Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Ứng dụng vi khuẩn lactic trong lên men thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 24 trang )

Ứng dụng vi khuẩn lactic
trong lên men thực phẩm


Thực phẩm lên men lactic
 Các

sản phẩm lên men lactic từ sữa phát triển
rộng ở châu Âu, đã được chuẩn hóa, cơng
nghiệp hóa
 Thịt lên men: phát triển ở châu Âu và châu Á
 Đông và Đông nam Á: khẩu phần ăn nhiều rau
và gạo  bảo quản thực phẩm bằng lên men
lactic


Thực phẩm lên men lactic
 Rau

quả muối chua
 Bánh mỳ, sản phẩm lên men từ bột
 Sản phẩm lên men từ hỗn hợp cá/gạo và
thịt/gạo
 Sản phẩm lên men từ sữa
 Đồ uống có cồn và khơng cồn có lên men lactic


Rau quả lên men
Sản phẩm

Nguồn gốc



Nguyên liệu
chính

Vi sinh vật

Sử dụng

Sauerkraut

Đức

Bắp cải, muối

L. mesenteroides, L.
brevis, L. plantatum

Salat, món ăn
thêm, gia vị

Kim chi

Hàn quốc

Rau cải thảo,
các loại rau,
muối, gia vị

L. mesenteroides, L.
brevis, L. plantatum


Salat, món ăn
thêm, gia vị

Dưa muối

Việt nam

Rau các loại,
cà, muối, gia vị

L. mesenteroides, L.
plantatum

Salat, món ăn
thêm

Dakguadong

Thái lan

Rau cải, muối

L. plantatum

Salat, món ăn
thêm

Burong
mustala


Philippines

Rau cải

L. brevis, P.
cerevisiae

Salat, món ăn
thêm

Tempoyak

Malaysia

Sầu riêng, muối

L. mesenteroides, L.
brevis, L. plantatum,
L. mali

Gia vị nấu cá,
rau


Quy trình chung SX rau quả lên
men
Nguyên liệu

Làm héo

(phơi nắng, sấy)

Trộn gia vị
(muối, gia vị,
nước cháo,…)

Lên men
(thiết bị kín)

Xử lý (phối chế lại,
thanh trùng, sấy)

Sản phẩm


Nguyên liệu
 Đa

dạng:

 rau

có lá (cải bẹ, cải củ, bắp cải, cải thảo…)
 Củ: củ cải
 Quả: dưa chuột, cà, đu đủ, sầu riêng, xoài xanh, ớt
 Thường

được xử lý loại bớt nước; tạo cấu trúc.
 Có thể cho muối trước khi loại nước



Gia vị
 Muối:

Nồng độ khác nhau (0,5%-10%, có thể
bão hịa) phụ thuộc
 Khẩu

vị
 Nhiệt độ lên men
 Thời gian lên men và bảo quản
 Ớt,

hành, tỏi, riềng,…: Gia vị, chất bảo quản
 Nước dừa, nước gạo: môi trường cho một số vi
khuẩn đặc trưng cho sản phẩm


Lên men
 Thường

cho vào thùng hoặc vại sành sứ, lên
men yếm khí, có nén
 Nhiệt độ thường: phụ thuộc khí hậu địa phương
(5-40oC)
 Thời gian: phụ thuộc nhiệt độ, nồng độ muối,
khẩu vị (vài ngày đến 1 năm)


Xử lý

 Xả

muối
 Phối trộn lại (đường, axit, gia vị,…)
 Đóng gói, thanh trùng
 Sấy


Muối kim chi


Muối kimchi


Muối cải


Dưa chuột muối


Vi khuẩn lactic trong kimchi trong
thời gian lên men


Thay đổi nồng độ vsv gây bệnh
L
monocyto
genes

Ngày


pH

Cl. perfringens

Staph. aureus

Sal. typhimurium

0

5,44

4,3 x 104

2,9 x 104

3,6 x 104

6,3 x 104

1

5,12

2,7 x 102

4,5 x 104

2,2 x 104


2

4,11

-

2,8 x 103

3

3,86

-

4

3,76

5

V.
parahaemol
yticus

E. coli

Lactic

Tổng số


2,3 x 104

5,2 x 104

2,0 x 105

4,4 x 104

3,7 x 104

2,1 x 104

3,3 x 104

7,3 x 106

3,6 x 107

5,8x 103

4,5 x 103

7,3 x 103

2,9 x 103

2,8 x 108

9,3 x 108


5x 10

1,1 x 102

2,6 x 102

5,5 x 102

3,3 x 102

5,7 x 108

1,2 x 109

-

-

-

4,0 x 10

9,0 x 10

3,0 x 10

6,1 x 108

1,5 x 109


3,70

-

-

-

-

-

-

5,6 x 108

1,4 x 109

6

3,66

-

-

-

-


-

-

5,8 x 108

1,6 x 109

7

3,60

-

-

-

-

-

-

6,0 x 108

1,4 x 109



Quy trình sản xuất nem chua
Thịt (95%)

Làm nhuyễn

Ướp gia vị
(đường, bột ngọt,
hạt tiêu, muối, tỏi)

Luộc chín

Tách mỡ

Xắt miếng
Trộn đều

Thêm gia vị

Tạo hình, bao gói

Lên men

Phơi

Sản phẩm

Da (5%)


Làm nem chua


/>

Vi sinh vật trong các sản phẩm lên
men từ thịt và cá


Quy trình lên men lactic cá (Shikhae)


Làm sạch, thái lát
Ướp muối 10:1
(1 đêm), để ráo

Trộn gia vị (7% hạt kê nấu chín,
3-4% tỏi, 8-9% ớt bột)

Lên men trong vại sành
20oC, 2 tuần

Làm chín (để chỗ mát 3-6 tuần)

Sản phẩm


Biến đổi hóa sinh và vi sinh trong
q trình lên men cá

Lee (1993)



Tác dụng của tỏi lên các vsv trong
cá lên men


Các sản phẩm lên men từ sữa
 Sữa

chua

 Kefir
 Phomat
 Bơ

chua


Sự thay đổi của vsv khi sữa lên
men tự nhiên


Giảm vi sinh vật gây bệnh trong
q trình làm chín phomat
The death kinetics of
Listeria monocytogenes
CI 2

The death kinetices of
E. coli O157:H7




×