Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Ăn mòn kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 28 trang )


CAÙC VAÁN ÑEÀ CAÀN TÌM HIEÅU
CAÙC VAÁN ÑEÀ CAÀN TÌM HIEÅU

TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN
CỨU CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI

ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ PHÂN LOẠI ĂN
MÒN KIM LOẠI

PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ & ỨNG DỤNG
TỪNG PHƯƠNG PHÁP
TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU
TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU
VỀ CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
VỀ CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI

Ngày nay vật liệu kim loại chiếm vò trí quan trọng nhất trong
Ngày nay vật liệu kim loại chiếm vò trí quan trọng nhất trong
nền kinh tế quốc dân, do có hoạt tính cao chúng bò môi trường
nền kinh tế quốc dân, do có hoạt tính cao chúng bò môi trường
tác động làm phá hủy dần từ ngoài vào trong.
tác động làm phá hủy dần từ ngoài vào trong.

Ở các nước công nghiệp phát triển, người ta ước tính thiệt hại
Ở các nước công nghiệp phát triển, người ta ước tính thiệt hại
do ăn mòn chiếm khoảng 3% tổng sản phẩm quốc dân, thiệt hại
do ăn mòn chiếm khoảng 3% tổng sản phẩm quốc dân, thiệt hại
sẽ lớn hơn nếu tính cả cho chi phí bảo dưỡng, thay thế vật liệu
sẽ lớn hơn nếu tính cả cho chi phí bảo dưỡng, thay thế vật liệu
và hậu quả của ăn mòn làm ô nhiễm môi trường và mất cân


và hậu quả của ăn mòn làm ô nhiễm môi trường và mất cân
bằng sinh thái.
bằng sinh thái.

Ở Việt Nam, do có khí hậu nóng ẩm, tỷ lệ sử dụng vật liệu kim
Ở Việt Nam, do có khí hậu nóng ẩm, tỷ lệ sử dụng vật liệu kim
loại còn cao. Vì vậy thiệt hại do ăn mòn còn có thể lớn hơn.
loại còn cao. Vì vậy thiệt hại do ăn mòn còn có thể lớn hơn.
Sự phân bố thiệt hại theo tác dụng ăn mòn
34%
28%
11%
4%
6%
5%
12%
Ăn mòn đều Ăn mòn dưới áp suất Ăn mòn khác Ăn mòn tinh giới
Ăn mòn mài mòn Ăn mòn cục bộ Ăn mòn mỏi
BIỂU ĐỒ SỰ PHÂN BỐ VỀ THIỆT HẠI
Ăn Mòn Kim Loại Là Gì?
Ăn Mòn Kim Loại Là Gì?
Ăn mòn kim loại
Ăn mòn kim loại


là:
là:


sự phá hủy kim loại hoặc

sự phá hủy kim loại hoặc
hợp kim
hợp kim


do tác dụng hóa học của môi trường
do tác dụng hóa học của môi trường
xung quanh
xung quanh
(
(
theo nghĩa rộng là sự phá hủy vật
theo nghĩa rộng là sự phá hủy vật
liệu)
liệu)
,
,


trong đó nguyên tử kim loại bị oxy hóa
trong đó nguyên tử kim loại bị oxy hóa
thành ion kim loại dương.
thành ion kim loại dương.
M - ne
M - ne


M
M
n+

n+
Ăn mòn kim loại
Ăn mòn kim loại
Theo
Theo
cơ chế ăn mòn
cơ chế ăn mòn
Theo
Theo
môi trường ăn mòn
môi trường ăn mòn
Theo
Theo
phạm vi ăn mòn
phạm vi ăn mòn
Ăn
mòn
điện
hóa
Ăn
mòn
hóa
học
Ăn
mòn
không
khí
Ăn
mòn
đất

Ăn
mòn
nước
biển

Ăn
mòn
Cục
bộ

Ăn
mòn
toàn
bộ

BẢNG PHÂN LOẠI ĂN MÒN KIM LOẠI

nh ngha: S phỏ hy kim loi do kim loi phn
nh ngha: S phỏ hy kim loi do kim loi phn
ng húa hc vi cht khớ hoc hi nc nhit
ng húa hc vi cht khớ hoc hi nc nhit
cao.
cao.

Quỏ trỡnh n mũn l kt qu ca phn ng d th
Quỏ trỡnh n mũn l kt qu ca phn ng d th

Vớ d: Fe b n mũn bi khụng khớ
Vớ d: Fe b n mũn bi khụng khớ
3Fe + 2CO

3Fe + 2CO
2
2
= Fe
= Fe
3
3
O
O
4
4
+ 2C
+ 2C
3Fe + 4H
3Fe + 4H
2
2
O = Fe
O = Fe
3
3
O
O
4
4
+ 4H
+ 4H
2
2





AấN MOỉN HOA HOẽC
AấN MOỉN HOA HOẽC
Các phương pháp chống ăn
Các phương pháp chống ăn
mòn hóa học
mòn hóa học

Sản xuất các hợp kim bền với nhiệt,
Sản xuất các hợp kim bền với nhiệt,
chống gỉ.
chống gỉ.

Phủ lớp bảo vệ chống ăn mòn như sơn,
Phủ lớp bảo vệ chống ăn mòn như sơn,
mạ Crom, mạ Nhôm, mạ Niken …
mạ Crom, mạ Nhôm, mạ Niken …

Dùng chất ức chế ăn mòn.
Dùng chất ức chế ăn mòn.

Tạo môi trường khí trơ xung quanh để
Tạo môi trường khí trơ xung quanh để
bảo vệ kim loại như N
bảo vệ kim loại như N
2
2
, Argon, Heli…

, Argon, Heli…

Định nghĩa: Ăn mòn điện hóa là sự phá hủy kim
Định nghĩa: Ăn mòn điện hóa là sự phá hủy kim
loại khi kim loại tiếp xúc với dung dịch chất
loại khi kim loại tiếp xúc với dung dịch chất
điện ly tạo nên dòng điện.
điện ly tạo nên dòng điện.

Cơ chế ăn mòn điện hóa
Cơ chế ăn mòn điện hóa

Gồm 3 quá trình cơ bản
Gồm 3 quá trình cơ bản

Quá trình Anot
Quá trình Anot

Quá trình Catod
Quá trình Catod

Quá trình dẫn điện
Quá trình dẫn điện
Ăn Mòn Điện Hóa Học
Ăn Mòn Điện Hóa Học
Quá Trình Anod
Quá Trình Anod

Q trình Anot: là q trình oxy hóa điện hóa
Q trình Anot: là q trình oxy hóa điện hóa

trong đó kim loại bị oxy hóa thành ion kim và giải
trong đó kim loại bị oxy hóa thành ion kim và giải
phóng điện tử:
phóng điện tử:
M
M


M
M
n+
n+
+ ne
+ ne

Đặc biệt khi trong dung dòch
Đặc biệt khi trong dung dòch


có những ion kim
có những ion kim
loại có điện thế
loại có điện thế


cực dương hơn kim loại bò ăn
cực dương hơn kim loại bò ăn
mòn thì
mòn thì
có thể xảy ra

có thể xảy ra
quá trình xảy ra:
quá trình xảy ra:
M
M


M
M
n+
n+
+ ne
+ ne


M
M
n’’+
n’’+




M
M
n+
n+
+ ne
+ ne


Quá trình Catot: là quá trình khử điện hóa trong đó chất
Quá trình Catot: là quá trình khử điện hóa trong đó chất
oxy hóa nhận diện tử do kim loại giải phóng ra.
oxy hóa nhận diện tử do kim loại giải phóng ra.
Ox + ne  Red

Nếu “Ox” là H
+
thì quá trình catot:
2H
+
+ 2e  H
2

Nếu “Ox” là O
2
thì quá trình catot:
* với môi trường axit:
O
2
+ 4H
+
+ 4e  2H
2
O

* với môi trường trung tình hoặc bazơ:
O
2
+ 2H

2
O + 4e  4OH
-
Quaù Trình Catod
Quaù Trình Catod

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×