Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Tuan 20 lop 4a Tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.76 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 20. Thứ hai, ngày 13 tháng 01 năm 2014. Toán: PHÂN SỐ. A. MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức& Kĩ năng: - Bước đầu nhận biết về phân số ; biết phân số có tử số, mẫu số ;biết đọc , viết phân số . 2 - Giáo dục: - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . B. CHUẨN BỊ: - Các mô hình , hình vẽ SGK . C. LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu: Phân số . - Theo dõi , trả lời 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu phân số . Hoạt động lớp . - Hướng dẫn HS quan sát một hình tròn. - HS quan sát - Nêu câu hỏi giúp HS nhận biết : - HS nhận biết + Hình tròn đã được chia thành 6 phần bằng nhau . + 5 phần trong số 6 phần đó đã được tô màu . - Luyện đọc : Năm phần sáu . + Ta nói : Đã tô màu năm phần sáu hình tròn . 5 - HS nhận ra : Năm phần sáu viết thành + Mẫu số viết dưới gạch ngang . Nó cho biết 6 5 hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau . - Giới thiệu : Ta gọi là phân số . 5 là tử số , Mẫu số phải là số tự nhiên khác 0 . 6 + Tử số viết trên gạch ngang . Nó cho biết đã 6 là mẫu số . tô màu 5 phần bằng nhau đó . Tử số cũng là số - Tiến hành tương tự với các phân số : tự nhiên . 1 3 4 ; ; - HS tự nêu nhận xét . 2 4 7 1 3 4 Tiểu kết : HS nhận biết phân số . ; ; là những phân số . 2 4 7 Hoạt động lớp . - Nêu yêu cầu BT , sau đó làm bài và chữa bài . Hoạt động 2 : Thực hành . - Bài 1(TB+Y) : Viết và đọc phân số chỉ phần đã - Dựa vào bảng SGK để nêu hoặc viết ở bảng khi chữa bài . tô màu. Mỗi phân số có: - Viết các phân số vào vở . * Tử số cho biết gì? - Em đầu tiên đọc phân số thứ nhất . Nếu đọc * Mẫu số cho biết gì? đúng thì chỉ em thứ hai đọc tiếp . Nếu em đầu - Bài 2 : Viết theo mẫu. tiên đọc sai thì GV sửa rồi cho em đó đọc lại Tiểu kết : HS giải được các bài tập. mới chỉ định em khác đọc tiếp . 4. Củng cố : (3’) - Các nhóm cử đại diện thi đua đọc , viết các phân số ở bảng . - Nêu lại khái niệm về phân số . 5. Nhận xét - Dặn dò: (1’) - Nhận xét lớp. - Làm lại bài tập để củng cố kĩ năng. - Chuẩn bị : Luyện tập. Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Tập đọc : BỐN ANH TÀI. (tt) A. MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức&Kĩ năng: - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện . - Hiểu nội dung : Ca ngợi sức khỏe , tài năng , tinh thần đồn kết chiến đấu chống yêu tinh , cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây . ( trả lời được các CH trong SGK ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Kĩ năng sống: - Giáo dục HS có ý thức làm việc nghĩa . B. CHUẨN BỊ: GV : - Tranh minh họa bài đọc SGK . C. LÊN LỚP: a. Khởi động: b. Bài cũ : Chuyện cổ tích về loài người . - Kiểm tra 2 , 3 em đọc thuộc lòng bài thơ Chuyện cổ tích về loài người , trả lời các câu hỏi SGK . c. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Giới thiệu bài - Giới thiệu truyện đọc Bốn anh tài (tt) -Theo dõi 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Luyện đọc:HSTB+Y Hoạt động cả lớp (Thực hiện như các tiết trước.) -1 HS đọc cả bài. Giúp HS sửa lỗi phát âm: Lè lưỡi, núc nác, - Phân đoạn. thung lũng, khoét máng…. -HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn. (3 lượt) . Hiểu nghĩa từ:núc nác, núng thế… - 1 HS đọc chú thích. Cả lớp đọc thầm phần chú Tiểu kết: - Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài với thích . giọng kể chuyện, hồi hộp ở đoạn đầu, gấp gáp , - Luyện đọc theo cặp . dồn đập ở đoạn sau… - 3 em đọc cả bài . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài Hoạt động nhóm . - Tới nơi yêu tinh ở , anh em Cẩu Khây gặp ai và - Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo luận các câu đã được giúp đỡ như thế nào ? hỏi cuối bài . - Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt ? - Anh em Cẩu Khây chỉ gặp một bà cụ còn sống sót . Bà cụ nấu cơm cho họ ăn và cho ngủ nhờ . - Thuật lại cuộc chiến đấu của 4 anh em chống - Phun nước như mưa làm nước dâng ngập cả yêu tinh .HSKG cánh đồng , làng mạc . - Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu - Một số em thuật . tinh ? - Vì họ có sức khỏe và tài năng phi thường : đánh nó bị thương , phá phép thần thông của nó . Họ dũng cảm , đồng tâm , hiệp lực nên đã thắng yêu tinh , buộc nó quy hàng . - Ý nghĩa truyện là gì ? Đọc lướt toàn truyện . ( Ghi nội dung chính ) - Câu chuyện ca ngợi sức khỏe , tài năng , tinh Tiểu kết: Hiểu ý nghĩa của bài . thần đồn kết , hiệp lực chiến đấu quy phục yêu Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm: HSKG tinh , cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây .- Chỉ định HS đọc nối tiếp . Hoạt động cá nhân - Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với diễn - 2 em tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài. Tìm biến truyện . giọng đọc. - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Cẩu Khây hé cửa … tối sầm lại . - Luyện đọc diễn cảm theo cặp . + Đọc mẫu đoạn văn . - Thi đọc diễn cảm trước lớp . + Sửa chữa , uốn nắn . Tiểu kết: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại ý chính của truyện . *Kĩ năng sống: - Giáo dục HS có ý thức làm việc nghĩa . 5. Nhận xét - Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe . -Chuẩn bị: Trống đồng Đông Sơn. Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Chính tả Tiết 20: CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP. (Nghe - viết ) A. MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức & Kĩ năng: - Nghe - viết bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Làm đúng BT chính tả phương ngữ ( 2 ) a / b 2 - Giáo dục: - Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt . B. CHUẨN BỊ: GV : - Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 2b . C. LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giới thiệu bài Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chính tả . Hoạt động cả lớp - Gọi HS đọc đoạn văn – tìm hiểu nội dung. - Theo dõi . - Nhắc HS chú ý cách trình bày , ghi nhớ cách - Đọc thầm lại đoạn văn , chú ý những chữ cần viết những tên riêng nước ngồi, những chữ số, viết hoa , những từ ngữ dễ viết sai và cách trình những từ ngữ dễ viết sai . bày . - Viết chính tả - Viết bài vào vở . - Chấm , chữa 7 – 10 bài . - Sốt lại bài . - Từng cặp đổi vở , sốt lỗi cho nhau . - Đối chiếu SGK , tự sửa những chữ viết sai ở lề Tiểu kết: trình bày đúng bài viết trang vở . Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập chính tả Hoạt động tổ nhóm - Bài 2 : ( lựa chọn ) - Đọc thầm khổ thơ , làm bài vào vở . + Nêu yêu cầu BT . - Từng em đọc kết quả . + Dán lên bảng 3 , 4 tờ phiếu lên bảng . HS thi - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . điền nhanh âm đầu hoặc vần thích hợp vào chỗ - Vài em thi đọc thuộc lòng khổ thơ . chấm . - Làm bài vào vở . Tiểu kết: Bồi dưỡng cẩn thận chính xác. 4. Củng cố : (3’) - Nêu gương một số em viết chữ đẹp . 5. Nhận xét - Dặn dò: (1’) - Nhận xét chữ viết của HS. - Nhắc những em hay viết sai chính tả về nhà viết lại những từ ngữ đã được ôn luyện . - Chuẩn bị : Chuyện cổ tích về loài người ( nhớ - viết ). Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………... Giáo dục kỹ năng sống: Sức mạnh của thông điệp (Tiết 2) I. Mục tiêu. Qua bài học giúp em; sức mạnh của thông điệp và tầm quan trọng của các ngôn ngữ( ngôn từ, giọng nói, hình ảnh). II: Đồ dùng dạy học.GV và HS: Sách giáo dục kĩ năng sống. III: Các hoạy động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b, Các hoạt động: 1. Hoạt động 3; Phát huy sức mạnh phi ngôn ngữ ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - T/c làm bài tập thực hành.Thảo luận nhóm đôi trình Một số học sinh trình bày. bày kết quả. GV chốt.HS đọc bài học Đại diện nhóm trình bày và rút ra bài học - GV kết luận. Thường xuyên luyện tập và sử dụng phương csphi ngôn ngữ từ mọi lúc mọi nơi bất kỳ nơi - HS nhắc lại nào em có thể để có được một bài thuyết trình thu hút, ấn tượng. Hoạt động 2. Thuyết trình bằng cả người: . ? Thuyết trình bằng cả người nghĩa là thế nào? HS giải quyết tình huống. - HS đọc thảo luận nhóm đôi.Làm bài tập thực hành. HS đọc hướng dẫn , nói lời khen với nhau. Hai bạn thảo luận lần lượt trả lời câu hỏi rút ra bài học. Thảo luận nhóm - Gv chôt ý đôi. - Khi thuyết trình : Tai nghe Đại diện nhóm trình bày. - Tim nhiệt tình: Chân năng động HS đọc bài học - Óc thông minh: Tay rộng mở Lần lượt HS nêu ý kiến.HS khác bổ sung.Rút ra - Mắt tinh: Miệng nở nụ cười bài học. Cho HS nêu bài học. HS nhắc lại. D, Cũng cố -dăn dò. Nhận xét tiết học. HS nêu bài học Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………... Thứ ba, ngày 14 tháng 01 năm 2014. Toán Tiết 97: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức&Kĩ năng: - Biết được thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên ( khác 0 ) có thể viết thành một phân số ; tử số là số bị chia , mẫu số là số chia . 2. Giáo dục: - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . B. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu. HS : - SGK, V3, bảng con. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : Phân số - Sửa các bài tập về nhà . c. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu: Phân số và phép chia số tự nhiên . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 :Nêu từng vấn đề, HS giải quyết vấn đề Hoạt động lớp . . - Nêu : 8 : 4 = 2 (quả cam) Nhận xét : Là - Nêu : Có 8 quả cam chia đều cho 4 em . Hỏi mỗi một số tự nhiên . 3 em được mấy quả cam ? - Nêu : 3 : 4 = (cái bánh) - Nêu tiếp : 3 cái bánh chia đều cho 4 em . Hỏi mỗi 4 em được bao nhiêu phần của cái bánh ? - Nhận xét : Là một phân số . -Em kết luận điều gì qua hai phép chia nêu trên? * Thương của phép chia số tự nhiên cho Tiểu kết : HS nhận ra thương của phép chia có thể một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một viết thành một phân số . phân số , tử số là số bị chia , mẫu số là số chia . Hoạt động 2 : Thực hành. - Tự nêu thêm các ví dụ . - Bài 1 : Viết thương dưới dạng phân số. (TB+Y) Hoạt động lớp . - Bài 2: (2 ý đầu ) Viết theo mẫu. - Tự làm bài rồi chữa bài . + Hướng dẫn HS đọc mẫu rồi làm bài ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - HS khá giỏi làm và nêu KQ 2 ý còn lại. - Làm bài theo mẫu rồi chữa bài . - Bài 3 : a) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số. - Làm bài theo mẫu rồi chữa bài . b) Nêu nhận xét. - Tự nêu : như SGK Tiểu kết : Rèn kĩ năng ghi các thương thành phân số 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Các nhóm cử đại diện thi đua viết các thương dưới dạng phân số ở bảng . 5. Nhận xét - Dặn dò: (1’) - Chuẩn bị : Phân số và phép chia số tự nhiên .(tt) Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… LUYỆN TOÁN:PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. I. MỤC TIÊU: - Củng cố về phân số và phép chia số tự nhiên - Vận dụng vào tính và giải toán có các dạng liên quan. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: - Gọi HS nêu và viết bảng. - H: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành phân số ntn ? Lấy VD minh họa. -H: Phân số như thế nào thì lớn hơn 1; bằng 1; nhỏ hơn 1 ? Cho VD. - GV nhận xét và chốt. B) Thực hành: Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Có 5 quả cam chia đều cho 6 bạn, phân số chỉ mỗi phần quả cam của mỗi bạn là: ............................................................................... b) Có 9 quả cam chia đều cho 11 bạn, phân số chỉ mỗi phần quả cam của mỗi bạn là: ............................................................................... c) Có 14 quả cam chia đều cho 7 bạn, phân số chỉ mỗi phần quả cam của mỗi bạn là: ............................................................................... d) Có 6 quả cam chia đều cho 5 bạn, phân số chỉ mỗi phần quả cam của mỗi bạn là: ............................................................................... - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 2: Viết tiếp 5 phân số có giá trị bằng 3 (theo mẫu) 6 =3 ; 2 - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 3: Viết theo mẫu: 9 a) 9 : 4 = ; 7 : 5 = ... ; 12 : 7 = ... ; 13 : 9 = ... 4. - 2HS nêu và viết bảng. - CL theo dõi và nhận xét. - 1HS nêu. - 1HS làm bảng lớp.. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. 5 9 14 6 a¿ ;b¿ ;c ¿ ;d ¿ 6 11 7 5 - Nhận xét và bổ sung. - 1HS nêu. - 1 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. 18 27 21 24 9 ; ; ; ; VD: 6 9 7 8 3 - Nhận xét và bổ sung. - 1HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 27 - 1HS làm bảng lớp. = 3; 18 : 3 = ......... ; 28 : 7 = .......... - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. 9 ; 48 : 8 = ........ - Nhận xét và bổ sung. Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử 9 số lớn hơn mẫu số là : VD: - 1HS nêu. 3 ............................................................................................ - 1 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. ................... - Nhận xét và bổ sung. b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là: ............................................................................................ ................... - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các phân số: - 1HS nêu. 4 5 7 16 19 14 25 13 49 50 35 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; - 1 HS làm bảng lớp. 5 4 5 24 7 15 27 13 36 100 35 - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. a) Các phân số bé hơn 1 là : ................................................................ b) Các phân số lớn hơn 1 là : .............................................................. c) Các phân số bằng 1 là : ................................................................ - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 6: Tìm một phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 14, mẫu số hơn tử số 4 đơn vị. (Dành cho HSK) - 1HS đọc và trả lời. - Gọi HS nêu YC bài. - 1 HSK làm bảng lớp. - Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì ? - HSK lần lượt nêu cách làm và kết quả. H: Bài toán thuộc dạng gì ta đã được học ? Mẫu số của phân số đó là: H: Nêu cách tìm tử số và mẫu số. (14 + 4) : 2 = 9 - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Tử số của phân số đó là: - Nhận xét và chữa bài. 14 – 9 = 5 C) Củng cố - dặn dò 5 - Nhận xét tiết học. Vậy phân số cần tìm là: 9 - Về nhà tiếp tục ôn luyện về phân số. - Lắng nghe và thực hiện ở nhà. Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? A. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức&Kĩ năng: - Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì ? để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn ( BT1 ), xác định được bộ phận CN , VN trong câu kể tìm được ( BT2 ). - Viết được đoạn văn có dùng kiểu Ai làm gì ? ( BT3 ) . 2.Giáo dục: - Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng Việt . B. CHUẨN BỊ: b) 27 : 9 =.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : Mở rộng vốn từ : Tài năng . c. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Giới thiệu bài: Luyện tập về câu kể Ai làm gì ? 2.Các hoạt động: Hoạt động nhóm , cá nhân . Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập . - 1 em đọc nội dung BT . Cả lớp theo dõi - Bài 1 : - Cả lớp đọc thầm đoạn văn , trao đổi cùng bạn để + Dán bảng 2 , 3 tờ phiếu ; mời 3 em đánh dấu tìm câu kể Ai làm gì ? trước các câu kể 3 , 4 , 5 , 7 . - Phát biểu . - Bài 2 : - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . + Nêu yêu cầu BT . - Làm bài cá nhân , đọc thầm từng câu , xác định + Mời 3 em lên bảng xác định CN , VN của các CN – VN trong mỗi câu rồi đánh dấu // phân cách câu đã viết trên phiếu . 2 bộ phận ; sau đó gạch 1 gạch dưới CN , 2 gạch Tiểu kết: Tìm được câu kể trên trong đoạn văn . dưới VN . Xác định được CN , VN trong câu . - Phát biểu . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập (tt) . Hoạt động lớp. - Bài 3 : - Đọc yêu cầu BT . + Treo tranh minh họa cảnh HS làm trực nhật - Cả lớp viết đoạn văn . lớp rồi nhắc : - Tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã viết , nói rõ câu - Em cần viết ngay vào thân bài , kể công việc nào là câu kể Ai làm gì ? . cụ thể của từng người ; không cần viết hoàn - Cả lớp nhận xét . chỉnh cả bài . Nhưng chú ý câu mở đoạn, câu kết - Những em làm bài trên giấy có đoạn văn viết tốt đoạn. dán bài ở bảng , đọc kết quả - Đoạn văn phải có một số câu kể Ai làm gì ?--HSKG viết được đoạn văn(ít nhất 5 câu) có 2, 3 câu kể đã học. Tiểu kết: HS làm được các bài tập . 4. Củng cố : (3’) - Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn có đoạn văn hay nhất . 5. Nhận xét - Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà hoàn chỉnh , viết lại vào vở . -Chuẩn bị : Mở rộng vốn từ : Sức khỏe. Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? I. MỤC TIÊU: Củng cố về câu kể Ai làm gì ? Vận dụng vào thực hành luyện tập. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: H: Trong câu kể Ai làm gì ? , chủ ngữ chỉ gì ? chủ ngữ - Một số HS trả lời – nhận xét, bổ sung thường do từ loại nào tạo thành ? cho nhau. - Lấy VD minh họa. - Nhận xét và sửa chữa. B) Thực hành: Bài tập 1: Hãy đánh dấu X vào ô trống trước câu trả.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> lời theo em là đúng: - 1 HS đọc yêu cầu và ND bài tập a) Trong câu kể Ai làm gì ?, chủ ngữ chỉ: Người hay con vật có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. - Cả lớp làm bài vào vở – 1 HS làm bài Đồ vật hay cây cối có hoạt động được nói đến ở vị vào bảng phụ. ngữ. - Nhận xét bài bạn Người hay con vật , đồ vật có hoạt động được nói 1a. Người hay con vật , đồ vật có hoạt đến ở vị ngữ. động được nói đến ở vị ngữ. b) Chủ ngữ thường do từ ngữ nào tạo thành ? 1b. Danh từ và cụm danh từ. Tính từ. Động từ và cụm động từ. Danh từ và cụm danh từ. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu tự làm bài. + Chữa bài nhận xét. - Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn làm trên bảng phụ + GV chốt lại. Bài tập 2: Hãy ghi từng bộ phận câu trong đoạn văn dưới đây vào đúng cột trong bảng: (1) Trong rừng, chim chóc hót véo von. (2) Thanh niên - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. lên rẫy. (3) Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. (4) cả lớp đọc thầm, yêu cầu 1 hs lên bảng Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. (5) Các cụ già chụm đầu làm bài, cả lớp làm bài vào vở bên những ché rượu cần. (Theo Đình Trung) Bộ phận chủ ngữ Bộ phận vị ngữ (1) (1) (2) (2) (3) (3) - Một số HS đọc bài – HS khác nhận xét. (4) (4) (5) (5) - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở(GV quan sát giúp đỡ HS yếu kém) + Gọi HS nhận xét bài làm của HS trên bảng + GV chốt lại bài làm đúng. Bài tập 3(HSKG): Với mỗi chủ ngữ cho trước dưới đây, em hãy đặt thành một câu: 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Cả bốn anh em: ....................................................................... - Tự làm bài vào vở. - HS lần lượt đọc bài làm của mình. ...... - Sửa bài(nêu sai) - Chú chuồn chuồn nước: .................................................................... VD: + Cả bốn anh em đang học bài. ......... + Chú chuồn chuồn nước đậu trên lá. - Cái cặp của tôi: ....................................................................... + Cái cặp của tôi trò chuyện cùng tôi. ...... + Yêu cầu Hs làm bài và chữa bài + Gọi HS nhận xét bài làm của HS trên bảng - HS rút kinh nghiệm cho bài làm sau. + GV chốt lại bài làm đúng. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------------------Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kể chuyện Tiết 20: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC. A. MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức &Kĩ năng: - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc nói về người có tài. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện ( đoạn chuyện ) đã kể . 2 - Giáo dục: - Giáo dục HS biết ngưỡng mộ người tài . B.CHUẨN BỊ: - Một số truyện viết về những người có tài . C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Bài cũ : Bác đánh cá và gã hung thần .- 1 em kể lại truyện , nêu ý nghĩa truyện . c. Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS 1. Giới thiệu truyện: Bác đánh cá và gã hung thần . 2. Các Hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu Hoạt động lớp . đề bài . - 1 em đọc đề bài ; gợi ý 1 , 2 SGK . - Lưu ý HS : - Một số em tiếp nối nhau giới thiệu tên truyện + Chọn đúng một truyện em đã nghe , đã đọc về của mình . Nói rõ câu chuyện kể về ai , tài năng một người có tài năng ở các lĩnh vực khác nhau . đặc biệt của nhân vật , em đã nghe hoặc đã đọc + Những nhân vật có tài được nêu làm ví dụ truyện đó ở đâu … trong sách là những nhân vật các em đã biết . Nếu không tìm được truyện ngồi SGK , em có thể chọn kể một trong những nhân vật ấy . Khi đó , em sẽ không được tính điểm cao bằng những bạn tự tìm được truyện ngồi SGK . Tiểu kết: HS nắm yêu cầu của đề bài . Hoạt động 2 : HS thực hành kể chuyện . Hoạt động nhóm, cá nhân . - Dán dàn ý KC ở bảng . - 1 em đọc lại dàn ý bài kể chuyện . - Nhắc HS : Cần kể có đầu , có cuối . Với những - Từng cặp kể chuyện , trao đổi ý nghĩa truyện . truyện dài , các em có thể kể 1 đoạn . - Thi kể chuyện trước lớp . Tiểu kết: HS kể được truyện , trao đổi được với - Cả lớp nhận xét , tính điểm theo tiêu chuẩn đã các bạn về ý nghĩa truyện . nêu : Nội dung truyện có hay không ? Có mới không ? Cách kể có hấp dẫn không ? … - Cả lớp bình chọn bạn có truyện hay nhất ; bạn kể tự nhiên , hấp dẫn nhất . 4. Củng cố:(3’) - Khen những em chăm chú nghe bạn kể , nhận xét chính xác , đặt câu hỏi hay - Giáo dục HS biết ngưỡng mộ người tài . 5. Nhận xét - Dặn dò:(1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà kể lại truyện vừa kể cho người thân nghe . - Chuẩn bị: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Tập đọc Tiết 40: TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN. A. MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức&Kĩ năng: - Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn phù hợp với nội dung tự hào , ca ngợi ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hiểu nội dung : Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú , đọc đáo là niềm tự hào của con người Việt Nam ( trả lời được các CH trong SGK ). 2 - Giáo dục : - Giáo dục HS tự hào về truyền thống văn hóa của dân tộc ta . B. CHUẨN BỊ: GV : - Tranh minh họa. HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ: Bốn anh tài (tt) . - Kiểm tra 2 em đọc truyện Bốn anh tài , trả lời các câu hỏi về nội dung truyện . c. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Giới thiệu bài Trống đồng Đông Sơn . -Theo dõi 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Luyện đọc: (HSTB+Y) Hoạt động cả lớp .(Thực hiện như các tiết trước.) - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 , 3 lượt . Giúp HS sửa lỗi phát âm: Vũ công, chèo thuyền, - Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa các từ cuối bài thuần hậu, sưu tập…. . Hiểu nghĩa từ: chính đáng, văn hoá Đông Sơn, - Luyện đọc theo cặp . nhân bản… - Vài em đọc cả bài . Chú ý ở những câu văn dài:Niềm tự hào chính đáng của chúng ta trong nền văn hoá Đông Sơn / chính là bộ sưu tập trống đồng hết sức Hoạt động nhóm, cá nhân. . phong phú. Tiểu kết: - Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài với Trả lời câu hỏi trước lớp: giọng tự hào, ngợi ca,… Câu 1,2: HSTB+Y trả lời. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài Câu 3,4 : HSKG trả lời. - Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế nào ? - Hoa văn trên mặt trống đồng được tả như thế nào ? - Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên trống đồng ? - Vì sao có thể nói hình ảnh con người chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống đồng ? - Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính đáng của người VN ta ? Tiểu kết: Hiểu ý nghĩa của bài . Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm(HSKG) Hoạt động cả lớp - Hướng dẫn tìm đúng giọng đọc cho bài văn . - 2 em tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài . - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn : Nổi bật … - Luyện đọc diễn cảm theo cặp . sâu sắc . - Thi đọc diễn cảm trước lớp . + Đọc mẫu đoạn văn . + Sửa chữa , uốn nắn . Tiểu kết: Biết đọc diễn cảm. 4. Củng cố : (3’) - Nêu ý chính của bài . - Giáo dục HS tự hào về truyền thống văn hóa của dân tộc ta . 5. Nhận xét - Dặn dò: (1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn , kể về những nét đặc sắc của trống đồng Đông Sơn cho người thân nghe . Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tập làm văn Tiết 39: Luyện tập:MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. MỤC TIÊU: Củng cố cách mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. Vận dụng vào thực hành luyện tập. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: - Một số HS trả lời – nhận xét, bổ sung cho - Có mấy cách mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. nhau. Đó là những cách nào ? - Có mấy cách kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. Đó là những cách nào ? - Nhận xét và sửa chữa. B) Thực hành: Bài tập 1: Nối các khung chữ thích hợp chỉ đặc điểm của phần mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. Mở bài gián tiếp. Giới thiệu ngay đồ vật định. Mở bài trực tiếp. Nói chuyện khác có liên quan rồi dẫn vào giới thiệu đồ vật định tả. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu tự làm bài. + Chữa bài nhận xét. - Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn làm trên bảng phụ + GV chốt lại. Bài tập 2: Dựa vào đoạn văn mở bài trực tiếp dưới đây em hãy viết đoạn mở bài gián tiếp cho bài văn miêu tả chiếc nón mới: Mở bài trực tiếp: Chiếc nón em đội đã lâu nên cũ và rách nhiều chỗ, vì thế chủ nhật vừa qua, mẹ đã đưa em đi chợ mua chiếc nón mới. Mở bài gián tiếp: ...................................................................................... .................... ...................................................................................... .................... - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở(GV quan sát giúp đỡ HS yếu kém) + Gọi HS nhận xét bài làm của HS trên bảng + GV chốt lại bài làm đúng. Bài tập 3: Dựa vào đoạn văn kết bài mở rộng dưới đây em hãy viết đoạn kết không mở rộng cho bài văn miêu tả chiếc nón mới: Kết bài mở rộng: Má bảo: “ Có của phải biết gìn giữ thì mới được lâu bền”. Vì vậy mỗi khi đi đâu về, tôi đều mắc nón vào chiếc đinh đóng trên tường. Không khi nào tôi dùng nón để quạt, như thế nón dễ bị méo vành. Kết bài không mở rộng: ...................................................................................... ....................... 1 HS đọc yêu cầu và ND bài tập - Cả lớp làm bài vào vở – 1 HS nối bài vào bảng phụ. - Nhận xét bài bạn. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. cả lớp đọc thầm, yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở - Một số HS đọc bài – HS khác nhận xét. VD: Trong lớp em ai cũng có nón đội đầu, nào là nón đan, nón lá đủ loại. Riêng em chỉ có một chiếc nón cũ đã rách nhiều chỗ. Ông nội đã mua tặng em một chiếc nón đan rất đẹp nhân dịp ông em đi du lịch về. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Tự làm bài vào vở. - HS lần lượt đọc bài làm của mình. - Sửa bài - Một số HS đọc bài – HS khác nhận xét. VD: Em coi chiếc nón như người bạn thân. Em sẽ giữ gìn nó cẩn thận để cho nón luôn đẹp và mới.. - HS rút kinh nghiệm cho bài làm sau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Yêu cầu Hs làm bài và chữa bài + Gọi HS nhận xét bài làm của HS trên bảng + GV chốt lại bài làm đúng. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Hoạt động ngoài giờ lên lớp : Trò chơi dân gian – Vệ sinh lớp học. I. Yêu cầu : - Giúp học sinh - Hiểu được trò chơi và biết cách chơi trò chơi dân gian (ô ăn quan ) . -HS vÖ sinh líp s¹ch sÏ. -lµm viÖc an toµn hiÖu qu¶. Gi¸o dôc hs biÕt gi÷ g×n VS chung II. Chuẩn bị : - sỏi , - Chổi III. Các hoạt động dạy học – học . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Giới thiệu nội dung tiết học . - HS lắng nghe. 2. Thực hành chơi trò chơi dân gian . - Y/c học sinh nhắc lại các bước của trò chơi ( ô ăn - HS nhắc lại ( HS y – TB ) . quan ) - GV T/c cho học sinh thi đánh giữa các tổ . * Mỗi tổ chọn 4 bạn để thi đấu - Các tổ thực hiện theo yêu cầu . - Lưu ý : Gv nhận xét – tuyên dương – phát thưởng tổ thắng cuộc 3.TiÕn hµnh vÖ sinh. Gv giao nhiệm vụ cho các tổ làm theo vị trí đã quy - Cỏc tổ nhận NV: định.. C¸c tæ thùc hiÖn. Theo dßi nh¾c nhë c¸c em lµm viÖc an toµn hiÖu HS nữ làm vệ sinh lớp học và sân bóng qu¶. chuyền. c ,Nhận xét đánh giá. HS nam chăm sóc tỉa bồn hoa và nhặt lá ở 4. Củng cố - Dặn dò vườn xà cừ… - Về nhà các em giúp bố mẹ quét dọn và chăm sóc cây . . Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Thứ tư, ngày 15 tháng 01 năm 2014. Toán Tiết 98: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tt) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức&Kĩ năng: - Biết được thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số - Bước đầu biết so sánh phân số với 1 . 2. Giáo dục: - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . B. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu . HS : - SGK, V3, bảng con. C. LÊN LỚP:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Giới thiệu bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Nêu vấn đề và hướng dẫn HS tự giải quyết vấn đề . - Nêu ví dụ 1 . Hướng dẫn để HS tự nêu cách giải quyết vấn đề .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp . * HS tự nêu cách giải quyết vấn đề . - Ăn 1 quả cam tức là ăn 4 phần hay cam . Ăn thêm. 1 4. - Nêu câu hỏi giúp HS nhận biết - Tương tự , giúp HS nêu tiếp .. Tiểu kết : Nhận biết phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số . Hoạt động 2: Thực hành . - Bài 1 : Viết thương dưới dạng phân số. (TB+Y) - Bài 3 : So sánh phân số với 1. + Đưa ra đề bài . + Yêu cầu HS so sánh với 1. Bài 2: HSKG làm thêm.. Tiểu kết : Bước đầu biết so sánh phân số với 1 .. 4. Củng cố :. quả. quả nữa tức là ăn thêm 1 phần ;. 5 quả cam . 4 * HS tự nêu cách giải quyết vấn đề . - Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người 5 nhận được quả cam . 4 - HS nhận biết : 5 quả cam là kết quả của phép chia đều 5 quả 4 cam cho 4 người . 5 Ta có : 5 : 4 = . 4 5 1 quả cam gồm 1 quả cam và quả cam , 4 4 5 do đó quả cam nhiều hơn 1 quả cam . 4 5 Ta viết : >1 4 5 - Nhận xét :Phân số có tử số lớn hơn mẫu 4 số, phân số đó lớn hơn 1 . 4 - Nêu : Phân số có tử số bằng mẫu số , phân 4 số đó bằng 1 . 1 - Nêu tiếp : Phân số có tử số bé hơn mẫu 4 số , phân số đó bé hơn 1 . Hoạt động lớp . - Cho học sinh thực hiện bảng con . 9 8 19 +9:7= ;8:5= ; 19 : 11 = ; 7 5 11 3 2 3:3= ; 2 : 15 = ; 3 15 - 1 Đọc đe bài trao đổi nhóm làm vào bảng nhóm . 3 9 6 + Phân số bé hơn 1 : ; ; 4 14 10 24 + Phân số bằng 1 : 24 7 19 + Phân số lớn hơn 1 : ; 5 17 Như vậy , ăn tất cả 5 phần hay. - Nêu ví dụ 2 . Hướng dẫn để HS tự nêu cách giải quyết vấn đề .. 4 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 5. Nhận xét - Dặn dò: (1’) Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… LUYỆN TOÁN: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: - Củng cố về phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau. - Vận dụng vào tính và giải toán có các dạng liên quan. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: -H: Phân số như thế nào thì lớn hơn 1; bằng 1; nhỏ hơn 1 ? - 2HS nêu và viết bảng. Cho VD. - CL theo dõi và nhận xét. -H: Muốn tìm phân số bằng nhau ta làm thế nào ? - GV nhận xét và chốt. - 1HS nêu. B) Thực hành: Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: - 1HS làm bảng lớp. a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. 5 6 5 6 5 6 5 6 6 hơn 7 là: ; ; ; ; ; ; ; ; a) .................................................................................................... 1 1 2 2 3 3 4 4 5 .......... 1 12 2 6 3 4 ; ; ; ; ; b) b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là: 12 1 6 2 4 3 ..................................................................................... - Nhận xét và bổ sung. - Gọi HS nêu YC bài. - 1HS nêu. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - 1 HS làm bảng lớp. - Nhận xét và chữa bài. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 3 x 4 12 = = VD: a) ; 3 3 x 4 . . .. . 9 9 x .. . . 27 5 5 x 4 20 = = = = a) ; ; 5 5 x 4 . . .. . 5 5 x .. .. 15 9 9 x 3 27 = = 4 4 x . .. . 36 5 5 x 3 15 = = 7 7 x .. .. .. . . - Nhận xét và bổ sung. 56 56 :7 .. . .. 18 18:. . .. .. .. = = = = b) ; ; 35 35:. . .. .. . .. 30 30:6 .. .. 63 63 :.. .. 7 = = 81 81:. . .. .. . 5 15 . .. . 60 - 1HS nêu. = = = c) ; - 1HS làm bảng lớp. 8 .. . . 48 . . .. 72 .. .. 9 . . .. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. = = = 4 25 50 75 125 56 14 . .. . 77 ; ; ; a) b) 6 15 30 45 75 - Gọi HS nêu YC bài. - Nhận xét và bổ sung. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 3: Viết tiếp phân số thích hợp vào chỗ chấm: 2 4 5 18 25 50 50 75 125 ; ; ; ; ; ; ; ; Trong các phân số 3 6 3 24 15 30 70 45 75 2 a) Các phân số bằng 3 là: ................................................................ - 1HS nêu. 5 b) Các phân số bằng - 1 HS làm bảng lớp. 3 - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. là: ............................................................... 2 3 4 5 6 - Gọi HS nêu YC bài. ; ; ; ; .. .. a) 6 9 12 15 18 - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 4:HSKG. 1 a) Viết 5 phân số bằng phân số là: 3 .................................................................................................... ....... b) Viết 5 phân số có mẫu số gấp đôi tử số: .................................................................................................... ....... - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 5 ( HSKG): Đúng ghi Đ, sai ghi S: 6 6 :2 6 6 −2 6 6+2 = [] b) = [ ] c) = [] a) 10 10:2 10 10− 2 10 10+ 2 6 6 x2 = [] d) 10 10 x 2 - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục ôn luyện về phân số.. 1 2 3 4 5 6 ; ; ; ; ; . .. 2 4 6 8 10 12 - Nhận xét và bổ sung. - 1HS nêu. - 1 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. a) - Đ ; b) - S ; c) - S d) - Đ - Lắng nghe và thực hiện ở nhà. b). Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Tập làm văn Tiết 39: MIÊU TẢ ĐỒ VẬT : KIỂM TRA VIẾT A. MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức &Kĩ năng : - Biết viết hồn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật đúng yêu cầu đề bài , có đủ 3 phần ( mở bài, thân bái, kết bài ), diễn đạt thành câu rõ ý. 2 - Giáo dục: - Giáo dục HS yêu thích viết văn . B. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Bài cũ: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật . c. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giới thiệu bài: Miêu tả đồ vật : Kiểm tra viết. 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn chọn đề bài . Hoạt động lớp . - Giới thiệu các đề bài để HS chọn lựa : - 2 em tiếp nối nhau đọc yêu cầu BT . + Hãy tả một đồ vật em yêu thích nhất ở trường . - Chọn đề bài Chú ý mở bài theo cách gián tiếp + Hãy tả một đồ vật gần gũi nhất với em ở nhà . Chú ý kết bài theo kiểu mở rộng . + Hãy tả một đồ chơi mà em thích nhất . Chú ý mở bài theo cách gián tiếp . + Hãy tả quyển sách giáo khoa TV4 của em . Chú ý kết bài theo kiểu mở rộng . Tiểu kết : HS chọn để viết một đề bài ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động 2 : Thực hành viết. Hoạt động lớp . - Nhắc HS nên lập dàn ý trước khi viết , viết nháp - 1 em đọc lại dàn ý ở bảng . trước , tham khảo những bài viết mình đã viết - Cả lớp làm bài . trước đó … Tiểu kết : HS viết được hoàn chỉnh bài viết . 4. Củng cố : (3’) - Thu bài - Giáo dục HS yêu thích viết văn . 5. Nhận xét - Dặn dò : (1’) - Nhận xét lớp. - Yêu cầu HS xem trước nội dung bài sau. - Chuẩn bị: Luyện tập quan sát cây cối. Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Thứ năm, ngày 16 tháng 01 năm 2014. Toán Tiết 99: LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức & Kĩ năng: - Biết đọc , viết phân số . - Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số . 2 - Giáo dục: - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . B. CHUẨN BỊ: C. LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Luyện tập . 2.Các hoạt động: Hoạt động : Thực hành . Hoạt động lớp . - Bài 1 : Đọc các số đo đại lượng.(TB+Y) - Tự làm vào vở . + Gọi 4 HS lên bảng chữa bài. - Bài 2 : Viết phân số. ( HS K ) - Cả lớp nhận xét , kết luận . + Gọi 4HS lên bảng. - Tự làm vào vở . - Bài 3 : Viết số tự nhiên dưới dạng phân số. - Tự làm vào vở . + Gọi 2 HS lên bảng. ( Nếu còn thời gian cho HS làm tiếp tục ) - Bài 4 : Viết phân số theo yêu cầu. - Tự làm vào vở . + Gọi 3 HS lên bảng. So sánh các kết quả tìm được và nhận xét . - Bài 5 : Viết phân số vào chỗ chấm, theo mẫu. - Nêu yêu cầu BT rồi tự làm bài . + Gọi 2 HS lên bảng. - Trình bày bài giải . Tiểu kết : HS làm được các bài tập . 4. Củng cố : (3’)- Nêu lại cách đọc, viết phân số ; quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số 5. Nhận xét - Dặn dò: (1’) - Nhận xét lớp. - Làm lại bài tập cho nhớ. - Chuẩn bị: Phân số bằng nhau. Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Luyện từ và câu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 40: MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHỎE A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức&Kĩ năng: - Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao ( BT1, BT2 ) ; nắm được một số thành ngữ , tục ngữ liên quan đến sức khỏe ( BT3, BT4 ). 2. Giáo dục: - Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt . B. CHUẨN BỊ: - Từ điển, SGK, V4 C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ: Luyện tập về câu kể Ai làm gì ? c. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ : Sức khỏe . 2. Các hoạt động: Hoạt động lớp. Hoạt động 1 : Củng cố vốn từ +1 em đọc nội dung BT . - Bài 1 : - Các nhóm đọc thầm , trao đổi . + Phát phiếu cho các nhóm làm bài . - Đại diện các nhóm trình bày kết quả . - Bài 2 : - Cả lớp nhận xét , kết luận nhóm thắng cuộc . + Dán ở bảng 3 , 4 tờ phiếu, phát bút dạ , mời + Nêu yêu cầu BT . các nhóm lên bảng thi đấu tiếp sức. - Trao đổi theo nhóm , tìm từ ngữ chỉ tên các môn Tiểu kết: HS Phân loại từ. thể thao . - Các nhóm đọc kết quả bài làm . - Viết vào vở ít nhất 15 từ ngữ chỉ tên các môn thể Hoạt động 2 : Mở rộng vốn từ thao . - Bài 3 : Hoạt động lớp . + Tổ chức thực hiện tương tự BT2 . - 1 em đọc yêu cầu BT . - Bài 4 : - Đọc thuộc các thành ngữ sau khi đã điền hồn chỉnh + Gợi ý : , viết vào vở lời giải đúng . Người “Không ăn không ngủ” được là người - Đọc yêu cầu BT . như thế nào ? - Tiên : Những nhân vật trong truyện cổ tích tượng Người “Ăn được ngủ được” được là người như trưng cho sự sung sướng . thế nào ? - Ăn được ngủ được nghĩa là có sức khỏe tốt . “Ăn được ngủ được là tiên” nghĩa là gì? - Có sức khỏe tốt sung sướng chẳng kém gì tiên . Tiểu kết: Vận dụng kiến thức làm bài tập 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét 5. Nhận xét - Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng các thành ngữ , tục ngữ . - Chuẩn bị : Luyện tập về câu kể : Ai làm gì ? Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Luyện từ và câu Ôn luyện câu kể Ai làm gì? I. MỤC TIÊU: Củng cố về câu kể Ai làm gì ? Vận dụng vào thực hành luyện tập. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: H: Trong câu kể Ai làm gì ? , chủ ngữ chỉ gì ? chủ ngữ - Một số HS trả lời – nhận xét, bổ sung thường do từ loại nào tạo thành ? cho nhau. - Lấy VD minh họa..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> B) Thực hành: Bài tập 1: Hãy đặt câu hỏi Ai làm gì ?cho những câu in đậm trong đoạn văn sau: (1) Đêm trăng. (2) Biển yên tĩnh. (3) Chúng tôi buông neo trong vùng biển Trường Sa. (4) Một chiến sĩ thả câu. (5) Một số khác quây quần trên boong sau, ca hát, thổi sáo. (6) Bỗng biển có tiếng động mạnh. (7) Cá heo gọi nhau quây đến quanh tàu như để chia vui. (Theo Hà Đình Cẩn) M: - Chúng tôi đã vội vã lên đường ngay sau khi biết tin cơn bão ập đến. - Ai đã vội vã lên đường ngay sau khi biết tin cơn bão ập đến ? (3) ............................................................................................ ....... (4) ............................................................................................ ....... (5) ............................................................................................ ....... - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu tự làm bài. + Chữa bài nhận xét. - Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn làm trên bảng phụ + GV chốt lại. Bài tập 2: Hãy ghi vào bảng sau chủ ngữ và vị ngữ của các câu (3); (4); (5). Bộ phận chủ ngữ Bộ phận vị ngữ (3) (3) (4) (4) (5) (5) - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở(GV quan sát giúp đỡ HS yếu kém) + Gọi HS nhận xét bài làm của HS trên bảng + GV chốt lại bài làm đúng. Bài tập 3: Hãy đặt hai câu kể rồi chỉ ra chủ ngữ và vị ngữ của các câu đó.. - 1 HS đọc yêu cầu và ND bài tập - Cả lớp làm bài vào vở – 3 HS làm bài vào bảng lớp. - Tiếp nối nhau đặt câu hỏi cho các câu in đậm có trong đoạn văn. - Nhận xét bài bạn KQ: (3) Ai buông neo trong vùng biển Trường Sa ? (4) Ai thả câu ? (5) Ai quây quần trên boong sau, ca hát, thổi sáo ?. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. cả lớp đọc thầm, yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở - Một số HS đọc bài – HS khác nhận xét.. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Tự làm bài vào vở. - HS lần lượt đọc câu của mình đặt và nêu rõ các bộ phận câu. - Sửa bài(nêu sai) VD: a) Chúng em ngồi nhặt rác.. b) Lan và Hương đọc truyện vui. + Yêu cầu Hs làm bài và chữa bài + Gọi HS nhận xét bài làm của HS trên bảng - HS rút kinh nghiệm cho bài làm sau. + GV chốt lại bài làm đúng. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Hoạt động ngoài giờ lên lớp Héi hoa xu©n I. Môc tiªu: - HS hiểu ý nghĩa to lớn của việc trồng cây không những đem lại lợi ích về kinh tế mà còn làm đẹp cho mỗi gia đình, cho đất nớc..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Hs cã ý thøc b¶o vÖ vµ ch¨m sãc c©y trong trêng vµ ë nhµ . II. ChuÈn bÞ: GV: tranh , ¶nh chî hoa tÕt, héi hoa xu©n. HS: s¶n phÈm c©y hoa. III. Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định tổ chức: 1 phút. 2.Lªn líp: - GV tËp chung HS phæ biÕn néi dung buæi häc: §Ó hëng øng phong trµo “ TÕt trång c©y”, líp tæ chức “ Hội hoa xuân” để trng bày những cây hoa các em đã chăm sóc. Cây đó có thể của cá nhân hay mét nhãm. - Mçi tæ cã mét trang su tÇm tranh ¶nh chî hoa tÕt, héi hoa xu©n. - §Þa ®iÓm: ngoµi s©n trêng. - GV c«ng bè thêi gian dµnh cho viÖc trng bµy vµ trang trÝ s¶n phÈm theo tæ. - Các tổ trng bày và trang trí cây của tổ mình. Mỗi cây đều ghi rõ tên cây gì? của ai? Tổ nào? - GV và ban giám khảo tham quan các góc sản phẩm. Khi đoàn tham quan đến tổ nào, đại diện tổ đó giới thiệu các sản phẩm của tổ mình. - Đoàn tham quan chọn sản phẩm đẹp nhất trng bày lên góc chung của cả lớp. 3. Nhận xét- đánh giá: - Hoan nghªnh tinh thÇn chuÈn bÞ cña c¸c em. - Khen ngợi những cá nhân, tổ có sản phẩm đẹp. - Dặn chuẩn bị cho tuần sau: Chuẩn bị dây để chơi kéo co. Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Thứ sáu, ngày 17 tháng 01 năm 2014. Toán Tiết 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU A. MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức&Kĩ năng: - Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau . 2 - Giáo dục: - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . B. CHUẨN BỊ: C. LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Phân số bằng nhau . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn tính chất cơ bản của phân Hoạt động lớp . số . - Hướng dẫn HS quan sát 2 băng giấy SGK và nêu - Quan sát. câu hỏi giúp HS nhận ra hai băng giấy này bằng nhau . 3 6 - Nhận dạng các phân số. - Giới thiệu : Phân số bằng phân số 3 3×2 6 4 8 = = - Tự viết : 3 6 4 4 ×2 8 - Làm gì để biết phân số bằng phân số ? 6 6 :2 3 4 8 = = 8 4 :2 4 - Giới thiệu cho HS biết : Đó là tính chất cơ bản của phân số .(SGK) - Tự nêu kết luận như SGK , nhắc lại nhiều Tiểu kết : HS nhận biết tính chất cơ bản của phân lần . số ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động 2 : Thực hành. - Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.(TB+Y) ( Nếu còn thời gian làm tiếp tục ) - Bài 2 : Tính và so sánh kết quả. - Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Tiểu kết : - So sánh được 2 phân số với nhau . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại tính chất cơ bản của phân số . 5. Nhận xét - Dặn dò: (1’) - Nhận xét lớp. - Về làm lại bài cho nhớ. - Chuẩn bị: Rút gọn phân số.. Hoạt động lớp . - Tự làm bài rồi đọc kết quả . - Tự làm bài rồi nêu nhận xét của từng phần a hoặc b hoặc nêu nhận xét gộp cả hai phần . - Tự làm bài rồi chữa bài .. Nhận xét – bổ sung sau tiết dạy :. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Tập làm văn Tiết 40: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG. A. MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức &Kĩ năng : - Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu ( BT1 ) -Bước đầu biết quan sát và trình bày được một sô nét đổi mới nơi HS đang sống ( BT2 ) . Kĩ năng sống: -Thu thập xứ lí thông tin (thông tin về địa phương giới thiệu ) - Thể hiện sự tự tin. - Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sê, bình luận (về bài giới thiệu của bạn) 2 - Giáo dục : - Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hương . B. CHUẨN BỊ: GV - Một số tờ giấy trắng để HS làm BT2 . HS : - Giấy , bút làm bài KT . C. LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giới thiệu bài: Luyện tập giới thiệu địa phương . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập Hoạt động lớp . - Bài 1 : - 1 em đọc nội dung BT . Cả lớp theo dõi + Giúp HS nắm dàn ý bài giới thiệu : Nét mới - Làm bài cá nhân , đọc thầm bài Nét mới ở Vĩnh ở Vĩnh Sơn là mẫu về một bài giới thiệu . Sơn , suy nghĩ , trả lời các câu hỏi + Dựa theo bài mẫu, lập dàn ý vắn tắt của một - Phát biểu ý kiến . bài giới thiệu . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng + Đưa bảng phụ vào: a) Mở bài : Giới thiệu về địa phương em sinh sống . b) Thân bài : Kể những đổi mới ở địa phương . c) Kết bài : Nêu kết quả đổi mới của địa phương, cảm nghĩ của em về sự đổi mới đó . Tiểu kết : HS nắm dàn ý bài giới thiệu Hoạt động 2 : Vận dụng kiến thức Hoạt động nhóm đôi . - Bài 2 : - 1 em đọc yêu cầu đề bài . + Phân tích đề, tìm được nội dung cho bài giới - Tiếp nối nhau nói nội dung các em chọn giới thiệu . thiệu . + HS chú ý : - Thực hành giới thiệu trong nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Các em phải nhận ra những đổi mới của làng - Thi giới thiệu trước lớp . xóm , phố phường nơi mình đang ở để giới - Cả lớp bình chọn người giới thiệu về địa phương thiệu những nét đổi mới đó . mình tự nhiên , chân thực , hấp dẫn nhất . * Em chọn trong những đổi mới ấy một hoạt động em thích nhất hoặc có ấn tượng nhất để giới thiệu . * Nếu không tìm thấy những đổi mới , các em có thể giới thiệu hiện trạng của địa phương và mơ ước đổi mới của mình . Tiểu kết : HS viết hoàn chỉnh bài viết của mình 4. Củng cố : (3’) - Tổ chức cho HS treo các ảnh về sự đổi mới của địa phương đã sưu tầm được - Giáo dục HS yêu thích việc viết văn . 5. Nhận xét - Dặn dò: (1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở bài giới thiệu của em . - Chuẩn bị : Trả bài văn : Miêu tả đồ vật. LUYỆN TOÁN Ôn luyện : PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: - Củng cố về cách tính chu vi và diện tích hình bình hành. - Khái niệm về phân số. - Vận dụng vào tính và giải toán có các dạng liên quan. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Gọi HS nêu và viết bảng. - Gọi a là đáy, h là chiều cao thì S hình bình hành được viết ntn ? - Gọi a và b là hai cạnh liên tiếp thì P hình bình hành được viết ntn ? - GV nhận xét và chốt. B) Thực hành: Bài 1: Tính chu vi và diện tích hình bình hành(theo mẫu): a 12 cm 23 dm 18 m 46 cm b 15 cm 36 dm 27 m 4 dm h 10 cm 18 dm 16 m 3 dm P (12+15) x 2 = 54 (cm) S 12 x 10 =120 cm2 - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 2: Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm 8 cm. Chiều cao bằng 1 độ dài đáy. Tính diện tích mảnh bìa đó. 3 - Gọi HS nêu YC bài. H: BT cho biết gì và YC tìm gì ? - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 3: Nối theo mẫu:. 3 2Năm phần sáu 5 3 4 6 11 7Ba phần năm 7 5 9Bốn phần bảy 6. Sáu phần mười một. Bảy phần chín. Hai phần ba. - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 4: Viết năm phân số có tử số bé hơn mẫu số 1 đơn vị: ............................................................................................................ .... - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 5: Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 và tử số bé hơn mẫu số là: ............................................................................................................ .... - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài.. - 2HS nêu và viết bảng. - CL theo dõi và nhận xét.. - 1HS nêu. - 1HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. - Nhận xét và bổ sung.. - 1HS nêu. - 1 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. Đổi 4 dm 8 cm = 48 cm Chiều cao hình bình hành là: 48 : 3 = 16 (cm) Diện tích mảnh bìa hình bình hành là: 48 x 16 = 768 (cm2) - Nhận xét và bổ sung. - 1HS nêu. - 1HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. - Nhận xét và bổ sung.. - 1HS nêu. - 1 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. VD: 1 2 3 4 5 6 9 12 ; ; ; ; ; ; ; ;. . . 2 3 4 5 6 7 10 13 - Nhận xét và bổ sung. - 1HS nêu. - 1 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu cách làm và kết.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> quả.. 1 2 3 4 C) Củng cố - dặn dò ; ; ; VD: - Nhận xét tiết học. 9 8 7 6 - Về nhà tiếp tục ôn luyện chu vi và diện tích hình bình hành; khái - Lắng nghe và thực hiện ở nhà. niệm về phân số..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×