Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.2 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN LỚP 5 TUẦN 1 Thứ hai ngày 19 tháng 8 năm 2013 Người soạn;Phạm Thị Tuấn Chào cờ Âm nhạc Thể dục Toán : ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ A – Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc,viết phân số . - Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số. - Giáo dục HS chăm học ,tự tin. B – Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng học toán ,các hình vẽ như SGK,phiếu bài tập. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ I – Ổn định lớp : - Hát 3’ II – Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra chuẩn bị sách vở của HS - HS để sách lên bàn. III – Bài mới : 33’ 1 – Giới thiệu bài : - HS nghe . 1 2 – Hoạt động : 12’ a) ôn tập khái niệm ban đầu về phân số. - HS quan sát . - GV đính lần lượt từng tấm bìa như hình vẽ - HS nêu là tô màu 2 phần 3 băng 2 GV hướng dẫn HS quan sát từng tấm bìa rồi nêu tên gọi phân số,tự viết phân số đó và đọc giấy,ta có phân số: 3 ; đọc là : hai phân số. phần ba .. - Làm tương tự với các tấm bìa còn lại . - Hai phần ba, năm phần mười , ba 2 5 3 40 phần tư ,bốn mươi phần một trăm là ; ; - Cho HS chỉ vào các phân số 3 ; 10 4 100 ; các phân số . 10’ b) ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên, cách 1 4 viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số - GV hướng dẫn HS lần lượt viết ; 1 : 3 ; 4:10 ; 1 : 3 = 3 ; 4 :10 = 10 ; 9 : 2 = 9 : 2 . dưới dạng phân số . 9 - GV hướng dẫn HS nêu kết luận . 2. - Tương tự như trên đối với các chú ý 2,3,4 - HS nêu như chú ý 1 .. 10’ c) Thực hành : - HS nêu . Bài 1 : a) đọc các phân số . - Gọi 1 số HS đọc miệng . -b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. - HS làm bài vào vở . - Nhận xét sửa chữa. Bài 2 : Viết các thương sau dưới dạng phân số. - HS nhận phiếu làm bài . - Gọi 3 HS lên bảng cả lớp làm vào vở bài tập . - Nhận xét sửa chữa . Bài 3 : Hướng dẫn HS làm vào phiếu bài tập . - Nhận xét sửa chữa . - HS đọc . 3’ IV – Củng cố, dặn dò : 15 9 ; - Đọc các phân số : 7 38. - Nhận xét tiết học . Tập đọc: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH A.- Mục tiêu:. -HS hoàn chỉnh bài ở nhà - HS nghe ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Đọc trôi chảy bức thư,đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài . -Biết đọc thư của Bác với giọng thân ái, xúc động, đầy hi vọng, tin tưởng 2. Hiểu các từ ngữ mớibtrong bài -Hiểu ND bài: Bác Hồ rất tin tưởng, hi vọng vào học sinh Việt Nam, những người sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông để xây dựng thành công nước Việt Nam mới -Học thuộc lòng một đoạn thơ . 3. GDHS : Biết vâng lời Bác dạy thi đua học tập tốt để sánh vai với các cường quốc năm châu B.- Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK C- Các hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. 35 2/ Bài mới : THƯ GỬI CÁC HỌC SINH ’ a) Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học - Cả lớp đọc thầm 1’ b) Luyện đọc : 12 -Một học sinh khá đọc to cả bài một lượt - HS nối tiếp đọc và đọc từ ngữ dễ đọc sai: ’ -3 học sinh đọc theo quy trình. tưởng tượng, sung sướng, nghĩ sao, xây dựng, -Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài tám mươi năm giời nô lệ , … c) Tìm hiểu bài : - Cả lớp theo dõi Đoạn 1: Từ đầu … vậy các em nghĩ sao ? - Một HS đọc thành tiếng - Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì - Là ngày khai trường đầu tiên của nước Việt đặc biệt so với những ngày khai trường khác Nam Dân chủ Cộng hoà sau khi nước nhà ? (HS K) giành được độc lập sau tám mươi năm làm nô Đoạn 2: Tiếp theo … học tập của các em. lệ cho thực dân Pháp. 10 - Sau Cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ của - Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại, làm ’ toàn dân là gì ? (HS TB) cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu. -Học sinh có những nhiệm vụ gì trong công - HS phải cố gắng, siêng năng học tập, ngoan cuộc kiến thiết đất nước ? (HS TB,K) ngoãn, nghe thầy, yêu bạn, góp phần đưa Việt Nam sánh vai với các cường quốc năm châu Đoạn 3: Phần còn lại - Bác chúc HS có một năm đầy vui vẻ và đầy - Cuối thư Bác chúc học sinh như thế nào? kết quả tốt đẹp. (HS TB) d) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng - Nhiều HS luyện đọc diễn cảm - GV HD học sinh đọc diễn cảm đoạn : từ sau tám mươi năm giời nô lệ… ở công học -Từ 2 đến 4 HS thi đọc. tập của các em. - Cho học sinh đọc thuộc lòng đoạn thư trên. - Bác Hồ rất tin tưởng, hy vọng vào HS Việt 3.- Củng cố,dặn dò : Nam, những người sẽ kế tục xứng đáng sự - Bác Hồ đã tin tưởng, hy vọng vào học sinh nghiệp của cha ông để xây dựng thành công Việt Nam những điều gì ?(g) nước Việt Nam mới. -Lắng nghe - GV nhận xét tiết học -Về nhà đọc bài nhiều lần và đọc trước bài : Rút kinh nghiệm giờ dạy: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chiều thứ hai Toán : ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ- T/C CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ A – Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc,viết phân số . - Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số. - Giáo dục HS chăm học ,tự tin. B – Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng học toán ,các hình vẽ như SGK,phiếu bài tập. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 – Giới thiệu bài : 33’ 2 – Hoạt động : - HS để sách lên bàn. 1 a) ôn tập khái niệm ban đầu về phân số. - HS quan sát . 12’ b) ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên, cách - HS nêu là tô màu 2 phần 3 băng 2 viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số - GV hướng dẫn HS lần lượt viết ; 1 : 3 ; 4:10 ; giấy,ta có phân số: 3 ; đọc là : hai 9 : 2 . dưới dạng phân số . phần ba .. - GV hướng dẫn HS nêu kết luận . - Hai phần ba, năm phần mười , ba - Tương tự như trên đối với các chú ý 2,3,4 phần tư ,bốn mươi phần một trăm 10’ c) Thực hành : là các phân số . Bài 1 : a) đọc các phân số . - Gọi 1 số HS đọc miệng . 1 4 -b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. 3 ; 4 :10 = 10 ; 9 : 2 = 1:3= - Nhận xét sửa chữa. 9 10’ Bài 2 : Viết các thương sau dưới dạng phân số. - Gọi 3 HS lên bảng cả lớp làm vào vở bài tập . 2 . - HS nêu như chú ý 1 .. - Nhận xét sửa chữa . - HS nêu . Bài 3 : Hướng dẫn HS làm vào phiếu bài tập . - Nhận xét sửa chữa . LUYỆN THÊM: - HS làm bài vào vở . HS làm bài VBT Chữa bài- nhận xét - HS nhận phiếu làm bài . - Gv thu vở chấm- nhận xét HS làm VBT – chữa bài 3’ IV – Củng cố, dặn dò : 15 9 ; - Đọc các phân số : 7 38. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau:. - HS đọc . -HS hoàn chỉnh bài ở nhà - HS nghe .. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ☻☼♫♪♣♥€☻☼♫♪♣♥€ Tiếng Việt: ÔN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A: Mục tiêu: Giúp HS: -Biết đọc thư của Bác với giọng thân ái, xúc động, đầy hi vọng, tin tưởng 2. Hiểu các từ ngữ mớibtrong bài -Hiểu ND bài: Bác Hồ rất tin tưởng, hi vọng vào học sinh Việt Nam, những người sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông để xây dựng thành công nước Việt Nam mới -Học thuộc lòng một đoạn thơ . 3. GDHS : Biết vâng lời Bác dạy thi đua học tập tốt để sánh vai với các cường quốc năm châu - Hs viết vở rèn chữ, luyện viết theo mẫu chữ nét thanh, nét đậm. B.- Đồ dùng dạy học: - Vở rèn chữ C- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. 2/ Bài mới : THƯ GỬI CÁC HỌC SINH a) Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học - Cả lớp đọc thầm b) Luyện đọc : -Một học sinh khá đọc to cả bài một lượt - HS nối tiếp đọc -3 học sinh đọc theo quy trình. - Cả lớp theo dõi c) Tìm hiểu bài : - Một HS đọc thành tiếng Đoạn 1: Từ đầu … vậy các em nghĩ sao ? - Là ngày khai trường đầu tiên của nước Việt - Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì Nam Dân chủ Cộng hoà sau khi nước nhà đặc biệt so với những ngày khai trường khác giành được độc lập sau tám mươi năm làm nô Đoạn 2: Tiếp theo … học tập của các em. lệ cho thực dân Pháp. - Sau Cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ của - Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại, làm toàn dân là gì ? (HS TB) cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn -Học sinh có những nhiệm vụ gì trong công cầu. cuộc kiến thiết đất nước ? (HS TB,K) - HS phải cố gắng, siêng năng học tập, ngoan Đoạn 3: Phần còn lại ngoãn, nghe thầy, yêu bạn, góp phần đưa Việt - Cuối thư Bác chúc học sinh như thế nào? Nam sánh vai với các cường quốc năm châu (HS TB) - Bác chúc HS có một năm đầy vui vẻ và đầy d) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng kết quả tốt đẹp. - GV HD học sinh đọc diễn cảm đoạn : từ - Nhiều HS luyện đọc diễn cảm sau tám mươi năm giời nô lệ… ở công học -Từ 2 đến 4 HS thi đọc. tập của các em. - Bác Hồ rất tin tưởng, hy vọng vào HS Việt - Cho học sinh đọc thuộc lòng đoạn thư trên. Nam, những người sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông để xây dựng thành công LUYỆN THÊM nước Việt Nam mới. Hs đọc tiết 1 sách Thực hành và trả lời câu -Lắng nghe hỏi trắc nghiệm. gọi hs đọc lại bài và TLCH Hs đọc tiết 1 sách Thực hành và trả lời câu Nhận xét, bổ sung hỏi trắc nghiệm. gọi hs đọc lại bài và TLCH 3.- Củng cố,dặn dò : Gv củng cố Nd bài - GV nhận xét tiết học -Về nhà đọc bài nhiều lần và đọc trước bài : Rút kinh nghiệm giờ dạy:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 21 tháng 08 năm 2012 Tiết 1: Mỹ thuật Tiết 2: Toán : ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ A – Mục tiêu : Giúp HS: - Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số . - Biết vận dụng tính chất của phân số để rút gọn phân số,qui đồng mẫu số các phân số. - Giáo dục HS tính cẩn thận . B – Đồ dùng dạy học : SGK,phấn màu ,phiếu bài tập, vở bài tập. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ I – Ổn định lớp : - Hát 3’ II – Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS chữa bài tập 4 . - 2 HS lên bảng . III – Bài mới : 33’ 1 – Giới thiệu bài : - HS nghe . 1’ 2 – Hướng dẫn : 17’ a) Ôn tập tính chất cơ bản của phân số. Vd 1 : Điền số thích hợp vào ô trống . - HS điền vào ô trống. - Cho HS tự làm. - Nếu ta nhân cả TS và MS của 1 - Muốn tìm 1 phân số bằng phân số đã cho ta làm phân số với cùng 1 số tự nhiên khác thế nào ? .(HS TB) o thì ta được 1 phân số bằng phân số Vd 2 : Điền số thích hợp vào ô trống . đã cho . - Muốn tìm 1 phân số bằng phân số đã cho ta làm - HS điền vào ô trống . thế nào ? (TB) - Nếu chia hết cả TS và MS của 1 - Qua 2 Vd trên, em hãy nêu cách tìm 1 phân số phân số cho cùng 1 số TN khác 0 thì bằng phân số đã cho . được 1 phân số bằng phân số đã Đó chính là tính chất cơ bản của phân số cho . b Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. - HS nêu như SGK . * Rút gọn phân số. 90 Vd : Rút gọn phân số 120 .. - Nêu cách rút gọn phân số. * Qui đồng mẫu số các phân số. 2 4 & Vd 1: Qui đồng MS của 5 7. 90 90 : 30 3 120 120 : 30 4. - HS nêu . - HS theo dõi .. - Cho HS tự làm Vd rồi nêu cách QĐMS của 2 PS . 3 9 & Vd2 :QĐMS của. 5 10. - Cho HS tự làm rồi nêu cách QĐMS của 2 PS Lưu ý : Ta chỉ QĐ phân số có mẫu bé . 3) Thực hành : Bài 1 : Rút gọn phân số. - Gọi 3 HS lên giải mỗi em 1 bài . Cả lớp giải vào VBT . Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : QĐMS các phân số. - HS làm bài vào phiếu bài tập ,hướng dẫn HS đổi phiếu chấm .. - HS thực hiện rồi nêu cách làm . 3 3x2 6 5 5 x 2 10. - HS nêu cách thưc hiện . - HS làm bài . - HS làm bài . - HS nêu . - HS nêu ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> IV – Củng cố, dặn dò: - HS nghe . - Nêu tính chất cơ bản của phân số? Chính tả (Nghe-Viết): Việt Nam thân yêu A/ Mục đích yêu cầu : -Nghe – viết đúng , trình bày đúng bài chính tả Việt Nam thân yêu . -Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với : ng / ngh , g / ch , c / k. -Rèn kĩ năng luyện viết chữ,cẩn thận. B / Đồ dùng dạy học : Bút dạ và bảng nhóm viết bài tập 2 , 4 tờ giấy kẻ bảng nội dung bài tập 3 , vở chính tả. C / Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ I / Ổn định : GV nêu một số điểm lưu ý -HS lắng nghe. về yêu cầu của giờ chính tả . 33’ II / Bài mới : 1’ 1 / Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết -HS lắng nghe. học 22’ 2 / Hướng dẫn HS nghe – viết : -HS theo dõi SGK và lắng nghe. -GV đọc bài chính tả trong SGK . -Niềm tự hào về truyền thống lao động cần cù, -Nêu nội dung bài chính tả . chịu thương chịu khó, kiên cường bất khuất của -Hướng dẫn HS viết những từ mà HS dễ dân tộc VN, ca ngợi đất nước VN tươi đẹp. viết sai : -HS viết từ khó trên giấy nháp. -dập dờn , Trường Sơn , nhuộm -GV đọc bài cho HS viết . -GV nhắc HS quan sát hình thức trình bùn , vất vả . bày thơ lục bát,nhắc nhở,uốn nắn những HS ngồi viết sai tư thế -GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi . -Chấm chữa bài : +GV chọn chấm 7 bài của HS. +Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm . -GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục lỗi chính tả cho cả lớp . 3 / Hướng dẫn HS làm bài tập : 10’ * Bài tập 2 :-1 HS nêu y/ c của bài tập .. -HS viết bài chính tả. -HS theo dõi SGK. - HS soát lỗi . -2 HS đổi vở chéo nhau để chấm. -HS lắng nghe. -1 HS nêu yêu cầu của bài tập .. -Cho HS làm bài tập vào vở .. - HS làm bài tập vào vở . -GV nhắc HS : Ô trống có số 1 là tiếng -4 HS lên bảng thi trình bày kết quả . bắt đầu bằng ng hoặc ngh; 2 là tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh; 3 là tiếng bắt đầu -1 HS nêu yêu cầu của bài tập . bằng c hoặc k -HS làm bài tập theo nhóm . -Tổ chức cho HS trình bày kết quả : * Bài tập 3 :-1 HS nêu yêu cầu của bài -Đại diện lên bảng thi làm bài nhanh . -HS đọc kết quả . tập . -HS nhắc lại quy tắc cách viết: ng / ngh , g / ch , -Cho HS làm bài tập theo nhóm . -Đại diện nhóm lên bảng thi làm bài c / k .. 3’. nhanh . -Cho HS nhắc lại quy tắc viết : ng /ngh, -HS lắng nghe. g / ch , c/k -Về nhà luyện viết nhiều lần III / Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Yêu cầu những HS viết sai về viết lại cho đúng. Lịch sử: “BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI” TRƯƠNG ĐỊNH I - Mục tiêu : Học xong bài này HS biết : - Trương Định là một trong những tấm gương tiêu biểu của phòng trào đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược ở Nam Kì . -Với lòng yêu nước, Trương Định đã không tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng nhân dân chống quân Pháp xâm lược . -Giáo dục HS lòng yêu nước,quý trọng các anh hùng liệt sĩ. II - Đồ dùng dạy học : 1 / GV : Hình trong SGK phóng to ,bản đồ hành chính VN, phiếu học tập của HS . 2 / HS : Sách giáo khoa. . III - Các hoạt động dạy học chủ yếu : T.g Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ A / Ổn định lớp : - Hát 3’ B / Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sách vở HS . 28’ C / Bài mới : * Hoạt động 1 : GV giới thiệu bài và kết hợp - HS nghe và theo dõi trên bản dùng bản đồ để chỉ địa danh Đà Nẵng , 3 tỉnh đồ . miền Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam Kỳ . * Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp -GV kể chuyện kết hợp giải thích cụm từ “ Bình - Học sinh nghe Tây Đại nguyên soái “ * Hoạt động 3 : Làm việc theo nhóm . -HS làm việc theo nhóm . -Khi nhận được lệnh của triều đình có điều gì làm cho Trương Định phải băn khoăn suy nghĩ ? - HS thảo luận , trao đổi và ghi -Trước những băn khoăn đó, nghĩa quân và dân kết quả vào phiếu học tập . chúng đã làm gì ? -Trương Định đã làm gì đáp lại lòng tin của nhân dân? * Hoạt động4 : Làm việc cả lớp . -GV tổng kết và ghi 3 ý chính . * Hoạt động 5 : Làm việc cả lớp . - GV nhấn mạnh những kiến thức cần nắm được theo 3 ý đã nêu ; sau đó đặt vấn đề thảo luận -Đại diện nhóm trình bày kết chung cả lớp : quả của nhóm , lớp nhận xét . + Em có suy nghĩ như thế nào trước việc Trương Định không tuân lệnh vua, quyết tâm ở lại cùng nhân dân chống Pháp ? -HS suy nghĩ trả lời câu hỏi . + Em biết gì thêm về Trương Định ? 3’ D/ Củng cố , dặn dò : - 2 HS đọc . -Gọi HS đọc lại ghi nhớ . - HS lắng nghe . -Nhận xét tiết học . - Xem bài trước . - Chuẩn bị tiết sau “ Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước “ Rút kinh nghiệm giờ dạy: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(8)</span> tiết 4: Thể dục: Gv chuyên Tiết 5; Địa lí: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA A- Mục tiêu : Học xong bài này,HS: - Chỉ được vị trí địa lí & giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ (lược đồ) & trên quả địa cầu. - Mô tả được vị trí địa lí,hình dạng nước ta . -Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Việt Nam . - Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lí của nước ta đem lại . B- Đồ dùng dạy học : 1 - GV : - Bản đồ Địa lí tự nhiên Vệt Nam . - Quả Địa cầu . 2 - HS : SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh / 1 I- Ổn định lớp : - Hát / 1 II - Kiểm tra : GV kiểm tra sách của -Tất cả để dụng cụ trên bàn. HS 31’ III- Bài mới : -HS nghe. / 1 1 - Giới thiệu bài : “ Việt Nam – đất nước chúng ta” - HS nghe . 2. – Hướng dẫn :. 15/ a) Vị trí địa lí & giới hạn *Hoạt động 1 :.(làm việc theo cặp) GV yêu cầu HS quan sát H1 trả lời các câu -Đất liền ,biển,đảo và quần đảo. hỏi: -HS chỉ vị trí phần đất liền của nước ta +Đất nước Việt Nam gồm có những bộ trên lược đồ. phận nào? +Chỉ vị trí phần đất liền của nước ta trên -Trung quốc,Lào ,Cam-pu-chia. lược đồ. +Phần đất liền của nước ta giáp với những -Đông,nam và tây nam. nước nào? -Đảo:Cát Bà,Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú +Biển bao bọc phía nào phần đất liền của Quốc,…Quần đảo: Hoàng Sa, Trường Sa. nước ta? -HS lên bảng chỉ vị trí nước ta trên bản đồ. +Kể tên một số đảo và quần đảo của nước + Kết luận:Việt Nam nằm trên bán đảo ta? +HS lên bảng chỉ vị trí nước ta trên Đông Dương thuộc khu vực Đông nam bản đồ và trên quả địa cầu,trình bày kết quả Á… làm việc trước lớp. b).Hình dạng và diện tích . + Đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi . Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm) HS khác bổ sung . - HS trong nhóm đọc SGK,quan sát H2 và Phần đất liền của nước ta hẹp ngang , chạy bảng số liệu,thảo luận trong nhóm. dài theo chiều Bắc – Nam với đường bờ GV sữa chữa & giúp HS hoàn thiện câu trả biển cong như hình chữ S. Chiều dài từ lời . Bắc vào Nam khoảng 1650 km & nơi hẹp Kết luận : nhất chưa đầy 50 km . / 15 Hoạt động 3: (tổ chức trò chơi “Tiếp sức”) -HS chơi theo hướng dẫn của GV + GV treo 2 lược đồ trống lên bảng, và hướng đẫn HS chơi. -HS lắng nghe. GV khen thưởng đội thắng cuộc . IV - Củng cố, dặn dò: -2 HS đọc -Gọi HS đọc ghi nhớ trang 68 SGK - HS lắng nghe - Nhận xét tiết học . - Xem bài trước -Bài sau:” Địa hình & khoáng sản”.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 21 tháng 8 năm 2013 ÔN TẬP: SO SÁNH 2 PHÂN SỐ. Toán : A – Mục tiêu : Giúp HS - Nhớ lại cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số,khác MS . - Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn . B – Đồ dùng dạy học : SGK,bảng nhóm ,phiếu bài tập,VBT C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ I – Ổn định lớp : - Hát . 4’ II – Kiểm tra bài cũ : - HS nêu - Nêu tính chất cơ bản của phân số?(K) - 1 HS lên bảng làm . III – Bài mới : 1’ 1 – Giới thiệu bài : 13’ 2 – Hướng dẫn : ÔN TẬP: SO SÁNH 2 PHÂN SỐ a) Ôn Tập cách so sánh 2 phân số - HS nêu cách so sánh . * So sánh 2 phân số cùng MS . - Gọi vài HS nêu cách so sách 2 phân số - HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số có có cùng MS,rồi tự nêu Vd - Giải thích cùng MS . Vd . * So sánh 2 phân số khác MS . - Muốn so sánh 2 phân số khác MS,ta có - Gọi vài HS so sánh 2 phân số khác MS thể QĐMS 2 phân số đó rồi so sánh các , cho HS nêu Vd . TS của chúng . - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện Vd,cả lớp - Cho HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số làm vào giấy nháp . khác MS . 18’ 3) Thực hành : Bài 1 : Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập . - Điền dấu thích hợp vào ô trống (>,<,=) - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu BT . - HS làm bài – chữa bài . - Nhận xét,sửa chữa . Bài 2 Bài 2 : - Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT . - Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé - Gọi 2 HS lên bảng,cả lớp làm vào vở đến lớn . BT - HS làm bài . - Nhận xét,sửa chữa . 3’ IV – Củng cố, dặn dò : - HS nêu . - Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng MS , cho Vd? - Nêu cách so sánh 2 phân số khác MS ? - HS nêu - HS nghe . - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Ôn tập : So sánh 2 phân số (tt) Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... €♥♣♪♫☼☻♠♠€♥♣♪♫☼☻♠♠. Luyện từ và câu:. TỪ ĐỒNG NGHĨA.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Mục tiêu: - Giúp HS hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn. - Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa. - HS thích học Tiếng Việt. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn của bài tập1. - Bút dạ và bảng nhóm C.- Các hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ I) Kiểm tra bài cũ : -GV kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 33 II) Bài mới: ’1’ 1) Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu tiết học - HS lắng nghe. 8’ 2) Nhận xét: Hướng dẫn HS làm bài tập1 -GV cho HS đọc yêu cầu bài tập1. -1HS đọc to, cả lớp đọc thầm. * Ở câu a, các em phải so sánh nghĩa của từ xây -HS làm bài cá nhân, HS tự so sánh dựng với từ kiến thiết nghĩa của các từ trong câu a, câu b. * Ở câu b, các em phải so sánh nghĩa của từ vàng -Mỗi câu 2HS trình bày. hoe với từ vàng lịm, vàng xuộm. -Lớp nhận xét. -Cho HS làm bài tập và trình bày kết quả làm bài. -Thảo luận theo nhóm. -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. -Đại diện nhóm trình bày kết quả của * Hướng dẫn HS làm bài tập 2: nhóm mình. - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2. HS thảo luận a) Có thể thay đổi vị trí các từ vì nghĩa nhóm của các từ ấy giống nhau hoàn toàn. a) Đổi vị trí từ kiến thiết và từ xây dựng cho nhau b) Không thay đổi được vì nghĩa của có được không? Vì sao? các từ không giống nhau hoàn toàn. b) Đổi vị trí các từ vàng xuộm, vàng hoe, vàng -Lớp nhận xét lịm cho nhau có được không? Vì sao? 7’ -Ghi nhớ: Cho HS đọc lại phần Ghi nhớ trong -3 HS đọc . SGK. - HS dùng viết chì gạch trong SGK 17 c-Luyện tập: những từ đồng nghĩa ’ Bài1: - 1HS lên bảng gạch dưới từ đồng -Cho HS đọc yêu cầu bài tập. nghĩa trong đoạn bằng phấn màu Các em xếp những từ in đậm thành nhóm từ đồng -Đại diện nhóm lên trình bày. nghĩa. -Nhóm từ đồng nghĩa là :xây dựng-Cho HS trình bày. kiến thiết và trông mong- chờ đợi. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. Bài 2. -Lớp nhận xét - Cho HS đọc yêu cầu bài tập, nhóm 2 thảo luận. -1HS đọc to, lớp đọc thầm - Tổ chức HS trình bày kết quả. -HS làm bài tập theo cặp và nêu. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. -HS lắng nghe 3’ 3) Củng cố,dặn dò : Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa -Từ đồng nghĩa là gì? Cho ví dụ?(HS K giống nhau hoặc gần giống nhau. -Nhận xét tiết học. VD: siêng năng, chăm chỉ, cần cù.. - Về nhà học thuộc phần ghi nhớ. - Chuẩn bị tiết sau Luyện tập về từ đồng nghĩa Rút kinh nghiệm : -----------------------------------------------------------------------------------Kể chuyện: LÝ TỰ TRỌNG A / Mục đích , yêu cầu : 1/ Rèn kĩ năng nói :.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ , HS biết thuyết minh cho nội dung mỗi tranh bằng 1 – 2 câu ; kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện; biết kết hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ , nét mặt một cách tự nhiên . - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi anh Lý Tự Trong giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù . 2 / Rèn kĩ năng nghe : - Tập trung nghe cô kể chuyện, nhớ chuyện . -Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện; nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn; kể tiếp được lời bạn . 3/Giáo dục HS thích tìm hiểu về lịch sử Việt nam B / Đồ dùng dạy học : GV:Tranh về Lý Tự Trọng C / Các hoạt động dạy - học : T.g Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 1/ Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học -HS lắng nghe. 8’ 2 / GV kể chuyện : -GV kể lần 1; GV viết lên bảng các nhân vật -HS lắng nghe và theo dõi trên bảng trong truyện : Lý Tự Trọng, tên đội Tây, mật đen . thám Lơ –grăng, luật sư . GV giải nghĩa từ khó: sáng dạ, mít tinh,luật sư , thanh niên, Quốc tế ca. -HS vừa quan sát tranh vừa nghe GV -GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh kể . minh hoạ . 17’ 3 / HS tập kể chuyện : - HS trao đổi nhóm đôi . a/ Hướng dẫn HS tìm hiểu lời thuyết minh . -Cho HS trao đổi nhóm đôi . - HS phát biểu lời thuyết minh cho 6 -Cho HS phát biểu lời thuyết minh cho 6 tranh . tranh -GV nhận xét và treo bảng phụ có sẵn lời thuyết -Lớp nhận xét. minh - HS nhắc lại lời thuyết minh -Cho HS nhắc lại lời thuyết minh từng tranh . b / HS kể chuyện : - HS kể từng đoạn câu chuyện theo -Cho HS kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm nhóm 6, sáu, sau đó kể toàn bộ câu chuyện . - HS thi kể chuyện trước lớp,lớp nhận - Cho HS thi kể chuyện trước lớp . xét ,bình chọn các bạn kể hay. -GV nhận xét , tuyên dương các HS kể hay . 5’ 4/ Cho HS tìm hiểu nội dung , ý nghĩa câu -HS trả lời câu hỏi, các bạn khác nhận chuyện : xét bổ sung . GV gợi ý : -Vì sao những người coi ngục gọi anh Trọng là “ Ông Nhỏ” ? (HS TB) -Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?( K) -HS lắng nghe. 3’ 5 / Củng cố dăn dò : -HS tìm hiểu các câu chuyện qua - GV nhận xét tiết học .Dặn HS về nhà kể lại sách,báo,… câu chuyện cho người thân nghe . -Chuẩn bị trước bài kể chuyện trongSGK,tuần 2 Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Kĩ Thuật : ĐÍNH KHUY HAI LỖ ( tiết1) A- Mục tiêu: HS cần phải : - Biết cách đính khuy hai lỗ.- Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. - Rèn luyện tính cẩn thận..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> B- Đồ dùng dạy học: - Mẫu đính khuy hai lỗ. Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ. - Các vật liệu và dụng cụ : + Một số khuy hai lỗ + 2 – chiếc khuy hai lỗ có kích thước lớn- Một mảnh vải + Chỉ khâu, kim khâu, phấn vạch, thước, kéo. C- Các hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1-Ổn định và kiểm tra: 31 GV kiểm tra dụng cụ của HS ’ 2- Bài mới: 2’ a) Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học -HS lắng nghe. b) Hướng dẫn: 6’ Hoạt động 1: HS quan sát, nhận xét mẫu: - Em hãy QS hình 1a (sgk) và nêu nhận xét về đặc điểm HS quan sát và nhận xét các hình hình dạng của khuy hai lỗ ? mẫu trong (SGK), nhận xét về đặc - Quan sát hình 1b, em có nhận xét gì về đặc điểm điểm hình dạng của khuy hai lỗ. -GV tóm tắt nội dung chính của HĐ1 Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật : 23’ 1) Vạch dấu các điểm đính khuy: - Đặt vải lên bàn, mặt trái ở trên. Vạch dấu đường thẳng cách mép vải 3cm . - HS đọc lướt các nội dung mục II - Gấp theo đường vạch dấu và miết kĩ đường gấp để làm (SGK). nẹp. Khâu lượt cố định nẹp (H. 2a) - HS theo dõi các thao tác kĩ thuật - Lật mặt phải vải lên trên. Vạch dấu đường thẳng cách của GV hướng dẫn. đường gấp của nẹp 15mm. 2) Đính khuy vào các điểm vạch dấu: a) Chuẩn bị đính khuy: - 2, 3 HS nhắc lại - Cắt một đoạn chỉ dài khoảng 50 cm. Xâu chỉ vào kim. - Đặt tâm khuy vào điểm A. Dùng ngón cái và ngón trỏ của tay trái giữ cố định khuy (H.3) b) Đính khuy: Cho HS đọc mục 2b và quan sát hình 4 (SGK) - Lên kim từ dưới vải qua lỗ khuy thứ nhất. - HS theo dõi - Xuống kim qua lỗ khuy thứ hai và lớp vải dưới lỗ khuy (H. 4b).Rút chỉ. Tiếp tục lên xuống kim 4, 5 lần như vậy c) Quấn chỉ quanh chân khuy: H: Em hãy cho biết quấn chỉ quanh chân khuy có tác - Cho HS quan sát H.5 và H.6 . dụng gì? d) Kết thúc đính khuy: H: Em hãy so sánh cách kết thúc đính khuy với cách kết thúc đường khâu? - Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK 3) Củng cố , dặn dò:. - HS thực hiện thao tác quấn chỉ quanh chân khuy. - Quấn chỉ quanh chân khuy là để giữ khuy được chắc chắn.. Rút kinh nghiệm : -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Chiều thứ tư Tiết 1 + 2: Anh Văn Tiết 3: Toán ÔN TẬP- SO SÁNH HAI PHÂN SỐ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> A – Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố về : -So sánh phân số với đơn vị. -So sánh hai phân số có cùng tử số -Giáo dục HS tự tin,thích học toán B – Đồ dùng dạy học : VBT, sách nâng cao. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động giáo viên I – Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HSTB nêu 3’ -Nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số ? -Nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số ? - Nhận xét,sửa chữa . 33’ II – Bài mới : 1’ 1 – Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết học 32’ 2 – Hướng dẫn : -Bài 1 :a) Cho HS làm bài vào phiếu bài tập -HD HS đổi phiếu chấm bài . b) Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 ,bé hơn 1 ,bằng 1 . -Nhận xét ,sửa chữa . Bài 2 :a) So sánh các phân số: -Gọi 3 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào vở BT. -Nhận xét ,sửa chữa . b) Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng TS ? Bài 3a) , c) -Cho HS làm theo nhóm , mỗi nhóm làm 1 câu -Nhận xét ,sửa chữa . Bài 4. -Gọi 1 HS đọc đề . -Cả lớp làm vào vở ,1 HS lên bảng trình bày. -Nhận xét ,sửa chữa 10’ 3:LUYỆN THÊM: Hslàm VBT, chữa bài, nhận xét. - GV thu vở chấm, nhận xét IV – Củng cố, dặn dò: -Nêu cách so sánh 2 phân số cùng tử số ? (HS TB) -Nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số ? (HS K) - Nhận xét tiết học - Về nhà làm bài tập 3B... Hoạt động học sinh - HS nêu. -HS nêu ,cả lớp nhận xét - HS nghe . -HS làm bài 3 5< 1;. 9 4>1;. 7 1> 8. -HS chấm bài . b)Nếu phân số có TS lớn hơn MS thì phân số đó lớn hơn 1; nếu phân số có TS bé hơn MS thì phân số đó bé hơn 1;nếu phân số có TS bằng MS thì phân số đó bằng 1. -HS làm bài 2 2 5 5 11 11 ; ; 5 7 9 6 2 3. -HS nêu . -HS làm bài . -Đại điện nhóm trình bày . -HS-đọc đề - H S làm bài LUYỆN THÊM Bài 4( 6) 1 17 7 QĐMS ta có: 4 4 7 28 và 2 2 4 8 7 7 4 28 7 8 1 2 Vì 28 28 nên 4 7 Vậy Mai được Vân. tặng nhiều hoa hơn. Thứ năm ngày 22 tháng 8 năm 2013 Toán : ÔN TẬP : SO SÁNH 2 PHÂN SỐ (TIẾP THEO ) A – Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố về : -So sánh phân số với đơn vị. -So sánh hai phân số có cùng tử số.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Giáo dục HS tự tin,thích học toán B – Đồ dùng dạy học : 1 – GV : PBT ,phấn màu . 2 – HS : SGK ,VBT . C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ I – Ổn định lớp : - Hát 3’ II – Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HSTB nêu -Nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số ? - HS nêu. -Nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số ? -HS nêu ,cả lớp nhận xét - Nhận xét,sửa chữa . 33’ III – Bài mới : 1’ 1 – Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết học - HS nghe . 32’ 2 – Hướng dẫn : -Bài 1 :a) Cho HS làm bài vào phiếu bài tập -HS làm bài 3 9 7 -HD HS đổi phiếu chấm bài . b) Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1 ,bé 5< 1; 4>1; 1> 8 hơn 1 ,bằng 1 . -HS chấm bài . -Nhận xét ,sửa chữa . b)Nếu phân số có TS lớn hơn MS thì phân Bài 2 :a) So sánh các phân số: số đó lớn hơn 1; nếu phân số có TS bé hơn -Gọi 3 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào vở MS thì phân số đó bé hơn 1;nếu phân số có BT. TS bằng MS thì phân số đó bằng 1. -Nhận xét ,sửa chữa . b) Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng TS ? Bài 3a) , c) -HS làm bài -Cho HS làm theo nhóm , mỗi nhóm làm 1 2 2 5 5 11 11 ; ; câu 5 7 9 6 2 3 -Nhận xét ,sửa chữa . Bài 4. -HS nêu . -Gọi 1 HS đọc đề . -Cả lớp làm vào vở ,1 HS lên bảng trình -HS làm bài . bày. -Đại điện nhóm trình bày . -Nhận xét ,sửa chữa . -HS-đọc đề 3’ IV – Củng cố, dặn dò: - H S làm bài . -Nêu cách so sánh 2 phân số cùng tử số ? (HS TB) -Nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số ? -HS nêu . (HS K) - Nhận xét tiết học -HS nghe. - Về nhà làm bài tập 3B. - Chuẩn bị bài sau :Phân số thập phân. Rút kinhnghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tập đọc:. QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA( Gt) Tô Hoài. I.- Mục tiêu: 1- Đọc đúng yêu cầu, đúng từ ngữ,trôi chảy toàn bài . Hiểu các từ ngữ ; phân biệt được sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc dùng trong bài..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nắm được nội dung chính : Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa ... 3- Giáo dục HS yêu quê hương. II.- Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK . HS: Sưu tầm thêm những bức ảnh khác về sinh hoạt ở làng quê vào ngày mùa . III.- Các hoạt động dạy – học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ I/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS(TB- -HS đọc và trả lời K) đọc và trả lời: GV nhận xét và ghi điểm. -Cả lớp theo dõi và nhận xét 34’ II/ Bài mới : QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY 1’ 1- Giới thiệu bài : MÙA 12’ 2-Luyện đọc: - 4 HS đọc nối tiếp đoạn và kết hợp đọc từ - Gọi 1đọc theo quy trình - -Gọi 4 khó sương sa, vàng xuộm, vàng hoe , xoã HS đọc nối tiếp đoạn và đọc chú giải. xuống, vàng xọng . - GV đọc diễn cảm toàn bài. 10’ 2-Tìm hiểu bài: - Kể tên những sự vật trong bài có -HS đọc thầm bài -Lúa-vàng xuộm; nắng-vàng hoe; xoan-vàng màu vàng và từ chỉ màu vàng ? lịm; lá mít-vàng ối; … Giảm tải câu 2 - Những chi tiết nào về thời tiết làm -Không còn có cảm giác héo tàn sắp bước cho bức tranh làng quê thêm đẹp và vào mùa đông. … sinh động ?(HS K) -Không ai tưởng đến ngày hay đêm mà chỉ - Những chi tiết nào về con người mải miết đi gặt ngay. làm cho bức tranh quê thêm đẹp và -Làm cho bức tranh đẹp một cách hoàn hảo, sinh động ? sống động -Các chi tiết trên làm cho bức tranh quê thêm đẹp và sinh động như thế -Vì phải là người rất yêu quê hương tác giả mới viết được bài văn tả cảnh ngày mùa nào? - Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác hay như thế. -HS lắng nghe cách nhấn giọng, ngắt giọng. giả đối với quê hương ?(HS G) -2 HS đọc. 1- Đọc diễn cảm: -2 HS thi đọc cả bài - GV đọc diễn cảm đoạn văn 1 lần. -Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa 11’ - HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn. -Cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn ngày mùa, làm hiện lên bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú. Qua đó, thể văn, cả bài. hiện tình yêu tha thiết của tác giả đối với GV nhận xét và khen học sinh quê hương. III/ Củng cố dặn dò: 3’ -GV nhận xét tiết học . H dẫn về nhà Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------- Tập làm văn: CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH A/ Mục đích yêu cầu : 1 / Nắm được cấu tạo 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cảnh . 2 / Biết phân tích cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh cụ thể . 3/Giáo dục HS ham thích học Tiếng Việt B / Đồ dùng dạy học : + Bảng phụ ghi sẵn rõ phần ghi nhớ ..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> +Tờ giấy khổ to trình bày cấu tạo của bài: Nắng trưa . C / Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ I / Ổn định : GV nhắc nhở cách học -HS lắng nghe. TLV . 35’ II / Bài mới : -HS lắng nghe. 1’ 1 / Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết -HS đọc yêu cầu 1 . học 16’ 2 / Phần nhận xét : -HS lắng nghe. * Bài tập 1: -1 HS đọc phần giải nghĩa trong bài: màu -Cho HS đọc yêu cầu 1 . ngọc lam , nhạy cảm , ảo giác -GV giải nghĩa thêm từ : hoàng hôn . -HS lắng nghe. -Cho cả lớp đọc thầm bài văn , HS tự +Lớp đọc thầm bài văn , tự xác định các xác định các phần MB , TB , KB phần MB , TB , KB : +GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng . -MB :Từ đầu … yên tĩnh này . * Bài tập 2 : -TB : Mùa thu ….chấm dứt . -GV nêu yêu cầu bài tập ; nhắc HS nhận -KB :Câu cuối . xét sự khác biệt về thứ tự miêu tả của 2 bài văn . -HS nhận xét , bổ sung . -Nêu yêu cầu bài tập ; nhận xét sự khác biệt -Cho cả lớp hoạt động nhóm . về thứ tự miêu tả của 2 bài văn . -Đại diện nhóm trình bày kết quả . GV -Đại diện nhóm trình bày kết quả . sửa chữa .GV hướng dẫn rút ra kết luận về cấu tạo của bài tả cảnh -Lớp nhận xét , bổ sung , rút ra kết luận. 3 / Phần ghi nhớ : -2 HS đọc phần ghi nhớ . -GV treo bảng phụ có viết sẵn ghi nhớ. -Cho 2 HS minh hoạ nội dung ghi nhớ -2 HS minh hoạ nội dung . bằng việc nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh Hoàng hôn trên sông Hương . -Đọc thầm và làm bài cá nhân . 15’ 4 / Phần luyện tập : -Cho HS đọc yêu cầu của bài tập và bài -HS phát biểu ý kiến .Lớp nhận xét . Mb: Câu đầu: Giới thiệu cảnh nắng trưa Nắng trưa TB: -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng . -GV dán lên bảng tờ giấy đã viết cấu tạo -HS nhắc lại . -HS lắng nghe. 3 phần của bài văn Nắng trưa . 3’ III / Củng cố , dặn dò -1HS nhắc lại Ghi nhớ . -Quan sát trước ở nhà, ghi lại những điều em quan sát được về 1 buổi sáng trong vườn cây …để học tốt tiết TLV sau. Rút kinhnghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA A.- Mục tiêu: 1) Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt câu với một từ tìm được. 2) Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn. 3) GDHS biết tìm nhiều từ đồng nghĩa. B- Đồ dùng dạy học: -Bút dạ, bảng nhóm cho nội dung bài tập 1 và bài tập 3 C.- Các hoạt động dạy – học:. 3’.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tg. Hoạt động của giáo viên 1) Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra 2 HS(Y-TB) GV nhận xét chung và cho điểm. 33’ 2) Bài mới: 1’ a) Giới thiệu bài: 12’ b) Luyện tập: -Hướng dẫn HS làm bài tập1. -Cho HS đọc yêu cầu bài tập1 -Cho HS làm bài theo nhóm. -Cho HS trình bày kết quả bài làm. -GV nhận xét và chốt lại những từ đúng. 9’ Bài tập 2: _ Cho HS đọc yêu cầu bài tập2 _ GV giao việc: các em chọn một trong các từ vừa tìm được và đặt câu với từ đó. _ Cho HS làm bài _ Cho HS trình bày kết quả. _ GV nhận xét. 11’ Bài tập3: - Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc cho các em. +Đọc lại đoạn văn. +Dùng viết chì gạch những từ cho trong ngoặc đơn mà theo em là sai, chỉ giữ lại từ theo em là đúng - Cho HS làm bài - Cho HS trình bày kết quả. - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. 3’ 3) Củng cố,dặn dò: -Từ đồng nghĩa là gì? Cho ví dụ?(TB) GV nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập 3 vào vở - Về nhà xem trứơc bài Mở rộng vốn từ: Tổ quốc Rút kinh nghiệm:. Hoạt động của học sinh -HS nêu -HS lên bảng làm. LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA - HS lắng nghe. -1HS đọc to, lớp đọc thầm. - HS làm việc theo nhóm, cử bạn viết nhanh từ tìm được vào bảng . -Đại diện các nhóm đính lên bảng. - 1HS đọc to, lớp lắng nghe. - HS chú ý lắng nghe. - HS làm bài cá nhân. - Một số HS đọc câu mình đặt. - HS đọc đoạn văn Cá hồi vượt thác. Lớp đọc thầm. -HS làm bài theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét. Các từ đúng: điên cuồng, tung lên, nhô lên, sáng rực, gầm vang, lao vút, chọc thủng, hối hả. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Khoa học : SỰ SINH SẢN- KNS A – Mục tiêu : Sau bài học ,HS có khả năng : -Nhận ra mỗi trẻ em đều do Bố, Mẹ sinh ra.Ý nghĩa của việc sinh sản. -Kĩ năng phân tích và đối chiếu các đặc điểm của bố, mẹ và con cái để rút ra nhận xét bố mẹ và con có đặc điểm giống nhau. -Giáo dục HS thương yêu bố mẹ, anh chị em. ♥♥♥ KNS: Kĩ năng phân tích và đối chiếu các đặc điểm của bố, mẹ và con cái để rút ra nhận xét bố mẹ và con cái có đặc điểm giống nhau B – Đồ dùng dạy học : 1 / GV : Bộ phiếu dùng cho trò chơi”Bé là con ai?’’..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2 / HS : SGK. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :. Thứ sáu ngày 24 tháng 08 năm 2011 Toán : PHÂN SỐ THẬP PHÂN A – Mục tiêu : Giúp HS - Nhận biết các phân số thập phân, biết đọc, viết phân số thập phân. - Biết rằng :Có 1 số phân số có thể viết thành số thập phân ;biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân . - Giáo dục HS biết diễn đạt trôi chảy,tự tin. B – Đồ dùng dạy học : : SGK,phiếu bài tập 4a,b.Bảng nhóm:VBT C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tg 1’ 4’. Hoạt động giáo viên I – Ổn định lớp : II – Kiểm tra bài cũ : -Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng MS, khác MS –chữa bt3b .(HSK) 32’ III – Bài mới : 1’ 1 – Giới thiệu bài :GV nêu y/ c tiết học 15’ 2 – Hướng dẫn: a-Giới thiệu phân số thập phân .. Hoạt động học sinh - Hát -HS nêu. - HS lên bảng nêu rồi chữa bài. PHÂN SỐ THẬP PHÂN - HS nghe .. 3 5 -GV nêu và viết các phân số: 10 ; 100 ; 17 1000 ;. -HS theo dõi . -MS của các phân số này là :10; 100 ;1000 -Cho HS nêu đặc điểm của MS của các phân . số này. -HS theo dõi . -GV giới thiệu: các phân số có MS là 10; -Cho vài HS nhắc lại . 100 ;1000…gọi là các phân số thập phân . -HS nhắc lại.. 3 -GV nêu và viết phân số 5 ,y/c HS tìm phân 3 16’ số thập phân bằng 5 .. 3 3x 2 6 5 5 x 2 10. b) Thực hành . - Từng cặp thảo luận . Bài 1:Đọc các phân số - Chín phần mười ; hai mươi mốt phần -Y/c HS thảo luận theo cặp, nêu miệng . một trăm … 7 20 475 1 -Nhận xét , sửa chữa . ; ; ; Bài 2 :Viết các phân số thập phân. - HS làm bài 10 100 1000 10000000 -Cho hs làm vào vở, gọi 2 HS lên bảng viết 4 17 69 ; ; số - HS thảo luận và nêu 10 1000 2000 -Nhận xét ,sửa chữa . - HS làm bài và nêu kết quả Bài 3 :tương tự - HS tự chữa bài . -Nhận xét ,sửa chữa . Bài 4 a,b :Cho hs làm bài vào phiếu bt . - HS nêu . - Gọi 2 HS lên bảng làm bài . - HS nêu 3’ -HD HS đổi phiếu KT kết quả . - HS nghe . IV – Củng cố, dặn dò: -HS hoàn chỉnh bài ở nhà -Phân số thập phân là PS như thế nào ? -Nêu cách viết phân số thành phân số TP ? - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập . Rút kinh nghiệm Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH A/ Mục đích yêu cầu : 1 / Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài: Buổi sớm trên cánh đồng 2 / Biết lập dàn ý của 1 bài văn tả cảnh một buổi tả cảnh trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã quan sát . 3/Giáo dục HS thích tìm hiểu cảnh vật,làm bài sáng tạo B / Đồ dùng dạy học : GV : Tranh ảnh quang cảnh 1 số vườn cây , công viên , đường phố ...; 2 phiếu giấy khổ to . HS :Ghi chép kết quả quan sát cảnh 1 buổi trong ngày ...
<span class='text_page_counter'>(20)</span> C / Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của GV 3’ I / Mở đầu : -Gọi1 HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh và nhắc lại cấu tạo bài Nắng trưa . 34’ II / Bài mới : 1’ 1/ Giới thiệu bài: GV nêu y/ c tiết học 2 / Hướng dẫn làm bài tập: 13’ * Bài tập 1: -Cho HS đọc nội dung yêu cầu 1 . -1 HS đọc đoạn văn Buổi sớm trên cánh đồng và làm bài theo câu hỏi . -GV cho HS nối tiếp nhau thi trình bày ý kiến . -GV nhấn mạng nghệ thuật quan sát và chọn lọc chi tiết tả cảnh của tác giả bài văn . 20’ * Bài tập 2 : -GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 . -GV giới thiệu 1 vài tranh ảnh minh hoạ cảnh vườn cây , công viên … -Dựa trên kết quả quan sát , mỗi HS tự lập dàn ý vào vở cho bài văn tả cảnh 1 buổi trong ngày -GV phát 2 tờ giấy khổ to cho 2 HS ( Khá – giỏi) trình bày trên phiếu .. Hoạt động của HS -1 HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh và nhắc lại cấu tạo bài Nắng trưa . LUYỆN TẬP TẢ CẢNH -HS lắng nghe. -HS đọc yêu cầu 1 . -HS đọc thầm lại đoạn văn Buổi sớm trên cánh đồng và trả lời 3 câu hỏi vào vở . -HS trình bày ý kiến. -HS nhận xét , bổ sung . -HS lắng nghe.. -Nêu yêu cầu bài tập 2. -HS theo dõi tranh . -HS làm việc cá nhân : Lập dàn ý , trình bày dàn ý . -Lớp nhận xét , đánh giá .. -1 HS dán bài lên bảng . -Cho HS dựa vào dàn ý đã viết tiếp nối nhau trình bày -Cho 2 HS làm bài tốt , dán bài lên bảng -HS tự sửa dàn ý của mình . -GV nhận xét bổ sung, xem như một bài mẫu để HS cả lớp tham khảo . -Cho HS tự sửa lại dàn ý của mình . -HS lắng nghe. 3’ III / Củng cố dặn dò : -GV nhận xét tiết học . -Tiếp tục hoàn chỉnh dàn ý đã viết , chuẩn bị cho tiết tập làn văn tới ( viết 1 đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày ) Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------Khoa học: NAM HAY NỮ ? ( TIẾT1) KNS A – Mục tiêu : Sau bài học , HS biết : - Phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ. - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ . - Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới ; không phân biệt bạn nam, bạn nữ . ♥♥♥ KNS: Kĩ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ. -Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội. -Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân B – Đồ dùng dạy học GV :Hình trang 6 , 7 SGK. Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tg Hoạt động giáo viên 1’ I – Ổn định lớp : 3’ II – Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS trả lời _ Cho biết ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình dòng họ .(TB) - Nhận xét kiểm tra bài cũ. 33’ III – Bài mới : 1’ 1 – Giới thiệu bài : Nam hay nữ ? 2 – Hướng dẫn : 17’ a) Hoạt động 1 : - Thảo luận .. Hoạt động học sinh - Hát - Nhờ có sự sinh sản mà các thé hệ trong mỗi gia đình , dòng họ được duy trì kế tiếp nhau .. NAM HAY NỮ - HS nghe - Thảo luận nhóm đôi các câu hỏi 1,2,3 : Làm việc theo nhóm - GV yêu cầu nhóm - Đại SGK. diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình- GV nhận xét. - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả - Ngoài những đặc điểm chung , giữa nam thảo luận của nhóm mình và nữ có sự khác biệt nào nữa ? - Các nhóm khác bổ sung. Kết luận : GV kết luận HĐ1 b) Hoạt động 2:Trò chơi: “Ai nhanh , ai - Ngoài những đặc điểm chung giữa đúng?” nam và nữ có sự khác biệt, trong đó có Mục tiêu : HS phân biệt được các đặc điểm sự khác nhau cơ bản về cấu tạo và chức về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ . năng của cơ quan sinh dục. -: Tổ chức và hướng dẫn 15’ - HS lắng nghe . -GV phát cho mỗi nhóm các tấm phiếu có nội dung như SGK và hướng dẫn HS cách chơi . - Các nhóm chơi Các nhóm tiến hành như hướng dẫn - Đại diện mỗi nhóm trình bày và giải : Làm việc cả lớp thích Gv GD KNS cho Hs, k phân biệt nam,nữ trong - HS theo dõi . lớp, có ý thức giúp đỡ các bạn nữ. : GV đánh giá , kết luận và tuyên dương 3’ những nhóm thắng cuộc . - 2 HS đọc . IV – Củng cố, dặn dò : -HS nghe - Gọi HS đọc mục cần biết . -Xem bài trước - Nhận xét tiết học -Xem trước bài “Nam hay nữ(tt)” Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đạo đức: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 ( Tiết 1 )- KNS A/ Mục tiêu : -Kiến thức : Biết HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. ♥♥♥KNS: -Kĩ năng tự nhận thức (tự nhận thức được mình là HS lớp 5); -Kĩ năng xác định giá trị (xác định được giá trị của HS lớp 5); -Kĩ năng ra quyết định (biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình huống để xứng đáng là HS lớp 5). -Thái độ : Vui và tự hào khi là HS lớp 5. B/ Tài liệu , phương tiện : : Các truyện nói về các HS lớp 5 gương mẫu . -C/ Các hoạt động dạy – học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2’. I-Ổn định: GV kiểm tra sách HS và hướng dẫn cách học môn đạo đức lớp 5. 31’ II-Bài mới: 1’ 1-Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu tiết học 2-Hướng dẫn: 6’ Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi : -GV yêu cầu HS quan sát từng tranh ảnh -HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. trong sách GK, trang 3-4 và trả lời câu hỏi .. 7’. 9’. 8’. + Tranh vẽ gì ? + Em nghĩ gì khi xem các tranh ảnh trên ? + HS lớp 5 có gì khác so với HS các khối lớp khác ? + Theo em , chúng ta cần làm gì để xứng đáng là HS lớp 5?. Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK: -GV nêu yêu cầu bài tập 1. -Cho HS thảo luận bài tập theo nhóm đôi . -Cho một vài nhóm trình bày trước lớp . Hoạt động 3 :Tự liên hệ ( Bài tập 2 SGK ) -GV nêu yêu cầu tự liên hệ . -GV mời 1 số HS tự liên hệ trước lớp . -GV kết luận : HĐ3 Hoạt động 4 :Chơi trò chơi phóng viên : *Cách tiến hành : -GV cho HS thay phiên nhau đóng vai phóng viên để phỏng vấn các HS khác về một số nội dung có liên quan đến chủ đề bài học .. -Cả lớp nhận xét ,bổ sung . - kết luận : HS lớp 5 là lớp lớn nhất trường nên cần gương mẫu để cho các HS các khối khác học tập -HS thảo luận bài tập theo nhóm đôi -Đại diện nhóm trình bày . -Các nhóm khác nhận xét , bổ sung * kết luận :a, b,c,d,e trong bài tập 1 là những nhiệm vụ của HS lớp 5 mà chúng ta cần phải thực hiện . -HS theo dõi . -HS suy nghĩ , đối chiếu những việc làm của mình từ trước đến nay với những nhiệm vụ của HS lớp 5. -HS lần lượt nêu . -HS thực hiện trò chơi làm phóng viên . -HS lắng nghe. -HS đọc ghi nhớ SGK.. -GV nhận xét và kết luận . -HS lắng nghe và về nhà thực hiện. -GV cho HS đọc phần ghi nhớ. HS lớp 5 gương mẫu và về chủ đề 2’ III-Củng cố ,dặn dò: -Về nhà lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trường em . trong năm học này. -Sưu tầm các bài thơ , bài hát bài báo nói về HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ SINH HOẠT CUỐI TUẦN A/ Mục tiêu: - Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm. - Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể. - Biết được công tác của tuần đến. - Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường B/ Hoạt động trên lớp: TG 2’ 13’. NỘI DUNG SINH HOẠT I/ Khởi động : Hát tập thể một bài hát II/ Kiểm điểm công tác tuần 1:.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 6’. 12’. 2’. 1- Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần. 2- Lớp trưởng nhận xét chung và điều khiển các tổ báo cáo kết quả xét thi đua ở tổ. Lớp trưởng tổng hợp những trường hợp vi phạm hoặc những việc tốt cụ thể. 3- GV rút ra ưu, khuyết điểm chính: + Ưu điểm : -Thực hiện đúng nề nếp theo quy định. -Học sinh có đủ dụng cụ phục vụ học tập. -Vệ sinh lớp,vệ sinh khu vực sạch sẽ. -Đảm bảo sĩ số, tác phong đội viên thực hiện tốt. + Tồn tại : - Một số em đi học quên mang vở ( - III/ Kế hoạch công tác tuần 2: -Thực hiện chương trình tuần 2 - Tiếp tục củng cố nề nếp học tập -Kiểm tra đồ dùng học tập. -Trang trí phòng học. IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể : Hát tập thể. Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian do HS sưu tầm hoặc các bài đồng dao, hò, vè V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau Mỗi tổ sưu tầm một trò chơi dân gian hoặc một bài đồng dao, hò,vè,... phù hợp với lứa tuổi các em để phổ biến trước lớp và hướng dẫn các bạn cùng chơi.. Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Chiều thứ sáu Toán : PHÂN SỐ THẬP PHÂN A – Mục tiêu : Giúp HS - Nhận biết các phân số thập phân, biết đọc, viết phân số thập phân. - Biết rằng :Có 1 số phân số có thể viết thành số thập phân ;biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân . - Giáo dục HS biết diễn đạt trôi chảy,tự tin. B – Đồ dùng dạy học : : SGK,phiếu bài tập 4a,b.Bảng nhóm:VBT C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ I – Ổn định lớp : - Hát 4’ II – Kiểm tra bài cũ : -Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng MS, -HS nêu..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> khác MS –chữa bt3b .(HSK) 32’ III – Bài mới : 1’ 1 – Giới thiệu bài :GV nêu y/ c tiết học 15’ 2 – Hướng dẫn: a-Giới thiệu phân số thập phân . -Cho HS nêu đặc điểm của MS của các phân số thập phân. -GV giới thiệu: các phân số có MS là 10; 100 ;1000…gọi là các phân số thập phân . 3 -GV nêu và viết phân số 5 ,y/c HS tìm phân 3 số thập phân bằng 5 .. - HS lên bảng nêu rồi chữa bài.. PHÂN SỐ THẬP PHÂN -HS theo dõi . -MS của các phân số này là :10; 100 ;1000 . -HS theo dõi . -Cho vài HS nhắc lại . -HS nhắc lại. 3 3x 2 6 5 5 x 2 10. - Từng cặp thảo luận . b) Thực hành . - Chín phần mười ; hai mươi mốt phần Bài 1:Đọc các phân số một trăm … -Y/c HS thảo luận theo cặp, nêu miệng . 7 20 475 1 -Nhận xét , sửa chữa . ; ; ; 16’ - HS làm bài 10 100 1000 10000000 Bài 2 :Viết các phân số thập phân. 4 17 69 -Cho hs làm vào vở, gọi 2 HS lên bảng viết ; ; số - HS thảo luận và nêu 10 1000 2000 -Nhận xét ,sửa chữa . - HS làm bài và nêu kết quả Bài 3 :tương tự - HS tự chữa bài . -Nhận xét ,sửa chữa . Bài 4 a,b :Cho hs làm bài vào phiếu bt . - HS nêu . - Gọi 2 HS lên bảng làm bài . - HS nêu -HD HS đổi phiếu KT kết quả . - HS nghe . IV – Củng cố, dặn dò: -HS hoàn chỉnh bài ở nhà -Phân số thập phân là PS như thế nào ? -Nêu cách viết phân số thành phân số TP ? - Nhận xét tiết học . 3’ - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập . Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH A/ Mục đích yêu cầu : 1 / Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài: Buổi sớm trên cánh đồng 2 / Biết lập dàn ý của 1 bài văn tả cảnh một buổi tả cảnh trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã quan sát . 3/Giáo dục HS thích tìm hiểu cảnh vật,làm bài sáng tạo B / Đồ dùng dạy học : GV : Tranh ảnh quang cảnh 1 số vườn cây , công viên , đường phố ...; 2 phiếu giấy khổ to . HS :Ghi chép kết quả quan sát cảnh 1 buổi trong ngày .. C / Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ I / Mở đầu : -Gọi1 HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả -1 HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 34’ 1’ 13’. 20’. cảnh và nhắc lại cấu tạo bài Nắng trưa . II / Bài mới : 1/ Giới thiệu bài: GV nêu y/ c tiết học 2 / Hướng dẫn làm bài tập: * Bài tập 1: -Cho HS đọc nội dung yêu cầu 1 . -1 HS đọc đoạn văn Buổi sớm trên cánh đồng và làm bài theo câu hỏi . -GV cho HS nối tiếp nhau thi trình bày ý kiến . -GV nhấn mạng nghệ thuật quan sát và chọn lọc chi tiết tả cảnh của tác giả bài văn . * Bài tập 2 :. và nhắc lại cấu tạo bài Nắng trưa .. -GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 .. -HS theo dõi tranh .. -GV giới thiệu 1 vài tranh ảnh minh hoạ cảnh vườn cây , công viên … -Dựa trên kết quả quan sát , mỗi HS tự lập dàn ý vào vở cho bài văn tả cảnh 1 buổi trong ngày -Cho HS dựa vào dàn ý đã viết tiếp nối nhau trình bày. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH -HS lắng nghe. -HS đọc yêu cầu 1 . -HS đọc thầm lại đoạn văn Buổi sớm trên cánh đồng và trả lời 3 câu hỏi vào vở . -HS trình bày ý kiến. -HS nhận xét , bổ sung . -HS lắng nghe.. -Nêu yêu cầu bài tập 2.. -HS làm việc cá nhân : Lập dàn ý , trình bày dàn ý . -Lớp nhận xét , đánh giá .. -GV nhận xét bổ sung, xem như một bài -1 HS dán bài lên bảng . mẫu để HS cả lớp tham khảo . -Cho HS tự sửa lại dàn ý của mình . -HS tự sửa dàn ý của mình . III / Củng cố dặn dò : 3’ -GV nhận xét tiết học . -Tiếp tục hoàn chỉnh dàn ý đã viết , chuẩn -HS lắng nghe. bị cho tiết tập làn văn tới ( viết 1 đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày ) Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- . Luyện từ và câu:. LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA. A.- Mục tiêu: 4) Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt câu với một từ tìm được. 5) Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn. 6) GDHS biết tìm nhiều từ đồng nghĩa. B- Đồ dùng dạy học: -Bút dạ, bảng nhóm cho nội dung bài tập 1 và bài tập 3 C.- Các hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra 2 HS(Y-TB) -HS nêu GV nhận xét chung và cho điểm. -HS lên bảng làm. 33’ 2) Bài mới: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA 1’ a) Giới thiệu bài: - HS lắng nghe. 12’ b) Luyện tập:.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> -Hướng dẫn HS làm bài tập1. -1HS đọc to, lớp đọc thầm. -Cho HS đọc yêu cầu bài tập1 - HS làm việc theo nhóm, cử bạn viết -Cho HS làm bài theo nhóm. nhanh từ tìm được vào bảng . -Cho HS trình bày kết quả bài làm. -Đại diện các nhóm đính lên bảng. -GV nhận xét và chốt lại những từ đúng. 9’ Bài tập 2: - 1HS đọc to, lớp lắng nghe. _ Cho HS đọc yêu cầu bài tập2 - HS chú ý lắng nghe. _ GV giao việc: các em chọn một trong các từ vừa tìm được và đặt câu với từ đó. - HS làm bài cá nhân. _ Cho HS làm bài - Một số HS đọc câu mình đặt. _ Cho HS trình bày kết quả. _ GV nhận xét. 11’ Bài tập3: - HS đọc đoạn văn Cá hồi vượt thác. - Cho HS đọc yêu cầu bài tập. Lớp đọc thầm. - GV giao việc cho các em. +Đọc lại đoạn văn. +Dùng viết chì gạch những từ cho trong -HS làm bài theo nhóm. ngoặc đơn mà theo em là sai, chỉ giữ lại - Đại diện nhóm lên trình bày. từ theo em là đúng - Lớp nhận xét. - Cho HS làm bài - Cho HS trình bày kết quả. Các từ đúng: điên cuồng, tung lên, nhô - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. lên, sáng rực, gầm vang, lao vút, chọc 3’ 3) Củng cố,dặn dò: thủng, hối hả. -Từ đồng nghĩa là gì? Cho ví dụ?(TB) GV nhận xét tiết học. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống - Về nhà làm bài tập 3 vào vở nhau hoặc gần giống nhau. - Về nhà xem trứơc bài Mở rộng vốn từ: Tổ quốc Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- .
<span class='text_page_counter'>(27)</span>