Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

SAMPLE 4 444

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.41 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2020 - 2021
Bài thi: KHTN - Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 444

Họ, tên thí sinh:................................................. Số báo danh:...................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br =
80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1: Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. vinyl axetat.
C. propyl fomat.
D. metyl acrylat.
Câu 2: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Etylamin.
B. Glyxin.
C. Axit glutamic.
D. Anilin.
Câu 3: Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. Ca(H2PO4)2.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2CO3.
D. (NH2)2CO.
Câu 4: Chất nào sau đây khơng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. glucozơ


B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
Câu 5: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế
kim loại.
to
A. Zn + 2AgNO3 
B. Fe2O3 + CO 
→ Zn(NO3)2 + 2Ag
→ 2Fe + 3CO2
o
o
t
t
C. 2Cu + O2 
D. CaCO3 
→ 2CuO
→ CaO + CO2
Câu 6: Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. C6H5NH2.
C. CH3COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 7: Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe (III)?
A. HNO3.
B. Cu(NO3)2.
C. HCl.
D. S.
Câu 8: Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. Al2O3.

C. Fe2O3.
D. K2O.
Câu 9: Kim loại Na không tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Dầu hỏa.
B. Nước.
C. Giấm ăn.
D. Ancol etylic.
Câu 10: Kim loại có thể dùng làm tấm ngăn chống phóng xạ hạt nhân?
A. Cr.
B. Pb.
C. Fe.
D. W.
Câu 11: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe(OH)2.
B. Al.
C. Al(OH)3.
D. KOH.
Câu 12: Cơng thức phân tử của triolein là
A. C57H110O6.
B. C57H104O6.
C. C54H104O6.
D. C54H110O6.
Câu 13: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.
D. Đôlômit.
Câu 14: Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. K.

C. Ag.
D. Ba.
Câu 15: Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)?
A. HNO3.
B. HCl.
C. S.
D. O2.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.
B. Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
C. Hiệu ứng nhà kính gây ra do sự tăng nồng độ CO2 và CH4 trong khơng khí.
D. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
Câu 17: Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân.
M là
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Trang 1/3 - Mã đề thi 444


Câu 18: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ tổng hợp.
B. tơ thiên nhiên.
C. tơ nhân tạo.
D. tơ bán tổng hợp.
Câu 19: Kim loại Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2.
B. Cu(NO3)2.
C. HNO3 loãng .

D. KOH.
Câu 20: Axetilen là chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để
hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H4.
B. C6H6.
C. C2H2.
D. C2H6.
Câu 21: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (loãng, dư); sau phản ứng
thu được 6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là
A. Mg
B. Zn
C. Al.
D. Fe
Câu 22: Cho chất X có cơng thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng thu được
chất Y có công thức CHO2K. Công thức cấu tạo của X là
A. C3H7COOH.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và propin có tỉ khối so với H2 bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 24: Dãy polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
B. tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
D. tơ tằm và tơ visco.

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. Chất Z là
A. glucozơ.
B. axit gluconic.
C. sobitol.
D. fructozơ.
Câu 26: Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH) tác
dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số cơng thức cấu tạo của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 27: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong q trình này được
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt
80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 112,5.
B. 45.
C. 56,25.
D. 84.
Câu 28: Để hòa tan 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 200.
C. 100.
D. 50.
Câu 29: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4

Câu 30: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là
A. HCHO
B. (C17H33COO)3C3H5
C. CH2=CHCOOH
D. CH3COOCH3
Câu 31: Cho bột sắt lần lượt tác dụng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO 4, dung dịch HNO3 lỗng
dư, khí Cl2. Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 32: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ.
(2) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(3) Triolein phản ứng với H2 (khi đun nóng, có xúc tác Ni).
(4) Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(5) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(6) Fructozơ chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường bazơ. Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y
và chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO 4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung
dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,20 gam.
B. 8,74 gam.
C. 7,21 gam.
D. 8,58 gam.

Trang 2/3 - Mã đề thi 444


Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho hỗn hợp Na2O và Al ( tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước dư.
(d) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Đun nóng dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm có chất kết tủa trong ống nghiệm là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH
trong X là
A. 34,33%.
B. 51,11%.
C. 20,72%.
D. 50,00%.
Câu 36: Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H 2
bằng 385/29. Đốt cháy hồn tồn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO 2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí
đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của anken có trong A gần nhất với
A. 21,4%
B. 27,3%
C. 24,6%
D. 18,8%
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 10,88 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau thu
được 14,336 lít khí CO2 (đktc) và 5,76 gam H2O. Khi cho 10,88 gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml

dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận dung dịch
Y thu được 14,74 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 4 chất, trong đó có chất Z (khối lượng phân tử lớn
nhất) và 3,24 gam ancol (khơng có chất hữu cơ khác). Khối lượng của Z là
A. 4,1 gam.
B. 5,8 gam.
C. 7,2 gam.
D. 6,5 gam.
Câu 38: an hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa
đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung
hịa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thốt ra, biết Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22.
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al 2O3
trong hỗn hợp X là
A. 3,06 gam.
B. 1,02 gam.
C. 2,04 gam.
D. 4,08 gam.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X (trung hịa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được
khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết
m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 30,64.
B. 36,64.
C. 33,44.
D. 36,80.
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO 4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc
nhẹ rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2
Bước 2: Thêm 3 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm thứ nhất. 3 ml dung dịch lòng trắng
trứng vào ống nghiệm thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm.

Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, cả hai ống nghiệm đều chưa kết tủa màu xanh.
(b) Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất kết tủa bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lam
(c) Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai kết tủa bị hịa lan, tạo dung dịch màu tím
(d) Phản ứng trong hai ống nghiệp đều xảy ra trong môi trường kiềm.
(e) Để phản ứng trong hai ống nghiệm nhanh hơn cần rửa kết tủa sau bước 1 bằng nước cất nhiều lần.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 444



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×