Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hjhjg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP CHƯƠNG I I. TRẮC NGHIỆM: 1. 3 nguyên tố X, Y, Z có số proton và nơtron như sau: X có 12p, 12n; Y: 10p, 14n; Z : 12p, 14n. Những nguyên tố nào là đồng vị của cùng 1 nguyên tố: a. X, Y b. Y,Z c. X, Z d. X, Y, Z 2. Nguyên tố X có tổng số hạt là 52, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Số khối của X là: a. 33 b. 34 c. 35 d. 36 16 3. Nguyên tử 8 O có số electron được phân bố trên các lớp là: a. 2,8,6 b. 2,6 c. 2,4,2 d. 2,8,4,2 35 37 4. Nguyên tử clo có 2 đồng vị là ❑ Cl chiếm 75,77%, ❑ Cl chiếm 24,23%. Nguyên tử khối trung bình của clo là: a. 35 b. 35,45 c. 35,5 d. 35,67 5. Số electron tối đa của lớp thứ N là: a. 4 b. 16 c. 8 d. 32 6. Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 17. Mệnh đề nào sau đây sai: a. Cấu hình e nguyên tử X là: 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s2 3 p 5 b. X là nguyên tố p c. Nguyên tố X là phi kim vì có 5 electron ở lớp ngoài cùng d. Nguyên tử X có số electron hóa trị là 7 7. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Na là 11. Trong nguyên tử Na số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: a. 1 b. 3 c. 7 d. 5 8. Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là: a. 10 b. 14 c. 16 d. 18 9. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố nào sau đậy không đúng: a. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s2 3 p 6 b. c. 1 s 2 2 s 2 d. 1 s 2 2 s 2 2 p 1 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 d2 3 p 5 4 s 2 10. Hãy chọn những điều khẳng định sau đây là đúng: a. Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạt nhân nguyên tử b. Số proton trong hạt nhân bằng số nơtron. c. Số p trong hạt nhân bằng số e ở lớp vỏ nguyên tử d. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p e. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n f. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi, tỉ lệ giữa p và n mới là 1 : 1 A. a. d. e B. b, c, d, f C. d, e, f D. a, c, d 11. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91, R có hai đồng vị, biết 79❑ R chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị còn lại là: a. 80 b. 82 c. 81 d. 85 1 2 35 12. Hidro có hai đồng vị là 1 H và 1 H ; clo có hai đồng vị là 17 Cl và 37 17 Cl , có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ hai loại đồng vị đó: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 13. Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị , trong đó đồng vị Ag chiếm 44% , biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107, 88. Số khối của đồng vị thứ 2 là bao nhiêu: a. 108 b. 107 c. 109 d. 106 14. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là: a. 27 c. 28 b. 26 d. Kết quả khác 15. Tổng số p, e, n của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là: a. 6 b. 8 c. 9 d. 7 16. Đồng vị nào sau đây mà hạt nhân không có nơtron: d. Không có a. 11 H b. 21 H c. 73 Li 2 2 6 2 1 17. Nguyên tử X có cấu hình e: 1 s 2 s 2 p 3 s 3 p . Hạt nhân nguyên tử X có: a. 14p b. 13n c. 14p, 13n d. 13p, 14n 18. Trong một lớp e thứ n có bao nhiêu phân lớp e: a. 2 c. n2 b. n d. 2n + 19. Cation R có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2 p 6 . Cấu hình e của nguyên tố R có cấu hình nào sau đây: a. 1 s 2 2 s 2 2 p 5 c. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 p1 b. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s1 d. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s2 20. Nguyên tử của nguyên tố R có 3e thuộc phân lớp 3d. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là: a. 23 b. 24 c. 25 d. 26 o 21. Nguyên tử Al có bán kính là 1,43A và có nguyên tử khối là 27 đ.v.C. Khối lượng riêng của nguyên tử Al là: a. 4g/cm3 b. 3,5g/cm3 c. 3,7g/cm3 d. 5g/cm3 22. Nguyên tố Y có 5e thuộc phân lớp 3d. Nguyên tử Y có số lớp e là: a. 3 c. 5 b. 4 d. Tất cả đều sai. 23. Hai nguyên tử đồng vị có cùng chung những tính chất nào sau đây: a. Cùng số điện tử lớp ngoài cùng b. Cùng số p trong hạt nhân c. Cùng tính chất hóa học d. Cùng có tất cả những tính chất trên. 24. Một kim loại X có hóa trị I có tổng số hạt là 34. X là nguyên tố nào: a. Rb b. Na c. K d. Li 25. Một nguyên tố R có tổng số hạt là 52. Xác định nguyên tố R: a. Cl 26. Điện tích thứ 3 ngoài cùng c. Z = 8 b. Br hạt nhân của chứa 6 điện tử là : d. Z = 28. c. Ca nguyên tử có lớp a. Z = 16 d. F b. Z = 18.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. TỰ LUẬN 65 1. Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 63 29 Cu và 29 Cu , nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính thành phần % của mỗi đồng vị 2. Viết cấu hình e của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 17, 18, 19. Nguyên tố nào là kim loại, phi kim hay khí hiếm? 3. Tổng số hạt của nguyên tố X là 28. Tính nguyên tử khối của X. Viết cấu hình e 4. Cho nguyên tố X có 17e . Viết cấu hình e và sự phân bố e vào các obital của chúng. 5. Một nguyên tố R có tổng số hạt là 115 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.Tìm số p, tên nguyên tố. 6. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 18. Tìm số p, số n. 7. Cho 35 17 X a. Xác định A, Z, N b. Viết cấu hình e và sự phân bố e vào các obital. +¿ 8. Các ion X ¿ , Y − và nguyên tử Z nào có cấu hình 1 s 2 2 s 2 2 p 6 ? 9. Khối lượng nguyên tử trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vịtrong đó đồng vị 79 35 Br chiếm 54,5%. Hãy xác định đồng vị thứ hai. 10. Vàng có khối lượng riêng là 19,3g/cm3, khối lượng mol của vàng là 179. Biết rằng các nguyên tử chiếm 74% thể tích kim loại. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử vàng. 11. Bán kính nguyên tử Zn là 1,35Ao, nguyên tử khối là 65. Tính khối lượng riêng của nguyên tử. 12. Nguyên tử nguyên tố sắt có 26e. a. Viết cấu hình e của sắt b. Sắt thuộc nguyên tố s, p, d, f ? 13. Nguyên tử nguyên tố đồng có 29e. a. Viết cấu hình e b. Đồng thuộc loại nguyên tố nào? 14. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. Xác định tên của Y. Z là đồng vị của Y có ít hơn 1n, Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị Y, Z là bao nhiêu? − − 15. Nguyên tố R tạo được ion R , trong R có 53 hạt các loại. Xác định số khối của R..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×