Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TV4CHKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG HOÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tênGV:Nguyễn Thị Thúy Vân Năm học : 2012-2013 Lớp:..4A....... Môn : Tiếng Việt - Khối 4 A. Bài kiểm tra đọc hiểu (5 điểm): * Đọc thầm bài :Con chuồn chuồn nước (TV4 - tập 2 SGK trang 127 ) và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: 1.Chú chuồn chuồn nước được so sánh với những hình ảnh nào ? a. Cánh mỏng như giấy bóng . b. Hai con mắt long lanh như thủy tinh . c. Thân nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu . d. Tất cả các hình ảnh trên . 2 .Từ nào dưới đây được dùng để miêu tả đôi cánh của chú chuồn chuồn nước có tâm trạng như con người ? a.Đắn đo b. Phân vân c. Ngập ngừng d. Rung rung 3 Khi chú chuồn chuồn cất cánh bay cao những cảnh đẹp nào hiện ra dưới tầm cánh của chú ? Lũy tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh . a. Cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi . b. Trên tầng cao là đàn cò đang bay ,là trời xanh trong và cao vút . c. Cả hai ý a và b . 4 Cảnh đẹp của quê hương đất nước được miêu tả theo trình tự nào ? a. Từ trên cao nhìn xuống b. Từ thấp và lên cao dần,xa dần theo cánh chú chuồn chuồn . c. Từ xa nhìn lại d. Từ gần đến xa 5 Câu văn nào có hình ảnh so sánh: a. Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! b. Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. c. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. e. Chú đậu trên cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. 6. Bài Con chuồn chuồn nước là bài văn miêu tả gì ? a. Tả cánh đồng. b. Tả cây cối. c. Tả đồ vật d. Tả con vật 7. Tìm và ghi lại câu cảm trong bài ………………………………………………………………………………………………………… 8. Câu văn : "Rồi đột nhiên ,chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên ." có : Trạng ngữ là:....................................................... Chủ ngữ là: ....................................................... Vị ngữ là: ........................................................ B. Bài kiểm tra viết. 1. Chính tả Nghe viết bài :Nghe lời chim nói ( 124- sách TV 4 tập 2) 2. Tập làm văn: Em hãy tả một con vật mà em yêu thích ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM + ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 4 CUỐI KÌ II Đọc hiểu ( 5 điểm ) : Câu 1 : d .Tất cả các hình ảnh trên. ( 0,5 điểm ). Câu 2 : b . Phân vân. ( 0,5 điểm ). Câu 3 : d. Cả hai ý a và b .. ( 0,5 điểm ). Câu 4 : b. Từ thấp và lên cao dần,xa dần theo cánh chú chuồn chuồn . ( 0,5 điểm ) Câu 5 : c. Thân chú nhỏ và......( 0,5 điểm ) Câu 6 : d. Tả con vật (0,5 điểm) Câu 7 : Câu cảm trong bài là : Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao ! ( Hs có thể xác định 1 trong 2 câu trên) Câu 8 : (1 điểm 5) Trạng ngữ : Rồi đột nhiên ( 0,5 điểm ) Chủ ngữ : chú chuồn chuồn nước ( 0,5 điểm ) Vị ngữ : tung cánh bay vọt lên . ( 0,5 điểm ) * Kiểm tra viết ( 10 điểm) 1. Chính tả ( 5 đ’) - Toàn bài viết đúng, đẹp được 5 điểm. - Mắc mỗi lỗi chính tả (sai âm, vần, dấu thanh, dấu chữ, viết hoa), trừ 0,5 điểm. - Lỗi kĩ thuật (khoảng cách, cỡ chữ, cách trình bày…), toàn bài trừ 1 điểm. 2. Tập làm văn (5đ): Đảm bảo yêu cầu sau thì được 5 điểm. - Viết được bài văn tả con vật đầy đủ các phần ( Mở bài, thân bài, kết bài) - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi về chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. Tuỳ theo múc độ sai sót về ý, diễn đạt … GV tuỳ mức độ mà chấm điểm cho hợp ( 4,5 – 4 – 3.5 – 3 – 2.5 -2 – 1.5 – 1 -0.5 ) ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường: Hòa Bình C Lớp:4 … Họ tên:……………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 4 NĂM HỌC : 2012-2013 Thời gian: 60 phút Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra theo hình thức tự luận không phải chép đề : Bài 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 : Điền dấu : < , = , > vào chỗ chấm : 5 7. 2. ….. 3. 9 11. ….. 11 9. 99. b / Tính giá trị của biểu thức : Bài 2 : ( 2 điểm) a/ Tìm x :. 2 3. 1. - 6. 18. …. 21. 1 ….. 100. Câu 2 : a / Đặt tính rồi tính : 235 627 + 74 358 5 2. 6 7. 86 679 : 214. 3. : 4. 15. + x = 12. b/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 72 kg = …….. kg 25 m 6 dm = ……. cm. 5. x :6 = 8 12 m2 25 cm2 = ………cm2 3 phút 12 giây = ………giây. Bài 3: ( 2 điểm) Mẹ hơn con 36 tuổi .Tính tuổi của mỗi người ,biết rằng tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con . Bài 4 : ( 2 điểm). 2. Một vườn hoa hình chữ nhật có nửa chu vi là 170 m ,chiều rộng bằng 3 chiều dài .Tính diện tích vườn hoa. Bài 5 : Tính nhanh : ( 1 điểm ) 1 1 1 1 + + + .. .+ 1 x2 2x 3 3 x 4 9 x 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM + ĐÁP ÁN MÔN TOÁN . Bài 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm ) Điền đúng được mỗi ý được ( 0.25 điểm ). Câu 2 : a / ( 1 điểm ). 5 7. >. 2 3. 6 7. 9 11. <. 11 9. 1 >. =. 99 100. HS đặt tính và tính đúng mỗi câu được. b/ ( 1 điểm ). Bài 2 : ( 2 điểm) a/ Tìm x : ( 1 điểm). 5 2. -. 2 3. 1 6. 3 4. :. 5 2. =. =. 5 2. =. 45 18. -. 1 6. 18 21. 4 3. x. 4 18. -. 4. ( 0.5 điểm ) ( 0.25 điểm ) ( 0.25 điểm ). 41. - 18. = 18. 2. 15. ( 0.5 điểm ). 15. + x = 12 15. x = 12. - 3. = 12. -. 8 12. 7. x = 12. ( 0.25 điểm ) ( 0.25 điểm ). 5. x :6 = 8 x =. 5 8. x 6. x =. 30 8. =. 15 4. ( 0.25 điểm ) ( 0.25 điểm ). b/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm ) - HS điền đúng được mỗi ý được ( 0.25 điểm ). Bài 3: ( 2 điểm). Bài giải : Hiệu số phần bằng nhau là :. ( 0.5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4 - 1 = 3 ( phần ) Tuổi con là : 36 : 3 = 12 ( tuổi ) Tuổi mẹ là : 12 +3 6 = 48 ( tuổi ) Đ /S : con : 12 tuổi Mẹ : 48 tuổi. ( 0.5 điểm ) ( 0.5 điểm ) ( 0.5 điểm ). Bài 4 : ( 2 điểm) Bài giải : Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 ( phần ) Chiều rộng vườn hoa là : 170: 5 x 2 = 68 ( cm ) Chiều dài vườn hoa là : 170 - 68 = 102 ( cm ) Diện tích vườn hoa là : 102 x 68 = 6936 (cm2 ) Đ /S : 6936 cm2. ( 0.25 điểm ) ( 0.5 điểm ) ( 0.5 điểm ) ( 0.5 điểm ) ( 0.25 điểm ). Bài 5 : Tính nhanh : (1 điểm). 1 1 1 1 + + + .. .+ 1 x2 2x 3 3 x 4 9 x 10. = =. 1 1 1 1 1 1 1 1 − + − + − +. ..+ − 1 2 2 3 3 4 9 10. 1 1 1 1 1 1 1 1 + − + − + .. .+ − − 1 2 2 3 3 9 9 10. (. 1 1. = =. )(. ) (. + 0 + 0 + …+ 0 1 1 10 1 9 − = − = 1 10 10 10 10. ). −. 1 10. ( 0.25 điểm ) ( 0.25 điểm ) ( 0.25 điểm ) ( 0.25 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×