Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

KẾ HOẠCH dạy học của tổ CHUYÊN môn môn TOÁN, KHỐI lớp 6 năm học 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.86 KB, 16 trang )

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: Tốn – Vật lí – Tin học

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN TỐN, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2020 - 2021)

I. Đặc điểm tình hình (Chung cho cả tổ)
1. Số lớp: 11; Số học sinh: 317; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 7; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 7; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 0; Khá: 7;
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1

Thiết bị dạy học
Bảng phụ


2

Máy chiếu

3



Compa

4

Giác kế

5

Thước thẳng
Mơ hình hình học khơng gian

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
ST

Tên

Số

T

phịng

lượng

1

Bãi tập


Phạm vi và nội dung sử dụng

chú
Thực hành đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất mà một điểm

01

không thể đến được

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình HK II

Bài học
STT

Mơn

Ghi

Số
tiết

u cầu cần đạt


- HS hiểu các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thì b =
1

2


Số học

§9. Quy tắc chuyển
vế

Số học Luyện tập

1

a, quy tắc chuyển vế.
- Vận dụng thành th ạo quy tắc chuyển vế và tính chất trên
- HS làm thành thạo quy tắc chuyển vế và vận dụng các tính chất vào giải toán.

1

1

- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế và tính chất trên
- Biết dự đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên
tiếp.

3

Số học

§10. Nhân hai số

- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

nguyên khác dấu


- Tính đúng tính chất của hai số nguyên khác dấu.
- Làm được các bài tập đơn giản.
- -Học sinh hiểu về mặt phẳng, khái niệm nửa mặt phẳng bờ a, cách gọi tên của nửa

4

Hình

§1. Nửa mặt phẳng

mặt phẳng bờ đã cho.
1
- Học sinh hiểu thế nào là tia nằm giữa hai tia khác
- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, nhận biết tia nằm giữa 2 tia qua hình vẽ.

5

Số học §11. Nhân hai số

1

-- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của 1 loạt các hiện tượng


giống nhau liên tiếp
nguyên cùng dấu

- Hiểu quy tắc nhân hai số ngun cùng dấu
- Tìm đúng tích của hai số ngun cùng dấu


6

7

8

Số học Luyện tập

Số học

§12. Tính chất của
phép nhân

Hình

Nội dung 1: §2. Góc

1

- HS được củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu
- HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với số

1

1, phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
- Bước đầu tìm dấu của tích nhiều số ngun.

1


- HS biết góc là gì? Góc bẹt là gì? Biết vẽ điểm nằm trong góc.
- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số,

9

Số học Luyện tập

1

phép nâng lên luỹ thừa.
- Sử dụng các tính chất của phép nhân số nguyên trong giải toán
- HS nắm được các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm chia hết

10

Số học

§13. Bội và ước của
số ngun

1

cho. Hiểu được 3 tính chất có liên quan với khái niệm chia hết cho.
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.


- Củng cố các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm chia hết cho.
11

Số học Luyện tập


1

Hiểu được 3 tính chất có liên quan với khái niệm chia hết cho.
- Làm thành thạo cách tìm bội và ước của một số nguyên, các tính chất chia hết.
- Biết mỗi góc có một số đo xác định, số đo góc bẹt là 1800. Nhớ định nghĩa góc

12

Hình

Nội dung 2: §3. Số
đo góc

vng, góc nhọn, góc tù
1

- Nhận biết điểm nằm trong góc. Đo góc bằng thước đo góc, so sánh hai góc, chính
xác khi đo góc.
- Ơn tập hệ thống các kiến thức đã học về tập hợp Z.

13

Số học Ôn tập chương II

1

- Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài tập. Rèn luyện, bổ sung kịp thời các
kiến thức chưa vững.


14

15

Số học Ôn tập chương II (tt)
Số học §1. Mở rộng khái

- Tiếp tục hệ thống các kiến thức đã học trong chương II
1

1

- Hs biết tính tốn, trình bày lời giải.
- Biết được khái niệm về phân số với tử và mẫu số là các số nguyên, biết được thế

niệm phân số

nào là hai phân số bằng nhau

§2. Phân số bằng

- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. Viết được số nguyên dưới

nhau

dạng phân số với mẫu là 1. Nhận biết được các phân số bằng nhau và không bằng


nhau


16

Hình

Nội dung 3: §5. Vẽ
góc cho biết số đo

- Hs hiểu cách vẽ một góc, hai góc trên nửa mặt phẳng.
1

- Hs biết vẽ góc có sđ cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc.
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.

17

Số học §3. Tính chất cơ bản
của phân số

1

- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết
một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. Bước đầu có khái
niệm về số hữu tỉ.

18

Số học Luyện tập

1


- Củng định nghĩa phân số bằng nhau và tính chất cơ bản của phân số.
- Nhận biết được các phân số bằng nhau, giải thích được hai phân số bằng nhau,

19

Số học Luyện tập

1

viết được phân số bằng phân số cho trước.
- Củng cố cho Hs các khái niệm góc, góc bẹt, các vẽ góc, đo góc.

20

Hình

Nội dung 4: Luyện
tập

1

- Biết vẽ góc, đọc tên góc, kí hiệu góc. Nhận biết điểm nằm trong góc. Đo góc bằng
thước đo góc, so sánh hai góc, chính xác khi đo góc. Hs biết vẽ góc có sđ cho trước
bằng thước thẳng và thước đo góc.

21

Số học §4. Rút gọn phân số

1


- Biết quy tắc rút gọn được phân số. Nắm được khái niệm phân số tối giản.


- HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập.

- Củng cố tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số.
22

- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.

Số học Luyện tập
1

- HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành qui
đồng mẫu nhiều phân số.
23

Số học

§5. Quy đồng mẫu
nhiều phân số

- Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu khơng q 3 chữ
1

số)

§4. Khi nào thì
- Hs nắm được khi nào thì

24

1

Hình
+

=

ˆ + yOz
ˆ = xOz
ˆ ?
xOy

Nắm được các khái niệm: hai

góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau, kề bù.
- Biết tính tốn, vẽ hình, nhận biết quan hệ giữa hai góc.


?

25

Số học Luyện tập

26

Số học Luyện tập (tt)


- Củng cố kiến thức đã học về qui đồng mẫu nhiều phân số.
1

- Biết tìm mẫu chung và quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Củng cố kiến thức đã học về qui đồng mẫu nhiều phân số.

1

- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài tập.
- Hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu,

27

Số học §6. So sánh phân số

nhận biết được phân số âm, dương.
1

- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để
so sánh phân số đó.

28
29

30

Hình

Ơn tập giữa kỳ II


Số học Kiểm tra giữa kỳ II

Số học Luyện tập

1

- Ôn tập kiến thức về góc, bết tính tốn, vẽ hình, nhận biết quan hệ giữa hai góc.

1

- Kiểm tra kiến thức trọng tâm từ tuần 19 đến tuần 25.

1

- Củng cố kiến thức so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, viết các
phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số đó.


31

Số học

§7. Phép cộng phân

- Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng hai phân số. HS biết các tính chất cơ bản

số

của phép cộng phân số: Giao hốn, kết hợp, cộng với số 0.


§8. Tính chất cơ bản
của phép cộng phân

2

- Rèn kỹ năng cộng hai phân số chính xác. Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên
để tính tốn hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.

số
Luyện tập

32

Số học §9. Phép trừ phân số

1

- HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân
số.
- Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.

33

34

35

Hình

§6. Tia phân giác của

một góc

Số học Luyện tập
Số học §10. Phép nhân phân

- Học sinh hiểu tia phân giác, đường phân giác của một góc là gì.
1

- Biết vẽ tia phân giác của một góc.
- Củng cố quy tắc trừ phân số.

1

1

- HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc trừ phân số
- HS biết áp dụng được quy tắc nhân phân số.


số

- Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết

§11. Tính chất cơ bản
của phép nhân phân
số

- HS biết áp dụng được quy tắc nhân phân số.
36


Số học Luyện tập

1

- Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
- : Củng cố kiến thức về tia phân giác của một góc.

37

Hình

Luyện tập

1

- Rèn kỹ năng giải các bài tập về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia
phân giác của một góc để làm bài tập.
- Khái niệm số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số.

38

Số học §12. Phép chia phân
số

1

39

Số học Luyện tập


1

40

Số học §13. Hỗn số. Số thập

- Tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và thực hiện phép chia phân số.
- Củng cố định nghĩa số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số .
- Tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x

1

- Học sinh hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.


- Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và
phân. Phần trăm

ngược lại, biết sử dụng ký hiệu %.
- Học sinh biết áp dụng lý thuyết vào bài thực hành.

41

Hình

§7. Thực hành đo góc
trên mặt đất

1


- Biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất.

- Học sinh biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng
hay nhân các hỗn số
42

Số học Luyện tập

1

- HS được củng cố kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại, viết
phân số dưới dạng
- Củng cố các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia phân số , cộng , trừ hai hỗn số

Luyện tập các phép
43

Số học tính về phân số và số

1

- Rèn kỷ năng thực hiện phép tính , cộng , trừ hai hỗn số và bài tập tìm x

thập phân

44

Số học §14. Tìm giá trị phân
số của một số cho


1

- Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. Áp


dụng quy tắc này để giải bài toán thực tiễn.
trước

- Biết các khái niệm đường trịn, hình trịn, tâm, cung trịn, dây cung, đường
kính, bán kính.
45

Hình

§8. Đường trịn

1
- Nhận biết được các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đường tròn
- Biết dùng com pa để vẽ đường tròn, cung trịn. Biết gọi tên và kí hiệu đường trịn.
- Học sinh củng cố, khắc sâu, quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

46

Số học Luyện tập

1

- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.


§15. Tìm một số biết
47

Số học

giá trị một phân số
của nó.

- Có kỹ năng thành thạo và vận dụng linh hoạt vào các bài tốn thực tế.

1

- Có kỹ năng vận dụng quy tắc và vận dụng vào bài toán thực tế


- Củng cố quy tắc tìm 1 số biết giá trị phân số của nó.
48

Số học Luyện tập

1

- Rèn kỹ năng giải bài tốn về tìm 1 số biết giá trị phân số của nó.
- HS định nghĩa được tam giác. Xác định và hiểu được các yếu tố trong tam giác:

49

Hình

đỉnh, cạnh, góc của tam giác.

§9. Tam giác

1

- Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên, ký hiệu tam giác. Nhận biết điểm nằm bên trong.
bên ngoài tam giác.

- Tiếp tục củng cố kiến thức về tìm một số biết giá trị của một phân số của số
50

Số học Luyện tập (tt)

đó.
1

- Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của số đó.

- Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ
51

52

Số học

§16. Tìm tỉ số của hai
số

Số học Luyện tập

1


xích
- Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.

1

- Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


- Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện 3 bài toán cơ bản về
phân số dưới dạng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm.
- HS biết áp dụng ác kiến thức và kỉ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải
các bài tốn thực tế.
- Hệ thống hóa kiến thức về góc.
53

Hình

Ơn tập chương II

1

- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường trịn, tam giác.
- Bước đầu tập suy luận đơn giản,rèn tư duy lơgíc tốn học.
- HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và nhận biết được biểu đồ
hình quạt.

54

Số học §17. Biểu đồ phần

trăm

1

- Có kĩ năng vẽ các biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.
- Biết cách dùng thước và com pa để vẽ 3 đường cao trong tam giác.
- Củng cố cho HS về cách tính tỉ số phần trăm và vẽ biểu đồ

55

56

Số học Luyện tập
Số học

Ôn tập chương III

1

1

- HS tự rút ra nhận xét khi nhìn vào biểu đồ phần trăm.
- Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức,tính giá trị biểu thức đại số thu gọn, cộng trừ


đa thức, xác định nghiệm của đa thức
- HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng.
57

Ôn tập chương III


1

- Rèn cho HS kỹ năng rút gọn phân số, tính giá trị biểu thức.

Số học
- Tiếp tục hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ
bản về phân số.
58

59

Số học Ôn tập chương III (tt)

Số học, Ôn tập cuối học kỳ II
hình

1

3

- Rèn cho HS kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải tốn đố.

- Hệ thống hố những kiến thức trọng tâm ở chương trình lớp 6
- HS vận dụng những kiến đã được học để giải một số bài toán cơ bản.
- Hệ thống hố những kiến thức trọng tâm ở chương trình lớp 6
- HS vận dụng những kiến đã được học để giải một số bài tốn cơ bả
- Hệ thống hóa kiến thức về góc.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường trịn, tam giác.



- Bước đầu tập suy luận đơn giản,rèn tư duy lơgíc tốn học

60

Số học,
hình

Kiểm tra cuối học kỳ
II (Số học và hình

2

- Kiểm tra kiến thức trọng tâm chường III số học và chương II hình học.

học)

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ ở Học kỳ II

Thời

Thời

Bài kiểm tra, gian
đánh giá

điểm

Giữa Học kỳ


Tuần

90

Yêu cầu cần đạt

Đánh giá được các năng lực khác nhau của

Hình
thức

Viết


học sinh.
2

phút

26

trên
Đảm bảo tính khách quan, cơng bằng, tồn

giấy

diện, cơng khai, giáo dục và toàn diện.
Đánh giá được các năng lực khác nhau của
Cuối Học kỳ


90

Tuần

học sinh.

2

phút

35

Đảm bảo tính khách quan, cơng bằng, tồn

Viết
trên
giấy

diện, cơng khai, giáo dục và tồn diện.

TỔ TRƯỞNG

Ea Kly, ngày 11 tháng 01 năm 2021

(Ký và ghi rõ họ tên)

HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)




×