Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De KT giua hoc ki I nam hoc 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.76 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT Y JUT. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn : Sinh Học 12 – Cơ bản Thời gian làm bài: 45phút Mã đề thi 132. Câu 1: Ở cà chua, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Cho phép lai AAaa (4n) x AAAa (4n). Tỉ lệ kiểu gen khác bố, mẹ ở đời con là. A. 6/36. B. 18/36. C. 3/36. D. 15/36. Câu 2: Quan sát hình sau và cho biết ghi chú nào dưới đây là đúng?. Gen điều Phòa R. P. O. Operon Lac Z Y A. A. R – gen điều hòa, P – vùng chỉ huy, O – vùng khởi động, ZYA – nhóm gen cấu trúc B. R – gen điều hòa, P – vùng chỉ huy, O – vùng vận hành, ZYA – nhóm gen cấu trúc C. R – gen điều hòa, P – vùng khởi động, O – vùng vận hành, ZYA – nhóm gen cấu trúc D. R – gen điều hòa, P – vùng khởi động, O – vùng chỉ huy, ZYA – nhóm gen cấu trúc Câu 3: 5 –bromuraxin(5BU) có khả năng gây đột biến thay thế cặp A – T bằng cặp G – X, ít nhất phải trải qua mấy lần tự nhân đôi liên tiếp? A. 4 lần B. 1 lần C. 3 lần D. 2 lần Câu 4: Người ta có thể ứng dụng dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. lặp đoạn B. đảo đoạn C. chuyển đoạn nhỏ D. mất đoạn nhỏ Câu 5: Ngày nay bằng kĩ thuật hiện đại, các nhà khoa học đã chứng minh. Một gen có thể tồn tại ở các trạng thái khác nhau, mỗi trạng thái với một trình tự nucleotit cụ thể được gọi là. A. gen alen B. một alen C. cặp alen D. gen đa alen Câu 6: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là. A. về cấu trúc của gen B. về khả năng phiên mã và dịch mã của gen C. về vị trí phân bố của gen D. về chức năng của protein do gen tổng hợp Câu 7: Người ta đã phát hiện thấy ở Người một đột biến cấu trúc NST (tạo nên NST được gọi là philađenphia, Ph 1 )gây nên một dạng ung thư máu ác tính là do. A. mất một phần vai dài NST số 20 B. mất một phần vai ngắn NST số 20 C. mất một phần vai ngắn NST số 22 D. mất một phần vai dài NST số 22 Câu 8: Đặc điểm nào không có ở thể tự đa bội? A. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ B. kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường C. phát triển khỏe, chống chịu tốt D. tăng khả năng sinh sản Câu 9: Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha nào của chu kì tế bào? A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào. C. S của chu kì tế bào. D. M của chu kì tế bào. Câu 10: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen? A. 10 loại kiểu gen. B. 54 loại kiểu gen. C. 28 loại kiểu gen. D. 27 loại kiểu gen. Câu 11: Mã di truyền có tính thoái hoá vì. A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin. B. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin. C. có nhiều axitamin khác nhau được mã hoá bởi một bộ ba. D. một bộ ba mã hoá một axitamin. Câu 12: Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen đó là. A. phương pháp phân tích cơ thể lai B. phương pháp lai thuận – nghịch C. phương pháp tự thụ phấn D. phương pháp lai phân tích Câu 13: Một gen có 0,3315 micromet. khi gen này tổng hợp một phân tử prôtêin sẽ cần môi trường cung cấp bao nhiêu axitamin. A. 649 axit amin. B. 650 axit amin. C. 325 axit amin D. 324 axit amin. Câu 14: Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn. A. trước phiên mã. B. sau dịch mã. C. phiên mã D. dịch mã. Câu 15: Trong cấu trúc NST của sinh vật nhân thực, mỗi Nucleoxom được một đoạn AND quấn quanh khoảng bao nhiêu cặp nucleotit. A. khoảng 144 cặp nucleotit B. khoảng 146 cặp nucleotit C. khoảng 140 cặp nucleotit D. khoảng 142 cặp nucleotit. 1. 3 4 vòng, có.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 16: Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào? A. AA, O. B. AA, a. C. Aa, O. D. Aa, a. Câu 17: Polixom có vai trò gì? A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục B. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại C. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại D.đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác Câu 18: Ở một loài, 2n = 8. Quá trình nguyên phân liên tiếp 4 lần từ tế bào sinh dục sơ khai đã tạo ra số tế bào có tổng cộng là 144 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Tế bào có bộ NST như thế nào? A. tế bào có bộ NST là 2n + 1 B. tế bào có bộ NST là 2n + 2 C. tế bào có bộ NST là 2n -1 D. tế bào có bộ NST là 2n Câu 19: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F 1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F2 là. A. 2/9. B. 1/9. C. 4/9. D. 8/9. Câu 20: Cây đa bội có kiểu gen AAaaBBbb, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử nếu không có trao đổi chéo xảy ra thì tỷ lệ loại giao tử aaBb trong những giao tử tham gia thụ tinh là. A. 8/36. B. 16/36. C. 4/36. D. 1/36. Câu 21: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 15 đoạn Okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki và đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên là. A. 56. B. 53. C. 59. D. 50. Câu 22: Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193 ađênin và 6300 guanin. Số liên kết hiđrô của gen sau khi bị đột biến là A. 3903 B. 3898 C. 3897 D. 3902 Câu 23: Để kiểm tra giả thuyết của mình, Menđen đã làm thí nghiệm được gọi là phép lai kiểm nghiệm hay còn gọi là. A. lai phân tích B. lai cải tiến C. lai kinh tế D. lai thuận nghịch Câu 24: Trong thí nghiệm lai một tính Menđen, khi tiến hành lai phân tích cơ thể dị hợp một cặp gen thì kết quả phân li kiểu hình xấp xỉ . A. 1:1 B. 3:1 C. 1:2:1 D. 1:1:1:1 Câu 25: Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn được F 1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen dị hợp và 1 quả có kiểu gen đồng hợp từ số quả đỏ ở F1 là: A. 4/9 B. 6/9 C. 6/27 D. 4/27 Câu 26: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, enzim giữ vai trò nối các phân đoạn okazaki là. A. ARN – Polimeraza B. ADN – Polimeraza C. Redulaza D. ADN – Ligaza Câu 27: Với 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Khi cá thể dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn thì số loại kiểu gen dị hợp tối đa có thể có ở thể hệ sau là: A. 8 B. 16 C. 19 D. 27 Câu 28: Trong cấu trúc NST của sinh vật nhân thực thì sợi chất nhiễm sắc có đường kính khoảng. A. 11nm B. 2nm C. 300nm D. 30nm Câu 29: Kết quả thí nghiệm lai 1 cặp tính trạng của Menđen đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen? A. alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng B. alen trội và lặn tác động đồng trội C. alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng D. alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn tương ứng Câu 30: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sẽ làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng? A. mất đoạn B. lặp đoạn C. đảo đoạn D. chuyển đoạn Câu 31: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là. A. anticodon. B. triplet. C. codon. D. axit amin. Câu 32: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho cây (P) có kiểu gen Aa tự thụ phấn thu được F 1; tiếp tục cho cây F 1 tự thụ phấn thu được F 2. Biết rằng không có đột biến xẩy ra, số cây con được tạo ra khi cho các cây F 1 tự thụ phấn là tương đương nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình hoa đỏ ở F2 chiếm tỉ lệ. A. 37,5%. B. 50,0%. C. 75,0%. D. 62,5%. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT Y JUT. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn Sinh Học 12 – Cơ bản Thời gian làm bài: 45phút Mã đề thi 209. Câu 1: Kết quả thí nghiệm lai 1 cặp tính trạng của Menđen đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen? A. alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng C. alen trội và lặn tác động đồng trội B. alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn tương ứng D. alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng Câu 2: 5 –bromuraxin(5BU) có khả năng gây đột biến thay thế cặp A – T bằng cặp G – X, ít nhất phải trải qua mấy lần tự nhân đôi liên tiếp? A. 2 lần B. 1 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 3: Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào? A. AA, a. B. AA, O. C. Aa, a. D. Aa, O. Câu 4: Một gen có 0,3315 micromet. khi gen này tổng hợp một phân tử prôtêin sẽ cần môi trường cung cấp bao nhiêu axitamin. A. 649 axit amin. B. 324 axit amin. C. 325 axit amin D. 650 axit amin. Câu 5: Ở một loài, 2n = 8. Quá trình nguyên phân liên tiếp 4 lần từ tế bào sinh dục sơ khai đã tạo ra số tế bào có tổng cộng là 144 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Tế bào có bộ NST như thế nào? A. tế bào có bộ NST là 2n B. tế bào có bộ NST là 2n + 1 C. tế bào có bộ NST là 2n -1 D. tế bào có bộ NST là 2n + 2 Câu 6: Đặc điểm nào không có ở thể tự đa bội? A. phát triển khỏe, chống chịu tốt B. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ C. kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường D. tăng khả năng sinh sản Câu 7: Để kiểm tra giả thuyết của mình, Menđen đã làm thí nghiệm được gọi là phép lai kiểm nghiệm hay còn gọi là. A. lai thuận nghịch B. lai cải tiến C. lai kinh tế D. lai phân tích Câu 8: Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha nào của chu kì tế bào? A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào. C. S của chu kì tế bào. D. M của chu kì tế bào. Câu 9: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen? A. 10 loại kiểu gen. B. 54 loại kiểu gen. C. 28 loại kiểu gen. D. 27 loại kiểu gen.. 1. 3 4 vòng, có. Câu 10: Trong cấu trúc NST của sinh vật nhân thực, mỗi Nucleoxom được một đoạn AND quấn quanh khoảng bao nhiêu cặp nucleotit. A. khoảng 144 cặp nucleotit B. khoảng 146 cặp nucleotit C. khoảng 140 cặp nucleotit D. khoảng 142 cặp nucleotit Câu 11: Ở cà chua, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Cho phép lai AAaa (4n) x AAAa (4n). Tỉ lệ kiểu gen khác bố, mẹ ở đời con là. A. 3/36. B. 15/36. C. 18/36. D. 6/36. Câu 12: Trong cấu trúc NST của sinh vật nhân thực thì sợi chất nhiễm sắc có đường kính khoảng. A. 30nm B. 2nm C. 300nm D. 11nm Câu 13: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là. A. về chức năng của protein do gen tổng hợp B. về khả năng phiên mã và dịch mã của gen C. về vị trí phân bố của gen D. về cấu trúc của gen Câu 14: Mã di truyền có tính thoái hoá vì. A. có nhiều axitamin khác nhau được mã hoá bởi một bộ ba. C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin. B. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin. D. một bộ ba mã hoá một axitamin. Câu 15: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là. A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. axit amin. Câu 16: Polixom có vai trò gì? A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục B. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại C. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại D. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác Câu 17: Người ta có thể ứng dụng dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. mất đoạn nhỏ B. đảo đoạn C. chuyển đoạn nhỏ D. lặp đoạn Câu 18: Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen đó là. A. phương pháp lai phân tích B. phương pháp phân tích cơ thể lai.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. phương pháp tự thụ phấn D. phương pháp lai thuận – nghịch Câu 19: Trong thí nghiệm lai một tính Menđen, khi tiến hành lai phân tích cơ thể dị hợp một cặp gen thì kết quả phân li kiểu hình xấp xỉ . A. 1:1 B. 3:1 C. 1:2:1 D. 1:1:1:1 Câu 20: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 15 đoạn Okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki và đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên là. A. 56. B. 53. C. 59. D. 50. Câu 21: Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193 ađênin và 6300 guanin. Số liên kết hiđrô của gen sau khi bị đột biến là A. 3903 B. 3898 C. 3897 D. 3902 Câu 22: Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn. A. sau dịch mã. B. dịch mã. C. phiên mã D. trước phiên mã. Câu 23: Quan sát hình sau và cho biết ghi chú nào dưới đây là đúng?. Operon Lac. Gen điều hòa P. R. P. O. Z. Y. A. A. R – gen điều hòa, P – vùng chỉ huy, O – vùng khởi động, ZYA – nhóm gen cấu trúc B. R – gen điều hòa, P – vùng khởi động, O – vùng chỉ huy, ZYA – nhóm gen cấu trúc C. R – gen điều hòa, P – vùng khởi động, O – vùng vận hành, ZYA – nhóm gen cấu trúc D. R – gen điều hòa, P – vùng chỉ huy, O – vùng vận hành, ZYA – nhóm gen cấu trúc Câu 24: Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn được F 1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen dị hợp và 1 quả có kiểu gen đồng hợp từ số quả đỏ ở F1 là: A. 4/9 B. 6/9 C. 6/27 D. 4/27 Câu 25: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, enzim giữ vai trò nối các phân đoạn okazaki là. A. ARN – Polimeraza B. ADN – Polimeraza C. Redulaza D. ADN – Ligaza Câu 26: Cây đa bội có kiểu gen AAaaBBbb, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử nếu không có trao đổi chéo xảy ra thì tỷ lệ loại giao tử aaBb trong những giao tử tham gia thụ tinh là A. 16/36. B. 8/36. C. 4/36. D. 1/36. Câu 27: Người ta đã phát hiện thấy ở Người một đột biến cấu trúc NST(tạo nên NST được gọi là philađenphia, Ph 1)gây nên một dạng ung thư máu ác tính là do. A. mất một phần vai dài NST số 22 B. mất một phần vai ngắn NST số 20 C. mất một phần vai ngắn NST số 22 D. mất một phần vai dài NST số 20 Câu 28: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho cây (P) có kiểu gen Aa tự thụ phấn thu được F 1; tiếp tục cho cây F 1 tự thụ phấn thu được F 2. Biết rằng không có đột biến xẩy ra, số cây con được tạo ra khi cho các cây F 1 tự thụ phấn là tương đương nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình hoa đỏ ở F2 chiếm tỉ lệ. A. 37,5%. B. 50,0%. C. 75,0%. D. 62,5%. Câu 29: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sẽ làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng? A. mất đoạn B. lặp đoạn C. đảo đoạn D. chuyển đoạn Câu 30: Ngày nay bằng kĩ thuật hiện đại, các nhà khoa học đã chứng minh. Một gen có thể tồn tại ở các trạng thái khác nhau, mỗi trạng thái với một trình tự nucleotit cụ thể được gọi là. A. cặp alen B. gen đa alen C. gen alen D. một alen Câu 31: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F 1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F2 là. A. 2/9. B. 8/9. C. 4/9. D. 1/9. Câu 32: Với 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Khi cá thể dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn thì số loại kiểu gen dị hợp tối đa có thể có ở thể hệ sau là: A. 8 B. 16 C. 19 D. 27 ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT Y JUT. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn : Sinh Học 12 – Cơ bản Thời gian làm bài: 45phút Mã đề thi 357. Câu 1: Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn. A. sau dịch mã. B. dịch mã. C. phiên mã D. trước phiên mã. Câu 2: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho cây (P) có kiểu gen Aa tự thụ phấn thu được F1; tiếp tục cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết rằng không có đột biến xẩy ra, số cây con được tạo ra khi cho các cây F 1 tự thụ phấn là tương đương nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình hoa đỏ ở F 2 chiếm tỉ lệ A. 37,5%. B. 50,0%. C. 75,0%. D. 62,5%. Câu 3: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là. A. về khả năng phiên mã và dịch mã của gen B. về chức năng của protein do gen tổng hợp C. về vị trí phân bố của gen D. về cấu trúc của gen Câu 4: Một gen có 0,3315 micromet. khi gen này tổng hợp một phân tử prôtêin sẽ cần môi trường cung cấp bao nhiêu axitamin. A. 324 axit amin. B. 650 axit amin. C. 325 axit amin D. 649 axit amin. Câu 5: Người ta đã phát hiện thấy ở Người một đột biến cấu trúc NST (tạo nên NST được gọi là philađenphia, Ph 1 )gây nên một dạng ung thư máu ác tính là do. A. mất một phần vai ngắn NST số 22 B. mất một phần vai ngắn NST số 20 C. mất một phần vai dài NST số 20 D. mất một phần vai dài NST số 22 Câu 6: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 15 đoạn Okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki và đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên là A. 56. B. 53. C. 59. D. 50. Câu 7: Ở cà chua, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Cho phép lai AAaa (4n) x AAAa (4n). Tỉ lệ kiểu gen khác bố, mẹ ở đời con là. A. 3/36. B. 6/36. C. 15/36. D. 18/36. Câu 8: Polixom có vai trò gì? A. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại B. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác C. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại D. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục. 1. 3 4 vòng, có. Câu 9: Trong cấu trúc NST của sinh vật nhân thực, mỗi Nucleoxom được một đoạn AND quấn quanh khoảng bao nhiêu cặp nucleotit. A. khoảng 144 cặp nucleotit B. khoảng 146 cặp nucleotit C. khoảng 140 cặp nucleotit D. khoảng 142 cặp nucleotit Câu 10: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, enzim giữ vai trò nối các phân đoạn okazaki là. A. ARN – Polimeraza B. ADN – Polimeraza C. Redulaza D. ADN – Ligaza Câu 11: Người ta có thể ứng dụng dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. đảo đoạn B. lặp đoạn C. chuyển đoạn nhỏ D. mất đoạn nhỏ Câu 12: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là. A. triplet. B. codon. C. anticodon. D. axit amin. Câu 13: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen? A. 54 loại kiểu gen. B. 28 loại kiểu gen. C. 27 loại kiểu gen. D. 10 loại kiểu gen. Câu 14: Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193 ađênin và 6300 guanin. Số liên kết hiđrô của gen sau khi bị đột biến là A. 3903 B. 3902 C. 3898 D. 3897 Câu 15: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F 1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F2 là A. 2/9. B. 8/9. C. 4/9. D. 1/9. Câu 16: Với 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Khi cá thể dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn thì số loại kiểu gen dị hợp tối đa có thể có ở thể hệ sau là: A. 8 B. 16 C. 19 D. 27.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 17: Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen đó là. A. phương pháp lai phân tích B. phương pháp phân tích cơ thể lai C. phương pháp tự thụ phấn D. phương pháp lai thuận – nghịch Câu 18: Ở một loài, 2n = 8. Quá trình nguyên phân liên tiếp 4 lần từ tế bào sinh dục sơ khai đã tạo ra số tế bào có tổng cộng là 144 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Tế bào có bộ NST như thế nào? A. tế bào có bộ NST là 2n + 2 B. tế bào có bộ NST là 2n -1 C. tế bào có bộ NST là 2n + 1 D. tế bào có bộ NST là 2n Câu 19: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sẽ làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng? A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn Câu 20: Để kiểm tra giả thuyết của mình, Menđen đã làm thí nghiệm được gọi là phép lai kiểm nghiệm hay còn gọi là. A. lai kinh tế B. lai phân tích C. lai thuận nghịch D. lai cải tiến Câu 21: Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha nào của chu kì tế bào? A. S của chu kì tế bào. B. M của chu kì tế bào. C. G1 của chu kì tế bào. D. G2 của chu kì tế bào. Câu 22: Quan sát hình sau và cho biết ghi chú nào dưới đây là đúng?. Operon Lac. Gen điều hòa P. R. P. O. Z. Y. A. A. R – gen điều hòa, P – vùng chỉ huy, O – vùng khởi động, ZYA – nhóm gen cấu trúc B. R – gen điều hòa, P – vùng khởi động, O – vùng chỉ huy, ZYA – nhóm gen cấu trúc C. R – gen điều hòa, P – vùng khởi động, O – vùng vận hành, ZYA – nhóm gen cấu trúc D. R – gen điều hòa, P – vùng chỉ huy, O – vùng vận hành, ZYA – nhóm gen cấu trúc Câu 23: Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn được F 1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen dị hợp và 1 quả có kiểu gen đồng hợp từ số quả đỏ ở F1 là: A. 4/9 B. 6/9 C. 6/27 D. 4/27 Câu 24: Mã di truyền có tính thoái hoá vì. A. có nhiều axitamin khác nhau được mã hoá bởi một bộ ba. B. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin. C. một bộ ba mã hoá một axitamin. D. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin. Câu 25: Đặc điểm nào không có ở thể tự đa bội? A. phát triển khỏe, chống chịu tốt B. kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường C. tăng khả năng sinh sản D. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ Câu 26: Trong cấu trúc NST của sinh vật nhân thực thì sợi chất nhiễm sắc có đường kính khoảng. A. 300nm B. 30nm C. 2nm D. 11nm Câu 27: 5 –bromuraxin(5BU) có khả năng gây đột biến thay thế cặp A – T bằng cặp G – X, ít nhất phải trải qua mấy lần tự nhân đôi liên tiếp? A. 1 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 3 lần Câu 28: Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào? A. Aa, O. B. AA, O. C. Aa, a. D. AA, a. Câu 29: Ngày nay bằng kĩ thuật hiện đại, các nhà khoa học đã chứng minh. Một gen có thể tồn tại ở các trạng thái khác nhau, mỗi trạng thái với một trình tự nucleotit cụ thể được gọi là. A. cặp alen B. gen đa alen C. gen alen D. một alen Câu 30: Cây đa bội có kiểu gen AAaaBBbb, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử nếu không có trao đổi chéo xảy ra thì tỷ lệ loại giao tử aaBb trong những giao tử tham gia thụ tinh là A. 4/36. B. 8/36. C. 1/36. D. 16/36. Câu 31: Trong thí nghiệm lai một tính Menđen, khi tiến hành lai phân tích cơ thể dị hợp một cặp gen thì kết quả phân li kiểu hình xấp xỉ . A. 1:1 B. 3:1 C. 1:2:1 D. 1:1:1:1 Câu 32: Kết quả thí nghiệm lai 1 cặp tính trạng của Menđen đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen? A. alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng C. alen trội và lặn tác động đồng trội B. alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn tương ứng D. alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT Y JUT. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Sinh Học 12 – Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 485. Câu 1: Trong cấu trúc NST của sinh vật nhân thực thì sợi chất nhiễm sắc có đường kính khoảng. A. 300nm B. 2nm C. 30nm D. 11nm Câu 2: 5 –bromuraxin(5BU) có khả năng gây đột biến thay thế cặp A – T bằng cặp G – X, ít nhất phải trải qua mấy lần tự nhân đôi liên tiếp? A. 1 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 3 lần Câu 3: Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen đó là. A. phương pháp lai phân tích B. phương pháp phân tích cơ thể lai C. phương pháp tự thụ phấn D. phương pháp lai thuận – nghịch Câu 4: Quan sát hình sau và cho biết ghi chú nào dưới đây là đúng?. Operon Lac. Gen điều hòa P. R. P. O. Z. Y. A. A. R – gen điều hòa, P – vùng chỉ huy, O – vùng khởi động, ZYA – nhóm gen cấu trúc B. R – gen điều hòa, P – vùng khởi động, O – vùng chỉ huy, ZYA – nhóm gen cấu trúc C. R – gen điều hòa, P – vùng chỉ huy, O – vùng vận hành, ZYA – nhóm gen cấu trúc D. R – gen điều hòa, P – vùng khởi động, O – vùng vận hành, ZYA – nhóm gen cấu trúc Câu 5: Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193 ađênin và 6300 guanin. Số liên kết hiđrô của gen sau khi bị đột biến là A. 3903 B. 3902 C. 3898 D. 3897 Câu 6: Ở một loài, 2n = 8. Quá trình nguyên phân liên tiếp 4 lần từ tế bào sinh dục sơ khai đã tạo ra số tế bào có tổng cộng là 144 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Tế bào có bộ NST như thế nào? A. tế bào có bộ NST là 2n + 2 B. tế bào có bộ NST là 2n -1 C. tế bào có bộ NST là 2n + 1 D. tế bào có bộ NST là 2n Câu 7: Polixom có vai trò gì? A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác B. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại C. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục D. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại Câu 8: Người ta có thể ứng dụng dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. đảo đoạn B. lặp đoạn C. chuyển đoạn nhỏ D. mất đoạn nhỏ Câu 9: Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha nào của chu kì tế bào? A. M của chu kì tế bào. B. S của chu kì tế bào. C. G1 của chu kì tế bào. D. G2 của chu kì tế bào. Câu 10: Người ta đã phát hiện thấy ở Người một đột biến cấu trúc NST(tạo nên NST được gọi là philađenphia, Ph 1)gây nên một dạng ung thư máu ác tính là do. A. mất một phần vai dài NST số 20 B. mất một phần vai dài NST số 22 C. mất một phần vai ngắn NST số 20 D. mất một phần vai ngắn NST số 22 Câu 11: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là. A. triplet. B. codon. C. axitamin. D. anticodon. Câu 12: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho cây (P) có kiểu gen Aa tự thụ phấn thu được F 1; tiếp tục cho cây F 1 tự thụ phấn thu được F 2. Biết rằng không có đột biến xẩy ra, số cây con được tạo ra khi cho các cây F 1 tự thụ phấn là tương đương nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình hoa đỏ ở F2 chiếm tỉ lệ. A. 62,5%. B. 75,0%. C. 37,5%. D. 50,0%. Câu 13: Mã di truyền có tính thoái hoá vì. A. có nhiều axitamin khác nhau được mã hoá bởi một bộ ba. C. một bộ ba mã hoá một axitamin. B. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin. D. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin. Câu 14: Để kiểm tra giả thuyết của mình, Menđen đã làm thí nghiệm được gọi là phép lai kiểm nghiệm hay còn gọi là. A. lai kinh tế B. lai phân tích C. lai thuận nghịch D. lai cải tiến Câu 15: Với 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Khi cá thể dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn thì số loại kiểu gen dị hợp tối đa có thể có ở thể hệ sau là. A. 8 B. 16 C. 19 D. 27.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 16: Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn. A. phiên mã B. dịch mã. C. trước phiên mã. D. sau dịch mã. Câu 17: Ở cà chua, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Cho phép lai AAaa (4n) x AAAa (4n). Tỉ lệ kiểu gen khác bố, mẹ ở đời con là. A. 15/36. B. 3/36. C. 6/36. D. 18/36. Câu 18: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sẽ làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng? A. lặp đoạn B. mất đoạn C. đảo đoạn D. chuyển đoạn Câu 19: Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn được F 1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen dị hợp và 1 quả có kiểu gen đồng hợp từ số quả đỏ ở F1 là: A. 4/27 B. 6/9 C. 4/9 D. 6/27 Câu 20: Cây đa bội có kiểu gen AAaaBBbb, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử nếu không có trao đổi chéo xảy ra thì tỷ lệ loại giao tử aaBb trong những giao tử tham gia thụ tinh là. A. 4/36. B. 8/36. C. 1/36. D. 16/36. Câu 21: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là. A. về cấu trúc của gen B. về chức năng của protein do gen tổng hợp C. về vị trí phân bố của gen D. về khả năng phiên mã và dịch mã của gen Câu 22: Ngày nay bằng kĩ thuật hiện đại, các nhà khoa học đã chứng minh. Một gen có thể tồn tại ở các trạng thái khác nhau, mỗi trạng thái với một trình tự nucleotit cụ thể được gọi là. A. cặp alen B. gen đa alen C. gen alen D. một alen Câu 23: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen? A. 10 loại kiểu gen. B. 54 loại kiểu gen. C. 27 loại kiểu gen. D. 28 loại kiểu gen. Câu 24: Đặc điểm nào không có ở thể tự đa bội? A. phát triển khỏe, chống chịu tốt B. kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường C. tăng khả năng sinh sản D. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ. 1. 3 4 vòng, có. Câu 25: Trong cấu trúc NST của sinh vật nhân thực, mỗi Nucleoxom được một đoạn AND quấn quanh khoảng bao nhiêu cặp nucleotit. A. khoảng 146 cặp nucleotit B. khoảng 144 cặp nucleotit C. khoảng 140 cặp nucleotit D. khoảng 142 cặp nucleotit Câu 26: Một gen có 0,3315 micromet. khi gen này tổng hợp một phân tử prôtêin sẽ cần môi trường cung cấp bao nhiêu axitamin. A. 325 axit amin B. 649 axit amin. C. 650 axit amin. D. 324 axit amin. Câu 27: Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào? A. Aa, O. B. AA, O. C. Aa, a. D. AA, a. Câu 28: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 15 đoạn Okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki và đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên là. A. 56. B. 59. C. 50. D. 53. Câu 29: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, enzim giữ vai trò nối các phân đoạn okazaki là. A. ARN – Polimeraza B. ADN – Ligaza C. ADN – Polimeraza D. Redulaza Câu 30: Kết quả thí nghiệm lai 1 cặp tính trạng của Menđen đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen? A. alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng B. alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn tương ứng C. alen trội và lặn tác động đồng trội D. alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng Câu 31: Trong thí nghiệm lai một tính Menđen, khi tiến hành lai phân tích cơ thể dị hợp một cặp gen thì kết quả phân li kiểu hình xấp xỉ . A. 1:1 B. 3:1 C. 1:2:1 D. 1:1:1:1 Câu 32: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F 1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F2 là A. 8/9. B. 4/9. C. 2/9. D. 1/9. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32. Mã đề 132 A C C D B D D D C D A A D C B C B A A C C B A A A D C D C B B D. Mã đề 209 D C D B B D D C D B D A A B C B A B A C B C C A D C A D B D A C. Mã đề 357 C D B A D C B C B D D A C C A C B C B B A C A D C B D A D A A A. Mã đề 485 C D B D C C D D B B A A D B C A C A C A B D C C A D A B B A A C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×