Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.62 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>c) Tìm a, b sao cho đường thẳng y ax b tiếp xúc với đồ thị ( C ) tại điểm có tung độ bằng 5. a=-3,b=11. Câu 2: a) Tìm GTLN & GTNN của hàm số y x 4 4 x 2 1 trên 1;2. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I - GIẢI TÍCH 12. ĐỀ 1 3. 2. Câu 1: Cho hàm số : y 2 x 6 x 2 (C) a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số. b) Viết PT tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm. M xM , yM . yM 2 và xM 0 . 3 2 Tìm a để pt 2 x 6 x a 0 có 1 nghiệm thực. thuộc (C ) biết. c) Câu 2:. 2 a) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y 2 x 2 x. 0; 7 . 4 2 b) Cho hàm số y x 2(m 2) x m 1 . Tìm m để trên đoạn . hàm số có 3 cực trị. Khi hàm số có 3 cực trị, hãy chỉ các điểm cực đại , cực tiểu của hàm số. 3. ------------------------@@@@@@-----------------------. ĐỀ 2. bằng 4. ------------------------@@@@@@-----------------------. ĐỀ 4 Câu 1: Cho hàm số. 3 y=x − 3 x+1 có đồ thị (C).. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số b) Dựa vào đồ thị của hàm số ( C ), biện luận số nghiệm của phương trình tham số sau :. Câu 1:. x 3 −3 x +1 −m=0 .. a) Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0 = -1.. ( H). 1 y x3 x 2 2 x 1 3 b) M hàm số đồng biến trên R.. 1 y x4 x2 1 2 (C). Câu2: Cho hàm số : 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 4. 2. 2) Tìm m để phương trình x 2 x 2m bốn nghiệm thực phân biệt. -1/2 < m < 0. Câu 3: Tìm m để hàm số. 0. có. y x3 3mx 2 (m 2 1) x 2 đạt cực đại tại x = 2 . m=11. Câu 4: Tìm m để hàm số. y 2 x3 3(2m 1) x 2 6m(m 1) x 1 đồng biến trên. 2; m1. ------------------------@@@@@@-----------------------. ĐỀ 3 2 x 1 x 1 (C) Câu 1. Cho hàm số a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . b. Viết PTTT của đồ thị (C) , biết tiếp hệ số góc tiếp tuyến bằng - 3. y. m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu cắt đường tròn 2 2 (C): ( x 1) ( y 3) 8 theo một dây cung có độ dài. 2. Câu 3 : Tìm m để đồ thị hàm số y x 3mx m (1) có 2 điểm cực trị B, C thẳng hàng với điểm A(-1;3). m = -1, m= 1/2.. 1 2x y x 1. 3 b) Chứng minh rằng hàm số f ( x) x x 1 9 đồng 1; biến trên 3 2 Câu 3: Cho hàm số: y x 3x mx 1 (1) . Tìm. Câu 2: a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. 1 4 x 2 x2 1 4;1 . 4 trên đoạn b) Xác định b để hàm số f ( x) sin x bx c y . nghịch biến trên toàn bộ trục số. Câu 3: Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số). Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau.. ------------------------@@@@@@-----------------------. ĐỀ 5 2 x +1 có đồ thị là (C). x+2 a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . b) Viết PTTT của đồ thị (C) tại giao điểm của ( C ) với trục hoành. c) Chứng minh đờng thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Câu 2. x y 2 4 x a) Tìm GTLN & GTNN của b) Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1 y 2 x ( H) Câu 1. Cho hµm sè. y=.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 3 1 x mx2 + (m2 – 3 2 3)x. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu đồng thời xCĐ, xCT là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng Câu 3. Cho hàm số y =. 10 / 2 . ------------------------@@@@@@-----------------------. ĐỀ 6 x 3 y x 1 có đồ thị là (C). Câu 1. Cho hµm sè a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . b) Viết PTTT của đồ thị (C) biết hệ số góc bằng -4. c) Chứng minh đờng thẳng d: y = x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Câu 2. a) Tìm GTLN & GTNN của hàm số. y x 4 2 x 2 3 trên đoạn [0;3]. x3 y mx 2 (m 2 m )x 2 3 b) Tìm m để hàm số 0; đồng biến trên. m1. 2 c) Tìm m để hàm số y x (m 3) x 2 có cực trị. 3. ------------------------@@@@@@-----------------------. ĐỀ 7 1 3 x x2 Câu 1: Cho hàm số : y = 3 (C) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. 2) Viết pt các tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với trục hoành . 3) Tìm k để đường thẳng y k ( x 1) 2 / 3 cắt (C). tại 3 điểm phân biệt Câu 2: a) Tìm GTLN và GTNN của hàm số 4 2sinx sin 3 x x 0; 3 f(x) = với . 3 b) Tìm m để hàm số y = – x + 3mx – m ( C m ) đạt cực tiểu tại x = – 1. 4 2 2 Câu 3. Cho y x 2( m 1 )x m . Tìm m để hàm số có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông. ------------------------@@@@@@-----------------------. ĐỀ 8 Bài 1. Cho hàm số y = x4 - 2x2 + 2 (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ (C). 2. Dựa vào (C), tìm k để phương trình k + (x2 - 1)2 = 0 có nhiều hơn hai nghiệm. 3 2 ;0 3. Tìm GTLN>NN của hàm số trên .. x x 1 có đồ thị là (H). Bài 2. Cho hàm số 1. Viết PTTT của (H) tại giao điểm của (H) với đường thẳng y = 2. 2. Gọi là đường thẳng qua H(-1;0) và có hệ số góc m. Tìm m để tạo với hai tiệm cận của (H) một tam giác có diện tích lớn hơn 1/2. ------------------------@@@@@@----------------------y. ĐỀ 9 3x 1 1 x (C) Câu 1. Cho hàm số 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . d : y mx 2m 7 cắt 2.Tìm m để đường thẳng 1 đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt .Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng AB . 3. Viết PTTTcủa đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông d : x y 2 0 . góc với đường thẳng 2 4. Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên . Câu 2. Tìm gtln>nn của hàm số 1 ;3 f x 4x x2 trên 2 y. 4 2 4 Câu 3 Cho hàm số y x 2mx 2m m . Xác định m để hàm số có cực đại , cực tiểu lập thành tam giác đều . ------------------------@@@@@@-----------------------. ĐỀ 10 Câu 1: Cho hàm số y= x3 -3x +2 có đồ thị ( C ). a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. b.Viết PTTT của ( C ) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24. c. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 1 3 x − x −m=0 . 3 Câu 2 : Tìm gtln>nn của y=2sinx-x trên −π π ; 2 2 Câu 3: Tìm m để hàm số sau không có cực trị 1 y= (m− 1) x 3+(3 m− 1) x 2+2 mx+ 4 m −5 3. [. ]. 3. 2. Câu 4 : Cho hàm số y x mx 2 . Tìm m để (Cm) cắt các đường thẳng y =-x +2 tại 3 điểm phân biệt A(0 ;2) ; B ; C sao cho tiếp tuyến tại B ; C vuông góc. ------------------------@@@@@@-----------------------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>