Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.55 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát ppct:18 Ngaøy daïy:. KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT. 1.Muïc tieâu: a.Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh ở các ngành đã học của động vật không xương sống từ ĐVNS đến các ngành giun. Kieåm tra ñaëc ñieåm caáu taïo,loái soáng cuûa caùc ngaønh treân. b.Kyõ naêng: Reøn kyõ naêng phaân tích,so saùnh. c.Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận,trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài. 2.Chuaån bò: Gv:Đề kiểm tra,bảng phụ Hs:hoïc baøi,giaáy kieåm tra 3.Phöông phaùp daïy hoïc: Câu hỏi tự luận-trắc nghiệm 4.Tieán trình: 4.1 Ổn định tổ chức lớp.(ktsshs). 4.2 Kieåm tra baøi cuõ: thoâng qua 4.3.Giảng bài mới:đề kiểm tra I/Trắc nghiệm:Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: (3đ) Câu 1:Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người? (0.5 ñ) a.Thủy tức c.San hoâ b.Haûi quyø d.Sứa Câu 2:Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì:(0.5 đ) a.Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên. c.Có lối sống tự do b.Coù loái soáng kí sinh d.Sinh sản vô tính hoặc hữu tính Câu 3:Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể của giun đũa luôn căng tròn có tác dụng? (0.5 ñ) a.Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù. b.Như bộ áo giáp tránh không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa rất mạnh trong ruột non. c.Thích nghi với đời sống kí sinh d.Câu a,c đúng. Câu 4:Đai nhận trứng chứa tinh dịch thắt lại 2 đầu tuột ra khỏi cơ thể giun tạo thành: (0.5 ñ) a.AÁu truøng c.Nhoäng b.Keùn d.Giun non Câu 5:Máu giun đất như thế nào? (0.5 đ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a.Khoâng maøu vì chöa coù huyeát saéc toá. b.Có màu đỏ vì huyết sắc tố. c.Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít oxi Câu 6:Trùng sốt rét phá vỡ hông hồng ,các chất độc chứa trong hồng cầu vào máu làm cho cơ thể người: (0.5 đ) a.Người bệnh đi ngoài ,phân có lẫn máu. b.Người bệnh bị đau bụng. c.Người bệnh đau đầu chóng mặt,thân nhiệt tăng đột ngột. II.Tự luận: (7đ) Câu 1:Trình bày vòng đời phát triển của giun đũa?Cách phòng chống? (3đ) Caâu 2: Neâu caáu taïo cuûa truøng roi xanh? (3ñ) Câu 3: Cành san hô thường dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng ? (1đ). I/Traéc nghieäm(3ñ) Mỗi câu đúng đạt 0.5 đ Caâu 1 Đáp án d. ĐÁP ÁN. 2 a. 3 b. 4 b. 5 b. 6 c. II/Tự luận(7đ) Câu1.Vòng đời phát triển của giun đũa: (2đ) Giun đũa đẻ trứng ấu trùng trong trứngThức ăn sống ruột non(ấu trùng) máu ,gan,tim,phổi giun đũa. *Phoøng choáng: (1ñ) - Giữ vệ sinh môi trường,vệ sinh cá nhân khi ăn uống. -Taåy giun ñònh kyø. Caâu 2: Caáu taïo cô theå truøng roi xanh: Là một tế bào hình thoi , (giống như chiếc lá )có roi ,điểm mắt,hạt diệp lục,hạt dự trữ,không bào co bóp Roi xoáy vào nước vừa tiến vừa xoay.(2đ) Câu 3.Cành san hô dùng để trang trí làm cảnh là bộ xương đá vôi của chúng (2đ) -----------Heát--------------. 4.4 Cuûng coá luyeän taäp: Thu baøi kieåm tra Gv nhaän xeùt tieát kieåm tra 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: -Veà nhaø xem baøi -Chuẩn bị bài mới:Trai Sông -Đọc bài trước ở nhà.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Mang theo mẫu trai sông hoặc chem chép -Xem kó caáu taïo cô theå trai 5. Ruùt kinh nghieäm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Moân :sinh 7 I/Trắc nghiệm:Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: (3đ) Câu 1:Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người? (0.5 ñ) a.Thủy tức c.San hoâ b.Haûi quyø d.Sứa Câu 2:Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì:(0.5 đ) a.Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên. c.Có lối sống tự do b.Coù loái soáng kí sinh d.Sinh sản vô tính hoặc hữu tính Câu 3:Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể của giun đũa luôn căng tròn có tác dụng? (0.5 ñ) a.Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù. b.Như bộ áo giáp tránh không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa rất mạnh trong ruột non. c.Thích nghi với đời sống kí sinh d.Câu a,c đúng. Câu 4:Đai nhận trứng chứa tinh dịch thắt lại 2 đầu tuột ra khỏi cơ thể giun tạo thành: (0.5 ñ) a.AÁu truøng c.Nhoäng b.Keùn d.Giun non Câu 5:Máu giun đất như thế nào? (0.5 đ) a.Khoâng maøu vì chöa coù huyeát saéc toá. b.Có màu đỏ vì huyết sắc tố. c.Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít oxi Câu 6:Trùng sốt rét phá vỡ hông hồng ,các chất độc chứa trong hồng cầu vào máu làm cho cơ thể người: (0.5 đ) a.Người bệnh đi ngoài ,phân có lẫn máu. b.Người bệnh bị đau bụng. c.Người bệnh đau đầu chóng mặt,thân nhiệt tăng đột ngột. II.Tự luận: (7đ) Câu 1:Trình bày vòng đời phát triển của giun đũa?Cách phòng chống? (3đ) Câu 2:Nêu cấu tạo ngoài của châu chấu?(2đ) Câu 3:Vai trò của lớp giáp xác?Cho ví dụ?(2đ). Hoï Teân:…………………………………. KIEÅM TRA 1 TIEÁT. Đề 1.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp:………… Ñieåm. Moân: Sinh (45 phuùt) Lời phê của giáo viên. I/ Traéc nghieäm:(3ñ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1: Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì:(0.5 đ) a. Coù loái soáng kí sinh b. Sinh sản vô tính hoặc hữu tính c. Có lối sống tự do d. Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên. Câu 2: Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể của giun đũa luôn căng tròn có tác dụng? (0.5 ñ) a. Như bộ áo giáp tránh không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa rất mạnh trong ruột non. b. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù. c. Thích nghi với đời sống kí sinh Câu 3: Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người? (0.5 ñ) a. Thủy tức c. San hoâ b. Sứa d. Haûi quyø Câu 4: Đai nhận trứng chứa tinh dịch thắt lại 2 đầu tuột ra khỏi cơ thể giun tạo thaønh: (0.5 ñ) a. AÁu truøng c. Nhoäng b. Keùn d. Giun non Câu 5: Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu,các chất độc chứa trong hồng cầu vào máu làm cho cơ thể người: (0.5 đ) a. Người bệnh đi ngoài , phân có lẫn máu. b. Người bệnh đau đầu chóng mặt, thân nhiệt tăng đột ngột. c. Người bệnh bị đau bụng. Câu 6: Máu giun đất như thế nào? (0.5 đ) a. Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít oxi b. Khoâng maøu vì chöa coù huyeát saéc toá. c. Có màu đỏ vì huyết sắc tố. II. Tự luận: (7đ) Câu 1: Trình bày vòng đời phát triển của giun đũa? Cách phòng chống? (3đ) Caâu 2: Neâu caáu taïo cuûa truøng roi xanh? (3ñ) Câu 3: Cành san hô thường dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng ? (1đ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I/ Traéc nghieäm:. Baøi laøm. ………1……………………………………………………………………………………4…………………………………………………………………………………… ………2…………………………………………………………………………………… 5……………………………………………………………………………………………3…………………………………………………………………………………… 6……………………………………………………………………………………. II/ Tự luận:. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>