Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.95 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn : Hóa học 9 GV: GV:Nguyễn NguyễnThị ThịMai Mai.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 48. BENZEN. CTPT: C6H6 PTK: 78(đ.v.C).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> H. H. C. H. H. C. C. C. H C. C C. H. H H. C C. C. C H. H. C H. H.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập1: Cấu tạo đặc biệt của phân tử Benzen là: A. Phân tử có vòng 6 cạnh. B. Phân tử có 3 liên kết đôi. C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi, xen kẽ 3 liên kết đơn. D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 2: Một số học sinh viết công thức cấu tạo của benzen như sau: Hãy cho biết công thức nào viết đúng, viết sai ? Vì sao?. A. B. C. D. E.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 09/06/21.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khí HBr. C 6 H6 + Br2(l). H2 O. Brom benzen Bột Fe Quì tím.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ứng dụng của Benzen:. Phẩm nhuộm. BENZEN Chất dẻo. Dược phẩm. Dung môi. Thuốc trừ sâu.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập3: Những chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dd Brom, tại sao?Viết PTHH( nếu có). CH2=CH-CH=CH2. (b). (a). CH3-C. CH. CH3-CH3. (c). (d). Vì chúng đều có liên kết kém bền PTHH: CH2=CH-CH=CH2 + 2Br2 (b) CH3-C. (c). CH + 2Br2. CH2Br-CHBr-CHBr-CH2Br CH3-CBr2-CHBr2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập4: Hãy. điền dấu gạch chéo để phù hợp với tính chất hoá học của các hiđrocacbon trong bảng sau: Metan. X. Etilen. X. X. Axetilen. X. X. Benzen. X. Phản ứng thế Phản ứng cộng X cháy Phản ứng X X.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cảm ơn quý thầy cô và các em.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>