Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.97 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Trùng biến hình
Trùng giày
Trùng kiết lị
Trùng sốt rét
<b>MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</b>
Sinh
sản
vơ
tính
<b>Điền nội dung thích hợp vào bảng sau:</b>
<b>Đại </b>
<b>diện</b>
<b>Kích </b>
<b>thước</b> <b>Cấu tạo từ</b> <b><sub>Thức ăn Bộ phận </sub></b>
<b>di </b>
<b>chuyển</b>
<b>Hình </b>
<b>thức </b>
<b>sinh sản</b>
<b>Hiển </b>
<b>vi</b> <b>Lớn 1 tế bào</b> <b>Nhiều <sub>tế bào</sub></b>
<b>Trùng </b>
<b>roi</b>
<b>Trùng </b>
<b>biến </b>
<b>hình</b>
<b>Trùng </b>
<b>giày</b>
<b>Trùng </b>
<b>kiết lị</b>
<b>Trùng </b>
<b>sốt rét</b>
<b>X</b> <b>X</b>
Vi khuẩn,
vụn hữu cơ Roi Phân <sub>đôi</sub>
<b>X</b> <b>X</b> Vi khuẩn,
vụn hữu cơ Chân giả
Phân
đôi
<b>X</b> <b>X</b> Vi khuẩn,
vụn hữu cơ
Lông bơi Phân đôi,
tiếp hợp
<b>X</b> <b>X</b> Hồng cầu Tiêu
giảm Phân đơi
<b>X</b> <b>X</b> Hồng cầu Khơng
có
<b>điểm gì?</b>
<b>2. Động vật ngun sinh sống kí sinh có đặc </b>
<b>điểm gì?</b>
<b>1. Động vật nguyên sinh sống tự do có đặc điểm gì?</b>
<b> </b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>2. Động vật ngun sinh sống kí sinh có đặc điểm gì?</b>
<b>3. Động vật ngun sinh có đặc điểm gì chung?</b>
<b>Cơ quan di chuyển phát triển, kiểu dinh dưỡng động vật và là </b>
<b>một mắc xích thức ăn.</b>
<b> Cấu tạo cơ thể là một tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể </b>
<b>II/ VAI TRÒ THỰC TIỄN</b>
<b> -Cơ thể chỉ có một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.</b>
<b>- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng. </b>
<b>Hãy xem thành phần động vật nguyên sinh trong giọt nước ao, nêu </b>
<b>vai trò của chúng trong sự sống của ao ni cá?</b>
<b>Hồn thành bảng 2: Vai trò thực tiễn của động vật nguyên </b>
<b>sinh</b>
<b>Vai trò thực tiễn</b> <b>Tên các đại diện</b>
<b>Làm thức ăn cho các động vật </b>
<b>nhỏ, đặc biệt là giáp xác nhỏ </b>
<b>Gây bệnh cho động vật</b>
<b>Gây bệnh cho người</b>
<b>Có ý nghĩa về mặt địa chất</b>
<b>Trùng giày, trùng biến hình, </b>
<b>trùng roi …</b>
<b>II/ VAI TRÒ THỰC TIỄN</b>
<b> I/ ĐẶC ĐIỂM CHUNG</b>
<b> - ĐVNS là thức ăn của nhiều động vật lớn hơn trong nước, chỉ thị </b>
<b>về độ sạch của môi trường nước</b>
<b>Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đúng (Đ), đặc điểm </b>
<b>nào là sai (S) ?</b>
<b>Đặc điểm</b> <b>Đáp án</b>
<b>Trùng kiết lị sinh sản theo kiểu phân đôi</b>
<b>Trùng sốt rét di chuyển bằng chân giả</b>
<b>Trùng kiết lị thích nghi kí sinh trong gan của </b>
<b>người</b>
<b>Trùng giày sinh sản theo lối tiếp hợp</b>
<b>Khoanh tròn vào đầu câu đúng trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1: Đặc điểm chung của ĐVNS là:</b>
<b>a. Cơ thể chỉ có một tế bào nhưng thực hiện mọi chức năng sống</b>
<b>c. Sinh sản vơ tính</b>
<b>d. ĐVNS có các bào quan khác nhau: khơng bào co bóp, khơng </b>
<b>bào tiêu hóa, điểm mắt … </b>
<b>Câu 2: Nêu lợi ích của động vật nguyên sinh</b>
<b>a. Thức ăn cho các động vật lớn</b>
<b>b. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ trái đất</b>
<b>c. Kí sinh gây bệnh</b>
<b>BÀI CŨ:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi cuối
bài.
- Đọc mục “Em có biết”
<b>BÀI MỚI</b>
- Đọc trước bài Thủy tức
-Tìm hiểu về hình dạng, di
chuyển và cấu tạo trong của
thủy tức
-Tìm hiểu hình thức dinh