Tải bản đầy đủ (.docx) (183 trang)

giao an toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.29 KB, 183 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN. Tiết 1:. ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ. I. Mục tiêu: Giúp Hs: Biết đọc,viết phân số ;biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. II. Đồ dùng. GV: Hình vẽ thể hiện phân số. HS: SGK. III. Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định. 2 Kiểm tra. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học tiết toán đầu tiên bài: : ÔN. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui.. TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ b. HD bài mới. * Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số. - Lấy miếng bìa thứ nhất ( biểu diễn 2 phân số 3 ). + Miếng bìa được tô màu mấy phần? - yêu cầu học sinh giải thích.. - Học sinh quan sát. 2 + Đã tô màu 3 .. - miếng bìa được chia làm 3 phần đều 2 nhau đã tô màu 2 phần. Vậy đã tô màu 3. miếng bìa.. - Gọi 1 học sinh lên bảng đọc và viết phân số, còn lại viết vào nháp. - Làm tương tự với các tấm bìa còn lại, 5 3 4 ; ; biểu diễn phân số: 10 4 100 .. - yêu cầu học sinh đọc lại 4 phân số vừa viết. * Hd ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới. - Đọc: hai phần ba. 2 - Viết: 3. - Học sinh lần lượt viết và đọc lại các 5 3 4 ; ; phân số: 10 4 100. - Học sinh đọc lại 4 phân số..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dạng phân số. + ghi bảng các phép chia: 1: 3 ; 4: 10 ; 9: 2 + Nêu yêu cầu:: Em hãy viết thương của các phép chia trên dưới dạng phân số.. 1 + hỏi: 3 có thể coi là thương của phép. chia nào? ( Hỏi tương tự với hai phép chia còn lại) - Yêu cầu học sinh mở SGK và đọc chú ý. + Hỏi: Khi dùng phân số để viết kết quả của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên ≠ o thì phân số đó có dạng như thế nào? - Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số. - Gọi hs nêu các số tự nhiên và yêu cầu hãy viết mỗi số tự nhiên thành phân số có mẫu số là 1. + Khi muốn viết 1 số tự nhiên thành phân số có mẫu số bằng 1 ta làm thế nào? - GVKL: Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1. + 1 có thể viết thành phân số như thế nào? Nêu ví dụ.. - 3 học sinh lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp. 1 4 9 1: 3 = 3 ; 4: 10 = 10 ; 9: 2 = 2 . 1 - 3 có thể coi là thương của phép chia 1:3.. - 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm. -HS nêu: PS chỉ KQ của phép chia 1 số TN cho 1 số TN ≠ 0 có tử số lá số bị chia và mẫu số là số chia của phép chia đó. +HS nêu và lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp. 5 VD: 5= 1 …. + Ta lấy tử số chính là số TN đó và mẫu số là 1.. + 1 có thể viết thành PS có tử số và mẫu số bằng nhau. 3 VD:1= 3 …. +0 có thể viết thành PS có tử số bằng 0 và mẫu số khác 0. + 0 có thể viết thành phân số như thế nào? Nêu ví dụ.. c. Luyện tập: Bài 1: - yêu cầu học sinh đọc thầm và nêu yêu cầu bài tập ( Gv dưa thêm các phân số khác để nhiều học sinh thực hành). 0 VD: 0= 15 ; ….. -1 HS nêu Y/c bài tập và lần lượt HS đọc các PS chỉ rõ tử số và mẫu số.. -1 HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh lên bảng làm, còn lại làm vào nháp.. -3 HS lên bảng làm. 3 75 9 ;75 :100  ;9 :17  100 17 3:5= 5. -1 HS nêu -1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - yêu cầu học sinh làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. Bài 4 : 6 1= 6. 0 ;0= 5. 4. Củng cố, -HS nhắc tựa bài, nội dung chú ý. 5 Daën doø: -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT4. -Chuẩn bị bài sau.. 32 105 1000 ;105  ;1000  1 1 32= 1. Hs làm bài trong bảng con ,sau đó sửa bài ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN. Tiết 2:. ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh : Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản). II. Đồ dùng: GV : HS : SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra - Gọi học sinh sửa bài tập - Nhận xét ghi điểm. Hoạt động học Hát vui.. - 1 học sinh lên bảng sửa bài tập 4. 6 1= 6. 0 ;0= 5. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài:. ÔN TẬP: TÍNH. CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. b. Hướng dẫn bài mới Hướng dẫn ôn tập tính chất cơ bản của phân số VD1: -Giáo viên viết bài tập lên bảng Viết số thích hợp vào ô trống : 5 5  6 6. = Yêu cầu học sinh tìm số để điền vào ô trống. - Giáo viên nhận xét hỏi: + Khi nhân cả tử số và mẫu số của 1 PS với 1 số TN  0 ta được gì?. - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vở nháp. 5 5 4 20   6 6 4 24. HS trả lời +Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên 0 ta được 1 PS bằng PS đã cho. -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> VD1: - GV viết bài tập lên bảng. Viết số thích hợp để điền vào ô trống. Hỏi: + Khi chia cả tử số và mẫu số của 1 PS cho cùng một số TN  0 ta được gì? * Ứng dụng tính chất cơ bản của PS : Rút gọn phân số: Hỏi: + Thế nào là rút gọn phân số?. 20 20 : 4 5   24 24 : 4 6. +Khi chia cả tử số và mẫu số của 1 PS cho cùng 1 số TN 0 ta được 1 PS bằng PS đã cho.. Trả lời: + Rút gọn phân số là tìm 1 PS bằng PS đã cho nhưng có tử số và mẫu số bé hơn.. 90 - Viết PS 120 lên bảng yêu cầu cả lớp. rút gọn. + Khi rút gọn PS ta cần phải chú ý điều gì? - Yêu cầu Hs nêu lại cách rút gọn trên bảng. - Nêu: Có nhiều cách rút gọn nhưng cách nhanh nhất là tìm được số lớn nhất mà tử số và mẫu số đều chia hết cho số đó. VD2: + Thế nào là qui đồng mẫu số các PS? 2 4 - GV viết các PS 5 và 7 lên bảng, yêu. cầu học sinh qui đồng 2 PS trên.. - Nhận xét yêu cầu học sinh nêu lại cách qui đồng các PS. 3 9 - GV viết tiếp các PS 5 và 10 lên bảng.. - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào nháp. 90 90 :10 9 9:3 3     120 120 :10 12 12 : 3 4. + Ta phải rút gọn đến khi được PS tối giản. 90 - Lấy tất cả tử số và mẫu số của PS 120. chia lần lượt cho 10, ……. + Là làm cho các PS đã cho có cùng mẫu số nhưng vẫn bằng PS ban đầu. - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào nháp. . Chọn MSC: 5 x 7 = 35 ta có: 2 2 7 14   5 5 7 35 4 4 5 20   7 7 5 35. - 1 học sinh nêu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Y/c học sinh qui đồng mẫu số hai PS trên. Hỏi: Cách qui đồng mẫu số ở hai VD trên có gì khác nhau?. - GV nêu: khi tìm MSC không nhất thiết phải tính tích của các mẫu số, nên chọn MSC là số nhỏ nhất chia hết cho các MS. * Luyện tập: Bài 1: - Y/c học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh tự làm bài.. - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào nháp. Vì 10 : 5 = 2 ta chọn MSC là 10 ta có: 3 3 2 6   5 5 2 10. 9 ; Giữ nguyên 10. - VD1: MSC là tích mẫu số của 2 PS. VD2: MSC chính là mẫu số của 1 trong hai phân số.. - 1 Học sinh nêu. - 2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. 15 15 : 5 3   25 25 : 5 5 18 18 : 9 2   27 27 : 9 3 36 36 : 4 9   64 64 : 4 16. GV nhận xét. Bài 2 - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Y/c học sinh tự làm bài.. - 1 học sinh nêu. - 3 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở theo nhóm đôi. Sau đó chữa bài. 2 5 và A: 3 8 MSC: 24 2 2 8 16   3 3 8 24 5 5 3 15   8 8 3 24 1 7 B: 4 và 12 ta thấy 12 : 4 = 3 chọn 12 là. MSC. 1 13 3 7   4 4 3 12 giữ nguyên 12 5 3 C: 6 và 8 ta thấy 24 : 6 = 4 ; 24 : 8 = 3 chọn. 24 Là MSC 5 5 4 20   6 6 4 24. ;. 3 3 3 9   8 8 3 24.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Củng cố, -HS nhắc tựa bài, nội dung chú ý. 5 Daën doø: -Chuẩn bị bài sau.. Hs nhắc lại tựa bai, nêu cách rút gọn ps,qui đồng mẫu số.. TOÁN Tiết 3:ÔN. TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Mục tiêu: Giúp HS Bieát so saùnh hai phaân soá coù cuøng maãu soá, khaùc maãu soá .Bieát caùch saép xeáp ba phaân soá theo thứ tự. II. Đồ dùng SGK III. Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định Hát vui. 2. Kiểm tra Gọi HS neâu caùch ruùt goïn phaân soá vaø caùch 2 hs neâu moãi em 1 qui taéc qui đồng mẫu số.. Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. :hôm nay chúng ta học bài: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. b. Hướng dẫn bài mới. * Hướng dẫn ôn tập cách so sánh hai phân số. * So sánh hai PS cùng mẫu số. 2 5 - GV viết hai PS lên bảng 7 và 7. - Yêu cầu so sánh 2 PS trên.. -HS so sánh và nêu 2 5 5 2  ;  7 7 7 7. - Hỏi: khi so sánh các PS cùng mẫu số ta làm thế nào? ….ta so sánh các tử của phân số đó phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có tử sớ bé hơn thì bé hơn. * So sánh các PS khác mẫu số. 3 5 - GV viết lên bảng 2 PS 4 và 7 .. -HS thực hiện qui đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh.. - Yêu cầu học sinh so sánh. Qui đồng mẫu số hai phân số ta có:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 3 7 21 5 5 4 20     4 4 7 28 ; 7 7 4 28 21 20 3 5  nên  4 7 Vì 21> 20 nên 28 28. - Nhận xét và hỏi: muốn so sánh các PS khác mẫu số ta làm như thế nào? -Ta: qui đồng mẫu số các phân số * Luyện tập. So sánh hai phân số đã qui đồng theo Bài 1. - Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó gọi mẫu số. 1 em đọc bài làm của mình. -HS làm vào vở. 4 6 15 10 6 12    11 11 ; 17 17 ; 7 14 6 6 2 12   7 7 2 14 giữ nguyên số 12 14 (vì 14 : 7 = 2). - Nhận xét ghi điểm. Bài 2a. - 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập. Hỏi: Muốn xếp các PS theo thứ tự từ bé đến lớn chúng ta phải làm gì? - Y/c học sinh làm bài.. 2) 2 3 ..... 3 4 2 2 4 8   3 3 4 12. -. Nhận xét, ghi điểm.. 3 3 3 9   ; 4 4 3 12 8 9 2 3    Vì 8 < 9 nên 12 12 3 4. - 1 học sinh nêu: xếp các PS theo thứ tự từ bé đến lớn. + Cần so sánh các PS với nhau. - 1 Học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. 8 5 17 , , 2a. 9 6 18 ( Vì 18 : 6 = 3 ; 18 : 9 = 2).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 17 Giữ nguyên 18 8 8 2 16 5 5 3 15     9 9 2 18 ; 6 6 3 18 15 16 17   Ta có: 18 18 18 5 8 17   Vậy: 6 9 18. 4. Củng cố: yêu cầu hs nêu cách so sánh 2 phân sô cùng mẫu số ,khác mẫu số 5-Dặn Dò -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài và làm bài tập 2 -Chuẩn bị bài sau.. Hs nêu so saùnh hai phaân soá coù cuøng maãu soá, khaùc maãu soá. TOÁN. Tiết 4 I. Mục tiêu. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ(tt) Giúp HS.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. II. Đồ dùng dạy học: GV HS : SGK III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ Gọi HS sữa bài tập về nhà Gv nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : hôm nay chúng ta học bài SO SÁNH HAI PHÂN SỐ(tt). HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui.. - 2 em lên bảng sửa 3 4 11 7 và và 4 3 , 8 10 .. b. Hướng dẫn ôn tập Bài 1 - Yêu cầu HS tự so sánh và điền dấu - Gọi HS nhận xét - Hỏi : Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số bằng 1, phân số bé hơn 1?. 1 em lên bảng làm, lớp làm vở nháp.. * Nhấn mạnh : Không cần qui đồng mẫu số có thể áp dụng qui tắc vừa nêu để so sánh. -yêu cầu HS so sánh và nêu miệng.. -HS nêu miệng.. Bài 2. 2 2 và -Viết lên bảng các phân số 5 7 sau đó. yêu cầu HS so sánh 2 phân số trên. -Gọi HS trình bày cách làm của mình. -Yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại. Bài 3. -Yêu cầu HS so sánh các phân số rồi baoù cáo kết quả.. -HS nêu. +Tử số > mẫu số thì PS >1 +Tử số =mẫu số thì PS =1. +Tử số < mẫu số thì PS <1.. 4 9 4 9 4 9 1 1  5 , 8 , 5 , 8 ,5 8.. -Tiến hành so sánh ( theo 2 cách). -Qui đồng mẫu số. -So sánh 2 PS cùng tử số (PS nào có mẫu số lớn hơn thì PS đó bé hơn) -HS tự làm vào vở. -HS thảo luận cặp đôi sau đó đại diện nêu kết quả. 3 5 2 4   * KQ: 4 7 , 7 9. 5 5 5 8 1 1  8 vậy 8 5 . ,8 ,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hs nêu . Củng cố: yêu cầu hs nêu cách so sánh 2 phân sô cùng mẫu số ,khác mẫu số. 5-Dặn Dò -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài và làm bài tập 4. -Chuẩn bị bài sau.. TOÁN. Tiết 5. PHÂN SỐ THẬP PHÂN. I.Mục tiêu: Giúp HS. Biết đọc,viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số c1o thể viết thành phân số thập phaân vaø bieát caùch chuyeån caùc phaân soá doù thaønh phaân soá thaäp phaân. II. Đồ dùng dạy học. GV: HS: SGK. III. Hoạt động dạy học..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS sữa bài tập.. HOẠT ĐỘNG HỌC Haùt vui. -1 HS lên bảng sữa bài tập -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. : hôm nay chúng ta học bài PHÂN SỐ THẬP PHÂN b.HD bài mới. * Giới thiệu phân số thập phân. -GV ghi bảng các phân số thập phân. 1 2 1 2 và  So sánh 3 5 : 3 5. Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn. -Đọc các phân số trên. 3 5 17 , , ,............ 10 100 1000. -Hỏi: Em có nhận xét gì về MS có phân số trên? -Giới thiệu: Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000…… được gọi là các phân số thập phân. 3 -Viết lên bảng phân số 5 nêu yêu cầu: Hãy 3 tìm nột phân số thập phân bằng phân số 5. -Nhận xét về mẫu số. -Nhắc lại. 3 6  - 5 10 (nêu cách làm của mình). -Yêu cầu tương tự với các phân số 7 20 , ,......... 4 125. * KL: + Có 1 số phân số có thể viết thành phân số thập phân. +Muốn chuyển một phân số thành phân số thập phân ta tìm 1 số nhân với mẫu số và mẫu số nhân với số đó để được phân số thập phân. * Luyện tập thực hành. Bài 1. -Yêu cầu HS đọc lần lượt các phân số thập phân. Bài 2. -Đọc yêu cầu HS viết phân số thập phân.. -Nhắc lại.. -Nối tiếp nhau đọc.. -Viết các PSTP..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3. -Yêu cầu đọc các PS sau đó nêu rõ các PSTP. Hỏi: Trong các PS còn lại PS nào có thể viết thành PSTP. Bài 4. Yêu cầu học sinh đọc đề bài Gv nhận xét, kết lụân. 4. Củng cố -HS nhắc tựa bài +Thế nào là PSTP? 5-Dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài -Chuẩn bị bài sau.. -Đọc và nêu PSTP -Nêu PS.. Hs đọc bài 4 a,c Hs làm bài Hs nêu kết quả. - HÔM NAY CHÚNG TA HọC BÀI PHÂN SỐ THẬP PHÂN. -HS nêu. TOÁN. Tiết 6. LUYỆN TẬP.. I. Mục tiêu. Giúp HS. Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.Biết chuyển một phân số thành phaàn phaân soá thaäp phaân. II. Đồ dùng dạy học. GV: HS: SGK. III. Hoạt động dạy học..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. Gọi HS lên bảng chữa bài tập.. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui.. 2 HS lên bảng chữa bài tập 4. Kết quả. 7 7 5 35   a. 2 2 5 10 6 6:3 2   c. 30 30 : 3 10. -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay chúng ta học bài luyện tập b. HD luyện tập. Bài 1. -Vẽ tia số lên bảng yêu cầu HS quan sát và thực hiện. -Yêu cầu HS đọc các PSTP trên tia số Bài 2. Cho HS đọc yêu cầu bài tập. sau đó gọi 2 HS lên bảng làm còn lại làm vào nháp.. -Nhận xét ghi điểm Bài 3. - Cho HS đọc thầm yêu cầu bài toán. -Gọi 2 HS lên bảng làm lớp làm vào vở. -1 Hs lên bảng làm lớp làm vào vở nháp. -Nối tiếp nhau đọc -HS đọc thầm yêu cầu bài tập thảo luận cặp đôi làm vào nháp sau đó 2 em lên bảng làm. 11 115 55   2 2 5 10 15 15 25 375   4 4 25 100 31 312 62   5 5 2 10. - HS đọc yêu cầu bài tập. -2 em lê bảng làm. 6 6 4 24   25 25 4 100 500 500 :10 50   1000 1000 :10 100 18 18 : 2 9   200 200 : 2 100. -HS đọc đề bài và nêu cách làm 7 9 5 50   KQ: 10 10 , 10 100 92 87 8 29   100 100 , 10 100.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Nhận xét ghi điểm 4. Củng cố - Nhắc lại tựa bài. -Thế nào là PSTP? Nêu cách so sánh 2 PS? 5-dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài -Chuẩn bị bài sau.. TOÁN. Tiết 7 :. ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ.. I. Mục tiêu: Giúp HS. Biết cộng trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân só không cùng mẫu số. II. Đồ dùng dạy học. GV: HS: SGK III. Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Kiểm tra. -Gọi HS sữa bài tập. -1 HS lên bảng làm. Giải. Số HS giỏi toán. 3 9 30 x 10 (HS). Số HS giỏi TV 2 6 30 x 10 (HS). -Nhận xét ghi điểm ĐS: 6 HS , 9HS. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học bài : ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ.. b.HD ôn tập. *Ôn tập phép cộng, phép trừ hai PS -GV viết bảng 2 phép tính 3 5  7 7. 10 3  , 15 15. - Yêu cầu HS thực hiện. -Nhận xét và hỏi. ?Muốn cộng (hoặc trừ) hai PS cùng MS ta làm như thế nào? -Ghi tiếp lên bảng hai phép tính. 7 3 7 7   9 10 , 8 9. - Yêu cầu HS tính. - Nhận xét và hỏi: ?Muốn cộng (hoặc trừ) hai PS khác MS ta làm như thế nào? * Luyện tập. Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng sau. -2 Hs lên bảng làm lớp làm vào vở nháp 3 5 35 8    7 7 7 7 10 3 10  3 7    15 15 15 15. -Lần lượt nêu. Muốn cộng (hoặc trừ) hai PS cùng MS ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau giữ nguyên mẫu số. -2 Hs lên bảng làm lớp làm vào vở nháp 7 3 70 27 70  27 97      9 10 90 90 90 90 7 7 63 56 63  56 7      8 9 72 72 72 72. -Lần lượt nêu. ….quy đồng MS hai PS rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã qui đồng..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> đó GV ghi điểm. -2 Hs lên bảng làm lớp làm vào vở nháp. Bài 2 - Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng sau đó ghi điểm.. 6 5 3 3 1 5 4 1     7 8 , 5 8 ,4 6 , 9 6. 83 9 13 15 ; ; ; KQ: 56 40 12 54. -3 Hs lên bảng làm lớp làm vào vở nháp 2 5 3+ 5 , 4- 7 , 17 23 4 ; ; 7 15 KQ: 5. 4. Củng cố -HS nhắc tựa bài, cách cộng (trừ) hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. 5-dặn dò. - Nhận xét tiết học. -Về học thuộc qui tắc và làm bài tập 3. - Chuẩn bị bài sau.. TOÁN. Tiết8: ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ I.Mục tiêu: Giúp HS Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số. II. Đồ dùng dạy học. GV: HS: SGK III. Hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS lên bảng sữa bài tập.. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui.. - 1 Học sinh lên bảng sửa bài. Giải. Diện tích tấm bìa: 1 1 1   2 3 6 ( m2 ). Diện tích của mỗi phần. 1 1 :3  6 18 ( m2 ) -Nhận xét ghi điểm 1 3. Bài mới. 2 a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học Đáp số: 18 m bài : ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ. b.HD ôn tập. * Phép nhân hai PS GV ghi bảng. 2 5  7 9. yêu cầu HS thực hiện ?Muốn nhân 2 PS với nhau ta làm thế nào? * Phép chia 2 PS. 4 3 : -GV ghi bảng 5 8 yêu cầu học sinh thực. 2 5 2 5 10    - Thực hiện 7 9 7 9 63. - Lần lượt nêu: + Ý đúng: ……….. ta lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số. - 1 học sinh lên bảng làm, còn lại làm vào vở nháp. 4 3 4 8 4 8 32 :     5 8 5 3 5 3 15. hiện. Hỏi: Khi muốn thực hiện phép chia một PS cho một PS ta làm như thế nào?. + ……… ta lấy Ps thứ nhất nhân Ps thứ hai nghịch đảo.. * Luyện tập. Bài 1. - Yêu cầu học sinh tự làm bài.. - Hai học sinh lên bảng làm còn lại làm vào vở. KQ đúng. 3 4 3 4 12    a. 10 9 10 9 90 6 3 6 7 6 7 42 :     5 7 5 3 5 3 15 3 2 3 2 6    4 5 4 5 20.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5 1 5 2 10 :    8 2 8 1 8 3 4 3 12 4   8 8 8 b. 1 2 3 2 3: 3   6 2 1 1 1 1 1 1 :3    2 2 3 6. Bài 2. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài. - Học sinh đọc thầm đề bài, 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. * KQ đúng.. -. Nhận xét bài trên bảng.. 6 21 6 20 3 2 5 4 8 :     b. 25 20 25 21 5 5 3 7 35 40 14 5 8 2 7   16 7 5 c. 7 5 17 51 17 26 17 13 2 2 :     d. 13 26 13 51 13 17 3 3. 4. Củng cố - Học sinh nhắc tựa bài, qui tắc nhân ( hay chia ) 2 PS. , -Hôm nay chúng ta học bài : ÔN TẬP: 5 dặn dò. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ - Nhận xét tiết học. -Hs neu: - Về xem lại bài, làm bài tập 3. - Chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TOÁN. Tiết 9:. HỖN SỐ.. I. Mục tiêu: Giúp HS Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. II. Đồ dung dạy học GV: Các hình vẽ SGK HS: SGK III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ -Gọi HS lên bảng sữa bài. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui.. 1 HS lên bảng sữa BT 3 Giải 1 1 1   Diện tích tấm bìa: 2 3 6 (m2) 1 1 :3  6 18. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài : :. Diện tích mỗi phần:. (m2). 1 ĐS: 18 (m2). HỖN. SỐ.. b. HD bài mới * Giới thiệu hỗn số -GV treo tranh và nêu. 3 Cô cho bạn An 2 cái bánh và 4 cái bánh.. -Quan sát ,trao đổi nhau và sau đó trình bày cách viết của mình. VD:. Hãy tìm cách viết số bánh mà cô đã cho 3 bạn An. Các em có thể dùng số, dùng phép 2 cái bánh và 4 cái bánh tính. 2. 3 4 cái bánh…...

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nhận xét giới thiệu. 3 +2 cái bánh và 4 cái bánh và ta viết gọn 3 2 thành 4 cái bánh. 3 3 3 2 +Có 2 và 4 hay 2+ 4 viết thành 4 3 2 + 4 có phần nguyên là 2 phần phân số là 3 4 3 2 -Yêu cầu học sinh viết hỗn số 4 và chỉ rõ. -HS viết vào vở nháp và rút ra cách viết: viết phần nguyên trước, viết phần phân số sau. 3 1 -HS : 4. từng phần. 3 ? Em có nhận xét gì về phân số 4 và 1?. -Nêu: Phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. * Luyện tập. Bài 1 -Yêu cầu học sinh dựa vào tranh vẽ viết hỗn số và yêu cầu học sinh giải thích cách viết.. -1 HS lên bảng viết còn lại viết vào bảng 1 con 2 1 2 a. 4 hai và một tử số. 4 2 b. 5 hai và bốn phần năm. 2 3 c. 3 ba và hai phần ba. 1. -1 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở. Bài 2a. Vẽ tia số như SGK yêu cầu cả lớp làm bài. 4. Củng cố. - Học sinh nhắc lại tựa bài nêu chuyển đổi hỗn số thành PS. đọc, viết hỗn số; 5. Dan do: - Nhận xét tiết học. - Về xem lại bài làm BT 2b...

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4. TOÁN. Tiết 10:. HỖN SỐ (TT). I. Mục tiêu: Giúp HS Biết chuyền một hổn số thành một phân số và vận dụng các phép tình cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập. II. Đồ dùng dạy học GV: Đồ dùng dạy toán. HS: SGK III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định. 2. kiểm tra. Gọi học sinh sữa bài tập.. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài : HỖN SỐ (TT) b. HD bài mới. -HD chuyển đổi hỗn số thành PS. -Dán hình vẽ (SGK) lên bảng.. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui.. - 1 học sinh lên bảng sửa BT2b.. - Quan sát..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Yêu cầu đọc hỗn số chỉ phần số hình vuông đã được tô màu. - Yêu cầu tiếp: đọc phân số hình vuông đã được tô màu.(mỗi hình vuông được chia thành 8 phần bằng nhau). - Nêu: đã tô màu. 2. 5 8 hình vuông.. - Lần lượt nêu: tô màu 2 hình vuông tức là 5 đã tô màu 16 phần. Tô màu thêm 8 hình. vuông tức là tô màu thêm 5 phần. Đã tô 5 21 Nêu: Đã tô màu 8 HV hay đã tô màu 8 5 21 2  HV. Vậy ta có: 8 8 2. 21 màu 16+5=21 phần. Vậy có 8 hình vuông. được tô màu.. -Nêu vấn đề: Hãy tìm cách giải thích vì sao 5 21 2  8 8 .. - GV ghi các bước chuyển theo sơ đồ.. P.nguyên MS. TS. 5 2 8  5 21 2   8 8 8. - Trao đổi nhau tìm cách giải thích. - Nêu 2 là phần nguyên. 5 8 là phần phân số.. - Nêu: Lấy MS X phần nguyên + tử số giữ - Yêu cầu học sinh dựa vào sơ đồ nêu cách nguyên mẫu số ….. chuyển hỗn số thành phân số. - Lần lượt đọc. - Yêu cầu học sinh đọc phần nhận xét SGK. * Luyện tập. Bài 1,2. - Yêu cầu học sinh đọc đê bài và tự làm bài. 1 7 2  Bai1. 3 3. ;. 2 22 4  5 5. - Đọc thầm và làm bài vào vở. - Yêu cầu học sinh trình bày sau đó GV nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố. - Học sinh nhắc lại tựa bài nêu chuyển đổi. 1 1 7 13 20 2 4    2a. 3 3 3 3 3 3 7 103 47 56 10  4    2c. 10 10 10 10 10.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> hỗn số thành PS. 5- dặn dò - Nhận xét tiết học. Về xem lại bài làm BT2(a,c) -- Chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TOÁN. Tiết 11:. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp HS Bieát coäng, trö,ø nhaân, chia hoãn soá vaø bieá so saùnh caùc hoãn soá. II. Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ ghi sẳn các bài tập HS: SGK, VBT toán III. Hoạt động dạy học. Hoạt động học. Hoạt động dạy 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. - Gọi hs lên bảng sữa bài tập - Nhận xét ghi điểm.. Hát vui.. - 1 học sinh lên bảng sửa bài 3. 2 1 17 15 255 51 3 2     5 7 5 7 35 7 1 1 49 5 49 2 98 49 8 :2  :     6 2 6 2 6 5 30 15. - 2 học sinh lên bảng làm còn lại làm vào vở. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài Hôm. bài : : b. HD luyện tập. nay chúng ta học. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> \. TOÁN. Tiết 12:. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Bieát chuyeån: - Phaân soá thaønh phaân soá thaäp phaân. - Hoãn soá thaønh phaân soá. - Số đo từ đơn vị bé ra đơn nvị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vò ño. II. Đồ dùng dạy học: GV: HS: SGK III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ -Gọi HS lên bảng sữa bài tập.. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui.. 1 HS lên bảng sữa BT 3.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới Hôm nay chúng ta học bài : LUYỆN TẬP CHUNG. b. HD luyện tập bài 1 -Yêu cầu HS đọc đề toán. -Yêu cầu HS nêu PSTP? chuyển một ps thành PSTP. -Yêu cầu HS làm bài.(2ý đầu). 1 1 3 4 9  8 17 1 1     2 3 2 3 6 6 2 4 8 11 56  33 23 2 1     3 7 3 7 21 21 2 1 8 21 168 2 5    3 4 3 4 12 1 1 7 9 7 4 28 3 :2  :    2 4 2 4 2 9 18. -1 HS đọc đề. -Nêu theo yêu cầu GV. -2 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở nháp 14 14 : 7 2   70 70 : 7 10. Bài 2. -Yêu cầu HS đọc đề bài và cách chuyển 1 hỗn số thành PS? -Yêu cầu HS làm bài sau đó trình bày.. 11 114 44   25 25 4 100. ,. -1 HS nêu -Làm vào vở và trình bày KQ. 2 5 8  2 42 8   5 5 5 3 4 5  3 23 5   4 4 4 3 7 4  3 31 4   7 7 7 1 10 2 1 21 2   10 10 10. Nhận xét ghi điểm. Bài 3. -Yêu cầu HS nêu nêu bài toán và làm bài. -Yêu cầu HS trình bày kết quả. HS nêu và làm vào vở nháp 1 3 9 a. 1 dm = 10 m , 3 dm = 10 m , 9 dm = 10. -Nhận xét ghi điểm 4. Cũng cố. m. 1 8 25 b. 1g = 1000 kg , 8g = 1000 kg , 25g = 1000.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Hs nhắc tựa bài. -Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số 5.dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm bài 4 - Chuẩn bị bài sau. kg 1 6 c. 1 phút = 60 giờ , 6 phút = 60 giờ , 12 12 phút = 60 giờ.. .. TOÁN. Tieát 13:. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: -Giúp HS. Bieát : - Cộng trừ phân số, hỗn số. - Chuyeån caùc soá ño coù 2 teân ñôn vò ño. - Giải thích bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. II. Đồ dùng dạy học: GV:. HS: SGK III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. -Gọi 2 HS lên bảng sữa BT.. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui.. 2 HS lên bảng sữa bài 4,5 4). 3 3 2m3dm = 2 + 10 m = 2 10 m 37 37 4m37cm = 4 + 100 m = 4 100 m 53 53 1m53cm = 1 + 100 m = 1 100 m.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài : LUYỆN TẬP CHUNG b. HD luyện tập Bài 1 -Yêu cầu HS nhắc lại cách qui đồng MS 2 PS và tự làm bài 1 HS nhắc lại, 2 HS lên bảng làm lớp làm -Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng sau đó vào vở nháp. 151 82 41 GV nhận xét  KQ: a. 90 , b. 48 24 , Bài 2. -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. -HS đọc thầm và làm vào vở 2a. -Yêu cầu HS ttrinh2 bày bài làm của mình GV nhận xét gghi điểm Bài 4 -Yêu cầu HS tự làm bài. b.. 5 2 25 16 9     8 5 40 40 40 1 3 11 3 22 15 7 1       10 4 10 4 20 20 20. -2 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở 5. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm. .4 Cũng cố -HS nhắc tựa bài, cách chuyển đổi hỗn số thành phân số. cộng 2 PS khác MS. 5. 9m5dm= 9m+ 10 dm=9 10 dm 9 9 8 8dm9cm = 8dm + 10 dm = 10 dm 5 5 12 12cm5mm = 12cm + 10 cm = 10 cm.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 5.dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài, làm BT 5 - Chuẩn bị bài sau. 4. TOÁN. Tieát 14. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: -Giúp HS. Bieát : - Nhaân ,chia hai phaân soá. - Chuyển các bsố đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên dơn vị đo. II. Đồ dùng dạy học: GV: Vẽ hình bài tập 4 vào bảng phụ HS: SGK III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. -Gọi 2 HS lên bảng sữa BT.. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài : LUYỆN TẬP CHUNG b. HD luyện tập Bài 1. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1 Hs sữa BT 5 Giải Một phần dài 12 : 3 = 4 km Quảng đường AB dài 4 x 10 = 40 km ĐS: 40 km. -Đọc đề bài và trả lời.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> -Y/c HS đọc đề bài, nêu cách nhân 2 PS, chia 2 PS. -Y/c HS tự làm bài. -Y/c HS trình bày. - GV Nhận xét ghi điểm Bài 2. Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -Tổ chức HS thảo luận theo cặp. -Y/c HS trình bày và nhận xét bài làm trên bảng. - GV Nhận xét ghi điểm Bài 3. -Y/c HS làm bài theo mẫu. 4. Cũng cố -HS nhắc tựa bài, cách nhân (chia) 2 PS 5.dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài, - Chuẩn bị bài sau.. -Làm vào vở 28 153 8 18 -KQ: 1a. 45 , b. 20 , c. 35 , d. 20. -1 HS yêu cầu BT. -Thảo luận ca7p5 đôi làm bài -2 HS lên bảng làm 3 7 42 3 KQ: 2a. x = 8 , b. x = 10 , c. 22 , d. x = 8. -3 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở 75 1m75cm = 1m + 100 m = 36 5m36cm = 5m + 100 m = 8 8cm8cm = 8m + 100 m =. 75 100 m 36 5 100 m 8 8 100 m 1.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tieát 15. TOÁN ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN. I. Mục tiêu - Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số đó. II. Đồ dùng dạy học. GV: HS: SGK III. Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Yêu cầu HS lên bảng sữa BT. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học bài : b. HD ôn tập * Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số đó. -Gọi HS đọc bài toán 1. ?Bài toán thuộc dạng toán gì? -Yêu cầu HS vẽ sơ đồ và giải bài toán. -Gọi HS nhận xét. -Yêu cầu HS nêu các bước giải bài toán. * Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó. ?Bài toán thuộc dạng toán gì? -Yêu cầu HS vẽ sơ đồ vả giải. -Yêu cầu HS nhận xét. -Yêu cầu HS nêu các bước giải bài toán. Luyện tập. Bài 1-Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu KQ. -Nhận xét, ghi điểm. Bài 2. Gọi HS đọc đề toán. -Yêu cầu HS làm bài. -Nhận xét, ghi điểm 4. Củng cố -HS 5-dặn dò. -Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG HỌC ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> -Về xem lại bài tập 3 -Chuẩn bị bài sau. Tieát 16.. TOÁN. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiêu: -Giúp HS. - Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp lên bao nhâu lần thì đại lượng tương ứng cũng gấp lên bấy nhêu lần). - Biết giải toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách " Rút về đơn vị " hoặc "Tìm tỉ so".á II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng số VD1 viết sẵn bảng phụ HS: SGK, ảnh chụp của mình III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. -Gọi 2 HS lên bảng sữa BT.,nêu cách giải 2 loại toán: tìm. 2 số khi biết tổng (hiệu) tỉ.. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài : ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI. TOÁN. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> b. HD luyện tập * Tìm hiểu VD về quan hệ tỉ lệ thuận -Treo bảng phụ viết sẵn VD yêu cầu HS đọc. +?1 giờ người đó đi được ? km ? 2 giờ người đó đi được ? km ?2 giờ gấp mấy lần 1 giờ? ?8 km gấp mấy lần 4 km? -KL: Như vậy khi thời gian đi gấp lên 2 lần thì quảng đường đi được gấp 2 lần. ?hỏi tg tự các số đo còn lại? * Khi thời gian gấp bao nhiêu lần thì quãng đường đi được cũng gấp lên bấy nhiêu lần (tỉ lệ thuận) -Bài toán -Y/c HS đọc đề toán. /Bài toán cho em biết những gì? ?Bài toán hỏi gì? -HD giải bài toán * Cách rút về đơn vị. ? 2 giờ ô tô đi được 90 km, làm thế nào để tính được số km ô tô đi trong 1 giờ? +Biết 1 giờ ô tô đi được 45 km. Tính số km ô tô đi được trong 4 giờ. ?Như vậy để tìm được số km ô tô đi trong 4 giờ ta làm như thế nào? * KL: Bước tìm số km trong 1 giờ gọi là bước rút về đơn vị. * Cách tỉm tỉ số. ?So với 2 giờ thì 4 giờ gấp mấy lần? ?Như vậy quãng đường 4 giờ đi được gấp mấy lần quãng đường 2 giờ đi được? vì sao?. ?Vậy 4 giờ đi được bao nhiêu km? ?Như vậy làm thế nào để tìm được quãng đường ô tô đi trong 4 giờ? * KL: Bước tìm xem 4 giờ gấp 2 giờ mấy lần.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> được gọi là bước tìm tỉ số * Luyện tập. -Gọi HS đọc đề toán. -Y/c HS dựa vào VD làm theo cách rút về đơn vị.. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng. -Nhận xét , ghi điểm 4. Cũng cố -HS nhắc tựa bài, 2 cách tìm “ rút về đơn vị”, “tìm tỉ số” 5.dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài, làm BT 3. - Chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tieát 17. TOÁN. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Giúp HS. -Biết giải bài tốn cĩ liên quan đến quan hệ tỉ lệ bắng một trong hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tæ soá". II. Đồ dùng dạy học: GV: HS: SGK III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. -Gọi HS sữa BT.. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài : b. HD luyện tập -Gọi HS đọc đề bài -Yêu cầu HS tóm tắt và giải. HOẠT ĐỘNG HỌC 2 HS lên bảng sữa BT3. a) 1000 người : 21 người 4000 người : ? người Giải Số lần 4000 người gấp 1000 người 4000 : 1000 = 4 lần Một năm sau dân số xã tăng thêm 21 x 4 = 84 người ĐS: 84 người b) 1000 người : 15 người 4000 người : ? người Số lần 4000 người gấp 1000 người 4000 : 1000 = 4 lần Một năm sau dân số xã tăng thêm 15 x 4 = 60 người ĐS : 60 người. 1 HS đọc đề 1 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở 12 quyển : 24000 đồng 30 quyển : ? đồng Mua 1 quyển vở hết 24000 : 12 = 2000 đồng Mua 30 quyển vở hết 2000 x 30 = 60.000 đồng.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> ĐS: 60.000 đồng -Gọi HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm Bài 2 -Gọi HS đọc đề toán ?bài toán cho biết gì và hỏi gì? -Y/c HS tự làm bài. -Nhận xét , ghi điểm Bài 3 -Gọi HS đọc đề bài. -Y/c HS tự làm bài -Gọi HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm. 1 HS đọc Cho biết mua 2 tá bút hết 30.000 đồng. Hỏi mua 8 cái bút hết bao nhiêu tiền -Lớp làm vào vở sau đó trình bày. 2 tá = 24 bút : 30.000 đồng 8 bút : ? đồng 8 cái bút kém 24 cái bút là 24 : 8 = 3 lần Số tiền mua 8 cái bút 30.000 : 3 = 10.000 đồng ĐS : 10.000 đồng 1 HS đọc 1 HS lên bảng tóm tắt và giải 120 HS : 3 ô tô 160 HS : ? ô tô Giải Mỗi ô tô chở được 120 : 3 = 40 HS Số ô tô cần chở 160 HS 160 : 40 = 4 ô tô ĐS : 4 ô tô. 4. Cũng cố -HS nhắc tựa bài, nêu cách làm “ rút về đơn vị”, “tìm tỉ số” 5.dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài, làm BT 4. - Chuẩn bị bài sau.. Tieát 18.. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (TT) I. Mục tiêu: Giúp HS: Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng lại giảm đi bao nhiêu lần).Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ này bằng một trong hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". II. Đồ dùng dạy học GV: BT ví dụ viết sẵn bảng HS: SGK II. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định 2. Kiểm tra Gọi HS sữa BT. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài : b. Tìm hiểu ví dụ về quan hệ tỉ lệ ( nghịch ) - GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc ? Nếu mỗi bao đựng được 5 kg thì chia hết số gạo đó cho bao nhiêu bao? ? Nếu mỗi bao đựng được 10 kg thì chia hết số gạo đó cho bao nhiêu bao? ?Khi số kg gạo ở mỗi bao tăng từ 5kg lên 10kg thì số bao gạo như thế nào? ?5kg gấp lên mấy lần thì được 10 kg? ?20 bao gạo giảm đi mấy lần thì được 10 bao gạo? ?Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 2 lần thì số bao gạo thay đổi như thế nào? -Yêu cầu HS nhắc lại KL trên. ? Nếu mỗi bao đựng được 20 kg thì chia. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1 HS lên bảng sữa BT4 Số tiền trả 1 ngày làm 72000 : 2 = 36000 đồng Số tiền công trả 5 ngày 36000 x 5 = 180.000 đồng ĐS: 180.000 đồng. 1 HS đọc +….số gạo đó chia hết cho 20 bao +1 bao : 10 kg thì số gạo đó chia hết cho 20 bao +…thì số gạo giảm từ 20 bao xuống còn 10 bao +10 : 5 = 2 , 5 kg gấp lên 2 lần +20 : 10 = 2 , 20 bao gạo giảm đi 2 lần +Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 2 lần thì số bao gạo giảm đi 2 lần -HS nhắc lại +….thì chia hết số gạo đó cho 5bao. +…thì số bao gạo giảm từ 20 bao xuống.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> hết số gạo đó cho bao nhiêu bao? ?Khi số kg gạo ở mỗi bao tăng từ 5kg lên 20kg thì số bao gạo như thế nào? ?5kg gấp lên mấy lần thì được 20 kg? ?Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 4 lần thì số bao gạo thay đổi như thế nào? -Yêu cầu HS nhắc lại KL trên và hỏi. ?Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 1 lần thì số bao gạo thay đổi như thế nào? *Bài toán -Gọi HS đọc đề bài toán ?Bài toán cho biết gì và hỏi gì?. còn 5 bao +20 : 5 = 4, 5 kg gấp lên 4 lần +….thì số bao gạo giảm đi 4 lần. *Yêu cầu HS giải toán bằng cách rút về đơn vị GV HD. ? 2 ngày thì cần 12 người nếu muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày thì cần ? người?. +Nếu muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày thì cần 12 x 2 = 24 người +Muốn đắp nền nhà trong 4 ngày thì cần 24 : 4 = 6 người. Đắp nền nhà trong 1 ngày cần 24 người hãy tính số người cần đắp nền nhà trong 4 ngày? -GV giới thiệu: Bước tìm số người cần để làm xong nền nhà trong một ngày gọi là bước rút về đơn vị. Giải bằng cách tìm tỉ số. -Yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ tỉ lệ giữa số người làm và số ngày làm xong nền nhà. ?So với 2 ngày thì 4 ngày gấp mấy lần? ?Vậy để làm xong nền nhà trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người? -GV nêu: Bước tìm xem 4 ngày gấp 2 ngày mấy lần gọi là bước tìm tỉ số. * Luyện tập. Bài 1 -Gọi HS đọc đề toán. -Yêu cầu HS làm bài.. -Khi tăng số kg gạo ở mỗi bao gấp lên bao nhiêu lần thì số bao gạo có được giảm đi bấy nhiêu lần. 1 HS đọc +Làm xong nền nhà trong 2 ngày cần 12 người ?Làm xong nền nhà trong 4 ngày cần ? người?. 4 : 2 = 2 lần +Để làm xong nền nhà trong 4 ngày cần 12 : 2 = 6 người. 1 HS đọc đề -1 HS lên bảng tóm tắt và giải lớp làm vào vở 7 ngày : 10 ngươi 5 ngày : ? người Giải Để làm xong công việc trong 1 ngày thì cần.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> số người 10 x 7 = 70 người Để làm xong công việc trong 5 ngày thì cần số người 70 : 5 = 14 người ĐS: 14 người -Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm. Bài 2 -Gọi HS đọc đề toán. -Yêu cầu HS tự làm bài. 1 HS đọc đề -Thảo luận cặp đôi làm bài sau đó trình bày 120 người : 20 ngày 150 người : ? ngày Giải Để ăn hết số gạo đó trong 1 ngày thì cần 120 x 20 = 2400 người Số ngày 150 người ăn hết số gạo đó 2400 : 150 = 16 ngày ĐS: 16 ngày. -GV nhận xét tuyên dương 4. Củng cố - HS nhắc tựa bài, cách tìm “rút về đơn vị” “tìm tỉ số” 5- dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT3 - Chuẩn bị bài sau. Tieát. TOÁN. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> -Biết giải bài tốn cĩ liên quan đến quan hệ tỉ lệ bắng một trong hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tæ soá". II. Đồ dùng dạy học GV: HS: SGK II. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định 2. Kiểm tra Gọi HS lên bảng sữa BT. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài : b. HD luyện tập Bài 1 -Gọi HS đọc đề toán. -Yêu cầu HS làm bài.. GV nhận xét ghi điểm. Bài 2 -Gọi HS đọc đề toán. ?Bài toán cho biết gì và hỏi gì? -Yêu cầu HS tự làm bài. HOẠT ĐỘNG HỌC. -1 HS lên bảng sữa bài tập 6 máy gấp 3 máy 6 : 3 = 2 lần 4 máy hút hết nước hồ 4 : 2 = 2 giờ ĐS: 2 giờ. 1 HS đọc -HS làm vào vở sau đó trình bày KQ 3000 đồng : 25 quyển 1500 đồng : ? quyển 3000 đồng gấp 1500 là 3000 : 1500 = 2 lần Nếu mỗi quyển vở giá 1500 đồng thì số vở mua 25 x 2 = 50 quyển ĐS: 50 quyển -HS đọc 1 HS nêu -1 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở 3 người : 8 00.000 đồng/ người /tháng 4 người : ? đồng / người / tháng Tổng thu nhập gia đình đó 800.000 x 3 = 2.400.000 đồng Khi có thêm 1 người con thì bình quận thu nhập hàng tháng của mỗi người.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 2.400.000 : 4 = 600.000 đồng Bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm 800.000 – 600.000 = 200.000 đồng ĐS: 200.000 đồng -GV chữa bài, nhận xét và ghi điểm +Kết hợp HDHS Bài 3 -Gọi HS đọc đề toán -Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải. 1 HS đọc đề -1 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở 10 người : 35 m mương Thêm 20 người : ? m mương Giải Số người sau khi tăng thêm 10 + 20 = 30 người 30 người gấp 10 người 30 : 10 = 3 lần Một ngày 30 người đào được 35 x 3 = 105 m ĐS: 105 m. -Nhận xét ghi điểm 4. Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT4 - Chuẩn bị bài sau. TOÁN. Tiết 20:. LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố -Biết giải bài tốn liên quan đến tỉ lệ bắng hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". II. Đồ dùng dạy học GV: HS: SGK II. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định 2. Kiểm tra Gọi HS lên bảng sữa BT. - Nhận xét ghi điểm \ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài : : LUYỆN TẬP CHUNG b. HD luyện tập Bài 1 -Gọi HS đọc đề toán. -Yêu cầu HS nêu dạng của bài tập và các bước giải bài toán -Yêu cầu HS làm bài. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui 1 HS lên bảng chữa BT Giải Số người sau khi tăng thêm 10 + 20 = 30 người 30 người gấp 10 người 30 : 10 = 3 lần Một ngày 30 người đào được 35 x 3 = 105 m ĐS: 105 m. 1 HS đọc -Lần lượt nêu 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở Nam Nữ Giải Tổng số phần bằng nhau 2 + 5 = 7 phần Số HS nam (28 : 7 ) x 2 = 8 em Số HS nữ 28 – 8 = 20 em.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> GV nhận xét ghi điểm.. Bài 2 -Gọi HS nêu nôi dung BT -Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 3 -Gọi HS đọc đề toán ?Khi quảng đường đi giảm một số lần thì số lít xăng tiêu thụ thay đổi như thế nào? -Yêu cầu HS làm bài -Nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố Gọi hs nêu lại tựa bài học, Nêu cách giải toán về tìm tỉ lệ. ĐS: nam 8 em Nữ 20 em. 1 HS nêu -1 em lên bảng làm lớp làm vào vở Chiều dài Chiều rộng Hiệu số phần bằng nhau 2 – 1 = 1 phần Chiều rộng mảnh đât ( 15 : 1 ) x 1 = 15 m Chiều dài mảnh đất 15 + 15 = 30 m Chu vi mảnh đất ( 15 + 30 ) x 2 = 90 m ĐS: 90 m. -1 HS đọc đề toán +….số lít xăng tiêu thụ giảm đi bấy nhiêu lần -1 em lên bảng làm lớp làm vào vở 100 km : 12 lit 50 km : ? lít Giải 50 km kém 100 km là 100 : 50 = 2 lần Đi 50 km thì tiêu thụ hết 12 : 2 = 6 lít ĐS: 6 lít. Hs nêu.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 5- dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT3 - Chuẩn bị bài sau. TOÁN. Tiết 21: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về.  Biết tên gọi,kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.  Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. II. Đồ dùng dạy học. GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 1. HS: SGK. III. HĐ daỵ học. Hoạt động dạy 1.Ổn định 2.Kiểm tra Gọi HS sữa BT. -Nhận xét ghi điểm.. Hoạt động học. -50 km kém 100 km là 100 : 50 = 2 lần -Đi 50 km thì tiêu thụ hết 12 : 2 = 6 lít ĐS: 6 lít. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học bài : ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ. ĐO ĐỘ DÀI b. HD ôn tập Bài 1 -Treo bàng phụ yêu cầu HS đọc đề bài..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> -Hỏi: 1m=? dm 1m=? dam -Viết tiếp vào cột m để có. 1m=10 dm = -Yêu cầu HS làm tiếp các cột còn lại trong bảng. +Dựa vào bảng hãy cho biết hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị? Bài 2. -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.. 1 HS đọc đề. -1m =10 dm. -1m =. 1 10. dam. -Lần lượt lên bảng làm để hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài. +… Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 10 đơn vị.. -3 HS lên bảng làm hs còn lại làm vào vở. a. 135m = 1350 dm 342 dm = 3420 cm 15 cm = 150 mm 1. c. 1 mm = 10 cm 1 1 cm = 100 m -Gọi HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm.. Bài 3. -Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó trình bày KQ. GV nhận xét tuyên dương.. 4. Củng cố -HS nhắc tựa bài, bảng đơn vị đo độ dài. 5 Dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài học thuộc bảng đơn vị đo độ dài, làm BT 4. 1. ; 1m = 1000. -Tự làm vào vở rồi nêu KQ. 8m12cm = 812 cm 354dm = 35m4dm 3040m = 3km040m. km.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> -Chuẩn bị bài sau.. TOÁN. Tiết 22:ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về.  Biết tên gọi,kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.  Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng. II. Đồ dùng dạy học. GV: Bảng viết sẵn BT. HS: SGK. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra.. Hoạt động học Hát vui.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Gọi HS lên bảng chữa bài tập.. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học bài : ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO. 1 HS lên bảng chữa BT 4. Đường sắt từ Đà Nẵng đến TP HCM dài 791+144 =935 (km) Đường sắt từ Hà Nội đến TP HCM dài 791 + 935 =1726 (km) ĐS: 935 km; 1726 km. Hs nhắc lại tựa bài. KHỐI LƯỢNG. b. HD ôn tập Bài 1. Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc đề bài. -Hỏi: 1kg = ? hg 1 kg = ? yến -Yêu cầu làm tiếp các cột trong bảng. +Dựa vào bảng hãy cho biết: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị. Bài 2. -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.. -Gọi HS trình bày saui đó GV nhận xét ghi điểm. Bài 4. Viết lên bảng một trường hợp và gọi HS nêu cách làm.. -Yêu cầu HS làm bài. -Nêu kết quả đúng.. -1 HS đọc đề bài. -1kg = 10 hg 1 -1kg = 10 yến. -1 em lên bảng làm còn lại làm v ở nháp. -Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau hơn kém nhau 10 đơn vị. -HS làm vào vở. a. 18 yến = 180 kg 200 tạ = 20.000 kg 35 tấn =35.000 kg b. 430 kg = 43 yến 2.500 kg = 25 tạ 16.000 kg = 16 tấn c. 2 kg326g =2326g 6 kg3g = 6003 g d. 4008g = 4kg8g 9050kg = 9 tấn 50 kg. -Hs nêu Giải: Ngày thứ hai cửa hàng bán được: 300 x 2 = 600 (kg) Hai ngày đầu cửa hàng bán được : 300 + 600 = 900 (kg) Đổi 1 tấn = 1000kg.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Ngày thứ ba cửa hàng bán được: 1000 – 900 = 100 (kg) Đáp số: 100 kg 4. Củng cố -HS nhắc tựa bài, bảng đơn vị đo khôi lượng. 5- dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài. Làm BT. -Chuẩn bị bài sau.. Hs nêu. TOÁN. Tiết 23. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: Giải các bài toán có liên quan đến các đơn vị đo II . Đồ dùng dạy học GV : Hình vẽ bài tập 3 sẵn trên bảng HS : SGK III . Hoạt động học Hoạt động dạy Hoat động học 1.Ổn định 2.Kiểm tra Gọi HS lên bảng sửa bài tập -1 HS lên bảng sửa BT4 Giải: Ngày thứ hai cửa hàng bán được: 300 x 2 = 600 (kg) Hai ngày đầu cửa hàng bán được : 300 + 600 = 900 (kg).

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Đổi 1 tấn = 1000kg Ngày thứ ba cửa hàng bán được: 1000 – 900 = 100 (kg) Đáp số: 100 kg -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập. b. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1 - Yêu cầu HS đọc đè bài Yêu cầ HS tự làm bài. -. Nhận xét ghi điểm. Bài3 Gọi HS đọc đề - BT 3 ( GV hướng dẫn ) +đã có công thức tính dt mảnh vườn chưa ? mảnh vườn có thể chia thành những hình nào ? +tính dt mảnh vườn bằng cách nào ?. -. Gọi HS lên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố : Gọi hs nhắc lại tựa bài. -1 HS đọc - 1 em lên bảng làm còn lại làm vào vở Giải: Cả hai trường thu được : 1 tấn 300 kg + 2 tấn 700 kg = 4 (tấn) 4 tấn gấp 2 tấn là : 4 : 2 = 2 ( lần ) Số quyển vở sản xuất được là : 50.000 x 2 = 100.000 ( quyển ) Đáp số : 100.000 quyển 1 HS đọc Mảnh vườn chia làm 2 mảnh Hình chữ nhật ABCD và hình vuôngNCEM + Tính tổng DT hình chữ nhật và hình vuông 1 em lên bảng làm còn lại làm vào vở Giải : DT HCN ABCD 14 x 6 = 84 ( m2 ) DT HV CEMN : 7 x 7 = 49 ( m2 ) DT của mảnh đất : 84 + 49 = 133 ( m2 ) ĐS :.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật , diện tích hình vuông 5- Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT 3 - Chuẩn bị bài sau. Hs nêu. TOÁN. Tiết 24 :. ĐỀ CA MET VUÔNG , HEC TÔ MET VUÔNG. I.Muc tiêu : Giúp HS : - Biết gọi tên, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-met vuông. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét cuông, héc-tô-méc vuông. - Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông; đề-ca-mét vuông với héctô-met vuông. - Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản). II . Đồ dùng dạy học : - GV : các hình vẽ biểu diễn hình vuông như SGK - HS : SGK III . HĐ dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . Ổn định lớp 2 . KT bài cũ : Gọi HS lên bảng sửa bài 1 HS lên bảng sửa bài 3 DT HCN ABCD 14 x 6 = 84 ( m2 ).

<span class='text_page_counter'>(53)</span> DT HV CEMN : 7 x 7 = 49 ( m2 ) DT của mảnh đất : 84 + 49 = 133 ( m2 ). GV nhận xét , ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học bài : ĐỀ CA MET VUÔNG , HEC TÔ MET VUÔNG. b. HD bài mới.. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề ca mét vuông. Hình thành biểu tượng đề ca mét vuông. -GV cho HS xem hình biểu diễn của hình vuông có cạnh 1 dam (SGK ) -Nêu : Hình vuông có cạnh dài 1 dam, đề ra mét vuông chính là DT của hình vuông có cạnh độ dài 1 dam. -Giới thiệu tiếp : đề ca mét vuông viết tắt là 1 dam2 đọc là đề ca mét vuông. +Tìm mối quan hệ giữa đề ca mét vuông và mét vuông. -Hỏi 1 dam = ? m -Yêu cầu : hãy chia cạnh hính vuông 1 dam thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để tạo thành các hình vuông nhỏ. -Hỏi. Chia hình vuông lớn có cạnh dài 1 dam thành các hình vuông nhỏ cạnh 1m thì được tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ.? +Mỗi hình vuông nhỏ có DT bao nhiêu m2 ? +100 hình vuông nhỏ có DT bao nhiêu m2 ? + Vậy 1dam2 bằng bao nhiêu m2 ? + Đề ca mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vuông? * Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc tô mét vuông * Hình thành biểu tượng héc tô mét vuông. -Quan sát hình Viết dam2 Đọc : đề-ca-mét-vuông -Nêu : 1dam = 10m. -Thưc hiện thao tác chia hình vuông theo hướng dẫn của GV thành 100 hình vuông nhỏ cạnh 1m. + Được tất cả 10 x 10 = 100( hình ) + các hình vuông nhỏ có diện tích là 1m2 + 100 hình vuông nhỏ có diện tích : 1 x 100 = 100( m2 ) + 1dam2 = 100m2 ( Đọc và viết 1dam2 = 100 m2) + Gấp 100 lần mét vuông.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> - Cho HS xem hình biểu diễn của hình vuông có cạnh 1 hm như SGK ( chưa hình thành các ô vuông nhỏ ) - Nêu : hình vuông có cạnh dài 1hm hãy tính diện tích hình vuông - Giới thiệu 1hm x 1hm = 1hm2 , héc tô mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm - Héc tô mét vuông viết tắt là hm2 , đọc là héc tô mét vuông * Tìm mối quan hệ giữa héc tô mét vuông và đề ca mét vuông - Hỏi 1hm = ? dm - Yêu cầu: hãy chía cạnh hình vuông thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để tạo thành các hình vuông nhỏ - Hỏi : mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài? Dam +Chia hình vuông lớn có cạnh dài 1hm thành các hình vuông nhỏ cạnh 1dam thì được tất cả? hình vuông nhỏ + Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu dam2? + Héc tô mét vuông gấp bao nhiêu lần đề ca mét vuông? - Yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ giữa đề ca mét vuông và mét vuông, giữa héc tô mét vuông và đề ca mét vuông c. Luyện tập Bài 1 -GV viết các số đo diện tích lên bảng yêu cầu HS đọc Bài 2 - Giáo viên đọc các số đo diện tích cho học sinh viết. Bài 3. - Viết lên bảng các trường hợp sau: Viết số thích hợp và chổ chấm. 2dm2= ………….. m2 - Yêu cầu học sinh tiếp tục làm các phần còn lại của bài 4. Củng cố - Học sinh nhắc lại tựa bài., mối quan hệ giữa dam2 và m2, hm2 và dam2 5 Dặn dò:. - Tính 1 x 1 = 1 ( hm2 ). - Viết : hm2 Đọc héc tô mét vuông -1 hm = 10dam - Thực hiện thao tác + Có cạnh dài 1dam + Được tất cả 10 x 10 = 100 ( hình ) + Diện tích là 100dam2 + 1hm2 = 100dam2 - Lần lượt nêu. - Lần lượt đọc các đơn vị đọc DT - HS viết bảng con - 3 HS lên bảng làm và nêu cách làm 2dam2 = 200m2 3dam2 15m2 = 315m2 3m2 =. 3 dam2 100.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> - Nhận xét tiết học. - Về xem lại bài , làm bài tập 3. - Chuẩn bị bài sau.. TOÁN. Tiết 25:. MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. I. Mục tiêu -Biết gọi tên, kí hiệu, độ lớn của mi li mét vuông; bieát quan hệ giữa mi li mét vuông với xăng- ti -mét vuông. Bieát goïi teân ,kí hieäu vaø moái quan heä caùc ñôn vò ño dieän tích trong Baûng ño ñôn vò dieän tích. II. Đồ dùng dạy học GV:Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 cm SGK. -Bảng kẻ sẵn các cột phần b SGK nhưng chưa viết chữ số. HS: SGK. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. Gọi HS sữa bài tập.. Hoạt động học 1 HS lên bảng sữa bài tập 4. 16 dam291m =16 dam2+ 91 100. -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. 91 dam2=16 100. dam2.. 32dam25m2 = 32dam2 +. 5 dam2=32 100.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học bài : MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ. 5 100. dam2.. ĐO DIỆN TÍCH. b. HD bài mới. * Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi li mét vuông. * Hình thành biểu tượng về mi li mét vuông. -Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo diện tích mà các em đã được học. -GV treo hình vuông minh họa như SGK chỉ cho HS thấy hình vuông có cạnh 1 mm. Sau đó yêu cầu hãy tính diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 mm. +Dựa vào đơn vị đo đã học em hãy cho biết mi li mét vuông là gì? +Em hãy nêu cách viết kí hiệu của mi li mét vuông? * Tìm mối quan hệ giữa mm2 và cm2 -Yêu cầu HS quan sát tiếp hình minh họa yêu cầu HS tính diện tích hính vuông có cạnh dài 1 cm +Diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm gấp bao nhiêu lần diện tích của hính vuông có cạnh dài 1 mm? +Vậy 1 cm2 = ? mm2 1 mm2 = ? m2 * Bảng đơn vị đo diện tích. -GV treo bảng phụ có kẻ sẵn các cột. +Em hãy nêu các các đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn. +HD HS nêu lại cách đổi đã học ở các bài trước để hoàn thành bảng đơn vị đo diện tích. -Khi hoàn thành bảng GV hỏi: +Mỗi đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? c.Luyện tập. Bài 1 -GV ghi các số đo diện tích lên bảng chỉ số đo bất kì cho HS đọc. -Đọc các số đo diện tích. Bài 2. Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó hướng dẫn HS thực hiện 2 phép đổi để làm mẫu. +Đổi từ vị trí lớn ra vị trí bé 7 hm2 =………………….m2 +Lần lượt đọc tên các đơn vị đo diện tích từ. -Nêu: cm2, dm2, m2, dam2, hm2, km2. -Quan sát và nêu: 1mm x 1mm = 1mm2. +mm2 là DT của HV có cạnh dài 1mm -Nêu : mm2 -HS tính. 1cm x 1cm =1cm2 +Gấp 100 lần diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. +1cm2 = 100 mm2 1mm2 =. 1 cm2 100. -HS nêu –Lần lượt trình bày theo hướng dẫn GV. +100 lần. -Lần lượt đọc. -Viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> hm2 đến m2 mỗi lần đọc viết thêm 2 số 0 vào sau số đo đã cho. 7hm2 = 7.00.00 hm2 dam2 m2 +Đổi từ vị trí bé ra vị trí lớn 9.00.00 = 9……………………..hm2 hm2 dam2 m2 -Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhận xét cho điểm 4. Củng cố -HS nhắc tựa bài, bảng đơn vị đo diện tích. 5- dặn dò -Nhận xét tiết học - Về học thuộc bảng đơn vị đo diện tích làm bài tập 3. Chuẩn bị bài sau.. Đọc và theo dõi HS làm mẫu.. -2 HS lên bảng làm, còn lại làm vào vở. a. 5cm2 = 500 mm2 12km2 =1200 hm2 1hm2 =10000m2 1m2 =10000cm2 Hs nêu. TOÁN. Tiết 26:. LUYỆN TAÄP. I. Mục tiêu  Bieát goïi, kí hieäu vaø moái quan heä cuûa caùc ñôn vò ño dieän tích.  Biết chuyển các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán co lieân quan. II. Đồ dùng dạy học. GV: HS: SGK. III. Hoạt động dạy học.. HOạT ĐộNG CủA GV. HOạT ĐộNG CủA hs. 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS lên bảng sữa bài tập. -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học bài : LUYỆN TẬP. Hat vui. b.HD luyện tập. Bài 1. -Viết lên bảng phép đổi mẫu.. -1 HS lên bảng sữa bài tập.. -Trao đổi với nhau và nêu cách đổi. -1 HS lên bảng làm còn lại vào vở..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 27 27 -Yêu cầu HS tìm cách đổi. a)8m2 27dm2 =8m2 + m2 =8 m2 100 100 -Giảng lại cách đổi sau đó yêu cầu các em làm 9 9 bài. 16m2 9dm2 =16m2+ m2 = 16 m2 100. 100. 26 26dm2 = m2 100. b) 4dm265cm2 = 4dm2 +. 65 65 dm2=4 100 100. dm2 95 95cm2 = 100 dm2 8 8 2 102dm 8cm = 102dm + 100 dm = 102 100 2. 2. 2. dm2. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm Bài 2 - Yêu cầu HS tự làm bài - Yêu cầu HS nêu và giải thích Bài 3 HS tự làm bài theo yêu cầu. - Thực hiện phép đổi sau đó chọn đáp án phù hợp - Đáp án B - Thảo luận cặp đôi làm vào vở sau đó trình bày 2dm2 7cm2 = 207cm2 300mm2 2cm2 89mm2 ¿. 3m2 48dm2 ¿ 4m2 4. Củng cố . Hôm nay chúng ta học bài gi?:. 61km2. Yêu cầu HS nêu:. chuyeån caùc ñôn vò ño dieän tích, so saùnh caùc soá ño dieän tích 5 dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT4 - Chuẩn bị bài sau.. Hs nêu. ¿. 610 hm2.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> TOÁN. Tiết 27. HEC- TA. I. Mục tiêu: Giúp HS Bieát : - Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của các đơn vị diện tích héc-ta. - Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông. - Chuyền đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta). II. Chuẩn bị GV : HS : SGK III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra Gọi HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài mới. Hôm nay chúng ta học bài : Heùc-Ta ghi tựa bài lên bảng b. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc ta * GV giới thiệu - Thông thường để đo diện tích của một thửa. Hoạt động học 1 HS lên bảng chữa bài 4 Diện tích 1 viên gạch: 40 x 40 = 1600 ( cm2 ) Diện tích của căn phòng: 1600 x 150 = 240.000 ( cm2 ) = 24 ( m2 ) Đáp số : 24 m2. Hs nhắc lại (3em).

<span class='text_page_counter'>(60)</span> ruộng, một khu rừng, ao hồ.....người ta thường dùng đơn vị đo là héc ta + 1 héc ta bằng 1 héc tô mét vuông kí hiệu là ha - Hỏi : + 1 hm2 bằng bao nhiêu m2? + Vậy ha bằng bao nhiêu m2? c. Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nghe và viết 1 ha = 1 hm2 - Nêu 1 hm2 = 10.000 m2 1 ha = 10.000m2. - 1 HS đọc - 1 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở a) 4 ha = 40.000 m2 20 ha = 200.000 m2 1 km2 100 ha 15 km2 = 1500 ha 1 2. ha = 5000 m2 1 ha = 100 m2 100 1 km2 = 10 m2 10. 3 4. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài - Gọi HS nêu kết quả sau đó nhận xét ghi điểm 4. Củng cố - HS nhắc lại tựa bài + 1 hm2 = ? m2 1 ha = ? m2 5- Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm bài tập - Chuẩn bị bài sau. km2 = 75 ha. b) 60.000 m2 = 6 ha 800.000 m2 = 80 ha 1800 ha = 18 km2 27.000 ha = 270 km2. - Đọc đề bài và làm vào vở 22.200 ha = 222 km2 Vậy diện tích rừng Cúc Phương là: 222 km2 Hs nêu.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> TOÁN. Tiết28:. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp HS: Bieát : - Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học.Vận dụng để chuyển đổ, so sánh số đo diện tích. - Giải các bài toán liên quan đến số đo diện tích. II. Chuẩn bị GV: HS : SGK III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra Gọi HS lên bảng. -1 HS neu + 1 hm2 = ? m2 1 ha = ? m2. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học bài : LUYỆN TÂP b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - 3 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở a. 5 ha = 50.000 m2 2 km2 = 2.000.000 m2 b. 400 dm2 = 4 m2 1500 dm2 = 15 m2.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> 70.000 cm2 = 7 m2 - Gọi HS nhận xét bài trên bảng . GV nhận xét ghi điểm Bài 2 - Yêu cầu đọc đề bài và tự làm bài - Yêu cầu HS nêu lại cách làm sau đó GV nhận xét ghi điểm Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài + Đề bài cho biết gì và hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài - 2 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở 2m2 9dm2 > 29dm2 8dm2 5cm2< 810cm2 790 ha < 79 km2 4cm2 5mm2 = 4 -. Yêu cầu HS trình bày. GV nhận xét ghi điểm 4. Củng cố - HS nhắc tựa bài , bảng đơn vị đo diện tích và Hs nệu mối quan hệ của chúng 5- Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT3 - Chuẩn bị bài sau. 5 100. cm2.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> TOÁN. Tiết29:. LUYỆN TÂP CHUNG. I. Mục tiêu: Bieát : - Tính diện tích các hình đã học. - Giải bài toán có liên quan đến diện tích các hình. II. Chuẩn bị GV: HS: SGK và học thuộc các đơn vị đo diện tích III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra Gọi Hs lên bảng sữa bài tập - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học bài : LUYỆN TÂP CHUNG b. Hướng dẫn làm BT Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài HS tự làm - Chữa bài và ghi điểm. Bài 2 - Yêu cầu HS đọc thầm đè bài tóm tắt và tự làm bài. Hoạt động học - 1 HS lên bảng chữa BT. - 1 Hs lên bảng làm còn lại làm vào vở Giải: Diện tích 1 viên gạch: 30 x 30 = 90 (cm2) Diện tích của căn phòng: 6 x 9 = 54 (m2) 54 m2 = 540.000 cm2 Số viên gạch cần lát: 540.000 : 90 = 600 ( viên gạch) - 1 em lên bảng làm còn lại làm vào vở Giải:.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> - Gv chữa bài và ghi điểm - Yêu cầu HS trình bày bài làm của mình - Nhận xét ghi điểm 4. Củng cố - HS nhắc tựa bài + Diện tích hình chữ nhật? 5- Dặn dò Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT - Chuẩn bị bài sau. chiều rộng thửa ruộng: 80 : 2 x 1 = 40 (m) Diện tích thửa ruộng: 80 x 40 = 3.200 (m2) b) 100m2 : 50kg 3200 m2 : ? kg 3200m2 gấp 100m2: 3200 : 100 = 32 ( lần ) Số thóc thu hoạch được từ thửa ruộng: 50 x 32 = 1600 (kg) = 16 tạ Đáp số: 3200 m2 ; 16 tạ.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> TOÁN. Tiết 30:. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Bieát : - So sánh các pâhn số, tính giá trị biểu thức với phân số. - Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. II. Đồ dùng dạy học GV : HS : SGK III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định. Hat vui. 2. Kiểm tra Hsinh nêu Gọi HS lên bảng yêu cầu hs nêu cách tính diện tích hình chữ nhậtvà diện tích hình vuông - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học bài : LUYỆN TẬP CHUNG b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - Yêu cầu HS đọc đề toán + Để sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn trước hết chúng ta phải làm gì? + Em hãy nêu cách so sánh các PS cùng mẫu số, khác mẫu số - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS đọc + So sánh các PS với nhau + Lần lượt nêu - 2 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở a). 18 35. 28 35. ;. ;. 31 35. 32 35. ;. b) Qui đồng mẫu số các PS rồi so sánh kết quả 1 12. ;. 2 3. ;. 3 4. ;. 5 6.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Nhận xét bài trên bảng và ghi điểm Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó gọi HS nêu + Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân , chia với PS + Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức - Yêu cầu HS làm bài. - Đọc đề bài. - 4 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở a). 3 4. 2 3. +. +. 5 9+8+5 = 12 12. =. 22 12. 8 3. x. 11 6. d) 3 4. 15 16. 3 x 8 15 x8 x3 = 16 x3x 4 =. :. 3 4. =. 15 16. 15 8. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm Bài 4 - Yêu cầu HS tự làm bài. -. Gọi HS chữa bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm. 4Củng cô - HS nhắc tựa bài, cách thực hiện phép cộng , trừ, nhân, chia PS 5- Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT4 - Chuẩn bị bài sau. - 1 em lên bảng làm Giải : Hiệu số phần bằng nhau: 4 – 1 = 3 (phần) Tuổi con là: 30 : 3 = 10 (tuổi) Tuổi của bố là : 10 + 30 = 40 (tuổi) ĐS : con : 10 tuổi bố : 40 tuổi. hs neu. x. =.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> TOÁN. Tiết 31: I. Mục tiêu: Bieát :. LUYỆN TẬP CHUNG. 1. 1. 1. 1. Moái quan hệ giữa 1 và 10 ; giữa 10 và 100 - Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phaân soá. - Giải toán có liên quan tới TB cộng II. Đồ dùng dạy học GV: HS:SGK III. Hoạt động dạy học -. Hoạt động dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra Gọi HS sửa BT. ; giữa 100. và. 1 1000. Hoạt động học - 1 HS lên bảng sửa BT 4 Hiệu số phần bằng nhau: 4 – 1 = 3 (phần) Tuổi con là: 30 : 3 = 10 (tuổi) Tuổi của bố là : 10 + 30 = 40 (tuổi) ĐS : con : 10 tuổi bố : 40 tuổi. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học bài :. :. LUYỆN TẬP. CHUNG. - Làm vào vở sau đó trình bày. b . HD luyện tập Bài 1 - Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài - Nhận xét. - 2 HS lên bảng làm lớp làm vào vở a) x +. 2 5. x=. = 1 2. 1 2. -. 2 5. =. 1 10.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> 2 5. b) x -. Bài 2 - Yêu cầu HS tự làm bài khi chữa bài yêu cầu HS giải thích cách tìm. 2 = 7. 2 2 x= 7 + 5 24 x= 35 3 9 c) x x = 4 20 9 3 x= : 20 4 3 x= 5 1 d) x : = 14 7 1 x = 14 x 7. x=2. - 1 HS đọc - 1 HS nêu - 1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở Trung bình mỗi giờ vòi nước chảy được : (. 2 15. +. 1 5. ):2=. ĐS : - Nhận xét và ghi điểm Bài 3 - Yêu cầu HS đọc đề toán - Yêu cầu HS nêu cách tìm số TB cộng - Yêu cầu HS làm bài. -. Gọi HS chữa bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm 4. Củng cố - HS nhắc tựa bài, cách tìm thành phần chưa biết của phép tính 5- Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT. Hs nêu. 1 6. 1 6. ( bể nước ). bể nước.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> - Chuẩn bị bài sau -. TOÁN. Tiết 32:. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. I. Mục tiêu: Giúp HS:  Biết đọc,biết viết số thập phân dạng đơn giản. II. Đồ dùng dạy học GV: các bảng số a, b phần bài học, các tia số BT1, bảng số BT3 viết sẵn HS: SGK III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra Gọi HS lên bảng nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính Tìm số bị chia, tìm số chia. Hoạt động học -. 1 HS lên bảng nêu: Tìm. - Đọc thầm - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học bài : : KHÁI NIỆM SỐ. - Có 0 m và 1 đề-xi-mét - 1dm bằng một phần mười mét. THẬP PHÂN. b. Giới thiệu khái niệm ban đầu về số TP VD1: - Treo bảng phụ có viết sẵn bảng số a ở phần bài học, yêu cầu HS đọc - Chỉ dòng thứ nhất và hỏi: - Chỉ dòng thứ nhất: đọc và cho cô biết có - Có 0m 0dm 1cm mấy mét? Mấy đề-xi-mét? -1cm bằng 1 phần trăn của mét - Có 0 m 1dm tức là có 1dm bằng mấy phần mười của mét? 1 m 10 1 - Giới thiệu: 1dm hay m ta viết 10. - Viết bảng 1dm =.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> thành 0,1m. GV viết 0,1m lên bảng thẳng 1 m để có: 10 1 1dm = m = 0,1m 10. hang với. - Chỉ dòng thứ 2 và hỏi: có mấy mét? Mấy đề-xi-mét? Mấy xen-ti-mét? - Có 0m 0dm 1cm tức là có 1cm, 1 cm bằng mấy phần trăm của mét ?. 1 m 100 1 - Giới thiệu : 1cm hay m ta có thể 100. - Viết lên bảng : 1cm =. viết thành 0,01m. GV viết 0,01m thẳng 1 m để có : 100 1 1cm = m = 0,01m 100. hàng với. - Tiến hành tương tự với dòng thứ 3 để có 1mm = - Hỏi:. 1 m = 0,001m 1000. 1 m được viết thành bao nhiêu 10. mét? - Vậy PSTP. 1 10. được viêt thành gì?. 1 m được viết thành bao nhiêu 100. mét? - Vậy PSTP -. 1 100. - Vậy PSTP. 1 1000. - Nêu: Các PSTP. - Đoc lại các số TP trên - Làm việc theo HD GV để rút ra: 0,5 = 5 10. được viết thành gì?. 1 m được viết thành bao nhiêu 1000. mét?. 1 m viết thành 0,1 m 10 1 - PSTP được viết thành 0,1 10 1 m viết thành 0,01m 100 1 - PSTP được viết thành 0,01 100 1 m được viết thành 0,001m 1000 1 - PSTP được viết thành 0,001 1000. -. được viết thành gì? 1 1 1 ; ; 10 100 1000. được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 - Viết lần lượt các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001 và đọc * Kết luận: Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001 được gọi là các số TP VD b - GV HD HS phân tích VDb hoàn toàn như cách phân tích Vda. ; 0,07 =. 7 100. ; 0,009 =. 9 1000. Các số 0,5; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân - 1 HS đọc - Quan sát và tự đọc các PSTP, các số TP trên tia số 1 10 8 10. , ,. 2 10. 3 4 5 6 , 10 , 10 , 10 , 10. 7. , 10. ,. 9 10. Các số TP: 0,1 ; 0,2 ; 0,3 ; 0,4 ; 0,5 ; 0,6 ; 0,7 ; 0,8 ; 0,9 -. 1 10. = 0,1…...

<span class='text_page_counter'>(71)</span> c. Luyện tập Bài1 - Gọi HS đọc yêu cầu BT - Treo bảng phu đã vẽ sẵn tia số như SGK - Gọi HS đọc trước lớp - 1 HS đọc 7dm = + Mỗi PSTP vừa đọc ở trên bằng các PS nào? - Tiến hành tương tự với phần b Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài - Viết lên bảng 7dm = ….m = ….m - Hỏi: 7dm bằng mấy phần mười của mét? +. 7 m có thể viết thành STP như thế 10. nào? - Nêu : vậy 7dm =. 7 m = 0,7 m 10. 7 m 10. 7 m viết thành 0,7 m 10. - Làm theo HD GV. - 2 HS lên bảng làm mỗi em làm một phần, lớp làm vào vở 3 m = 0,03m 100 8 8mm = m = 0,008m 1000 6 6g = kg = 0,006kg 1000. 3cm =. - HD tương tự với 9cm =. 9 m = 0,09m 100. - Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài - Nhận xét chữa bài và ghi điểm 4. Củng cố- - Gọi HS nhắc tựa bài - 2 HS lên bảng thi làm BT: …..m ;. 6 m= 100. 182 dm = ……dm 10 .000. _ HS thực hiện.. 5- Dặn dò Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT3 - Chuẩn bị bài sau. TOÁN. Tiết 33:. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN(tt).

<span class='text_page_counter'>(72)</span> I. Mục tiêu: giúp HS: Bieát:  Đọc, viết các số thập phân(các dạng đơn giản thường gặp).  Caáu taïo soá thaäp phaân coù phaàn nguyeân vaø phaàn thaäp phaân. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bảng số như phần bài học SGK HS: SGK III. Hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Hoạt động dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra - Gọi HS lên bảng sửa BT3 - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài KHÁI NIỆM. Hoạt động học - 1 HS lên bảng sửa BT3. SỐ THẬP PHÂN(tt). - Đọc thầm b. Giới thiệu KN về số TP (TT) * VD: - Treo bảng phụ có viết sẵn bảng số ở phần bài học , yêu cầu HS đọc - Chỉ dòng thứ nhất và hỏi: + Đọc và cho cô biết có mấy mét? Mấy đề-ximét? - Yêu cầu HS hãy viết 2m 7dm thành số đo có một đơn vị đo là mét. + Có 2 mét và 7 đề-xi-mét + HS nêu : 2m 7dm = 2. 7 m 10. 7 m 10 7 - Giới thiệu 2m 7dm = 2 m được viết 10. - Viết bảng 2m 7dm = 2. thành 2,7m ( GV viết lên bảng thẳng hàng với 7 m để có: 10 7 2m 7dm = 2 m = 2,7m 10. 2. - Có 8m 5dm 6cm. - Giới thiệu: 2,7m đọc là hai phẩy bảy mét - Chỉ dòng thứ hai và hỏi: Cô có ?m ?dm ?cm - Có 8m 5dm 6cm tức lá có 8m 56cm - Yêu cầu HS viết 8m 56cm dưới dạng số đo có đơn vị là mét - Giới thiệu: 8m 56cm hay 8. 56 m được 100. viết thành8,56m ( GV viết 8,56 lên bảng thẳng 56 m để có: 100 56 8m 56cm = 8 m = 8,56m 100. hàng với 8. - Đọc ( 2,7m ). - Nêu : 8m 56cm = 8. 56 m 100. - Đọc và viết số 8,56m.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Tiết34 :. HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN. I. Mục tiêu : giúp HS hiểu : Bieát:  Teân caùc haøng cuûa soá thaäp phaân.  Đọc,viết số thập phân,chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phaân. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng a phần bài học SGK HS : SGK III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1. Ổn định 2.Kiểm tra -Gọi HS lên chữa BT. Hoạt động học -1 HS lên bảng sữa BT3.. - Nhận xét ghi điểm 3 , Bài mới : a. Giới thiệu bài : hômnay chúng ta học bài HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.. 1 2 1 0,1 = 10 , 0,02 = 100 , 0,004 = 1000 95 0,095 = 1000. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN b . Hướng dẫn bài mới . *Giới thiệu các dòng giá trị của các chũ số ở các hàng của số TP. *Các hàng và quan hệ giữa các đơn vị của 2 hàng liền nhau của số TP.. Lắng nghe. -nêu: có số TP 375,406 viết số TP 375,406 vào bảng phân tích các hàng của số TP ta được như sau: STP 3 7 5 hàng trăm chục đvị. ,. 4 0 6 phần phần phần mười trăm nghìn. -Yêu cầu HS quan sát đọc bảng phân tích trên. ?Dựa vào bảng hãy nêu các hàng của phần nguyên, các hàng của phần TP trong số TP. ?Mỗi đon vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau? Cho VD. ?Mỗi đon vị của một hàng bằng một phần mấy. -Đọc thầm. +Phần nguyên gôm phần đơn vị, chục, trăm …. (như một số tự nhiên) phần TP gồm các hàng: phần mười, phần trăm, phần nghìn…. +….bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. VD: 1 phần mười bằng 10 phần trăm..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> đơn vị của hàng cao hơn liền trước? Cho VD.. 1 +Mỗi đơn vị của 1 hàng bằng 10 hay (0,1) đon. vị của hàng cao hơn liền trước -Em hãy nêu rõ các hàng của số 375,406. ?Phần nguyên của số này gồm những phần gì? ?Phần TP của số này gồm những phần gì? -Em hãy nêu cách viết của mình. -Viết lên bảng số: 0,1985 yêu cầu HS nêu rõ cấu tạo theo hàng của từng phần trong số TP trên. -Yêu cầu HS đọc số TP trên. *Luyện tập. Bài 1. -Yêu cầu HS đọc đề bài. -Viết lên bảng phần a. 2,35 và yêu cầu. +Hãy đọc số trên. +Hãy nêu số phần nguyên, phần TP các số 2,35. +Hãy nêu giá trị theo từng hàng của từng chữ số trong số 2,35. -Yêu cầu HS đọc phần tích các số còn lại trong SGK. -Nhận xét. Bài 2. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng. -Nhận xét ghi điểm 4. củng cố - HS nhắc tựa bài, các hàng của số TP (phần nguyên, phần TP) +GV viết bảng số 893,625 gọi HS nêu phần nguyên, phần TP, giá trị theo hàng của từng chữ số. 5-Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT2 - Chuẩn bị bài sau. 1 1  VD: 100 10 của một phần mười.. -Nêu: gồm 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị, 4pha6n2 mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn. +Phần nguyên gồm 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị. +Gồm 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn. +Viết từ hàng cao đến hàng thấp, viết phần nguyên trước sau đó viết dấu phẩy rồi viết đến phần TP. -HS nêu.. -Đọc thầm SGK. -Nêu theo yêu cầu GV.. -1 em lên bảng làm còn lại làm vào vở. a. 5,9 b. 24,18. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> TIẾT 35 :. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : giúp HS hiểu :  Chuyeån phaân soá thaäp phaân thaønh hoãn soá.  Chuyeån phaân soá thaäp phaân thaønh phaân soá thaäp phaân. II. Đồ dùng dạy học GV : HS : SGK III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1. Ổn định 2.Kiểm tra -Gọi HS lên bảng sữa BT GV viết bảng số 965,532 gọi HS nêu phần nguyên, phần TP. - Nhận xét ghi điểm 3 , Bài mới : a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán tiết luyện tập b . Hướng dẫn luyện tập . Bài 1. -BT yêu cầu chúng ta làm gì? -Gv làm mẫu 162 160 2 2 2   16  16 10 10 10 10 10. -Yêu cầu HS làm tiếp các bài còn lại. Hoạt động học -1 HS lên nêu theo yêu cầu của cô. - Chuyển các PSTP thành hỗn số sau đó chuyển hỗn số thành số TP Theo dõi - Thảo luận cập đôi tìm cách chuyển, nêu KQ a/. 734 4 73 10 10 ;. 5608 8 56 100 100 605 05 6 100 100. b/ Chuyển hỗn số thành phân số. 16. 2 16, 2 10. 56. ; 6. -Nhận xét tuyên dương. Bài 2. -Gọi HS đọc đề toán. -Yêu cầu HS dựa vào cách làm BT1 để làm BT2.. 08 56, 08 100. 05 6, 05 100. - 1 hs đọc - 1 hs lên bảng làm còn lại làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> -Nhận xét ghi điểm. Bài 3. -Yêu cầu HS đọc đề toán. -Ghi bảng 2,1 m … dm yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào chổ chấm. -Gọi HS nêu KQ và cách làm của mình.. 45 834 4,5 83, 4 10 ; 10 1954 2167 19,54 2,167 100 ; 1000 2020 0, 2020 10000. - Đọc thầm - Trao đổi với nhau để tìm số 2,1m 2. -Gọi 1 em lên bảng còn lại làm vào vở.. 1 m 2m1dm 21dm 10. - Nêu: - 1 hs lên bảng làm. 27 m 5m27cm 527cm 100 ○ 3 8,3m 8 8m3dm 830cm 10 ○ 15 3,15m 3 m 3m15cm 315m 100 ○ 5, 27m 5. -Nhận xét bài trên bảng sau đó cho điểm 4. củng cố - HS nhắc tựa bài. 5-Dặn dò - Về xem lại bài làm BT3 - Chuẩn bị bài sau .. TOÁN. TIẾT 36 I. Mục tiêu : giúp HS hiểu :. SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Bieát: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thai đổi. II. Đồ dùng dạy học GV : SGK HS : SGK III. Hoạt động dạy học . Hoạt động dạy 1. Ổn định. Hoạt động học Hát vui. 2.Kiểm tra -Gọi HS sữa BT. 1 HS lên bảng sữa Bt3 3 8m3dm 830cm 10 15 3,15m 3 m 3m15cm 315m 100 ○ 8,3m 8. - Nhận xét ghi điểm 3 , Bài mới : a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài : SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU. b . Hướng dẫn bài mới . *Đặc điểm của số TP khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải số TP hay khi xóa chữ số 0 ở bên trái phần TP. VD: GV nêu bài toán. ?Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. 9dm ….. cm 9dm ….. m 90 cm …. m -Nhận xét sau đó nêu yêu cầu từ KQ của bài toán trên em hãy so sánh 0,9m và 0,90m giải thích KQ so sánh của em. *KL: 9dm = 90cm mà 9dm = 0,90m và 90cm = 0,90m nên 0,9m = 0,90m. -Nêu tiếp: biết 0,9m = 0,90m em hãy so sánh 0,9 và 0,90. -KL: 0,9 = 0,90 *Nhận xét1: GV hỏi em hãy tìm cách để viết 0,9 thành 0,90? ?Vậy khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải phần TP của số 0,9 ta được 1 số như thế nào? -Dựa vào KL em hãy tìm số TP bằng với 0,9, 8,75, 12. *Nhận xét 2: Gv hỏi em hãy tìm cách để viết. -Điền và nêu KQ. 9dm = 90cm 9dm = 0,9m, 90cm = 0,90m -HS lần lượt trình bày. -0,9 = 0,90 -Viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải phần TP của số 0,9 thì ta được 0,90. + … thì ta được 1 số TP bằng với nó. -Nối tiếp nhau nêu. -Xóa chữ số 0 ở bên phải phần TP của số 0,90 thì ta được 0,9. + … ta được 1 số TP bằng với nó..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> 0,90 thành 0,9. ?Vậy khi ta xóa chữ số 0 ở bên phải phần TP của số 0,90 ta được 1 số như thế nào so với số này? -Dựa vào KL hãy tìm các số TP bằng với 0,9000, 8,75000, 12,000. -Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK *Luyện tập. Bài 1. -Yêu cầu HS đọc đề toán. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS nhận xét sau đó GV nhận xét ghi điểm. Bài 2. -Gọi HS đọc đề toán. -Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. -Nhận xét ghi điểm.. -Nối tiếp nhau nêu. -2 HS đọc. -1 HS đọc. -2 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở nháp a/ 7,800 = 7,8 b/ 2001,300 = 2001,3 64,9000 = 64,9 35,020 = 35,02 3,0400 = 3,04 100,0100 = 100,01. -1 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở a/ 5,612, 17,200, 480,590 b/ 24,500, 80,010, 14,678. 4. củng cố - HS nhắc tựa bài, 2 nhận xét 5-Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về học thuộc 2 nhận xét, làm BT2 - Chuẩn bị bài sau. TOÁN. TIẾT 37 :. SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN. I. Mục tiêu : giúp HS hiểu : Bieát:  So saùnh hai soá thaäp phaân.  Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ viết sẵn nội dung cách so sánh 2 sồ TP như SGK HS : SGK III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1. Ổn định. Hoạt động học Hat vui. 2.Kiểm tra -Gọi HS lên bảng sữa BT 1 HS lên bảng sữa BT. a/ 5,612, 17,200, 480,590 b/ 24,500, 80,010, 14,678. - Nhận xét ghi điểm 3 , Bài mới : a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN. b . HD tìm cách so sánh 2 số TP . -Nêu bài toán SGK. -Gọi HS trình bày cách so sánh của mình.. -Nhận xét cách so sánh mà HS đưa ra. ?Biết 8,1m >7,9m em hãy so sánh 8,1 và 7,9 -Hãy so sánh phần nguyên của 8,1 và 7,9. *KL:Khi so sánh 2 số TP ta có thể so sánh phần nguyên với nhau, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn,… *HD so sánh 2 số TP có phần nguyên = nhau. -GV nêu bài toán SGK ?Nếu sử dụng KL vừa tìm được về so sánh 2 số TP thì có so sánh được 35,7 m và 35,698 m không? Vì sao? ?Vậy theo em để so sánh được 35,7 m và. -HS nghe. -Trao đổi tìm cách so sánh. -1 HS trình bày. 8,1m > 7,9m Đổi ra cm rồi so sánh 8,1m = 81cm 7,9m = 79cm 81cm > 79cm nên 8,1m > 7,9m Nêu : 8,1 > 7,9 8 > 7 (phần nguyên). -Nghe. -Không so sánh được vì phần nguyên của 2 số.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> 35,698 m ta nên làm theo cách nào?. này bằng nhau. -Trao đổi nêu ý kiến. -Gọi HS trình bày cách so sánh sau đó nhận xét +Đổi ra đơn vị khác để so sánh. giới thiệu cách so sánh SGK. +So sánh 2 phần thập phân với nhau. 7 -Trình bày cách so sánh của mình. 10 m = 7dm = 700mm 698 1000 = 698mm 7 698 Mà 700mm > 698mm nên 10 > 1000. -Hãy so sánh hàng phần mười của 35,7 và 35,698.. -Hàng phần mười 7 > 6.. +Ta so sánh tiếp đến hàng phần trăm, phần -Nếu cả phần nguyên và hàng phần mười của 2 nghìn…. số đều bằng nhau thì ta làm như thế nào? -Yêu cầu HS mở SGK đọc phần c.. -Nối tiếp nhau đọc. c. Luyện tập. Bài 1. -Yêu cầu HS đọc đề và nêu yêu cầu bài tập. -Yêu cầu HS tự làm bài.. Bài 2. -Gọi HS nêu yêu cầu BT. -HD sau đó yêu cầu HS tự làm bài. -Nhận xét ghi điểm. -Đọc và nêu yêu cầu BT. -1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở. a/ 48,97 < 51,02 b/ 96,4 > 96,38 c/ 0,7 > 0,65 -1 HS nêu. -Làm vào vở sau đó nêu KQ. 4. củng cố - HS nhắc tựa bài, cách so sánh 2 số TP 5-Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về học thuộc cách so sánh làm BT - Chuẩn bị bài sau TT. TIẾT 38. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : giúp HS Bieát :  So saùnh hai soá thaäp phaân.  Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. II. Đồ dùng dạy học GV : HS : SGK.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1. Ổn định 2.Kiểm tra -Gọi HS sữa BT - Nhận xét ghi điểm 3 , Bài mới : a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài : luyện tập . b . Hướng dẫn luyện tập . Bài 1. -Yêu cầu HS đọc đề bài toán và nêu cách làm. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm. Bài 2 -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - Nhận xét ghi điểm. Bài 3. -Yêu cầu HS đọc đề bài toán -Yêu cầu HS tự làm bài. -. Nhận xét ghi điểm.. Bài 4. -Yêu cầu HS đọc đề bài toán -Yêu cầu HS tự làm bài. -. - Nhận xét ghi điểm.. 4. củng cố - HS nhắc tựa bài Cách so sánh 2 số TP 5-Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT4a - Chuẩn bị bài sau -. Hoạt động học 1 HS lên bảng sữa BT3. KQ: 0,4, 0,321, 0,32, 0,197, 0,187. -1 HS nêu. 1 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở. 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500 6,843 < 6,85 90.6 > 89,6. 1 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở. KQ: 4,23, 4,32, 5,3, 5,7, 6,00. -1 HS đọc. -HS làm vào vở sau đó nêu KQ. 9,7x8 < 9,718 X=0 1 HS lên bảng sữa BT4 a/ x = 1 vì 0,9 < 1 < 2 b/ x =x65 vì 64,97 < 65 <65,14.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> TOÁN. Tiết 39 :. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu : giúp HS -Đọc , viết so sánh các số TP -Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất. II. Đồ dùng dạy học GV : SGK HS : SGK III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Hat vui 1. Ổn định 2.Kiểm tra -Gọi HS lên bảng sữa BT. -1 HS lên bảng sữa BT4 a/ x = 1 vì 0,9 < 1 < 2 b/ x =x65 vì 64,97 < 65 <65,14. - Nhận xét ghi điểm 3 , Bài mới : a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài :. :. LUYỆN TẬP CHUNG. b . Hướng dẫn luyện tập . Bài 1 -GV viết các số TP lên bảng SGK chỉ cho HS đọc. -Yêu cầu HS nhận xét ,sau đó GV nhân xét ghi điểm.. -Lần lượt đọc.. Bài 2. -Gọi HS lên bảng viết số yêu cầu lớp viết vào vở.. -Lên bảng viết. a/ 5,7 b/ 32,85. c/ 0,01. d/ 0,304. -Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhân xét ghi điểm. Bài 3. -Gọi HS nêu y/c BT. -Yêu cầu lớp làm vào vở. -Nhận xét ghi điểm 4. củng cố - HS nhắc tựa bài Cách so sánh các số TP 5-Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT4 - Chuẩn bị bài sau. -1 HS nêu. -1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở. KQ: 41,538, 41,835, 42,358, 42,538.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> TOÁN. Tiết 40 : VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ TP I. Mục tiêu : giúp HS Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản). II. Đồ dùng dạy học GV : Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài HS : SGK III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định. Hat vui. 2.Kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> -Gọi HS sữa BT - Nhận xét ghi điểm 3 , Bài mới : a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài : VIẾT CÁC SỐ. 1 HS lên bảng sữa BT4 36 45 6 6 9 5  54 6 5 6 5 56 63 8 7 9 7  49 9 8 9 8. ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ TP. b . Hướng dẫn bài mới . *Bảng đơn vị đo độ dài. -Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé đến lớn. -Gọi HS viết các đơn vị đo độ dài vào bảng. *Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề. Em hãy nêu mối quan hệ giữa m và đề-ca-mét giữa m và dm. Hỏi tương tự với các đơn vị khác để hoàn thành bảng. ?Em hãy nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài liền kề nhau? *Quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng. -Yêu cầu HS nêu mqh giữa m và km? Xemlimét và mi li mét.. -1 HS nêu. -1 HS viết 1 1m = 10 dam = 10 dm. +Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé 1 hơn tiếp liền nó và bằng 10 (0,1) đơn vị lớn. tiếp liền nó.. +1000m = 1km 1 m = 100 cm *HD viết số đo độ dài dưới dạng số TP. VD1: GV nêu bài toán SGK. 6m4dm = ….m -Yêu cầu HS tìm số TP thích hợp điền vào. -Nhận xét bổ sung. -GV tổ chức cho HS làm tương tự VD1. 5 (lưu ý 5 = 100 ). 1m = 1000 mm. 1 1m = 1000 km 1 1cm = 100 m 1 1 mm = 1000 m. -1 HS nêu cách làm của mình -1HS thực hiện. 5 3m5cm = 100 m = 3,05m 3. c. Luyện tập. Bài 1 -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.. -2 HS lên bảng làm lớp làm vào nháp 6 a/ 8m6dm = 10 m = 8,6m 2 2 b/ 2dm2m = 10 dm = 2,2dm 8.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> 7 c/ 3m7cm = 100 m = 3,07m 13 23 d/ 23m13cm = 100 m = 23,13m 3. - Nhận xét ghi điểm Bài 2. -Yêu cầu HS đọc đề -Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi làm bài.. 1 HS đọc. -Thảo luận cặp đôi làm vào vở, sau đó trình bày KQ. 5 a/ 2m5cm = 100 m = 2,05m 36 21 21m36cm = 100 m = 21,36m 7 8 b/ 8dm7cm = 10 dm = 8,7dm 32 4 4dm32mm = 100 dm = 4,32dm 73 73mm = 100 dm = 0,73dm 2. -Nhận xét tuyên dương 4. củng cố - HS nhắc tựa bài Bảng đơn vị đo độ dài và mqh của chúng 5-Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài làm BT3 - Chuẩn bị bài sau. Tiết41 : TOÁN. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về Biết viết số đo độ dài dười dạng số thập phân. II. Đồ dùng GV: SGK HS: SGK. III. HĐ dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra -Gọi HS lên bảng sữa BT3. HOẠT ĐỘNG HỌC Hat vui - 1 Hs lên bảng sữa a) 5km 302m = 5,302 km b) 5km 75m = 5,075 km.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài : luyện tập b. HD luyện tập Bài 1. -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng sao đó GV nhận xét ghi điểm. Bài 2. -Gọi HS đọc đề bài. -Viết lên bảng 315 cm = …m yêu cầu HS thảo luận để tìm cách viết 315 cm thành số đo đơn vị là mét. -Nhận xét sáu đó yêu cầu HS làm bài. c) 302m = 0,302 km. - 1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở a) 35m 23cm = 35,23 m b) 51dm 3cm = 51,3 dm c) 14m 7cm = 14,07 m. - 1 HS đọc - Hs thảo luận nhóm đôi sau đó nêu miệng - 1 HS lên bảng làm , lớp thảo luận cặp đôi làm vào nháp 234 cm = 200cm + 34 cm 34 = 2 100 = 2,34m. 506 cm = 500 cm +0 6 cm = 5m 06 cm 6 = 5 100 m = 5,06m. 34dm = 30dm + 04dm = 3m + 4 dm 4 = 3 10 m = 3,4m. -GV chữa bài và cho điểm. Bài 3. -Yêu cầu HS đọc đề bài. -GV nhắc HS cách làm bài tập 3 tương tự BT1. -Yêu cầu HS làm bài.. -Nhận xét tuyên dương 4. Củng cố . -HS nhắc tựa bài, cách đổi các số đo độ dài 2 đơn vị thành 1 đơn vị. 5- dặn dò -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài và làm BT4 -Chuẩn bị bài sau.. - 1 Hs đọc - HS làm vào vở sau đó nêu kết quả a) 3km 245m = 3,245km b) 5km 34m = 5,034 km c) 307m = 0,307 km.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> TOÁN. Tiết42 : VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. II. Đồ dùng GV: Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn HS: SGK. III. HĐ dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra -Gọi HS lên bảng sữa BT -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG HỌC - 1 HS lên bảng sữa BT4 a) 12,44m = 12m 44cm c) 3,45 km = 3km 450m = 3450m.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> hôm nay chúng ta học toán bài :. VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN. b. HD bài mới *Bảng đơn vị đo khối lượng . - Yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn. -Gọi HS lên bảng viết các đơn vị đ khối lượng vào bảng đã kẻ sẵn. *Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề. -Yêu cầu:Em hãy nêu mối quan hệ giữa ki lô gam và héc tô gam, giữa ki lô gam và yến. -Viết lên bảng mối q. hệ trên vào cột ki lô gam. -Hỏi tiếp các đơn vị đo còn lại để hoàn thành đơn vị đo. ?Em hãy nêu mqh giữa 2 đơn vị đ khối lượng liền kề nhau. *Quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng. - Yêu cầu HS nêu mqh giữa tấn và tạ, giữa tấn và ki lô gam, giữa tạ với ki lô gam.. - 1 HS nêu - 1 HS lên bảng viết - Nêu: Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần 1 đơn vị đo bé hơn tiếp liền nó, bằng 10 ( 0,1 ). đơn vị lớn hơn tiếp liền nó - Nêu: 1 tấn = 10 tạ 1 1 tạ = 10 tấn = 0,1 tấn. 1 tấn = 1000kg 1 1kg = 1000 tấn = 0,001 tấn. 1 tạ = 100kg *HD viết các số đo khối lượng dưới dạng số TP. -Nêu: VD: Tìm số TP thích hợp diền vào chổ chấm. 5 tấn 132 kg =…tấn. - Yêu cầu HS thảo luận tìm số TP để điền. -Nhận xét. *Luyện tập. - Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. -Chữa bài và cho điểm.. Bài 2. -Gọi HS đọc đề toán. - Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. -Nhận xét ghi điểm. 1 1kg = 100 tạ = 0,01 tạ. - Thảo luận nhóm đôi sau đó 1 số HS trình bày cách làm cuả mình 132 5 tấn 132kg = 5 1000 tấn = 5,132 tấn. Vậy 5 tấn 132kg = 5,132 tấn - 2 HS lên bảng làm lớp làm vào vở a) 4 tấn 562kg = 4,562 tấn b) 3 tấn 14kg = 3,014 tấn c) 12 tấn 6kg = 12,006 tấn d) 500kg = 0,5 tấn - 1 HS đọc yêu cầu BT - 2 HS lên bảng làm mỗi em làm mỗi phần lớp làm vào vở a) 2kg 50g = 2,05 kg 45kg 23g = 45,023 kg 10kg 3g = 10,003kg.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> 500g = 0,5 kg 4. Củng cố -HS nhắc tựa bài, bảng đơn vị đo khối lượng và mối mqh giữa chúng 5 - dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT3 -Chuẩn bị bài sau.. TOÁN. Tiết43 : VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu -Biết cách viết số đo diện tích dưới dạng số TP . GV: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện tích. HS: SGK. II. HĐ dạy học . HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra -Gọi HS lên bảng sữa BT. -Nhận xét ghi điểm. HOẠT ĐỘNG HỌC Hat vui 1 học sinh lên bảng sửa. Lượng thịt cần nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày. 9 x 6 = 54 ( kg) Lượng thịt cần nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày. 54 x 30 = 1620 ( kg). 1620 kg = 1,62 tấn. Đáp số: 1,62 tấn..

<span class='text_page_counter'>(92)</span> 3. Bài mới a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN. b. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích. *Bảng đơn vị đo diện tích. -Yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé. -Gọi 1 HS lên bảng viết các số đo diện tích vào bảng đơn vị đã kẻ sẵn. *Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề. -Yêu cầu: Hãy nêu mqh giữa mét vuông với đề xi mét vuông và mét vuông với đề ca mét vuông. -Tiến hành tương tự với các đơn vị đo diện tích còn lại để lập thành bảng hoàn chỉnh. ?Em hãy nêu mqh giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề.. *Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng. -Yêu cầu HS nêu mqh giữa các đơn vị đo diện tích km2, ha, m2, quan hệ giữa km2 và ha.. - 1 hoc sinh nêu. - 1 học sinh lên bảng viết.. - Học sinh nêu. 1 1m = 100dm = 100 dam 2 2. 2. - Nêu: .Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị đo bé hơn tiếp liền nó. 1 . Mỗi dơn vị đo diện tích bằng 100 ( 0,01) đơn. vị lớn hơn tiếp liền nó. - Lần lượt nêu: 1km+ = 1.000.000 m2 1ha = 10.000 m2 1km2 = 10 ha 1 1ha = 100 km2 = 0,01 km2. - Lắng nghe yêu cầu ví dụ. - Thảo luận cặp đôi. - HS nêu. * HD viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. -Nêu VD1: Viết số TP thích hợp vào chổ chấm. 3m25dm2 = …….m2. -Yêu cầu HS thảo luận để tìm số TP thích hợp 5 3 điền vào chổ trống. 2 2 3m 5dm = 100 m2 = 3,05 m2. -Gọi 1 HS phát biểu ý kiến. Vậy 3m25dm2 = 3,05m2 - Thảo luận và thống nhất cách làm 42 VD2: 2 -GV tổ chức tương tự VD1. 42dm = 100 m2 = 0,42m2.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Vậy 42dm2 = 0,42 m2 Luyện đọc Bài 1. -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng ssao đó GV nhận xét ghi điểm. Bài 2. -Gọi HS đọc đề bài -Yêu cầu HS tự làm bài -Gọi HS trình bày sau đó GV ghi điểm. 4. Củng cố -HS nhắc tựa bài, bảng đơn vị đo diện tích. 5- dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT. -Chuẩn bị bài sau.. - Đọc thầm sau đó 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở a) 5dm2 = 0,5 m2 b) 17dm2 23cm2 = 17,23 dm2 c) 23cm2 = 0,23dm2 d) 2cm2 5mm2= 2,05 cm2. -HS làm vào vở sau đó nêu KQ. a. 1654 m2 = 0,1654 ha b. 5000m2 = 0,5 ha c. 1 ha = 0,01 km2 d. 15 ha = 0,15 km2.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> TOÁN. Tiết44 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng, số đo diện tích dưới dạng số TP II. Đồ dùng GV: SGK HS: SGK. III. HĐ dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra Gọi hs nêu bảng đơn vị đo diện tích Gọi HS sữa BT -Nhận xét ghi điểm. HOẠT ĐỘNG HỌC Hátvui - 1 HS lên bảng sữa BT KQ: 5000m2 = 0,5 ha 1 ha = 0,01 km2. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học toán bài : LUYỆN TẬP CHUNG. b. HD luyện tập Bài 1 - Yêu cầu HS đọc đề bài + Hai đơn vị đo độ dài tiếp liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS đọc + … hơn nhau 10 lần 1 Kém nhau 10 hay 0,1 đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp a) 42m 34cm = 42,34m b) 56m 29cm = 562,9 dm c) 6m 2cm = 6,02 m d) 4352m = 4,352km - Gọi HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi + Hai đơn vị đo khối lượng tiếp liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS đọc và trả lời + … hơn nhau 10 lần 1 Kém nhau 10 hay 0,1 đơn vị. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở a) 500g = 0,5 kg b) 347g = 0,347kg c) 1,5 tấn = 1500kg. -Nhận xét ghi điểm. Bài 3 - Gọi HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa km2, ha, dm2 với m2 - Yêu cầu HS làm bài -Nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố -HS nhắc tựa bài, bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích. 5 dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT4. -Chuẩn bị bài sau.. - 1 HS nêu - 1 HS nêu - Làm vào vở sau đó trình bày KQ 7 km2 = 7.000.000 m2 4ha = 40.000m2 8,5 ha = 85.000 m2 30 dm2 = 0,3 m2 300 dm2 = 3 m2 515 dm2 = 5,15 m2. -----------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> TOÁN. Tiết45 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu -Giúp HS củng cố về. -Biết viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số TP II. Đồ dùng GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2 HS: SGK. III. HĐ dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra Gọi HS lên bảng sữa BT4.. HOẠT ĐỘNG HỌC 1 học sinh lên bảng sửa. Đổi 0,15 km = 150 m. Tổng số phần bằng nhau. 3 + 2 = 5 phần. Chiều dài sân trường. ( 150 : 5 ) x 3 = 90 ( m). Chiều rộng sân trường. 150 – 90 = 60 ( m) Diện tích sân trường. 90 x 60 = 5400 m2 ĐS: 5400 m2, 0,54 ha.. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học toán bài : LUYỆN TẬP CHUNG. b. Hướng dẫn luyện tập. - gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.. 1 học sinh nêu..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> - Yêu cầu học sinh làm bài.. - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào nháp. a. 3m 6dm = 3,6 m. b. 4dm = 0,4 m. c. 34m 5cm = 34,05 m d. 345cm = 3,45 m. - Gọi học sinh nhận xét bài trên bảng sau đó gv nhận xét ghi điểm. Bài 2. - Yêu cầu học sinh đọc đề và nêu cách làm - Yêu cầu học sinh làm bài.. - Nhận xét ghi điểm. Bài 3. - Yêu cầu học sinh đọc đề và tự làm bài.. - Nhận xét ghi điểm. Bài 4. - yêu cầu học sinh tự làm bài.. - Đọc thầm và nêu. - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. 3,2 tấn = 3200 kg. 0,52 tấn = 502 kg. 2,5 tấn = 2500 kg. 0,021 tấn = 21 kg. - Học sinh làm bài vào vở sau đó 1 em trình bày bài làm của mình. a. 42dm4cm = 42,4 dm. b. 56 cm 9mm = 56,9 cm. c. 26m2cm = 26,02m. - Làm vào vở. a. 3kg5g = 3,005 kg. b. 30g = 0,03 kg. c. 1103 = 1,103 kg.. - Yêu cầu học sinh trình bày Kq, Gv nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố -HS nhắc tựa bài, bảng đơn vị đo diện tích, độ dài, khối lượng. 5- dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài, làm BT -Chuẩn bị bài sau.. --Hs nêu. -----------------/---/--------------------.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> TOÁN. Tiết46 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Biết: -Chuyển các PS TP thành số TP, đọc viết số TP. -So sánh số đo độ dài viết dưới dạng một số dạng khác nhau. -Giải bài toán liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số” - Bài tập cần làm : bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4 . II. Đồ dùng GV: SGK HS: SGK. III. HĐ dạy học. HOẠT ĐỘNG GV 1. Ổn định . 2. Kiểm tra Gọi HS lên bảng sữa BT. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Hát vui -1 HS lên bảng sữa bài. . 30g = 0,03 kg. . 1103 = 1,103 kg.. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học toán bài : LUYỆN TẬP CHUNG. b. Hướng dẫn bài mới. bài 1 : -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.. -1 HS đọc đề bài. 1 em lên bảng làm lớp làm vào nháp. 127 a. 10 = 12,7 mười hai phẩy bày.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> -Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng. -Nhận xét ghi điểm. Bài 2. -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. -Yêu cầu HS trình bày bài của mình (và giải thích). -Nhận xét và ghi điểm HS. Bài 3. -Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi 1 HS đọc bài làm trước lớp sau đó GV nhận xét ghi điểm.. 65 b. 100 = 0,65 không phẩy sáu mươi lăm 2005 c. 1000 = 2,005 hai phẩy không không năm 8 d. 1000 = 0,008 không phẩy không không. tám. -Chuyển các số đo đã cho về dạng số TP có địa vị là km và rút ra KL. -Vừa nêu vửa giải thích. a. 11,20km > 11,02km b. 11,02km = 11,020km c. 11km20m = 11,02km d. 11020m = 11,02km Vậy các số trên ở b,c,d = 11,02km.. -Làm vào vở sau đó 1 em trình bày lớp theo dõi nhận xét. a. 4m85cm = 4,85m b. 72 ha = 0,72km -hs nêu Bài 4 -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. Giải : 36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 36 : 12 = 3 ( lần) Mua 36 hộp đồ dùng cần: 180.000 x 3 = 540.000 ( đồng ) 4. Củng cố -HS nhắc tựa bài, bảng đơn vị đo độ dài, cách ĐS: 540.000 đồng. đọc số TP. 5- dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT4. -Chuẩn bị bài sau. -Yêu cầu HS trình bày bài của mình.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Tiết47 :. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I. I. ĐỀ BAØI: Phaàn moät: (Traéc nghieäm) 3 ñieåm. Mỗi bài tập dưới dây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Baøi 1: Soá “ Hai möôi taùm phaåy boán möôi laêm” vieát nhö sau: A. 208,405 ; B. 28,405 ; C. 28,45 ; D. 208,45. 4 Bài 2: Viết 10 dưới dạng số thập phân được :. A. 4,0 ; B. 10,0 ; C. 0,04 ; D. 0,4 Bài 3 : Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là : A. 8,09 ; B. 7,99 ; C. 8,89 ; D. 8,9 2 2 2 Baøi 4: 17dm 23 cm = ...dm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 17,23 ; B. 1723 ; C. 1,723 ; D. 172,3. Baøi 5 : Hình vẽ bên ( được tạo bởi hình chữ B 6m C 7m E Nhaät ABCD vaø hình vuoâng CEMN) Hình veõ beân coù dieän tích laø :....m2 14m N M A A. 133 ; B. 84 ; C. 49 ; D. 182 . Baøi 6: Soá 18,05 ; 5 nhaän giaù trò laø: A. năm phần mười. B. Năm phần trăm. C. Năm phần ngàn Phần hai: (Tự luận) 7 điểm.. D.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Bài 1: (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam : a) 500g ; b) 1,5 taán Bài 2: (2 điểm) : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : a) 7km2 ; b) 4ha ; c) 30dm2 ; d)515dm2+ Baøi 3: (2 ñieåm) So saùnh hai soá thaäp phaân sau: A. 48,97 vaø 51,02 ; B. 96,4 vaø 96,39 . C. 0,8 vaø 0,75 . D. 8,7 vaø 8,70. Baøi 4: (2 ñieåm) Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhieâu tieàn? II. ĐÁP ÁN – CÁCH CHẤM ĐIỂM Phần một: (3 điểm) Khoanh vào ý đúng ở mỗi bài được 0,5 điểm Baøi 1 2 3 4 5 6 Ý đúng C D D A A B Phaàn hai: (7 ñieåm) Baøi 1: (1 ñieåm) a) 500g = 0,5 kg (1ñ) b) 1,5 taán = 1500 kg (1ñ) Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 1 điểm. a) 7km2 = 7 000 000 m2 ; b) 4ha = 40 000 m2 ; c) 30 dm2 = 0,3 m2 ; d) 515 dm2 = 5,15 m2 baøi 3 : 2 (ñieåm) Baøi 4: (2 ñieåm) Giá tiền một quyển vở là : 0,25ñ 24 000 : 12 = 2000 (đồng) 0,50 ñ Số tiền mua 30 quyển vở là: 0,25ñ 2000 X 30 = 60 000 (đồng) 0,75ñ Đáp số: 60 000 đồng 0,25ñ. -----------*-----------.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> TOÁN. Tiết48 : CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Biết : - Cộng hai số thập phân. - Giải bài tốn với phép cộng các số thập phân. - - Bài tập cần làm : bài 1 a, b , bài 2a , b , bài 3 II. Đồ dùng GV: VD1 viết sẵn bảng. HS: SGK. III. HĐ dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra Gọi học sinh sửa bài tập.. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui - 1 học sinh lên bảng sửaBT4. 36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 36 : 12 = 3 ( lần) Mua 36 hộp đồ dùng cần: 180.000 x 3 = 540.000 ( đồng ) ĐS: 540.000 đồng.. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài : CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN. b. Hướng dẫn bài mới. * VD1: - GV vẽ hình gấp khúc ABC lên bảng ( SGK) - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? + Muốn tính độ dài của đường gấp khúc ABC ta làm như thế nào? + Hãy nêu rõ tổng độ dài AB và BC. - Yêu cầu học sinh suy nghĩ cách tính tổng của 1,84m và 2,45m.. + AB dài 1,84m ; BC dài 2,45m. + Đường gấp khúc ABC dài ?m + Tính tổng độ dài hai đoạn thẳng AB và BC. - 1,84m + 2,45m = ?m - HS nêu đổi ra cm. 1,84m = 184 cm..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> 2,45m = 245cm. Độ dài đường gấp khúc ABC. 184 + 245 = 429(cm) 429 cm = 4,29m. - 1 học sinh trình bày. =4,29.. - Gọi học sinh trình bày kết quả tính của mình. + Vậy 1,84 + 2,45 bằng bao nhiêu? * Giới thiệu cách tính ngắn gọn hơn. - Vừa thực hiện thao tác vừa giải thích. + Đặt tính: viết 1,84 rồi viết 2,45 dưới 1,84 sau cho 2 dấu - Lớp theo dõi. phẩy thẳng cột, các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với 1,84 nhau ( Đ vị thẳng hàng đvị ; phần mười thẳng hàng phần + 2,45 mười….) 4,29 ( m) Tính: Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên. + Viết dấu phẩy vào KQ thẳng cột với cac dấu phẩy của các số hạng + Yêu cầu học sinh so sánh tìm điểm giống và khác nhau giữa hai phép tính vừa thực hiện. - GV nêu VD 2: Đặt tính rồi tính. 15,9 + 8,75. - Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện tính của mình. - GV nhận xét. - Hỏi: qua 2 vd trên em nào có thể nêu cách thực hiện phép cộng hai số thập phân.. * Luyện tập. Bài 1A, B: - Yêu cầu học sinh đọc thầm và tự làm bài.. - Gọi học sinh nhận xét bài trên bảng . - Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện phép tính của mình. Bài 2A, B. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài.. - Giống : Cách đặt tính và cách thực hiện cộng. - Khác: 1 phép tính có dấu phẩy, 1 phép tính không có dấu phẩy. - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp. Hs nêu, lớp theo dõi, nhận xét. - Lần lượt nêu.. - 2 học sinh lên bảng làm lớp làm vào vở. - Học sinh lần lượt nêu.kết quả: - Làm vào vở sau đó một em trình bày bài làm của mình.. Nhận xét ghi điểm. Kết quả : Bài 3 : - Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài.. Giải Tiến cân nặng 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg) Đáp số: 37,4 kg.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> 4 Củng cố - HS nhắc tựa bài, quy tăc cộng hai số TP. 5- dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài, học thuộc ghi nhớ, làm BT3. -Chuẩn bị bài sau. -.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> TUẦN 10. TOÁN Tiết49 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Bieát : - Coäng hai soá thaäp phaân. - Tính chất giao hoán của phép cộng hai số thập phân. - Giaûi baøi toùan coù noäi dung hình hoïc. - - Bài tập cần làm : bài 1 , bài 2 a ,b , bài 3 II. Đồ dùng GV: Kẻ sẵn nội dung BT1 HS: SGK III. HĐ dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra Gọi học sinh sữa BT - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài - Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng. HOẠT ĐỘNG HỌC - 1 HS lên bảng sữa BT3 Tiến cân nặng 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg) Đáp số: 37,4 kg. - 1 HS đoc thàm và nêu - 1 HS lên bảng làm lớp làm vào nháp + Khi đổi chỗ các số hạng của tổng 5,7 + 6,24 thì ta được tổng 6,24 + 5,7. - Hỏi : Em có nhận xét gì về giá trị vị trí các số - HS nêu : a + b = b + a hạng của hai tổng a + b và b + a khi a= 5,7 và b = 6,24? - GV hỏi tương tự với các trường hợp còn lại - GV tổng quát: Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức a + b và b + a? + ……….giống nhau GVKL : Đó chính là tính chất giao hoán của.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> phép cộng các số TP khi thay đổi chỗ hai số hạng trong cùng một tổng thì tổng không thay đổi + Em hãy so sánh tính chất giao hoán của phép cộng các số TN tính chất giao hoán của phép cộng số TP. Hs so sánh :khi ta đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. Bài 2a , c - Yêu cầu HS đọc đề toán - Yêu cầu HS làm bài. - HS đọc thầm đề bài SGK - 3 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở a. 9,46 thử lại 3,8 + 3,8 +9,46 13,26 13,26 - Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV nhận xét ghi điểm c. Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài toán - Yêu cầu HS tự làm bài -. Nhận xét ghi điểm. 4 Củng cố- HS nhắc tựa bài, tính chất giao hoán của phép cộng hai số TP 5 dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về học thuộc lòng tính chất giao hoán, làm BT4 -Chuẩn bị bài sau. -. TUẦN 10. 0,07 +0,09 0,16. thử lại. 0,09 +0,07 0,16. - 1 HS đọc 1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở Giải Chiều dài hình chữ nhật: 16,34 + 8,32 = 24,66 ( m ) Chu vi hình chữ nhật: ( 16,34 + 24,66 ) x 2 = 82 ( m ) Đáp số: 82m.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> TOÁN. Tiết50 : TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Bieát: - Tính toång nhieàu soá thaäp phaân. - Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập p[hân. - Vận dụng để tíng tổng bằng cách thuận tiện nhất. - - Bài tập cần làm : bài 1a , b . , bài 2 , bài 3 a , c II. Đồ dùng GV: Bảng phụ kẻ sảng trong nội dung bt2 HS: SGK III. HĐ dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . Hát vui 2. Kiểm tra Gọi học sinh đọc ghi nhớ. - hs nêu - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài : TỔNG NHIỀU. HOẠT ĐỘNG HỌC. - hs nhắc lại. SỐ THẬP PHÂN. b. Hướng dẫn bài mới: - Nêu vd SGK + Bài toán cho biết gì và hỏi gì?. + Làm thế nào đề tinh số lít dầu trong cả 3 thùng. - Dựa vào cách tính tổng 2 số thập phân, em hãy suy nghỉ và tìm cách tính tổng 3 số.. - Nhận xét + Bài toán - Nêu bài toán + Bài toán cho biết gì và hỏi gì? - yêu cầu HS giải bài toán. - Nghe và tóm tắt - Thùng 1 27,5 lít - Thùng 2 36,75 lít - Thùng 3 14,5 lít 3 thùng ? lít dầu - Tính tổng 27,5 + 36,75 + 14,5 - Trao đổi với nhau 1 em lên bảng làm (vừa làm vừa nê thực hiện) 27,5 + 36.75 14,5 78,75 - HS nghe + Cho biết độ dài các cạnh tam giác Hỏi: tính chu vi của hình tam giác - 1 HS lên bảng lảm lớp làm vào nháp Giải Chu vi hình tam giác.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm) ĐS: 24,95 dm - Nhận xét c. Luyện tập Bài 1 - Yêu cầu HS đặt tính và tính tổng - Các số thập phân.. - 4 HS lên bảng làm lớp làm vào nháp. a/ 5,27 b/ 6,4 + 14,35 + 18,36 9,25 52 28,87 76,76. - Nhận xét tuyên dương Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS tự tính giá trị của 2 biểu thức (a + b) + c và a + (b + c) - Gọi HS nhận xét bài trên bảng. - Hỏi: + Hãy so sánh giá trị của biểu thức (a + b) + c với giá trị của biều thức a + (b + c) khi a= 2,5 b= 6,8 c= 1,2 - Yêu cầu HS so sánh các số còn lại + Vậy giá trị của biểu thức (a + b) + c như thế nào với giá trị a + (b + c) khi thay các chữ bẳng số? - GV viết bảng (a + b) + c = a + (b + c) + Em đã gặp biểu thức trên khi học tính chất nào của phép cộng các số tự nhiên? - Yêu cầu HS dựa vào biểu thức phát biểu tinh chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. - Nhận xét., cho điểm. 4 Củng cố - HS nhắc tựa bài, tính chất kết hợp của tổng số thập phân, nêu cách cộng 5- dặn dò. Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm bt3.a ,c -Chuẩn bị bài sau.. TUẦN 11. - 1 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở. KQ: 10,5 5,86 + Giá trị của hai biểu thức đều bảng 10,5. + Giá trị của hai biểu thức bằng nhau.. + Tính chất kết hợp -. HS nêu như SGK.. Hsnêu cách cộng nhiều số thập phân.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> TOÁN. Tiết 51 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Bieát : - Tínmh toång nhieàu soá thaäp phaân tính baèng cách thuận tiện nhaát. - So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. - Bài tập cần làm : bài 1 , bài 2 a , b , bài 3 (cột 1 ) II. Đồ dùng: Gv, hs : SGK III. HĐ dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1. Ổn định . 2. Kiểm tra Gọi học sinh chữa bài tập - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập. Hát vui. b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - Y/c hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính cộng nhiều số TP - Y/c hs làm bài.. - 1 hs nêu, lớp theo dõi bổ sung. - Y/c hs nhận xét bài làm trên bảng sau đó Gv nhận xét tuyên dương Bài 2 - Y/c hs nêu nội dung y/c bài toán - Y/c hs làm bài. - 1 hs chữa BT3. - 2 hs lên bảng làm còn lại làm vào nháp. a, 15,32 b, 27,05 + 41,69 9,38 8,44 11,23 65,45 47,66 - Hs nhận xét.. - Y/c hs nhận xét trên bảng - Y/c hs giải thíh cách làm của từng biểu thức - Nhận xét ghi điểm. - 1 hs nêu - 2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở a) 4,68 + 6,03 + 3,97 = 4,68 + (6,03 + 3,97) = 4,68 + 10 = 14,68 b,) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2 = (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2) = 10 + 8,6 = 18,6. Bài 3 - Y/c hs đọc đề bài và nêu cách làm. 4 HS lần lượt giải thích.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> - Y/c hs làm bài - Y/c hs giải thíh cách làm của từng phép so sánh - Nhận xét ghi điểm. - 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở 3,6 +5,8 > 8,9 7,56 < 4,2 + 3,4 5,7 + 8,9 > 14,5 0,5 > 0,08 + 0,4. 4 Củng cố - Hs nhắc tựa bài, cách so sánh, cách cộng số TP -Gv nhận xét tuyên dương 5- dặn dò -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài. -Chuẩn bị bài sau.. TUẦN 11. Hs nêu.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> TOÁN. Tiết 52 TRỪ HAI Số THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế. - Bài tập cần làm : bài 1 a , b , bài 2 a , b , bài 3 II. Đồ dùng: GV: VD viết sẵn bảng. HS : SGK III. HĐ dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định . HÁT VUI 2. Kiểm tra Gọi học sinh lên bảng sữa bài. - 1 HS lên bảng sửa bài Ngày thứ 2 dệt được số m vải 28,4 + 2,2 = 30,6 (m) Ngày thứ 3 dệt được 30,6 + 1,5 = 32,1 (m) Cả ba ngày dệt được 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m) ĐS: 91,1 m - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài :TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN b. Hướng dẫn : VD1: - GV nêu bài toán - Hỏi: để tính được độ dài đoạn thẳng BC chúng ta phải làm như thế nào. - Yêu cầu hs nêu phép tính . - Nêu: 4,29 – 1,84 là một phép trừ hai số tp. - Yêu cấu hs tìm cách thực hiện. - Gợi hs nêu cách tính trước lớp.. - Nghe và phân tích đề bài toán - Lấy độ dài đường gấp khúc ABC trừ đi đội dài của đoạn thẳng AB - 1 hs nêu: 4,29 – 1,84. - Trao đổi với nhau tính - 1 HS khác nêu: 4,29m = 429cm 1,84m = 184cm Đoạn thẳng CB là 429 – 184 = 245 - Nhận xét và hỏi: vậy 4,29 trừ đi 1,84 bằng bao 245cm = 2,45m nhiêu. - Nêu: 4,29 – 1,84 = 2,45 * Giới thiệu kĩ thuật tính - Yêu cầu: việc đặt tính và thực hiện phép trừ hai số tp cũng tương tự như cách đặt tính và - 2 HS trao đổi và cùng đặt tính để thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> thực hiện phép cộng hai số tp. - Gv cho hs trình bài. - Yêu cầu hs so sánh hai phép trừ.. VD2: - GV nêu vd: dặt tính rồi tính 45,8 – 19,26 + Hỏi: em có nhân xét gì về số các chữ số ở phần tp của số trừ? - Hãy tìm cách làm cho các chữ số ở phần tp của số trừ bẳng các chữ số phần tp của số trừ mà giá trị của số bị trừ không thai đổi. - Yêu cầu hs đặt tính và thực hiện.. - Yêu cầu hs vừa lên bảng nêu rỏ cách đặt tính và thực hiện tính cùa mình. - Qua hai ví dụ em nào có thể nêu cách thực hiện phép trừ hai số tp.? - Yêu cầu hs đọc phần ghi nhớ SGK. - Yêu cầu hs đọc phần chú ý. c. Luyện tập bài 1: - Yêu cầu hs đọc đề bài và tự làm bài - Gọi hs nhân xét bài trê bảng - yêu cầu hs nêu rõ cách thực hiện của mình - nhận xét và ghi điểm.. phép tính - 1 HS lên bảng vừa đặt tính vừa trình bày. - HS nêu: + Giống nhau: về cách đặt tính và cách thực hiện trừ. + Khác nhau: một phép tính có dấu phẩy, một phép tính không có dấu phẩy - Nghe + Số các chữ số ở phần thập phân của các số trừ ít hơn so với số các chữ số ở phần tp cửa số trừ. - Ta viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải phần tp của các số bị trừ. - 1 HS lên bảng làm lớp đặt tính và tính vào nháp 45,80 - 19,26 26,54 - Vài hs nêu. - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở a/ 68,4 b/ 46,8 - 25,7 - 9,34 42,7 37,46 31,554 - 1 hs nhân xét - 3 hs làm lần lược nêu - hs làm vào vở. Bài 2: - Yêu cầu hs đọc đề bài và tự làm bài. - Yêu cầu hs trình bày bài làm của mình. a/ 72,1 - 30,4 41,7 1 hs nêu. b/ 5,21 - 0,68 4,44.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> - Nhận xét ghi điểm. 4 Củng cố - Hs nhắc tựa bài, qui tắctrừ hai số thập phân 5- dặn dò. Nhận xét tiết học. -Về học thuộc ghi nhớ làm BT3 -Chuẩn bị bài sau.. TUẦN 11. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Tiết 53:. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp hs : - Bieát : - Trừ hai số thập phân. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân. - Cách trừ một số cho một tổng. II. Đồ dùng: GV:Bảng số BT4 viết sẵn bảng phụ. HS : SGK III. HĐ dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra Gọi học sinh lên bảng sữa BT. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui -1 HS lên bảng sữa BT3. Số kg đường lấy ra tất cả. 10,5 + 8 = 18,5 kg Số kg đường còn lại. 28,75 – 18,5 = 10,25 kg ĐS: 10,25 kg. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học toán bài : luyện tập b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng. - Nhận xét, ghi điểm.. Bài 2. -Yêu cầu HS nêu nội dung đề bài -Yêu cầu HS làm bài. -GV yêu cầu 2 HS nêu rõ cách tìm x của mình sau đó GV nhận xét tuyên dương.. -2 HS lên bảng làm lớp làm vào vở. a/ 68,72 b/ 25,37 c/ 75,5 -29,91 - 8,64 - 30,26 38,81 16,73 45,24. d/ 60 - 12,45 47,55. -4 HS lên bảng làm lớp làm vào vở. KQ: a/ x = 4,35 c/ x = 9,5.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Hs nêu Lớp làm vào vở. Bài 4 a -Yêu cầu HS đọc đề bài toán. -Yêu cầu HS tự làm bài.. 1 em lên bảng sửa BT4 a/ 8,3 – 1,4 – 3,6 = 6,9 – 3,6 = 3,3 8,3 – (1,4 + 3,6) = 8,3 – 5 = 3,3. -Yêu cầu HS nêu bài làm của mình. - GV nhận xét, ghi điểm.. -1 HS nêu.. 4 Củng cố - Hs nhắc tựa bài. ?Nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ số TP. 5- dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT -Chuẩn bị bài sau.. TUẦN 11. TOÁN. Tiết 54 :. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Bieát : - Cộng ,trừ số thập phân. - Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất. - - Bài tập cần làm : bài 1 , bài 2 , bài 3 ..

<span class='text_page_counter'>(116)</span> II. Đồ dùng: GV, HS : SGK III. HĐ dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra Gọi học sinh sữa bài tập. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui 1 em lên bảng sửa BT4 a/ 8,3 – 1,4 – 3,6 = 6,9 – 3,6 = 3,3 8,3 – (1,4 + 3,6) = 8,3 – 5 = 3,3. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập chung ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - Yêu cầu hs đặt tính phần a,b. - 3 hs lên bảng làm lớp làm vào nháp a/ 605,25 b/ 800,56 + 217,3 - 384,48 822,56 416,08 c/ 16,39 + 5,25 – 10,3 = 21,64 – 10,3 = 11,34. - Gọi hs nhận xét bài trên bảng - Nhận xét tuyên dương Bài 2 - Yêu cầu hs đọc đề và tự làm. - nhận xét ghi điểm Bài 3 - Yêu cầu hs đọc và nêu đề bài - yêu cầu hs tự làm. - 1 hs lên bảng làm lớp làm vào vở X – 5,2 = 1,9 + 3,8 X – 5,2 = 5,7 X = 5,7 +5,2 X = 10,9 X + 2,7 = 8,7 + 4,9 X + 2,7 = 13,6 X = 13,6 – 2,7 X = 10,9 - 1 hs nêu 2 hs lên bảng làm còn lại làm vào vở a/ 12,45 + 6,98 + 7,55.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> = 12,45 + 7,55 + 6,98 = 20 + 6,98 = 66,98 b/ 42,37 – 28,73 – 11,27 = 42,37 – (28,73 + 11,27) = 42,37 – 40 = 2,37 - Nhân xét ghi điểm 4 Củng cố - Hs nhắc tựa bài, cách cộng, trừ số tp. 5- dặn dò Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài BT -Chuẩn bị bài sau. -. TUẦN 11. Tieát 55.. TOÁN. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: Giúp hs : - Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên. - Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên - - Bài tập cần làm : bài 1 , bài 3 II. Đồ dùng: GV, HS: SGK III. HĐ dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> 1. Ổn định .. Hát vui. 2. Kiểm tra Gọi học sinh sữa BT3b. Hs : b/ 42,37 – 28,73 – 11,27 = 42,37 – (28,73 + 11,27) = 42,37 – 40 = 2,37. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn bài mới VD1: - GV vẽ hình lên bảng và nêu bài toán SGK. - Yêu cầu hs nêu cách tình chu vi của hình tam giác ABC + 3 cạnh của hình tam giác ABC có gì đặc biệt. + Vậy để tính tộng của ba cạnh thực hiện phép cộng ta còn cách nào khác? - Tóm tắt giới thiệu dây là phép nhân 1 số tp với 1 số tự nhiên. - Yêu cầu hs suy nghĩ trao đổi tìm ra KQ 1,2m x3 - Yêu cầu hs nêu cách tính.. + Vậy 1,2m nhân 3 bằng bao nhiêu mét? - Nêu: trong bài toán trên để tính được 1,2m x 3 các em phải đổi số đo 1,2m thành 12dm….làm như vậy không thuận tiện và rất mất thời gian nên người ta đã nghĩ ra cách đặt tính. -GV trình bày cách đặt tính và thực hiện tính SGK. Lưu ý viết 2 phép nhân 12 x 3 = 36 và 1,2 x 3 = 3,6 ngang nhau để HS tiện so sánh, nhận xét. -Yêu cầu HS so sánh nêu điểm giống nhau và khác nhau ở 2 phép nhân. -Dựa vào cách thực hiện 1,2 x 3 em hãy nêu cách thực hiện nhân 1 số TP với 1 số TN. VD2: GV nêu: 0,46 x 12. - Nghe và nêu lại ví dụ. - Chu vi hình bằng tổng độ dài các cạnh của hình đó. 1,2m + 1,2m + 1,2m + 3 cạnh hình tam giác ABC đều = 1,2m - Ta còn cách thực hiện phép nhân. 1,2m x 3. - Thảo luận nhóm đôi. - 1 hs nêu lớp theo dổi nhận xét. 1,2m = 12dm 12  3 36dm 36dm = 3,6m Vậy 1,2m  3 = 3,6m +…………3,6m. -Nêu …giống nhau về đặt tính, thực hiện tính ● Khác nhau: phép tính có dấu phẩy còn phép tính lia không có dấu phẩy. - Nêu như SGK - 1 hs lên bảng thực hiện lớp làm vào nháp. - 1 hs nêu (SGK).

<span class='text_page_counter'>(119)</span> -Gọi HS nhận xét bài trên bảng. -Yêu cầu HS tính đúng nêu cách tính của mình. -Qua 2 VD em nào có thể nêu cách thực hiện phép nhân 1 số TP với 1 số TN. -Gọi HS đọc ghi nhớ SGK. *Luyện tập. Bài 1 -Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu y/c bT. -Yêu cầu HS tự làm bài.. - HS nối tiếp nhau nêu. - 3 hs nêu.. - 1 hs nêu. - 4 hs lên bảng làm, còn lại làm nháp a/ 2,5 b/ 4,18 7  5 17,5 20,90 c/. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng. -Yêu cầu 4 HS nêu cách thực hiện phép tính của mình. -Nhận xét tuyên dương. Bài 3 -Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu y/c bT. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi HS nêu KQ bài làm của mình. - Nhận xét, ghi điểm. 4 Củng cố - Hs nhắc tựa bài, qui tắc 5- dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về học thuộc qui tắc, làm BT3. -Chuẩn bị bài sau.. 0,256  8 2,048. c/. 6,8  15 340 68 102,0. 1 hs lên bảng sữa bài tập 3. Trong 4 giờ ô tô đi được quảng đường là 42,6 x 4 = 170,4 km ĐS: 170,4 km - HS làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> TUẦN 12: Tiết 56: TOÁN. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000 I. Mục tiêu: Giúp hs : Bieát: - Nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000,… - Chuyển đổi đơn vị đo của số đo đọ dài dưới dạng số thập phân. - - Bài tập cần làm : bài 1 , bài 2 . III. Đồ dùng: GV: SGK HS: SGK III. HĐ dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra Gọi học sinh sữa BT. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui - 1 hs lên bảng sữa bài tập 3. Trong 4 giờ ô tô đi được quảng đường là 42,6 x 4 = 170,4 km ĐS: 170,4 km Hs nhắc lại. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000. b. Hướng dẫn bài mới VD1: - GV nêu: Hãy thực hiện phép tính 27,867 x 10. GV nhận xét phần đặt tính của HS. Nêu: Vậy ta có: 27,867 x 10 = 278,67. -HD HS nhận xét để rút ra qui tắc nhân nhẩm 1 số TP với 10. +Nêu rõ các thừa số, tích của phép nhân 27,867 x 10 = 278,67 +Suy nghĩ để tìm cách viết 27,867 thành 278,67 không cần thực hiện phép tính. ?Vậy khi nhân 1 số TP với 10 ta có thể tìm được ngay KQ bằng cách nào? -Nêu: Hãy đặt tính và thực hiện phép tính 53,286 x 100 GV hỏi: Vậy 53,286 x 100 bằng bao nhiêu? -HD tìm qui tắc: tương tự VD1. ?Vậy khi nhân 1 số TP vối 100 ta có thể tìm được ngay KQ bằng cách nào? ?Số 10 có mấy chữ số 0? ?Số 100 có mấy chữ số 0? ?Muốn nhân 1 số TP với 10, 100, 1000,… ta làm thế nào? * Luyện tập Bài 1. - Yêu cầu học sinh tự làm bài.. - 1 hs lên bảng thực hiện lớp làm vào nháp. x. 27,867 10 278,670. + Thừa số thứ nhất 27,867, thừa số thứ hai 10, tích 278,67. + Chuyển dấu phẩy của số 27,867 sang bên phải 1 chữ số được tích 278,67 mà không cần thực hiện phép tính. + …… chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải 1 chữ số là được ngay tích. - 1 học sinh lên bảng thực hiện phép tính, lớp làm vào nháp. 53,286 x 100 5328,600 - Nêu: 53,286 x 100 = 532,86 + ……….. chuyển dấu phẩy sang bên phải 2 chữ số là được ngay tích. + có 1 chữ số. + có 2 chữ số. + ……….. ta chỉ việc chuyển dấu phẩy sang bên phải 1,2 chữ số. - 3 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. a. 1,4 x 10 = 14. 2,1 x 100 = 210. 7,2 x 100 = 7200. b. 9,63 x 10 = 96,3 25,08 x 100 = 2508.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> 5,32 x 1000 = 5320. c. 5,328 x 10 = 53,28 4,061 x 100 = 406,1 0,894 x 1000 = 0894 - Gọi học sinh nhận xét bài làm trên bảng sau đó giáo viên nhận xét ghi điểm.. Hs nhận xét. Bài 2. - Gọi học sinh đọc đề toán. - GV hướng dẫn mẫu 1 phần. 12,6m = …..cm. + 1m = ? cm. + Vậy muốn đổi 12,6 m thành cm em làm thế nào? + Vậy 12,6m = 1260 cm. - Yêu cầu học sinh làm các phần còn lại.. - 1 học sinh đọc. 1m = 100 cm. 12,6 x 100 = 1260 - 3 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. 10,4 dm = 104 cm. 0,856 m = 085,6 cm. 5,75 dm = 57,5 cm. - Gọi học sinh nhận xét bài làm trên bảng sau đó gv nhận xét tuyên dương. 4 Củng cố - Hs nhắc tựa bài, qui tắc nhân 1 số TP với 10, 100, 1000 ……… 5- dặn dò. Nhận xét tiết học. - Về học thuộc qui tắc, làm Bt. TUẦN 12. TOÁN. Tiết 57: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp hs Bieát: - Nhân phẩm một số thập phân với 10,100,1000,… - Nhân một số thập phân với một số tròn chục.trong trăm. - Giải bài toán có ba bước tính. - - Bài tập cần làm : bài 1 a, bài 2a ,b , bài 3 . II. Đồ dùng: GV: SGK HS: SGK III. HĐ dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra Gọi học sinh sữa BT. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui Hs lên bảng làm bài 0,856 m = 085,6 cm. 5,75 dm = 57,5 cm. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại b. Hướng dẫn bài mới Bài 1. a/ Yêu cầu học sinh tự làm bài. -Gọi HS đọc bài của mình. ?Em làm thế nào để được 1,48 x 10 = 14,8? GV hỏi tương tự với các trường hợp còn lại. b/ Yêu cầu học sinh đọc đề bài . Bài 2. -Yêu cầu học sinh đặt tính và thực hiện phép tính. - Gọi học sinh nhận xét bài làm trên bảng -GV nhận xét ghi điểm. Bài 3. - Gọi học sinh đọc đề toán. ?Đề toán cho biết gì? Và hỏi gì? -Yêu cầu học sinh làm bài.. -GV nhận xét sau đó ghi điểm HS. 4 Củng cố. -Làm vào vở. -lần lượt nêu. +Ta chuyển dấ u phẩy của số 1,48 sang 1 chữ số. -1 HS đọc.. - 4 hs lên bảng làm lớp làm vào vở. 7,69 12,6 x 50 x 800 384,50 10080,0. -1 HS đọc -HS nêu và tóm tắt bài. - 1 hs lên bảng làm lớp làm vào vở. Giải Quảng đường người đó đi trong 3 giờ đầu 10,8 x 3 = 32,4 km Quảng đường người đó đi trong 4 giờ tiếp theo 9,52 x 4 38,08 km Quảng đường người đó đi được tất cả 32,4 + 38,08 = 70,48 km ĐS: 70,48 km.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> - Hs nhắc tựa bài, qui tắc nhân 1 số TP với 10, 100, 1000 ……… 5- dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Về học thuộc qui tắc, làm BT. - Chuẩn bị bài sau.. TUẦN 12. TOÁN. Tiết 58 : NHÂN MỘT SỐ TP VỚI MỘT SỐ TP I. Mục tiêu: Giúp học sinh. Bieát: - Nhân một số thập phân với một số thập phân. - Phép nhân 2 số thập phân có tính chất giao hoán. - - Bài tập cần làm : bài 1 a , c .bài 2 II. Đồ dùng GV: SGK HS: SGK III. HĐ dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra Gọi học sinh lên bảng sửa bài.3. HOẠT ĐỘNG HỌC Giải Quảng đường người đó đi trong 3 giờ đầu 10,8 x 3 = 32,4 km Quảng đường người đó đi trong 4 giờ tiếp theo 9,52 x 4 38,08 km.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: hôm nay chúng ta học bài NHÂN MỘT SỐ TP VỚI MỘT SỐ TP. Quảng đường người đó đi được tất cả 32,4 + 38,08 = 70,48 km ĐS: 70,48 km -. Nghe và nêu lại tựa bài. -. Nghe và nêu lại bài toán.. b. HD bài mới - GV nêu VD SGK.. + Muốn tính diện tích mảnh vườn HCN ta làm thế nào? + Hãy nêu phép tính tính DT mảnh vườn HCN? - Giới thiệu 6,4 x 4,8 là phép nhân 1 số TP với 1 số TP. - Yêu cầu học sinh suy nghĩ tìm KQ. - Gọi học sinh nêu cách tính của mình.. + Lấy CD x CR cùng đơn vị đo.. + Vậy 6,4m bằng bao nhiêu m2. - GV trình bày cách đặt tính và tính như SGK. + Em hãy so sánh tích 6,4 x 4,8 = 30,72 ở cả hai cách tính nêu điểm giống nhau và khác nhau. - Trong phép tính: 6,4 x 4,8 = 30,72 chúng ta đã tách phần TP ở tích như thế nào?. - Đổi 6,4m = 64dm. 4,8m = 48 dm 64 x 48 512 256 3072 ( dm2) = 30,72 m2 - So sánh: + Giống: về đặt tính và thực hiện tính. + Khác: 1 phép tính có dấu phẩy, còn một phép tính không có. + Đếm ở cả hai thừ số có 2 chữ số ở phần TP ta dùng dấu phẩy tách ra ở tích hai chữ số tử trái sang phải. - 1 hs lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp. - Nêu như SGK - Nêu lần lược (SGK). - Nêu VD 2: 4,75 x 1,3. - Gọi học sinh nhận xét bài trên bảng. - Yêu cầu học sinh vừa tính nêu cách làm của mình. - Nhận xét. - Qua 2 VD em nào có thể nêu cách thực hiện phép nhân 1 số TP với 1 số TP? c. Luyện tập. Bài 1. - Yêu cầu học sinh tự thực hiện các phép nhân. -Nhận xét cho điểm HS kể tốt. + Nêu: 6,4 x 4,8. - 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào nháp. a/ 25,8 x 1,5.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> 1290 258 38,70 Bài 2: Cho hs làm cặp đôi sau đó nêu và nhận xét kết quả. c/ 0,24 x 4,7 168 96 1,128. - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào nháp 4. Củng cố + …. Bằng nhau. -HS nhắc tựa bài, qui tắc, tính chất giao hoán. + …. Giá trị luôn bằng nhau. 5- dặn dò. + giống :…. Tính chất giao hoán của phép nhân -Nhận xét tiết học. các số tự nhiên. -Về xem lại bài làm BT2 + Nêu lần lượt -Chuẩn bị bài sau.. TUẦN 12. TOÁN. Tiết 59: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1;0,01;0,001;… - Bài tập cần làm : bài 1 . II. Đồ dùng GV: SGK HS: III. HĐ dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định . 2. Kiểm tra -Gọi HS nêu các tính chấtcủa phép nhân hai số thập phân -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại. HOẠT ĐỘNG HỌC -Hát vui -H s nêu. Hs nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> b. HD luyện tập. Bài 1. a. GV nêu VD 142,57 x 0,1. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng. -GV HD nhận xét để rút ra qui tắc nhân nhẩm 1 -1 HS lên đặt tính và thực hiện, lớp làm vào số TP với 0,1. nháp. +Em hãy nêu rõ các thừa số tích của 142,57 x 142,57 0,1 = 14,257. x 0,1 +Hãy tìm cách viết 14,257 thành 142,57. 14,257 -Nêu:142,57 và 0,1 là 2 thừa số 14,257 là tích. -Yêu cầu HS làm tiếp VD2. -Chuyển dấu phẩy của số 142,57 sang bên trái 1 chữ số thì được số 14,257. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng. -GV HD nhận xét để rút ra qui tắc nhân nhẩm 1 số TP với 0,01.(tương tự VD1) +Khi nhân 1 số TP với 0,1 ta làm như thế nào? +Khi nhân 1 số TP với 0,01 ta làm như thế nào? -Yêu cầu HS mở SGK và đọc phần KL. b. –Yêu cầu HS tự làm bài. -Yêu cầu HS nêu rỏ cách nhẩm 1 số phép tính sau đó GV ghi điểm. -( lưu ý hs những trường hợp phải thêm số 0 bên trái 0). -HS đặt tính và thực hiện. 531,75 x 0,01 5,3175. +…..chuyển dấu phẩy của số đó sang trái 1 chữ số. +…..chuyển dấu phẩy của số đó sang trái 2 chữ số. -1 HS đọc lớp đọc thầm. -3HS lên bảng làm mỗi HS làm 1 cột tính, tính nhẩm và viết luôn KQ, lớp làm vào nháp. Giải bàib: 579,8 x 0,1 =57,98 805,13x 0,01= 8,0513 362,5 x 0,001= 0, 3625 38,7 x0,1 = 3,87 67,19 x 0,01 = 0,6719 20,25 x 0,001 = 0, 02025 6,7 x0,1= 0,67 3,5x 0,01 = 0,035.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> 5,6 x 0,001 = 0,0056 4. Củng cố -HS nhắc tựa bài, qui tắc nhân nhẩm 5- dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BTnếu chưa làm xong -Chuẩn bị bài sau.. Hs nêu. TUẦN 12. TOÁN. Tiết 60: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Bieát: - Nhân một số thập phân với một số thập phân. - Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính. - - Bài tập cần làm : bài 1 , bài 2 . II. Đồ dùng GV: Bài tập 1a, kẻ bảng sẵn HS: SGK III. HĐ dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định .. HOẠT ĐỘNG HỌC Hát vui. 2. Kiểm tra -Gọi HS lên sữa BT 38,7 x0,1 = 3,87 67,19 x 0,01 = 0,6719 20,25 x 0,001 = 0, 02025 -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới. -.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> a. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập -ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại b. HD bài mới. Bài 1. -Gọi HS đọc yêu cầu phần a. -Yêu cầu HS tự tính giá trị của biểu thức và và viết vào bảng (SGK) -Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. -HD HS nhận xét để nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân các số TP. +Em hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức (a x b) x c và a x (b x c) khi a= 2,5, b = 3,1, c = 0,6. -GV hỏi tương tự với 2 trường hợp còn lại. ?Giá trị của 2 biểu thức (a x b) x c và a x (b x c) như thế nào khi thay các chữ bằng cùng một bộ số? ?Vậy phép nhân các số TP có tính chất kết hợp không? ?Hãy phát biểu tính chất kết hợp của phép nhân các số TP? b. Yêu cầu HS đọc đề bài phần b. -Yêu cầu HS nhận xét bài làm và cách tính. -GV nhận xét ghi điểm. Bài 2. -Gọi HS đcọ đề bài. -Yêu cầu HS làm bài.. -Nhận xét ghi điểm.. -1 HS đọc, lớp đọc thầm SGK. -1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở. KQ: 4,65 16 15,6 -Giá trị của 2 biểu thức bằng nhau và bằng 4,65. -Giá trị của 2 biểu thức này luôn bằng nhau. +…..co`1 tính chất kết hợp. +….khi nhân 1 tích 2 số với số thứ 3 ta có thể nhân số thứ nhất với tích của 2 số còn lại. -HS đọc thầm, 4 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở. 9,65 x 0,4 x 2,5 =9,65 x (0,4 x 2,5) =9,65 x 1 = 9,65 0,25 x 40 x 9,84 = (0,25 x 40) x 9,84 = 10 x 9,84 = 98,4 7,38 x 1,25 x 80 = 7,38 x (1,25 x 80) =7,38 x 100 = 738 34,3 x 5 x 0,4 = 34,3 x (5 x 0,4) =34,3 x 2 = 68,6.. -HS đọc thầm SGK -2 HS lên bảng làm lớp làm vào vở a. (28,7 + 34,5) x 2,4 = 63,2 x 2,4 = 151,68 b. 28,7 + 34,5 x 2,4 =28,7 + 82,8 = 111,5.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> 4. Củng cố -HS nhắc tựa bài.Tính chất kết hợp của phép nhân các số TP 5- dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT3. -Chuẩn bị bài sau.. Tuaàn 13 Tieát 61 TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Bieát : - Thực hiện phép cộng, trư,ø nhân các số thập phân. - Nhân một số thập phân với tổng hai số thập phân. II. Đồ dùng GV: Bảng số BT4a viết sẵn bảng phụ HS: SGK III. HĐ dạy học HĐ dạy HĐ học 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS lên bảng sữa BT 1 HS lên bảng sữa BT Giải a. (28,7 + 34,5) x 2,4 = 63,2 x 2,4 = 151,68 b. 28,7 + 34,5 x 2,4 -Nhận xét ghi điểm =28,7 + 82,8 = 111,5 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập chung ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> b. HD luyện tập baøi 1-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng. -Yêu cầu 3 HS vừa lên bảng nêu rõ cách tính của mình sau đó GV n. xét tuyên dương. Bài 2. -Yêu cầu HS đọc đề bài ?Muốn nhân 1 số TP với 10, 100, 1000,… ta làm thế nào? ?Muốn nhân 1 số TP với 0,1, 0,01, 0,001,… ta làm thế nào? -Yêu cầu HS áp dụng qui tắc thực hiện nhân nhẩm.. 3 HS lên bảng làm còn lại làm vào nháp 375,86 80,475 48,16 + 29,05 - 26,827 x 3,4 404,91 53,648 19264 14448 163,744. -HS đọc thầm +…chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải 1,2,3 chữ số. +….chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái 1,2,3 chữ số. -3 HS lên bảng làm, mỗi HS 1 phần còn lại làm nháp 78,29 x 10 = 782,9 78,29 x 0,1 = 7,829 265,307 x 100 = 26530,7 265,307 x 0,01 = 2,65307 0,68 x 10 = 6,8 0,68 x 0,1 = 0,068. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng sau đó GV n. xét tuyên dương Bài 4. -Yêu cầu HS tự tính phần a. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng -GV HD rút ra qui tắc nhân tổng các số TP với 1 số TP. Hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức (a+b) x c và a x c+b x c khi a = 6,5, b = 2,7, c =0,8 -Gọi HS so sánh TT -Vậy khi ta thay chữ bằng số thì giá trị của 2 biểu thức (a+b) x c và a x c+b x c như thế nào so với nhau? *KL: khi có 1 tổng số TP nhân với 1 số TP ta có thể lấy từng số hạng của tổng nhân với số đó rồi cộng các KQ lại với nhau 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài. -1 HS lên bảng làm còn lại làm vào vở KQ: 7,44 7,36. +Giá trị cùa 2 biểu thức bằng nhau và bằng 7,44 +Giá trị của 2 biểu thức này bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Nêu qui tắc nhân 1 tổng các số TP với 1 số TP 5.Daën do :-Nhận xét tiết học., daën doø hs veà nhaø xem laïi baøi vaø chuaån bò baøi sau:luyeän taäp chung. Tieát 62:. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I.. Mục tiêu. Bieát: - Thực hiện phép cộng, trừ , nhân các số thập phân. - Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với tổng, một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính. II. Đồ dùng GV: HS: III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS sữa bài -Nhận xét ghi điểm. HĐ học -Haùt vui. Hs lên bảng sữa bàitập 4a. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập chung ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại Học sinh lên bảng tính giá trị của biểu thức b. HD luyện tập Bài 1..

<span class='text_page_counter'>(133)</span> -Yêu cầu HS tự tính giá trị của các biểu thức -Gọi HS N.xét bài trên bảng -gv nhaän xet keát quaû. Bài 2. -Gọi HS đọc đề bài. ?Em hãy nêu các dạng biểu thức trong bài. ?Bài toán y/c em làm gì? -Yêu cầu HS nêu lại cách làm. -Yêu cầu HS làm bài. -Chữa bài trên bảng sau đó N.xét ghi điểm.. Hs neâu Hs neâu: Hs laøm baøi: Hs khaùc nhaän xeùt. Hs tự làm bài rồi bao cáo kết quả. Bài 3. -Yêu cầu HS tự làm bài -Gọi HS N.xét bài trên bảng sau đó GV N.xét ghi điểm. 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài 1 tổng nhân với 1 số, 1 hiệu nhân với 1 số 5 Daën doø: ø-Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT4 -Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Tieát 63:. TOÁN. CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, biết vận dụng trong thực haønh tính II. Đồ dùng GV: SGK HS: SGK III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS lên bảng sữa BT. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. HD bài mới VD1: -GV nêu bài toán ?Để biết được mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét chúng ta phải làm như thế nào? -Nêu: 8,4 : 4 là phép chia 1 số TP với 1 số TN.. HĐ học Haùt vui - 1 hs lên bảng sửa BT4 Giải Giá tiền mua 1m vải 60.000 : 4 = 15.000 (đồng) - Số tiền trả để mua 6,8m vải 15.000 x 6.8 = 102.000 (đồng) Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều hơn mua 4m vải 102.0000 – 60.000 = 42.000 (đồng) Đs: 42.000 (đồng). - Nghe và tóm tắt bài toán - Chúng ta phải thực hiện phép tính chia 8,4 : 4.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> -Y/c HS trao đổi để tìm thương của phép chia 8,4 : 4. -Vậy 8,4m chia 4 được bao nhiêu mét? -GV giới thiệu cách chia vừa nêu vừa thực hiện như SGK. 8,4 4 04 2,1 (dm) = 2,1 m 0. - Thảo luận cặp đôi để tìm cách chia đổi 8,4m = 84dm 84 4 04 21 (dm) = 2,1 m 0 Vậy 8,4 : 4 = 2.1 m. 8 chia 4 được 2 viết 2 2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0 viết 0 viết dấu phẩy vào bên phải 2 hạ 4, 4 chia 4 được 1 viết 1 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0 viết 0 -Y/c HS đặt tính và thực hiện lại phép tính 8,4 : -Nêu 4 Giống: Cách đặt tính và thực hiện chia ?Em hãy tìm điểm giống nhau giữa cách thực Khác: 1 phép tính không có dấu phẩy, 1 phép hiện 2 phép chia 84 : 4 = 21 và 8,4 : 4 = 2,1 tính có dấu phẩy. +Sau khi thực hiện chia phần nguyên (8) trước ?Trong phép chia 8,4 : 4 = 2,1 chúng ta viết dấu khi lấy phần thập phân (4) để chia thì viết dấu phẩy ở thương 2,1 như thế nào? phẩy vào bên phải thương (2) -1 HS lên bảng tính lớp làm vào nháp VD2:Nêu: Hãy đặt tính và thực hiện 72,58 : 19 -HS trình bày, lớp theo dõi SGK -Y/c HS lên bảng trình bày cách thực hiện chia 72,58 19 của mình 155 3,82 038 0 -N. xét ?Hãy nêu lại cách viết dâú phẩy ở thương khi em thực hiện phép chia 72,58 : 19 = 3,82 -2 HS nêu qui tắc -Y/c HS nêu cách chia 1 số TP cho 1 số TN. *Luyện tập. Bài 1. -4 HS lên bảng còn lại làm vào vở nháp -Y/c HS đặt tính và thực hiện phép tính a/ 5,28 4 b/ 95,2 68 12 1,32 272 1,4 08 0 0 c/ 0,36 9 d/ 75,52 32 036 0,04 115 2,36 0 192 -Gọi HS n. xét bài trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Bài 2. -Y/c HS nêu cách tìm thừa số chưa biết.. -1 HS nêu. -GV+HS n.xét sau đó GV ghi điểm. -1 HS lên bảng còn lại làm vào vở a/ x  3 = 8,4 x = 8,4 : 3 x = 2,8 b/ 5  x = 0,25 x = 0,25 : 5 x = 0,05. 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài, qui tắc -Nhận xét tiết học. 5 .daën doø-Về xem lại cách chia học thuộc qui tắc -Chuẩn bị bài sau. TIEÁT 64:. TOÁN. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Biết chia số thập phân cho số tự nhiên II. Đồ dùng GV: SGK HS: SGK III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định. HĐ học Haùt vui.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> 2. Kiểm tra. -Gọi HS lên bảng sữa bài. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại b. HD luyện tập Bài 1. -Y/c HS tự làm bài -Gọi HS n.xét bài trên bảng sau đó GV Nhận xét ghi điểm. Bài 3. -GV viết phép tính 21,3 : 5 lên bảng y/c hs thực hiện phép chia. -GV n.xét ssau đó HD: khi chia số TP cho số TN mà còn dư thì ta có thể chia tiếp bằng cách thêm chữ số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục chia. -Y/c HS làm tương tự với 2 phép chia trong bài. -N.xét tuyên dương. -1 HS lên bảng sữa BT3 Giải TB mỗi giờ người đi xe máy đi được 126,54 : 3 = 42,18 km ĐS: 42,18 km. -2 HS lên bảng làm lớp làm vào vở 67,2 7 3,44 4 42 9,6 34 0,86 0 24 0 42,7 7 46,827 9 07 6,1 18 5,203 0 027 0 -1 HS lên bảng thực hiện lớp làm vào vở 21,3 5 13 4,26 30 0 -Làm vào vở ssau đó nêu KQ. 4. Củng cố : -HS nhắc lại tựa bài, qui tắc chia 1 số TP với 1 số TN 5 Daën doø: -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài, -Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> TIEÁT 65:. TOÁN. CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10,100,1000,… I. Mục tiêu Biết chia một số thập phân cho 10,100,1000,…và vận dụng để giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng GV: SGK HS: SGK III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. Gv yeâu caàu hs neâu qui taéc veà pheùp chia moät số tp cho một số tự nhiên. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. HD bài mới VD1 -Y/c HS đặt tính và thực hiện tính 213,8 : 10. -N.xét các phép tính HS sau đó HD các em n.xét để tìm qui tắc nhân 1 số TP với 10. ?Em hãy nêu rõ số bị chia, số chia, thương, số dư trong phép chia 213,8 :10 = 21,38 ?Em có nhận xét gì về số bị chia 213,8 và thương 21,38 ?Như vậy khi cần tìm thương 213,8 : 10 không cần thực hiện phép tính ta có thể viết ngay thương như thế nào.. VD 2: -Y/c HS đặt tính và thực hiện tính 89,13 : 100. HĐ học Haùt vui - hs neâu. -1 HS lên bảng còn lại làm vào vở nháp 213,8 10 13 21,38 38 80 0 SBC: 213,8 Số chia: 10 Thương: 21,38 +Chuyển dấu phẩy của 213,8 sang bên trái 1 ch/s được thương 21,38 +Chuyển dấu phẩy của 1 số 213,8 sang bên trái 1 ch/s ta được thương của 21,38 : 10 = 21,38. -1 HS lên bảng còn lại làm vào vở nháp 89,13 100 913 0,8913.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> 130 300 0 -GV n.xét sau đó HD HS n.xét để tìm ra qui tắc chia 1 số TP cho 100 ?Em hãy nêu rõ SBC, số chia, thương của phép chia 89,13 : 100 = 0,8913. -HS nêu SBC: 89,13 Số chia: 100 Thương: 0,8913 +Nếu chuyển dấu phẩy của 89,13 sang bên trái ?Em có n.xét gì về số bị chia 89,13 và thương 2 ch/s được số 0,8913 0,8913 +Chuyển dấu phẩy của 89,13 sang bên trái 2 ?Như vậy khi cần tìm thương 89,13 : 100 không ch/s ta được thương của 89,13 : 100 = 0,8913 cần thực hiện phép chia ta có thể viết ngay thương như thế nào? -Khi chia 1 số TP cho 10,100,1000,…ta chỉ ?Qua VD trên em nào cho biết muốn chia 1 số chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái 1,2,3 TP cho 10, 100, 1000,… ta làm thế nào? ch/s. *Luyện tập. Bài 1. -Y/c HS tính nhẩm. -GV n.xét Bài 2. GV y/c hs đọc đề bài và tự làm.. -HS tính nhẩm nối tiếp nhau nêu KQ. -2 HS lên bảng còn lại làm vào vở a/ 12,9 : 10 = 12,9 x 0,1 1,29 1,29 b/ 123,4 : 100 = 123,4 x 0,01 1,234 1,234. -Gọi HS n.xét bài trên bảng. -Y/c HS nêu cách nhẩm từng phép tính trên. +Khi thực hiện chia 1 số TP cho 10, 100 … hay ?Em có n.xét gì về cách làm khi chia 1 số TP nhân 1 số TP với 0,1, 0,01…. Ta đều chuyển cho 10, 100, 1000 và nhân 1 số TP với 0,1, 0,01 dấu phẩy của số TP đó sang trái 1,2….ch/s ? 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài qui tắc chia 1 số TP cho 10,100,1000,… 5.Daën doø:-Về xem lại bài học thuộc qui tắc làm BT3. TIEÁT 66:. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ TP I. Mục tiêu -Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thường tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. II. Đồ dùng GV: HS: III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS sữa BT. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. HD bài mới VD 1: -GV nêu bài toán. ?Để biết cạnh của cái sân HV dải bao nhiêu mét chúng ta làm thế nào? -Y/c HS đọc phép tính. -Y/c HS thực hiện phép chia. ?Theo em ta có thể chia tiếp được hay không? Làm thế nào để có thể chia tiếp số dư 3 cho 4. -N.xét ý kiến sau đó nêu: Để chia tiếp ta viết dấu phẩy vào bên phải thương (6) rồi viết thêm 0 vào bên phải số dư (3) thành 30 và chia tiếp, có thể làm như thế mãi (GV vừa nêu vừa thực hiện SGK) VD2: -GV nêu VD. ?Phép chia 43 : 52 có thể thực hiện giống phép chia 27:4 không? Vì sao? -GVHD y/c hs thực hiện phép chia. -Y/c HS vừa lên bảng làm nêu rỏ cách thực hiện của mình. ?Khi chia 1 số TN cho 1 số TN mà còn dư thì ta tiếp tục chia như thế nào?. HĐ học Haùt vui -1 HS lên bảng sữa BT3 Giải Số tấn gạo đã lấy đi 537,25 : 10 = 53,725 tấn Số tấn gạo còn lại trong kho 537,25 – 53,725 = 483,525 tấn ĐS: 483,525. -Nghe và tóm tắt bài -Lấy chu vi chia cho 4 -Nêu: 27 : 4 -Đặt tính và thực hiện chia sau đó nêu 27:4 = 6 (dư 3) +Phát biểu -Theo dõi. -lắng nghe -Không thực hiện như phép chia 27:4 vì 43:52 có SBC < số chia -1 HS lên bảng còn lại làm vào vở nháp -Nêu cách thực hiện lớp theo dõi (nêu như SGK) -lần lượt nêu (qui tắc SGK).

<span class='text_page_counter'>(141)</span> *Luyện tập. Bài 1. -Y/c HS áp dụng qui tắc tự đặt tính và tính. -Gọi HS n.xét bài trên bảng. -Y/c HS nêu rỏ cách tính.. Bài 2. -Gọi HS đọc đề toán. -Y/c HS tự làm bài. -2 HS lên bảng còn lại làm vào vở -Lần lượt nêu a/ 12 5 23 4 882 36 20 2,4 30 5,75 162 34,5 0 20 180 0 0. -1 HS đọc -1 HS lên bảng còn lại làm vào vở Giải May 1 bộ quần áo hết 70 : 25 = 2,8 m May 6 bộ quấn áo hết 2,8 x 6 = 16,8 m ĐS: 16,8 m. -N.xét ghi điểm 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài, qui tắc 5. Daën doø: -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài, học thuộc qui tắc chia -Chuẩn bị bài sau. Tieát 67:. TOÁN. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. II. Đồ dùng GV: HS:sgk III. HĐ dạy học.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS chữa BT. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại b. HD luyện tập Bài 1. -Y/c HS tự làm bài. HĐ học Haùt vui 1 HS lên bảng sữa BT3 2 2 : 5 0, 4 5 3 3 : 4 0, 75 4 18 18 : 5 3, 6 5. -2 HS lên bảng làm lớp làm nháp a/ 5,9 : 2 + 13,06 =2,95 + 13,06 = 16,01 b/ 35,04 : 4 – 6,87 =8,76 – 6,87 = 1,89 c/ 167 : 25 : 4 =6,68 : 4 = 1,67 d/ 8,76 x 4 : 8 = 35,04 : 8 = 4,38. -N.xét ghi điểm. Bài 3 -Gọi HS đọc đề toán. -Y/c HS tóm tắt bài -Y/c HS tự làm bài. - 1 học sinh đọc. - 1 học sinh lên bảng tóm tắt giải lớp làm vào vở. Giải. Chiều rộng mảnh vườn HCN. 2 24 x 5 = 9,6 ( m). Chu vi mảnh vườn HCN. ( 24 + 9,6 ) x 2 = 67,2 ( m). Diện tích mảnh vườn HCN. 24 x 9,6 = 230,4 ( m2) ĐS: 67,2 m ; 230,4 m2 -Gọi HS n.xét bài trên bảng. -N.xét ghi điểm 4. Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> -HS nhắc lại tựa bài, qui tắc chia 1 số TN cho một số TN mà thương tìm được là số TP. 5. Daën doø -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài, làm BT 4. -Chuẩn bị bài sau. TIEÁT 68:. TOÁN. CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TP I. Mục tiêu Bieát: - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - Vận dụng giải các bài toán có lời văn. II. Đồ dùng GV: III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS sửa laïi bài tập 3.. HĐ học Haùt vui. 1 học sinh lên bảng sửa bài tập 3. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. HD bài mới GV viết bảng các phép tính phần a rồi y/c hs tính và so sánh KQ.. -3 HS lên bảng làm lớp làm vào nháp HS rút ra KL. 25 : 4 = (25 x 5) : (4 x 5) 4,2 : 7 = (4,2 x 10) : (7 x 10) 37,8 : 9 = (37,8 x 100) : (9 x 100) -Giá trị của 2 biểu thức bằng nhau ?Em hãy tìm điển khác nhau của 2 biểu thức? +HS nêu ?Em hãy so sánh số bị chia, 2 số chia của 2 biểu +SBC và số chia của (25 x 5) : (4 x 5) chính là thức với nhau? SBC và số chia của 25 : 4 nhân với 5 ?Khi nhân cả số bị chia và số chia của biểu thức +….thương không thay đổi 25 : 4 với 5 thì thương có thay đổi không? GV hỏi tương tự với các trường hợp còn lại. ?Khi ta nhâ cả SBC và số chia cùng 1 số khác 0 +….thì thương không thay đổi. thì thương của phép chia sẽ như thề nào?.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> VD1: GV đọc y/c VD 1 SGK ?Để tính CQ của mảnh vườn HCN ta làm thế nào? -Yêu cầu HS nêu bài toán. -Nêu: đây là 1 phép tính chia 1 số TN cho 1 số TP. -GV áp dụng tính chất vừa tìm hiểu về phép chia để tìm ra KQ của 57 : 9,5 ?Vậy 57 : 9,5 = ? -GV giới thiệu cách chia (vừa thực hiện vừa nêu như SGK) 570 9 x 5 0 6m -Y/c HS so sánh: thương của phép tính có thay đổi không? VD2: -Y/c: dựa vào cách thực hiện phép tính 57 : 9,5 các em hãy đặt tính rồi tính. -Gọi HS trình bày. -GV cùng HS n.xét -Qua 2 VD em hãy nêu cách chia 1 số TN cho 1 số TP. -N.xét *Luyện tập. Bài 1. -Y/c HS nêu y/c BT sau đó y/c hs tự làm bài. Bài 2: gọi hs đọc đề bàitoán Yêu cầu hs tóm tắtbài toán rồi giải toán Gv nhaän xeùt cho ñieåm. -Nghe và tóm tắt và bài toán. +….lấy DT chia cho CD Nêu : 57 : 9,5 = ? -HS thực hiện nhân SBC và số chia với 10 rồi tính (57 x 10) : (9,5 x 10) = 570 : 95 = 6 -57 : 9,5 = 6. -HS thảo luận cặp đôi và tìm cách tính -HS lần lượt trình bày SGK 9900 8 x 25 1650 120 0 -Nối tiếp nhau nêu -4 HS lên bảng làm lớp làm vào vở a/ 70 3 x 5 b/ 7020 7 x 2 0 2 540 97,5 360 0 c/ 90 4 x 5 d/ 200 12 x 5 0 2 750 0,16 0. Hs đọc Hs giảisau đó trình bày kết quả Giaûi 1m thanh saét caân naëng: 16x 0,8 = 20 kg Thanh sắt cùng loại cân nặng:.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> 20 x 0,18 = 3,6 kg Đáp số: 3,6 kg 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài, qui tắc chia 1 số TN cho 1 số TP -Nhận xét tiết học. 5. Daën doø: -Về xem lại bài3, -Chuẩn bị bài sau. TIEÁT 69:. TOÁN. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp hs: Bieát: - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn. II. Đồ dùng GV: HS: SGK III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS lân bảng sữa bài. -Nhận xét ghi điểm. HĐ học Haùt vui 1 HS lên bảng sửa BT3 Giải 1m thanh sắt cân nặng 16 x 0,8 = 20 kg Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng 20 x 0,18 = 3,6 kg ĐS: 3,6 kg. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại b. HD luyện tập Bài 1 - Gọi hs nêu yêu cầu BT - Y/c hs làm bài. -1 HS nêu -2 Hs lên bảng làm lớp làm vào nháp a/ 5 : 0,5 = 5 x 2 10 10 52 : 0,5 = 52 x 2.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> - Gọi hs nhận xét bài trên bảng ?Dựa vào KQ BT trên bảng em nào cho biết khi muốn thực hiện chia 1 số cho 0,5, 0,2, 0,25 ta có thể làm như thế nào? Bài 2. - Y/c hs tự làm bài, khi chữa bài cho HS nêu cách tìm x của mình.. -Nhận xét ghi điểm Bài 3 -Y/c HS đcọ đề toán - Y/c hs tự làm bài -Nhận xét ghi điểm. 104 104 b/ 3 : 0,2 = 3 x 5 15 15 18 : 0,25 = 18 x 4 74 74 +….chia 1 số cho 0,2 ta có thể nhân số đó với 5 . chia 1 số 0,25 ta nhân số đó với 4 . chia 1 số cho 0,5 ta nhân số đó với 2 -2 Hs lên bảng làm lớp làm vào vở a/ x  8,6 = 387 x = 387 : 8,6 x = 45  b/ 9,5 x = 399 x = 399 : 9,5 x = 42 -1 HS đọc -1 Hs lên bảng làm lớp làm vào vở Giải Số lít dầu có tất cả 21 + 15 = 36 lit Số chai dầu là 36 : 0,75 = 48 chai ĐS: 48 chai. 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài, qui tắc chia 1 số TN cho 1 số TP 5 .Daën doø: \-Nhận xét tiết học. -Về xemlại bài -Chuẩn bị bài sau. Tieát 70:. TOÁN. CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> I. Mục tiêu -Biết chia 1 số TP cho 1 số TP và vận dụng trong giải toán có lời văn. II. Đồ dùng GV: HS: III. HĐ dạy học HĐ dạy HĐ học 1. Ổn định Haùt vui 2. Kiểm tra. -Gọi HS sữa BT Hs laøm laïi baøi taäp 3 -. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài -Hoâm nay caùc em hoïc baøi chia moät soá thaäp phaân cho moät soá thaäp phaân. b. HD bài mới VD1: GV nêu VD SGK ?Làm thế nào để biết được 1 dm của thanh sắt đó nặng bao nhiêu kg? -Y/c HS đọc phép tính. -Vậy để tính xem 1 dm thanh sắt đó nặng bao nhiêu ki lo gam ta phải thực hiện phép chia 23,56 : 6,2 phép chia này cả số bị chia và số chia là số TP nên được gọi là phép chia 1 số TP cho 1 số TP. ?Khi ta nhân cả số chia và SBC với cùng 1 số TN khác 0 thì thương có thay đổi không? Hãy áp dụng tính chất trên để tìm KQ của phép chia 23,56 : 6,2. 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài 5 Daën doø: -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài -Chuẩn bị bài sau. Nghe và tóm tắt bài +Lấy cân nặng cả thanh sắt chia cho độ dài của cả thanh sắt. -Nêu phép tính : 23,56 : 6,2. +….thương không thay đổi. -Nêu: nhân cả SBC và SC với 10 sau đó thực hiện chia 1 số TP cho 1 số TN 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10) = 235,6 : 62 = 3,8.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> TUAÀN 15: TIEÁT 71:. TOÁN. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Bieát : - Chia moät soá TP cho moät soá TP. - Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn. II. Đồ dùng GV: HS: III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS chữa BT. HĐ học HAÙT VUI 1 hs lên bảng sữa BT2 Giải. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại b. HD luyện tập baøi 1 -Gọi HS nêu y/c của BT sau đó y/c hs tự làm bài -Y/c 4 hs vừa lên bảng nêu cách thực hiện. -N.xét tuyên dương. Bài 2.. -4 hs lên bảng làm lớp làm vào vở KQ: a/ 4,5 b/ 6,7 c/ 1,18.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> ?BT y/c chúng ta làm gì? -Y/c hs tự làm bài -Gọi hs n.xét bài trên bảng Sau đó Gv n.xét ghi điểm. -Tìm x -3 hs lên bảng làm lớp làm vào vở a/ x  1,8 = 72 x = 72 : 1,8 x = 40. Bài 3. -Gọi HS đọc đề toán -Y/c hs tự làm bài.. \\\1 hs đọc đề toán, lớp đọc thầm và làm vào vở Giải 1 lít dầu hỏa nặng 3,952 : 5,2 = 0,76 kg Số lít dầu hỏa có 5,32 : 0,76 = 7 lít ĐS: 7 lít. -N.xét ghi điểm 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài qui tắc chia 1 số TP cho 1 số TP -Daën do: øNhận xét tiết học. -Về xem lại bài học thuộc các qui tắc làm BT3 -Chuẩn bị bài sau. TIEÁT 72:. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Bieát : - Thực hiện các phép tính với số thập phân. - So saùnh caùc soá thaäp phaân. - Vận dụng để tìm x. II. Đồ dùng GV: HS: III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS chữa BT. HĐ học Haùt vui.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> 1 hs lên bảng sữa BT4 đặt tính và thực hiện phép tính. KQ: 218,0 : 37 = 58,91 dư 0,033. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập chung ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại. -HS đọc thầm SGK b. HD luyện tập Bài 1. -Y/c hs đọc đề bài. -GV viết phần c của bài toán lên bảng 8 100 + 7 + 100 và hỏi. ?Để viết KQ của phép cộng trên dưới dạng TP trước hết chúng ta phải làm gì? 8 ?Em hãy viết 100 dưới dạng số TP.. -Y/c hs thực hiện phép cộng. -Y/c hs làm tiếp các phần còn lại.. 8 +chuyển PS 100 thành số TP 8 100 = 0,08. 100 + 7 + 0,08 = 107,08 -2 HS lên bảng làm lớp làm vào nháp a/ 400 + 50 + 0,07 = 450,07 b/ 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54+d/ 35 + 0,5 + 0,03 = 35,53 -So sánh các số 4. Bài 2 BT y/c chúng ta làm gì? 4. 3 5 …..4,35 và. -Viết lên bảng 1 phép so sánh hỏi: để thực hiện phép so sánh trước hết chúng ta phải làm gì? -Y/c hs thực hiện chuyển số so sánh.. 4. 3 5 thành số TP rồi. -Y/c hs làm các phần còn lại Bài 3. -Y/c hs đọc bài toán ?Em hiểu y/c bài toán như thế nào? -Y/c hs làm bài. -GV chữa bài và ghi điểm 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài, qui tắc chia 1 số TP cho 1. 3 5 thành số TP. -chuyển hỗn số -HS chuyển và nêu 4. 3 23 5 = 5 = 23 : 5 = 4,6. 4,6 > 4,35 3 4 Vậy 5 > 4,35. -3 hs lên bảng làm còn lại làm vở -HS đọc thầm -Thực hiện phép chia đến khi lấy được 2 ch/s ở phần TP của thương. Xác định số dư của phép chia -3 hs lên bảng làm còn lại làm vở *KQ: 6,251 : 7 = 0,89 dư 0,021 33,14 : 58 = 0,57 dư 0,08 375,23 : 69 = 5,43 dư 0,56.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> số TN, cộng 2 số TP, so sánh 2 số TP 5Daêïn doø: -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT4 -Chuẩn bị bài sau. TIEÁT 74:. TOÁN. TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. Mục tiêu - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm. - Biết một viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. II. Đồ dùng GV: kẻ sẵn hình vuông 100 ô, tô màu 25 ô để biểu diễn 25% HS: III. HĐ dạy học HĐ dạy. HĐ học. 1. Ổn định. Haùt vui. 2. Kiểm tra. -Gọi HS chữa BT. 1 hs lên bảng sữa BT3 *KQ: 6,251 : 7 = 0,89 dư 0,021 33,14 : 58 = 0,57 dư 0,08 375,23 : 69 = 5,43 dư 0,56. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. hôm nay chúng ta học toán bài b. HD bài mới VD1: GV nêu bài toán SGK -Y/c hs tìm tỉ số của DT trồng hoa và DT vườn hoa. -Y/c hs quan sát hình vẽ và giới thiệu.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> +DT vườn hoa là 100m2 +DT trồng hoa là 25m2 25 +Tỉ số DT trồng hoa và DT vườn hoa là 100 25 +Ta viết 100 = 25% đọc là hai mươi lăm phần. -Nghe và tóm tắt lại bài. -Tính và nêu: tỉ số của DT trồng hoa và DT 25 vườn hoa : 25 : 100 hay 100. trăm. -Ta nói: Tỉ số phần trăn của DT trồng hoa hồng và DT vườn hoa là 25% hoặc DT trồng hoa chiếm 25% DT vườn hoa. VD2: -Nêu bài toán SGK. -Y/c hs tính tỉ số giữa hs giỏi và hs toàn trường.. +Hãy viết tỉ số giữa số hs giỏi và sô hs toàn trường dạng PSTP.. -Nghe và tóm tắt bài toán. -Nêu: tỉ số hs giỏi và số hs toàn trường 80 : 400. 20 +Hãy viết tỉ số 100 dưới dạng tỉ số phần trăm.. 80 hay 400. +Vậy số hs giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số hs toàn trường? *Luyện tập. Bài 1.. -Viết 20%. 75 GV viết lên bảng số TP 300 và y/c hs viết PS. trên thành PSTP sau đó viết PSTP vừa tìm được dưới dạng tỉ số phần trăm. -Gọi hs phát biểu ý kiến.. 80 20 -Viết và nêu: 400 = 100. +….chiếm 20%. -Thảo luận cặp đôi làm bài.. -1 hs phát biểu lớp theo dõi nhận xét bổ sung. 75 25 300 = 100 = 25%. -Y/c hs làm tiếp các phần còn lại -GV chữa bài, hs kt chéo nhau. Bài 2. -Gọi hs đọc đề bài toán ?Mỗi lần người ta kt bao nhiêu sản phẩm? ?Mỗi lần có ? SP đạt tiên chuẩn? ?Tính tỉ số giữa số SP đạt chuẩn và số SP chưa kt.. -3 hs lên bảng làm lớp làm vào vở 60 15  15% 400 100. ,. 60 12  12% 500 100 96 32  32% 300 100.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> -Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm? -Y/c hs trình bày lời giải -GV chữa bài, hs kt chéo nhau. -1 hs đọc. 100sp 95 sp đạt chuẩn 95 95 : 100 = 100 95 100 = 95%. -KQ làm vào vở sau đó 1 hs đọc trước lớp 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài, cách tìm tỉ số phần trăm 5 Daën doø -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT3 -Chuẩn bị bài sau. TIEÁT 75:. TOÁN. GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. Mục tiêu -Biết cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số -Giải các bài toán đơn giản về tìm tỉ số phần trăm của 2 số II. Đồ dùng GV: HS: III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS chữa BT2, 1hs khaù leân laøm baøi taäp3. HĐ học Haùt vui -1HS laøm laïi baøi taäp 2 -1 hs lên bảng sữa BT3 a/ tỉ số phần trăm số cây lấy gỗ và số cây trong vườn 540 540 : 1000 = 1000 = 54%.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> b/ số cây ăn quả trong vườn 1000 – 540 = 460 cây Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn -Nhận xét ghi điểm. 460 460 : 1000 = 1000 = 46%. ĐS: 54% , 46% 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. hôm nay chúng ta học toán bài b. HD bài mới. GV nêu VD. -Y/c hs thực hiện. +Viết tỉ số giữa tỉ số HS nữ và số HS toàn trường. +Hãy tìm thương 315 : 600 +Hãy nhân 0,525 với 100 rồi lại chia cho 100 +Hãy viết 52,5 : 100 thành tỉ số phần trăm. +Vậy tỉ số phần trăm giữa số HS nữ và số HS toàn trường là 52,5% Ta có thể viết gọn các bước tính như sau. 315 : 600 = 0,525 = 52,5% Hãy nêu lại các bước tìm tỉ số phần trăm của 2 số 315 và 600 -GV nêu bài toán -Y/c hs làm bài.. -N.xét bài làm HS *Luyện tập Bài 1. -Y/c hs đọc bài mẫu và tự làm bài. -Gọi hs đọc các tỉ số phần trăm vừa viết được. -N.xét bài làm HS Bài 2. Gọi hs đọc y/c bài. -Y/c hs làm bài. -Nghe và tóm tắt. -Làm và nêu KQ của từng bước 315 : 600 315 : 600 = 0,525 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 52,5%. -1 hs nêu lớp theo dõi. -Tìm thương của 315 : 600 -Nhân thương đó với 100 và viết them kí hiệu % vào bên phải. -Nghe và tóm tắt -1 hs lên bảng lớp làm vào nháp Giải Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là 2,8 : 800 = 0,035 0,035 = 35% ĐS: 35%. Làm vào vở sau đó đổi cheo vở kt 1 hs đọc lớp theo dõi nhận xét. 0,57 = 57% 0,3 = 30% 0,234 = 23,4% 135 = 135% 1 hs nêu 3 hs lên bảng làm lớp làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> -N.xét và cho điểm. a/ 19 và 30 19 : 30 = 0,6333…..=63,33% b/ 45 và 61 45 : 61 = 0,7377…..=73,77%. 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài cách tìm tỉ số phần trăm 5. Daën doø:-Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài học thuộc qui tắc làm BT3 -Chuẩn bị bài sau. TUAÀN 16: TIEÁT 76:. TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải tóan. II. Đồ dùng GV: HS: III. HĐ dạy học HĐ dạy. HĐ học Haùt vui. 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS chữa BT3. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. hôm nay chúng ta học toán bài :luyện ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại. -1 hs lên bảng chữa BT3 Giải Tỉ số phần trăm số HS nữ và HS cả lớp 13 : 25 = 0,52 = 52% ĐS: 52%. tập.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> b. HD luyện tập Bài 1. -GV viết lên bảng các phép tính 6% + 15% =? 112,5% - 13% =? 14,2% x 3 =? 60% : 5 =? -Y/c hs thảo luận cặp đôi tìm cách thực hiện. -Gọi hs lần lượt trình bày sau đó GV n.xét tuyên dương Bài 2. -Gọi hs đọc đề bài toán -BT cho biết điều gì? -Bài toán hỏi gì?. -HS thảo luận cặp đôi tìm cách thực hiện 6% + 15% = 21% -Đại diện nhóm trình bày -1 hs đọc +kế hoạch năm: 20 ha ngô Đến T9 : 18ha Hết năm : 23,5 ha -Hết T9…..% kế hoạch? Hết năm…..%vượt kế hoạch…% -Tìm tỉ số phần trăm của số DT ngô trồng được đến T9 và kế hoạch cả năm là 18 : 20 = 0,9 = 90% +………90%. -Nêu: tính tỉ số phần trăm của số DT trồng được -Cxo1 nghĩa là coi kế hoạch là 100% thì đến đến hết tháng và kế hoạch cả năm hết T9 đạt được 90% -Tỉ số phần trăm của DT trồng được cả năm và -Như vậy đến hết tháng 9 thôn Hòa An đã thực kế hoạch là hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch? 23,5 : 20 = 117,5% -Em hiểu :đến hết T9 thôn Hòa An thực hiện +…..thực hiện được 117,5% được 90% kế hoạch như thế nào? -Y/c:tính tỉ số phần trăm của DT trồng được cả -HS tính 117,5% - 100% = 17,5% năm và kế hoạch. -Vậy đến hết năm thôn Hòa An thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch? -HS trình bày sau đó ghi vào vở -Cả năm nhiều hơn so với kế hoạch là bao nhiêu phần trăm? -Nêu 17,5% chính là phần trăm vượt mức kế hoạch. GV HD hs trình bày lời giải bài toán 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài, cách tính phần trăm của 2 số 5. Daën doø: -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT2 -Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> TIEÁT. 77: TOÁN GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TT). I. Mục tiêu - Biết tìm 1 số phần trăm của 1 số - Vận dụng cách tính 1 số phần trăm của 1 số để giải các bài toán veà tím giaù trò 1 soá phaàn traêm cuûa 1 soá. II. Đồ dùng GV: HS: III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS chữa BT2 -1 hs khaù laøm baøi taäp 3. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. HD bài mới VD: HD tính 52,5% của 800 -Gv nêu bài toán VD SGK ?Em hiểu câu : số nữ chiếm 52,5% số HS cả trường” như thế nào? -Cả trường có bao nhiêu hs. -GV ghi bảng: 100% : 800hs 1% : ? hs 52,5% : ? hs -Coi số hs toàn trường là 100% thì 1% là mấy hs. HĐ học Haùt vui. -1 hs lên bảng sữa BT3 Giải a/ tỉ số phần trăm tiền bán rau và tiền vốn là 52500 : 42000 = 1,25 1,25 = 125% tiền vốn b/ Coi tiền vốn là 100% thì tiền bán rau là 125%. Do đó phần trăm tiền lãi là 125% - 100% = 25% tiền vốn ĐS: a/ 125% b/ 25%. -Nghe và tóm tắt bài toán -Coi số hs cả trường là 100% thì số hs nữ là 52,5% 800 hs. 1% số hs toàn trường 800 : 100 = 8 hs.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> -Vậy trường đó có bao nhiêu hs nữ b/ Bài toán về tìm 1 số phần trăm của 1 số -GV nêu baì toán SGK -GV ghi bảng 100 đồng lãi : 0,5 đồng 1000.000 đồng lãi : ? đồng -Y/c hs làm bài. *Luyện tập. Bài 1 -Gọi hs đọc đề bài toán -Gọi hs tóm tắt bài ?Làm thế nào để tính được số hs 11 tuổi? ?Vậy trước hết chúng ta phải đi tìm gì? -Y/c hs làm bài. -N.xét ghi điểm Bài 2. -Gọi hs đọc đề toán -Y/c hs tóm tắt bài ?0,5% của 5000.000 là gì? -Y/c hs làm bài. -N.xét ghi điểm 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài, cách tìm tỉ số phần trăm 5Daën doø: -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT2 -Chuẩn bị bài sau. 52,5% số hs toàn trường là 52,5 x 8 = 420 hs 420 hs -Nghe tóm tắt bài toán. -1 hs lên bảng làm lớp làm vào vở Giải Sau 1 tháng thu được số tiền lãi là 1000.000 : 100 x 0,5 = 5000 đồng ĐS: 5000 đồng -1 hs đọc -1 hs lên bảng tóm tắt -Lấy tổng số hs cả lớp trừ đi số hs 10 tuổi -Cần tìm số hs 10 tuổi -1 hs lên bảng làm lớp làm vào vở Giải Số hs 10 tuổi là 32 x 75 : 100 = 24 hs Số hs 11 tuổi là 32 – 24 = 8 hs ĐS: 8 hs -1 hs đọc -1 hs tóm tắt bài -Là 1số lãi sau 1 tháng gởi tiết kiệm -1 hs lên bảng làm lớp làm vào vở Giải Số tiền lãi gửi tiết kiệm 1 tháng là 5000.000 : 100 x 0,5 = 25000 đồng Tổng sô tiền gửi và tiền lãi sau 1 tháng 5000.000 + 25000 = 5.025.000 đồng ĐS: 5.025.000 đồng.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> TIEÁT 78:. TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu Bieát tìm tỉ số phần trăm cuûøa 1 soá vaø vaän duïng trong giaûi toùan. II. Đồ dùng GV: SGK HS: SGK III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS sửa BT2. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài.. HĐ học Haùt vui. Giải Số tiền lãi gửi tiết kiệm 1 tháng là 5000.000 : 100 x 0,5 = 25000 đồng Tổng sô tiền gửi và tiền lãi sau 1 tháng 5000.000 + 25000 = 5.025.000 đồng ĐS: 5.025.000 đồng -. hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại b. HD bài mới. Bài 1. - Gọi học sinh đọc đề bài toán. - Gọi học sinh nhắc lại cách tính. - Yêu cầu học sinh tự làm.. - 1 học sinh đọc. - Lần lượt nêu. - Làm vào vở. a. 15% của 320 kg là: 320 x 15 : 100 = 48 ( kg) b. 24% của 235 m2 là. 235 x 24 : 100 = 56,4 m2.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> - Yêu cầu học sinh trình bày sau đó giáo viên nhận xét, ghi điểm. Bài 2. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Gọi học sinh tóm tắt đề bài. - Hỏi: Tính số Kg gạo nếp bán được như thế nào?. - 1 học sinh đọc. - 1 học sinh tóm tắt. - Tính 35% của 120 kg chính là số kg gạo nếp - Yêu cầu học sinh làm bài. bán được. - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. Giải. Số kg gạo nếp bàn được. 120 x 35 : 100 = 42 (kg) - Gọi học sinh sửa bài trên bảng sau đó Gv nhận Đs: 42kg. xét, ghi điểm. Bài 3. - Gọi học sinh đọc và tóm tắt bài toán. - Yêu cầu học sinh làm bài. 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm sau đó tóm tắt. - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. Giải. DT của mảnh đất là: 18 x 15 = 270 ( m2) DT xây nhà trên mảnh đất đó là. 270 x 20 : 100 = 54 ( m2) - Yêu cầu học sinh nhận xét bài trên bảng Đs: 54 m2 sau đó giáo viên ghi điểm. 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài,cách tính một số phần trăm của một số. 5-Dặn dò -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài, làm BT3. -. TIEÁT. 79: TOÁN GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TT). I. Mục tiêu Biết:.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> -. Cách tìm một số khi biết 1 số phần trăm của nó. Vận dụng cách tìm một số khi biết một số phần trăm của số đó để giải các bài toán có liên quan. II. Đồ dùng GV: SGK HS: SGK III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS sửa BT. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta học toán bài GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM ( TT) b. HD bài mới. - Gv đọc bài toán ví dụ sgk. - Hd học sinh làm theo các yêu cầu sau: + 52,5 % số học sinh toàn trường là bao nhiêu em. - Viết bảng 52,5 % : 420 em. + 1 % số học sinh toàn trường là bao nhiêu? + 100 % số học sin toàn trường là bao nhiêu? . Viết bảng 100 % ……. Em. - Như vậy dể tính số học sinh toàn trường khi biết 52,5% toàn trường là 420 em ta làm như thế nào? -HD Cách viết như sau 420 x 100 : 52,5 = 800 em *GV nêu tiếp bài toán b : ?Em hiểu 120% kế hoạch trong bài toàn trên là gì? -N.xét gọi hs nêu lại cách tính. *Luyện tập. Bài 1 .. HĐ học Haùt vui. - 1 học sinh lên bảng sửa BT4. Giải. 5 % số cây trong vườn 1200 : 100 x 5 = 60 ( cây ). 10 % = 5 % x 2 ( 60 x 2 = 120 cây ) 20 % = 5 % x 4 ( 60 x 4 = 240 cây) 25 % = 5 % x 5 ( 60 x 5 = 300 cây. -Nghe viết tóm tắt +là 420 em +Tính và nêu: 420 : 52,5 = 8 em +8 x 100 = 800 em. +Ta lấy 420 : 52,5 để tìm 1% sau đó lấy KQ nhân với 100 Nghe và tóm tắt -100% kế hoạch sx được 120% -1 hs lên bảng làm lớp làm vào vở Giải Số ô tô nhà máy phải sx theo kế hoạch là 1590 x 100 : 120 = 1325 ô tô ĐS: 1325 ô tô.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> -Gọi hs đọc đề toán -Y/c hs tự làm bài -N.xét ghi điểm. -1 hs đọc -1 hs lên bảng làm lớp làm Giải Trường Vạn Thịnh có số hs là 552 x 100 : 92 = 600 hs ĐS: 600 hs. Bài 2. -Gọi hs đọc bài toán và tự làm bài -N.xét ghi điểm 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài cách giải bài toán về tỉ số phần trăm 5.Daën doø: -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài làm BT2 -Chuẩn bị bài sau. -Đoc thầm và làm bài vào vở sau đó 1 hs đọc bài Giải Tổng số sản phẩm của xưởng may là 732 x 100 : 91,5 = 800 sp ĐS: 800 sp. TOÁN LUYEÄN TẬP. Tieát 80. I. Mục tiêu Biết làm 3 dạng toán cơ bảnvề tỉ số phần trăm: -Tính tæ soá phaàn traêm cuûa hai soá -Tìm 2 sốkhi biết giá trị một số phần trăm của số đó. II. Đồ dùng GV: SGk HS: SGK III. HĐ dạy học HĐ dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra. -Gọi HS lên bảng sửa bài tập.2. HĐ học Haùt vui. Tổng số sản phẩm của xưởng may là 732 x 100 : 91,5 = 800 sp ĐS: 800 sp -Nhận xét ghi điểm.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại. b. HD luyện tập. Bài 1. - Gọi học sinh đọc bài toán. + Nêu cách tính tỉ số phần trăm của anh ba và tỉ số của tổ.: - Yêu cầu học sinh làm bài.. - 1 hoc sinh đọc. - Tính thương của hai số đó lấy thương nhân với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải số đó. - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. Giải b. Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh ba và tỉ số của tổ.: 126 : 1200 = 0,105 = 10,5 % ĐS b. 10,5 % - Học sinh tự kiểm tra bài của mình .. - GV cùng học sinh nhận xét bài trên bảng. Bài 2. - Gọi học sinh đọc đề bài toán. + Muốn tìm 30 % của 97 ta làm thế nào? - Yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét và cho điểm. 4. Củng cố -HS nhắc lại tựa bài + Cách tính tỉ sô phần trăm của hai số. 5Daën doø -Nhận xét tiết học. -Về xem lại bài, làm bài tập 3a. -Chuẩn bị bài sau. 2b:. Số tiền lãi của cửa hàng là: 6000000 x 15 : 100 = 900000 ( đồng ) ĐS baøib:. 900000 đồng..

<span class='text_page_counter'>(164)</span> TUAÀN 17: TIEÁT 81:. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm. II Đồ dùng: GV, HS : SGK III Hướng dẫn dạy học HD DẠY 1. Ổn định. 2. KT _Gọi hs chữa bài tập. HD HỌC Haùt vui _ 1 hs lên bảng sửa bài tập 3 a) Số đó là: 72 ×100 : 30 = 240. _ Nhận xét , ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập chung ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại b. HD luyện tập Bài 1 _ Yêu cầu hs đặt tính rồi tính _ Nhận xét, ghi điểm. Bài 2 _ Yêu cầu hs đọc đề bài và làm bài. _ 3 hs lên bảng làm, còn lại làm vở 216,72 42 067 5,16 252 0. 109,98 42,3 2538 2,6 0. _ 2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở a) (131,4 – 80,8 ) : 2,3 + 21,84 × 2 = 50,6 : 2,3 + 43,68 = 22 + 43,68 = 65,68 _ Gọi hs nhận xét bài trên bàng sau đó gv nhận xét, ghi điểm Bài 3 _ Gọi hs đọc đề toán _ + Số dân tăng thêm từ cuối năm 2000 đến cuối 2001 là bao nhiêu người? + Tỉ số phần trăm tăng thêm là tỉ số phần trăm của các số nào? + Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 tăng thêm bao nhiêu người? + Cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người? _ Gv chữa bài trên bảng, sau đó nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố _ Hs nhắc tựa bài, cách tính phần trăm 5, dặn dò. 1 hs đọc, 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở + …….. Tăng thêm 15875 - 15625 = 250 ( người) + …….. 250 : 15625 = 0,016 = 16% + …… Cuối năm 2002 số dân là: 15875 × 1,6 : 100 = 254 ( người) + ……. 15875 + 254 = 16129 ( người) ĐS : a ) 1,6 % b) 16129 người.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> _ Nhận xét tiết học _ Về nhà xem lại bài, làm BT 3 _ Chuẩn bị bài sau. TIEÁT 82:. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm. II Đồ dùng: GV, HS : SGK III Hướng dẫn dạy học HD DẠY. HD HỌC. 1. Ổn định. 2. KT _Gọi hs chữa bài tập. Hát vui. _ Nhận xét , ghi điểm. + …….. Tăng thêm 15875 - 15625 = 250 ( người). _ 1 hs lên bảng sửa bài tập 3. + …….. 250 : 15625 = 0,016 = 16% + …… Cuối năm 2002 số dân là: 15875 × 1,6 : 100 = 254 ( người) + ……. 15875 + 254 = 16129 ( người) ĐS : a ) 1,6 % b) 16129 người 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập chung ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại. Nhắc lại. b. HD luyện tập Bài 1 _ Yêu cầu hs đọc đề bài tìm cách chuyển hỗn _ Thảo luận nhóm đôi và nêu: số thành số TP 4 ½ = 9/2 = 9: 2 = 4,5 _ Nhận xét _ Yêu cầu hs làm bài _ 4 hs lên bảng làm lớp làm vào vở _ Nhận xét, tuyên dương _ 2 hs lên bảng làm lớp làm vào vở. Bài 2 _ Yêu cầu hs đọc đề bài và tự làm bài. a). X ×100 = 1,643 + 7,357 X ×100 = 9 X = 9 : 100 X = 0,09. b) 0,16 : X 0,16 : X X X _ Gọi hs nhận xét bài trên bảng sau đó gv nhận xét ghi điểm Bài 3 _ Gọi hs đọc đề bài toán + Em hiểu thế nào là hút được 35% lượng nước trong hồ? _ Yêu cầu hs làm bài.. 4. Củng cố _ Hs nhắc tựa bài, cách tính tỉ số phần trăm, chuyển hỗn số thành số TP. = 2 – 0,4 = 1,6 = 0,16 : 1,6 = 0,1. _ 1 hs đọc _ Coi lượng nước trong hồ là 100% thì lượng nước hút là 35% _ 1 hs lên bảng lớp làm vào vở Giải Hai ngày đầu máy bơm hút được: 35% + 40% = 75% ( lượng nước) Ngày thứ ba máy bơm hút được: 100% - 75% = 25% ( lượng nước) ĐS: 25% lượng nước trong hồ.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> _5 dặn dò Nhận xét tiết học _ Về nhà xem lại bài, làm BT _ Chuẩn bị bài sau. TIEÁT 83:. TOÁN. GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI I Mục tiêu: Bước đầu dùng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phaân, chuyeån moät phaân soá thaønh soá thaäp phaân. II Đồ dùng: GV : Máy tính HS : SGK + máy tính III Hướng dẫn dạy học HD DẠY 1. Ổn định. 2. KT _Gọi hs nêu miệng BT3. _ Nhận xét , ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bàihôm nay chúng ta học toán bài giới thiệu máy tính bỏ túi b. Làm quen với máy tính _ Yêu cầu hs quan sát máy tính hỏi em thấy có những gì ở bên ngoài chiếc máy tính bỏ túi? _ Em hãy nêu những phím mà em biết c. Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi _ Yêu cầu hs ấn phím on/c trên bàn phím và. HD HỌC Hát vui _ 1 hs nêu miệng Hai ngày đầu máy bơm hút được: 35% + 40% = 75% ( lượng nước) Ngày thứ ba máy bơm hút được: 100% - 75% = 25% ( lượng nước) ĐS: 25% lượng nước trong hồ. _ Quan sát và trả lời : có 2 bộ phận: phím và màn hình . _ Nêu ý kiến.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> nêu: Khởi động máy. _ Yêu cầu chúng ta cùng sử dụng máy tính để làm phép tính 25,3 + 7,09 _ Hỏi : Để thự hiện phép tính trên phải bấm những phím nào ? _ Yêu cầu cả lớp thực hiện _ Yêu cầu hs đọc kết quả xuất hiện trên màn hình d. Thực hành Bài 1 _ Cho hs tự làm bài. _ Yêu cầu hs nêu các phím bấm để thực hiện mỗi phép tính trong bài Bài 2 _ Yêu cầu hs đọc đề bài toán. _ Gọi 1 hs nêu cách sử dụng máy để chuyển phân số ¾ thành số TP _ Yêu cầu lớp làm bài rồi nêu KQ 4. Củng cố, _ Hs nhắc tựa bài, nội dung bài _5 dặn dò Nhận xét tiết học _ Về nhà xem lại bài, làm BT 3 _ Chuẩn bị bài sau. _ Hs thao tác theo yêu cầu gv.. _ Nối tiếp nhau phát biểu _ Thao tác trên máy các phím sau: 2 5 . 3 + 7. 0 9 = 32.39 KQ: 32.39 tức 32,39 _ Thao tác với máy tính và viết KQ của phép tính vào vở _ 1 hs đọc _ Nêu các phím bấm: 3 : 4 =.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> TIEÁT 84:. TOÁN. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I Mục tiêu: Giúp hs : Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài tóan vể tìm tỉ số phần trăm. II Đồ dùng: GV : Máy tính bỏ tú HS : SGK + máy tính III Hướng dẫn dạy học HD DẠY. HD HỌC. 1. Ổn định. Hát vui 2. KT _Gv đọc một sơ phép tính cho hs bấm máy _ Thực hiện theo yêu cầu Gv tính bỏ túi và nêu KQ _ Nhận xét 3. Bài mới. a. Giới thiệu bàihôm nay chúng ta học toán Nhắc lại bài SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM. b. HD sử dụng máy tính để giải toán. * Tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40 _ Yêu cầu hs nêu lại cách tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40 _ Yêu cầu hs sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện _ Gv giới thiệu, thực hiện ta lần lượt bấm các phím 7 : 40 %. _ Nêu : Tìm thương 7 : 40 nhân thương đó với 100 rồi viết kí hiệu phần trăm vào bên phải thương . 7 : 40 = 17,5% _ Lần lượt bấm các phím theo lời đọc Gv.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> _ Yêu cầu hs đọc KQ trên màn hình _ Gv nêu: Đó chính là : 17,5% * Tính 34% của 56 _ Yêu cầu hs sử dụng máy tính để tính: 56 : 100 × 34 _ Gv nêu: Thay vì bấm nhiều phím như vậy ta chỉ việc bấm các phím: 56 × 34% * Tìm một số biết 65% của nó bằng 78 _ Yêu cầu hs nêu cách tìm _ Yêu cầu hs dùng máy tính bỏ túi đẻ thực hiện tính. _ Gv nêu: Ta chỉ việc bấm phím: 78 ÷ 65% c. Thực hành:. _ KQ : 17,5 _ Thực hiện và nêu KQ 19,04 _ Thao tác với máy tính. _ Lấy 78 : 100 × 65 _ Thao tác trên máy tính nêu KQ : 120. Bài 1(dòng 1 ,2) _ BT yêu cầu chúng ta làm gì? _ Yêu cầu hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính rồi ghi KQ vào vở. -Tính tỉ số phần trăm giũă hs nữ và số hs của một số trường _ Làm vào vở sau đó đổi chéo vở KT lẫn nhau.. Bài 2(dòng 1,2) _ Tổ chức tương tự BT1 4. Củng cố ,5 dặn dò _ Nhận xét tiết học _ Về ôn lại các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm. _ Chuẩn bị bài sau. _ Làm vào vở sau đó nêu KQ bài làm của mình..

<span class='text_page_counter'>(172)</span> TIEÁT 85:. TOÁN. HÌNH TAM GIÁC I Mục tiêu: Bieát : - Ñaëc ñiểåm cuûa hình tam giaùc coù: 3 caïnh, 3 ñænh, 3 goùc. - Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc). - Nhận biết đáy và đường cao (tương úng ) của hình tam giác. II Đồ dùng: GV : Các hình tam giác SGK, êke HS : SGK III Hướng dẫn dạy học HD DẠY 1. Ổn định.. HD HỌC Hát vui. 2. KT _Gv đọc một số phép tính cho hs bấm máy tính bỏ túi và nêu KQ _ Nhận xét cho điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: hôm nay chúng ta học toán bai HÌNH TAM GIÁC. Hs thực hiện. b. HD bài mới. * Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác _ Gv vẽ lên bảng hình tam giác ABC và yêu cầu hs nêu rõ. 1 hs lên bảng vừa chỉ hình vừa nêu + Số cạnh và tên các cạnh của hình tam giác ABC + Có 3 cạnh là: AB, AC, BC + Số đỉnh và tên các đỉnh của tam giác ABC + Số góc và tên các góc của hình tam giác ABC + Có 3 đỉnh là: A, B, C + Hình tam giác ABC có 3 góc: . Góc đỉnh A : Cạnh AB và AC (góc A) _ Gv nêu: Như vậy hình tam giác ABC là hình . Góc đỉnh B : Cạnh BA và BC ( góc B) có 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc..

<span class='text_page_counter'>(173)</span> + Giới thiệu 3 dạng hình tam giác( theo góc) _ Gv vẽ lên bảng 3 hình tam giacSGK, yêu cầu hs nêu rõ tên góc, dạng góc của từng hình tam giác.. . Góc đỉnh C : Cạnh CA và CB ( góc C). _ Quan sát và hình tam giác và nêu. + Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn. A _ Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn. Góc A, B, C đều nhọn. B C + Hình tam giác EKG có 1 góc tù và 2 góc nhọn K. _ Hình tam giác EKG có góc E là góc tù. Hai góc nhọn là K, G. G E + Hình tam giác MNP có 1 góc vuông. N _ Hình tam giác MNP có M là góc vuông và 2 góc N, P là góc nhọn M P * Giới thiệu đáy và đường cao của hình tam giác. _ Gv vẽ lên bảng hình tam giác ABC có đường cao AH như SGK A. B. _ Hs quan sát hình tam giác.. C. H _ Gv giới thiệu : Trong hình tam giác ABC có: + BC là đáy + AH là đường cao tương ứng đáy BC + Độ dài AH là chiều cao _ Yêu cầu hs quan sát hình và mô tả đặc điểm của đường cao AH _ Gv vẽ 3 hình tam giác theo 3 dạng khác nhau lên bảng HD vẽ 3 đường cao của 3 hình tam giác. + Đường cao AH của hình tam giác ABC.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> sau đó yêu cầu hs dùng êke để KT * Thực hành. Bài 1 _ Gọi hs đọc đề bài toán và tự làm bài. _ Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng _ Nhận xét, ghi điểm Bài 2 _ Yêu cầu hs quan sát hình, dùng êke KT và nêu đường cao, đáy tương ứng của từng hình tam giác. _ Nhận xét, ghi điểm hs 4. Củng cố _ Hs nhắc lại tựa bài, đặc điểm của hình tam giác 5, dặn dò _ Nhận xét tiết học _ Về xem lại bài, làm bài tập 3. _ Chuẩn bị bài sau. đi qua đỉnh A và vuông góc với đáy BC _ Hs KT các hình SGK. _ 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở _ Hs làm vào vở sau đó một em nêu trước lớp, lớp theo dõi nhận xét + Hình tam giác ABC có đường cao CH tương ứng với đáy AB + Hình tam giác DEG có đường cao DK tương ứng với đáy EG + Hình tam giác MPQ có đường cao MN tương ứng với đáy PQ.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> TUAÀN 18: TIEÁT 86:. TOÁN. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I Mục tiêu: Bieát tính dieän tích hình tam giaùc. _ II Đồ dùng : _ GV : 2 hình tam giác to bằng nhau _ HS : 2 hình tam giác bằng nhau, kéo. III Hướng dẫn dạy học HD DẠY. HD HỌC. 1. Ổn định.. Hát vui. 2. KT _Gọi hs chữa bài tập 2 _ Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài DIỆN TÍCH. _ 1 hs lên bảng sửa. HÌNH TAM GIÁC. b. HD bài mới _ Theo dõi và thực hiện thao tác theo gv _ Gv hướng dẫn hs thực hiện thao tác cắt ghép hình như SGK + Lấy 1 trong hai hình tam giác bằng nhau + Vẽ đường cao lên hình tam giác đó. + Dùng kéo cắt hình tam giác thành 2 phần theo đường cao của hình(đánh số 1, 2 cho từng phần) + Ghép hai mảnh 1, 2 vào hình tam giác còn lại để thành mộy hình chữ nhật ABCD + Vữ đường cao EH _ So sánh và nêu _ Yêu cầu hs so sánh + Em hãy so sánh chiều dài DC của HCN và + CD HCN bắng độ dài đáy của tam giác. độ dài đáy DC của hình tam giác. + Em hãy so sánh chiều rộng AD của HCN + Chiều rộng HCN bằng chiều cao HTG và chiều cao EH của hình tam giác + DT HCN gấp 2 lần DT HTG + Em hãy so sánh DT của HCN ABCD và diện tích HTG EDC CD × CR ( AC × AD ) * Yêu cầu hs nêu công thức tính DT HCN ABCD.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> _ Nêu: Chúng ta biết AD = EH thay EH cho AD thì chúng ta có DT HCN ABCD là: DC × EH _ DT hình tam giác: ( DC × EH ) : 2 _ Gv hướng dẫn rút ra qui tắc + DC là gì của hình tam giác EDC + EH là gì của hình tam giác EDC + Như vậy để tính DT của HTG EDC ta làm thế nào? _ Gv ghi bảng _ Gv giới thiệu công thức. + Gọi S là diện tích a là độ dài đáy h là chiều cao + Ta có công thức tính DT HTG a×h S= 2 * Luyện tập Bài 1 _ Yêu cầu hs đọc đề bài _ Yêu cầu hs tự làm bài. _ Nhận xét, ghi điểm 4. Củng cố _ Hs nhắc tựa bài, qui tắc tính DT HTG _5, dặn dò Nhận xét tiết học _ Về học thuộc qui tắc lam BT 2 _ Chuẩn bị bài sau. + DC là đáy của HTG + EH là đường cao tương ứng với đáy BC + Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 _ Vài em nhắc lại. _ 1 hs đọc _ 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở. a) Diện tích hình tam giác: 8 × 6 : 2 = 24 b) Diện tích hình tam giác 2,3 × 1,2 : 2 =1,38.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> TUAÀN 18: TIEÁT 86:. TOÁN. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I Mục tiêu: Bieát tính dieän tích hình tam giaùc. _ II Đồ dùng : _ GV : 2 hình tam giác to bằng nhau _ HS : 2 hình tam giác bằng nhau, kéo. III Hướng dẫn dạy học HD DẠY 1. Ổn định. 2. KT _Gọi hs chữa bài tập 2 _ Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: hôm nay chúng ta học bài. HD HỌC Hát vui _ 1 hs lên bảng sửa. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC b. HD bài mới Theo dõi và thực hiện thao tác theo gv _ Gv hướng dẫn hs thực hiện thao tác cắt ghép hình như SGK + Lấy 1 trong hai hình tam giác bằng nhau + Vẽ đường cao lên hình tam giác đó. + Dùng kéo cắt hình tam giác thành 2 phần theo đường cao của hình(đánh số 1, 2 cho từng phần) + Ghép hai mảnh 1, 2 vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCD + Vữ đường cao EH _ So sánh và nêu _ Yêu cầu hs so sánh + Em hãy so sánh chiều dài DC của HCN và + CD HCN bắng độ dài đáy của tam giác. độ dài đáy DC của hình tam giác. + Em hãy so sánh chiều rộng AD của HCN + Chiều rộng HCN bằng chiều cao HTG và chiều cao EH của hình tam giác + DT HCN gấp 2 lần DT HTG + Em hãy so sánh DT của HCN ABCD và diện tích HTG EDC CD × CR ( AC × AD ) * Yêu cầu hs nêu công thức tính DT HCN ABCD _ Nêu: Chúng ta biết AD = EH thay EH cho AD thì chúng ta có DT HCN ABCD là: DC × EH _ DT hình tam giác: ( DC × EH ) : 2.

<span class='text_page_counter'>(178)</span> _ Gv hướng dẫn rút ra qui tắc + DC là gì của hình tam giác EDC + EH là gì của hình tam giác EDC + Như vậy để tính DT của HTG EDC ta làm thế nào? _ Gv ghi bảng _ Gv giới thiệu công thức. + Gọi S là diện tích a là độ dài đáy h là chiều cao + Ta có công thức tính DT HTG a×h S= 2 * Luyện tập Bài 1 _ Yêu cầu hs đọc đề bài _ Yêu cầu hs tự làm bài. + DC là đáy của HTG + EH là đường cao tương ứng với đáy BC + Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 _ Vài em nhắc lại. _ 1 hs đọc _ 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở. b) Diện tích hình tam giác: 8 × 6 : 2 = 24 b) Diện tích hình tam giác 2,3 × 1,2 : 2 =1,38. _ Nhận xét, ghi điểm 4. Củng cố, _ Hs nhắc tựa bài, qui tắc tính DT HTG 5 dặn dò Nhận xét tiết học _ Về học thuộc qui tắc _ Chuẩn bị bài sau. TIEÁT 87:. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(179)</span> I Mục tiêu: Bieát : - Giá trị theo vị tri của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tím tæ soá phaân tram cua û hai soá. - Làm các phép tính với số thập phân. - Viết số đo đại lượng dứơi dạng số thập phân. _ So sánh các số TP _ II Đồ dùng : _ GV _ HS : SGK, phiếu học tập có nội dung SGK III Hướng dẫn dạy học HD DẠY. HD HỌC. 1. Ổn định.. Hát vui. 2. KT _Gọi hs nêu tắc tính DT HTG. Hs nêu. _ gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài hôm nay chúng ta học toán bài :luyện tập chung ghi tựa bài gọi học sinh nhắc lại b. HD luyện tập * Tổ chức cho hs tự làm bài _ Gv phát phiếu bài tập cho hs yêu cầu hs tự làm bài * HD chữa bài Phần 1 (3 đ) _ Gọi hs đọc đáp án mình chọn. Phần 2 _ Yêu cầu lớp nhận xét bài làm trên bảng. * Đáp án Bài 1 (4 điểm) mỗi bài tính đúng 1 điểm KQ : a) 85,9 c) 80,73 b) 68,29 d) 31 Bài 2( 1 điểm) mỗi số điền đúng 0,5 điểm. _ làm bài vào phiếu _ 4 hs lên làm các bài 1,2,3,4 của phần 2 _ 1 hs đọc lớp theo dõi nhận xét 1. Khoanh tròn vào B 2. Khoanh tròn vào C 3. Khoanh tròn vào C.

<span class='text_page_counter'>(180)</span> a) 8,5m b) 8,05m Bài 3 ( 1,5 điểm) Mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm. Giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 15 + 25 = 40 (cm) Chiều dài của hình chữ nhật là: 2400 : 40 = 60 (cm) DT hình tam giác MCD là: 60 × 25 : 2 = 750 (cm²) Bài 4( 0,5 điểm) 3,9 < x < 4,1 x = 4; x = 4,01( có thể tìm được nhiều giá trị khác của x) _ Gv chấm điểm 4. Củng cố 5, dặn dò _ Nhận xét tiết học _ Về xem laị bài và tự ôn tập _ Chuẩn bị KT cuối kì I. TIEÁT 89:. TOÁN. KIỂM TRA CUỐI KỲ I Bài 1 ( 2 điểm) Viết các số sau.

<span class='text_page_counter'>(181)</span> a) Năm phần mười b) Sáu mươi hai phần nghìn c) Năm đơn vị ba phần mười d) Ba nghìn không tăm linh hai đơn vị tám phần trăm Bài 2 ( 2 điểm) < 12,5 ..........12,48 > 7,983 ..........7,995 = 92,5 .......... 92,500 30,7 ...........28,7 Bài 3 ( 1 điểm) Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm 19m7dm = ........... m 2 tấn 215kg = ............tấn 57cm9mm = ............cm 2cm²5mm² = ............cm² Bài 4 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 128,32 + 312,05 b. 516,40 - 350,28 c. 25,12 × 2,3 d. 75,52 : 32 Bài 5 ( 2 điểm) Lớp học có 25 hs trong đó có 13 hs nữ.Hỏi số hs nữ chiếm bao nhiêu phần tăm số hs của lớp đó? Bài 6 ( 1 điểm) a : Chữ số 2 trong số thập phân 93,825 chỉ giá trị là: 2. 2. A. B 100. 2 C. 1000. 10. 9 b : Viết 2. dưới dạng số TP là: 10. A : 2,900. B : 2,09. TIEÁT 90:. C : 2,9. D : 2,90. TOÁN. H ÌNH THANG I Mục tiêu: Giúp hs: -c o biểu tượng về hình thang. D 2.

<span class='text_page_counter'>(182)</span> _ Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học _ 2 cạnh đối diện song song, đường cao --nhận biết hình thang vuông _ II Đồ dùng : _ GV : Hình thang SGK, êke _ HS : SGK III Hướng dẫn dạy học HD DẠY 1. Ổn định.. HD HỌC Hát vui. 2. KT 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: hôm nay chúng ta học bài hình thang b. HD bài mới * Giới thiệu đặc điểm của hình thang _ Gv vẽ hình thang lên bảng và yêu cầu hs nêu rõ: + Số cạnh và tên các cạnh của hình thang ABCD + Số góc và tên các góc của hình thang + Số cạnh đáy của hình thang + Hai cạnh đáy của hình thang như thế nào? _ Nêu: Như vậy hình thang ABCD có 4 cạnh trong đó có hai cạnh đối diện song song * Giới thiệu đường cao _ Yêu cầu hs vẽ đường cao hình thang ABCD _ Yêu cầu hs tìm trong cuộc sống những đồ dùng nào có dạng hình thang. + Có 4 cạnh AB BC CD DA + Có 4 góc đó là góc A, B, C, D + Có 2 cạnh đáy + Hai đáy là 2 cạnh đối diện song song. _ 1 hs lên bảng vẽ và dùng êke KT góc _ Hs nêu. * Luyện tập Bài 1 _ Gọi hs đọc đề bài toán _ Nhận xét tuyên dương.. Bài 2 _ Yêu cầu hs quan sát hình dùng êke KT và nêu:. _ 1 em lên bảng chỉ và giải thích H1,2,3,4,5,6.

<span class='text_page_counter'>(183)</span> _Nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố _ Hs nhắc lại tựa + Nêu đặc điểm của hình thang _5, dặn dò Nhận xét tiết học _ Về xem laị bài làm bài tập 4 _ Chuẩn bị bài sau. _ Hs làm vào vở sau đó 1 em trình bày lớp theo dõi nhận xét + 4 cạnh và 4 góc hình 1,2,3 + 2 cặp cạnh đối diện song song: hình 1,2 + Chỉ có 1 cặp cạnh đối diện song song H3 + Chỉ có 4 góc vuông H1.

<span class='text_page_counter'>(184)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×