Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan 9Hinhtiet 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN CÁT HẢI. TRƯỜNG TH & THCS ĐỒNG BÀI BẬC THCS. ĐỀ KIỂM TRA Môn: Hình học 9 - Thời gian 45 phút (Tuần 9 - Tiết 17) NĂM HỌC 2012 - 2013. Ma trận đề Mức độ Chuẩn Tên. 1. Mét sè hÖ thøc trong tam gi¸c vu«ng.. 2. TØ sè lîng gi¸c cña gãc nhän. B¶ng lîng gi¸c.. 3. HÖ thøc gi÷a c¸c c¹nh vµ c¸c gãc cña tam gi¸c vu«ng (sö dông tØ sè lîng gi¸c).. KT : - HiÓu c¸ch chøng minh c¸c hÖ thøc. KN : - Vận dụng đợc các hệ thức đó để giải toán và giải quyÕt mét sè trêng hîp thùc tÕ. KT : - Hiểu các định nghĩa: sin, cos, tan, cot. - BiÕt mèi liªn hÖ gi÷a tØ sè lîng gi¸c cña c¸c gãc phô nhau. KN : - Vận dụng đợc các tỉ số lợng giác để giải bài tập. - BiÕt sö dông b¶ng sè, máy tính bỏ túi để tính tỉ số lîng gi¸c cña mét gãc nhän cho tríc hoÆc sè ®o cña gãc khi biÕt tØ sè lîng giác của góc đó. KT : - HiÓu c¸ch chøng minh c¸c hÖ thøc gi÷a c¸c c¹nh vµ c¸c gãc cña tam gi¸c vu«ng KN : - Vận dụng đợc các hệ thức đó để giải toán và giải quyÕt mét sè trêng hîp thùc tÕ.. Tổng. Nhận biết. Thông hiểu. TN. TN. TL. TL. Vận dụng Thấp TN. Cao TL. 1. 1. (0.25). (1.5). TN. Tổng TL. 2. (1.75). 1. 1. 1. (0.25). (1.5). (0.25). 7. 2. 1. 1. (0.5). (0.25). (3.0). (5.75). 3. 2. 1. (0.5). (2.0). (2.5). 3. 3. 2. 1. 1. 12. (0.75). (1). (6). (0.25). (2). (10). Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở bên dưới trong ngoặc() mỗi ô là trọng số điểm cho các câu trong ô đó.. UBND HUYỆN CÁT HẢI. TRƯỜNG TH & THCS ĐỒNG BÀI BẬC THCS. ĐỀ KIỂM TRA Môn: Hình học 9 - Thời gian 45 phút (Tuần 9 - Tiết 17) NĂM HỌC 2012 - 2013. Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ) Chọn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Trong hình bên sin  bằng :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 A) 3 3 C) 5. 4 B) 5 3 D) 4. Câu 2 : Trong hình bên cos300 bằng : 2a A) 3. a B) 3. 3 2 C) 2 D) 2 3a Câu 3 : Nếu sin  cos thì  có số đo là : 0 0 0 A) 30 B) 45 C) 60 Câu 4 : Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng :. 0 D) 90. B) sin  cos. 2 2 A) sin   cos  1. 0. C) cos sin(90  ). D). t g . sin  cos. Câu 5 : Độ dài của x, y trong các hình sau là : A) 2 C) 4. B) 3 D) 5. Câu 6 : Biết sin  0, 2836 , khi đó  có số đo ( làm tròn đến phút ) là : 0 0 0 A) 16 10 ' B) 16 29 ' C) 15 10 ' Chọn từ, kí hiệu hoặc kí tự thích hợp vào dấu ( ….. ) Câu 7 : Hoàn thiện bài toán : 0. Cho tam giác OPQ vuông tại O có : P 36 ; PQ 7 ( hình bên ). Hãy tính các cạnh và các góc còn lại. Bài giải : 0. 0. 0. 0. Ta có Q 90  P  Q 90  36  Q 54 Theo các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có OP PQ......... 7sin 54 0 5, 663 OQ .............. 7sin 36 0 4,114. Phần II : Tự luận ( 8 điểm ) Câu 1 : (3,0 điểm ). 0 D) 15 29 '.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Hãy tính x, y trong hình bên b) Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh rằng : Với góc nhọn  tuỳ ý ta có : + tg.cot g 1 2 2 + sin   cos  1 Câu 2 : (3,0 điểm ) Cho tam giác ABC có AB 6cm, AC 4,5cm, BC 7,5cm a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A b) Giải tam giác ABC vuông tại A Câu 3 : (2,0 điểm ) Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí như hình minh hoạ ( hình bên ). Tính khoảng cách giữa chúng ( làm tròn đến mét ). đáp án – biểu điểm. Phần I : Trắc nghiệm khác quan ( 2 điểm ) mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. C. C. B. C. C. A. Câu 7. a) sin Q.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) PQ.sin P. Phần II : Tự luận ( 8 điểm ) Câu 1 : (3,0 điểm ) a) + Áp dụng đl Pitago tính được BC = 10 + Tính được BC = 10 2 + Áp dụng ….. 6 =x .10 ⇒ x=3,6 + Áp dụng ….. 82= y . 10⇒ y=6,4 b) tg.cot g . sin  cos .  tg.cot g 1 cos sin . + 2 2 + sin   cos  1 ( vẽ hình minh hoạ + định li Pitago để cm ) Câu 2 : (3,0 điểm ) a) 2 2 2 2 + AB  AC 6  (4,5) 36  20, 25 56, 25 2. 2. + BC 7,5 56, 25 + Theo đl Pitago đảo  ABC vuông tại A b). sin B . 4,5  B 7,5. + Tính được. IB  IB IK.tgIKB IK 0.  IB 380.t g65 ....... + Tính được. 0,5 điểm 1,0 điểm. 0,75 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. + Tính được góc C Câu 3 : (2,0 điểm ) tgIKB . 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. tgIKA . IA  IA IK.tgIKA IK 0.  IA 380.t g50 ....... + Tính khoảng cách hai chiếc thuyền : IB – IA ….. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. + Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó + Học sinh làm đúng các bước biến đổi mà không viết rõ các điều kiện cho nửa tổng số điểm + Học sinh làm theo cách khác có kết quả đúng ( đủ điều kiện ) cho điểm tối đa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×