HỌ VÀ TÊN.........................................................
LỚP 1....................................................................
TRƯỜNG TIÊU HỌC TRUNG LẬP THƯNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2007-2008)
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC
SỐ THỨ
TỰ
CHỮ KÍ GT1 CHỮ KÍ GT2 MẬT MÃ
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM CHỮ KÍ GT1 CHỮ KÍ GT2 SỐ THỨ TỰ
MẬT MÃ
1. Đọc thành tiếng : Học sinh đọc 5 vần ( 2,5 đ)
- uôi , iu , iên , an , um ,
- uôn , ông , ưng , ênh , yêm
- ôn , ơm , anh , uông , un
2. Đọc từ ngữ : Học sinh đọc 5 từ ngữ ( 2,5 đ)
- Đồng ruộng , dình làng , bánh ngọt , con nhím , đàn bướm
- Bạn tốt , nhóm lửa , buôn làng , chia phần , lưỡi liềm
- Bụi cây , nhà hát , con kênh , cây bàng , con tôm
3. Đọc câu : Học sinh đọc 2 câu ( 2 đ )
- Em là niềm vui của gia đình
- Đàn yến bay lượn trên trời
- Đại bàng dang đôi cánh rộng
- Bố nuôi ong lấy mật
- Bé ngồi bên cửa sổ
4. Nối ô chữ cho phù hợp ( 2 đ )
- Ao hồ
•
•
bên cửa sổ
- Bé ngồi
•
•
bơi lội
- Chú khỉ
•
•
khô cạn
- Bầy cá
•
•
leo trèo
5. Điền vần thích hợp vào chổ trống ( 1 đ)
Con nh…….. bông s…………….
HỌ VÀ TÊN.........................................................
LỚP 1....................................................................
TRƯỜNG TIÊU HỌC TRUNG LẬP THƯNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2007-2008)
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT
SỐ THỨ
TỰ
CHỮ KÍ GT1 CHỮ KÍ GT2 MẬT MÃ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM CHỮ KÍ GT1 CHỮ KÍ GT2 SỐ THỨ TỰ
MẬT MÃ
1. Viết vần ( 4 vần) :……………/ 2.đ
ươm , iêng , ươn , inh
2. Viết từ 4 từ : đàn bướm , bông súng , trái cam , hải cảng:……………/ 4.đ
3. Viết câu ( 4 Câu ) :……………/ 4.đ
- Không có chân có cánh
- Sao gọi là con sông ?
- Không có lá có cành
- Sao gọi là ngọn gió ?
HỌ VÀ TÊN.........................................................
LỚP 1....................................................................
TRƯỜNG TIÊU HỌC TRUNG LẬP THƯNG
Ngày kiểm tra………../………/………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2007-2008)
MÔN TOÁN LỚP 1
THỜI GIAN LÀM BÀI 35 PHÚT
SỐ THỨ
TỰ
CHỮ KÍ GT1 CHỮ KÍ GT2 MẬT MÃ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM CHỮ KÍ GT1 CHỮ KÍ GT2 SỐ THỨ TỰ
MẬT MÃ
Câu 1 : Tính :
……/3điểm a)
b ) 3 + 6 – 5 =……… 9 – 3 – 6 = ………… 7 + 2 + 0 =………
10 – 5 + 2 =……… 10 – 8 + 2 = ………… 1 + 5 + 3 = ………
Câu 2 Điền số :
……1.5điểm 3 + ………= 9 ……..+ 3 = 8 …..- 3 = 5
5 + ……….= 8 …… - 4 = 2 7 - ..….= 6
Câu 3 Thực hiện theo u cầu sau:
……/2,5điểm a) Trong các số : 9 , 2 , 5 , 7 , 0
- Số bé nhất là số : ……………………………………
- Số lớn nhất là số : ……………………………………
9
6
1
5
3
1
-
5
+
3
9
6
1
7
5
3
1
+
-
5
+
6
8
9
6
1
2
5
3
1
-
+
5
+
1
3
9
6
1
8
6
5
3
1
+
-
5
+
9
1
0
0
6
9
6
1
6
4
5
3
1
-
+
-
5
+
8
1
3
9
6
1
5
8
6
5
3
1
-
+
-
5
+
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b ) Điền dấu > , < , =
6 + 3 9 9 - 2 6 7 - 7 1
9 - 6 8 - 6 0 4 - 4 3 + 5 9 - 2
Câu 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (.........):
.…/ 1 đ
Câu 5 Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm (.........) các ơ trống :
……/ 2 đ
.............. .............. .............. .............. ..............
THÍ SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT TRONG KHU VỰC NÀY , VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH ,SẼ RỌC ĐI MẤT
Có………hình vuông
Có………hình tam giác
BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỌC LỚP 1
1) Đọc đúng mỗi vần đạt 0,5đ ( 0,25 x 5 = 2,5 đ)
2) Đọc mỗi từ đạt 0,5đ ( 0,25 x 5 = 2,5 đ)
3) Đọc đúng mỗi câu đạt 1 đ ( 1 x 2 = 2 đ)
4) Nối đúng mỗi ô chữ đạt 0,5 đ ( 0,5 x 4 = 2 đ )
5) Viết đúng mỗi vần đạt 0,5 đ ( 0,5 x 2 = 1đ),
BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA VIẾT LỚP 1
1) Viết đúng mỗi vần đạt 0,5đ ( 0,5 x 4 = 2đ)
2) Viết đúng mỗi từ đạt 1 đ ( 1 x 4 = 4đ)
3) Viết đúng mỗi câu đạt 1 đ ( 1 x 4 = 4đ), sai một chữ trừ 0,2đ
BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA TOÁN LỚP 1
1) Tính đúng mỗi bài đạt 0,25đ ( 0,25 x 12 = 3đ)
2) Điền đúng mỗi bài đạt 0,25đ ( 0,25 x 6 = 1,5đ)
3) Điền đúng mỗi bài đạt 2,5đ
a. ( 0,5 x 2 = 1 đ )
b. (0,25 x 6 = 1,5)
4) Viết đúng mỗi câu đạt 0,5 đ ( 0,5 x 2 = 1đ),
5) Điền đúng mỗi số và thực hiện phép tính đúng đạt 2 đ