Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giaoi an 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.28 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1. Ngày soạn : 18 / 8 /2012 Ngày giảng:Buổi chiều, Thứ hai : 20 / 8 / 2012. Tiết 1: ÔN TOÁN Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. I.Mục tiêu: - Giúp hs củng cố kĩ năng thực hành tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (2’) - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. 3. Bài mới: (30’) a.Giới thiệu bài ôn: - Gv nêu mục tiêu của tiết học. b.Hướng dẫn HS luyện tập: Bài tập 1: Đặt tính rồi tính: a) 54 637 + 28 245 50 607 + 9408 54 637 - 28 245 12 000- 9408 b) 4517 x 4 2163 x 6 34 875 : 3 49 275 : 5 - Gv hướng dẫn hs cách làm. - GV và HS nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức: a) 7500 - 1500 x 5 b) (7500 - 1500) x 5 c) 2005 + 2005 : 5 d) 2005 x 2 : 5 - Cho hs làm vào vở rồi đổi vở chấm chéo. - Mời 4 hs lên bảng chữa bài. - Gv và hs nhận xét, chốt kết quả đúng.. Hoạt động của HS - Hát. - Hs thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.. - HS nêu y/c bài tập. - HS lên bảng thực hiện. Kết quả: a) 82 882. b) 60 015. 26 392. 2592. 18 068. 12 978. 11 625. 9855.. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS nêu cách tính. Kết quả: a) 7500 - 1500 x 5 = 7500 - 7500 = 0. b) (7500 - 1500) x 5 = 6000 x5 = 30 000. c) 2005 + 2005 : 5 = 2005 + 401 = 2406. d) 2005 x 2 : 5 = 4010 : 5 = 802. Bài tập 3: Tìm x: - HS làm bài vào vở. a) x - 417 = 6384 b) x + 725 = 1209 Kết quả: a) x - 417 = 6384 c) x x 5 = 4055 d) x : 6 = 1427 x = 6384 + 417 - Gv cho hs nhắc lại cách tìm số bị trừ, số x = 6801..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hạng, thừa số, số bị chia chưa biết. - Gv chấm bài làm của học sinh. - Gv nhận xét, chữa bài cho hs.. 4.Củng cố- Dặn dò: (2’) - Gv nhận xét, đánh giá chung giờ học. - Nhắc hs về nhà học bài và làm bài tập. - Chuẩn bị trước bài cho giờ học sau.. b) x + 725 = 1209 x = 1209 - 725 x = 484. c) x x 5 = 4055 x = 4055 : 5 x = 811. d) x : 6 = 1427 x = 1427 x 6 x = 8562. - HS theo dõi. - Thực hiện theo yêu cầu.. Tiết 2:ễN Tập đọc Tiết 1 : DÕ mÌn bªnh vùc kÎ yÕu. I- Mục đích yêu cầu: 1- Đọc lu loát toàn bài: Đọc đúng các từ và câu, tiếng khó. Giọng đọc phù hợp với câu chuyÖn 2- HiÓu c¸c tõ ng÷ trong bµi. ý nghÜa chuyÖn: “Ca ngîi dÕ mÌn cã tÊm lßng nghÜa hiÖp, bªnh vùc ngêi yÕu, xo¸ bá ¸p bøc, bÊt c«ng II- §å dïng d¹y häc: - Tranh minh ho¹ SGK - Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (2’) - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. 3. Bài mới: (30’) - Häc sinh l¾ng nghe a.Giới thiệu bài ôn: - Më s¸ch vµ quan s¸t tranh b- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài Học sinh nối tiếp đọc mỗi em một *) Luyện đọc: ®o¹n( 2-3lît) - §äc nèi tiÕp ®o¹n - LuyÖn ph¸t ©m tõ khã- §äc chó thÝch - Gióp häc sinh hiÓu nghÜa tõ - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn) - Luyện đọc theo cặp - Hai em đọc cả bài - Luyện đọc cá nhân Các nhóm nối tiếp đọc đoạn - Gv đọc diễn cảm cả bài Đang đi nghe tiếng khóc...đá cuội *) T×m hiÓu bµi: Chia líp thµnh 4 nhãm - Th©n h×nh bÐ nhá gÇy yÕu...C¸nh ...V× - Hớng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi èm yÕu nªn l©m vµo c¶nh nghÌo. + DÕ MÌn gÆp chÞ Nhµ Trß trong H/c¶nh? ...ch¨ng tơ chặn đờng,đe ăn thịt. +T×m chi tiÕt cho thÊy chÞ N/Trß yÕu ít? Lêi nãi: em đừng sợ...Cử chỉ: xoè cả... + Nhµ Trß bÞ bän NhÖn øc hiÕp, do¹ ntn? Häc sinh nªu + TÊm lßng nghÜa hiÖp cña DÕ MÌn ntn? - NhËn xÐtvµ bæ xung + T×m H/¶nh n/ ho¸ mµ em thÝch? V× sao? *) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm - Gọi HS đọc nối tiếp - Nhận xét và hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2 (treo b¶ng phô vµ h/d½n). - 4 học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn của bài - Học sinh luyện đọc theo cặp - NhËn xÐt vµ bæ xung.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV söa cho häc sinh 4- Cñng cè- DÆn dß: - Giúp HS liên hệ: Em nhận đợc gì ở nhân vật DÕ MÌn? - NhËn xÐt giê häc vµ dÆn chuÈn bÞ bµi sau Ngày soạn : 19 - 8 - 2012 Ngày giảng: Thứ ba 21 / 8 / 2012. Tiết 1 :TOÁN Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. ( Tiếp). I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân ( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000 Bài 1,Bai 2, Bài 3, Bài 4 II- Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ, nam châm kẻ sẵn bài tập 5 III- Các hoạt động dạy học. Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Ổn định tổ chức ( 1' ) - HS đọc số: 8536; 7009 2. Kiểm tra bài cũ ( 3'): - Kiểm tra sách vở , đồ dùng học tập của HS 3. Bài mới ( 34') a. Giíi thiÖu bµi b- Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Tính nhẩm: - Hs đọc yêu cầu bài tập. - Bài yêu cầu gì? - Tính nhẩm. - GV cho hs thực hiện theo hình thức nối - Hs thực hiện nhẩm. tiếp: - Hs làm bài vào vở - Gv nx và cho làm bài vào vở. 7000 + 2000 = 16000 : 2 = 9000 - 3000 = 8000 x 3 = 8000 : 2 = 49000 : 7 = 11000 x 3 = Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - Hs đọc yêu cầu bài. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài: - Hs thực biện đặt tính rồi tính vào vở. - Hướng dẫn học sinh chữa bài trên bảng - Cả lớp theo dõi, nx và nêu lần lượt các lớp kết hợp nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: cộng trừ nhân chia. tính. 4637 + 8245 7035 - 2316 325 x 3 25968 : 3 -Nhận xét bài của HS - 2 em lên bảng chữa bài Bài 3. - Hs đọc yêu cầu bài. - Bài yêu càu gì? - So sánh các số rồi điền dấu thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV yêu cầu hs làm bài. - 2 HS làm trên bảng lớp. - Hướng dẫn chữa bài, nêu cách so sánh - Cả lớp làm bài vào vở. ( so sánh từng hàng.) 4327 …..3742 28676….28676 - Nhận xét bài làm của học sinh 100000….999000 97321…..97400 Bài 4, Nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu của bài a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn - HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài b. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé a. 56731; 65371; 67351; 75631 - GV chữa bài , nhận xét b. 92678; 82697; 79862; 62987 4. Củng cố- Dặn dò (2’): - GV tóm tắt ND bài - Lắng nghe, ghi nhớ - Nhận xét giờ học - Thực hiện theo yêu cầu GV. Tiết 2:CHÍNH TẢ ( Nghe viết) Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. Mục tiêu: - Nghe - viết vá trình bày đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài ) - Làm đúng bài tập ( BT ) CT phương ngữ: BT (2) a hoặc b ( a, b ) hoặc BT do GV soạn. II- Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ viết bài tập 2 III- Các hoạt động dạy học. Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Ổn định tổ chức ( 1' ) 2. Kiểm tra bài cũ ( 3'): - Kiểm tra sách vở , đồ dùng học tập của HS 3. Bài mới ( 34') a. Giíi thiÖu bµi b- Hướng dẫn viết chính tả: - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. - HS lắng nghe. - GV gọi 1 em đọc đoạn : Một hôm...vẫn - 1 em đọc, lớp nghe. khóc. - Đoạn trích cho em biết về điều gì? - Hoàn cảnh Dế Mèn gặp chị Nhà Trò và hình dáng yếu ớt đáng thương của Nhà Trò. - Hướng dẫn viết bảng con; - cỏ xước xanh dài, tỉ tê, chùn chùn, đá cuội, - Trong bài có từ nào viết hoa? Vì sao? - Dế Mèn, Nhà Trò ( Tên riêng) - HS viết bảng con. - Bài viết trình bày như thế nào? - Trình bày là 1đoạn văn. - GV đọc bài viết tốc độ vừa phải 90 tiếng / - HS viết bài vào vở. 1 phút. c- Hướng dẫn làm bài tập và chấm bài. Bài 2a - 1 hs đọc Đọc yêu cầu bài: - Điền l hay n vào chỗ ... - Bài yêu cầu gì? - 1 em làm vào bảng phụ. - Y/c HS tự làm bài vào sgk bằng chì. - Nhận xét chữa bài của bạn trên bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Chấm bài chính tả: - Chữa bài: - Nhận xét, chốt lời giải đúng: lẫn, nở nang, béo lẳn, chắc nịch, lông mày, loà xoà,... Bài 3 - Bài yêu cầu gì? - Gv cho hs giải vào bảng con: - GV chấm bài chính tả. - Hướng dẫn giải đố và chốt lời giải đúng: * Chữa lỗi chính tả trong bài viết của các em. 4. Củng cố- Dặn dò (2’): - Lưu ý các trường hợp viết l/n; - Nhận xét giờ học. * Dặn dò: Bài tập 2b, những em viết xấu sai nhiều lỗi chính tả viết lại.. - HS lắng nghe. - Hs đọc yêu cầu bài. - Giải đố. - Nhóm 2 thảo luận và ghi vào bảng con. a. Cái la bàn. b. Hoa ban.. - Lắng nghe, ghi nhớ.. Tiết 3:LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết1: CẤU TẠO CỦA TIẾNG I- Mục đích yêu cầu - Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng ( âm đầu, vần, thanh ) – ND Ghi nhớ. - Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vảo bảng mẫu ( mục III ). II- Đồ dung dạy học . - Bảng phụ, nam châm kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng. III- Hoạt động dạy học . Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Ổn định tổ chức ( 1' ) 2. Kiểm tra bài cũ ( 3'): - Kiểm tra sách vở , đồ dùng học tập của HS 3. Bài mới ( 34') a. Giíi thiÖu bµi b- Phần nhận xét. - Đếm số tiếng trong câu tục ngữ sgk - Hs đếm 14 tiếng ( đếm thầm). - Đánh vần tiếng bầu? - 1 em đánh vần thành tiếng, lớp đánh vần thầm. - Gv ghi kết quả đánh vần: bờ- âu- bâuhuyền- bầu. - Gv dùng phấn màu ghi vào sơ đồ bảng phụ. - Hs quan sát. - Tiếng bầu gồm mấy bộ phận đó là những - Thảo luận nhóm 2 và trả lời: Tiếng bầu bộ phận nào? gồm 3 bộ phận: Âm đầu, vần, thanh. - Phân tích tiếng còn lại trong câu tục ngữ? - Mỗi bàn phân tích 1 tiếng điền vào bảng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> phụ. - Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? - Nêu ý 1 - ghi nhớ -7. - Tiếng nào có đủ bộ phận như tiếng bầu? - thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống, nhưng, chung, một, giàn. - Tiếng nào không có đủ bộ phận như tiếng - Tiếng ơi- khuyết âm đầu. bầu? - Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu, - Vần và thanh là không thể thiếu, âm đầu bộ phận nào có thể thiếu? có thể thiếu. - Gv chốt ý 2 - ghi nhớ. c- Ghi nhớ: - Hs nhắc lại ghi nhớ nhiều lần d- Luyện tập. - Hs đọc yêu cầu baì tập. Bài 1 - Bài yêu cầu gì? - Phân tích tiếng theo mẫu sgk. - Gv quan sát hs làm bài. - Hs làm bài vào vở. - Chữa bài tập: - Mỗi em phân tích 1 tiếng. Tiếng Âm Vần Thanh đầu Nhiễu Nh iêu Ngã điều đ iêu Huyền phủ ph u Hỏi lấy l ây Sắc giá gi a Sắc gương g ương Ngang Bài 2. Giải các câu đố sau - HS nêu yêu cầu của bài - Nhận xét . - HS đọc các câu đố. - HS suy nghĩ và giải các câu đố. 4. Củng cố , dặn dò (5) -Nhắc lại phần ghi nhớ . - chuẩn bị bài sau. Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Tiết1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( TIẾT 1 ). I- Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh. - Có thái độ hành vi trung thực trong học tập. - Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập. - Biết quý trong những bạn trung thực và không bao che những hành vi thiếu trung thực trong học tập. II- Đồ dùng học tập: - Hs mỗi em chuẩn bị 3 tấm bìa: xanh, trắng, đỏ. - Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . ổn định tổ chức: (1’) - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: (2’) - Chuẩn bị sách, vở - KT sách vở của hs 3. Bài mới: (28’) a) GT bài - HS nghe b )Hoạt động 1: Xử lý tình huống. - Cách tiến hành. Cho Hs quan sát tranh SGk, đọc nội dung Cả lớp quan sát. tình huống 1,2 học sinh đọc tình huống. ? Theo em, bạn Long có thể có những cách giải quyết nào? - Nhiều học sinh trả lời với các cách giải quyết khác nhau. Gv ghi tóm tắt các cách giải quyết: a- Mượn tranh ảnh của bạn đưa cô xem. b- Nói dối cô đã sưu tầm mà quên. c- Nhận lỗi với cô và sưu tầm nộp sau. - Mỗi nhóm đều có các cách giải quyết trên. Hs thảo luận nhóm câu 2 - Các nhóm thảo luận. - Trả lời: - Đại diện nhóm Gv kết luận. - Lớp trao đổi, bổ sung. Cách giải quyết ( c ) phù hợp , thể hiện tính trung thực trong học tập. - HS đọc ghi nhớ trong Sgk c) Hoạt động 2: Làm việc cá nhân - HS nêu yêu cầu bài. ( Bài tập 1 / Sgk ) . - Cách tiến hành : Gv hỏi: ... - Học sinh trả lời theo cá nhân. - HS khác có ý kiến khác trao đổi và giải thích tại sao ? - Gv kết luận: Việc ( c) : "Không chép bài - HS nhắc lại việc làm có tính trung thực. của bạn trong giờ kt" là trung thực trong học tập . Việc a, b, d... thiếu trung thực. -Nhắc nhở Hs thực hiện tốt : cần trung thực. d) Hoạt động 3: Thảo luận nhóm - Bài tập - HS thảo luận, lựa chọn ý kiến nêu trong 2 Sgk . nhóm và giải thích lí do sự lựa chọn đó. - Cách tiến hành : - Trình bày ý kiến: -Đỏ - tán thành - Gv chia nhóm 2, tổ chức thảo luận. - trắng - lưỡng lự - xanh - không tán thành. - Gv kết luận: ý kiến : b,c đúng a , sai HS nhắc lại ý kiến tán thành. e)Hoạt động 4: Liên hệ bản thân ( Làm việc cả lớp ) . - Cách tiến hành:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV tổ chức làm việc cả lớp HS thảo luận cả lớp ? Nêu những hành vi của bản thân mà em HS trả lời. cho là trung thực ? ? Nêu những hành vi thiếu trung thực mà em biết ? HS khác bổ sung, trao đổi. ? Tại sao trong học tập cần trung thực? HS đọc ghi nhớ của bài. 4 . Củng cố- Dặn dò:: (2’) GV củng cố nội dung bài - GV nhận xét tiết học - HS nghe - Sưu tầm các mẩu chuyện, tấm - HS nghe gương về trung thực trong học tập. - Thực hiện` Chiều, Thø ba ngµy 21 th¸ng 8 n¨m 2012. TiÕt 1:ÔN TOÁN Tiết 2: Ôn tập các số đến 100000( tiếp theo ) I. Môc tiªu : Gióp HS «n tËp vÒ: - TÝnh nhÈm - Tính cộng trừ các số có đến năm chữ số;nhân(chia)số có đến năm chữ số với(cho) số có mét ch÷ sè. - So sánh các số đến 100000 - §äc b¶ng thèng kª vµ tÝnh to¸n,rót ra mét sè nhËn xÐt tõ b¶ng thèng kª II. §å dïng d¹y häc: - B¶ng phô chÐp bµi 3 ; SGK to¸n 4 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS H¸t 1 . ổn định tổ chức: (1’) - Sù chuÈn bÞ cña HS 2. Kiểm tra bài cũ: (2’) - KT sách vở của hs 3. Bài mới: (28’) - HS nªu miÖng kÕt qu¶ a) GT bài - NhËn xÐt vµ bæ sung b )Hoạt động 1 LuyÖn tÝnh nhÈm: - GV đọc các phép tính 6000+3000 8000-5000 6000:2 -HS làm bài vào vở và đổi vở tự KTra 8000:4 - Vµi HS nªu kÕt qu¶ C)H§ 2: Thùc hµnh Bµi 1: - Híng dÉn HS lµm vµo vë - HS lµm bµi vµo vë - NhËn xÐt vµ bæ sung - 2 em lªn b¶ng ch÷a Bµi 2: - Cho HS tù lµm vë - NhËn xÐt vµ ch÷a - HS làm bài vào vở, tự đổi vở KTra Bµi 3: - 2 em lªn b¶ng ch÷a - Cho HS tù lµm vë - NhËn xÐt vµ bæ sung - Nªu c¸ch so s¸nh c¸c sè cã nhiÒu ch÷ sè Bµi 4:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Cho HS lµm vµo nh¸p - NhËn xÐt vµ ch÷a GV chÊm bµi vµ nhËn xÐt 4 . Củng cố- Dặn dò:: (2’) - Cñng cè: HÖ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc. - DÆn dß: VÒ nhµ «n l¹i bµi vµ chuÈn bÞ cho bµi sau.. - HS nªu miÖng kÕt qu¶. TiÕt 2 :GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP TiÕt 1: ÔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP I- Mục tiêu: - Giúp học sinh hiểu cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của dội ngũ cán bộ lớp. - Bước đầu có ý thức xây dựng tập thể lớp có thái độ tôn trọng đội ngũ cán bộ lớp. - Rèn luyện kỹ năng nhận nhiệm vụ và kỹ năng tham gia các hoạt động chung của tập thể. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng sơ đồ cơ cấu tổ chức lớp. - Bảng ghi nhiệm vụ của cán bộ lớp. Nội quy lớp học. - Các loại sổ sách ghi chép của cán bộ lớp. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: (1’) - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Chuẩn bị cho tiết học. 3. Bài mới: (30’) * .Nội dung: - Giáo viên chủ nhiệm định hướng cho tập thể lớp về : + Mục đích yêu cầu tổ chức tự quản theo một cơ cấu chặt chẽ nhằm thu hút được nhiều học sinh tham gia vào hoạt động tập thể. + Giới thiệu sơ đồ cơ cấu tổ chức lớp và các quan hệ hoạt động trong đó. + Nêu nhiệm vụ của đội ngũ cán bộ lớp. - GV ghi lên bảng tên những học sinh được - Học sinh giới thiệu: lớp đề cử. Sau đó cho tập thể lớp biểu quyết. *Danh sách cán bộ lớp: - Tổ chức giao nhiệm vụ cho đội ngũ cán bộ +Lớptrưởng:……………… lớp. + Lớp phó : ………………. + Lớp phó : ……………… - Lớp trưởng đại diện cho đội ngũ cán bộ lớp bày tỏ quyết tâm thực hiện tốt nhiệm vụ mà lớp và cô giáo chủ nhiệm đã giao cho..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Một HS đại diện cho hs cả lớp chúc mừng đội ngũ cán bộ lớp mới. 4 . Củng cố- Dặn dò (2’) - Cán sự văn nghệ cho cả lớp hát bài “Lớp - GV nhận xét, đánh giá hoạt động trong tiết chúng mình”. học. - Dặn dò hs về nhà chuẩn bị chu đáo cho hoạt - HS theo dõi. động tuần sau. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV Ngày soạn : 20 / 8 /2012 Ngày giảng: Chiều, Thứ tư : 22 / 8 / 2012. Tiết 1 : ÔN KHOA – SỬ - ĐỊA Tiết 1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu: - Giới thiệu cho HS biết chương trình môn Khoa học,Lịch sử ,Địa lí lớp 4. - Hướng dẫn HS cách học,cách ghi chép,cách sử dụng tiết ôn buổi chiều của 3 môn học này. II. Đồ dùng dạy học - Các loại SGK ,vở ghi của 3 môn học. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: (1’) - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’) - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. - Chuẩn bị cho tiết học. 3. Bài mới: (30’) a) Giới thiệu chương trình môn Khoa-Sử Địa: - GV giới thiệu chương trình,SGK 3 môn - HS theo dõi. + Môn Khoa học: Học 2 tiết/ tuần. * Nội dung: Gồm 3 phần : - Con người và Sức khỏe. - HS theo dõi trong SGK - Vật chất và năng lượng . - Thực vật và động vật . + Môn Lịch sử: Học 1 tiết /tuần * Nội dung : Chia làm 8 giai đoạn lịch - HS nêu tên các giai đoạn lịch sử,tên một số sử.Mỗi giai đoạn có những sự kiện ,nhân vật nhân vật tiêu biểu. lịch sử tiêu biểu. +Môn Địa lí: Học 1tiết /tuần * Nội dung :Gồm 3 phần lớn: - Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người miền núi và Trung du. - Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con - HS nêu chi tiết tên các bài học cụ thể. người ở miền Đồng bằng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Vùng biển Việt Nam. b) Hướng dẫn HS ghi chép bài,học bài: - Ghi chép nội dung chính cô giáo ghi trên bảng.Chú ý nghe giảng để hiểu bài. - Học sinh theo dõi, - Học thuộc bài ở nhà trước khi đến lớp và chuẩn bị trước bài ngày hôm sau. 4.Củng cố- Dặn dò: (2’) - Vài HS nêu. - Nêu nội dung chính giờ học . - Nhận xét giờ học.Chuẩn bị bài giờ sau. - HS theo dõi,thực hiện.. Tiết 2:ễN Tập đọc Tiết 2 : MẸ ỐM. I- Mục đích yêu cầu: - Đọc lu loát trôi chảy cả bài: Đọc đúng các từ, câu, tiếng khó. Đọc diễn cảm - HiÓu ý nghÜa cña bµi - Häc thuéc lßng bµi th¬ II- §å dïng d¹y häc Tranh minh ho¹ néi dung bµi SGK B¶ng phô chÐp bµi th¬ 4,5 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (2’) - Kiểm tra bài cũ và sự chuẩn bị của hs. 3. Bài mới: (30’) a- Giới thiệu bài b- Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài: *) Luyện đọc: - §äc nèi tiÕp khæ th¬ - Gióp HS hiÓu nghÜa tõ vµ söa P.©m - §äc theo cÆp - §äc c¶ bµi - GV đọc diễn cảm *) T×m hiÓu bµi: - Yêu cầu HS đọc thầm + TLCH + Nh÷ng c©u th¬ sau nãi g×:(L¸ trÇu kh«...cuèc cµy sím tra)? + Sù quan t©m ch¨m sãc cña xãm lµng thÓ hiÖn ë c©u th¬ nµo? + C©u th¬ nµo béc lé T/c¶m cña b¹n ?. *) HD ®oc diÔn c¶m vµ HTL bµi th¬: - Gọi 3 em đọc bài - Bạn nào đọc hay? - Treo bảng phụ + HD đọc khổ 4,5 - Tổ chức thi đọc thuộc lòng. Hoạt động của HS - H¸t - 2 HS nối tiếp đọc bài: Dế Mèm...và trả lêi c©u hái - Më s¸ch vµ l¾ng nghe - §äc nèi tiÕp mçi em 1 khæ( 3 lît) - §äc chó gi¶i cuèi s¸ch - Luyện đọc theo cặp(nhóm bàn) - 2 em đọc diễn cảm cả bài - HS theo dâi - Mở sách đọc thầm - C©u th¬ cho biÕt mÑ b¹n nhá èm - Cô bác đến thăm cho trứng, cam...anh y sÜ mang thuèc vµo - Xãt th¬ng mÑ:N¾ng ma...nÕp nh¨n - Mong mÑ khoÎ: Con mong mÑ ..dÇn - Làm mọi việc để mẹ vui: ... - ThÊy mÑ lµ ngêi cã ý nghÜa to lín... - 3 em đọc nối tiếp mỗi em 2 khổ thơ - Häc sinh nhËn xÐt - Häc sinh theo dâi - 1->2em đọc + nhận xét - Học sinh đọc thuộc theo dãy bàn, cá nh©n.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Nhận xét, tuyên dơng em đọc tốt - Học sinh xung phong đọc bài( từng khổ th¬, c¶ bµi) 4- Cñng cè- DÆn dß: - Nªu ý nghÜa cña bµi th¬ - NhËn xÐt giê häc - Về nhà đọc thuộc bài thơ và chuẩn bị bài sau. TiÕt 3:ÔN TOÁN Tiết 3: Ôn tập các số đến 100000( tiếp theo ) I. Môc tiªu: Gióp HS: - LuyÖn tÝnh, tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc - LuyÖn t×m thµnh phÇn cha biÕt cña phÐp tÝnh - LuyÖn gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n II. §å dïng d¹y häc - SGK to¸n 4 - Vë nh¸p III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1. ổn định 2. KiÓm tra: 3. Bµi míi: Bµi 1: - Cho HS tÝnh miÖng - NhËn xÐt vµ ch÷a Bµi 2: - Cho HS lµm bµi vµo vë. Hoạt động của trò - H¸t - KiÓm tra vë BTT - HS tÝnh vµ nªu miÖng kqña - Líp nhËn xÐt. - Nªu thø tù thùc hiÖnc¸c phÐp tÝnh?. - HS lµm bµi vµo vë - §æi vë kiÓm tra - 2HS lªn b¶ng ch÷a bµi - Häc sinh nªu. Bµi 3: - Cho HS lµm bµi vµo vë - GV chÊm bµi - Nªu c¸ch tÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc (ë tõng trêng hîp)?. - HS lµm bµi vµo vë - 2HS lªn b¶ng ch÷a bµi. Bµi 4: - Cho HS lµm vµo vë. - Häc sinh tr¶ lêi - HS làm vở-đổi vở kiểm tra - 2HS lªn b¶ng ch÷a bµi-líp nhËn xÐt. - Nªu c¸ch t×m x(ë tõng phÇn )? Bµi 5: - Cho HS tù lµm vµo vë 4- Cñng cè- DÆn dß: - Sè lín nhÊt cã n¨m ch÷ sè lµ sè nµo? - Sè bÐ nhÊt cã ba ch÷ sè lµ sè nµo? VÒ nhµ «n bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. - HS lµm vë - 1HS lªn b¶ng ch÷a bµi - Líp nhËn xÐt. Ngày soạn : 21 / 8 /2012 Ngày giảng: Chiều, Thứ năm : 23/ 8 / 2012. Tiết 1: ÔN TOÁN Tiết 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I / Mục tiêu: - Củng cố cho hs về kĩ năng tính giá trị của biểu thức . II / Đồ dùng dạy học. - Phiếu bài tập cho bt 3 III/ Các hoạt động dạy – học 9 81 : d x 15 1 99 x 1 + 89 4. Củng cố- Dặn dò (1’): - GV củng cố nội dung bài - HS nghe - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở hs về nhà. 135 188. Tiết 2:ÂM NHẠC Tiết 1: . ÔN 3 BÀI HÁT ĐÃ HỌC VÀ KÍ HIỆU GHI NHẠC ĐÃ HỌC Ở LỚP 3..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Mục tiêu: - HS ôn tập, nhớ lại 3 bài hát đã học ở lớp 3. - Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã học ở lớp 3. II. Chuẩn bị: - Nhạc cụ, băng đĩa nhạc. Bảng ghi các kí hiệu nhạc hoặc tranh âm nhạc lớp 3. - Nhạc cụ gõ, s.g.k, bảng con, phấn. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1/ ổn định tổ chức(1’). - HS ôn tập hát kết hợp đệm, vận động. 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3’) KT bài tập của hs 3/ Bài mới( 34’) a.G/T nội dung tiết học. b.. Phần hoạt động: -HS nêu *. Ôn 3 bài hát lớp 3. - Chọn 3 bài hát trong chương trình lớp3. - Tổ chức cho HS ôn tập. + Bài hát Quốc ca Việt Nam. + Bài hát Bài ca đi học. - HS luyện viết nốt nhạc. + Bài hát Cùng múa hát dưới trăng. *. Ôn tập một số kí hiệu ghi nhạc. - Đã được học những kí hiệu ghi nhạc nào? Kể tên các nốt nhạc . - Em đã biết những hình nốt nào? - GV hướng dẫn HS cách nói tên nốt nhạc trên khuông. - Hướng dẫn HS tập viết một số nốt nhạc trên khuông( tên nốt, hình nốt ) 4. Củng cố- Dặn dò - Hát một trong 3 bài hát đã ôn. - Tập ghi nốt nhạc để chuẩn bị cho tiết sau.. Tiết 3 ÔN TIẾNG VIỆT: Tiết 4: ÔN TẬP LÀM VĂN: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN I/ Mục tiêu: -Tổ chức cho hs ôn tập những kiến thức đã học về nhân vật trong truyện. - Vận dụng kiến thức tập kể lại một mẩu chuyện theo nội dung cho trước. II/ Đồ dùng dạy học. - GV: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động của hs Hoạt động của hs 1. ổn định tổ chức( 1’). - HS hát 2.Kiểm tra bài cũ (3’)..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thế nào là kể chuyện? 3. Bài mới( 29’) a/ GTbài b/ Hướng dẫn :Ôn tập lại kiến thức về nhân vật trong chuyện. - Gv kể cho hs nghe câu chuyện : Cây khế. H: Câu chuyện cô vừa kể có nhân vật nào? H: Nhân vật nào là người, nhân vật nào là vật? H: Nêu ý nghĩa của câu chuyện? - GV theo dõi nhận xét bổ sung c) Luyện tập`: Chọn 1 trong 2 đề sau: * Đề 1: Trên đường đi học về em gặp một cụ già mang nhiều đồ đạc. Em đã giúp cụ ấy xách đồ đi một quãng đường. Em hãy kể lại câu chuyện đó. * Đề 2: Trên đường đi học về em gặp một bác hỏi thăm đến nhà người quen. Em đã giúp bác tìm đến nhà người quen. Em hãy kể lại câu chuyện đó. - GV gọi một số hs đọc bài làm, theo dõi nhận xét, bổ sung. 4/ Củng cố- Dặn dò ( 1’): - GV củng cố nội dung bài. - Gv nhận xét tiết học. - Nhắc nhở hs về nhà.. - 1 vài hs nêu. - HS nghe - Hai vợ chồng người em, hai vợ chồng người anh, dân làng.Con chim - HS nêu - Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau.Không được tham lam….. HS đọc đề,suy nghĩ chọn đề bài. - Làm bài vào vở. - HS nối tiếp đọc bài, lớp theo dõi nhận xét. - HS nghe - HS nghe. Ngày soạn : 22 / 8 /2012 Ngày giảng: Thứ sáu : 24/ 8 / 2012. Tiết 1 :TOÁN Tiết 5:. LUYỆN TẬP.. I- Mục tiêu: - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a II- Đồ dùng dạy học - GV Phiếu bài tập 1, Bảng phụ bài 3 III- Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ ( 3’). Hoạt động của HS - HS hát , báo cáo sĩ số..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Muốn tính giá trị của biểu thức chứa - HS nêu chữ ta làm thế nào? 3. Bài mới ( 32’) a* GT bài - HS nêu yêu cầu b. Hướng dẫn làm BT Bài 1(7) - Bài yêu cầu làm gì? - Tính giá trị của biểu thức theo mẫu. - GV hướng dẫn mẫu: - HS lắng nghe, phân tích. - HS thực hiện làm bài vào vở các phần còn lại của bài 1. a 6xa 5 6 x 5 = 30 7 10 - Cách tính giá trị của biểu thức chứa - Thay chữ bằng số rồi tính kết quả. chữ? Bài 2( 7) - HS đọc đề bài. -- Bài yêu cầu làm gì? - Tính giá trị của biểu thức. - Muốn tính được em làm thế nào? - Thay chữ bằng số. a. 35 + 3 x n . -Với n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56. - HS làm tương tự với các phần còn lại. - Mỗi biểu thức yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện. *Bài 4 (7) - HS nêu Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - HS làm vào vở rồi chữa GV gợi ý cách làm: p = 3 x 4 = 12 ( cm ) 4. Củng cố- Dặn dò ( ( 2’) - Lớp theo dõi - HD HS làm bài 3 về nhà. - GV củng cố ND bài. - Nhận xét tiết học. - HS theo dõi.. Tiết 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 2: CẤU TẠO CỦA TIẾNG I- Mục tiêu: - Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu, vần, thanh ) theo bảng mẫu ở BT1. - Nhận biết đ0ược các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3. HS khá, giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4) giải được câu đố ở BT5 II-Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng và phần vần. - Bộ chữ cái..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III- Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức (1') 2- Kiểm tra bài cũ:(3') - Phân tích 3 bộ phận của tiếng trong câu " Lá - 1 HS nêu miệng bài , lớp theo dõi, nx lành đùm lá rách". 3- Bài mới ( 32') a) Giới thiệu bài trực tiếp. b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 - HS đọc đề bài cả mẫu. - Bài yêu cầu làm gì? - Phân tích cấu tạo của từng tiếng theo mẫu. - Tổ chức cho HS làm việc theo cặp: - HS làm bài cá nhân theo cặp.s - Tổ chức đánh giá kết quả. - Lần lượt học sinh nêu kết quả phân tích từng tiếng. Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần với nhau - ngoài ,hoài giống nhau vần oai. trong câu tục ngữ trên? Bài 3 - Hs đọc yêu cầu của bài. - Bài yêu cầu gì? - Ghi lại từng cặp tiếng bắt vần với nhau trong đoạn thơ. - Nêu các cặp tiếng bắt vần với nhau ? - choắt - thoắt; xinh - nghênh. - Cặp nào có vần giống nhau hoàn toàn? Cặp - choắt - thoắt có vần giống nhau hoàn nào có vần giống nhau không hoàn toàn? toàn; - xinh - nghênh có vần giống nhau không hoàn toàn. Bài 4 : Em hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với - Là 2 tiếng có vần giống nhau - giống nhau? nhau hoàn toàn hoặc giống nhau không hoàn toàn. Bài 5: Giải đố: - HS đọc câu đố và suy nghĩ. - HS tự tìm và nêu. - Gv yêu cầu học sinh giải và chốt lại lời giải - Chữ : bút. đó? 4- Củng cố- Dặn dò (2') - Nêu lại ghi nhớ - HS nêu - Nêu lại ghi nhớ - Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết 3. - Lắng nghe, ghi nhớ.. Tiết 3 : TẬP LÀM VĂN Tiết 2: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN. I. Mục tiêu: - Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( qua lời nhận xét của bà ) trong câu chuyện Ba anh em ( BT1 mục III ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật ( BT2, mục III ) II .Đồ dùng dạy học: - 3,4 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu của bài tập 1. III- Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức( 1’) - HS hát 2 - Kiểm tra bài cũ( 2’) - Bài văn kể chuyện khác bài văn không - HS nêu phải là kể chuyện ở chỗ nào? 3- Bài mới. (30’) a* GT bài b) Phần nhận xét. - Trong tuần em đã học những truyện nào? - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Sự tích hồ Ba Bể. - Ghi tên những nhân vật em mới học vào nhóm thích hợp? * Nhân vật là người? - Thảo luận nhóm 2 và trình bày vào phiếu. * Nhân vật là vật? - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo - Tổ chức cho học sinh đánh giá kết quả. luận. * Nêu nhận xét đánh giá tính cách của nhân vật: - Dế Mèn (trong Dế Mèn bênh vực kẻ yếu) - Khảng khái có lòng thương người, ghét áp bức bất công. - Mẹ con bà nông dân trong Sự tích hồ Ba - Giàu lòng nhân hậu. Bể? - Căn cứ vào đâu để nhận xét như vậy? - Lời nói việc làm cụ thể của các nhân vật. b) Ghi nhớ: - HS đọc phần ghi nhớ sgk. - GV nhắc các em học thuộc bài. c) Phần luyện tập: - HS đọc yêu cầu bài tập 1 (Đọc cả chuyện Bài 1 ba anh em và chú giải). - HS thực hiện theo N2. - Hướng dẫn hs quan sát tranh (14) và trả lời câu hỏi bài 1. * Tổ chức đánh giá kết quả: - Các nhóm trao đổi kết quả. Bài 2. -Hướng dẫn học sinh trao đổi về các hướng -HS đọc yêu cầu của bài. sự việc có thể diễn ra ntn? - Bạn nhỏ không biết quan tâm đến - GV và cả lớp bình chọn người kể hay người khác. - HS suy nghĩ thi kể trước lớp. 4. Củng cố-. Dặn dò ( ( 2’): - HS nhắc lại ghi nhớ của bài. - HS nhắc lại ghi nhớ của bài - Về nhà học bài, chuẩn bị trước bài sau. - Học bài và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 4 :KHOA HỌC Tiết 2 : TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI. I- Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường: lấy vào ô-xi, thức ăn, nước uống, thả ra khí các – bô – níc, phân và nước tiểu. - Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. II- Đồ dùng dạy học - Phiếu học tập III- Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức (1') 2- Kiểm tra bài cũ (3') - Hát. - Giống như động vật, thực vật, con người cần gì để sống? - Cho nhiều học sinh nhắc lại. 3- Bài mới ( 32') a) Giới thiệu bài. b) Bài mới. * Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người Mục tiêu: Kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy và thải ra trong quá trình sống. - Hướng dẫn quan sát tranh 1 (SGK)để biết: Trong quá trình sống của mình, cơ thể lấy vào - HS làm việc theo nhóm 2.Thảo luận và và thải ra những gì?- GV chốt lại ý đúng hàng ngày, cơ thể phải lấy từ môi trường thức ăn, trả lời câu hỏi. nước uống, khí ô xy và thải ra môi trường phân, nước tiểu, khí các - bon - níc. - Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết: - Quá trình trao đổi chất là gì? 2 em đọc * Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa -Làm việc nhóm 2 con người với môi trường - HS tham khảo sơ đồ H2( SGK) để vẽ - GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn. theo trí tưởng tượng. - NX khen ngợi HS vẽ sơ đồ đúng và đẹp. - Đại diện nhóm lên trình bày 4. Củng cố- Dặn dò ( 2') - Tóm tắt nội dung bài - HS theo dõi. - NX giờ học - Tuyên dương học sinh - HS theo dõi,thực hiện theo yêu cầu của - Căn dặn: Học bài và chuẩn bị bài sau. GV.. Tiết 5 :GIÁO DỤC TẬP THỂ Tiết 2: KIỂM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TUẦN 1 I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Tổ chức cho hs sinh hoạt kiểm điểm hoạt động của lớp trong tuần 1. - Giáo dục cho hs tinh thần,ý thức tổ chức kỷ luật. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng theo dõi thi đua của HS HS: Bảng theo dõi thi đua của tổ III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức ( 1’) - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ ( 2’): Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. - Các tổ chuẩn bị giờ sinh hoạt 3. Bài mới ( 30’) a) GT bài b) Nhận xét hoạt động tuần 1 - GV hướng dẫn các tổ sinh hoạt, GV bao quát chung - HS sinh hoạt theo tổ, tổ trưởng điều khiển kiểm điểm những hoạt động - GV theo dõi nhận xét chung trong tổ. + Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan, đoàn kết. - Bình xét xếp loại thi đua trong tuần + Học tập : Các em đi học chuyên cần và đúng - Lần lượt tổ trưởng các tổ báo cáo giờ. trước lớp. Trong lớp chú ý nghe giảng và phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Cả lớp theo dõi Một số em chưa có ý thức học, còn lười viết bài. + Thể dục: Ra xếp hàng nhanh và tập tương đối đều. + Vệ sinh lớp và vệ sinh cá nhân sạch sẽ. + Các hoạt động khác: Thực hiện tương đối tốt. - Các tổ thảo luận đề ra phương b) Phương hướng tuần 2 hướng cho tuần của tổ mình - Duy trì tốt các hoạt động. - Đẩy mạnh học tập - Thi đua phong trào vở sạch chữ đẹp. - HS nghe 4. Củng cố- Dặn dò ( 2’): - GV củng cố nội dung bài. - HS nghe, thực hiện. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 1 :TOÁN Tiết 3:. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. ( Tiếp).. I- Mục tiêu: - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số. - Tính giá trị của biểu thức Bài 1,Bài 2 ( b ), Bài 3 ( b ) II.Đồ dùng dạy học - Bảng phụ (Bài 5) III- Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ. : Không kiểm tra 3.Bài mới: ( 33’) a. Giíi thiÖu bµi b,) Bài 1 ( 5 ) Tính nhẩm - Bài yêu cầu gì? - GV ghi bảng các phép tính - Theo dõi nhận xét chữa bài. Hoạt động của HS - Hát,báo cáo sĩ số. .. - HS đọc yêu cầu bài. - Tính nhẩm, HS nêu miệng. 6000 + 2000 – 4000 = 4000 90000 – ( 70000 – 20000 ) = 40000 90000 – 70000 – 20000 = 0 12000 : 6 = 2000 Bài 2 ( 5 ) - Hs đọc yêu cầu bài. - Bài yêu cầu gì? - Đặt tính rồi tính. - Gv cho hs tự tính rồi nêu cách tính. - HS làm bảng con 6083 28763 - GV cùng HS chữa bài + 2378 23359 8461 5404 Bài 3( 5). Tính giá trị của biểu thức. - 1 em dọc yêu cầu của bài - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính rồi - HS nêu làm bài và chữa bài. - 4 em thực hiện trên bảng lớp, lớp làm vở - Biểu thức có dấu trừ và dấu nhân ta thực hiện thế nào. 3257 + 4659 – 1300 = 7916 - 1300 - Chấm bài cho 1 số em = 6616 (70850 - 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860 6000 - 1300 x2 = 6000 - 2600 = 3400 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> = 9500 4. Củng cố- Dặn dò ( 2’) -GV củng cố nội dung bài - Lớp theo dõi - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương - Học sinh nghe những HS có ý thức học tốt. - Về nhà học bài, làm bài tập 5. - HS nghe. Tiết 2:TẬP ĐỌC Tiết 2 :. MẸ ỐM. I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu nội dung bài: tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm ( trả lời được các CH 1, 2, 3 thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài ) II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết sẵn khổ thơ 1. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức ( 1’) - HS hát 2. .Kiểm tra bài cũ.( 3’) - Vì sao Dế Mèn bênh vực chị Nhà Đọc bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Trò? 2 hs đọc - Bài ca ngợi điều gì? 3. Bài mới.( 34’): a) GT bài b) Hướng dẫn luyện đọc . - Đọc toàn bài thơ: - 1,2 hs khá đọc. H: Bài thơ chia làm mấy khổ thơ? - HS nêu: 7 khổ thơ - Đọc nối tiếp bài thơ, kết hợp sửa phát - HS đọc nối tiếp âm . - HDHS cách ngắt nhịp: - Bài thơ viết theo thể thơ gì? Lá trầu / khô giữa cơi trầu - HS nêu cách ngắt nhịp. Truyện Kiều / gấp lại trên đầu bấy - Luyện đọc nay - HS luyện đọc theo nhóm đôi. - Tổ chức thi đọc - 4Hs đọc, lớp theo dõi nhận xét - Gv đọc diễn cảm toàn bài. - HS theo dõi sgk b) Tìm hiểu bài. - Đọc 2 khổ thơ đầu: - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - Bài thơ cho ta biết chuyện gì? - Mẹ bạn nhỏ bị ốm, ai cũng quan tâm lo lắng cho mẹ. - Bạn nhỏ trong bài thơ là ai? - Là nhà thơ Trần Đăng Khoa khi còn nhỏ - Vì mẹ ốm không ăn được trầu, không được.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Em hiểu những câu thơ sau nói lên điều gì? " là trầu khô giữa cơi trầu... sớm trưa" - Em hãy hình dung khi mẹ không bị ốm thì lá trầu, truyện Kiều, ruộng vườn ntn? - Em hiểu "lặn trong đời mẹ"?. đọc truyện Kiều, mẹ không làm việc được.... - Lá trầu xanh mẹ ăn hàng ngày, Truyện Kiều mẹ lật giở từng trang.... - Những vất vả nơi ruộng đồng qua ngày tháng để lại trong mẹ, mẹ ốm. - Mẹ bị ốm mọi người quan tâm NT - Đến thăm cho trứng, cho cam, anh y sĩ nào? Tình làng nghĩa xóm thật sâu nặng Những việc làm đó cho em biết điều gì? Tình cảm của hàng xóm vvới mẹ thật Bạn nhỏ thương mẹ đã làm lụng vất vả từ sâu nặng. Vậy còn tình cảm của bạn những ngày xưa….. nhỏ với mẹ thì ra sao? - Những câu thơ nói lên tình yêu - Câu thơ 15,16,17,18 và khổ thơ 6. thương của bạn nhỏ đối với mẹ? - Bài thơ muốn nói với các em điều gì? - Nội dung: tình cảm giữa người con đối với mẹ; Tình cảm làng xóm... - GV giảng: Bài thơ thể hiện tình cảm sâu nặng tình làng nghĩa xóm, tình mẹ con . Vậy các em phải biết quan tâm đến mọi người d) Luyện đọc diễn cảm và HTL: - Tổ chức cho học sinh đọc nối tiếp và - 6 hs tiếp nối đọc bài, cả lớp lắng nghe tìm phát hiện ra giọng đọc hay và vì sao giọng đọc lại đọc như vậy? Khổ 1,2: Giọng trầm buồn vì mẹ ốm GV gọi hs phát biểu Khổ 3: Giọng lo lắng Khổ 4,5: Giọng vui khi mẹ khoẻ Khổ 6, 7: Giọng thiết tha - GV hướng dẫn hs đọc diễn cảm khổ - HS theo dõi thơ 1 và 2 - Tổ chức thi đọc diễn cảm - Thi theo bàn, cá nhân. - GV nhận xét cách đọc bài của HS - Tổ chức cho hs luyện học thuộc lòng - HS luyện đọc thuộc lòng -Kiểm tra đọc thuộc lòng 1 số hs, GV - HS đọc thuộc lòng nhận xét cho điểm. 4. Củng cố- Dặn dò ( 2’) - Bài thơ viết theo thể thơ nào? - Học sinh nêu - Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao? - Nêu ND của bài thơ? - GV nhận xét tiết học Về nhà học thuộc bài, xem trước bài.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> sau.. - Học sinh nghe thực hiện. Tiết 3+4 : LỊCH SỬ + ĐỊA LÍ Tiết 1 : MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ I. Mục tiêu: - Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. - Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên , con người và đất nước Việt Nam. II. Đồ dùng dạy học. - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. - Bản đồ hành chính Việt Nam. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức ( 1’) - Hát. 2. .Kiểm tra bài cũ.( 3’) - Sách vở học môn Lịch sử và Địa lí. 3- Bài mới (32') a- Vị trí, giới hạn dân cư của đất - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. nước ta. - Đọc bài SGK. - Đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời. - Nước Việt Nam gồm những phần - Hình chữ S. nào? - Nêu hình dạng của nước ta? - Phía Bắc giáp TQ, phía Tây giáp Lào và Cam-pu-chia, phía Đông và Nam là vùng biển. - Xác định giới hạn của nước ta? - Nhiều hs lên chỉ trên bản đồ. - Cho HS xác định trên bản đồ tự - Phía Tây Bắc Bộ. nhiên. - Em đang sống ở nơi nào trên đất - 54 dân tộc... nước ta? - Nước Việt Nam có bao nhiêu dân - Tày, Thái, Nùng, Hmông, Dao,... tộc? Em thuộc dân tộc nào? - Kể tên một số dân tộc mà em biết? b)Mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam có nét văn hoá riêng, song đều có chung một lịch sử Việt Nam, 1 Tổ quốc Việt Nam. - Gv cho hs quan sát tranh, ảnh về cảnh - Thảo luận nhóm 2 sau đó trình bày trước sinh hoạt của một dân tộc nào đó và lớp..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> mô tả bức tranh đó. c) Môn lịch sử và địa lí lớp 4 giúp em hiểu điều gì? - Để có cuộc sống tươi đẹp như hôm nay ông cha ta phải làm gì? - Vì sao em biết được điều đó? - Môn lịch sử và địa lí giúp em hiểu điều gì? - Để học tốt môn lịch sử và địa lí em cần làm gì? 4. Củng cố - Dặn dò (2') - Tóm tắt nội dung bài - NX giờ học - Căn dặn: Về nhà ôn bài. C- Các hoạt động dạy học. - Nhắc lại kết luận 2 ở trên. - Lao động, đấu tranh, dựng nước và giữ nước. - Học lịch sử và địa lí. - Hiểu biết về thiên nhiên con người... biết công lao của ông cha.... - Tập quan sát thu thập tài liệu,... - Nghe - Về nhà ôn bài.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×