KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp
độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1
Chủ đề 1: Đặc
điểm tự nhiên
Việt Nam
Nhận biết
:
-đất ,
-sông ngòi
-thực vật
Trình
bày đặc
diểm các
nhóm
đất chính
Số câu:4 câu
3,5 điểm( 35%)
3 câu
Số điểm 1,5
1 Câu
Số điểm 2
Chủ đề 2
Đặc điểm
chung của khí
hậu việt nam
Nhận biết
sự khác
biệt về khí
hậu thời
tiết của
các miền
Trình
bàyvà giải
thích được
đặc điểm
chung của
khí hậu
Việt nam
Số câu: 2 câu
6,5 điểm( 65%)
Số câu: 1
câu
1,5điểm
1 câu
5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 0,5
%
Số câu 2
Số điểm 2,5
%
Số câu 3
Số điểm 7
%
B.§Ò KiÓm tra häc k× II M«n §Þa Lý 8
PhÇn I :Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Chọn ý đúng nhất sau mỗi câu hỏi vµ ghi vào bài làm. (1,5 điểm)
Câu 1: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là:
a, Đất bồi tụ phù sa b, Đất mùn núi trung bình
c, Đất mùn núi cao d, Đất ferafit đồi núi thấp
Câu 2 . Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là:
a, Hướng Tây – Đông và hướng vòng cung.
b, Hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung.
c, Hng ụng Bc Tõy Nam v hng vũng cung.
d, Hng ụng Nam Tõy Bc v hng vũng cung.
Cõu 3 . Sinh vt nc ta phong phỳ v a dng l do:
a, Nc ta cú khớ hu nhit i giú mựa, núng m.
b, V trớ tip xỳc ca cỏc lung sinh vt .
c, Khụng b bng h tiờu dit.
d, Tt c cỏc nhõn t trờn.
Cõu 4 . (1,5) Hóy ni cỏc min t nhiờn sau ng vi c im khớ hu ca
mi min sao cho phự hp:
Cỏc min t nhiờn c im khớ hu
1, Min Bc v ụng Bc Bc B
2, Min Tõy Bc v Bc Trung B
3, Min Nam Trung B v Nam
B
a, Mựa ụng n mun, kt thỳc
sm
b,Cận xích đạo, núng quanh nm
c, Tớnh cht nhit i b gim sỳt
Phn II: T lun ( 7,0 im )
Cõu 1: Chng minh rng khớ hu nc ta cú tớnh cht nhit i giú mựa m?
Cõu 2: Trình bày các loi t Việt Nam ?
Hớng dẫn chấm đề kiểm tra học kỳ ii
Môn:
a lý 8
- Năm học 2010 - 2011
Ni dung im
Phn I
(3,0 im)
Cõu 1
1: d
2: b
3: d
0,5
0,5
0,5
Cõu 2 1- c
2- a
3- b
0,5
0,5
0,5
Phn II
(7,0 im)
Cõu 1
a, Chng minh:
+ Tớnh cht nhit i:
- Bỡnh quõn 1m
2
lónh th nhn c 1 triu Kilụcalo trong mt
nm
- S gỡ nng t t 1400 n 3000 gi trong mt nm
0,5
0,5
- Nhiệt độ không khí trung bình năm của tất cả các địa phương
đều trên 21
0
c.
+ Tính chất gió mùa:
- Khí hậu chia thành 2 mùa rõ rệt phù hợp với 2 mùa gió thịnh
hành
- Mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc
- Mùa hè nóng ẩm với gió mùa Tây Nam
+ Tính chất ẩm:
- Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm – 2000mm
- Độ ẩm tương đối của không khí trên 80 %.
b, Giải thích:
- Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến
- Nằm kề biển Đông và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
Câu 2 - Nhóm đất ferafit, đặc biệt là đất ferafit hình thành trên đá vôi
và bazan rất phù hợp với việc trồng các loại cây công nghiệp
và cây ăn quả, ngoài ra là phát triển rừng, đồng cỏ phục vụ
chăn nuôi.
- Nhóm đất mùn núi cao phù hợp với việc phát triển rừng
- Nhóm đất bồi tụ phù sa s«ng và biển thích hợp cho việc trồng
cây lương thực, thực phẩm.
1,0
0,5
0,5
Cộng: 10