Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử số 24 hoàng trung quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.51 KB, 8 trang )

Biên soạn bởi giáo viên

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

Hoàng Trung Quân

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 24
Mơn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Đường cong ở bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A. y =

2x −1
x −1

B. y =

2x +1
x +1

C. y =

x +1
2x +1

D. y =

x2


x +1

Câu 2. Hàm số y = f ( x ) có đồ thị là ( C ) và có bảng biến thiên ở dưới đây.
x

−∞

1

y′

+

+∞

2


+

3

4

y
0

–1

Hỏi có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?


( *) y



=3

( *) ymax = 4
A. 3

( *) yCT

= −1

( *) ymin = −1

( *) TCN : y = 0

( *) TCN : y = 4

B. 4

C. 5

D. 6

2
x3 ( m − 2 ) x
Câu 3. Cho hàm số y = −
− 2mx . Tìm m để hàm số đồng biến trên ( 1, 4 ) .

3
2

A. m ≤ 1

B. m ≤ 4

C. 1 < m < 4

D. ∀m ∈ ¡

Câu 4. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 4mx 2 + m3 có 2 điểm cực tiểu A, B sao cho AB = 4 .
A. m = −4

B. m = 1

C. m = 2

D. m = 4

Câu 5. Tìm điểm cực trị M của đồ thị hàm số y = 3 sin x − cos x − x trên ( 0; π ) .

π
π
A. M  ; 3 − ÷ là điểm cực đại
2
2

π
π

B. M  ;1 − ÷ là điểm cực tiểu
2
2

π
π
C. M  ; 3 − ÷ là điểm cực tiểu
2
2

π
π
D. M  ;1 − ÷ là điểm cực đại
2
2

Câu 6. Tìm GTLN (max), GTNN (min) của hàm số y =

5 
x2 − 3
trên  ,5
2 
x−2

Trang 1


22

 max y = 3

A. 
 y = 13
 min 2

 max y = 8

C. 
13
 ymin = 2

22

 max y =
3
B. 
 ymin = 6

 max y = 8
D. 
 ymin = 6

Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận Oy làm trục đối xứng?
B. y =

A. y = x 4 − 2 x + 1

2x
x −1

4

2
D. y = x − x + x

C. y = x 3 − 4 x 2

Câu 8. Biết đường thẳng ( d ) : y = x − 1 là tiếp tuyến của ( C ) : y =

x −1
. Tìm tung độ yM của tiếp
2x −1

điểm.
A. yM = 0

B. yM = 1

Câu 9. Cho đồ thị ( C ) : y =
A. 2 điểm

C. yM = −1

2x + 5
. Có bao nhiêu điểm thuộc ( C ) mà tọa độ của nó là các số nguyên?
2x −1

B. 4 điểm

Câu 10. Phương trình 4 x 3 − 3 x =
A. k = 3


D. yM = 2

C. 6 điểm

D. 8 điểm

2
có bao nhiêu nghiệm? Gọi số nghiệm là k. Xác định k.
2

B. k = 2

C. k = 6

D. k = 4

Câu 11. Xét các hình nón trịn xoay có đường sinh độ dài bằng 1 thì hình nón có thể tích lớn nhất

( Vmax )

bằng bao nhiêu?

A. Vmax =

π

B. Vmax =

6 2


16π
81

C. Vmax =


9 3

D. Vmax =

π
6 3

Câu 12. Cho f ( x ) = log 3 ( 3 x − 1) . Tính f ′ ( x )
A. f ′ ( x ) =

1
( 3x − 1) .ln 3

(

B. f ′ ( x ) =

Câu 13. Cho f ( x ) = 2 + 5
A. f ( x ) ↑ / ¡

)

x 2 −1


C. f ′ ( x ) =

3
( 3x − 1) .ln 3

D. f ′ ( x ) =

ln 3
3x − 1

. Chọn khẳng định đúng.

B. f ( x ) ↑ / ( −∞, −1)

Câu 14. Giải phương trình 22 x−1 =
A. x = 1

3ln 3
3x − 1

B. x =

( 2)

C. f ( x ) ↓ / ( −1, +∞ )

D. f ( x ) ↓ / ( −∞, 0 )

C. x = log 2 3


D. x = log 2 1 + 3

x

2
3

(

)

2
Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( 2 x − 1) + log 4 x > 0 .
4

A. S = ( 0,1)

B. S = ( 1, +∞ )

 1 
,1÷
C. S = 
 2 

 1 
D. S =  0,
÷
2



5
 x
y
3 + 2 =
2
Câu 16. Tìm x thoả mãn hệ phương trình 
3x.2 y = 1


Trang 2


 x = log 3 2
C. 
 x = log 3 1

2

1
B. x = log 3
2

A. x = log 3 2

D. Khơng tồn tại x

Câu 17. Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây đúng với ∀x ∈ ¡ ?

( *) 5x −1 =
2


( *) 5

1− x 2

1 x2
.5
5

( *) 5x −1 =
2

25 x
5

x 2 −1

1
= ÷
5

( *) 5x −1 = ( 5x +1 )
2

( *)

A. 2

B. 3


(

5

x 2 −1

)

2

x +1

= 5x

2

−1

C. 4

D. 5

Câu 18. Với a, b > 0 . Chọn phép biến đối đúng.
4
A. log16 ( ab ) = 4 log16 ( ab )

4
2
B. log16 ( ab ) = 2 log16 ( ab )


4
4
C. log16 ( ab ) = log16 a.log16 b

4
D. log16 ( ab ) = log16 a.log 2 b

Câu 19. Cho f ( x ) =

3x
. Tính f ′ ( x )
x

A. f ' ( x ) =

3x ( x ln 3 − 1)
x2

B. f ' ( x ) =

3x ( −1 + ln 3)
x2

C. f ' ( x ) =

3x
x 2 ln 3

D. f ' ( x ) =


3x.ln 3
x2

x
x
Câu 20. Tìm m để phương trình 36 − ( m − 2 ) 6 − 2m = 0 có nghiệm.

A. ∀m ∈ ¡

B. ∀m > 0

C. ∀m ≥ 1

D. 1 ≤ m ≤ 6

Câu 21. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. 4 x > 3x với ∀x ∈ ¡ , x ≠ 0

B. 4 x + 1 > 3x với ∀x ∈ ¡

C. 81x −1 > 3x với ∀x ∈ ¡

1 1
D. 4 x + 4 y ≤ 2 x + y +1 với ∀x ∈  , 
 4 3

2

Câu 22. Cho f ( x ) =


1
4

( x + 1)

3

.x 5

. Tìm

∫ f ( x ) dx

A.

∫ f ( x ) dx = 4

4

x
+C
x +1

B.

∫ f ( x ) dx = −4

4

x

+C
x +1

C.

∫ f ( x ) dx = −

4

x +1
+C
x

D.

∫ f ( x ) dx = −4

4

x +1
+C
x

B.

∫ f ( x ) dx = −

D.

∫ f ( x ) dx =


Câu 23. Cho f ( x ) =

1
. Tìm
4x

1

A.

∫ f ( x ) dx = 4 .ln 4 + C

C.

∫ f ( x ) dx = − 4 .ln 4 + C

x

1

x

∫ f ( x ) dx
ln 4
+C
4x

ln 4
+C

4x
Trang 3


π
4

Câu 24. Tính tích phân I = ( 1 + cos 2 x ) dx

0

A. I =

3π 1
+
8 4

B. I =

π 1
+
4 4

C. I =

π 1

4 4

D. I =


3π 1

8 4

ln ( x + 1)
dx
x2
1
2

Câu 25. Tính tích phân I = ∫
A. I = ln

2
4
+ ln
3
3

B. I = ln 2 + ln

4
3

C. I = ln 2 3 − ln

x
Câu 26. Tính diện tích S D với D giới hạn bởi: y = 2 ; y =


A. S D = ln 2

B. S D =

1
2 ln 2

D. I = ln 2 − ln

4
3

1
; x = 0 và x = 1 .
2x

C. S D =

Câu 27. Cho ( D ) : y = sin x.cos x, y = 0; x = 0; x =

4
3

1
ln 2
2

D. S D =

2

ln 2

π
. Cho D quay quanh tạo nên khối trịn xoay có thể
4

tích V. Tính V.
A. V =

π
32

π3
B. V =
64

C. V =

π2
D. V =
32

9
π

Câu 28. Với hai số phức z1 , z2 . Gọi b1 , b2 lần lượt là phần ảo của các số phức z1 , z2 . Chọn khẳng định
đúng.
A. z1 = z2 thì b1 = b2

2

2
B. z1 = z2 thì b1 = b2

C. z1 = z2 thì b1 = −b2

D. z1 = z2 thì b1 = −b2

C. z = 1

D. z = −1

4

1 i 3
Câu 29. Cho z =  −
÷ . Chọn khẳng định đúng.
2 ÷
2

1 i 3
A. z = − +
2
2

B. z =

1 i 3
+
2
2


Câu 30. Số phức z nào dưới đây khơng phải là nghiệm phương trình ( z − i ) = 1 ?
4

A. z = 1 + i

B. z = −1 − i

C. z = −1 + i

D. z = 2i

Câu 31. Biết z1 ,  z2 , z3 , z4 là 4 nghiệm phức của phương trình z 4 + 3 z 2 + 4 = 0 . Tính tổng
T = z13 + z23 + z33 + z43 .

(

A. T = 4 1 − i 7

)

(

B. T = 4 1 + i 7

)

C. T = 4

D. T = 0


Câu 32. Có bao nhiêu số phức z mà phần thực, phần ảo của z đều là các số nguyên đồng thời
4 z + 1 − 3i = 3 ?
A. Khơng có số nào

B. Có 1 số

C. Có 3 số

D. Có 4 số

Câu 33. Tìm { M } biểu diễn số phức z thoả mãn z 2 + z = 0 .
2

A. { M } là trục hoành

B. { M } là { O ( 0, 0 ) }

C. { M } là trục tung

D. { M } là đường tròn x 2 + y 2 = 1
Trang 4


Câu 34. Hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ∆ABC có đường cao AH = a . Góc

( ( SBC ) , ( ABC ) )

bằng


300 . Tính khoảng cách h từ A tới ( SBC ) .
a
3

A. h =

B. h =

a
2

C. h =

a 3
2

D. h =

a 2
2

Câu 35. Hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B, ·ADC = 450 , ∆SAD đều cạnh 2a
và ( SAD ) ⊥ ( ABCD ) . Biết SB = a 5 . Tính thể tích V của SABCD.
A. V =

a3 . 3
2

B. V =


a3. 5
3

C. V =

a 3 . 15
6

D. V = a 3

·
·
Câu 36. ∆ABD và ∆BCD là hai tam giác cân, đáy chung BD, BAD
= BCD
= 1200 và ( ABD ) ⊥ ( BCD ) .
Biết BD = a 3 . Tính khoảng cách h giữa AC, BD.
A. h =

a 3
2

B. h =

a 2
2

C. h =

a
2 2


D. h = a

Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA′B′C ′D′ có AB′ = a 3, AC = a 5 và AD′ = a 6 . Tính thể tích
V của hình hộp chữ nhật đó.
1 3
A. V = a . 90
6

B. V = 2a 3 . 2

C. V = a 3 . 15

D. V = a 3 . 30

Câu 38. Cũng với hình chóp ở câu 35, tính diện tích ∆SCD .
a2
2
Câu 39. Một hình nón có diện tích xung quanh gấp đơi diện tích đường trịn đáy. Tính góc α ở đỉnh hình
nón.
A. S ∆SCD = a 2 . 2

B. S ∆SCD =

A. α = 300

B. α = 600

a2. 5
2


C. S ∆SCD =

a2. 7
2

C. α = 900

D. S ∆SCD =

D. α = 1200

Câu 40. Một hình nón trịn xoay có đáy là một đường trịn lớn của mặt cầu ( S ) , đỉnh hình nón cũng
thuộc ( S ) . Tính tỉ số giữa thể tích V1 của hình nón và V2 của mặt cầu.
A.

V1 1
=
V2 4

B.

V1 1
=
V2 3

C.

V1
1

=
V2 2 3

D.

V1
1
=
V2 3 2

Câu 41. Cho hình chóp SABCD, M, N, P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Tính thể tích
SMNPQ theo V (là thể tích SABCD).
1
A. VSMNPQ = V
4

1
B. VSMNPQ = V
6

1
C. VSMNPQ = V
8

D. VSMNPQ =

1
V
16


Câu 42. Một tấm tôn hình vng có kích thước 1 mét ( 1m ×1m ) . Người ta dùng tấm tơn đó qy thành
mặt xung quanh của một hình trụ trịn thì diện tích đáy của hình trụ trịn đó ( S Đ ) bằng bao nhiêu?
A. S Đ =

π 2
(m )
4

B. S Đ =

4
( m2 )
π2

C. S Đ =

π2 2
(m )
16

D. S Đ =

1
( m2 )


Câu 43. Mặt cầu ( S ) tâm I ( −1,1, 2 ) cắt mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − z − 1 = 0 theo một đường trịn bán kính
r = 3 . Tính bán kính R của ( S ) .
Trang 5



A. R = 3

C. R = 5

B. R = 4

Câu 44. Cho ( d ) :

D. R = 6

x y −1 z + 2
=
=
và A ( 4, −1, −2 ) . Gọi A′ là đối xứng của A qua ( d ) . Xác định A′ .
2
−3
1

A. A′ ( 2, −2, −1)

B. A′ ( 0, −3, 0 )

C. A′ ( 5, 0, −1)

D. A′ ( −4,3, −2 )

Câu 45. Biết khoảng cách từ A và B tới mặt phẳng ( P ) là h1 , h2 . Chọn khẳng định đúng.
A. h1 = h2 ⇔ AB // ( P )


B. h1 = h2 ⇔ trung điểm AB là I ∈ ( P )
uuu
r uur
 AB.n = 0
P
D. h1 = h2 ⇔ 
trung điể
m AB làI ∈ ( P )

 AB ⊥ ( P )
C. h1 = h2 ⇔ 
trung đ iể
m AB làI ∈ ( P )

Câu 46. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M ( 1, 2,3) sao cho khoảng cách từ góc toạ độ tới mặt
phẳng ( P ) là lớn nhất.
x y z
A. ( P ) : + + = 3
1 2 3

B. ( P ) : x + 2 y + 3 z − 6 = 0

C. ( P ) : x + 2 y + 3 z − 14 = 0

x y z
D. ( P ) : + + = 1
1 2 3

Câu 47. Cho


( ∆ ) // ( P )

( d) :

x +1 y −1 z − 2
=
=
, ( P ) : x − y − z − 1 = 0 . Viết phương trình
2
1
3

( ∆)

qua A ( 1,1, −2 ) ,

và ( ∆ ) cắt ( d ) .

A. ( ∆ ) :

x −1 y −1 z + 2
=
=
1
−1
−1

B. ( ∆ ) :

x −1 y −1 z + 2

=
=
8
3
5

C. ( ∆ ) :

x −1 y −1 z + 2
=
=
2
1
1

D. ( ∆ ) :

x −1 y −1 z + 2
=
=
2
1
3

Câu 48. Cho M ( 1, −2,3) . Gọi M 1 , M 2 lần lượt là điểm đối xứng của M qua Ox và Oz. Tính độ dài
M 1M 2 .
B. M 1M 2 = 4

A. M 1M 2 = 2 10


C. M 1M 2 = 2

D. M 1M 2 = 2 14

x
y z
=
= , ( P ) : x + z + 2 = 0 và O ( 0, 0, 0 ) . Gọi A = d ∩ ( P ) . Hạ OH ⊥ ( P ) . Tính
1 −2 2
diện tích S của ∆OHA .
Câu 49. Cho ( d ) :
A. S = 1

B. S = 2

D. S = 4

C. S = 2 2

Câu 50. Cho hình hộp ABCDA′B′C ′D′ với A ( 2,1,3) ; B ( 3,3, 2 ) ; D ( 0, 0,1) và A′ ( 1, 2, 4 ) . Tính thể tích
bát giác lồi có các đỉnh là trung điểm 12 cạnh hình hộp.
A. V = 8

B. V = 9

C. V = 10

D. V = 12

ĐÁP ÁN

1. B

2. C

3. A

4. C

5. A

6. B

7. D

8. A

9. B

10. C

11. C

12. C

13. D

14. B

15. C


16. B

17. B

18. D

19. A

20. C

21. B

22. D

23. C

24. A

25. A

26. B

27. D

28. C

29. A

30. B
Trang 6



31. D

32. A

33. C

34. B

35. A

36. C

37. B

38. C

39. B

40. A

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU HỎI
2
Câu 3. y ′ = x − ( m − 2 ) x − 2m ≥ 0 ⇔ x + 2 x ≥ m ( x + 2 )
2

⇔ x ≥ m với ∀x ∈ [ 1, 4]
Câu 5. x ∈ ( 0; π ) thì y ′ = 0 ⇔ x =


π
π 
mà y ′′  ÷ < 0 ⇒ cực đại
2
2

Câu 6. Chọn đáp án D vì đó là hàm chẵn.
Câu 7. Gọi tiếp điểm là M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) và y ′ ( x0 ) = 1 ⇒ M ( 1;0 ) ∈ ( d ) hoặc M ( 0;1) ∉ d ⇒ loại.
Câu 9. Có y = 1 +

6
⇒ 2 x − 1 ∈ { ±1; ±3; ±2; ±6}
2x −1

Lưu ý với ∀x ∈ ¢ thì 2 x − 1 lẻ.
Câu 10. Dùng đồ thị hoặc dùng máy tính (mỗi phương trình đều có ba nghiệm).
2
2
2
Câu 11. Có r + h = l = 1 ⇒ V =

V′ = 0 ⇒ h =

1
⇒ đáp án.
3

Câu 16. Loại 3x = 2 vì lúc đó 2
Câu 20.


π 2
π
π
r h = ( 1 − h 2 ) .h, V ′ = ( 1 − 3h 2 ) ,
3
3
3

6 x = t ⇒ t ≥ 60 = 1

y

=

1

2

y = −1 (vơ nghiệm).

có phương trình

t 2 − ( m − 2 ) t − 2m = 0

nên t = −2

(loại) hoặc

t = m ⇔ 6x = m ⇒ m ≥1.
1

1
Câu 21. A sai khi x = −t , B sai khi x = 0 , D sai khi x = , y =
4
3
Câu
z1 =

31.



phương

trình

⇔ ( z 2 + 2) − z 2 = 0 ⇔ ( z 2 − z + 2) ( z 2 + z + 2) = 0
2



4

nghiệm

1 i 7
1 i 7
1 i 7
1 i 7
+
, z2 = −

, z3 = − +
, z4 = − −
2
2
2
2
2
2
2
2

và z1 = − z4 , z3 = − z2 ⇒ T = 0 .
3
2
2
2
2
Câu 32. Xét phương trình 4 ( x + 1) + ( y + 3)  = 3 ⇔ ( x + 1) + ( y + 3) = vơ nghiệm khi x ∈ ¢ , y ∈ ¢
4
Câu 33. Lưu ý với ∀x ∈ ¡ : ( bi ) + b 2 = 0 .
2

a
·
= 300 ⇒ SA =
Câu 34. Lưu ý: SHA
. Hạ AK ⊥ SH ⇒ AK ⊥ ( SBC )
3
Câu 35. H là trung điểm AD thì SH ⊥ ( ABCD ) ; SH = AD.


3
=a 3
3

⇒ HB 2 = SB 2 = SH 2 = 2a 2 ⇒ AB 2 = HB 2 − HA2 = a 2
Tam giác ABH vuông cân suy ra HA//DC . Vậy BHDC là hình bình hành ⇒ BC = a .
Trang 7


Câu 36. H là trung điểm BD ⇒  AH ⊥ ( BCD ) ta tính được HK = d ( AC , BD ) .
Câu 37. Gọi x, y, z là các kích thước hình hộp ta có
x 2 + y 2 = 3a 2 , y 2 + z 2 = 5a 2 , z 2 + x 2 = 6a 2 ⇒ cộng lại thì x 2 + y 2 + z 2 = 7a 2 nên z = 2a, x=a 2, y = a .
Câu 38. Hạ HE ⊥ CD ⇔ SE ⊥ CD có tam giác HED vuông cân
⇒ HE =

HD
a
=
, SE 2 = SH 2 + HE 2 ⇒ đáp án
2
2

Lưu ý CD = a 2 .
Câu 39. Xem hình vẽ. Có π Rl = 2π R 2 ⇒ l = 2 R ⇒ ·ASH = 300
Câu 40. Lưu ý: giả thiết suy ra bán kính đáy và chiều cao hình nón bằng nhau và bằng bán
kính R của mặt cầu.
Câu 46. Hạ OH ⊥ ( P ) .

uuuu
r

Do H, M ∈ ( P ) ⇒ d ( O, ( P ) ) = OH ≤ OM = 14 ⇔ H ≡ M tức là ( P ) ⊥ OM = ( 1; 2;3)
Câu 48. Có M 1 ( 1, 2, −3) ; M 2 ( −1, 2,3)
1
r r
0
Câu 49. Lưu ý cos ( v , n ) =   ⇒ ( d , P ) = 45
2
⇒ AH = OH = khoảng cách ( O, P ) ⇒ SOAH =

uuur uuur
Câu 50. Có VA→ D′ =  AB, AD  . AA′ = 12 .

1
1
HA.HO = HO 2 .
2
2

1
1
12 1
=
Gọi M, N, P là trung điểm AB, AD, AA′ thì VAMNP = VA.BDA′ = VA→ D ′ =
8
48
48 4
Thể tích cần tìm bằng thể tích hình hộp trừ đi tổng của tám thể tích hình chóp có đỉnh là đỉnh hình hộp,
đều có thể tích

1

1
⇒ V = 12 − 8. = 10
4
4

Trang 8



×