Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.27 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Các đề ôn tập kiểm tra HKII- toán 9 Đề 1 Câu 1 : Gỉai các phương trình và hệ phương trình : 1/6x2-17x+8=0 2/18x4-11x2+1=0 5 x 2 3 y 2 17 4 x 3 y 1 2 2 5 x 4 y 22 3/ 4/ 3 x 2 y 14 Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho (P) y=x2 và (D) y=2x+3 1/Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ 2/Tìm giao điểm của chúng bằng phép toán 3/Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B (1;4) và cắt (P) tại điểm có tung độ là 9 Câu 3 : Gỉai bài toán bằng cách lập hệ phương trình : Biết rằng lúc cha 28 tuổi thì mới có con ,lúc này mẹ con 26 tuổi .Khi tuổi cha gấp ba lần tuổi con ,tính tuổi của mẹ con ? Câu 4 : Cho phương trình x2-6x+m-1=0 1/Tìm m để phương trình có nghiệm x 2/Gọi 1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình .Tìm m để : x12 x2 2 x1 x2 26. 3/Tìm m để phương trình đã cho có tổng 2 nghiệm bằng tích của 2 nghiệm .Tính các nghiệm này Câu 5 : Gỉai phương trình :x4=4x-3x2 Câu 6 :Cho đường tròn tâm O ,đường kính AB .Lấy trên (O) 1 điểm C sao cho BC>AC .Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại D .Gọi M là trung điểm của AD, CM cắt tia tiếp tuyến tại B của (O) tại N 1/Chứng tỏ : CM là tiếp tuyến của (O) 2/Chứng tỏ : Các tứ giác AOCM,BOCN nội tiếp 3/Chứng tỏ tích : AM.BN có giá trị không đổi 4/Gọi I là giao điểm của AN và BC .Chứng tỏ : OI vuông góc với ND 5/OI cắt DN tại M .Qua M kẻ 2 tiếp tuyến MP và MQ đến (O) với P và Q là tiếp điểm .Chứng tỏ : 3 điểm P,I,Q thẳng hàng. ---------------------&&&&&---------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề 2 Câu 1 : Gỉai các phương trình và hệ phương trình : 1/12x2-20x+3=0 3 x 5 y 13 3/ 2 x 6 y 38. 4 2 2/ x ( 3 1) x 3 0. 5 x 3 y 3x y 3 7 8 10 x 6 y 9 x 3 y 7 4/ 3. Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P) y=x2 và đường thẳng (D) y=mx-n-1 1/Với m=n=5 .Tìm giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính 2/Tìm m và n biết rằng biết rằng (D) song song với đường thẳng ( D1 ) y=3x-7 và (D) cắt ( D2 ) y= 2x-5 tại điểm có hoành độ là bằng 2 .Vẽ (D) lúc này trên hệ trục tọa độ Câu 3 : Gĩai bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình : Một hình chữ nhật có chu vi lúc đầu là 42cm .Nếu tăng chiều rộng thêm 3 cm ,giảm chiều dài đi 4cm thì diện tích giảm đi 5 cm2 so với lúc đầu .Tìm diện tích hình chữ nhật lúc đầu ? Câu 4 : Cho phương trình :x2-mx+3=0 1/ Tìm m để phương trình có nghiệm x 2/ Gọi 1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình .Tìm m để : x1 x2 2 x12 2 x2 2 17 x1 x2 4. Câu 5 :Gỉai phương trình : |3x-2|=|x2-4| Câu 6 :Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB<AC) .Vẽ 3 đường cao AD,BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.Đường tròn đường kính EC cắt EF tại M,EF cắt AH tại I 1/Chứng tỏ :Các tứ giác AFHE ,DIMC nội tiếp 2/Chứng tỏ : AI.HI=IF.IE và HF.HC=HB.HE 3/Gọi G là giao điểm của BE và MC .Lấy điểm K thuộc FC sao cho EK//AD .Chứng tỏ : HK.HC=HE.HG 4/Đường thẳng qua E vuông góc với GD cắt AI tại L,kẻ AS vuông góc ES AL với EF tại S .Chứng tỏ : FS IL. ---------------------&&&&&---------------------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề 3 Câu 1 : Gỉai các phương trình và hệ phương trình : x 4 x 2 12. 1/3x2-10x+3=0 5 x 4 y 10 3/ 3 x 2 y 21. 2/. x 1. 0. 2 x y 3 2 2 4/ x 3 y 7. Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P) y=x2 và đường thẳng (D) y=3x-2 1/Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ ( D ) : y (m 1) x 2m 8 2/Tìm m để (D) , ( D1 ) : y 4 x 6 và 2 đồng quy tại 1 điểm trên hệ trục tọa độ Câu 3 : Gĩai bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình : Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số ,nếu đảo vị trí 2 chữ số cho nhau ,ta thu được 1 số lớn hơn số ban đầu là 18 .Nếu giảm chữ số hàng chục xuống 3 ,tăng chữ số hàng đơn vị lên 3 thì ta thu được số có 2 chữ số lớn hơn số lúc đầu là 27 .Tìm số ban đầu ? Câu 4 : Cho phương trình :x2+(m-3)x-m-2=0 1/Chứng tỏ : phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt x 2/ Gọi 1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình .Tìm m để :. x2 x13 x1x23 3/Tìm 1 biểu thức liên lạc giữa tích và tổng 2 nghiệm không phụ thuộc vào tham số m Câu 5 :Gỉai phương trình :x4-x6+48=0 Câu 6:Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB<AC) .Đường tròn tâm O ,đường kính BC cắt AB và AC lần lượt tại F và E ,BF cắt CE tại H ,AH cắt BC tại D ,AH cắt EF tại I, Tiếp tuyến tại E của (O) cắt AD tại M 1/Chứng tỏ : các tứ giác AFHE ,DHEC nội tiếp. . 2/Chứng tỏ :HF là phân giác của EFD và M là trung điểm AH 3/Chứng tỏ : 5 điểm O,D,F,M,E cùng thuộc 1 đường tròn 4/Đường thẳng qua I song song với BC cắt BE tại P và cắt CF tại Q.Chứng tỏ :Tứ giác PDQM nội tiếp. ---------------------&&&&&---------------------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề 4 Câu 1 : Gỉai các phương trình và hệ phương trình : 4 2 2/ x (5 2 3) x 4 2 3 0 2 x 6 x 2 y 6 9 x 5 x 2 3 y 23 4/ . 1/25x2-20x+3=0 5 x 6 y 11 3/ 3x 4 y 39. x2 y= 2. Câu 2 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P) và đường thẳng (D) y=mx-m-1 1/Với m=3 .Tìm tọa độ giao điểm của chúng bằng phép toán D D 2/.Với m=2 .Viết phương trình đường thẳng 1 biết rằng 1 //D và D1. D. cắt ( D2 ) y=4x-3 tại diểm có tung độ là 1 .Hãy vẽ D1 và 2 lúc này ? Câu 3 : Gỉai bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình : Ba năm trước ,tuổi anh gấp 3 lần tuổi em .Một năm sau ,tuổi anh gấp 2 lần tuổi em .Tính tuổi của anh và em hiện nay ? Câu 4:Cho phương trình:x2-mx+m-1=0 1/Chứng tỏ : phương trình luôn có nghiệm với mọi m 2/Lập 1 phương trình bậc 2 có nghiệm là : y1 x1 1 , y2 x2 1 y1 y2 5 y y 2 2 1 3/Tim m để pt bậc 2 theo y thỏa ĐK :. nx 2 2 x 3 x 1 Câu 5:Tìm n để phương trình : =0 có nghiệm duy nhất Câu 6 :Từ 1 điểm A ngoài (O;R) ,kẻ 2 tiếp tuyến AB và AC đến (O) với B và C là tiếp điểm và cát tuyến ADE ( AD<AE ,D và C nằm ở 2 mặt . phằng bờ OA khác nhau , DOE là góc tù ,OA cắt BC tại H và cắt (O) tại I ( I thuộc cung nhỏ BC) .Chứng tỏ : 1/Tứ giác OBAC nội tiếp ,xác định tâm của nó 2/EI cắt BC tại S .Chứng tỏ : BI2=IS.IA và I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC 3/Tứ giác EOHD nội tiếp và EI là tia phân giác của AEH 4/Kéo dài HD và dựng EK vuông góc với HD tại K .Đường tròn ngoại tiếp tam giác KSI cắt EK tại G .Chứng tỏ :EG=2a.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ( với a là bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác EOHD). ---------------------&&&&&--------------------. Đề 5 Câu 1 : Gỉai các phương trình và hệ phương trình : 2 1/ x (5 2 2) x 8 5 2 0 3 x 2 y 8 3/ 15 x 10(4 y ). 27 x 4 12 x 2 1 0 3x 1 2/. x y x 2 y 2 2 x y 10. 4/ Câu 2 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P) y=mx2 và đường thẳng D : y= (m+2)x+m+n 1/Biết rằng (P) đi qua A (2;4) và (D) đi qua B (-2;1) .Tìm m và n rồi vẽ (D) trong hệ trục tọa độ 2/Với m và n vừa tìm đựoc .Tìm giao điểm của chúng bằng phép toán Câu 3 :Gỉai bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình : Tổng số tiền 2 bạn ban đầu là 30000 đồng .Bạn A xài 1/2 số tiền để mua bánh, xài 1/6 số tiền còn lại để mua vở sau đó bạn B đưa cho A 1/4 số tiền của B lúc đầu cho A thì lúc này số tiền của 2 bạn bằng nhau .Tính số tiền mỗi người lúc ban đầu ? Câu 4 :Cho phương trình :x2-5x+3m-1=0 1/Tìm m để phương trình có nghiệm x 2/ Gọi 1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình .Tìm m để : ( x1 4)( x2 4) x12 x2 2 5 .Tính các nghiệm này | 3x 2 | m Câu 5:Tìm m để phương trình : x 4 có nghiệm. Câu 6:Cho đường tròn tâm (O;R) ,đường kính AB .Trên đường tròn lấy điểm C sao cho BC>AC .Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại D .Từ D vẽ tiếp tuyến DE đến (O) với E là tiếp điểm,Kẻ CH vuông góc với AH tại H ,CH cắt AE tại I 1/Chứng tỏ :các tứ giác ADEO,BHIE nội tiếp và AC2=AI.AE 2/ Chứng tỏ : Tích OD.BE có giá trị không đổi 3/ Chứng tỏ : CE=CA.sinBAE 4/ Lấy M thuộc AE sao cho CM//BE .Chứng tỏ : M là trọng tâm của tam giác CHE 5/Trong trường hợp tam giác ACO đều .Tính HM theo R.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ---------------------&&&&&--------------------. Đề 6 Câu 1 :(2Đ) Gỉai các phương trình và hệ phương trình : 1/16x2-14x+3=0 2/x4-( 5 2 3 )x2+ 4 2 3 =0 x 2 y 5 5x y 4 x 3 y 25 6 3 x y 3 5 x 2 y 14 3/ 4/ Câu 2 :(1.5Đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol x2 y= 2 và đường thẳng (D) y=(m+2)x-4 1/Với m=1 .Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ rồi tìm giao điểm của chúng bằng phép toán 2/Với m=3 .Viết phương trình đường thẳng song song với (D) và đi qua điểm A (1;3) Câu 3 :(1.Đ) Gỉai bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình : Một hình vuông có cạnh lúc đầu là a .Nếu tăng chiều dài 1 cạnh lên 5cm ,cạnh còn lại giảm đi 6cm thì diện tích hình vuông giảm đi 43cm2 .Tính chu vi hình vuông lúc đầu Câu 4:(2Đ) Cho phương trình mx2+4x-6=0 1/Định m để phương trình đã có có nghiệm 2/Định m để phương trình có một nghiệm duy nhất 3/Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn đều kiện :. 3 x1 2 x2 7 2 Câu 5:Với x<3 tìm y nguyên dương để: y2-3xy+ 2 x x 1 =0 Câu 6 :(4Đ) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O;R) .Kẻ AH vuông góc với BC tại H ,AH cắt (O) tại E .Vẽ đường kính AK của (O),BE cắt AK tại I 1/Chứng tỏ :Tứ giác BEKC là hình thang cân 2/Chứng tỏ : IK.IA=IE.IB và BH.AK=AB.CK 3/Đường thẳng qua I vuông góc với AK cắt AE và AB lần lượt tại M và N .Chứng tỏ : Tứ giác ANMK nội tiếp.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4/Chứng tỏ : MH.MA=BI2+MI2 5/Lấy P,Q thuộc AM sao cho IQ//BC,KP//IN,KP cắt IQ tại G ,GM cắt BP tại F .Chứng tỏ : QFP NKM. ---------------------&&&&&--------------------. Đề 7 Câu 1 : Gỉai các phương trình và hệ phương trình : 3x 4 2 x 2 1 1/ x (12x-11)=5 (x-1) x 2 y 3 3 3/ 5 x 3 y 8 3 11. 2x 1. 0. 2/ x y 1 3 x y 3 37 4/. x2 Câu 2 : Trong mặt tọa độ Oxy cho (P) y= 4 và (D) : y=mx-m-3. 1/ Với m=3 ,Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ 2/Tìm m để (D) cắt (P) tại điểm A (2;1) .Hỏi khi đó (P) còn cắt (D) tại điểm khác hay không ? nếu có tìm tọa độ điểm đó 3/Tìm m để (P) tiếp xúc với (D) Câu 3 : Gỉai bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình : 1 người dự định đi qua con sông AB .Ban đầu người đó đi từ A sang B mất 6 giờ,vận tốc dòng nước cùng chiều với người đó .Khi đi về từ B và A dòng nước có chiều như cũ ,sau khi đi 4 giờ dòng nước bỗng dưng dừng lại nhưng người ấy vẫn tiếp tục đi và sau 1 giờ thì dòng nước đổi chiều và người ấy phải đi thêm 4 giờ nữa thì mới về A .Tìm vận tốc người ấy khi đi và về ? ( cho các chuyển động là chuyển động đều ,vận tốc dòng nước là 5m/s,vận tốc khi đi lớn hơn vận tốc khi về là 5m/s ) Câu 4: Cho phương trình :x2-4x+m-2=0 1/Tìm m để phương trình có nghiệm 2/Tìm m để phương trình có 1 nghiệm là 4 ,khi đó tìm nghiệm còn lại 3/Tìm m để phương trình đã cho có 2 nghiệm dương phân biệt Câu 5:Vẽ đồ thị hàm số y=x|x| Câu 6:C là 1 điểm nằm ngoài đường tròn (O;R) ,OC cắt (O) lần lượt tại A và B ( CA<AB ) .Trên đường thẳng đi qua C và vuông góc với CB lấy 1 điểm D bất kỳ .Từ D kẻ tiếp tuyến DE đến (O) với E là tiếp điểm.Tia CM cắt OD tại M và cắt (O) tại N , ON cắt CD tại I 1/Chứng tỏ : Tứ giác CDOE nội tiếp và CM.EM=DM.OM 2/Chứng tỏ : CN.CE=CA.CB và tứ giác DINM nội tiếp.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3/Dựng IK vuông với OD tại K .Đường thẳng qua I song song với CE cắt CK tại P và cắt OD tại Q .Chứng tỏ : P là trung điểm của IQ 4/ Gỉa sử AC=R ,CD=2R .Tính OP theo R ?. ---------------------&&&&&-------------------. Đề 8 Câu 1 : Gỉai các phương trình và hệ phương trình : 2 2 2 2 2 2 1/ 12 x 17 3.x 18 0 2/ x ( x 4) 2 x (2 x 3)( x 2) 12 4 x 7 y 2 3/ 5 x 8 y 31. x 2 y 2 y 5 9 x 18 y 5 y 7 4/ . Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P) y=(a-2b)x2 và (D) y= (a+b)x +8b+1 1/Tìm a ,b biết rằng (D) song song với đường thẳng y=4x+9 và (P) cắt đường thẳng y=3x-2 tại điểm có hoành độ là 2 2/ Với a, b vừa tìm được , vẽ (D) trong hệ trục tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính Câu 3 :Gỉai bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình : Có 2 vòi nước A và B chảy vào bể ,nếu A chảy một mình và B cũng chảy một mình vào bể cho đến khi bể đầy thì B chảy sớm hơn A là 1 giờ .Nếu bật cả 2 vòi cùng chảy một lúc thì sau 2 giờ bể sẽ đầy .Hỏi nếu chảy một mình thì mỗi vòi chảy bao nhiêu thời gian thì bể mỗi đầy ( cho công suất chảy mổi vòi là như nhau ) Câu 4 : Cho phương trình : (x-1)(x2-2x-m-3)=0 1/Tìm m để phương trình đã cho có 1 nghiệm 2/ Tìm m để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt 3/Gọi x1 , x2 , x3 là 3 nghiệm phân biệt của phương trình .Tìm m để : x13 x23 x33 21 (3x 2). x3 3x 2 3 x 7 0 4 x Câu 5:Gỉai bất phương trình :. Câu 6:Từ 1 điểm A ngoài (O;R) ,kẻ 2 tiếp tuyến AB và AC đến (O) với B và C là tiếp điểm ,OA cắt BC tại H .Trên BH lấy 1 điểm D bất kỳ ,kéo dài OD và dựng AE vuông góc với OD tại E 1/Chứng tỏ : 5 điểm O,B,E,A,C cùng thuộc 1 đường tròn ,xác định tâm đường tròn này suy ra OE là phân giác cũa góc BEC.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2/Chứng tỏ : Tích OD.OE có giá trị không đổi 3/AE cắt BC tại I .Lấy M thuộc OD sao cho BM//OA.Chứng tỏ :DM//OC 4/OA cắt (O) tại P (P thuộc cung nhỏ OA ) .Kéo dài DP và dựng IQ vuông góc với DP tại Q .Chứng tỏ : Q thuộc (O). ---------------------&&&&&-------------------.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>