Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Dap an lan 3 goi cac em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.49 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP LUYỆN GIẢI ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ (Đề thi có 05 trang). THI THỬ QUỐC GIA THPT NĂM 2014 – 2015 LẦN 3 (Ngày 17/05/2015) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.  34  19 Cho biết: hằng số Plăng h 6, 625.10 (J.s); độ lớn điện tích nguyên tố e 1,6.10 (C); tốc độ ánh sáng 8 2 Mã đề thi: 826 trong chân không c 3.10 (m/s); gia tốc trọng trường g = 10 (m/s ).. ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu của cuộn dây và điện áp c ủa hai đ ầu t ụ đi ện không thể nhận giá trị nào sau đây ? A.  2. B. . C. 3 4. D. 6 7. Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì điều nào sau đây đúng ? A. Động năng của vật tăng dần. B. Hợp lực tác dụng vào vật giảm dần. C. Gia tốc của vật tăng dần. D. Tốc độ của vật giảm dần. Câu 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy, đồ thị quan hệ giữa điện áp hai đầu cuộn c ảm thu ần và dòng đi ện trong mạch điện xoay chiều là: A. Đường thẳng. B. Đường elip. C. Đường hình sin. D. Đường parabol. Câu 4: Một vật có khối lượng m = 200 (g) treo vào sợi dây không dãn MN và treo vào một lò xo (hình vẽ). Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, vật m đang dao đ ộng 2 điều hòa với phương trình x A cos(10t) (cm). Lấy g 10 (m s ). Biết dây MN chỉ chịu được lực kéo tối đa là 3 (N) thì biên độ A có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 6 (cm). B. 4 (cm). C. 8 (cm). D. 10 (cm). Câu 5: Có bốn con lắc lò xo giống hệt nhau được đặt trong các môi trường khác nhau là: không khí (a), nước (b), dầu (c) và dầu rất nhớt (d). Nếu cùng kích thích cho bốn con lắc dao động với cơ năng ban đầu như nhau thì con lắc trong môi trường nào dừng lại cuối cùng: A. (b). B. (d). C. (c). D. (a). Câu 6: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo ph ương trình u 3cos 4 t (cm). Tốc độ truyền sóng v 1 (m s). Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5 (m) tại. thời điểm 2 (s) tính từ thời điểm t = 0 là: A. -3 (cm). B. 0. C. 1,5 (cm). D. 3 (cm). Câu 7: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young và phát ra đ ồng th ời hai b ức x ạ đ ơn s ắc có  0, 44 (m) và  2 chưa biết. Khoảng cách hai khe hẹp a = 0,2 (mm), kho ảng cách t ừ hai bước sóng 1 khe đến màn D = 1 (m). Trong một khoảng rộng L = 5,72 (cm) trên màn, quan sát đ ược 46 v ạch sáng và 3  vạch tối. Biết hai trong ba vạch tối nằm ngoài cùng của khoảng L. Giá trị của 2 là: A. 0,68 (m). B. 0,616 (m). C. 0,52 (m). D. 0,60 (m). Câu 8: Một nơtron có động năng. K n 1,10 (MeV) bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng:. 1 0. n  36 Li    X  24 He. Cho m n 1,00866u; m X 3,01600u; m He 4,0016u và m Li 6,00808u. Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 0,1 (MeV). B. 0,2 (MeV). C. 0,3 (MeV). D. 0,4 (MeV). Câu 9: Một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r 10 () được nối với một điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 40 6 sin(100t  2 3) (V) thì cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thức i I 2 cos(100t) (A). Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 50 (W). Giá tr ị I có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 3 (A). B. 2 (A). C. 4 (A). D. 1 (A). Câu 10: Cho dây AB cố định có thể thay đổi chiều dài  bằng ròng rọc. Khi thay đổi  ta thấy giữa hai lần có sóng dừng liên tiếp thì  lần lượt là 90 (cm) và 100 (cm). Biết t ần s ố f = 20 (Hz). T ốc đ ộ truy ền sóng là: A. 4 (m s). B. 1 (m s). C. 2 (m s). D. 1,3 (m s). Câu 11: Trên mặt nước rộng vô hạn, sóng được phát ra từ một nguồn dao động điều hòa O và tạo thành sóng có dạng là các đường đồng tâm O (hình vẽ). Xét trên cùng một phương truyền sóng OAB có hai quả bóng A và B nhẹ, kích thước đủ nhỏ nổi bồng bền trên mặt nước. Trong quá trình truyền sóng từ O đến A rồi đến B, quả bóng A di chuyển theo chiều nào ? A. Đứng yên. B. Từ trái sang phải. C. Từ phải sang trái. D. Lên xuống. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 (g) treo vào đầu một lò xo, đầu kia treo vào một điểm cố định. Trong quá trình dao động điều hòa khoảng th ời gian ng ắn nhất gi ữa hai v ị trí th ế năng gấp 3 lần động năng là 1 12 (s). Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều d ương. Quãng đường vật đi được trong 7 4 (s) kể từ lúc t = 0 là 56 (cm). Phương trình dao động của vật là: A. x 8cos(2 t   2) (cm). B. x 8cos(2 t   2) (cm). C. x 4 cos(4 t   2) (cm). D. x 4 cos(4 t   2) (cm). Câu 13: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là: A. Lực tĩnh điện. B. Lực hấp dẫn. C. Lực tương tác mạnh. D. Lực điện từ. Câu 14: Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều có giá tr ị hi ệu d ụng không đ ổi, cho t ần s ố dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch: A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi . D. A, B, C đều sai. Câu 15: Một con lắc đơn (khối lượng hòn bi là m) dao động điều hòa v ới t ần s ố f. Khi thay hòn bi b ằng / hòn bi khác có khối lượng m 4m thì tần số dao động của con lắc đơn là:. A. 2f.. B. f.. C. f 2.. D. f. 2.. 235 235 Câu 16: Trong phản ứng dây chuyền của hạt nhân 92 U, phản ứng thứ nhất có 2015 hạt nhân 92 U bị phân rã và hệ số nhân notron là 1,5. Tổng số hạt nhân b ị phân rã đ ến ph ản ứng th ứ 15 gần giá trị nào nhất sau đây ? 5 6 6 7 A. 17.10 . B. 17.10 . C. 5.10 . D. 5.10 . Câu 17: Nguyên tăc hoạt động của máy biến áp dựa vào hiện tượng nào sau đây ? A. Tự cảm. B. Cảm ứng điện từ. C. Tự dẫn. D. A, B, C đều sai. Câu 18: Một khu gia đình tiêu thụ một công suất điện năng trung bình 11 (kW). Các d ụng c ụ làm vi ệc ở cùng một điện áp ổn định 220 (V). Điện trở toàn phần c ủa dây t ải đi ện t ừ tr ạm đi ện v ề khu gia đình là 4 (). Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải, tại trạm phát người ta đ ặt m ột máy bi ến áp tăng. áp có hệ số tăng áp là K và tại ngay sát khu gia đình người ta đặt một trạm biến áp h ạ áp có h ệ s ố h ạ áp là 10. Coi các máy biến áp là lí tưởng và hệ s ố công suất c ủa khu gia đình b ằng 1. Giá tr ị K gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 6. B. 5. C. 7. D. 15. Câu 19: Đèn hơi Na hấp thụ ánh sáng vàng của đèn dây tóc chiếu tới nó, khi có hi ện t ượng đ ảo v ạch quang phổ xảy ra thì đèn hơi Na phát xạ ra ánh sáng: A. Vàng. B. Tím. C. Cầu vồng. D. Đỏ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100 (g), dao đ ộng đi ều hòa v ới c ơ năng W = 32 (mJ). T ại 2 thời điểm ban đầu với vận tốc v 40 3 (cm s) và gia tốc a 8 (m s ). Pha ban đầu của dao động là: A.   6. B.  6. C.  2  3. D. 2 3. 3 Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C 10  (F) mắc. nối tiếp. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện u C 50 2 cos(100t  3 4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. i 5 2 cos(100t   4) (A).. B. i 5 2 cos(100t   4) (A).. i 5 2 cos(100t   4) (A). D. i 5cos(100 t   4) (A). C. Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 (N/m) gắn chặt v ới vật m = 900 (g) treo th ẳng đ ứng. Ban đầu nâng vật đến vị trí sao cho lò xo nén 9 (cm). Đ ặt m ột giá đ ỡ ngay t ại v ị trí lò xo không b ị bi ến d ạng. Buông nhẹ để con lắc lò xo dao động. Coi va chạm là hoàn toàn đàn h ồi, b ỏ qua ma sát. L ấy. g 10 (m s2 ), 2 10. Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,3 (s). B. 0,2 (s). C. 0,6 (s). D. 0,1 (s). Câu 23: So sánh về dao động điện từ và dao động điều hòa thì 2 đ ại lượng nào sau đây không tương ứng với nhau ? A. q và x. B. L và m. C. i và v. D. C và k. Câu 24: Hệ thống máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào: A. Mạch chọn sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten thu. Câu 25: Một vật khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa với ph ương trình x 10 cos(2 t  ) (cm), t tính bằng s. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức: F 0, 4 cos(2 t  ) (N). F  0, 4 sin(2 t  ) (N). A. x B. x F  0, 4 cos(2 t  ) (N). F 0, 4 sin(2 t  ) (N). C. x D. x Câu 26: Một vật có khối lượng m = 250 (g) không đ ổi thực hiện đ ồng th ời hai dao đ ộng đi ều hòa cùng. x A 2 cos(5t   3) (cm) phương có phương trình dao động lần lượt là x1 8 2 cos(5t  1 ) (cm) và 2  A thì dao động tổng hợp có phương trình là x A cos(5t   12) (cm). Khi thay đổi 1 và 2 thì năng lượng dao động đạt cực đại của vật gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 0,65 (J). B. 0,85 (J). C. 0,50 (J). D. 1,20 (J). q Q 0 cos(t   6) (C). Thời Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích trên t ụ có biểu th ức: điểm điện tích trên tụ có độ lớn bằng một nửa điện tích c ực đ ại l ần th ứ 2015 là t 403 800 (s) (kể từ t = 0). Năng lượng từ mạch biến thiên tuần hoàn với tần số: A. 1000 (Hz). B. 500 (Hz). C. 1500 (Hz).. D. 2000 (Hz). v , v v . Câu 28: Tốc độ truyền sóng điện từ trong môi trường rắn, l ỏng, khí l ần l ượt là R L và K Sắp xếp nào sau đây là đúng ? v  vL  vK. v  v L  v K. v  v K  v L. v  vR  vK. A. R B. R C. R D. L Câu 29: Một vật bị nung nóng không thể phát ra bức xạ nào sau đây ? A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia hồng ngoại. Câu 30: Khi chiếu một chùm sáng đỏ xuống bể bơi, người lặn sẽ thấy chùm sáng trong nước màu : A. Da cam. B. Xanh. C. Đỏ. D. Cầu vồng. Câu 31: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau kho ảng a = 0,5 (mm), m ặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát kho ảng D = 1 (m). Chi ếu vào khe F đồng thời hai bức xạ có bước.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  0,3 (m)  0,5 (m). sóng 1 và 2 Trên vùng giao thoa rộng 10 (mm), mắt ta quan sát đ ược t ối đa bao nhiêu vị trí có vân sáng ? A. 25. B. 17. C. 11. D. 28. Câu 32: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 (m), một tấm kẽm đang tích điện dương có hiệu điện thế 2 (V) nối với một điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,250 (m) vào tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì điều nào sau đây mô tả đúng về hiện tượng của 2 lá điện nghiệm ? A. Xòe ra thêm. B. Cụp vào. C. Cụp vào rồi lại xòe ra. D. Khoảng cách không thay đổi. Câu 33: Các nguyên tử trong một đám khí hiđro đang ở trạng thái c ơ b ản hấp th ụ phôton chuy ển lên trạng thái kích thích thứ 3. Trong quang phổ phát xạ c ủa nguyên t ử hiđro sau đó, t ỉ s ố gi ữa t ần s ố nh ỏ nhất trong dãy Banme và tần số lớn nhất trong dãy Laiman là: A. 4 27. B. 5 32. C. 1 4. D. 5 27. Câu 34: Tất cả các phôtôn trong chân không có cùng: A. Tần số. B. Tốc độ. C. Năng lượng. D. Động lượng. Câu 35: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119 (V) – 50 (Hz). Nó ch ỉ sáng lên khi đi ện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84,15 (V). Thời gian đèn sáng trong m ột n ữa chu kì là: A. 1 150 (s). B. 1 75 (s). C. 1 300 (s). D. 1 200 (s). Câu 36: Chọn câu sai ? 8 A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian ngắn (dưới 10 (s) ). 8 B. Lân quang là sự phát quang có thời gian dài (từ 10 (s) trở lên). / C. Bước sóng  của ánh sáng phát quang luôn nhỏ hơn bước sóng  của ánh sáng kích thích. D. Sự phát quang xảy ra ở nhiệt độ thường.  :  :  3 : 4 : 5 vào catốt của một tế bào Câu 37: Chiếu lần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỉ lệ: 1 2 3 v : v : v 3 : k :1. Giá trị của k là: quang điện thì nhận được electron có vận tốc ban đầu cực đại tỉ lệ: 1 2 3. A.. 3.. B.. 2.. C. 2.. D.. 5.. Câu 38: Đặt điện áp u U 2 cos(2 ft) (V), (f thay đổi được; U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch chứa 2 f f1 điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L  R C. Khi tần số là thì công suất tỏa nhiệt trên R là P và hệ số công suất lúc này là 1 nhiệt trên R là 4P. Khi tần số là A. 2P.. f f3 f1 2 B. 4P.. 2 . Khi tần số là f f2 2f1 thì công suất tỏa. thì công suất tỏa nhiệt trên R là: C. P 2.. D. 8P 3.. 23 39 Câu 39: So với hạt nhân 11 Na, hạt nhân 19 K có nhiều hơn: x nơtron và y prôtôn. Giá trị x và y lần lượt là: A. 16 và 8. B. 8 và 8. C. 12 và 20. D. 8 và 16. Câu 40: Cho các loại: ánh sáng lục (I); ánh sáng đỏ (II); ánh sáng vàng (III); ánh sáng tím (IV) thì lo ại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân theo thứ tự lớn nhất và nhỏ nhất ? A. I; IV. B. II; III. C. III; IV. D. II; IV. x  2 cos(20t) (cm). Chiều Câu 41: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với ph ương trình:. 2 dài tự nhiên của lò xo là 30 (cm). Lấy g 10 ( m s ). Chiều dài nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là: A. 28,5 (cm). B. 31 (cm). C. 30,5 (cm). D. 32 (cm)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 42: Đặt điện áp xoay uU2cos(10t)V vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Biết điện trở thuần R 100 3 (), tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có đ ộ. L L1 3  (H) và L L 2 6  (H) thì tự cảm L thay đổi được. Khi độ tự cảm có giá trị lần l ượt là: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau. Đ ể điện áp hi ệu d ụng hai đ ầu đo ạn m ạch MB đạt cực tiểu thì L có có thể nhận giá trị nào sau đây ? (Đã đính chính). A. 3  (H). B. 2  (H). C. 2,5  (H). D. 1,5  (H). Câu 43: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai ngu ồn kết hợp A và B cùng tần số, cách nhau 10 (cm). Trên đoạn AB có 10 điểm dao động với biên độ cực đại, chia đo ạn này thành 11 đo ạn mà hai đo ạn gần các nguồn bằng một nửa các đoạn còn lại. Gọi C là điểm thuộc trục Ax vuông góc với AB sao cho phần tử nước tại C dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AC gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1,9 (cm). B. 2,25 (cm). C. 0,75 (cm). D. 1,1 (cm). N Câu 44: Một chất phóng xạ ban đầu có 0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần năm s ố hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là N 125. N 25. N 10. N 15. A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 Câu 45: Một mạch chọn sóng có điện dung C biến thiên t ừ 10 (pF) đ ến 250 (pF). Bi ết khi C = 40 (pF) thì nó bắt được bước sóng 20 (m). Khoảng bước sóng mà mạch có thể bắt được là: A. 15 (m)  45 (m). B. 10 (m)  60 (m). C. 5 (m)  50 (m). D. 5 (m)  60 (m). Câu 46: Những đại lượng sau, đại lượng nào không phải là đặc trưng sinh lý của âm ? A. Độ to. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Tần số. 2 3 4 Câu 47: Các hạt nhân đơteri 1 H; triti 1 H; heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 (MeV); 8,49 (MeV) và 28,16 (MeV). Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về đ ộ b ền vững c ủa h ạt nhân là 2 4 3 2 3 4 4 3 2 3 4 2 A. 1 H; 2 He; 1 H. B. 1 H; 1 H; 2 He. C. 2 He; 1 H; 1 H. D. 1 H; 2 He; 1 H. Câu 48: Đặt điện áp u U 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L. Tại thời điểm tức thời là. t1 , điện áp tức thời hai đầu điện trở là 20 7 (V) thì cường độ dòng điện. 7 (A) và điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 45 (V). Tại thời điểm t 2 , điện áp tức thời. giữa hai đầu điện trở là 40 3 (V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 30 (V). Giá trị của L là: A. 0,15  (H). B. 0,375  (H). C. 1  (H). A. 0,125  (H). Câu 49: Đặt điện áp u 200 2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì số chỉ của vôn kế là 120 (V) và điện áp hai đầu đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB. Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ của ampe k ế là I và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN thay đổi lần lượt là 24 (V) và 32 (V) so với ban đầu. Bi ết đi ện trở thuần R 80 (), vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện trở không đáng kể. Giá trị của I là: A. 2 (A). B. 3 (A). C. 1,5 (A). D. 1 (A). Câu 50: Một nguồn âm phát ra một sóng âm coi như m ột sóng cầu. T ại m ột đi ểm cách ngu ồn âm m ột. I. đoạn x (m) có cường độ âm là 0 Khi tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn x (m) thì đo được cường độ là I, còn khi tiến lại gần nguồn âm thêm một đo ạn x (m) thì đo được cường độ âm là 4I. Khi tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 3x (m) thì cường độ âm là: I 5. I 4. I 2. A. 0 B. 0 C. 0. D.. I 0 3..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ---------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×