Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.27 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 25: KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (Ngày soạn 20/10/2012) NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: TOÁN – Lớp: 11 (Theo chương trình chuẩn) Thời gian làm bài: 45 phút Nhóm : Toán 11 THPT DTNT Con Cuông MA TRẬN NHẬN THỨC Tầm quan trọng (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN). Trọng số (Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN). Tổng điểm. I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. 25. 2. 50. II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN. 20. 2. 40. 55. 3. 165. CHỦ ĐỀ HOẶC MẠCH KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG. III. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP. 100%. 255. MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN III. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP. 1. 2. 3. TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q C1 C1,2 C3 0,5 1.0 0,5. C2a.2b 4,0. C3a,3. Tổng điểm /10. 4 TNK Q. TL 4 2,0. 4. b. 8,0 4,0. Tổng. 8 10,0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG Câu 1: a) Tìm tập xác định của hàm số lượng giác b) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số lượng giác c) Dựa vào đồ thị của các hàm số lượng giác để giải toán d) Tìm giái trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. Câu 2: a) Giải phương trình lượng giác quy về bậc hai (đơn giản) b) Giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx ( đơn giản) Câu 3: a) Giải phương trình đẳng cấp hoặc phương trình đối xứng đối với sinx và cosx b) Giải phương trình lượng giác tổng hợp( đề thi ĐH_CĐ các năm về trước) ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: TOÁN - LỚP 11 Đề 1:. (Thời gian làm bài 45 phút). Câu 1: (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng cho câu trả lời 1 2 sinx+1 [0; π ]{π ¿ 6. 1. Tập xác định của hàm số A. x ≠. π 6. 2. Hàm số A. x ∈[−π ; 0 ] 3. Hàm số A. (. −π π ; ) 2 2. B. y=cosx. y=. ¿ C. [0; π ]{5 π 6. C.. [0; π ]. x ∈(. −π π ; ) 2 2. −π π. D. x ∈[ 2 ; 2 ]. đồng biến trên khoảng nào sau đây B. (. −π π ; ) 4 4. C.. 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A. 5 và -2. D.. nhận giá trị dương trên đoạn [−π ; π ] với giá trị x nào sau đây. � . x ∈[ 0; π ] y=tan 2 x. trên đoạn [ 0 ; π ] là. B. -2 và 4. Câu 2: (4.0 điểm) Giải các phương trình a. cos 2 x+ sinx+2=0 b. (1+ √ 3)sin 3 x−(1−√ 3)cos 3 x=2 √ 2 Câu 3: (4.0 điểm) Giải các phương trình. C.. (. −π π ; ) 4 2. y=1−3 sinx. 4 và 2. D. (. theo thứ tự là D. 4 và -2. −π π ; ) 2 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. b.. sinx +cosx + 4 sin 2 x−1=0 cos 3 x+ cos 2 x−cosx−1=0. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: TOÁN - LỚP 11 Đề 2:. (Thời gian làm bài 45 phút). Câu 1: (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng cho câu trả lời 1 2 cosx+1 [0; π ]{2 π ¿ 3 y=. 1. Tập xác định của hàm số A. x ≠. π 3. 2. Hàm số A. x ∈[−π ; 0 ] 3. Hàm số. B. y=s inx. trên đoạn [ 0 ; π ] là. π 2. A. (0 ; ). C.. B. (. −π π ; ) 4 4. B. -2 và 4. Câu 2: (4.0 điểm) Giải các phương trình a . 2cos 2 x +cosx −3=0. b .(1− √3)sin 3 x −(1+ √ 3)cos 3 x=2 √ 2. Câu 3: 4.0 điểm) Giải các phương trình c. d.. [0; π ]. −π π. D. x ∈[ 2 ; 2 ]. x ∈(0 ; π ). nghịch biến trên khoảng nào sau đây C.. 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A. 5 và -2. D.. nhận giá trị dương trên đoạn [−π ; π ] với giá trị x nào sau đây. � . x ∈[ 0; π ] y=cot 2 x. ¿ C. [0; π ] {5 π 6. sinx−cosx + 4 sin 2 x+1=0 2 2 sin 2 x+ sin7 x −1=sinx. π ( ;π) 4. y=3−cosx. C.. 4 và 2. D. (. theo thứ tự là D. - 4 và 2. −π π ; ) 2 4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu. Nội dung đề 1. Điểm. 1. 1. D 2. C 3. B 4. D. 0,5 0,5 0,5 0,5. 2. a. cos 2 x+ sinx+2=0 ⇔−2 sin2 x + sinx+3=0 sinx=−1 ⇔ ⇔ sinx=1 3 sinx= ( vn) 2 ⇔ x=π + k 2 π , k ∈ Z b. (1+ √ 3)sin 3 x+(1− √ 3)cos 3 x=2 √2 1+ 3 3−1 π π ⇔ √ sin 3 x− √ cos 3 x=1 ⇔ cos sin 3 x−sin cos 3 x=1 12 12 2√ 2 2 √2 π π π 7 π k 2π ⇔ sin (3 x − )=1⇔ 3 x − = +k 2 π ⇔ x= + ,k ∈Z 12 12 2 36 3 a. Đặt t=sinx+ cosx , ĐK : t ∈[− √2 ; √ 2] t=1 2 2 −5 Pt trở thành :t+ 4 (t −1)−1=0 ⇔ 4 t +t−5=0 ⇔ t= 4. 0.5. [. 3. [. π π x+ = +k 2 π π 1 4 4 t=1 ⇔ sinx +cosx=1⇔ sin(x + )= ⇔ 4 √2 x+ π = 3 π +k 2 π 4 4. [. Khi. x =k 2 π ⇔ ,k∈Z π x= +k 2π 2 −5 −5 π −5 ⇔ sinx+ cosx= ⇔ sin( x + )= Khi t= 4 4 4 4 √2. [. 1,0 0.5 1,0 1,0 0,5 0,5. 0,5. 0,5. π −5 x + =arcsin ( )+k 2 π 4 4 √2 ⇔ π −5 x + =π −arcsin ( )+k 2 π 4 4 √2. [ [. −π −5 +arcsin ( )+k 2 π 4 4 2 √ ⇔ ; k∈Z 3π −5 x= −arcsin ( )+k 2 π 4 4 √2 x=. b. cos 3 x+ cos 2 x−cosx−1=0 ⇔−2 sin 2 x−2sin 2 xsinx=0. 0,5 1,0. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ⇔−2 sin2 x (1+2 cosx)=0 ⇔. ⇔. [. [. sinx=0 −1 cosx= 2. x=kπ ,k ∈Z 2π x =± +k 2 π 3. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: TOÁN - LỚP 11 (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 1: (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng cho câu trả lời 1 2. Tập xác định của hàm số y= trên đoạn [ 0 ; π ] là 2 sinx+1 π ¿ ¿ A. x ≠ B. [0; π ]{π 6 C. [0; π ]{5 π 6 D. [0; π ] 6 2. Hàm số y=cosx nhận giá trị dương trên đoạn [−π ; π ] với giá trị x nào sau đây −π π −π π ; ) ; ] A. x ∈[−π ; 0 ] � . x ∈[0; π ] C. x ∈( D. x ∈[ 2 2 2 2 3. Hàm số y=tan 2 x đồng biến trên khoảng nào sau đây −π π −π π −π π −π π ; ) ; ) ; ) ; ) A. ( B. ( C. ( D. ( 2 2 4 4 4 2 2 4 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức y=1−3 sinx theo thứ tự là A. 5 và -2 B. -2 và 4 C. 4 và 2 D. 4 và -2 Câu 2: (4.0 điểm) Giải các phương trình a . cos 2 x+ sinx+2=0 b .(1+ √ 3)sin 3 x−(1−√ 3)cos 3 x=2 √ 2 Câu 3: (4.0 điểm) Giải các phương trình a . sinx+ cosx+4 sin 2 x−1=0 b . cos 3 x+ cos 2 x−cosx−1=0. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: TOÁN - LỚP 11 (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 1: (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng cho câu trả lời 1 2. Tập xác định của hàm số y= trên đoạn [ 0 ; π ] là 2 cosx+1 π ¿ ¿ A. x ≠ B. [0; π ]{2 π 3 C. [0; π ] {5 π 6 D. [0; π ] 3 2. Hàm số y=sinx nhận giá trị dương trên đoạn [−π ; π ] với giá trị x nào sau đây −π π ; ] A. x ∈[−π ; 0 ] � . x ∈[0; π ] C. x ∈(0 ; π ) D. x ∈[ 2 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Hàm số y=cot 2 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây π −π π π −π π ; ) ; ) A. (0 ; ) B. ( C. ( ; π ) D. ( 2 4 4 4 2 4 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức y=3−cosx theo thứ tự là A. 5 và -2 B. -2 và 4 C. 4 và 2 D. - 4 và 2 Câu 2: (4.0 điểm) Giải các phương trình a . 2cos 2 x +cosx−3=0 b .(1− √3)sin 3 x −(1+ √ 3)cos 3 x=2 √ 2 Câu 3: 4.0 điểm) Giải các phương trình a . sin x−cosx + 4 sin 2 x +1=0 2 b . 2sin 2 x+ sin7 x−1=sinx.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>