Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.56 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 26; ngày soạn : 25/02/2013 Tiết 49 ; Ngày dạy: 04/3/2013. Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO – PHẢN ỨNG THẾ I.CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG : Kiến thức Biết được: + Phương pháp điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm, cách thu khí hiđro bằng cách đẩy nước và đẩy không khí + Phản ứng thế là phản ứng trong đó nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong phân tử hợp chất. Kĩ năng + Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được nhận xét về phương pháp điều chế và cách thu khí hiđro. Hoạt động của bình Kíp đơn giản. + Viết được PTHH điều chế hiđro từ kim loại (Zn, Fe) và dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng) + Nhận biết phản ứng thế trong các PTHH cụ thể . + Tính được thể tích khí hiđro điều chế được ở đkc 3. Trọng tâm + Phương pháp điều chế hiđro trong phòng TN. + Khái niệm phản ứng thế II. CHUẨN BỊ : GV: - Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn có đầu vuốt nhọn, đèn cồn, chậu thủy tinh, ốnh nghiệm hoặc lọ có nút nhám. - Hóa chất: Zn, HCl. HS : Đọc trước bài mới III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số, vệ sinh 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất vật lý, tình chất hóa học và ứng dụng của khí Hiđrô. - làm bài tập 5 trang 109. 3. Bài mới: HĐI: Tìm hiểu điều chế hidro I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO HĐI,.1: Tìm hiểu điều chế H2 trong 1. Trong phòng thí nhiệm: PTN Nguyên liệu: GV: Giới thiệu mục tiêu của tiết học, - Một số kim loại Zn, Al, Fe. giới thiệu cách điều chế hidro trong - Dung dịch: HCl, H2SO4 PTN. - Phương pháp: Cho một số kim loại tác -1-.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Làm thí nghiệm điều chế và thu dụng với một số axit. khí hidro. ? Quan sát và nêu nhận xét hiện tượng thí nghiệm. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ? Đưa que đóm tàn vào miệng ống nghiệm. Nhận xét? ? Cô cạn dung dịch được ZnCl2 . hãy viết PTHH? GV: Phát phiếu học tập: - Cách thu khí O2 và H2 giống và khác nhau như thế nào? - Viết PTHH sau: Fe + HCl Fe + H2SO4 Al + H2SO4 Al + HNO3 Lưu ý : Trong các phản ứng trên Fe thể hiện hóa trị II GV: Giới thiệu về cấu tạo của bình kíp ( Đọc bài đọc thêm) HĐII: Tìm hiểu phản ứng thế II: PHẢN ỨNG THẾ LÀ GÌ ? ? Nhận xét các phản ứng ở bài tập 1 và Định nghĩa: SGK cho biết: ? Nguyên tử Al, Fe, Zn đã thay thế nguyên tử nào của axit. ? Qua đó hãy rút ra định nghĩa phản ứng thế? Làm bài tập 2: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng gì? P2O5 + H2O H3PO4 Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag t Mg(OH)2 MgO + H2O Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 - HS làm bài tập vào vở - GV: Chấm bài một số em. 4. Củng cố : 1. Nhắc lại nguyên liệu, phương pháp điều chế hidro trong phòng thí nghiệm. 2. Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4l -2-.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tính thể tích khí H2 thu được ở ĐKTC khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4 dư. 3. BT: 1, 2. IV. DẶN DÒ : HS về nhà học bài , đọc trước bài mới Làm bài tập : 3,5 sgk trang 117 V. RÚT KINH NGHIỆM : ………………………………….………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………... -3-.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 26; Ngày soạn : 25/2/2013 Tiết 50; Ngày dạy : 05/3/2013. Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6 I. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG : 1.Kiến thức: - Học sinh ôn lại những kiến thức cơ bản như tính chất vật lý của hidro, điều chế, ứng dụng. - Hiểu thêm về phản ứng thế. - điều chế khí hiđrô. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết PTHH về tính chất hóa học của hidro,các phản ứng điều chế hidro - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm các bài tập tính theo PTHH. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận cho HS khi làm bài tập. II. CHUẨN BỊ : GV: giáo án HS: Xem lại các bài đã học theo nội dung luyện tập . III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số, vệ sinh 2. Kiểm tra bài cũ : 1. Hãy nêu định nghĩa phản ứng thế? Lấy ví dụ minh họa? 2. Làm bài tập số 2. 3. Bài mới: HĐ I: Luyện tập kiến thức cần nhớ . I. Kiến thức cần nhớ : GV sử dụng phương pháp vấn đáp 1. Tính chất vật lý, tính chất hóa học, HS trả lời câu hỏi ứng dụng của H2. ? Hãy nêu tính chất vật lý và tính chất 2. Điều chế khí H2. hóa học của hidro ? 3. Phản ứng thế. ? Thế nào là phản ứng thế? HS khác nhận xét – bổ sung GV nhận xét – bổ sung HĐII: Luyện tập bài tập : II . BÀI TẬP : Bài tập 1: SGK Bài tập 1: HS dưới lớp chuẩn bị bài 2H2(k) + O2 (k) 2H2O (l) GV: chấm bài một số HS 4H2(k) + Fe3O4 (r) 3Fe(r) + 4H2O (l) 2H2(k) + PbO (r) Pb(r) + H2O (l) Bài tập 2: -4-.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Zn+ H2SO4 ZnSO4 + H2 Bài tập 2: Lập PTHH của các PTHH Phản ứng thế sau: b. KClO3 t KCl + O2 a. Kẽm + Axit sufuric Phản ứng phân hủy kẽm sufat + hidro c. 2Mg (r) + O2 (k) t 2MgO(r) b. Kaliclorat kaliclorua + oxi Phản ứng hóa hợp c. Magie + oxi Magie oxit Bài tập 3: Dùng tàn đóm hồng đưa vào miệng 3 ống nghiệm. ống nghiệm nào Bài tập 3: Phân biệt 3 lọ đựng O2, H2, làm cho que đóm tàn bùng cháy đó là không khí ống nghiệm đựng oxi. 2 lọ còn lại là H2 và kk. Đốt 2 ống nghiệm còn lại ống nghiệm nào cháy là lọ đựng H2. Lọ còn lại là không khí. Bài tập 4: a. PTHH: H2 + CuO Cu + H2O 2,24 Bài tập 4: Dẫn 2,24l khí H2 ở ĐKTC vào một ống có chứa 12g CuO đã b. nH2 = 22,4 = 0,1 mol nung nóng tới nhiệt độ thích hợp kết 12 thúc phản ứng còn lại ag chất rắn. nCuO = 80 = 0,15 mol a. Viết PTHH. Theo PT tỷ lệ nH2 : nCuO = 1:1 b. Tính khối lượng nước tạo thành. Vậy CuO dư và H2 tham gia hết. c. Tính a Theo PT: nH2 = nCuO = nH2O = 0,1 mol GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập Vậy mH2O = 0,1 . 18 = 1,8 g HS dưới lớp làm việc cá nhân c. nCuO dư = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol GV: chấm điểm một số HS dưới lớp m CuO dư = 0,05 . 80 = 4g nH2 = nCu = 0,1 mol mCu = 0,1 . 64 = 6,4 g a = mCu + mCuO dư = 6,4 + 4 = 10,4g 4: Củng cố : IV. DẶN DÒ : Chuẩn bị bài thực hành Bài tập về nhà 3, 4. V. RÚT KINH NGHIỆM :. Ký duyệt 04/3/2013. ……………………………………………………. …………………………………………………….. ……………………………………………………... -5-. TẠ KIM NGUYỆN.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>