Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.98 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ - ( Thầy Hai 0976347595) 1. Chọn phương án sai khi nói về bổ sung năng lượng cho mạch LC. A. Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hoà. B. Mạch dao động được nhận năng lượng trực tiếp từ dòng emitơ. C. Máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần. D. Dùng nguồn điện không đổi cung cấp năng lượng cho mạch thông qua trandito. 2. Mạch dao động LC lí tưởng, tụ có điện dung 200 (pF). Năng lượng điện từ trong mạch là 1,44 pJ. Xác định hiệu. điện thế cực đại giữa hai bản tụ. A. 20 (mV) B. 100 (mV) C. 60 (mV) D. 120 (mV) 3. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm 2 (H), một tụ điện có điện dung biến thiên. Máy. chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 m đến 753 m. Hỏi tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng nào? A. 0,4 nF - 90 nF B. 0,45 nF - 90 nF C. 0,45 nF - 80 nF D. 0,4 nF - 80 nF 4. Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 (J) từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 0,5 (s) thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây: A. 16/2 (H) B. 32/2 (H) C. 4/2 (H) D. 8/2 (H) 2 5. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100/ (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm 1 (H). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào? A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn 6. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của. mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 0,5 J B. 0,1 J C. 0,4 J D. 0,9 J 7. Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là C 1 và C2 thì tần số dao động lần là 3 (MHz). và 4 (MHz). Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm không thay đổi. A. 4 MHz B. 5 MHz C. 2,4 MHz D. 1,2 MHz 8. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 (H) và tụ điện có điện dung 2000 (pF). Điện tích cực đại trên tụ là 5 (C). Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 (), để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công. suất bằng bao nhiêu? A. 36 (mW) B. 15,625 (W) C. 36 (W) D. 156,25 (W) 9. Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH và một tụ điện có điện dung C 1 = 120 pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng λ = 113 m thì ta có thể: A. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF. B. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF. C. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF. D. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF. 10. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L 50mH và tụ điện có C 5F . Biết giá trị cực đại của hiệu. U 12V. điện thế giữa hai đầu tụ điện là 0 . Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây bằng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch tương ứng bằng: 4 4 A. 1, 6.10 J và 2, 0.10 J 4. u L 8V thì năng lượng. 4 4 B. 0, 6.10 J và 3, 0.10 J. 4. 4. 4. C. 2, 0.10 J và 1, 6.10 J D. 2,5.10 J và 1,1.10 J 11. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 0,4mH và một tu xoay Cx. Biết rằng mạch này có thể thu được dải sóng ngắn có bước sóng từ λ1 = 10m đến λ2 = 60m. Miền biến thiên điện dung của tụ xoay Cx là : A. 0,7pF ≤ Cx ≤ 25pF. B. 0,07pF ≤ Cx ≤ 2,5pF. C. 0,14pF ≤ Cx ≤ 5,04pF. D. 7pF ≤ Cx ≤ 252pF. 12. Sóng điện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n=1.5 thì có bước sóng là A. 50m B. 80m C. 40m D. 70m. 10 3 F 13. Một tụ điện có điện dung C = 2 được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn 1 L H 5 . Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất (kể từ lúc nối) để năng lượng từ trường dây thuần cảm có độ tự cảm của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 s. 60. 1 s. 300. 3 s. 400. 1 s. 100. A. B. C. D. 14. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10 -5 (H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,545m 15. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V , sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu? A. Δ W = 10 mJ .B. Δ W = 10 kJ C. Δ W = 5 mJ D. Δ W = 5 k J 16. Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60 m; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80 m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A. λ = 70 m. B. λ = 48 m. C. λ = 100 m D. λ = 140 m. -6 17. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10 H, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào? A. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F B. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F -8 -8 C. 0,12.10 F ≤ C ≤ 26,4.10 F D. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.10-9F 18. Một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C = 25 pF, cuộn dây thuần cảm có L=10 ❑− 4 H. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại bằng 40 mA. Biểu thức điện tích trên bản tụ là: A. q = 2.10 ❑− 9 cos. (2 .10 t − π2 ) 7. B. q = 8.10 ❑5 cos. C. 7. −9. C. (2 .10 t+ π2 ) 7. 5. C. 7. C. C. q = 2.10 ❑ cos ( 2 .10 t ) D. q = 8.10 ❑ cos ( 2 .10 t ) 19. Một mạch dao động L-C, cuộn dây thuần cảm có L = 10 ❑− 4 H. Điện tích cực đại của tụ Q ❑0 = 2.10 ❑− 9 (C ) . Dòng điện chạy trong mạch có phương trình i = 0,04 cos 2.10 ❑7 t ( A ) . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là: A. u = 80 cos 2.10 ❑7 t B. u = 80 cos. (V ). (2 .10 t+ π2 ) 7. B. u = 80 cos. (V ). D. u = 10 ❑8. (2 .10 t − π2 ) ( V ) π cos ( 2 .10 t − ) 2 7. 7. (V ). 20. Một mạch dao động, cuộn dây có L = 0,1 H. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I ❑0 cos2000 π t ( A ) tụ điện có điện dung là: A. 0,25 μ F B. 25 pF C. 4 μ F D. 4 pF 21. Bốn khung dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau. Điện dung của tụ điện trong khung thứ nhất là C 1, trong khung thứ 2 là C2, của khung thứ 3 là 2 tụ C1 ghép nối tiếp C2, của khung thứ 4 là bộ tụ C1 ghép song song C2. Tần số dao động của khung thứ 3 là 5MHz, của khung thứ 4 là 2,4 MHz. Hỏi khung thứ nhất và khung thứ 2 có thể bắt được các sóng có bước sóng bao nhiêu?. . . . . . . . . A. 1 = 100m, 2 = 75m B. 1 = 150m, 2 = 150m C. 1 = 150m, 2 = 300m D. 1 = 100m, 2 = 150m 22. Mạch dao động lý tđiềung LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25(J) bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian /4000 (s) lại bằng không. Xác định độ tự cảm cuộn dây. A. L = 1 H B. L = 0,125 H C. L = 0,25 H D. L = 0,5 H.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>