S GD&T NAM NH
TRNG THPT TR
C NINH B
NM HC 2010-2011
KIM TRA CHT LNG GI
A HC K I
MễN : V
T LY
- LP 10
Thi gian lm bi : 45 phỳt
( kim tra ny co
02 trang )
I/ Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Nếu lấy vật làm mốc là con thuyền đang trôi trên một dòng sông thẳng thì vật nào sau đây đợc coi là chuyển động :
A: Ngời ngồi trên thuyền B: Bèo trôi trên sông cùng vận tốc với thuyền C: Bờ sông D: Con thuyền
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều:
A: Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian C: Véc tơ vận tốc có hớng không đổi
B: Tại mọi thời điểm véc tơ vận tốc nh nhau D: Vận tốc luôn có giá trị dơng
Câu 3: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều: v=v
0
+at thì :
A: a luôn cùng dấu với v B: a luôn âm C: v luôn âm D: a luôn ngợc dấu với v
Câu 4: Một xe ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 1 phút, vận tốc tăng từ 18km/h đến 72km/h. Gia tốc của xe là:
A: 0,25m/s
2
B: 2,5m/s
2
C: 0,5m/s
2
D: 1m/s
2
Câu 5: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục O x theo phơng trình: x=10+50t trong đó x đo bằng km; v đo bằng km/h. Chất điểm
xuất phát từ điểm nào và có vận tốc bao nhiêu?
A: Từ điểm O; v=10km/h C: Từ điểm M cách O là 10km; v=10km/h
B: Từ điểm M cách O là 10km; v=50km/h D: Từ điểm O; v=50km/h
Câu 6: Chuyển động nào sau đây không thể coi là rơi tự do?
A:Giọt nớc ma đang rơi C: Quả táo rụng từ trên cao xuống đất
B: Hòn đá thả từ mái toà nhà cao tầng D: Tờ giấy phẳng thả từ trên cao xuống
Câu 7: Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao 20m. Cho g=10m/s
2
. Thời gian để vật chạm đất là:
A:
2
s B: 2s C: 2
2
s D: 4s
Câu 8: Trong khi rơi tự do vật thứ nhất rơi mất khoảng thời gian dài gấp đôi vật thứ hai. So sánh quãng đờng đi đợc của 2 vật?
A: h
1
=
1
2
h
2
B: h
1
=2h
2
C: h
1
=3h
2
D: h
1
=4h
2
S GD&T NAM NH
TRNG THPT TR
C NINH B
NM HC 2010-2011
KIM TRA CHT LNG GI
A HC K I
MễN : V
T LY
- LP 10
Thi gian lm bi : 45 phỳt
( kim tra ny co
02 trang )
I/ Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Nếu lấy vật làm mốc là con thuyền đang trôi trên một dòng sông thẳng thì vật nào sau đây đợc coi là chuyển động :
A: Ngời ngồi trên thuyền B: Bèo trôi trên sông cùng vận tốc với thuyền C: Bờ sông D: Con thuyền
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều:
A: Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian C: Véc tơ vận tốc có hớng không đổi
B: Tại mọi thời điểm véc tơ vận tốc nh nhau D: Vận tốc luôn có giá trị dơng
Câu 3: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều: v=v
0
+at thì :
A: a luôn cùng dấu với v B: a luôn âm C: v luôn âm D: a luôn ngợc dấu với v
Câu 4: Một xe ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 1 phút, vận tốc tăng từ 18km/h đến 72km/h. Gia tốc của xe là:
A: 0,25m/s
2
B: 2,5m/s
2
C: 0,5m/s
2
D: 1m/s
2
Câu 5: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục O x theo phơng trình: x=10+50t trong đó x đo bằng km; v đo bằng km/h. Chất điểm
xuất phát từ điểm nào và có vận tốc bao nhiêu?
A: Từ điểm O; v=10km/h C: Từ điểm M cách O là 10km; v=10km/h
B: Từ điểm M cách O là 10km; v=50km/h D: Từ điểm O; v=50km/h
Câu 6: Chuyển động nào sau đây không thể coi là rơi tự do?
A:Giọt nớc ma đang rơi C: Quả táo rụng từ trên cao xuống đất
B: Hòn đá thả từ mái toà nhà cao tầng D: Tờ giấy phẳng thả từ trên cao xuống
Câu 7: Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao 20m. Cho g=10m/s
2
. Thời gian để vật chạm đất là:
A:
2
s B: 2s C: 2
2
s D: 4s
Câu 8: Trong khi rơi tự do vật thứ nhất rơi mất khoảng thời gian dài gấp đôi vật thứ hai. So sánh quãng đờng đi đợc của 2 vật?
A: h
1
=
1
2
h
2
B: h
1
=2h
2
C: h
1
=3h
2
D: h
1
=4h
2
MA ấ
: 01
MA ấ
: 01
Câu 9: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh chạy chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s
2
. Khi đi đợc 64m kể
từ lúc hãm thì vận tốc của đoàn tàu là: A: 6m/s B: 6,4m/s C: 5m/s D: 0,6m/s
Câu 10: Biểu thức của gia tốc hớng tâm trong chuyển động tròn đều là:
A: a
ht
=
2
R
=v
2
R B:a
ht
=
v
R
=
R C:a
ht
=
2
v
R
=
2
R D: a
ht
=
2
2
v
R
=
2
R
Câu 11: Một đĩa tròn bán kính 10cm quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là:
A: 3,14m/s B:3,14cm/s C:0,314m/s D: 3m/s
Câu 12:Một chiếc thuyền chuyển động ngợc chiều dòng nớc với vận tốc 6km/h đối với dòng nớc. Vận tốc chảy của dòng nớc đối
với bờ sông là 1km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A: 7km/h B: 6km/h C: 5km/h D:_5km
Câu 13: Hai đầu máy xe lửa chạy ngợc chiều trên một đoạn đờng sắt thẳng với vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu máy 1 so
với đầu máy 2 là: A: 100km/h B: 20km/h C: 50km/h D: 30km/h
Câu 14: Hai lực đồng quy ,mỗi lực có độ lớn bằng F. Để độ lớn của hợp lực là 2F thì góc giữa 2 véctơ lực phải là:
A:90
0
B:60
0
C:0
0
D: 30
0
Câu 15: Cho 2 lực đồng quy, độ lớn bằng 12N và 16N . Độ lớn của hợp lực và góc tạo bởi hai véctơ lực đó là:
A: 4N và 30
0
B:20N và 90
0
C: 30N và 60
0
D: 40N và 45
0
II/ Tự luận (4 điểm)
Bài 1: Lúc 7 giờ sáng, 1 xe đạp đang đi với vận tốc 2m/s thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s
2
. Cùng lúc đó, 1
ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì lên dốc chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,4m/s
2
. Biết chiều dài dốc là 570m.
a) Lập phơng trình chuyển động của 2 xe trên trục toạ độ trùng với đoạn dốc, gốc tại đỉnh dốc, chiều dơng hớng từ đỉnh xuống
chân dốc, gốc thời gian lúc 7 giờ sáng.
b) Hai xe gặp nhau lúc nào và ở đâu?
c) Xác định vị trí của 2 xe khi chúng cách nhau 170m.
Bài 2: Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi hết quãng đờng S trong thời gian t = 2s. Tính thời gian để vật đi
đợc
1
2
quãng đờng về cuối?
----------Hờt----------
Câu 9: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh chạy chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s
2
. Khi đi đợc 64m kể
từ lúc hãm thì vận tốc của đoàn tàu là: A: 6m/s B: 6,4m/s C: 5m/s D: 0,6m/s
Câu 10: Biểu thức của gia tốc hớng tâm trong chuyển động tròn đều là:
A: a
ht
=
2
R
=v
2
R B:a
ht
=
v
R
=
R C:a
ht
=
2
v
R
=
2
R D: a
ht
=
2
2
v
R
=
2
R
Câu 11: Một đĩa tròn bán kính 10cm quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là:
A: 3,14m/s B:3,14cm/s C:0,314m/s D: 3m/s
Câu 12:Một chiếc thuyền chuyển động ngợc chiều dòng nớc với vận tốc 6km/h đối với dòng nớc. Vận tốc chảy của dòng nớc đối
với bờ sông là 1km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A: 7km/h B: 6km/h C: 5km/h D:_5km
Câu 13: Hai đầu máy xe lửa chạy ngợc chiều trên một đoạn đờng sắt thẳng với vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu máy 1 so
với đầu máy 2 là: A: 100km/h B: 20km/h C: 50km/h D: 30km/h
Câu 14: Hai lực đồng quy ,mỗi lực có độ lớn bằng F. Để độ lớn của hợp lực là 2F thì góc giữa 2 véctơ lực phải là:
A:90
0
B:60
0
C:0
0
D: 30
0
Câu 15: Cho 2 lực đồng quy, độ lớn bằng 12N và 16N . Độ lớn của hợp lực và góc tạo bởi hai véctơ lực đó là:
A: 4N và 30
0
B:20N và 90
0
C: 30N và 60
0
D: 40N và 45
0
II/ Tự luận (4 điểm)
Bài 1: Lúc 7 giờ sáng, 1 xe đạp đang đi với vận tốc 2m/s thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s
2
. Cùng lúc đó, 1
ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì lên dốc chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,4m/s
2
. Biết chiều dài dốc là 570m.
a) Lập phơng trình chuyển động của 2 xe trên trục toạ độ trùng với đoạn dốc, gốc tại đỉnh dốc, chiều dơng hớng từ đỉnh xuống
chân dốc, gốc thời gian lúc 7 giờ sáng.
b) Hai xe gặp nhau lúc nào và ở đâu?
c) Xác định vị trí của 2 xe khi chúng cách nhau 170m.
Bài 2: Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi hết quãng đờng S trong thời gian t = 2s. Tính thời gian để vật đi
đợc
1
2
quãng đờng về cuối?
----------Hờt----------