Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi hoc ky 2 toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. MA TRẬN Cấp độ Chủ đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH. Nhận biết. Vận dụng Cấp độ thấp. Tổng cộng Số điểm: 10. - sd máy tính để tìm - Vận dụng quy tắc để giải nghiệm của hệ hệ pt. Số tiết:. 4 9 %Điểm: 0.85 Số câu Số điển Phân phối 7.5 0.8 1 TN. 1 0.25. Số câu Số điểm. 1 0.5 1 TL. 4 9 %Điểm: 0.85. 1 1.5 Phân phối 15 1.5 1 TL - Giải được pt có thể đưa PHƯƠNG TRÌNH BẬC - Nhẫm được hai số khi về bậc hai HAI-HỆ THỨC VIET VÀ biết tổng và tích - Tìm đk để pt có nghiệm ỨNG DỤNG - Tìm tổng và tích nhờ Viét thỏa đk cho trước Số tiết: 12 26 %Điểm: 2.55 Số câu 2 4 Số điểm 0.5 2.25 Phân phối 27.5 2.8 2 TN 1 TN 3TL. Số câu Số điểm. - Nắm đn và tính chất của GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN các góc trong đtròn Số tiết: 16 34 %Điểm: 3.4 Số câu Số điểm Phân phối 42.5 4.3 3 TN. Số câu Số điểm 1 TN. 2 0.75 1 TL. Số câu: Số điểm:. 1 1.5 1 TL. Số câu: Số điểm: 3 TN. 6 2.75 2 TL. - CM tứ giác nội tiếp - Vận dụng mqh giữa góc và cung để cm - SD hệ thức lượng trong tg vông Số câu 3 Số câu: Số điểm 3.5 Số điểm: 1 TL 3 TN. 6 4.25 1 TL. - Vẽ được đths và tìm tọa độ gđ. HÀM SỐ y = ax2 Số tiết:. Thông hiểu. 3 0.75. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH - Tìm được diện tích và thể MỘT SỐ HÌNH tích 1 số hình Số tiết: 11 23 %Điểm: 2.34 Số câu Số điểm Phân phối 7.5 0.8 3 TN. 3 0.75. Số câu: Số điểm: 3 TN. 3 0.75.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số tiết: Phân phối. 104 % 7. Điểm 10. Số câu: Số điểm:. 9 2.25. Số câu: Số điểm:. 6 4.25. Số câu: Số điểm:. 3 3.5. Số câu: Số điểm:. 18 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. ĐỀ I. Trắc nghiệm: Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  x  2 y 3  Câu 1. Hệ phương trình  x  3 y  2 có nghiệm là:. A. x = 2; y = 2 B x = 1; y = 2 C. x = 3; y = – 2 D x = 1; y = 1 2 Câu 2. Phương trình x + 2x –m = 0 có nghiệm kép khi m bằng:. Am=1 B. m = –1 Cm=4 D m = –4 Câu 3. Hai số có tổng là 8 tích là 15 thì 2 số đó là: A. (–3; –5) B. (3; 5) C. (1; 15) D. (3;15) 2 Câu 4. Phương trình 2x – 3x – 5 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thì tổng và tích hai nghiệm đó là: x1  x 2 . 3 5 ; x1 .x 2  2 2. x1  x 2 . 3 5 ; x1 .x 2  2 2. 3 5 x1  x 2  ; x1 .x 2  2 2 C.. 3 5 x1  x 2  ; x1 .x 2  2 2. A. B. D. Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện thì nội tiếp được đường tròn. B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây cung thì chia cung căng dây ấy thành hai phần bằng nhau. C. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. D. Trong hai đường tròn, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn. Câu 6. Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng: A. Một nửa số đo của góc ở tâm. B. Một nửa số đo của cung bị chắn C. Số đo của cung bị chắn D. Số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 7. Góc ở tâm là góc: A. Có đỉnh trùng với tâm của đường tròn B. Có đỉnh nằm trong đường tròn C. Có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn D. Có đỉnhnằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn Câu 8. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là a và chiều cao là 2a (với a>0) thì thể tích của hình trụ là: A. 8a3 B. 4a3 C. 2a3 D.4a2 0 Câu 9. Diện tích của hình quạt tròn có bán kính 2 và cung 120 là: 4 3 3 2 A. 3 B. 4 Câu 10. Hình tròn có đường kính 10cm. Chu vi của nó là: A. 0,314cm B. 314cm II. Tự luận 4 x  y 4  Bài 1: 1. Giải hệ phương trình : 3 x  2 y 25. C. 2. D. 3 C. 3,14cm. D. 31,4cm. 2. Giải phương trình : x4 – 2x2 = 0 Bài 2 : Vẽ đồ thị của hai hàm số y = 0,5x2 và y = x + 1,5. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Bài 3: Cho phương trình: x - mx - 2 = 0 a/ Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m Tính x1 + x2 ; x1 . x2 ; x1 2 + x2 2 theo m. b/ Tìm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả hệ thức: x1 2 + x2 2 = 29 Bài 4: Cho (O,R) và một điểm A ở ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (B, C là hai tiếp điểm) a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được. Xác định tâm của đường tròn này. b) Vẽ đường kính BD của (O). Chứng minh DC // OA. c) Nối AD cắt đường tròn (O) tại E. Chứng minh AB2 = AE.AD.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm: Trả lời đúng mỗi câu được 0.25 điểm 1 2 3 4 5 D B B C A II. Tự luận CÂU NỘI DUNG 1. 6 B.  x 3  a) Cách giải và tìm đúng nghiệm  y 8 b) x4 – 2x2 = 0  x2(x2 - 2) = 0  x = 0 hoặc x =  2. 2. 3 4. Vẽ đúng hai đths Tìm đúng tạo độ giao điểm (giải pt) (3; -1) a) Tìm  = m2 + 2 Vì m2 + 2 > 0 nên  luôn >0 Do đó, pt có hai nghiệm phân biệt Tìm đúng mỗi giá trị được 0.25 b) Tìm được m = 25 Vẽ đúng hình. a) Nhờ t.c tiếp tuyến cm hai góc đối của tứ giác là vuông nên tg nt b) Gọi I là giao điểm của OA với (O), khi đó IB = IC 1 IOB  IB 2 BC Ta có = sđ = sđ (góc ở tâm) 1   BDC = 2 sđ BC (góc nt). 7 A. 8 C ĐIỂM 0.5 0.25 0.5 1 0.5. 0.75 0.5 0.5. 1. 0.5. 9 A. 10 D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Từ đó có được đpcm (hai góc đồng vị) 0.5  c) CM: BED = 900. SD hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD có đường cao BE.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×