Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

HSGTOAN 5 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – Năm học 2012 -2013 Môn : Toán – Khối: 5. Thời gian: 45 phút.. Trường Tiểu học Long Khánh A. ñieåm SỐ MẬT MÃ .................. Ngaøy kieåm tra: 26/ 1 / 2013. ……….. Nhaän xeùt giaùo vieân: ………………….............………… ……………………………………..........................…………….. …………………………………………..........................……….. I. phÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 7 ®iÓm ). Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy chọn câu trả lời đúng khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đó vµo bµi thi. C©u 1. Ch÷ sè 5 trong sè 210,152 thuéc hµng nµo? ( 1 điểm) A. Hµng chôc B. Hµng tr¨m C. Hµng phÇn tr¨m D. Hµng phÇn mêi C©u 2. Ph©n sè. 5 2. A. 0,25 C©u 3. Hçn sè 3 A.. B. 2,5 5 7. ( 1 điểm). viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: C. 5,2. viÕt díi d¹ng ph©n sè lµ:. 8 7. B.. 22 7. D. 0,52 ( 1 điểm) C.. 15 7. D.. 26 7. Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,125 kg = …… g là: ( 1 điểm) A. 125 B. 12,5 C. 1,25 D. 1250 Câu 5. Một hình tròn có đờng kính bằng 4 dm. Nửa chu vi của hình tròn đó là: ( 1 đ) A. 6,28dm B. 12,56 dm C. 3,14 dm D. 6,28 C©u 6. Một bạn tính giá trị biểu thức 35 x 186- 35 x 86 như sau: 35 x 186- 35 x 86 = 35 x ( 186- 86) = 35 x 100 = 3500 Bạn đã vận dụng tính chất nào ? ( 1 điểm) A. Một số trừ một hiệu B. Một số nhân một tổng . C. Một số nhân một hiệu D. Một số chia một tích . C©u 7. So sánh : 15 kg 25 g ………..15250 g Dấu thích hợp điền vào …… là : ( 1 điểm) A. dấu > B. dấu < C. dấu = II. phÇn tù luËn ( 13 ®iÓm ) C©u 1. Tính giá trị biểu thức ( 3 điểm) a) 4,5 x ( 3,76 + 1,94 ) - 25. b) 8,31 - ( 64,784 + 9,999) : 9,01. C©u 2. Tìm X ( 3 điểm) a) 10 - X = 46,8 : 6,5. b) X x 8,75 + X x 1,25 = 26,3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng. 2 5 chieàu daøi.. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. ( 2,5 điểm) Giải. 1. C©u 4. Một thùng đựng dầu nặng 16 kg. Nếu đổ ra 5 số dầu trong thùng thì cả thùng vaø soá daàu coøn laïi caân naëng 13 kg. Tính xem thuøng khoâng coù daàu naëng bao nhieâu ki-loâgam ? ( 2,5 điểm) Giải. C©u 5. Cho hình thang vuông ABCD có tổng hai đáy bằng 90 m . Biết rằng đáy bé băng. 2 3. đáy lớn và chieàu cao baèng. 1 3. đáy lớn.. ( 2 điểm). a/. Tìm dieän tích hình thang vuoâng . b/. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . So sánh diện tích hai tam giác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ACD A. vaø. BDC. B. D. C. Trường Tiểu học Long Khánh A. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THI HỌC SINH GIỎI. Môn : Toán – Khối: 5– Năm học 2012 -2013 I. phÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 7 ®iÓm ). C©u 1. Khoanh vào C (1 điểm). C©u 2. Khoanh vào B (1 điểm). C©u 3. Khoanh vào D (1 điểm). C©u 4. Khoanh vào A (1 điểm). C©u 5. Khoanh vào D (1 điểm). C©u 6. Khoanh vào C (1 điểm). C©u 7. Khoanh vào B (1 điểm). II. phÇn tù luËn ( 13 ®iÓm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 1. Tính giá trị biểu thức (3 điểm) b) 8,31 - ( 64,784 + 9,999) : 9,01. a) 4,5 x ( 3,76 + 1,94 ) - 25. = 4,5 x 5,7 - 25. (0,5 điểm). = 8,31 - 74,783 : 9,01. (0,5 điểm). = 25,65 - 25. (0,5 điểm). = 8,31 - 8,3. (0,5 điểm). = 0,65. (0,5 điểm). = 0,01. (0,5 điểm). C©u 2. Tìm X (3 điểm) a) 10 - X = 46,8 : 6,5. b) X x 8,75 + X x 1,25 = 26,3. ( 0,5 điểm). (8,75 +1,25 )x X = 26,3. ( 0,5 điểm). X = 10 - 7,2 ( 0,5 điểm). 10 x X = 26,3. ( 0,5 điểm). 10 - X = 7,2. X = 2,8. X = 26,3 : 10 ( 0,25 điểm). ( 0,5 điểm). X = 2,63. ( 0,25 điểm) 2. C©u 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.( 2,5 điểm) Giaûi Chiều rộng mảnh vườn là:( 0,25 điểm) 24 : 5 x 2 = 9,6 (m) ( 0,5 điểm) Chu vi mảnh vườn là: ( 0,25 điểm) (24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m) ( 0,5 điểm) Diện tích mảnh vườn là: ( 0,25 điểm) 24 x 9,6 = 330,4 (m2) ( 0,5 điểm) Đáp số: Chu vi: 67,2 mét Diện tích : 330,4 mét vuông ( 0,25 điểm) 1. C©u 4. Một thùng đựng dầu nặng 16 kg. Nếu đổ ra 5 số dầu trong thùng thì cả thuøng vaø soá daàu coøn laïi caân naëng 13 kg. Tính xem thuøng khoâng coù daàu naëng bao nhieâu kiloâ-gam ? ( 2,5 điểm) Giải 1 5. soá daàu trong thuøng naëng laø:. ( 0,25 điểm). 16 - 13 = 3 ( kg ) ( 0,5 điểm) Số dầu trong thùng trước khi đổ ra nặng là: ( 0,25 điểm) 3 x 5 = 15 ( kg ) ( 0,5 điểm) Thuøng khoâng coù daàu naëng : ( 0,25 điểm) 16 - 15 = 1 ( kg ) ( 0,5 điểm) Đáp số : 1 ki-lơ-gam ( 0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C©u 5. ( 2 điểm) Cho hình thang vuông ABCD có tổng hai đáy bằng 90 m. Biết rằng đáy bé băng. 2 3. đáy lớn và chieàu cao baèng. 1 3. đáy lớn.. a/. Tìm dieän tích hình thang vuoâng . b/. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . So sánh diện tích hai tam giác ACD vaø BDC. A B. D. C. Giải a) Ta có sơ đồ đoạn thẳng của hai đáy hình thang như sau: Đáy bé : Đáy lớn : a/. Tổng số phần bằng nhau của hai đáy là: 2 + 3 = 5 (phaàn) Đáy lớn dài : 90 : 5 x 3 = 54 (m). Chieàu cao hình thang laø: 54 : 3 = 18 (m). Dieän tích hình thang laø: 90 x 18 810 ( m2 ) ( 1 điểm) 2 b/. So saùnh dieän tích hai tam giaùc ACD vaø BDC. Ta thaáy: - Hai tam giác ACD và BDC có cùng một cạnh đáy là cạnh DC. - Chiều cao tam giác BDC hạ từ B vuông góc với đáy bằng chiều cao AD của tam giác ADC. - Hai tam giác có cùng chiều cao và cạnh đáy đều bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau. Vaäy tam giaùc ACD vaø BDC coù dieän tích baèng nhau. ( 1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×