Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

HK2 NAM 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.9 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KỲ II-TOÁN 7 NĂM HỌC 2012-2013 A. PHẦN ĐẠI SỐ: I. PHẦN LÍ THUYẾT: ChươngI: 1. Khái niệm: * Bảng thống kê số liệu ban đầu. *Tần số của dấu hiệu. * Số liệu thống kê. * Dấu hiệu điều tra. 2. Công thức: a) Công thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu. b) Tính tần suất. ChươngII: 1. Khái niệm: * Biểu thức đại số * Giá trị của một biểu thức đại số. * Đơn thức. * Đơn thức đồng dạng. * Đa thức. * Đa thức một biến. * Nghiệm của đa thức một biến B. PHẦN HÌNH HỌC: I. PHẦN LÍ THUYẾT: 1.Khái niệm: * Tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. * Đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao trong tam giác. 2. Định lý: Tổng ba góc của tam giác; Định lý Pitago trong tam giác vuông. 3. Tính chất: Ba đường trung tuyến, ba đường trung trực, ba đường phân giác, ba đường cao trong tam giác. 4. Quan hệ: * Cạnh và góc đối diện trong tam giác. * Đường xiên và đường vuông góc. * Đường xiên và hình chiếu. * Ba cạnh trong tam giác.(định lý, hệ quả). Bất đẳng thức tam giác. II. PHẦN BÀI TẬP A. ĐẠI SỐ:. Dạng 1: THU GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ: a) Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số của đơn thức. Phương pháp: B1: Dùng qui tắc nhân đơn thức để thu gọn. B2: Xác định hệ số, bậc của đơn thức đã thu gọn. Bài tập áp dụng : Bài 1: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  5  2   3 5 4 2  8 2 5 x3 .   x 2 y  . x3 y 4    x y  . xy .   x y   5 ; B=  4   9  A=  4.  . D =   2 x3 y . 2. 1 5 y 2. 1 2x 2 y2 . xy3 .(- 3xy) 4 E=. F=. C = 2 x 2 y 2   3xy . (-2x3 y)2 .xy 2 .. 1 5 y 2. Bài 2: a) Tính tích hai đơn thức: -0,5x2yz và -3xy3z b) Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được. b) Thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. Phương pháp: B1: Nhóm các hạng tử đồng dạng, tính cộng, trừ các hạng tử đồng dạng ( thu gọn đa thức). B2: Bậc của đa thức đã là bậc của hạng tử có bậc cao nhất của đa thức đó. Bài tập áp dụng : Bài 1: Thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. A 15 x 2 y 3  7 x 2  8 x3 y 2  12 x 2  11x3 y 2  12 x 2 y 3 1 3 1 B 3x5 y  xy 4  x 2 y 3  x5 y  2 xy 4  x 2 y 3 3 4 2. Bài 2: Cho đa thức: A = –4x5y3 + x4y3 – 3x2y3z2 + 4x5y3 – x4y3 + x2y3z2 – 2y4 a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A. 2 1 4 b) Tìm đa thức B, biết rằng: B – 2x y z + 3 y – 5 x4y3 = A 2 3 2. Dạng 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ: Phương pháp : B1: Thu gọn các biểu thức đại số. B2: Thay giá trị cho trước của biến vào biểu thức đại số. B3: Tính giá trị biểu thức số. Bài tập áp dụng : Bài 1: Tính giá trị biểu thức 1 1 x  ; y  2 3 a) A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại. b) B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3 Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức đại số sau: - 1 a) A = 2 (xy + y2) tại x =1 , y =3 - 1 c) C = 5x2 + 3x – 1 tại x = 0; x = -1; x = 2. b) B = (x-y)3+ (x+y)2 tại x = 2; y = -2. d). 2. xy 2 . 1 x  y3 2 tại x 1; y  1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: Cho đa thức a) P(x) = x4 + 2x2 + 1;. b) Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;. 1 Tính : P(–1); P( 2 ); Q(–2); Q(1);. Dạng 3: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN. Phương pháp : B1: Viết phép tính cộng, trừ các đa thức. B2: Áp dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc. B3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (cộng hay trừ các hạng tử đồng dạng) Bài tập áp dụng: Bài 1: Cho 2 đa thức : A = 4x2 – 5xy + 3y2 ; B = 3x2 + 2xy - y2 Tính A + B; A – B Bài 2: Tìm đa thức M, N biết : a) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2. b) (3xy – 4y2) - N = x2 – 7xy + 8y2. Bài 3: Cho các đa thức: A = x2 - 2x - y +3y -1 B = -2x2 + 3y2 - 5x + y + 3 a)Tính : A + B; A - B b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1; y = -2. Dạng 4: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. Phương pháp: B1: Thu gọn các đa thức và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. B2: Viết các đa thức sao cho các hạng tử đồng dạng thẳng cột với nhau. B3: Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các hạng tử đồng dạng cùng cột. Chú ý: A(x) - B(x) = A(x) + [- B(x)] Bài tập áp dụng : Bài 1: Cho hai đa thức : A(x) = 3x4 – x3 + 2x2 – 3 Tính : a) A(x) + B(x); Bài 2: Cho các đa thức. B(x) = 8x4 + 5x3 – 9x + 2. b) A(x) - B(x) P(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x – 1 Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2. a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Tính a) P(x) + Q(x). c) P(x) – Q(x).. Bài 3: Cho các đa thức:. f  x  = 1- 3x 2 + x + 2x 2 - 3x. g  x  = 1+ x + x 2 - 5x + x 3. ; a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính f(x) + g(x); f(x) – g(x). Bài 4: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 2x + x2 +3x +2 . Q(x) = 4x3 - 3x2- 3x + 4x -3x3 + 4x2 +1 . a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần. b) Tính Q(x) + R(x); Q(x) - R(x); Bài 5: Cho hai đa thức P(x) = 3x3 - x - 5x4 - 2x2 + 5 Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 - x - 8 a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo luỹ thừa giảm của biến b) Tính P(x) + Q(x) Bài 6: Cho các đa thức : P(x) = 3x5+ 5x- 4x4 - 2x3 + 6 + 4x2 1. Q(x) = 2x4 - x + 3x2 - 2x3 + 4 - x5 a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính P(x) + Q(x) P(x) - Q(x) c) Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x) Dạng 5: TÌM NGHIỆM ĐA THỨC MỘT BIẾN. 1. Kiểm tra 1 số cho trước có là nghiệm của đa thức một biến hay không? Phương pháp : B1: Tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến cho trước đó. B2: Nếu giá trị của đa thức bằng 0 thì giá trị của biến đó là nghiệm của đa thức. 2. Tìm nghiệm của đa thức một biến Phương pháp : B1: Cho đa thức bằng 0. B2: Giải bài toán tìm x. B3: Giá trị x vừa tìm được là nghiệm của đa thức. Bài tập áp dụng : Bài 1: Cho đa thức F(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5 Trong các số sau : 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x) Bài 2: Tìm nghiệm của các đa thức sau: F(x) = 3x – 6;. H(x) = –5x + 30 4. G(x) = (x-3)(16 - 4x).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> M(x) = x2 +7x -8. K(x) = -2x - 8;. N(x) = 5x2 + 9x + 4. Dạng 6: TÌM HỆ SỐ CHƯA BIẾT TRONG ĐA THỨC P(x) BIẾT P(x0) = a Phương pháp: B1: Thay giá trị x = x0 vào đa thức. B2: Cho biểu thức số đó bằng a. B3: Tính được hệ số chưa biết. Bài tập áp dụng: Bài 1: Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xác định m biết rằng P(–1) = 2 Bài 2: Cho đa thức Q(x) = -2x2 + mx -7m + 3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1. Bài 3: Cho đa thức f(x) = 3x – a. Xác định hệ số a để a) Nghiệm của đa thức bằng 1 b) Nghiệm của đa thức bằng 1/3 c) f(2) = 2 Dạng 7: BÀI TOÁN THỐNG KÊ. Bài 1: Thời gian làm một bài tập toán(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một nhóm 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 1. 1. 2. 3. 9. 8. 7. 5. 2. 2. N=40. a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên. c) Nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó. d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 3: Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 30 28 32 36 45 30 31 30 36 32 32 30 32 31 45 30 31 31 32 31 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số”. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c)Tính số trung bình cộng B. HÌNH HỌC : Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. 1) Biết AH = 4 cm; HB = 2cm HC = 8cm: a) Tính độ dài các cạnh AB, AC.   b) Chứng minh B  C ..  0  ABC Bài 2: Cho cân tại A ( A  90 ). Kẻ BD  AC (D  AC), CE  AB (E  AB), BD và CE. cắt nhau tại H. a) Chứng minh: BD = CE b) Chứng minh: BHC cân c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC. Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH . a) Chứng minh: AHB AHC. b) Các góc AHB và AHC là góc gì? Vì sao? c) Biết AB = AC = 13cm; BC= 10cm. Hãy tính độ dài đường trung tuyến AH. d) Kẻ HN  AB (N  AB), kẻ HM  AC (M  AC). Chứng minh rằng HA là tia phân giác của góc MHN. Bài 4: Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm M và N, trên tia Oy lấy hai điểm P và Q sao cho OM = OP, ON = OQ. Gọi E là giao điểm của hai đoạn thẳng MQ và NP. Chứng minh rằng: a) OMQ OPN . b) EM = EP, EN = EQ; c) Tia EO là tia phân giác của góc MEP. Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH. AHB AHC. a) Chứng minh : . . 0. AHB  AHC 90 . b) Chứng minh : c) Biết AB = AC = 13cm ; BC = 10 cm. Hãy tính độ dài đường trung tuyến AH. Bài 6: Cho  ABC có Â=620, tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại O.    ACB a) Tính số đo của ABC  b) Tính số đo của BOC Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A (A < 900), kẻ BK vuông góc với AC (K  AC), Kẻ CF vuông góc với AB (F  AB). Gọi I là trực tâm của tam giác ABC. a) Chứng minh: ABK ACF b) Cho cạnh BF=3 cm, FC =4cm, hãy tính cạnh BC? c) Cho IF = IK, hãy chứng minh AI là tia phân giác của góc A?. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×