Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra dia 12 ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Môn: ĐỊA LÝ 12</b>


<b>Câu 1: (2,5 điểm)</b>


<b>a.</b> Vùng biển Việt Nam gồm những bộ phận nào?


<b>b.</b> Biển Đơng có ảnh hưởng như thế nào đến khoáng sản của Việt Nam? Xác định vùng phân
bố của các loại khống sản đó.


<b>Câu 2: (3 điểm) Nêu những thế mạnh và hạn chế của thiên nhiên khu vực đồi núi đối với phát</b>
triển phát triển kinh tế - xã hội nước ta.


<b>Câu 3: (2,5 điểm) Trình bày hoạt động của gió mùa đơng bắc và ảnh hưởng của nó đến thiên</b>
nhiên nước ta.


<b>Câu 4: (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:</b>


Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm Nhiệt độ trung bình<sub>tháng I (</sub>0<sub>C)</sub>


Nhiệt độ trung bình
tháng VII (0<sub>C)</sub>


Nhiệt độ trung bình
năm (0<sub>C)</sub>
Lạng Sơn


Hà Nội
Huế
Đà Nẵng
Quy Nhơn



TP Hồ Chí Minh


13,3
16,4
19,7
21,3
23,0
25,8
27,0
28,9
29,4
29,1
29,7
27,1
21,2
23,5
25,1
25,7
26,8
27,1
Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam? Giải thích ngun nhân.


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Mơn: ĐỊA LÝ 12</b>


<b>Câu 1: (2,5 điểm)</b>


<b>c.</b> Vùng biển Việt Nam gồm những bộ phận nào?


<b>d.</b> Biển Đơng có ảnh hưởng như thế nào đến khoáng sản của Việt Nam? Xác định vùng phân


bố của các loại khống sản đó.


<b>Câu 2: (3 điểm) Nêu những thế mạnh và hạn chế của thiên nhiên khu vực đồi núi đối với phát</b>
triển phát triển kinh tế - xã hội nước ta.


<b>Câu 3: (2,5 điểm) Trình bày hoạt động của gió mùa đơng bắc và ảnh hưởng của nó đến thiên</b>
nhiên nước ta.


<b>Câu 4: (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:</b>


Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm Nhiệt độ trung bình<sub>tháng I (</sub>0<sub>C)</sub>


Nhiệt độ trung bình
tháng VII (0<sub>C)</sub>


Nhiệt độ trung bình
năm (0<sub>C)</sub>
Lạng Sơn


Hà Nội
Huế
Đà Nẵng
Quy Nhơn


TP Hồ Chí Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỊA LÝ 12</b>



<b>Câu 1. (2,5đ)</b>



<b>Vùng biển Việt Nam gồm 5 bộ phận: vùng nội thủy, vùng lãnh hải, vùng tiếp giáp</b>
lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và vùng thềm lục địa


1,25
<b>Biển Đơng có ảnh hưởng như thế nào đến khoáng sản của Việt Nam? Xác định</b>


<b>vùng phân bố của các loại khống sản đó: 1,25đ</b>
- Khống sản có giá trị nhất là dầu khí:


Phân bố: Thềm lục địa (bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn)


Hiện nay đang khai thác nhiều ở Bà Rịa – Vũng Tàu <i>(mỏ Rồng, Bạch Hổ …)</i>


- Khai thác Titan: duyên hải miền Trung


- Sản xuất muối: duyên hải miền Trung <i>(Sa Huỳnh – Quãng Ngãi, Cà Ná – Ninh</i>
<i>Thuận)</i>


<i><b>(phần in nghiêng: không bắt buộc)</b></i>


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 2. Thế mạnh và hạn chế thiên nhiên khu vực đồi núi: (3đ)</b>


* Thế mạnh: (2đ)



- Khoáng sản: (dẫn chứng) 0,5đ.


- Rừng và đất trồng: 1đ


+ Tạo cơ sở phát triển nông nghiệp.


+ Rừng giàu có các thành phần lồi động, thực vật.


+ Bề mặt cao nguyên, các thung lũng tạo thuận lợi hình thành các vùng chuyên canh cây CN…
+ Ở vùng cao cịn có thể ni trồng các lồi động, thực vật cận nhiệt và ơn đới.
+ Vùng bán bình ngun  trồng cây CN, cây ăn quả và cây lương thực.


<i><b>(Mỗi ý cho 0,25đ. Từ 4 ý trở lên cho trọn 1đ)</b></i>


- Nguồn thủy năng 0,25đ


- Tiềm năng du lịch 0,25đ


* Hạn chế: (1đ)


- Địa hình chia cắt  trở ngại giao thông, khai thác tài nguyên 0,25đ
- Do mưa nhiều  thiên tai: lũ nguồn, lũ qt, xói mịn 0,25đ
- Tại các đứt gãy sâu nguy cơ phát sinh động đất 0,25đ
- Các thiên tai khác: sương đà, sương muối, rét hại … 0,25đ
<b>Câu 3. Gió mùa đơng: (2,5đ)</b>


- Từ tháng XI – IV năm sau 0,5đ


- Chịu tác động khối khí lạnh phương bắc thổi theo hướng Đông Bắc. 0,5đ
- Tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc:



+ Nửa đầu lạnh khô 0,25đ


+ Nửa sau lạnh ẩm 0,25đ


- Suy yếu và chặn lại ở dãy Bạch Mã. 0,5đ


- Từ Đà Nẵng trở vào, tín phong bán cầu BẮc chiếm ưu thế  gây mưa ven biển Trung Bộ,


trong khi Nam Bộ, Tây Nguyên là mùa khô. 0,5đ


<b>Câu 4. Nhận xét nhiệt độ từ Bắc vào Nam (2đ)</b>
* Nhận xét: (1đ)


- Nhiệt độ tháng I và nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. 0,5đ


- Nhiệt độ tháng VII ít có bị chênh lệch 0,5đ


* Giải thích: (1đ)


- Nhiệt độ trung bình năm và trung bình các tháng tăng dần từ Bắc vào Nam  càng gần xích đạo


góc nhiều tia sáng Mặt Trời càng lớn. 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×