Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HSGTO7LQDdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ĐỀ NGHỊ. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC. ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HỌC SINH GIỎI (Năm học: 2012-2013 ) Môn:TOÁN Lớp : 7 (Thời gian :150 phút) Người ra đề : TRẦN MƯỜI Đơn vị: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Bài 1. (4 điểm) a) Chứng minh rằng 3n+2 - 2n+4 + 3n + 2n chia hết cho 30 (với mọi n nguyên dương) b) Tính A = 1 + 3 + 32 + 33 + . . . + 349 + 35 0 Bài 2. (4 điểm) a b c   a) Tìm các số a, b, c biết rằng : 2 3 4 và a + 2b - 3c = -20. b) Ba đường cao của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4. Tính độ dài mỗi cạnh tương ứng với 3 đường cao của tam giác đó. Biết chu vi của tam giác là 26cm. Bài 3. (4 điểm) 1 a) Cho hai đa thức f(x) = x - 3x + 7x - 9x + x - 4 x 1 4 5 2 3 2 g(x) = 5x - x + x - 2x + 3x - 4 5. 2. 4. 3. 2. Tính f(x) + g(x) và f(x) - g(x). b) Cho f(x) = x2 + x4 + x6 + x8 + …+ x100 . Tính f(-1). Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, Kẻ BH AC (H AC). Qua điểm M bất kỳ trên cạnh đáy BC kẻ MD AB (D AB) và ME AC (E AC). Chứng minh: BH = MD+ME Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC, kẻ BD ⊥ AC ( D∈ AC ), kẻ CE ⊥ AB ( E ∈ AB ). Trên tia đối của tia BD lấy điểm H sao cho BH = AC, trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB. Chứng minh rằng: a) Tam giác AHK cân. b) AH AK --------------------- Hết -----------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012 – 2013) MÔN: Toán lớp 7 Câu Nội dung n+2. Câu a 2đ Bài 1 4 điểm Câu b 2đ. Bài 2 4 điểm Câu b 2,5đ. n. Điểm. n. 3 -2 +3 +2 = = 3n-1(33+3) – 2n-1(25-2) = 30.3n-1 – 30.2n-1= 30.(3n-1-2n-1) ⋮ 30 với mọi n nguyên dương A = 1 + 3 + 32 + 33 + . . . + 349 + 350 (1) 3A = 3 + 32 + 33 + 34 +. . . + 350 + 351 (2) Trừ vế theo vế của (2) cho (1) ta được: 2A = 351- 1 => A =. Câu a 1.5đ. n+4. 3 51 −1 2. 0,5đ 1đ 0,5đ. a b c   2 3 4 a 2b 3c a  2b  3c  20     5  2 6 12 2  6  12  4. 1đ. => a = 10, b = 15, c = 20.. 0,5đ. Gọi độ dài các cạnh của tam giác là a, b, c ba chiều cao tương ứng là ha , hb , hc và diện tích của tam giác là S.. 0,25đ. Ta có: ha =. 0,5đ. 2S , a h h h Mà a = b = c 2 3 4 2 S 2S 2S = = => 2a 3b 4c. hb =. 2S , b. hc =. 2S c. 0,25đ 0,5đ. => 2a = 3b = 4c =>. 0,25đ. a b c = = 6 4 3. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau được: a b c a+b+c 26 = = = = =2 6 4 3 6+ 4+3 13. 0,25đ 0,5đ. Do đó: a = 12, b = 8, c = 6. Bài 3 4 điểm. 0,75đ 1,25đ. Câu a 2đ. 1 f(x)+g(x) = 12x4 – 11x3 +2x2 - 4 x 1 5 4 3 2 4 f(x)-g(x) = 2x +2x – 7x – 6x - x +. 1 4 1 4. Câu b 2đ. f(-1) = (-1)2 + (-1)4 + (-1)6 +…+ (-1)100 = 1 + 1 + 1 +…+ 1 = 50 (có 50 số hạng). 1đ 1đ 1đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình ve (Kể cả việc ve đường phụ MF) Bài 4 4 điểm. 0,5đ. 0,5đ. Chứng minh đúng 3,5đ. Chứng minh ∆BFM = ∆MDB Suy ra DM = BF Khẳng định FH = ME Khẳng định BH = MD+ME. 2đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. Hình ve 0,5đ 0,5đ Bài 5 4 điểm. Câu a 2đ Câu b 1,5đ. Chứng minh: ∆ABH = ∆KCA Suy ra AH = AK và kết luận ∆AHK cân - Sử dụng góc ngoài của tam giác, chứng minh: ∠ ABD = ∠ HAB + ∠ KAC - Sử dụng tổng 2 góc nhọn trong tam giác vuông suy ra: ∠ HAK = ∠ HAB + ∠ KAC + ∠ BAC = 900 Kết luận AH AK. 1,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,25đ. Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, đúng vẫn ghi điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×