Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:................................... Lớp :.................. XUYẾNKIỂM SBD :...............Phòng số :........ ĐIỂM. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG HOÀNH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II NĂM HỌC : 2013 -2014 MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1 Ngày kiểm tra : ................................. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II. GT1 KÝ. SỐ MẬT MÃ. GTII KÝ. SỐ TT. SỐ MẬT MÃ SỐ TT. A.Kiểm tra đọc: (10 điểm) Điểm đọc. 1.Đọc thành tiếng: (6 đ) 2.Trả lời câu hỏi: (2 đ) 3. Viết tiếng: (2 điểm) a. Tìm 4 tiếng trong bài có vần ưa: ……………………………………………................ b. Tìm tiếng trong bài có vần âu: ……………………………………………................... B. Kiểm tra viết:(10 điểm) (GV chép bài lên bảng cho HS viết.) 1.Chính tả:( 6 điểm) Bài: Cái Bống.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.(2 đ) Điền vào chữ in nghiêng và đậm dấu hỏi ( ’ ) hay dấu ngã ( ˜ ) a, họa si. b, tuần lê. c, nhan vơ. d, thuơ xưa. 3.(2đ) Điền vần vào chỗ chấm....... : oan hay oang Khôn ng.......;. vỡ h............. ;. ` phiếu bé ng............ ; áo ch..............
<span class='text_page_counter'>(4)</span>