Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KTDK Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường tiểu học Ngô quyền</b>
<i><b>Tổ1.</b></i>


<b> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I.</b>
<b> Năm học: 20… – 20… </b>


<b> MÔN: TIẾNG VIỆT.</b>
A. PHẦN ĐỌC:


<b>I. Đọc thành tiếng:</b>


1. Đọc thành tiếng các vần:


<b>ao u«i ©ng ªnh im</b>
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:


<b>rỈng dõa c¬n ma vên nh·n cây sung trốn tìm </b>
3. c thành tiếng các câu:


<b> Trªn trời mây trắng nh bông</b>


<b> Ở dới cánh đồng bông trắng nh mây</b>
<b> Mấy cô má đỏ hây hây</b>


<b> Đội bông nh thể đội mây về làng.</b>
<b>II. Baứi taọp:</b>


1. Đọc thầm – nối ô chữ cho phù hợp:


2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:



- ang hay anh: b…… cuèn c…… cua
- im hay um: x©u k... ch... nh·n
<b>B. PHẦN VIẾT: ( Nghe – viết )</b>


<b> 1. Vần: </b>


<b>êu an inh ong um </b>
<b> 2. Từ ngữ: </b>


<b>buôn làng trung thu con vỵn cáI kẻng.</b>
<b> 3. Câu:</b>


<b>Vàng mơ nh trái chín</b>
<b>Chùm gi treo nơI nào</b>
<b>Gió đa hơng thơm lạ</b>
<b>Đờng tới trờng xôn xao.</b>
<b> Trường tiểu học Ngô Quyền </b>


<i><b>Toå 1. </b></i>


<b> CÁCH ĐÁNH GIÁ VAØ GHI ĐIỂM</b>
<b> </b>


<b>MOÂN : TIẾNG VIỆT</b>


<b>MĐ kho</b> <b>mu trÝ</b>


<b>BÐ ch¹y</b> <b>ưng hång</b>


<b>Chó bÐ</b> <b>c¸ bãng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. PHẦN ĐỌC: ( 10 điểm)</b>
<sub></sub> Hình thức kiểm tra:


<b>I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)</b>


- Giáo viên ghi đề kiểm tra vào giấy A4 . Viết chữ in thường.
( Viết cỡ chữ giống như cỡ chữ ở SGK Lớp 1. )


- Giáo viên gọi lần lượt từng em lên đọc thành tiếng:
<b> 1. Phần vần: ( 2 điểm )</b>


+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ vần.


+ Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ vần): không ghi điểm.
<b> 2. Phần tiếng: ( 2 điểm )</b>


+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
+ Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không ghi
điểm.


<i><b> 3.Phần câu: ( 2 điểm )</b></i>


+ Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/ câu.


+ Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không ghi
điểm.


II. Bài tập: ( 4 điểm)



1. Đọc thầm – nối ô từ ngữ: ( 2 điểm )


+ Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/ cặp từ ngữ.


( Các cặp từ: Mẹ kho – cá bóng ; Bé chạy – lon ton ;
<i><b> Chú bé – mưu trí ; Đơi má – ửng hồng.) </b></i>
+ Nối sai hoặc không nối được: không ghi điểm.


2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm )
+ Điền đúng: 0,5 điểm/ vần.


( Các vần điền đúng: bánh cuốn ; càng cua ; xâu kim; chùm nhãn.)
+ Điền sai hoặc không điền được: khơng ghi điểm.


<b>B. PHẦN VIẾT: ( 10 điểm )</b>
<sub></sub> Nghe – vieát:


- Giáo viên đọc thành tiếng ( có đánh vần) HS nghe viết bằng chữ viết
thường.


1. Vần: ( 2 điểm)


- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/ vần.


- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm.


<i><b>2. Từ ngữ: ( 4 điểm)</b></i>


- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ chữ.



- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ chữ.
- Viết sai hoặc khơng viết được: khơng ghi điểm.


<i><b>3. Câu: ( 4 điểm )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×