Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giao an Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.14 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 17/11/2013 Ngày dạy :22/11/2013 GV : Phan Thúy Hằng – Trường THCS Phù Ninh TIẾT 39 : KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : – Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS về dấu hiệu chia hết, t/c chia hết của một tổng, phân tích ra TSNT và tìm ƯC- ƯCLN, BC- BCNN 2.Kĩ năng : – HS biết vận dụng các kt làm một số bài tập về tìm số và bài toán thực tế và rèn kĩ năng trình bày bài giải 3.Tư duy : – Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên : ma trận, đề kt in sẵn, hướng dẫn chấm * Học sinh : ôn tập, đồ dùng hs MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TNKQ TL TNKQ TL. Thông hiểu. TL TNKQ. Biết các dấu 1/ Dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của một tổng. hiệu chia hết, sắp xếp các số. Vận dụng Hiểu dấu hiệu chia hết để tìm số chưa biết. tính chất chia hết của. tự nhiên theo. một tổng để. thứ tự tăng. chứng minh. hoặc giảm. Sè c©u. dần 2. Sè ®iÓm. 1. Tỉ lệ 2/ Số nguyên tố, hợp số, UC,BC.. 10%. 1. 1. 1.5. 1. Tìm được. 10% 10% Tìm được các UC,BC của hai hoặc ba số, biết phân tích một hợp số ra TSNT 2 1 10% Tìm được Vận dụng tìm UCLN để giải. ƯCLN,BCNN. ƯCLN,BCNN. Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ 3/ Tìm ƯCLN,. Cộng. bài toán thực tế. 4 3.5 ®iÓm 35%. 2 1 ®iÓm 10%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BCNN Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ Tæng sè c©u Tæng sè ®iÓm Tỉ lệ. của hai số. của hai số hay. trong trường. nhiều số.Từ đó. hợp đơn giản 1 0.5. tìm UC, BC 2 2. 5%. 4 4,5 ®iÓm 45%. 1 2. 20%. 20%. 3. 2. 3. 1. 1. 10. 1,5. 1. 3.5. 2. 1. 10. 15%. 10%. 35%. 20%. 10%. 100%. ĐỀ KIỂM TRA Trắc nghiệm(2.5đ): Khoanh tròn vào những kết quả nào mà em cho là đúng Câu 1: Số 90 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là A. 22.32.5 B. 2.32.5 C. 22.3.5 D.2.3.52 Câu 2: BCNN (12,15,60) l à A. 240 B. 180 C. 60 D. 360 Câu 3. ƯC (3;9) = ? A. {1;3;9} B. {0;1;3} C. {1;3} D. {0;1} Câu 4: Mỗi dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là A a; a + 1; a + 2 với (a N) B. c; c + 1; c + 3 với (c N) C, n + 1; n ; n - 1 với (n N) D. d ; d +2; d +4 với (d N) Câu 5: Số nào sau đây vừa chia hết cho 2, cho 3 vừa chia hết cho 5 A. 234 B, 350 C , 455 D, 690 II. Tự luận( 7.5điểm) Bài 1 Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6*3 chia hết cho 9. Bài 2: a. Tìm ƯCLN của 60 và 72. Viết tập hợp A các ước chung của 60 và 72 b. Tìm BCNN của 72; 30; 60. Viết hai số khác 0 là bội chung của 72; 30; 60 Bài 3: Một đội y tế có 42 bác sĩ và 96 y tá .Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như y tá được chia đều vào các tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá ? Bài 4: Chứng tỏ rằng tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. ĐÁP ÁN I- Phần trắc nghiệm: (2,5điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ Câu Đáp án. 1 B. 2 C. 3 C. 4 A. 5 D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II- Phần tự luận: (7,5điểm) CÂU. BIỂU ĐIỂM 1. Nội dung Theo dấu hiệu chia hết 6+ * +3 = 9+ * chia hết cho 9. 1. a. (1.5đ). Mà * là số có một chữ số nên * là 0 hoặc 9. 0.5. Số thỏa mãn 603 hoặc 693 0,5. 60 22.3.5 72 23.32. 2. a. (2đ). ƯCLN (60,72) = ƯC (60,72) = . 22.3 =12. 0,75. 1; 2;3; 4;6;12. 30 2.3.5. 0,25. 3 2 BCNN(30,60,72)= 2 .3 .5 =360. b. 0,5. Tìm được 2 BC khác không của 3 số đã cho Gọi số tổ nhiều nhất có thể chia là x Vì 42 và 96 đều chia hết cho x nên x là ƯCLN(42,96) 5. 42= 2 .3 .7. 3 (2đ). 0,5. 96= 2 .3. 0,5. ƯCLN(42,96)= 2 .3 =6 Vậy cố thể chia nhiều nhất thành 6 tổ Khi đó mỗi tổ sẽ có. 0,5. 42: 6= 7 ( bác sĩ). 96: 6= 16( y tá) Gọi 3 STN liên tiếp là a; a + 1; a + 2 với (a 4. 0,5 N). Khi đó tổng 3 STN này là a+a + 1+a + 2 =3a+3 với (a. (1đ). N. Ta thấy 3 và 3a đều chia hết cho 3 nên 3a+ 3 cũng chia hết cho 3.. III. PHƯƠNG PHÁP: kiểm tra viết với hình thức trắc nghiệm kết hợp tự luận IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: 6A 2. Nội dung. Hoạt động của GV. Hoạt động của GV Hoạt động 1: Kiểm tra. GV phát đề cho hs và hướng dẫn một số nội quy của giờ kiểm tra Theo dõi hs làm bài Hết giờ thu bài. Nhận đề và làm bài. Thu bài. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà - hs làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập - chuẩn bị bài tính chất chia hết của một tổng. Phù Ninh , ngày. tháng 11 năm 2013 kí duyệt. Ngô Minh Tuyến. Ngày soạn 06/02/2014 Ngày dạy 14/02/2014 GV dạy: Phan Thúy Hằng – Trường THCS Phù Ninh Tiết 18: VẼ GÓC CHO BIẾT SỐ ĐO I. Mục tiêu 1) Kiến thức. Qua bài này học sinh cần : - Biết được kiến thức cơ bản : Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho góc xÔy = m 0 (00 < m < 1800) và trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, nếu xÔy < xÔz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2) Kĩ năng. - Có kỹ năng vẽ được một góc khi biết trước số đo của nó bằng thước đo góc và thước thẳng . 3) Thái độ. - Cẩn thận, chính xác, trung thực. II. Chuẩn bị - GV: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu. - HS: Thước thẳng, thước đo góc, kiến thức về góc. III. Phương pháp - Tìm và giải quyết vấn đề. - Tích cực hóa hoạt động của HS. IV. Tiến trình dạy học 1) Ổn định tổ chức lớp. 2) Kiểm tra bài cũ. HS: Vẽ góc xÔy . Cho biết số đo của góc đó? Nêu cách đo 3) Bài mới.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Vẽ góc trên nửa mặt phẳng. 1. Vẽ góc trên nửa mặt phẳng. G/v: Hướng dẫn HS làm ví dụ 1. Cho HS H/s: Đọc SGK đọc SGK tìm hiểu cách vẽ G/v: Cho 1 HS lên bảng vẽ hình H/s: 1 HS lên bảng vẽ - Cả lớp vẽ vào vở -1 HS nhận xét  * Ví dụ1: Cho tia Ox.Vẽ xOy sao cho. G/v: Khắc sâu cách vẽ cho HS nắm chắc  ? Có mấy tia Oy trên 1 nửa mặt phẳng xOy = 400.  H/s: Có 1 tia Oy thỏa mãn xOy = 400. * Nhận xét: SGK/83 G/v: Giới thiệu nhận xét SGKÒCho HS * Ví dụ 2: H/s: làm VD2 Đọc SGK- 1 HS lên bảng vẽ  Vẽ BAC  BAC. G/v: Cho HS làm BT 24 SGK - 84. Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình.. B y. 0. 30. A C biết = 30 - Vẽ tia BA(BC) 40 O bất kỳ - Vẽ tia BC(BA) tạo với BA(BC) 1 góc =30o  Góc ABC phải vẽ Bài 24 (SGK - 84): H/s: Thực hiện. HS khác vẽ vào vở. - Vẽ tia Bx - Vẽ tia By tạo với tia Bx góc 45o. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> y.   xBy phải vẽ. 45O. x HĐ2: Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng. 2. Vẽ hai góc trên nửa Bmặt phẳng. G/v: Cho HS đọc ví dụ SGK tìm hiểu * Ví dụ: (SGK - 84) H/s: Đọc SGK- 2 cách vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng HS lần lượt lên bảng Vẽ 2 góc theo yêu cầu -HS khác nhận xét G/v: Quan sát hình Vù cho biết trong 3 tia - Cả lớp vẽ vào vở  Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại  - Vẽ xOy =35o; xOz = 55o - Tia Oz nằm z giữa 2 tia Ox và Oy y   xOy xOz G/v: So sánh 2 góc và ? H/s: Tia Oy 55 xOy  nằm giữa 2 tia xOz 35 G/v: và có quan Hệ với nhau Ox và Oz x O như thế nào? xOy  G/v: GT và khắc sâu nhận xét cho H/s: < xOz HSÒHD học sinh áp dụng vào để xác H/s: Chung nhau cạnh Ox định tia nào nằm giữa 2 tia  xOy * Nhận xét: = m0 Cho HS làm bài tập 27/84  xOz  = n0, nếu m0< n0 thì Oy nằm giữa G/v: Tính COB như thế nào? Ox, Oz. O. O. Bài 27 (SGK - 84): H/s: Đọc đề bàiThảo luận cách giải H/s: So sánh 2 gócÒTia nằm giữaÒCT. C B O. A. . cộng 2 gócÒ COB =… O  Ta có: AOC 55. AOB 145O  AOC < AOB và chúng cùng thuộc 1 nửa. mặt phẳng bờ OA  OC nằm giữa OA và OB    AOC + COB = AOB     COB = AOB - AOC =1450- 550= 900 4) Củng cố.  - Cho biết cách Vẽ xOy = m0  - Có mấy xOy = m0 trên 1 nửa mặt phẳng . . - xOy =m0 ; xOz =n0. Khi nào Oy nằm giữa Ox và Oz? - Bài tập 26a,b SGK tr84 C B. 5) Hướng dẫn về nhà. - Học kỹ cách vẽ góc. A. y C. x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - BTVN: 26; 28; 29 SGK tr84 - HDBT 28 SGK tr84: . . Vẽ Ay và Ay’ sao cho xAy xAy ' = 500 Ay và Ay’ thuộc 1 hay 2 nửa mặt phẳng bờ AxÒ…… - Đọc trước bài: Tia phân giác của góc - Chuẩn bị mỗi HS 1 tờ giấy vẽ 1 góc bất kỳ bằng bút màu.. Phù Ninh, ngày 10 tháng 02 năm 2014. Ngô Minh Tuyến.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×