Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.09 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN Tên Chủ đề 1. Chương I: ngành động vật nguyên sinh. Nhận biết. Số câu:2 Số điểm :0.5 -Đặc điểm trùng roi xanh,thức ăn của trùng kiết lị 2. Chương II: Số câu:2 ngành ruột Số điểm:0.5 khoang -hình dạng của sứa, đặc điểm chung ngành ruột khoang 3. Chương III: Số câu:2 các ngành giun Số điểm:0.5 -Đặc điểm, và phân loại ngành giun Tổng số câu Số câu:6 Tổng số điểm Số điểm:1.5 Tỉ lệ 15%. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Số câu:0 Số điểm. Số câu:3 Số điểm:1.5 -Đời sống và cấu tạo của trùng biến hình. Số câu:0 Số điểm. Số câu:2 Số điểm :0.5 -cấu tạo của ruột khoang. Số câu:0 Số điểm. Số câu:1 Số điểm :1 -Phân biệt sinh sản của san hô và thủy tức. Số câu3 Số điểm :2.25 -B iện pháp phòng chống giun Số câu:5 Số điểm :2.75 27.5%. Số câu:3 Số điểm:2.25 -Cấu tạo giun đốt, vòng đời sán lá gan Số câu:6 Số điểm :3.75 37.5%. Số câu:1 Số điểm:1 -Cách mổ giun đất Số câu:2 Số điểm:2 20%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tên: ……………………….. Lớp: ……….. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sinh học. Điểm. Lời phê. Đề: PHẦN I : Trắc nghiệm khách quan.(3đ) : khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất 1.Trùng roi xanh có hình dạng: A.hình trụ. B.hình chiếc lá. C.hình cầu. D.hình dù. 2.Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở đặc điểm: A.Có hạt diệp lục. B.Có chân giả. C.Có điểm mắt. D.không có hình dạng nhất. định 3.Loài động vật nguyên sinh nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ A.San hô. B.hải quỳ. C.sứa. D.thuỷ. tức 4.Thức ăn của trùng kiết lị là: A.Vi khuẩn ăn khác. B.Chất hữu cơ. C.Hồng cầu. D.Thức. 5.Trên tua miệng sứa có loại tế bào giúp cơ thể tự vệ: A.Tế bào gai. B.Tế bào thần kinh. C.Tế bào sinh sản. D.Tế bào mô cơ – tiêu hoá. 6.Cơ thể có hình dù là loài động vật nào? A.San hô. B.Thuỷ tức. C.Hải quỳ. D.Sứa. 7. Đặc điểm nào là đặc điểm chung của ngành ruột khoang: A.Cơ thể dẹp. B.Ruột dạng túi. C.Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. D.Cơ thể có đối xứng 2 bên.. 8.Thành cơ thể của san hô có mấy lớp tế bào: A.Một lớp, B.Hai lớp, C.Ba lớp, D.Bốn lớp.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9.Nơi kí sinh của sán lá máu là: A.máu người. B.ruột non người. C.ruột già người. D. tá tràng người. 10.Loài nào sau đây thuộc ngành giun dẹp: A.giun đỏ. B. giun đất. C.sán bã trầu. D.giun đũa. 11.Để phòng chống giun ta cần uống thuốc mấy lần trong năm? A.chỉ 1 lần. B.1-2 lần. C.3-4 lần. D.5-6. lần 12.Vòng đời của giun kim được khép kín do: A.Thói quen mút tay. B.Đi chân đất. C.Ăn thịt lợn gạo. D.uống nước lã. PHẦN II: Tự luận (7 điểm). Câu 1: Trình bày vòng đời sán lá gan? Nêu biện pháp phòng chống giun dẹp? (3điểm ) Câu 2: Hãy nêu vai trò của ngành giun đốt? ví dụ minh họa? (3điểm) Câu 3(1điểm): Nêu đặc điểm khác nhau về sự sinh sản mọc chồi của san hô và thuỷ tức? HẾT.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: mỗi câu 0.25 diểm 1.B,2.B,3.B,4.C,5.A,6.D,7.B,8.B,9.A,10.C,11.B,12.A II.Tự luận: 7điểm Câu 1:(3 điểm) -Vòng đời : +Mỗi giai đoạn 0.5 điểm x4 ý =2 điểm -Biện pháp phòng chống:(1 điểm) Mỗi biện pháp 0.25điểm x4ý Câu 2: Vai trò giun đốt:(3 điểm) -Làm tơi xốp đất trồng -Làm cho đất trồng màu mỡ thoáng khí -Làm thức ăn cho người -Làm thức ăn cho động vật Mỗi ý 0.5 điểm x4 ý -Mỗi ví dụ minh họa 0.25điểm x4 ý Câu 3: nêu điểm khác nhau giữa sinh sản mọc chồi của san hô và thủy tức(1 điểm) San hô(0.5điểm). Thủy tức(0.5điểm). -Cơ thể con không tách khỏi cơ thể mẹ -Cơ thể con sẽ tách khỏi cơ thể mẹ khi khi có khả năng tìm mồi ,mà sống thành có khả năng tìm mồi tập đoàn.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>