Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Dac diem chung cua DVNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.97 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trùng biến hình


Trùng giày


Trùng kiết lị


Trùng sốt rét


<b>MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sinh
sản

tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Điền nội dung thích hợp vào bảng sau:</b>


<b>Đại </b>
<b>diện</b>


<b>Kích </b>


<b>thước</b> <b>Cấu tạo từ</b> <b><sub>Thức ăn Bộ phận </sub></b>
<b>di </b>
<b>chuyển</b>
<b>Hình </b>
<b>thức </b>
<b>sinh sản</b>
<b>Hiển </b>


<b>vi</b> <b>Lớn 1 tế bào</b> <b>Nhiều <sub>tế bào</sub></b>



<b>Trùng </b>
<b>roi</b>
<b>Trùng </b>
<b>biến </b>
<b>hình</b>
<b>Trùng </b>
<b>giày</b>
<b>Trùng </b>
<b>kiết lị</b>
<b>Trùng </b>
<b>sốt rét</b>
<b>X</b> <b>X</b>
Vi khuẩn,


vụn hữu cơ Roi Phân <sub>đôi</sub>


<b>X</b> <b>X</b> Vi khuẩn,


vụn hữu cơ Chân giả


Phân
đôi


<b>X</b> <b>X</b> Vi khuẩn,


vụn hữu cơ


Lông bơi Phân đôi,
tiếp hợp



<b>X</b> <b>X</b> Hồng cầu Tiêu


giảm Phân đơi


<b>X</b> <b>X</b> Hồng cầu Khơng




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>THẢO LUẬN NHÓM ( 3 PHÚT)</b>


<b>1. Động vật nguyên sinh sống tự do có đặc </b>


<b>điểm gì?</b>


<b>2. Động vật ngun sinh sống kí sinh có đặc </b>
<b>điểm gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Động vật nguyên sinh sống tự do có đặc điểm gì?</b>
<b> </b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>2. Động vật ngun sinh sống kí sinh có đặc điểm gì?</b>


<b>3. Động vật ngun sinh có đặc điểm gì chung?</b>


<b>Cơ quan di chuyển phát triển, kiểu dinh dưỡng động vật và là </b>
<b>một mắc xích thức ăn.</b>


<b> Cấu tạo cơ thể là một tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể </b>


<b>độc lập. Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ VAI TRÒ THỰC TIỄN</b>


<b>Bài 7: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN </b>


<b>CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</b>



<b> -Cơ thể chỉ có một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.</b>
<b>- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hãy xem thành phần động vật nguyên sinh trong giọt nước ao, nêu </b>
<b>vai trò của chúng trong sự sống của ao ni cá?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hồn thành bảng 2: Vai trò thực tiễn của động vật nguyên </b>
<b>sinh</b>


<b>Vai trò thực tiễn</b> <b>Tên các đại diện</b>
<b>Làm thức ăn cho các động vật </b>


<b>nhỏ, đặc biệt là giáp xác nhỏ </b>
<b>Gây bệnh cho động vật</b>


<b>Gây bệnh cho người</b>


<b>Có ý nghĩa về mặt địa chất</b>


<b>Trùng giày, trùng biến hình, </b>
<b>trùng roi …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II/ VAI TRÒ THỰC TIỄN</b>



<b>Bài 7: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN </b>


<b>CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</b>



<b> I/ ĐẶC ĐIỂM CHUNG</b>


<b> - ĐVNS là thức ăn của nhiều động vật lớn hơn trong nước, chỉ thị </b>
<b>về độ sạch của môi trường nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đúng (Đ), đặc điểm </b>
<b>nào là sai (S) ?</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>Đáp án</b>


<b>Trùng kiết lị sinh sản theo kiểu phân đôi</b>
<b>Trùng sốt rét di chuyển bằng chân giả</b>


<b>Trùng kiết lị thích nghi kí sinh trong gan của </b>
<b>người</b>


<b>Trùng giày sinh sản theo lối tiếp hợp</b>


<b>Củng cố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Củng cố</b>



<b>Khoanh tròn vào đầu câu đúng trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1: Đặc điểm chung của ĐVNS là:</b>


<b>a. Cơ thể chỉ có một tế bào nhưng thực hiện mọi chức năng sống</b>


<b>b. Di chuyển bằng chân giả</b>


<b>c. Sinh sản vơ tính</b>


<b>d. ĐVNS có các bào quan khác nhau: khơng bào co bóp, khơng </b>
<b>bào tiêu hóa, điểm mắt … </b>


<b>Câu 2: Nêu lợi ích của động vật nguyên sinh</b>
<b>a. Thức ăn cho các động vật lớn</b>


<b>b. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ trái đất</b>
<b>c. Kí sinh gây bệnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Về nhà</b>



<b>BÀI CŨ:</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi cuối
bài.


- Đọc mục “Em có biết”


<b>BÀI MỚI</b>


- Đọc trước bài Thủy tức
-Tìm hiểu về hình dạng, di
chuyển và cấu tạo trong của
thủy tức


-Tìm hiểu hình thức dinh



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×