Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT 1 T thang 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: Tiết:. Ngày soạn: Ngày dạy:. KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhằm kiểm tra, đánh giá khả năng nhận thức và lĩnh hội kiến thức của học sinh từ bài 1 đến bài 6. + Vị trí, hình dạng, kích thước của trái đất + Khái niệm KT,VT, KTG, VTG, KTT, KTĐ, VTB, VTN, NCB, NCN, NCĐ, NCT + Khái niệm về BĐ, 1 số công việc phải làm khi vẽ BĐ + Tỉ lệ BĐ, ý nghĩa của tỉ lệ BĐ. + Cách xác định phương hướng, tọa độ địa lí trên BĐ. + Kí hiệu BĐ, các loại kí hiệu BĐ. 2. Về kĩ năng: - Rèn cho HS kĩ năng vận dụng phân tích kiến thức địa lí. Phát triển tư duy học sinh khả năng phán đoán địa lí. - Vận dụng kiến thức lí thuyết đã học để giải các bài tập. 3. Về thái độ - Giúp học sinh có tính tự giác, tự lập, trung thực trong kiểm tra. II. PHƯƠNG TIỆN KIỂM TRA - Nội dung từ bài 1 đến bài 6 - Đề kiểm tra gồm 2 phần trắc nghiệm 3 điểm và tự luận 7 điểm - Học sinh tiến hành kiểm tra trên giấy..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TrườngTHCS Đồng Khởi Lớp:…….. Tên:……………………... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Địa lí 6 Thời gian: 45 phút. ĐiểmLời phê. I. TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Câu 1:(1đ) 1.1 Trong hệ mặt trời có mấy hành tinh. A. 6 hành tinh B. 8 hành tinh C. 9 hành tinh 1.2 Diện tích tổng cộng bề mặt trái đất. A. 310 M km2 B. 610 M km2 C. 6370 M km2 1.3 Đối tượng địa lí nào sau đây thuộc kí hiệu điểm: A. Nhà máy, sân bay, cảng biển. B. Đường ô tô, đường sắt, đường sông. C. Vùng trồng lúa, vùng trồng cây CN, vùng trồng cây ăn trái. D. Đường sông, vùng trồng cây lương thực. 1.4 Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình. A. Càng thoải B. Càng dốc C. Bằng phẳng. D. 7 hành tinh D. 510 M km2. D. Càng. cao Câu 2: Hãy điền các hướng còn lại trên hình vẽ. (1đ). Đông. Câu 3: Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ …….. để cho đủ nghĩa: tỉ số, thực tế,bản đồ, tương ứng vào chỗ nhiều chấm để cho đủ nghĩa.(1đ) Tỉ lệ bản đồ là……………………………………giữa khoảng cách trên………………….so với khoảng cách………………………….ngoài……………………………. II. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 4: Thế nào là đường kinh tuyến, vĩ tuyến. (2đ) Câu 5: Thế nào là kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí của 1 điểm. (3đ) Câu 6: Hãy viết tọa độ địa lí của điểm A, B.(1đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 30. 20. 10. Bắc 10. 20 A. 30 20 10 Đôn g 10 20. Câu 7: 1 Bản đồ có tỉ lệ 1/150.000 có ý nghĩa như thế nào? (1đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỊA 6 Chủ đề Nội dung Bài 1: vị trí, hình dạng của trái đất. Nhận biết. Thông hiểu. TN. TL. Hành tinh trong hệ mặt trời C1(0,25đ) Diện tích bề mặt C1-2 (0,25đ). Khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến C4(2đ). Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. TN. TL. Vận dụng TN. TL. 2 câu 2,5đ. Đối tượng địa lí biểu đồ C1-3 (0,25đ) Khái niệm tỉ lệ bản đồ C3(1đ). Bài 4: Phương hướng bản đồ. Bài 5: Kí hiệu bản đồ. 35% = 3,5đ. Tổng. Xác Kinh độ, định vĩ độ, phương tọa độ hướng địa lí của trên 1 điểm bản đồ C5(3đ) (1đ) Các đường đồng mức C1-4 (0,24đ) 35% = 3,5 đ. 1 câu 0,25đ. Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ C7(1đ) Xác định tọa độ địa lí 1 điểm C6(1đ). 2 câu: 2 điểm 4 câu 5,25đ. 1 câu 0,25 đ. 30% = 3đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Câu 1.1: B Câu 1.2: D Câu 1.3: A Câu 1.4: C Câu 2: Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam Câu 3: Tỉ số, bản đồ, tương ứng, thực tế II. TỰ LUẬN Câu 4: - Kinh tuyến là đường nối liền từ cực Bắc đến cực Nam (1đ) - Vĩ tuyến là những đường tròn nằ ngang vuông góc với kinh tuyến(1đ) Câu 5: Kinh độ của 1 điểm là khoảng cách tính bằng số từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc (1đ) Vĩ độ 1 điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc(1đ) Câu 6: A. 100 Đông 200 Bắc B. 100 Tây 100 Nam Câu 7: 1 cm trên bản đồ bằng 150.000 cm ngoài thực tế.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×