Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GIAO AN lop 2 tuan 14cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.36 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 14 Thø 2 ngµy 21 th¸ng 11 n¨m 2011. Tập đọc: Câu chuyện bó đũa I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5) * GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. *GDKNS: xác định giá trị,; tự nhận thức về bản thân,; hợp tác; giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: “Quà của bố” 2 HS đọc và TLCH Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa ” HS nhắc lại - Hoạt động 1: Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài HS lắng nghe - GV lưu ý giọng đọc : HS nghe. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu: GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu H hướng dẫn luyện đọc từ ngữ khó đọc trong bài: lớ lần lượt, hợp lại, đùm bọc lẫn nhau, buồn ph phiền, bó đũa, túi tiền, bẻ gãy, thong thả * Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp * Đọc đoạn trong nhóm - Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm * Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2. Tiết 2 Hoạt động 3:Hướng dẫn tìm hiểu bài Gọi HS đọc đoạn 1, 2 Câu chuyện này có những nhân vật nào? + Thấy các con không yêu nhau ông cụ làm gì? + Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy bó đũa?. HS đọc nối tiếp HS đọc HS nêu chú giải HS đọc trong nhóm HS thi đọc HS đọc đồng thanh HS đọc - Ông cụ và bốn người con - Ông rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo các con. Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ thì không thể bẻ gãy cả bó đũa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? Người cha cởi bó đũa ra, thong thả b ... - Gọi HS đọc đoạn 3 gãy từng chiếc. + Một chiếc đũa được ngầm so sánh với HS đọc đoạn 3 gì? Với từng người con./ với sự chia rẽ. Anh em + Người cha muốn khuyên các con điều phải đoàn kết thương yêu nhau, đùm bọc nhau. gì? Đoàn kết sẽ tạo nê n mọi sức mạnh. Chia rẽ sẽ  Người cha đã dùng câu chuyện bó đũayếu. để khuyên bảo các con: Anh em phải -Nhóm tự phân vai thi đọc đoàn kết thương yêu đùm bọc nhau. Hoạt động 4: Luyện đọc lại Tổ chức các nhóm đọc truyện theo các vai Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất. HS nêu. Nhận xét tiết học. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV yêu cầu HS đặt tên khác để thể hiện ý nghĩa câu truyện Qua bài này em học được điều gì? Liên hệ GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.Nhận xét tiết học To¸n:. 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9. I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. - BT cần làm : Bài 1 (cột 1,2,3) ; Bài 2 (a,b). II. CHUẨN BỊ :. Bảng con,VBT.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của Giáo viên 1.Bài cũ: Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Nhận xét, tuyên dương 2. Bài mới: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, Hoạt động 1: Gthiệu phép tính GV nêu phép tính: 55 - 8 Yêu cầu HS nêu cách thực hiện (đặt tính). Hoạt động của Học sinh. 3 HS lên bảng thực hiện. HS nêu cách làm HS nêu cách thực hiện:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV ghi bảng:. 55. - 8 47 GV yêu cầu HS lần lượt thực hiện các phép tính trừ còn lại 56 37 68 - 7 - 8 - 9 49 25 59 Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1 (cột 1,2,3): Tính Yêu cầu HS làm bảng con. Sửa bài, hỏi lại cách tính. Bài 2 (a,b): Tìm x x+ 9 = 27 7 + x = 35 Yêu cầu HS làm vở Nêu qui tắc thực hiện. 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 55 – 8 = 47 HS thảo luận nhóm nêu cách thực hiện. HS đọc yêu cầu HS tự làm bảng con HS nêu 45 75 95 - 9 -6 -7 36 66 88 HS đọc yêu cầu Muốn tìm số hang chưa biết ta lấy tổng tr đi số hạng đã biết - HS làm vở x+ 9 = 27 7 + x = 35 x = 27 – 9 x = 35- 7 x = 18 x = 28. Chấm, chữa bài 4. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29 - Nxét tiết học. Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp (t1) I. Mục tiêu:- Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. -Nêu đợc những việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. - Hiểu :Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS KNS:Kĩ năng hợp tác với moị ngời trong việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. II. Tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn: - C¸c bµi h¸t: Em yªu trêng em,.Tranh vÏ ë VBT (bt 3) - Phiếu giao việc hoạt động 3 . III.Hoạt động dạy học: A. KiÓm tra b·i cò: - Nêu các việc em đã thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè. B. Bµi míi: 1.Giíi thiÖu bµi :Cho c¶ líp h¸t bµi :Em yªu trêng em. 2. HD bµi míi : *Hoạt động 1: Tác phẩm: Bạn Hùng thật đáng khen.. - HS tr¶ lêi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GVkể HS theo dõi +Bạn Hùng đã làm gì ? trong buổi sinh nhËt cña m×nh ? +H·y ®o¸n xem t¹i sao Hïng l¹i lµm nh vËy. *Kết luận: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. *Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ. Yªu cÇu HS lµm viÖc theo cÆp: - Bạn có đồng ý với việc làm của bạn - HS quan s¸t tranh vµ th¶o luËn trong tranh kh«ng ? V× sao ? theo cÆp . - NÕu b¹n lµ b¹n trong tranh b¹n sÏ lµm g× ? - Các em cần làm gì để giữ gìn trờng - HS liªn hÖ vµ nªu lớp sạch đẹp ? - Trong những việc đó, việc gì em đã làm đợc, việc gì em cha làm đợc? Vì sao ? *KÕt luËn: §Ó gi÷ g×n trêng líp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hµng ngµy, kh«ng b«i bÈn, vÏ bËy lªn bµn ghÕ, kh«ng vøt r¸c bõa b·i, ®i vÖ sinh đúng nơi quy định. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - GV ph¸t biÕu híng dÉn HS lµm viÖc - HS lµm phiÕu bµi tËp nhãm . theo phiÕu. - Gäi mét sè tr×nh bµy ý kiÕn cña - §¸nh dÊu (x) vµo « ð tríc c¸c ý kiÕn m×nh. mà em đồng ý. a) Trờng lớp sạch đẹp có lợi cho sức kháe häc sinh. b) Trờng lớp sạch đẹp giúp em học tËp tèt h¬n. c) Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là bổn phËn cña mçi HS. d) Giữ vệ sinh trờng lớp sạch đẹp thÓ hiÖn lßng yªu trêng , líp. ®) VÖ sinh trêng líp chØ lµ tr¸ch nhiÖm cña c¸c b¸c lao c«ng. *KÕt luËn: Gi÷ g×n trêng líp s¹ch đẹp là bổn phận của mỗi HS điều đó thÓ hiÖn lßng yªu trêng líp vµ gióp c¸c em đợc sinh hoạt, học tập trong một m«i trêng trong lµnh. C. Cñng cè - dÆn dß: - HS liªn hÖ thùc tÕ - Nhận xét đánh giá giờ học. LuyÖn to¸n: LuyÖn tËp. I. Môc tiªu Gióp HS cñng cè phÐp trõ cã nhí d¹ng trong ph¹m vi 100 trõ ®i mét sè II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Hoạt động GV 1. Giíi thiÖu bµi: GV nªu M§YC cña tiÕt häc 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh. Hoạt động HS.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) 63 – 24 43 - 35 93 - 78 b) 27 + 26 35 + 18 48 + 35 H: Em hãy nêu cáh đặt tính? Bµi 2: T×m sè cha biÕt ®iÒn vµo « trèng Sè h¹ng 63 19 Sè h¹ng 29 29 63 Tæng 33 63 93. + HS lµm bµi vµo b¶ng con + Nhận xét và nêu cách đặt tính HS lµm viÖc theo nhãm §¹i diÖn nhãm lªn b¶ng lµm. Bµi 3: Anh cao 93 cm . Em thÊp h¬n anh 4 + HS hoạt đông theo nhóm 2 cm . Hái em cao bao nhiªu cm. Tãm t¾t: Anh cao: 93 cm HS đọc bài ra Anh ¬n em: 4cm H: Bµi to¸n cho biÕt g× ? Em: ? cm H; Bµi to¸n yªu cÊu g× ? Bµi gi¶i: H: Bµi to¸n thuéc d¹ng g× ? Em cao sè cm lµ 93 – 4 = 89 ( cm) §¸p sè: 89 ( cm) 3. Cñng cè, dÆn dß - GV chÊm ®iÓm cho HS vµ nhËn xÐt bµi lµm cña HS. - DÆn HS vÒ nhµ «n bµi vµ chuÈn bÞ bµi cho tiÕt häc ngµy h«m sau.. Thø 3 ngµy 22 th¸ng 11 n¨m 2011 ChÝnh t¶( Nghe viÕt) :. Câu chuyện bó đũa. I. MỤC TIÊU: - Nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. - Làm được BT(2) a/b/c, hoặc BT(3) a/b/c, hoặc BT do GV soạn. - Giáo dục tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: -Bảng phụ ghi nội dung bài Vở, bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: “Quà của bố” GV yêu cầu HS sửa các từ sai HS sửa lỗi GV lưu ý các lỗi HS thường mắc GV nhận xét bài làm của HS 3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa” Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả . * GV đọc đoạn viết 1 HS đọc lại Yêu cầu HS nêu từ khó viết: liền bảo, biết, HS nêu chia lẻ, đoàn kết GV lưu ý HS âm vần dễ lẫn: iê/ i, l/n Hướng dẫn HS viết từ khó HS viết bảng con GV nhận xét, sửa chữa * GV đọc đoạn viết lần 2 - HS nghe. GV hướng dẫn chép bài vào vở HS viết bài vào vở Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hướng dẫn cách trình bày bài viết * GV đọc từng, cụm từ cho HS viết bài * Đọc cho HS dò lỗi Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra Chấm, nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài 2 a, c: GV tổ chức trò chơi thi đua tiếp sức. Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng. HS dò lỗi Đổi vở kiểm tra. HS đọc yêu cầu bài 2 dãy thi đua tiếp sức, mỗi bạn điền 1 từ ăt/ ăc: chuột nhắt, nhắc nhở đặt tên, thắc mắc GV sửa, nhận xét l/ n: lên bảng, nên người * Bài 3 a, c ấm no, lo lắng - GV hỏi, HS trả lời HS trả lời Tổng kết, nhận xét a/ Ông bà nội, lạnh, lạ 4. Củng cố, dặn do - GV tổng kết bài, c/ Dắt, bắc, cắt. gdhs. - HS nxét, sửa Về nhà sửa lỗi - HS nghe. Chuẩn bị: “Tiếng võng kêu ” - Nxét tiết học Nxét tiết học. To¸n:. 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. I. MUÏC TIEÂU:. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. - BT caàn laøm : B1 (coät 1,2,3) ; B2 (coät 1); B3. II. CHUAÅN BÒ:. -SGK, Bộ đồ dùng học toán, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên 1.Bài cũ: Tìm x 7 + x = 35 x + 9 = 27 -Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: “65 –38, 46 -17, 57 –28, 78 – 29” Hoạt động 1: Giíi thiÖu phÐp trõ 65 - 38 -Nªu cã 65 que tÝnh ,bít 38 que tÝnh .Hái cßn l¹i mÊy que tÝnh ? -H.§Ó biÕt cßn l¹i mÊy que tÝnh ta lµm thÕ nµo? -Yêu cầu 1 hs lên bảng đặt tính rồi tính ,cả líp lµm b¶ng con. -Yêu cầu hs nêu rõ cách đặt tính và cách. Hoạt động của Học sinh 2 hs lµm baøi 7 + x = 35 x = 35 – 7 x = 28. -Thùc hiÖn phÐp trõ . - HS nhaéc caùch tính.. x + 9 = 27 x = 27 – 9 x =18.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tÝnh . 65 46 57 78 -ViÕt lªn b¶ng c¸c phÐp trõ 46 – 17 ,57 – 38 17 28 29 28 , 78 – 29. 27 29 29 49 -Gọi 3 hs lên bảng đặt tính rồi tính ,cả lớp lµm vë nh¸p . - GV nxét, sửa - HS đọc yêu cầu Hoạt động 2: Luyện tập - HS laøm baûng con. * Baøi 1(coät 1,2,3): Tính 85 96 98 55 86 88 - Y/ c HS laøm baûng con theo nhãm . 27 48 19 28 27 39 -GV nhận xét, sửa bài * Baøi 2: (coät 1)Sè? -6 - 10 -Cho hs lµm VBT,2 hs lµm b¶ng. 86 -NhËn xÐt. -9 -9 58 * Baøi 3: -Gọi HS đọc bài toán 2, 3 HS đọc -Yêu cầu HS làm vở HS làm vào vở,1 HS giải bảng phụ GV ch÷a baøi vaø nhaän xeùt 4.Cuûng coá, daën doø - GV toång keát baøi. -NhËn xeùt tieát hoïc KÓ chuyÖn:. Giaûi Tuoåi cuûa meï naêm nay laø: 65 – 27 = 38 (tuoåi) Đáp số: 38 tuổi - HS nghe. Câu chuyện bó đũa. I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới moõi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện (BT2). * GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: 5 tranh minh họa III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: “Bông hoa niềm vui” GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện 2 HS kể nối tiếp nhau cho hoàn GV nhận xét, ghi điểm chỉnh câu chuyện 2. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa ” HS nhắc lại A, Giíi thiƯu bµi .ghi mơc bµi . b/ HD kể chuyện( treo tranh) * Câu 1 Hướng dẫn kể từng đoạn theo 1 HS đọc yêu cầu bài tranh GV lưu ý HS: không phải mỗi tranh minh - HS nêu họa 1 đoạn truyện. Y/ c HS nêu nội dung từng tranh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV mời mỗi HS kể 1 tranh - GV khuyến khích HS kể bằng lời của mình + Kể theo nhóm + Kể trước lớp (nhóm bốc thăm “có” kể ) Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện – tuyên dương * Câu 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện Tổ chức HS trong nhóm tự phân vai, kể Cho các nhóm thi kể. HS kể mẫu từng tranh 1 đến tranh 5 Lớp lắng nghe HS kể trong nhóm (mỗi 1 HS kể 1 tranh) Nhóm kể, lớp lắng nghe - HS nxét, bình chọn.. 1 HS đọc yêu cầu HS tự phân vai, kể trong nhóm Nhận xét, tuyên dương nhóm hay nhất (HSKG) 4. Củng cố, dặn do HS kể theo vai * GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong Bạn nhận xét (nội dung, cách diễn gia đình. đạt) - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe - HS nghe. - Chuẩn bị: “Hai anh em ” - Nhận xét tiết học LUYỆN TOÁN :. Luyện tập. I. MỤC TIÊU Giúp HS củng cố phép trừ có nhớ dạng 15 , 16 , 17, 18 trừ đi một số - 5. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính 15 - 6 26 - 8 57 - 1 8 68 - 9 + HS làm bài vào bảng con 45 - 5 16 - 7 83 - 9 97 - 28 + Nhận xét và nêu cách đặt tính H: Em hãy nêu cáh đặt tính? + HS nêu cách đặt tính Bài 2: lớp 2B và lớp 2A có tất cả 78 học + HS làm vào vở sinh . Lớp 2B có 35 học sinh . Hỏi lớp 2A có Tóm tắt: Cả 2l lớp: 78 học sinh bao nhiêu học sinh? 2B có: 35 học sinh 2A có : ? học sinh Giải; Lớp 2A có số học sinh là 78 - 35 = 43 ( Học sinh) Bài 3: Tính Đáp số:43 ( học sinh) 53 - 3 - 4 = 85 - 3 - 5 = 73 - 3 -6 = 63-7 = 93 - 8 = 77-19 = HS làm vào vở ,3 hs làm bảng. Bài 4: Tìm x x + 36 = 63 x - 36 = 63 x - 17 = 83 56 + x = 95 + HS hoạt đông theo nhóm 2 Bài 5*Số. +5 - 12 + 17 +HS khá giỏi làm vào vở ,2 hs làm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 45 - 27. - 19. bảng lớp.. + 26 73. 3. Củng cố, dặn dò - GV chấm điểm cho HS và nhận xét bài làm của HS. - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài cho tiết học ngày hôm sau.. Thø 4 ngµy 23 th¸ng 11 n¨m 2011 Tập đọc:. Nh¾n tin. I. MUÏC TIEÂU: - Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn ; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK. II. CHUAÅN BÒ: SGK, một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp tập viết nhắn tin III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Câu chuyện bó đũa ” Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi: Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: “Nhắn tin ” Hoạt động 1: Luyện đọc GV đọc mẫu GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình cảm Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2 - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu - Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: nhắn tin, lồng bàn, quét nhà, bộ que chuyền, quyển. * Yêu cầu HS đọc từng mẩu nhắn tin Hướng dẫn đọc câu dài * Yêu cầu HS đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm * Cho HS thi đọc giữa các nhóm Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung Yêu cầu HS đọc 2 mẫu nhắn tin. Hoạt động của Học sinh Hát 3HS đọc và trả lời câu hỏi. Lớp lắng nghe 1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc thầm theo HS đọc nối tiếp HS nêu, phân tích, đọc. HS đọc từng mẩu tin nối tiếp HS đọc Lưu ý nhấn giọng một số từ. -Chi Nga và bạn Hà nhắn tin cho.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> H.Những ai nhắn tin n cho Linh ? Nhắn tin bằng cách nào? H.Vì sao chị nga và hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách nào? - Gv chốt lại kết quả. - Cho 1 hs đọc lại mẫu tin thứ nhất . H.Chị Nga nhắn tin cho Linh những gì ? HS đọc lời nhắn 2 H. hà nhắn Linh những gì?. Hoạt động 3: thực hành viết tin nhắn.. 4. Củng cố dặn dò : H Tin nhắn dùng để làm gì? - Nhận xét tiết học. Linh.Nhắn bằng cách vết ra giấy . -Lúc chị Nga đi chắc còn sớm ,Linh đang ngủ ngon ,chị nga không muốn đánh thức linh.Lúc Hà đến Linh không có nhà . Hs đọc lời nhắn 1. -Nơi để quà sáng ,các việc cần làm ở nhà ,giờ chị Nga về . -1 hs đọc lời nhắn 2. -Hà mang đồ chơi cho Linh ,nhờ Linh mang sổ bài hát đi học cho Linh Mượn .-Cho chị . -Nhà đi vắng cả .Chi đi chợ chưa về .Em đến giờ đi học ,không đợi được chị ,muốn nhắn chị ,cô phúc mượn xe nếu không nhắn chị tưởng mất xe. Em đã cho cô Phúc mượn xe. -Viết nhắn tin . -Chị ơi em phải đi học đây ,em cho cô Phúc mượn xe,vì cô ấy có việc . -Khi muốn nói với ai điều gì mà không gặp được người đó ,ta có thể viết những điều cần nhắn vào giấy để lại .Lời nhắn cần viêt ngắn gọn đủ ý - HS nghe.. To¸n:. LuyÖn tËp. I. MỤC TIÊU:. - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải bài toán về ít hơn. - BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,2) ; B3 ; B4. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, các mẫu bìa hình tam giácmẫu bìa hình tam giác . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: “65- 38, 46- 17, 57 - 28, 78 – 29 HS làm Yêu cầu HS làm bảng con 75 – 28 57 – 26 HS nêu 46 – 38 98 - 59 HS nxét, sửa.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nêu cách đặt tính và tính GV sửa bài, nhận xét 2. Bài mới: “Luyện tập “ Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu - Y/ c HS làm miệng. 15-6=9 14-8=6 16-7=9… 15-7=8… GV nhận xét Bài 2(cột 1,2): Gọi 1 HS nêu yêu cầu - Y/ c HS làm miệng - GV nhận xét Bài 3: Y/ c HS làm vở - Nêu cách đặt tính và tính? 35 72 81 50 7 36 9 17 Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề toán GV chấm, chữa bài. 4.Củng cố, dặn do - GV tổng kết bài Về nhà chuẩn bị bài: Bảng trừ GV nhận xét tiết học.. Tính nhẩm HS làm miệng HS thi đua nêu kết quả Bạn nhận xét - Tính nhẩm HS làm miệng 15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 -3 = 7 15 – 6 =9 16- 9 = 7 - HS nxét Đặt tính rồi tính HS làm vở, 2hs lµm b¶ng. HS nxét HS đọc đề HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ Bài giải Số lít sữa chị vắt được là: 50 – 18 = 32(l) Đáp số: 32 l sữa bò HS nghe. HS nhận xét tiết học.. LUYỆN TIẾNG VIỆT:. LuyÖn tËp I.MỤC TIÊU . -Cũng cố kiến thức từ ngữ về công việc gia đình ,câu kiểu :Ai làm gì ? II.Các hoạt động dạy học . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra . -Nêu tên một số công việc em đã làm ở nhà -2 hs lần lượt nêu . giúp mẹ . -Nhận xét . 2.Luyện tập . Bài 1.Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi ai ,2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi làm gì . a.Chi vào vườn hoa của trường . -Cả lớp làm vào vở ,1 hs làm bảng b.Cậu bé khản tiếng gọi mẹ ,rồi ôm lấy một cây lớp . xanh trong vườn mà khóc . c.Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo . Bài 2.Xếp các từ ở 3 cột sau thành câu theo -Cả lớp làm vào vở , sau đó nối tiếp mẫu ai làm gì ? nhau nêu câu của mình . chị em quét dọn quần áo.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> anh em giặt giũ nhà cửa Chi là ủi tập toán Em làm bài . Bài 3.Điền dấu phẩy vào câu sau sao cho thích hợp . a.Hằng ngày, em thường quét nhà nhặt rau nấu cơm giúp mẹ . b.Em có ba người bạn thân Dũng Hoa Bình . - Nhận xét, chốt kết quả. Bài 4.Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về gia đình em cho bạn biết . 3.Chấm chữa bài . 4. Tổng kết tiết học .. Cả lớp làm vào vở ,1 hs làm bảng . a.Hằng ngày, em thường quét nhà, nhặt rau, nấu cơm giúp mẹ . b.Em có ba người bạn thân Dũng, Hoa, Bình . Cả lớp làm vào vở ,sau đó đọc bài của mình . - HS tự làm bài. - Nối tiếp nêu kết quả.. Thø 5 ngµy 24 th¸ng 11 n¨m 2011 LuyÖn tõ vµ c©u:. Từ ngữ về tình cảm gia đình .Câu kiểu ai làm gì? dấu chÊm, dÊu chÊm hái I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1) - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2) ; điền đúng du chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3). -Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng, nói, viết th Bồi dưỡng tình cảm về gia đình II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Kể các từ chỉ hoạt động về công việc gia đình? HS nêu Đặt câu có từ chỉ hoạt động về công việc gia đình? Nhận xét - HS nxét. 2. Bài mới: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu chấm hỏi. * Bài 1: Yêu cầu HS nêu những từ ngữ về tình cảm gia HS đọc yêu cầu. đình HS nêu: giúp đỡ, chăm sóc, chăm GV ghi bảng lo, chăm chút, nhường nhịn, yêu Yêu cầu HS đọc các từ trên bảng thương, quý mến … *Bài 2: HS đọc Gọi HS đọc câu mẫu Với 3 nhóm từ trên có thể tạo thành nhiều câu 3 HS đọc mỗi HS đọc 1 nhóm từ khác nhau theo mẫu Ai làm gì HS lần lượt làm tiếp các câu còn Nhóm từ 1 trả lời câu hỏi Ai? lại Nhóm từ 2, 3 trả lời câu hỏi Làm gì? HS thi đua làm bảng lớp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> VD: Anh khuyên bảo em. GV nhận xét * Bài 3: Tổ chức thi đua 2 dãy o Con xin mẹ tờ giấy để con viết thư cho bạn Hà  o Nhưng con đã viết đâu  o Không sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc  Khi nào thì ta đặt dấu chấm? Khi nào ta đặt dấu chấm hỏi? Truyện này buồn cười chỗ nào? Khi đọc có dấu chấm ta phải nghỉ hơi, có dấu hỏi ta phảo nâng cao giọng ở cuối câu GV nhận xét 4.Củng cố, dặn do - Chuẩn bị từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng To¸n:. + Chị chăm sóc em. + Anh em giúp đỡ nhau. Bạn nhận xét, bổ sung HS đọc yêu cầu. HS thảo luận, đại diện 2 dãy Dấu chấm cuối câu kể. Dấu chấm hỏi ở cuối câu hỏi. Cô bé chưa biết vit mà lại xin mẹ giấy để viết thư cho bạn gái cũng chưa biết đọc HS đọc lại đoạn. B¶ng trõ. I. MỤC TIÊU:. - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. - BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1). II CHUẨN BỊ:. Hệ thống bảng trừ (đã ghi sẵn), hình vẽ.bút chì màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: - Y/ c HS đọc lại các bảng trừ đã học - 3 HS lên thực hiện theo yêu cầu Nhận xét, chấm điểm. 2. Bài mới: Bảng trừ Hoạt động 1: Hình thành bảng trừ. * Bài 1: Tính nhẩm HS đọc từng bảng trừ theo thứ tự. Tổ chức cho HS tính nhẩm trên cơ sở các bảng trừ đã học §ai diện 2 dãy thi đua nối tiếp nhau Yêu cầu HS thi đua nêu kết quả tính nhẩm. nêu từng phép trừ. 11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 - GV nxét. 11 – 3 = 8 12 – 4 = 8 Tổ chức HS đọc thuộc lòng bảng trừ. … … 14 – 5 = 9 15 – 6 = 9 14 – 6 = 8 15 – 7 = 8 … … 17 – 8 = 9 18 – 9 = 9.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 17 – 9 = 8 HS đọc bảng trừ - HS đọc yêu cầu. HS sửa bài tiếp sức. 5+6–8=3 … 8+4–5=7 9+8–9=8. * Bài 2(cột 1): Tính. Yêu cầu nêu cách làm. - Y/c HS làm vở. Nhận xét. 3.Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học.. LuyÖn tiÕng viÖt:. Luyện tập làm văn:Kể về gia đình I. Mục tiêu: - Viết được một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu ) Kể về gia đình.HS K – G viết đoạn văn 7 đến 10 câu. II. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng: nêu các thành viên - Vài HS nêu. trong gia đình em? - HS dưới lớp nghe và nhận xét. - Nhận xét cho điểm từng HS. B. Luyện tập 1Giới thiệu: 2. Luyện tập Viết đoạn văn ngắn 5 kể về gia đình - 3 đến 5 HS đọc YC đề bài. em. Gợi ý: - HS đọc gợi ý. + Gia đình em có mấy người. Đó là những ai? + Nói về từng người trong gia đình. + Em yêu quý những người trong gia đình như thế nào? + Mọi người trong gia đình yêu quý nhau như thế nào? - Nhắc HS kể về gia đình theo gợi ý - HS tự làm bài. - Một số HS đọc bài trước lớp - Nhận xét, sửa chữa từ,câu , cách diễn đạt - Lớp nhận xét bổ sung. 3. Củng cố – Dặn dò: - Là con trong 1 gia đình em phải có bổn phËn vµ tr¸ch nhiÖm g×? - Nhận xét tiết học.. LUYỆN TOÁN : I. MỤC TIÊU. Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giúp HS củng cố phép trừ có nhớ dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 - 28. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính 65 – 36 26 - 18 57 - 1 8 68 - 49 + HS làm bài vào bảng con 45 – 25 66 - 47 83 - 36 97 - 28 + Nhận xét và nêu cách đặt tính H: Em hãy nêu cáh đặt tính? + HS nêu cách đặt tính Bài 2: Cam và quýt có tất cả 85 quả . cam + HS làm vào vở có 47 quả . Hỏi quýt có bao nhiêu quả? Giải; Quýt có số quả là 85 - 47 = 38 ( quả) Đáp số:47 (quả) Bài 3: Tính HS làm vào vở ,3 hs làm bảng. 53 - 23 - 4 = 45 - 13 - 5 = 2 3 - 7 + 27 = 83 - 8 + 32 = Bài 4: Tìm x + HS hoạt đông theo nhóm 2 x + 36 = 96 x - 36 = 65 x - 17 = 88 56 + x = 97 +HS khá giỏi làm vào vở ,2 hs làm Bài 5*Số. bảng lớp. +7 - 12 + 15 38 - 17. - 39. + 46 53. 3. Củng cố, dặn dò - GV chấm điểm cho HS và nhận xét bài làm của HS. - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài cho tiết học ngày hôm sau.. Thø 6 ngµy 25 th¸ng 11n¨m 2011 t©p lµm v¨n:. Quan s¸t tranh tr¶ lêi c©u hái. ViÕt tin nh¾n I. MỤC TIÊU: - HS biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1). - Viết được 1 mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2). -Yêu thích môn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Tranh minh hoạ bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi BT1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: Gọi điện Gọi 3 HS lần lượt lên bảng kể hoặc đọc đoạn văn đã viết 2 – 3 HS thực hiện. về gia đình mình. Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin * Bài 1: (miệng) HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Treo tranh và hỏi HS: + Tranh vẽ những gì? Vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con. + Bạn nhỏ đang làm gì? Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn (Bạn nhỏ đang đặt búp bê vào lòng, bón bột cho búp bê ăn…) + Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào? Mắt bạn nhì búp bê thật âu yếm + Tóc bạn nhỏ như thế nào? Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp. + Bạn nhỏ mặc gì? Bạn nhỏ mặc bộ quần áo rất đẹp. GV yêu cầu HS nói liền mạch các câu - 2HS ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe, nói về hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ sau đó 1 số em trình bày trước lớp. trong tranh theo nhóm đôi. Nhận xét. GV nhận xét. * Bài 2: Đọc đề bài. GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: - Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố Vì sao em cần viết tin nhắn? mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho GV hướng dẫn: Nội dung tin nhắn cần bố mẹ để bố mẹ không lo lắng. viết rõ em đi chơi với bà. - Cả lớp viết vào vở. 3 bạn đọc trước lớp. Yêu cầu HS viết tin nhắn. Cả lớp nhận xét và sửa chữa tin nhắn của 3 Lưu ý HS: Tin nhắn phải gọn, đầy đủ bạn trên bạn. Chọn người viết tin nhắn hay  Nhận xét. nhất. 5 giờ chiều 2-12 3. Củng cố - Dặn dò: Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi - GV tổng kết bài, gdhs. mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh - Nhớ thực hành viết nhắn tin khi cần nhật em Phượng Thu. Khoảng 8 giờ tối thiết. bác Hoà sẽ đưa con về. Chuẩn bị: Tiết 15. Con : Tường Linh. Nxét tiết học ChÝnh t¶ : I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu - Làm được BT(2) a . -Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mỹ. II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ viết khổ thơ 2.bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: Câu chuyện bó đũa - Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: đùm bọc, HS viết bảng con.. TiÕng vâng kªu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> đoàn kết… - Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước. 2. Bài mới: Tiếng võng kêu. Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết * GV đọc đoạn viết. Tìm hiểu nội dung đoạn viết: + Trong khi ngủ bé Giang mơ thấy điều gì? Yêu cầu HS gạch dưới những từ khó viết. + Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? Đọc từ khó viết. * GV đọc bài viết. Hướng dẫn cách trình bày vở. * Y/ c HS nhìn bảng chép bài Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm. Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 2 a: Yêu cầu HS làm nhóm - Y/ c các nhóm trình bày kết quả thảo luận Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò: - Sửa lỗi sai. Chuẩn bị: Tập chép: Hai anh em. Nhận xét tiết học.. To¸n:. 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm. Mơ gặp con cò và con bướm. Kẽo kẹt, vấn vương, lặn lội, phất phơ. Viết hoa. HS viết bảng con. HS đọc tư thế ngồi. HS viết bài. Sửa lỗi chéo vở. HS nêu đề bài. HS làm bài. a) lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy. HS nghe. Nhận xét tiết học.. LuyÖn tËp.. I.Mục tiêu . - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toàn về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. - BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,3) ; B3 (b) ; B4. II. Đồ dùng dạy học: SGK, bảng phụ kẻ đoạn thẳng, thước kẻ, bút chì. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Bài cũ: Bảng trừ Yêu cầu HS đọc bảng trừ đã học Nhận xét, chấm điểm. 2. Bài mới: Luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm. - GV nxét. 18 – 9 = 9 16 – 8 = 8 17 – 8 = 9… 15 – 7 = 8 … Bài 2(cột 1,3): Đặt tính và tính. Hãy nêu cách đặt tính? GV nhận xét, kiểm tra kết quả (Lưu ý cách đặt tính).. Hoạt động của Học sinh Đọc cá nhân. HS nêu yêu cầu. Dựa vào bảng trừ đã học. HS nêu kết quả các phép tính ở bài 1. Mỗi em đọc 1 cột của bài. Viết số đơn vị thẳng cột với đơn vị, số chục thẳng cột với chục. 35 63 72 94.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV nhận xét kết quả bài làm của HS. Bài 3(b): Tìm x Cho HS nêu yêu cầu. Hỏi lại tên gọi của x trong phép tính. GV nhận xét, sửa: 8 + x = 42 x = 42 - 8 x = 34 Bài 4: - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? GV kết hợp vẽ sơ đồ tóm tắt. - Hướng dẫn giải. - GV chấm, chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò: - Về làm VBT Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số. Nhận xét tiết học.. -8 - 5 27 58. -34 - 36 38 58. HS nêu. 1 HS nêu. HS làm vở HS nxét, sửa bài. - HS đọc đề. + Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6 kg + Thùng bé có bao nhiêu kg đường? Làm vào vở Bài giải Số kg dường thùng bé: 45 – 6 = 39(kg) Đáp số: 39kg. Sinh ho¹t líp:. Đánh giá hoạt động tuần 14 -Kế hoạch tuần 15 I.Mục tiêu - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 14 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - GD HS th¸i độ học tập đóng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản . II. Đánh giá hoạt động tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Ra vào lớp xếp hàng nhanh . * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB tuần 14. HS thi đua dành nhiều điểm 10 dâng tặng thầy cô giáo nhân ngày lễ lớn. - Học bài và làm bài trước khi đến lớp .Thi đua viết chữ đúng đẹp * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thi đồng diễn TDTT – ca múa hát tập thể giữa các khối lớp. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học sạch sẽ. - Thực hiện tốt việc trực tuần..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Hoạt động khác: - Một số HS nộp tiền XHHGD, tăng buổi. III. Kế hoạch tuần 15: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì sĩ số, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Sing hoạt 15 phút đầu giờ với nhiều hình thức phong phú. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt . - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 15 - Tích cực tự giác trong học tập . - Thi đua học tập trong tổ, nhóm . * Vệ sinh TT - TDTT - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống. - Luyện tập TTGG – ca múa hát tập thể . * Lao động: - Tiếp tục chăm sóc bồn hoa , cây cảnh : tưới nước,nhổ cỏ, bón phân. * Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp. - Tham gia nộp các khoản tiền theo quy định..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×