Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

16 bo de on thi vao lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.9 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 56,87 + 105,9 c) 163,05 – 56,36 b) 27,75 x 1,05 d) 49, 44 : 12 Bài 2: Tìm y a) 18 x y = 225 b) y : 21,4 = 8,25 Bài 3: Tính giá trị biểu thức rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2;3;5;9 a) ( 24 x 3 + 56 x 2 ) : ( 96 : 24 ) b) 481 : ( 21 + 16 ) x 21 Bài 4: Một người đi xe máy trong 3 giờ : giờ thứ nhất đi được 36km; giờ thứ hai đi được 1,5 lần đoạn đường đi trong giờ đầu; giờ thứ ba đi dược 42 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu km? Bài 5: Một miếng đất hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông bằng 60m. Cạnh 2 góc vuông này bằng 3 cạnh góc vuông kia. Tính diện tích miếng đất. Bài 6: Khi chia một số tự nhiên cho 101; một bạn học sinh đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị của số bị chia nên nhận được thương là 65 dư 100. Tìm thương và số dư đúng của phép chia này. ……………………………………………………………………………………………. ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm: a) 1tấn 50kg = 10,5 …………. c) 6ha 5a = ………….a b) 42,08m = …………….cm d) 1,1 giờ = 1…......6 ………….. Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 1997 + 103,6 c) 30,6 x 12 b) 200,1 – 110 d) 1404 : 26 x Bài 3: Tìm : 8 2  x 5 a) 4,51 + x = 14 – 0,56 b) 3 Bài 4: Hai ô tô vận tải chở 2,35 tấn gạo về kho. Ô tô thứ nhất chuyển được nhiều hơn ô tô thứ hai 560kg gạo. Hỏi mỗi ô tô chở được bao nhiêu kg gạo về kho? Bài 5: Một miếng đất hình vuông có cạnh 18m và một miếng đất hình tam giác có chiều cao 12m. Biết rằng hai miếng đất có diện tích bằng nhau. Hỏi cạnh đáy của miếng đất dài bao nhiêu mét? Bài 6: Hiện nay mẹ 36 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi sau đây máy năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con? ……………………………………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Thực hiện phép tính a) 3,6 x 21,5 b) 23, 4 : 45 Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a) 20,7 + 1,47 : 7 – 23% x 5 b) 7,83 – 2,4 x 30% + 1,68 : 0,8 Bài 3: a) Tính giá trị biểu thức A = x : 3 + 6 ; với x = 42 b) Tìm giá trị của x với A = 10 2 Bài 4: Một cửa hàng có 7250 kg gạo, cửa hàng đã bán 5 số gạo đó. Sau đó bán thêm 370 kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu tạ gạo nữa?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 5: Tìm 5 số chẵn liên tiếp có tổng bàng 100. Bài 6: Trung bình cộng của ba số là 100. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Nếu gấp 4 lần số thứ nhất thì được sốthứ ba. Tìm ba số đó. ................................................................................................................................................ ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Nêu cách tính nhanh và tính giá trị các biểu thức sau: a) 5,6 x 4 + 5,6 x 3 + 5,6 x 2 + 5,6 d) 7,89 x 54 – 7,89 x 52 – 7,89 b) 2,5 x 12,5 x 08 x 4 e) 46 : 24 + 8 : 24 4 c) 14,35 x 63 + 37 x 14,35 f) 3 x 699 x 075 Bài 2: Trung bình cộng của hai số là 32,55. Biết số thứ nhất gấp 2,5 lần số thứ hai. Tìm hai số đó. Bài 3: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 40km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km? Bài 4: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Sân được mở rộng về hai phía, chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 5m thì được một sân mới cũng hình chữ nhật có diện tích lớn hơn sân cũ 625m2 . Tính diện tích sân ban đầu. ……………………………………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 5 Bài 1: a)Viết 5 số thập phân vừa lớn hơn 5,12 vừa bé hơn 5,13 1 x1 x b) Tìm số tự nhiên , biết rằng 6 6 2 Bài 2: Tính giá trị biểu thức 8 : ( 5  1)  8 a) 8 – 0,5 x ( 12 – 11,7 ) 55 b) 5 6 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: ( 1,1 x 1,2 x 1,3 x 1,4 x 1,5 ) x ( 1,25 – 0,25 x 5 ) Bài 4: Khi chia một số tự nhiên cho 41; một học sinh đã viết nhâm chữ số hàng trăm của số bị chia là 8 thành 3 và chữ số hàng đơn vị là 3 thành 8 nên được thương là 155 dư 3. Tìm thương và số dư đúng của phép chia. Bài 5: Một hình thang có đáy nhỏ là 19cm và bằng ½ đáy lớn. Nếu mở rộng đáy lớn thêm 4,5cm thì diện tích tăng thêm 27cm2 nữa. Tính diện tích ban đầu. Bài 6: Một đám ruộng hình chữ nhật có chu vi 580m, chiều dài hơn chiều rộng 30m. a) Tìm diện tích đám ruộng. b) Giữa đám ruộng, người ta đào một cái ao có bề mặt hình vuông chu vi 80m. Tìm diện tích mặt ao. c) Nếu đất đào ao được rải đều lên mặt ruộng còn lại thì lớp đất này dày 4cm. Hỏi ao đã đào sâu baonhiêu mét? Biết rằng đất đào lên do tơi xốp nên thể tích tăng 96m3. ……………………………………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 6 Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a) 18,5 x ( 2,32 + 5,48 ) – 6,8 b) 3,5 x 12 + 56 : 0,8 – 60% : 1,2 Bài 2: Tìm y: y 8 a) 7 – y : 2 = 3  9 6 b) Bài 3: Tính tổng sau bằng cách hợp lí nhất: 3 4  (1 3  5 ) 4 1 3  4 1 5 8 9 4 8 a) 9 b) 4 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4: Một bể nước hình lập phương cạnh 1,5m đang chứa 855 lít nước. Lúc 7giờ 40 phút, nười ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được 720 lít nước.Hỏi bể đầy nước lúc nào? Bài 5: Một nhà trẻ dự trữ gạo cho 120 trẻ ăn trong 20 ngày, nay có thêm một số trẻ mới đến nên số ngày ăn giảm đi 4 ngày. Hỏi có bao nhiêu trẻ em mới đến? …………………………………………………………………………………………….. ĐỀ SỐ 7 Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 49a = ………….m2 5m3 6dm3 = …………..dm3 1 5 giờ = …….phút 3 giờ 18 phút = ...........giờ b) Tính giá tri biểu thức: 4,08 : ( 066 + 1,74 ) + 0,5 c) Tìm y: 38,7 x ( 38,7 – y ) = 38,7 Bài 2: Một đoàn tàu dài 200m lướt qua một người đi xe đạp ngược chiều với tàu hết 12 giây. Tính vân tốc của tau , biết vân tốc của người đi xe đạp là 18 km/giờ. Bài 3: Khi nhân một số với 27, Hằng đã quên lùi tích thứ hai sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất nên dẫn đến kết quả sai là 342. Tìm tích đúng. Bài 4: M. Tính diện tích của hình tròn trong hình vẽ bên, biết MH = 2cm, tam giác MAB có diện tích 6cm2. A. O. H. B. …………………………………………………………………………………………….. ĐỀ SỐ 8 Bài 1: a) Điền vào chỗ chấm: 40 573 = ……….vạn ……nghìn …..trăm….chục…..đơn vị ....  ......  ..... 10 100 10000 0,492 = .....  ....  ......  ..... 10 100 10000 7,606 = b) Tính giá trị biểu thức: (256,8 – 146,4 ) : 4,8 – 20,06 17,28 : ( 2,92 + 6,68 ) + 12,64 c) Tìm x : 10 – x = 46,8 : 6,5 x x 3,9 + x x 0,1 = 2,7 Bài 2: Tính nhanh:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ( 7,5 x 18,3 + 26,4 x 18,3 ) x ( 47 x 11 – 4700 x 01 – 47 ) Bài 3: Một đám đất hình vuông có cạnh 15m. Ở giữa đám đất người ta đào một cái giếng hình tròn, miệng giếng có đường kính 1,4m, xung quanh giếng có xây một cái thành rộng 0,3m ( Biết rằng cái giếng này xây bằng mặt đất ) a) Tìm diện tích thành giếng. b) Tìm diện tích đất còn lại. Bài 4: Tung bình cộng của hai số là 35. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm hai số. ……………………………………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 9 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 0,5 giờ = ……….phút d) 57dm2 = …………..m2 b) 2,5 tấn = ……….kg e) 670 cm2 = …………dm2 c) 3m5dm = ……….m f) 2 năm 3 tháng = ……..tháng Bài 2: Tính giá trị biểu thức: (131,4 – 80,8 ) : 2,3 – 21,84 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện 5 132  132 5 a) 2,45 x 46 + 8 x 0,75 + 54 x 2,45 + 0,5 x 8 8 8 c) 151515  66666 b) 212121 77777 Bài 4: Một đám ruộng hình thang vuông có đáy lớn bằng 120m, đáy bé kém đáy lớn 40m, chiều cao bằng ¼ tổng hai đáy. a) Tìm diện tích đám đất. b) Người ta ngăn đám ruộng hình thang ra một hình tam giác sao cho phần ruộng còn lại là một hình chữ nhật. Tìm diện tích mỗi mảnh ruộng theo đơn vị đo là dam2 c) Người ta trồng lúa trên hai phần ruộng này, tổng số lúa thu được là 3200kg. Tính số lúa thu được trên mỗi thửa ruộng theo đơn vị là kg. Bài 5: Khi cộng hai số thập phân, một học sinh viết nhầm dấu phẩy của một số hạng sang bên phải 1 hàng nên được tổng là 49,1. Tìm hai số đó, biết tổng đúng là 27,95. …………………………………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 10 Bài 1: Tính giá trị của a trong biểu thức B = 1990 + 720 : ( a – 6 ) với B = 2000 Bài 2: Tìm y: 1 2 a) y x 4,5 + 2,5 x y = 68,43 – 9,78 3 b) y - = 5 x 3 Bài 3: Tính tổng tất cả các số hạng của dãy số: P = 1,1 + 1,3 + 1,5 + ………….+ 2.5 + 2,7 + 2,9 Bài 4: Trung bình tuổi Hà, Hải và mẹ là 19 tuổi. Tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của Hà và Hải là 25 tuổi. Hải kém Hà 8 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Bài 5: Một trại chăn nuôi có 100 con bò loại I và loại II. Bò loại I chiếm 30%, mỗi con một năm cho 4000lít sữa. Số còn lại là bò loại II, mỗi con một năm cho 3600 lít sữa. Hỏi trung bình mỗi con một năm cho bao nhiêu lít sữa? Bài 6: Biết 1m3 đất nặng 1,75 tấn. Hỏi khi đào một cái hố hình hộp chữ nhật sâu 3m, chiều dài gấp đôi chiều rộng và chu vi miệng hố bằng 36m thì lượng đất đào lên nặng bao nhiêu tấn? …………………………………………………………………………………………….. ĐỀ SỐ 11 Bài 1: Thực hiện phép tính:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) 23,6 x 0,25 12 b) 5 - 7 Bài 2: Tìm y: a) ( y + 8,4 ) : 5. c) 4,5 : 0,125 5 d) 36 : 2. 8 b) 6 – y = 3 Bài 3: Người ta lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi bằng 32m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài bằng những viên gạch men hình vuông có chu vi 8dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó. Bài 4: Một tủ sách có 3 ngăn chứa tất cả 200 quyển sách. Ngăn thứ nhất nhiều hơn ngăn thứ hai là 12 quyển. Nếu chuyển 4 quyển từ ngăn thứ hai sang ngăn thứ ba thì số sách ở ngăn thứ ba sẽ chiếm 2/5 tổng số sách. Hỏi mỗi ngăn lúc đầu có bao nhiêu quyển sách? Bài 5: Tính bằng cách hợp lí nhất: 1+ 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + 10 – …+ 2006 – 2007 – 2008 + 2009 +2010 – 2011 …………………………………………………………………………………………….. ĐỀ SỐ 12 Bài 1: a) Điền số thích hợp: 234 dam = …….km 6m2 24 dm2 = ……..m2 0,4 m3 = .........dm3 3giờ 36 phút = ……..giờ b) Tính giá trị biểu thức: ( 27,5 x 0,1 + 2,5 x 0,1 ) x 2 (27,54 x 1,1 – 279,24 x 0,1 ) : 0.3 c) Tìm y: 3  4 1 5 3 2 12,3 : y – 4,5 : y = 15 y– Bài 2 : Mẹ mua 85 trái cam và táo. Tìm số trái mẹ mua mỗi loại , biết rằng 2/3 số cam bằng 4/7 số táo. Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 280m. Vì phải mở rộng lộ giới, người ta đã cắt bớt 1/6 chiều dài mảnh đất trên nên mảnh hình chữ nhật còn lại có chu vi 248m. Tính diện tích mảnh đất còn lại. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất 32 x 4 + 78 x 2 – 7 x 12 7 x 8 + 18 x 2 – 26 x 2 ................................................................................................................................................ ĐỀ SỐ 13 Bài 1: a) Tính: ( 0,75 x 64 + 4 – 1,25 ) : 0,25 b) Tính bằng cách thuận tiện: 5959 141414  4545 151515 c) Tìm x : x + 4,1 = 20 – 9,4 x x 6 – 4,99 = 25,01 Bài 2:Quãng đường AB dài 162km. Cùng lúc một ô tô chạy từ A đến B và một xe đạp đi từ B về A. Sau 2 giờ 15 phút hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng vận tốc xe đạp bằng 1/3 vận tốc ô tô. Bài 3: Một đám đất hình chữ nhạt có chiều dài 52m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. a) Tính chu vi mảnh đất.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b) Tính diện tích mảnh đất Bài 4: Tính nhanh: a) 49,8 + 3,56 – 9,8 + 2,44 + 54,7 – 0,7 b) 27,32 + 36,23 + 45,14 – 7,23 – 16,14 – 17,32 .............................................................................................................................................. ĐỀ SỐ 14 Bài 1: a) Từ 3 chữ số: 2; 1; 7. Hãy lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau b) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn c) Tính tổng tất cả các số vừa lập được. Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a) 35,16 – 44,84 : 4 + 15,6 b) 45,651 x 73 + 22 x 45,651 + 45,651 Bài 3: a) Tìm số tự nhiên bé nhất để khi thay vào x ta được: 3,15 x x > 15,5 x 3,15 b) Tìm số tự nhiên lớn nhất để khi thay vào y ta được: 5,13 + y < 17,2 + 5,13 Bài 4: Trong khu vườn nhà Hà có 30 cây vừa cam, vừa chanh, vừa bưởi. Số cây cam bằng 75% số cây bưởi, số cây chanh bằng ¾ số cây bưởi. Tìm số cây mỗi loại. Bài 5: Tính nhanh: 49,8 – 48,5 + 47,2 – 45,9 + 44,6 – 43,3 + 42 – 40,7 ................................................................................................................................................ ĐỀ SỐ 15 Bài 1: Với 4 chữ số: 1;2;3;4. Ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau? Đó là những số nào? Bài 2: Cho biểu thức : A = 4,25 x ( a + 41,53 ) – 125 a) Tính giá trị biểu thức khi a = 58,47 b) Tìm giá trị của a , khi A = 53,5 Bài 3: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 90m 2 và đáy lớn dài hơn đáy bé 6m. Nếu tăng đáy lớn thêm 4m thì diện tích tăng thêm 10m. Tính độ dài đáy lớn và đáy bé ban đầu. Bài 4: Tìm hai số chẵn có tổng bằng 66, biết giữa chúng còn tất cả 4 số chẵn. Bài 5: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số này chia cho 666 thì cho số dư là số dư lớn nhất còn hiệu của chúng thì bằng số lớn nhất có ba chữ số. ................................................................................................................................................ ĐỀ SỐ 16 Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2,04 m3 = .......................cm3 2,15 giờ = ......................phút b) Tính giá trị biểu thức: 25,47 x 2 – 13,5 : 4,5 2,8 : 0,7 + 45,96 c) Tìm x ( x + 5 ) + ( x + 6 ) + ( x + 7 ) + ( x + 8 ) = 58 Bài 2: Một phép nhân có thừa số thứ hai là 21. Nếu viết các tích riêng thẳng cột với nhau như phép cộng thì tích sai là 2025. Tìm tích đúng. Bài 3: Một hình thang có đáy lớn 9,9m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn, đường cao lớn hơn đáy bé 0,5dm. Tính diện tích hình thang đó. Bài 4: Mẹ có 48 viên kẹo, mỗi lần chia cho Hồng 2 viên lại chia cho Lan 3 viên. Sau khi chia xong, mẹ còn lại 8 viên kẹo. Hỏi mỗi bạn được chia bao nhiêu viên kẹo?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×