Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

HINH HOC 8 CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.65 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Ngày soạn: 12/01/2013. Ngày giảng: 17/01/2013. CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA - LÉT TRONG TAM GIÁC. I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hs biết định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng. - Biết định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ. - Biết định lí Ta lét ( thuận ) 2. Kỹ năng - XĐ được tỉ số của 2 đoạn thẳng. - Vận dụng định lí, tìm ra các tỉ số bằng nhau. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bảng phụ vẽ hình 3, thước kẻ, êke. 2. Học sinh - Thước kẻ, êke, đọc trước bài. III.Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph ) 2. Khởi động 2ph *Mục tiêu:- Giới thệu nội dung chương III *Cách tiến hành: GV: HS: Tiếp theo chuyên đề về tam giác, chương III Hs chú ý lắng nghe GV giới thiệu kết hợp ta sẽ nghiên cứu về tam giác đồng dạng mà xem mục lục cuối sgk - tr134 cơ sở là định lí Talét. Gv: Giới thiệu nd của chương: + ĐL Talét + T/c đường phân giác + Tam giác đồng dạng & ƯD. 3. Các hoạt động Hoạt động 1: Tìm hiểu tỉ số của hai đoạn thẳng 10 ph *Mục tiêu:- Biết thế nào là tỉ số của hai đoạn thẳng HĐ: GV HĐ: HS NỘI DUNG Gv: Nhắc lại tỉ số của hai Hs nghe, nhớ lại về tỉ số của 1. Tỉ số của hai đoạn số, đối với hai đoạn thẳng ta hai số. thẳng cũng có tỉ số như thế. Yc hs hoạt động nhóm bàn Hoạt động nhóm bàn t/h ?1 trả lời ?1 1 hs lên bảng, hs khác theo Yc 1 hs lên bảng trả lời dõi, nx. ?1. Hs khác nx, bổ xung.. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Yc hs khác nx, bổ xung.. AB Gv: nx & giới thiệu CD là tỉ số của 2 đt AB & CD. Lưu ý: - Tỉ số của hai đt ko phụ thuộc vào cách chọn đơn vị. - Các đt phải cùng đơn vị Gv: Vậy tỉ số của 2 đt là gì? Gv: chốt đ/n như sgk - tr56 & giới thiệu kí hiệu.. Hs chú ý lắng nghe & ghi nhớ.. AB 3cm 3   * CD 5cm 5 EF 4dm 4   * MN 7dm 7. Hs trả lời như đ/n sgk Hs ghi vở * Định nghĩa: sgk - tr56 Tỉ số của 2 đoạn thẳng AB. Yc hs nghiên cứu vd sgk tr56. T.h 3: Nếu AB = 60cm; CD. AB = 1,5dm thì CD =?. Hs nghiên cứu vd sgk Hs lưu ý đổi: CD = 1,5dm = 15cm. AB 60  4  CD 15. AB & CD kí hiệu: CD VD1: sgk - tr56. Hoặc đổi AB = 60 = … dm Gv: nx, chốt lại lưu ý Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn thẳng tỉ lệ 5 ph Mục tiêu:- Biết được khi nào thì 2 đoạn thẳng tỉ lệ với nhau Cho hs hoạt động nhóm bàn t/h ?2 sgk ( 3' ) Lưu ý: Coi 1 đt đó là 1 đơn vị độ dài ( 1 cm ) Yc 1 hs lên bảng trình bày.. AB A' B '  Gv: Từ CD C ' D' hoán. Hs hoạt động nhóm bàn t/h ?2 sgk. ( 3' ) 1 hs lên bảng, hs khác theo dõi để nx.. 2. Đoạn thẳng tỉ lệ ?2.. AB 2    AB A' B ' CD 3   A' B ' 4 2  CD C ' D'   C ' D' 6 3 . AB CD  Hs ta được: A' B ' C ' D'. vị 2 trung tỉ ta được tỉ lệ nào? * Định nghĩa: sgk - tr57 1 hs đọc đ/n, hs chú ý theo Gv: nx  đ/n sgk - tr57 dõi sgk Yc 1 hs đọc đ/n sgk Hoạt động 3; Tìm hiểu định lí Ta lét trong tam giác 18 ph *Mục tiêu:- Ghi nhớ được nội dung định lí Ta lét trong tam giác Yc hs hoạt động các nhân làm ?3 sgk. Cá nhân hs đọc & làm ?3 sgk. Gv: Đưa hình vẽ lên bảng Gợi ý: Mỗi đoạn chắn trên. Hs quan sát Hs chú ý. 3. Định lí Ta lét trong tam giác ?3. Hình vẽ: sgk - tr57. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. cạnh AB là m, trên cạnh AC là n. Yc 1 hs lên bảng điền kq 1 hs lên bảng, hs khác chú ý vào bảng phụ để nx.. AB ' 5m 5    AB 8m 8   AB '  AC '  AB AC AC ' 5n 5    AC 8n 8  AB ' AC' 5  ( ) B ' B C 'C 3 b. B ' B C 'C 3  ( ) AC 8 c. AB. 1 Hs đọc định lí sgk Gv: nx  TQ Đlí Ta lét Gv: Thông báo thừa nhận đl ko cm. Hs trả lời Yc hs nhắc lại nd định lí, ghi gt & kl của đl? Hs nghiên cứu vd sgk Cho hs tự nghiên cứu VD sgk. 4. Củng cố, luyện tập 6 ph. * Định lí: sgk - tr58. * VD2: sgk - tr58. Yc hs nhắc lại đn tỉ số 2 đoạn thẳng, đt tỉ lệ & nd định lí Ta lét. Yc 1 hs đọc ?4 Gv: hd hs t/h ?4 Chia lớp thành 2 nhóm, N1 làm h.a, nhóm 2 h.b. ( 5' ). Cá nhân hs lần lượt nhắc lại các kiến thức đó.. - Yc 2 hs đại diện lên bảng. 2 hs lên bảng. Yc 2 nhóm quan sát, nx chéo Gv: nx, chốt kq đúng Gv: chốt kiến thức.. Hoạt động theo nhóm t/h theo yc.. 2 nhóm hs nx chéo Hs chú ý. ?4. Tính độ dài x, y? Hình a. Có DE // BC. AD AE   DB EC ( Đl Ta lét )  3 x 10. 3   x 2 3 5 10 5. Hình b. Có DE // BA ( cùng  CA ). CD CE  CB CA ( Đl Ta lét ) 5 4    y 6,8 5  3,5 y . IV. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 3 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Học thuộc bài, vận dụng được vào bài tập. - Làm các bài tập: 1, 2, 4 sgk - tr59 - HD: bài 4 áp dụng tính chất của tỉ lệ thức để chứng minh. 3. Lưu ý -------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 12/01/2013. Ngày giảng: 18/01/2013. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Tiết 38. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA LÉT I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết nội dung định lí đảo của định lí Ta lét. - Biết cách chứng minh hệ quả của định lí Talét. 2. Kỹ năng - Vận dụng định lí để xác định các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ. - Qua hình vẽ viết được tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Thước thẳng, bảng phụ 2. Học sinh - Com pa, thước kẻ, đọc trước bài. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 2. Khởi động *Mục tiêu:- Kiểm tra bài cũ *Cách tiến hành: GV: Phát biểu Đlí Talét? Làm bài tập 5a sgk tr59.. Gv: nx, đánh giá, cho điểm hs.. ( 5 ph ). HS: 1 hs lên bảng trả lời Đáp án bài 5a: Có NC = AC - AN = 8,5 - 5 = 3,5 ABC có MN // BC. AM AN 4 5  = hay   x 2,8 MB NC x 3,5. 3.Các hoạt động Hoạt động 1: Tìm hiểu định lí đảo của định lí Talét. *Mục tiêu:- Phát biểu và CM được định lí Ta lét đảo HĐ: GV Yc 1 hs đọc ?1 sgk. HĐ: HS 1 hs đọc bài.. 18 ph. NỘI DUNG 1. Định lí đảo ?1. A B'. Gv: Vẽ hình 8 lên bản, hs cho biết gt & kl.. Hs vẽ hình vào vở, ghi gt & kl.. B. GT. C''. a C' C. ABC, AB = 6cm, 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Yc hs hoạt động theo bàn làm ?1. Hs hoạt động theo bàn KL. Yc hs trả lời các câu hỏi của Hs lần lượt trả lời. ?1. AC = 9cm, B'  AB, C'  AC, AB' = 2cm, AC' = 3cm a. So sánh AB'/AB với AC' / AC b. a // BC, a  AC = {C''} * Tính AC''? * NX vị trí C' & C'', BC' & BC''. Giải:.  AC '    a.  AC  Từ B'C'' // BC theo đl Ta lét suy ra điều gì?  AC'' =?. b. Có B'C'' // BC Hs trả lời.. AB ' AC ''     AB AC ( ĐL Ta lét ). 2 C ''     AC ''3cm) 3 9. So sánh & suy ra nx. Qua kq CM đó em có nx gì? Hs: Nêu nx của riêng mình. Gv: giới thiệu đó là nội dụng định lí đảo … 1 hs đọc, hs khác theo dõi Yc 1 hs đọc nd định lí sgk sgk 1 hs lên bảng, hs khác làm Yc hs dựa vào đlí vẽ hình, vào vở. ghi gt & kl. Gv: yc hs dưới lớp nx. GV nx, chuẩn kq. Lưu ý: Ta có thể viết 1 trong 3 tỉ lệ sau:. AB ' AC ' B ' B C 'C   AB AC ; AB AC AB' AC' = Hoặc B'B C'C Gv: Treo bảng phụ ?2 - Yc hs hoạt động bàn (5'). - Trên tia AC có AC' = 3cm, AC'' = 3cm  C' C''  B'C' B'C'' Có B'C'' // BC  B'C' // BC. * Định lí đảo: sgk - tr60.. Hs dưới lớp nx.. A B'. Hs chú ý lắng nghe & ghi nhớ kiến thức.. C'. C. B. ABC, B'  AB, C'  GT Hs đọc bài & thảo luận theo bàn làm ?2 ( 5' ). AB' AC' = AC, B'B C'C. KL B'C' // BC ?2.. - Yc báo cáo kq thảo luận.. Hs báo cáo kết quả. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Yc hs khác nx, bổ xung. Gv: nx, chuẩn kq Gv: Giới thiệu đó là nd hệ quả của định lí Ta lét.. A. Hs khác dưới lớp nx, bổ xung.. 3cm D. 5cm E. 6cm. Hs chỉnh sửa nếu sai.. B. 10cm 7cm. F. C. 14cm. a. DE // BC, EF // AB b. Tứ giác BDEF là HBH. AD AE DE   c. AB AC BC Vậy các cặp tương ứng của ADE & ABC tỉ lệ với nhau. Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung hệ quả của định lí Ta lét 12 ph *Mục tiêu:- Ghi nhớ được nội dung của hệ quả định lí Ta lét Yc 1 hs đọc nd hệ quả sgk. Hs khác theo dõi sgk. Gv: Vẽ hình lên bảng. Hs vẽ hình vào vở & nêu gt, kl.. 2. Hệ quả của định lí Ta lét ( sgk - tr60 ) A B'. B. Gv: Gợi ý hs tìm cách CM - Từ B'C' // BC suy ra điều gì?. GT Hs: chú ý nghe & trả lời.. B 'C ' AC '  AC ta cần Hs: Từ C' kẻ 1 đường - Để có BC vẽ thêm đường phụ nào? - Từ đó hãy nêu cách CM? - Cho hs đọc phần CM sgk Gv: Chốt lại cách chứng minh của hệ quả đó. Gv: vẽ hình 11 lên bảng, nêu chú ý sgk - tr 61.. 4. Củng cố, luyện tập. thẳng // AB.. KL. C'. C. D. ABC, B'C' // BC (B'  AB, C'  AC ). AB ' AC ' B 'C '   AB AC BC. * Chứng minh: ( sgk - tr60 ). Hs trả lời. Hs đọc & ghi nhớ cách chứng minh. Hs chú ý theo dõi gv giảng .. * Chú ý: sgk - tr61.. 7 ph. Yc hs nhắc lại định lí đảo & Hs lần lượt nhắc lại. hệ quả của đlí Ta lét? - Cho hs vận dụng kiến thức Cá nhân hs t/h ?3 đó làm ?3 sgk ( 4' ). ?3. Hình a: Vì DE // BC. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Yc 1 hs lên bảng trình bày. 1 hs lên bảng, hs khác theo Gv: Kiểm tra bài của 1 số hs dõi, nx. dưới lớp.. AD DE    AB BC ( Hệ quả ) 2 x    x2,6 2  3 6,5. Yc hs dưới lớp nx, bổ xung Gv: Nx, chuẩn kq, chốt lại kiến thức.. Hình b. Tương tự. ON MN 2 3    OP PQ x 5,2  x  3,46. IV. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 3 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Học thuộc đlí đảo, hệ quả của đlí Talét, cách CM hệ quả. - Làm các bài tập: 6, 7, 10, 11 sgk. Giờ sau luyện tập. - HD bài 11: a. Tính MN theo gt  tỉ số rồi tìm MN? 3. Lưu ý --------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 12/01/2013. Ngày giảng: 24/01/2013 Tiết 39. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố, khắc sâu cho học sinh các kiến thức về định lí Ta lét (Thuận, đảo, hq) 2. Kỹ năng - RKN giải bài tập, tính độ dài đoạn thẳng, CM, ứng dụng vào thực tế … - RKN trình bày bài toán 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bảng phụ vẽ hình: 16, 17, 18. Thước thẳng, êke, com pa. 2. Học sinh - Thước thẳng, êke, com pa.. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức ( 1 ph ) 2. Khởi động Kiểm tra 15' *Mục tiêu:- Kiểm tra định lí Ta lét và đoạn thẳng tỉ lệ *Cách tiến hành: Câu hỏi: 1. Phát biểu định lí đảo của định lí Ta lét? Vẽ hình? Ghi gt & kl. 2. Tìm các cặp đường thẳng song song trong hình sau? Giải thích vì sao? 5. M 15. 8 B. 2. MN // AB vì:. AM     ) MC C . A 3 P. Đáp án: 1. Định lí đảo: như sgk - tr60. 21. 7. C. N. 3. Các hoạt động: Hoạt động 1: Luyện tập 25 ph Mục tiêu: Sử dụng các kiến thức về đoạn thẳng tỉ lệ và định llí Ta let vào làm các bài tập Dạng 1: Chứng minh Bài 10. sgk - tr63 Yc 1 hs đọc bài 10 sgk 1 hs đọc bài, hs khác theo A tr63. dõi sgk. C' d B' Gv: Treo bảng phụ hình 16 Hs vẽ hình vào vở. H' lên bảng.. Yc 1 hs lên bảng ghi gt & kl.. 1 hs lên bảng ghi gt & kl, hs khác ghi vào vở.. B. GT. H. C. ABC, AH  BC, B'C' // BC, B'  AB, C'  AC.. KL. AH' B 'C '  BC a. CM: AH b.. Gv: nx, chuẩn kq. - Yc hs nêu cách CM ý a?. Hs sửa sai Hs: Vì B'C' // BC ( gt ) Theo hq của ĐL Ta lét  đpcm. 1 AH' AH,S ABC  3 67,5cm 2  S AB ' C ' ? Chứngminh: a. Vì B'C' // BC ( gt ). Theo hq. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. của ĐL Ta lét ta có:. Gv: Hướng dẫn hs ý theo sơ Hs: Trả lời các câu hỏi đồ sau theo sơ đồ hướng dẫn. SAB'C' . S AB ' C '  S ABC  . SAB'C' = ?; SABC = ? Từ sơ đồ trên, cho hs trình bày lời giải, 1 hs lên bảng.. 1 hs lên bảng, hs khác trình bày vào vở.. AH' AB ' B 'C '   AH AB BC AH' B 'C '   AH BC ( đpcm ) b.. 1  S AB ' C '  AH'.B 'C ' 2 1  S ABC  AH.BC 2 1 AH' AH 3 Mà: AH' 1 B 'C '    ( CMa) AH 3 BC S AB ' C ' AH'.B 'C '  S ABC AH.BC.  Yc 1 hs dưới lớp nx, bổ xung. Gv: nx, chốt kt về hệ quả của ĐL Ta lét. Dạng 2: Bài toán thực tế Yc 1 hs đọc bài 12 sgk Gv: Đưa hình vẽ 18 lên bảng.. 1 - 2 hs khác nx. Hs: sửa sai nếu có.. 1 1 1  .  3 3 9  SAB'C'= S ABC 67,5  7,5 cm 2 9 9. . 1 hs đọc bài Hs vẽ hình ghi gt & kl. . Bài 12. sgk - tr64 A. Yc hs hđ nhóm bàn làm bài 12 ( 7' ). Hs nhóm bàn làm bài tập. x B. Sau 7' yc đại diện 1 hs lên bảng trình bày. 1 hs lên bảng trình bày. B'. Gv: Kiểm tra bài làm của 1 số hs dưới lớp. Yc 1 hs nx, bổ xung.. Hs dưới lớp nx.. Gv: nx, chuẩn kq, chốt kt Dạng 3: Luyện tập Yc hs trả lời bài 7 hình a đã. Hs sửa sai.. a. C a'. C'. Cách làm: - XĐ 3 điểm A, B, B' thẳng hàng - Từ B & B' vẽ BC  AB, B'C  AB' sao cho A, C, C' thẳng hàng. - Đo khoảng cách: BB' = h, BC = a, B'C' = a' ta có:. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. chuẩn bị ở nhà.. 1 - 2 hs lần lượt trả lời bài 7a.. AB BC x a   AB ' B 'C' hay x  h a '  x.a' = ( x + h ).a  x( a' - a ) = a.h a.h  x a ' a Bài 7. Hình a Kết quả: x = 31, 58. 4. Củng cố 2 ph Gv: củng cố toàn bộ các kiến thức về định lí ta lét. Các dạng bài tập áp dụng các kiến thức đó.. Hs chú ý lắng nghe. IV. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 2 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Học bài, áp dụng được vào làm các bài tập. - Làm các bài tập 13, 14 sgk - tr64. - Đọc trước bài 3. 3. Lưu ý ---------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 18/01/2013 Ngày giảng: 25 /01/2013 Tiết 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác. - Biết cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A. 2. Kỹ năng - Vận dụng định lí tính được độ dài các đoạn thẳng & chứng minh. 3. Thái độ - Có ý thức học tập, cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên - Bảng phụ vẽ hình 20, 21 sgk, thước thẳng, compa. 2. Học sinh - Thước thẳng có chia khoảng, compa. III. Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph ) 2. Khởi động ( 3 ph ) *Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ *Cách tiến hành Nhắc lại cách dựng tia phân giác của góc? 3. Các hoạt động:. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất đường phân giác của tam giác 18 ph *Mục tiêu: - Biết nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác. HĐ: GV Yc 1 hs đọc ?1 Cho hs thảo luận theo bàn làm ?1 Yc 1 hs lên bảng t/h ?1. HĐ: HS 1 hs đọc, cả lớp nghe Hs thảo luận theo bàn t/h ?1. 1 hs lên bảng, hs khác theo dõi.. Gv: Đưa bảng phụ hình 20 lên bảng đối chiếu với hình vẽ của học sinh.. Hs đối chiếu & sửa sai.. Yc 1 hs lên bảng kiểm tra lại kq.. 1 hs lên bảng, hs khác theo dõi.. Gv: nx, chốt kq đúng. Em có nx gì về đường phân giác của AD?. Hs: Đg phân giác AD chia cạnh đối diện BC thành 2 đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy.. Gv: Khẳng định đó vẫn đúng với mọi tam giác  Định lí sgk - tr65 Yc 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt & kl.. NỘI DUNG 1. Định lí ?1 A 3. 6. B D. C. DB 2,4 DC  4,8 AB 1   AC 2.  DB 1    DC 2 DB AB  DC AC. * Định lí: sgk - tr65 1 hs đọc, cả lớp theo dõi sgk. 1 hs lên bảng, hs khác vẽ vào vở & nx. A. Yc hs khác nx, bổ xung. 1. Hs dưới lớp nx. Gv: nx chuẩn kq.. 2. B D. Gv: Hướng dẫn qua B kẻ đường thẳng // AC cắt AD tại E. Hướng dẫn hs theo sơ đồ. DB AB  DC AC . DB BE  &BE AB DC AC. Hs vẽ thêm hình phụ. Hs trả lời các câu hỏi theo sơ đồ hướng dẫn & trình bày lời giải.. .   BAE BEA. C. Hs sửa sai nếu có.. 1 hs lên bảng trình bày. E. G T. ABC, AD là phân giác  của BAC , D  BC. K DB AB  L DC AC Chứng minh: Qua B kẻ đg thẳng // AC cắt AD tại E..    EA 2 ( so le trong ). 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. lời giải..   Mà A1A 2 ( gt )    EA1  ABE cân tại B  AB = BE ( 1 ). Gv: nx, chốt lại cách cm định lí trên.. Mặt khác lại có AC // BE ( cách vẽ ). DB BE    DC AC ( 2 ) < Hệ quả > DB AB  Từ (1)&(2)  DC AC đpcm Hoạt động 2: Vận dụng tìm độ dài của đoạn thẳng 16 ph *Mục tiêu: - Biết cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A. *Cách tiến hành Gv: Thông báo đl vẫn đúng 2. Chú ý với trường hợp phân giác Hs chú ý lắng nghe SGK - tr66 góc của tam giác. Yc hs đọc chú ý sgk Hs đọc chú ý sgk - tr66 ?2. Cho hs hoạt động theo 2 nhóm làm ?2, ?3 sgk ( 7' ) Gợi ý: ?3 để tính được y ta cần tính độ dài đoạn thẳng nào?.  a.Có AD là phân giác của BAC x AB x 3,5 7  hay   y 7,5 15  y AC Hs: ta cần tính HF = ? Hs hoạt động theo nhóm t/h theo yc ( 7' ). Sau 7' yc đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.. Gv kiểm tra bài của một số học sinh dưới lớp.. ( tính chất tia phân giác ).. x 7  y 15 Vậy x 7   5 15 b. Nếu y = 5 5.7 7    x = 15 3. Hs các nhóm theo dõi chéo để nx.. ?3..  - DH là phân giác của EDF EH DE   HF DF ( t/c đg phân giác ). Yc hs các nhóm tiến hành nx chéo.. Hs tiến hành nx chéo, bổ xung để hoàn thiện.. Gv: Tổng kết lại kq đúng.. Hs sửa sai nếu có.. 4. Củng cố, luyện tập. EH 5 1   Hay HF 8,5 1,7 3 5   HF5,1 Có HF 8,5  x = EF = EH + HF = 8,1. 5 ph. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Phát biểu đl t/c đường phân giác của tam giác? Gv: Chốt lại định lí đó. Yc hs vận dụng làm bài tập 15a sgk - tr67. Yc 1 hs lên bảng trình bày. 1 - 2 hs phát biểu đl đó Bài 15 Cá nhân hs t/h bài 5a. 1 hs lên bảng trình bày.  a. AD là phân giác của BAC DB AB   DC AC ( t/c đường phân giác ). Yc hs khác nx, bổ xung. Hs khác nx, bổ xung.. Gv: nx, chuẩn kq, chốt kt.. 3,5 4,5 3,5.7,2   x x 7,2 4,5  x5,6 . IV. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 2 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Học thuộc bài. - Làm các bài tập 15, 16, 18, 19 sgk - tr66, 67. Hướng dẫn: bài 18. vẽ hình dựa vào định lí. - Giờ sau luyện tập. 3. Lưu ý ................................................................................................................... Ngày soạn: 26/01/2013 Ngày giảng: 31 /01/2013 Tiết 41. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố cho học sinh các kiến thức về định lí Ta lét thuận, đảo, hệ quả của định lí Ta lét. Định lí về đường phân giác trong tam giác. 2. Kỹ năng - RKN vận dụng định lí vào việc giải bài tập về: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song. 3. Thái độ - Suy luận lôgíc, chính xác, khoa học. II. Đồ dùng 1. Giáo viên - Bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh - Chuẩn bị bài, thước thẳng. III. Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph ) 2. Khởi động 3. Các hoạt động: Hoạt động 1: Luyện tập 39 ph Mục tiêu:- Củng cố cho học sinh các kiến thức về định lí Ta lét thuận, đảo, hệ quả của định lí Ta lét. Định lí về đường phân giác trong tam giác. *Cách tiến hành. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. HĐ: GV HĐ: HS Dạng 1: Chữa nhanh - Yc 2 hs lên bảng làm bài - 2 hs lên bảng t/h bài tập 15 ( đã cho về nhà ). Hs 15, hs dưới lớp theo dõi, khác theo dõi đối chiếu với bài đã làm. - Gv: Kiểm tra bài làm của một số hs dưới lớp.. NỘI DUNG Bài 15. sgk - tr67 + Hình 24a.  Vì AD là phân giác của BAC. DB AB 3,5 4,5     DC AC x 7,2 3,5.7,2  x 5,6 4,5 . + Hình 24b..  Vì PQ là phân giác của MPN - Yc hs dưới lớp nx cách làm, trình bày & kết quả. - Gv nx, chuẩn kq, chốt cách làm.. - Hs dưới lớp nx, bổ xung. - Hs chú ý theo dõi & sửa sai.. Dang 2: Chữa kĩ: - Yc 1 hs đọc bài 17 sgk Gv: Vẽ hình lên bảng - Yc 1 hs lên bảng ghi gt & kl.. - 1 hs đọc bài, hs khác chú ý theo dõi sgk. - Hs vẽ hình vào vở. - 1 hs lên bảng, hs khác ghi vào vở.. QM PM 12,5  x 6,2     QN PN x 8,7  8,7.  12,5  x  6,2.x  x Bài 17. sgk - tr68 A E. D B. 2 3 4 1 M. C. ABC, BM = MC, Gt Gv: nx, chốt lại kết quả đúng - Hướng dẫn hs theo sơ đồ sau: DE // BC . DB EC  DA EA (Đl Talét đảo) . EC MC  ;MB MC EA MA. ( ME là phân giác ) .  M    M 1 2 , M 3 M 4 D  AB, E  AC. Kl DE // BC - Hs ghi vở. Chứng minh. - Xét AMB có MD là phân.  giác của AMB DB MB   DA MA ( T/c đg phân giác ) (1) - Hs trả lời theo các câu - Xét AMC có ME là phân hỏi hd của Gv, từ đó  trình bày lời cm của bài. giác của AMC. EC MC   EA MA ( Tc đg phân giác )(2). 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. - Mặt khác có MB = MC ( 3 ) Từ 1, 2 & 3:. DB MB  DA MA (Tc đg phân giác ) - Yc 1hs lên bảng trình bày. Gv: nx, chốt lại cách CM 2 đường thẳng song2. Dạng 3: Luyện tập - Yc 1 hs lên bảng vẽ hình & ghi các số liệu của bài 18. - Nêu yêu cầu của bài? - Hãy nêu cách tính độ dài cạnh EB & EC? Gv: Chốt cách làm.. - 1 hs lên bảng, hs khác làm vào vở.. DB EC   DA EA  DE // BC ( Đl Ta lét đảo ).. Hs nghe & ghi nhớ. Bài 18. sgk - tr68. A. - 1 hs lên bảng, hs khác vẽ hình vào vở.. 6. 5. - Hs nêu yc của bài. - Hs nêu cách tính. B. Giải: - Xét. E. 7. C. ABC có AE là phân giác.  của BAC. - Yc 1 hs lên bảng t/h.. - 1hs lên bảng t/h, hs khác làm vào vở.. - Yc hs dưới lớp nx, bổ xung.. - Hs dưới lớp nx.. ). Hs sửa sai nếu có.. EB 5 5.7   EB 3,18  7 11 11  EC = 7 - 3,18 = 3,82 ( cm ). Gv: nx, chuẩn kq, chốt cách làm & kiến thức áp dụng. 4. Củng cố 3 ph Gv: Chốt lại các ĐL Ta lét thuận, đảo, hệ quả & t/c đường phân giác của tam giác.. EB AB 5    EC AC 6 ( Tc đg … ) EB 5   EB  EC 11 ( t/c tỉ lệ thức. - Hs chú ý lắng nghe & ghi nhớ.. IV. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 2 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Làm các bài tập 20, 21 sgk - tr 68. - Hướng dẫn bài 20. Từ EF // AB // DC  AD định lí Ta lét để làm. - Đọc trước bài Khái niệm hai tam giác đồng dạng. 3. Lưu ý -----------------------------------------------------------------------------------. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Ngày soạn: 27/01/2013. Ngày giảng: 01/02/2013. Tiết 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hs biết định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. - Hs biết các bước chứng minh định lí, cách dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. 2. Kỹ năng - RKN chứng minh bài toán, dựng tam giác. 3. Thái độ - Suy luận lôgíc, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bảng phụ vẽ hình 29, thước thẳng. 2. Học sinh - Thước thẳng, đọc trước bài. III . Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph ) 2. Khởi động ( 3 ph ) - GV đưa ra một số hình đồng dạng - giới thiệu về các hình đồng dạng đó 3. Các hoạt động Hoạt động 1: Thế nào là tam giác đồng dạng 18 ph *Mục tiêu:- Ghi nhớ khái niệm 2 tam giác đồng dạng và kí hiệu đồng dạng *Cách tiến hành: HĐ: GV HĐ: HS NỘI DUNG 1. Tam giác đồng dạng Gv: Giới thiệu hình đồng - Hs quan sát hình 28. a. Định nghĩa: dạng ( H.28 ) sgk - tr69. ?1. Gv: Treo bảng phụ h.29, ? A 1 ý a. - Cá nhân hs quan sát, 5 - Yc hs quan sát, đọc & trả đọc & trả lời. 4 lời. - Hs vẽ hình vào vở. B. C. 6 A'. 2 B'. 2,5 C'. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. - Hãy viết các cặp góc bằng nhau? - Tính các tỉ số rồi so sánh? Gv: nx, chuẩn kq rồi kl: 2 tam giác ABC & A'B'C' gọi là đồng dạng. - Hãy cho biết khi nào ABC đồng dạng với  A'B'C'? - Yc hs đọc định nghĩa sgk - tr70. Gv: Chốt đ/n & hướng dẫn hs cách viết tỉ số đồng dạng.. - Hs lần lượt trả lời. - Hs nghe & tổng hợp kiến thức ..       * B B ';A A';C C ' A' B ' B 'C ' C ' A'  1     2  AB BC CA   *  ABC đồng dạng với  A'B'C'.. - Hs nêu đk để hai tam giác đồng dạng. - 1 hs đọc sgk, hs theo dõi sgk.. * Định nghĩa: sgk - tr70 KH: A'B'C'  ABC - Tỉ số cạnh tương ứng:. - Hs chú ý & ghi nhớ.. A' B ' B 'C ' C' A'   k AB BC CA ( Tỉ số đồng dạng ). 1 ở ?1 k = 2 - Yc 1 hs đọc ?2 - Yc hs trả lời. - 1 hs đọc ?2 - Cá nhân hs suy nghĩ & trả lời.. b. Tính chất ?2 1. A'B'C' = ABC thì  A'B'C'  ABC với tỉ số đồng dạng k = 1. 2. A'B'C'  ABC theo tỉ số k thì ABC  A'B'C theo tỉ. Gv: nx & rút ra t/c như sgk. - Yc 1 hs đọc tính chất sgk - tr70.. - Hs chú ý lắng nghe. 1 số k. - Hs đọc tính chất sgk.. * Tính chất: sgk - tr70.. Hoạt động 2: Tìm hiểu định lí 16 ph *Mục tiờu:- Biết các bớc chứng minh định lí, cách dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trớc theo tỉ số đồng dạng. *C¸ch tiÕn hµnh: 2. §Þnh lÝ - Yc 1 hs đọc ?3 sgk, suy - 1 hs đọc ?3 sgk, hs ?3 nghÜ & tr¶ lêi. kh¸c theo dâi. A - C¸ nh©n hs vÏ h×nh vµo a vë & tr¶ lêi. M. - NhËn xÐt g× vÒ mèi quan hÖ gi÷a c¸c c¹nh & c¸c gãc cña AMN &  ABC?. - Hs tr¶ lêi & gi¶i thÝch.. Gv: nx, giới thiệu đó là nội - Hs đọc định lí sgk dung của định lí.. N. B. C. Gi¶i: AMN  ABC v×:.   MN // BC  AMNB (§ vÞ)   ANM C ( §ång vÞ ) 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. - Yc 1 hs lªn b¶ng vÏ h×nh & ghi gt, kl cña §L. - 1 hs lªn b¶ng, hs vÏ h×nh vµo vë..  A chung AM MN NA    ( HQ) BC CA Cã: AB . * §Þnh lÝ: sgk - tr71 GT. Gv: nx, chuÈn kq. - Yc hs nh¾c l¹i c¸ch cm định lí trên.. - Hs tæng hîp c¸ch cm định lí từ ?3. 2 - T¬ng tù nÕu k = 3 th×. lµm ntn? Gv: §L trªn gióp ta dùng đợc tam giác đồng dạng với tam giác đã cho, chứng minh 2 tam giác đồng d¹ng. - Yc 1 hs đọc chú ý sgk tr71.  AB, N  AC ) KL AMN  ABC A. - Hs: Muèn chøng minh AMN  ABC theo. Nhấn mạnh: Theo định lí 1 trªn muèn chøng minh  AMN  ABC theo tØ sè tØ sè k = 2 ta x® ®iÓm M, N lµ trung ®iÓm cña 1 AB & AC. 2 k = ta x® ®iÓm M, N - T¬ng tù x® ®iÓm M sao ntn?. ABC, MN // BC ( M. M. N. a. B. C. * Chøng minh: sgk - tr71.. 2 cho AM = 3 AB …. - Hs l¾ng nghe & ghi nhí. - 1 hs đọc chú ý sgk, hs kh¸c theo dâi sgk.. * Chó ý: sgk - tr71 4. Củng cố, luyện tập Gv: Chốt lại toàn bộ kiến thức của bài, những lưu ý hs cần ghi nhớ. - Cho hs hoạt động nhóm đôi trả lời bài 23 sgk. - Yc hs lần lượt trả lời.. 5 ph - Hs chú ý lắng nghe & tổng hợp kiến thức để ghi nhớ. - Cá nhân hs đại diện đọc kết quả bài 23. Bài 23. a. Đúng b. Sai ( VD đồng dạng theo tỉ số k = 1/2 thì hai tam giác đó khác nhau ). * Yc 1 hs đọc " Có thể - 1 - 2 hs đọc, cả lớp chú em chưa biết " sgk. ý nghe & theo dõi sgk. Mục đó cho ta biết gì? Hs trả lời. IV. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 2 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Học thuộc bài - Làm các bài tập 24, 25, 26, 27 ( sgk - tr72 ) - HD bài 26: chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau. Giờ sau luyện tập.. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. 3. Lưu ý .................................................................................................................. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 43. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố, khắc sâu cho học sinh các kiến thức về tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng. 2. Kỹ năng - RKN dựng được tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước, chứng minh được hai tam giác đồng dạng. 3. Thái độ - Suy luận lôgíc, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Thước thẳng, phấn màu, compa. 2. Học sinh - Học bài, làm bài tập, đồ dùng học tập.. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. III.Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức: 2. Khởi động *Mục tiêu:- Kiểm tra bài cũ *Cách tiến hành GV: Hãy phát biểu định nghĩa, tính chất về hai tam giác đồng dạng? - Gv: nx, đánh giá, cho điểm.. ( 1 ph ) ( 3 ph ) HS: Hs lên bảng & trả lời như sgk - tr70, 71.. 3. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động 1: Luyện tập 36 ph *Mục tiêu:- Củng cố, khắc sâu cho học sinh các kiến thức về tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng. *Đồ dùng:- Thước thẳng, phấn màu, compa. *Cách tiến hành HĐ: GV HĐ: HS NỘI DUNG Dạng 1: Tìm tỉ số đồng dạng. Bài 24. sgk - tr72 - Yc 1 hs đọc bài 24 sgk - 1 hs đọc bài, hs khác  A"B"C" theo tỉ * A'B'C'  tr72. theo dõi sgk. A' B ' k1 - Yc hs phân tích tìm tỉ số A"B" số k hay 1 đồng dạng giữa hai tam - Cá nhân hs suy luận & A' B ' giác đó. trả lời. A"B" - Yc hs trình bày lời giải - Hs trả lời tỉ số đồng k1 ( 1 )  tìm tỉ số đồng dạng đó. dạng đó là .. * A"B"C" ABC theo tỉ số. A"B" k 2 k2 hay AB (2). + Gv: Kiểm tra hướng dẫn hs dưới lớp. - Yc hs dưới lớp nx, bổ xung. + Gv: nx, chuẩn kq, chốt cách lập luận dạng bài đó.. - Hs dưới lớp nx, bổ xung.. Dạng 2: Dựng tam giác theo tỉ số đồng dạng. - Yc 1 hs đọc bài 26 sgk Gv: Yc hs phân tích bài toán, trình bày các bước: + Cách dựng + Chứng minh * Lưu ý: A A'. - 1 hs đọc, cả lớp theo dõi sgk. - Cá nhân hs t/h theo hướng dẫn.. Thay 1 vào 2 ta được:. - Hs sửa sai, ghi nhớ kt.. A' B ' k1 A' B ' k 2  k1 .k 2 AB AB A' B 'C' ABC theo tỉ số k1 .k 2 Bài 26. sgk - tr72 A. M B. N C. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. A'. - Yc 1 hs lên bảng trình bày.. - 1 hs lên bảng, hs khác đối chiếu với bài của mình.. C'. B'. * Cách dựng: - Trên cạnh AB lấy điểm M sao. 2 AM AB 3 cho. - Yc hs dưới lớp nx, bổ xung. + Gv: nx, chuẩn kq.. Dạng 3: Tìm các cặp tam giác đồng dạng. - Yc 1 hs đọc bài 27 sgk - Yc 1 hs lên bảng vẽ hình + Gv: chuẩn hình vẽ - Yc 1hs lên bảng tìm tất cả các cặp tam giác đồng dạng, giải thích.. - Hs dưới lớp nx, bổ xung. - Hs sửa sai nếu có.. - Từ M kẻ MN // BC (N  AC) - Dựng A'B'C' = AMN ( c.c.c ) * Chứng minh: - Vì MN // BC  AMN ~ ABC ( t/c ) theo tỉ. k. số - Mặt khác: A'B'C' = AMN theo cách dựng  A'B'C' ~ ABC theo tỉ số. k - 1 hs đọc bài 27 sgk tr72 - 1 hs lên bảng vẽ hình, hs khác vẽ vào vở.. A M 1 1 2. B. - Hs dưới lớp nx.. + Gv: nx, chuẩn kq.. - Hs sửa sai. - Yc hs trả lời ý b với cặp tam giác 1. 1hs lên bảng t/h.. - Cá nhân hs hoàn thiện ý b. 1 hs lên bảng.. + Gv: nx, chuẩn kq, chốt - Hs ghi nhớ kiến thức. kiến thức.Phần còn lại Về nhà hoàn thiện ý còn tương tự yc hs về nhà hoàn lại. thiện.. 2 3.. Bài 27. sgk - tr72. - 1 hs lên bảng t/h, hs dưới lớp nx, bổ xung.. - Yc hs dưới lớp nx, bổ xung.. 2 3. N. 1 L. C. a.* Có MN // BC (gt)  AMN ~ ABC (1) (ĐL) * Có ML // AC (gt)  MBL ~ ABC (2) (ĐL) - Từ 1 & 2  AMN ~ MBL ( t/c bắc cầu ) b. AMN ~ ABC.  B;  N  C;  A   M 1 1 chung. - Tỉ số đồng dạng là:. AM AM 1 k1   AB AM  MB 3 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. 4. Củng cố. 3 ph. + Gv: Chốt định nghĩa, tính chất hai tam giác đồng dạng, cách chứng minh, dựng tam giác đồng dạng. - Yc 1hs đọc " Có thể em chưa biết " sgk - tr72. - Hs chú ý lắng nghe & ghi nhớ. - 1 - 2 hs đọc sgk, hs khác theo dõi sgk.. E. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 2 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Hoàn thiện bài 27 b, làm bài 28 sgk - Đọc trước bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất 3. Lưu ý. --------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 44. Trường hợp đồng dạng thứ nhất A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hs biết nội dung định lí ( Gt & Kl ), biết được cách chứng minh định lí gồm hai bước: + Dựng AMN đồng dạng với ABC + Chứng minh AMN đồng dạng với A'B'C' 2. Kỹ năng - Vận dụng được định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng 3. Thái độ - Cẩn thận, suy luận lôgíc, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bảng phụ hình 34, 35 sgk, thước thẳng, phấn màu, com pa. 2. Học sinh - Đọc trước bài, đồ dùng dạy học. C. Phương pháp - HĐN, vấn đáp, suy luận CM D. Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph ) 2. Khởi động 3. Các hoạt động chủ yếu. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Hoạt động 1: Tìm hiểu định lí & cách chứng minh định lí *Mục tiêu:- Ghi nhớ nội dung định lí, biết cách CM định lí *Đồ dùng:- Thước thẳng, phấn màu, compa. *Cách tiến hành HĐ: GV. HĐ: HS. - Yc 1 hs đọc định lí sgk. - 1 hs đọc định lí, hs khác theo dõi sgk. + Gv: Đưa hình vẽ 32 lên - Cá nhân hs vẽ hình vào bảng. Yc hs vẽ hình vào vở. vở - Hs quan sát & trả lời ? - Yc hs quan sát & trả lời ? 1. 1 sgk.. 15 ph. NỘI DUNG 1. Định lí ?1. A N. M. C. B A'. - Hs suy nghĩ & trả lời. - Nêu cách tính độ dài MN? + Hs không trả lời được Gv hướng dẫn, cùng hs tính MN.. - Nêu nhận xét về mqh giữa 3 tam giác: ABC, AMN & A'B'C'?. * AM = A'B' = 2cm AN = A'C' = 3cm - Hs cùng gv tìm độ dài MN.. - Hs trả lời rồi đi đến kết luận.. - Hs: hai tam giac đồng - Từ kết quả trên em có dạng khi 3 cạnh của 2 nhận xét gì về hai tam giác tam giác đó tỉ lệ với đồng dạng? nhau. - 1 hs đọc định lí sgk, hs khác theo dõi sgk - tr73 + Gv: nx  ĐL sgk - Hs vẽ hình vào vở tr73 + Gv: vẽ hình lên bảng. C'. B'. AM AN    MB NC  MN // BC ( ĐL Ta lét đảo )  AMN ~ ABC ( t/c ) AM AN MN 1     AB AC BC 2 MN 1   MN4cm  8 2. AMN ~ ABC Mà AMN = A'B'C'  ABC ~ A'B'C' * Định lí: sgk - tr73 A. - Hs cho biết gt & kl của định lí.. M. N. - Yc hs cho biết gt & kl của định lí? B. C. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. A'. C'. B'. - Hs nêu cách chứng minh: Dựng 1 tam giác + Dựa vào ?1 hãy nêu cách bằng A'B'C' và đồng chứng minh định lí trên? dạng với ABC + Gv: Chốt lại cách chứng minh định lí trên.. - Hs trình bày vào vở, ghi nhớ cách chứng minh định lí.. ABC, A'B'C' GT KL. A ' B ' A'C ' B 'C '   AB AC BC. ABC ~ A'B'C'. * Chứng minh: sgk - tr73 - Trên cạnh AB đặt AM = A'B' - Trên cạnh AC đặt AN = A'C' - Từ gt & cách vẽ  MN // BC  AMN ~ ABC (1) - Mà AMN = A'B'C' (2) Từ 1 & 2  ABC ~ A'B'C'. Hoạt động 2: Bài tập áp dụng 10 ph *Mục tiêu:- Vận dụng định lí vào các bài tập áp dụng *Đồ dùng:- Thước thẳng, phấn màu, compa. *Cách tiến hành 2. áp dụng - Yc 1 hs đọc ?2 sgk - tr74. - 1 hs đọc ?2, hs khác theo dõi sgk + Gv: Hướng dẫn hs t/h ?2 - Hs chú ý, hoạt động - Yc hs hoạt động theo bàn theo bàn t/h ?2 t/h ?2 ( 5' ) - Sau 5' gv đưa bảng phụ hình 34 lên bảng. - Yc 1hs lên bảng trình - 1 hs lên bảng, hs khác bày. theo dõi đối chiếu. - Yc hs khác nx, bổ xung. - Hs khác nx, bổ xung. + Gv: Nx, chuẩn kq. 4. Củng cố, luyện tập. 7 ph. - Yc hs nêu nội dung định lí & cách chứng minh định lí? - Gv: chốt lại định lí & cách cm tam giác đồng dạng trong trường hợp 1. - Yc hs áp dụng làm bài tập 29a sgk - tr74. ( 3' ) Gợi ý: - ABC ~ A'B'C' ko?. - 1 - 2 hs trả lời câu hỏi.. - Hs chú ý lắng nghe & ghi nhớ. - Cá nhân hs t/h bài 29a. ?2. DF DE EF 1    ( ) 2 Có: AB AC BC . DEF ~ ACB. Bài 29 a. ABC ~. A'B'C' vì:. AB BC CA 3    ( ) A'B ' B 'C ' C ' A' 2 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Vì sao? - 3' yc 1 hs lên bảng t/h - Gv: nx, chốt kq. + HD ý: Tính chu vi của từng tam giác rồi lập tỉ số.. - 1 hs lên bảng trình bày.. E. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 2 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Học thuộc bài, nhớ cách chứng minh định lí - Làm các bài tập 29b, 30, 31 sgk - tr75. - Đọc trước bài 6 3. Lưu ý. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 45. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hs biết nội dung định lí ( GT & KL ), biết cách chứng minh định lí. 2. Kỹ năng - Vận dụng được định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng. Tính độ dài .. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bảng phụ : H.38, 39 ( sgk ) 2. Học sinh - Đọc trước bài C. Phương pháp - HĐN, vấn đáp, suy luận CM. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. D. Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức: 2. Khởi động *Mục tiêu:- Kiểm tra bài cũ *Cách tiến hành:. ( 1 ph ) ( 4 ph ). GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác? AD: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng với không? 4cm, 5cm, 6cm & 8cm, 10cm, 12cm. + Gv: nx, đánh giá, cho điểm. HS: 1 hs lên bảng trả lời: - Trường hợp đồng dạng thứ nhất: sgk - AD: hai tam giác đó có dồng dạng.. 3. Bài mới Hoạt động 1: Tìm hiểu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác 15 ph *Mục tiêu:- biết nội dung định lí ( GT & KL ), biết cách chứng minh định lí. *Đồ dùng; - Bảng phụ , thước thẳng *Cách tiến hành: HĐ: GV HĐ: HS NỘI DUNG 1. Định lí + Gv: Đưa bảng phụ ?1 - Hs quan sát ?1 trên ?1 sgk - tr75 bảng phụ. Bảng phụ - Yc hs đọc, thảo luận bàn - Hs thảo luận theo bàn AB AC 1   trả lời ?1. trả lời. * DE DF 2 - Yc 1 hs báo cáo kq. - 1 hs báo cáo, hs khác * BC = 1,7; EF = 3,4 theo dõi. Gv: nx, chuẩn kiến thức.. - Hs: chỉnh sửa. + Gv: Em có nx gì về góc xen giữa hai cạnh tỉ lệ đó? Gv: ABC & DEF có 2 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ & góc xen giữa hai cạnh đó bằng nhau  đồng dạng.  Yc hs đọc định lí sgk tr75.. - Hs: hai góc xen giữa hai cạnh của hai tam giác đó bằng nhau.. + Gv: Vẽ hình lên bảng. -. BC 1 AB AC     EF 2 DE DF. Dự đoán:. ABC ~ DEF. - Hs chú ý lắng nghe. * Định lí: sgk - tr75 1 -2 hs đọc định lí sgk tr75. - Hs vẽ hình ghi gt & kl vào vở.. A. M B. N C. - Yc hs cho biết gt & kl?. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. A'. C'. B'. + Gv: chuẩn kq.. GT. ABC & A'B'C'. A 'B ' A'C'   + Gv: tương tự như  ;A' A AB AC trường hợp 1. - Hs nêu cách CM gồm  KL - Yc hs nêu cách chứng hai bước. A'B'C' ~ ABC minh? + Gv: cho hs tự đọc CM - Cá nhân hs đọc CM sgk. * Chứng minh: sgk, ghi nhớ cách chứng minh. - Hs nêu cách CM khác. SGK - Tr76 - Còn cách chứng minh nào khác không? * Hãy giải thích tại sao 2 - Hs giải thích dựa vào tam giác trong ?1 lại đồng định lí. dạng? + Gv: Chốt lại t.h đồng - Hs chú ý lắng nghe & dạng thứ hai của tam ghi nhớ kiến thức. giác. Hoạt động 2: Áp dông 17 ph *Mục tiêu:- áp dụng định lí và các trờng hợp cụ thể. *§å dïng; - B¶ng phô , thíc th¼ng *C¸ch tiÕn hµnh: 2. ¸p dông - 1 hs bµi, hs kh¸c theo - Yc 1 hs đọc ?2 ( Bảng ?2. ABC & DEF cã: dâi b¶ng phô. phô )  D  70 0  + Gîi ý: Dùa vµo §L h·y A  - C¸ nh©n hs suy nghÜ & chØ ra c¸c cÆp tam gi¸c AB AC 1  tr¶ lêi. đồng dạng?    - Gi¶i thÝch: t¹i sao c¸c DE DF 2 cÆp tam gi¸c cßn l¹i ko đồng dạng.  ABC~DEF - Hs söa sai nÕu cã. + Gv: nx, chuÈn kq. - 1 hs đọc bài - Yc 1 hs đọc ?3 sgk + Gv: §a H.39. Yc hs vÏ - C¸ nh©n hs vÏ h×nh vµo h×nh vµo vë & nªu c¸ch vë & nªu c¸ch vÏ. vÏ? ?3. A. - Yc hs hoạt động theo bµn tr¶ lêi ?3. HD: Dựa theo định lí để tr¶ lêi. - Yc 1 hs lªn b¶ng tr¶ lêi.. - Hs hoạt động theo bàn để trả lời.. + Yc hs díi líp nx, chØnh söa, bæ xung.. - Hs nx, chØnh söa, bæ xung.. 50 5. - 1 hs đại diện trả lời.. 3. 2 E. 7,5. D B. C. AED & ABC cã:. + Gv: nx, chèt cã 2 trêng. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. hợp đồng dạng của tam gi¸c t¬ng øng víi 2 t.h b»ng nhau cña tam gi¸c nhng c¸c cÆp lµ t¬ng øng tØ lÖ.. - C¸ nh©n hs chó ý l¾ng nghe & ghi nhí ph©n biÖt víi t.h b»ng nhau cña tam gi¸c. -. AE AD 2 3  (  ) AB AC 3 7,5  A chung  AED ~ ABC (§L). ( c.g.c ) 4. Củng cố, luyện tập. 6 ph Bài 32.. - Gv: Củng cố hai trường hợp đồng dạng của tam giác.. - Hs chú ý lắng nghe & ghi nhớ.. + Gv: Yc hs đọc & làm bài tập 32a sgk.(3'). - Cá nhân hs t/h bài.. x B 11 A 1. 5 O. - Yc 1 hs lên bảng t/h.. - 1 hs lên bảng t/h.. - Yc hs dưới lớp nx, bổ xung. - Gv: nx, chuẩn kq.. - Hs dưới lớp nx. - Hs sửa sai nếu có. 8. a. Xét. 2 C 2. D. y. OCB & OAD. OC 8    OC OB OA 5   OB 16 8  OA OD   OD 10 5   O chung  OCB ~ OAD (c.g.c). . E. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 2 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Học thuộc nội dung định lí. Vận dụng định lí để làm bài tập. - Làm bài tập 32b, 33, 34 sgk. - Đọc trước bài 7 3. Lưu ý ------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 46. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hs biết nội dung định lí & cách chứng minh định lí. - Nhận biết được tam giác đồng dạng. 2. Kỹ năng - Biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập tỉ số đồng dạng. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. tính độ dài các cạnh. 3. Thái độ - Có ý thức & tinh thần học hỏi. Suy luận lôgíc, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bảng phụ ?1, thước thẳng. 2. Học sinh - Đọc trước bài, thước thẳng, thước đo góc. C. Phương pháp - HĐN, vấn đáp, suy luận CM D. Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph ) 2. Khởi động ( 4 ph ) *Mục tiêu:- Kiểm tra bài cũ *Cách tiến hành: GV: HS: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất, - 1 hs lên bảng phát biểu hai trường hợp đó thứ hai của hai tam giác? - Hs dưới lớp theo dõi nx, bổ xung. + Gv: nx, đánh giá, cho điểm. + Gv: ĐVĐ vào bài như sgk. 3. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động 1: Tìm hiểu trường hợp đồng dạng thứ ba qua định lí. *Mục tiêu:- biết nội dung định lí & cách chứng minh định lí. *Đồ dùng :- Bảng phụ ?1, thước thẳng. *Cách tiến hành: - Yc 1 hs đọc bài toán sgk - 1 hs đọc, cả lớp chú ý - tr77. theo dõi sgk.. 15 ph. 1. Định lí * Bài toán: A. M. N. B. + Gv: vẽ hình lên bảng.. - Cá nhân hs vẽ hình vào vở.. - Yc hs nêu gt & kl của bài toán.. - Hs nêu gt & kl.. + Gv: nx, chuẩn kq.. C. A'. C'. B'. GT KL. ABC & A'B'C',  A';B   B ' A. A'B'C'. ABC 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. - Làm thế nào để chứng - Hs cần phát hiện được  MN // BC. Nêu cách vẽ. minh được ABC A'B'C'? - Yc 1 hs trình bày lời giải?. - 1 hs trình bày, hs khác chú ý lắng nghe & ghi nhớ.. * Giải: - Đặt trên AB đoạn AM = A'B' - Qua M kẻ đường thẳng MN // BC, N  AC. - Vì MN // BC  AMN ABC - AMN = A'B'C' vì:.  A'  A ( gt ) AM = A'B' ( cách dựng ). + Gv: Chốt lại cách chứng minh bài toán. - Từ kết luận trên hãy phát biểu trường hợp đồng dạng thứ 3 của 2 tam giác? - Yc 1 hs đọc định lí, hs khác theo dõi sgk. - Nêu cách chứng minh định lí? + Gv: Chốt cách chứng minh cả 3 trường hợp đồng dạng của tam giác.. - Hs chú ý lắng nghe & ghi nhớ..    AMN B     AMN B '  B ' B   A'B'C' ABC (đpcm). - Hs phát biểu như nội dung sgk. - 1 hs đọc, hs khác theo dõi sgk. - Hs: + Tạo AMN ABC. + CM AMN =  A'B'C'. * Định lí: sgk - tr78. - Hs chú ý lắng nghe & ghi nhớ. Hoạt động 2: Áp dông 18 ph *Mục tiêu:- biết nội dung định lí & cách chứng minh định lí. *§å dïng :- B¶ng phô ?1, thíc th¼ng. *C¸ch tiÕn hµnh: 2. ¸p dông + Gv: Đa bảng phụ ?1 lên - Hs đọc & làm ?1 ?1 b¶ng. - ABC PMN v×: - Yc hs hoạt động cá nhân - Cá nhân hs trả lời ?1  C  M  N  70 0 t/h ?1 trong (5') B * A’B’C’ D'E’F’ v× - Yc c¸ nh©n hs tr¶ lêi. - Hs tr¶ lêi.  D'    ' F ' - Yc hs díi líp nx, bæ A' ,B xung. - Hs díi líp nx, bæ xung. + Gv: nx, chuÈn kq. - Hs chØnh söa nÕu sai. ?2. - Yc 1 hs đọc ?2 sgk – -1 hs đọc ?2 sgk – tr79. A tr79. x 4,5 - Yc hs vÏ h×nh vµo vë, - C¸ nh©n hs vÏ h×nh vµo D cho biÕt yc cña ?2. vë, nªu yªu cÇu cña bµi: 3 y + Nªu c¸c cÆp tam gi¸c đồng dạng. C B + TÝnh x, y? + TÝnh BC, BD?. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. - Trªn h×nh cã bao nhiªu tam gi¸c? Cã tam gi¸c đồng dạng với nhau kh«ng? - §Ó t×m x, y ta dùa vµo ®©u? - H·y viÕt c¸c cÆp c¹nh t¬ng øng tØ lÖ  x, y? - Yc häc sinh díi líp nx, bæ xung. - Gv: nx, chuÈn kq.. - C¸ nh©n häc sinh tr¶ lêi. - Từ hai tam giác đồng d¹ng ë ý a. - 1 hs lªn b¶ng, häc sinh kh¸c lµm vµo vë. - Hs nx c¸ch lµm, bæ xung.. a. Trong h×nh cã 3 tam gi¸c: ABC, ABD, BCD. - ABC ADB v×:.   ¢ chung, C B ( gt ) ADB. b. Tõ ABC. AB AC 3 4,5    AD AB hay x 3  x = 2 cm  y = 4,5 – 2 = 2,5 cm. 4. Củng cố, luyện tập - Gv: nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Yc hs tiếp tục hoàn thiện ý c của ?2.. - Yc hs dưới lớp nx, bổ xung. - Gv: nx, chuẩn kq.. 6 ph - Hs chú ý lắng nghe & ghi nhớ kiến thức.. ?2.. - 1 hs lên bảng, hs khác làm vào vở.. AB DA   BC DC 2 3  hay 2,5 BC  BC = 3,75.  c. BD là phân giác của ABC. Mà ABC. AB BC  AD BD. ADB ( CM a ).  BD = 2,5 cm. E. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 2 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Học thuộc ba trường hợp đồng dạng của tam giác. - Làm các bài tập: 36, 38,39 sgk – tr79. - HD: bài 36: CM hai tam giác đồng dạng có liên quan đến cạnh DB - Tiết sau luyện tập. 3. lưu ý ---------------------------------------------------------------------------------. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 47. LUYỆN TẬP A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố cho học sinh các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 2. Kỹ năng - Chứng minh các tam giác đồng dạng, tính độ dài các đoạn thẳng, CM các tỉ lệ thức hoặc các đẳng thức. 3. Thái độ - Suy luận lôgíc, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh - Học bài, làm các bài tập đã cho. C. Phương pháp - HĐN, vấn đáp, CM D. Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph ) 2. Khởi động 3. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động 1: Luyện tập 40 ph *Mục tiêu:- Củng cố cho học sinh các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. *Đồ dùng:- Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. *Cách tiến hành: HĐ: GV HĐ: HS NỘI DUNG Dạng 1: Tính độ dài đoạn Bài 38. sgk - tr79 thẳng. - Yc 1 học sinh đọc bài 38 - 1 hs đọc bài. Học sinh. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. sgk - tr79. - Gv: vẽ hình lên bảng. Yc học sinh vẽ hình vào vở.. khác theo dõi sgk.. 3 B 2 1 x C 2 3,5 y A. - Hs vẽ hình vào vở, phân tích và tìm các tính D x, y. E 6 - Nêu cách tính x, y? - Hs: + CM 2 tam giác đồng Giải: dạng. - Xét ABC & EDC + CM AB // CD dựa vào    C  BD(gt),C 1 2 (Đối đỉnh) + Gv: nx hai cách làm trên. hệ quả của định lí Ta lét.  ABC EDC ( g. g ) - Yc 1 hs lên bảng làm theo cách 1. - 1 hs lên bảng, hs khác AB BC AC   làm vào vở..  ED DC EC 3 x 2   6 3,5 y. + Gv: Kiểm tra bài làm của hs dưới lớp. - Yc hs dưới lớp nx, bổ xung. + Gv: nx, đánh giá, cho điểm nếu hs làm tốt.. Hay: - Hs dưới lớp nx, bổ xung. - Hs sửa sai nếu có.. Dạng 2: Chứng minh đẳng thức. - Yc 1hs đọc bài 39 sgk. - Yc 1 hs lên bảng vẽ hình. - 1 hs đọc bài, hs khác theo dõi sgk. - 1 hs lên bảng vẽ hình, hs khác vẽ vào vở.. - Yc hs cho biết gt & kl của bài.. - Hs nêu gt & kl của bài.. + Gv: nx, chuẩn kq.. - Hs sửa sai, nếu có.. + Gv: Hướng dẫn hs theo sơ đồ OA.OD = OB.OC. - Hs trả lời theo các câu hỏi của giáo viên.. . Có:. Bài 39. sgk - tr79 A. H 1. 1 O. B. 1 D. G T. K L. OA OB  OC OD  OAB OCD - Nêu cách CM hai tam giác đó đồng dạng?. x 3 1   3,5 6 2 Có: 3,5.1  x 1,75 2 2 1   y4 y 2. 1 K. C. Hình thang ABCD ( AB // CD ), AC  BD ={O} HK  AB, DC = {H, K}, H, O, K thẳng hàng a. CMR: OA.OD = OB.OC. OH AB  b. CM: OK CD. Chứng minh: - Hs trả lời.. a. Vì AB // CD ( gt ). 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. - Cho hs 2' trình bày chứng minh. - Yc 1 hs lên bảng trình bày. + Gv: Chuẩn kết quả. - Nêu cách chứng minh ý b? - Cho hs 3' để suy nghĩ, sau đó yêu cầu 1 hs lên bảng. - Yc hs dưới lớp nx, bổ xung. + Gv: nx, chốt kt cách làm dạng bài toán này, cho điểm nếu hs làm tốt. Dạng 3: Xét tam giác đồng dang. - Yc 1 hs đọc bài 40sgk. - Cá nhân hs trình bày vào vở. - 1 hs lên bảng.. - Hs trình bày tương tự như ý a. - Cá nhân hs suy nghĩ, sau 3'. 1 học sinh lên bảng trình bày. - 1 hs nx, bổ xung. - Hs nghe & ghi nhớ kt..   ;B  D   A C1 1 1 (So le trong)  OAB. OCD ( g. g ). OA OB   OC OD. Hay OA.OD = OB.OC(đpcm). b. OAH. OCK   ;H  K  ( Vì: AlC1 ) OH OA   OK OC (1) OA   Mà OC CD ( CM a ) (2) OH AB  Từ 1& 2  OK CD (đpcm). - 1 hs đọc, hs khác theo dõi sgk. - Yc cá nhân hs vẽ hình - Cá nhân hs vẽ hình vào vào vở. vở theo yc của bài, ghi - Yc hs cho biết giả thiết & gt & kl của bài. Bài 40. sgk- tr80. kết luận của bài. ABC, AB = 15cm, AC G = 20cm, D  AB, AD = T 8cm, E  AC, AE = 6cm. - Nêu cách để xđ hai tam ABC & ADE có giác đó đồng dạng? - Hs: Trả lời K đồng dạng không? Vì L sao? - Yc 1 hs trình bày lời giải. - 1 hs trả lời, hs khác A 6 chú ý lắng nghe & nhận 15 8 E 20 xét. D - Yc hs dưới lớp nx, bổ C xung. B - Hs dưới lớp nx, bổ - Gv: nx, lưu ý tính tương xung. Giải: ứng của các đỉnh khi viết Xét ABC & ADE có: hai tam giác đồng dạng. - Hs chú ý lắng nghe & AB 15   Chốt kiến thức. ghi nhớ.  AB AC. AD 8   AC 20 10  AD AE   AE 6 3 . Vậy hai tam giác đó không đồng dạng.. 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. 4. Củng cố, luyện tập 2 ph - Gv: Chốt lại 3 trường hợp đồng dạng của hai tam - Cá nhân hs chú ý lắng giác, chú ý điểm khác khi nghe & ghi nhớ kiến xét tam giác đồng dạng với thức. tam giác bằng nhau. E. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 2 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Ôn lại các kiến thức về tam giác đồng dạng. - Làm các bài tập về tam giác đồng dạng trong sbt. - Đọc trước bài 8. 3. Lưu ý ---------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hs biết các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - Hs biết cách chứng minh trường hợp đặc biệt ( Cạnh huyền - Góc nhọn ) 2. Kỹ năng - Hs nhận biết được hai tam giác vuông đồng dạng. - RKN phân tích, chứng minh. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bảng phụ H. 47 sgk. 2. Học sinh - Đọc trước bài. C. Phương pháp - HĐN, vấn đáp, suy luận CM D. Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph ) 2. Khởi động 3. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động 1: áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác thường .. *Mục tiêu:- Ghi nhớ các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 6 ph. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. *Đồ dùng:- Thước kẻ, bảng phụ *Cách tiến hành: HĐ: GV Gv: Từ các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác đã học hãy chỉ ra các đk để KL hai tam giác vuông đd? - Yc hs trả lời? Gv: nx & rút ra kết luận các đk đó như sgk - tr81. HĐ: HS. NỘI DUNG 1. áp dụng các trường hợp - Hs hoạt động nhóm & trả đồng dạng của tam giác … lời câu hỏi trong 3' * Hai tam giác vuông đd với nhau nếu: - Cá nhân hs trả lời. - Tam giác vuông này có 1 góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia. - Hs đọc sgk - tr81 Hoặc: - Tam giác vuông này có 2 cạnh góc vuông tỉ lệ với 2 cạnh góc - Hs chú ý lắng nghe & ghi vuông của tam giác vuông kia. nhớ.. - Lưu ý hs đó cách để nhận biết & cm hai tam giác vuông đồng dạng. * Chuyển ý: Ngoài 2 cách nhận biết trên còn cách nào khác  mục 2. Hoạt động 2: Tìm hiểu dấu hiệu đặc biệt nhận biết 2 tam giác vuông .. 17 ph *Mục tiêu:- biết cách chứng minh trường hợp đặc biệt ( Cạnh huyền - Góc nhọn ) *Đồ dùng:- Thước kẻ, bảng phụ *Cách tiến hành: 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết - Yc hs dựa vào kết luận mục - Cá nhân hs đọc & trả hai tam giác vuông đồng dạng 1 trả lời ?1 (Bảng phụ) lời ?1 bảng phụ Bảng phụ: hình vẽ ?1. E'D'F' (2 cạnh góc - Yc 1 - 2 hs trả lời miệng & * EDF giải thích từng ý. - 1 -2 hs lần lượt trả lời & vuông tỉ lệ) giải thích cụ thể cho từng * Xét A'B'C' & ABC trường hợp. 2 2 A'C' = 5  2  21 Gv: nx, chốt kiến thức.. AC 2  10 2  4 2  84 - Hs chú ý lắng nghe & ghi  A'C '  1 1  A' B ' nhớ. AC 4 2 AB. * Ngoài cách chứng minh A'B'C' ABC như trên Hs ghi nhớ. ta còn cách cm khác?.  A'B'C'. - Yc 1 hs đọc định lí1 sgk.. a.Định lí 1: sgk - tr82. Gv: vẽ hình lên bảng. Yc hs vẽ hình vào vở 7 cho biết gt & kl của định lí. - Nêu gt & kl của định lí?. - 1 hs đọc, hs khác theo dõi sgk.. ABC. A. - Cá nhân hs vẽ hình vào vở, ghi gt & kl.. A' B. - Hs nêu gt & kl.. G. C. ABC,. C'. B'. A'B'C' ( 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Gv: nx, chuẩn kq.. T. - Hs ghi vở Gv: Hướng dẫn hs cách chứng minh định như sgk tr82 - Nêu kết luận về các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.. - Hs đọc & tìm hiểu cách chứng minh định lí sgk. K L.  A'  90 0 A ) B 'C ' A ' B '  BC AB. A'B'C'. ABC. * Chứng minh: sgk - tr82. - Hs tổng hợp lại các kt đó.. Hoạt động 3: Tìm hiểu tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng 16 ph *Mục tiêu:- Ghi nhớ được các tỉ số về đường cao, tỉ số dịên tích của hai tam giác đồng dạng. *Đồ dùng:- Thước kẻ, bảng phụ *Cách tiến hành: 3. Tỉ số đường cao, tỉ số diện tíc - Yc 1 hs đọc định lí 2 sgk - 1 hs đọc định lí, hs khác của 2 tam giác đd theo dõi sgk. * Định lí 2: sgk - tr83 A A'. Gv: Hướng dẫn học sinh cách chứng minh theo sđồ:. B. - Hs theo dõi sự hướng dẫn của gv.. A' H' k AH  A'B'C' ABC. - 1 hs đọc, hs khác theo dõi sgk.. - Yc 1 hs đọc định 3 sgk - Gv: Chốt lại 2 định lí trên.. B'. C'. H'. * Chứng minh:. * Định lí 3: sgk - tr83. 4 ph. - Gv: củng cố kiến thức toàn bài. - Yc hs áp dụng các kiến thức đó làm bài tập 50 sgk. - Yc hs giải thích tại sao các tam giác đó đồng dạng? + Gv: nx, chuẩn kết quả. E. Tổng kết, HDVN, lưu ý 1. Tổng kết 2. HDVN. C. - Hs về nhà hoàn thiện phần chứng minh.  A' B ' k AB. 4. Củng cố, luyện tập. H. - Cá nhân hs hoạt động làm bài 50 sgk. - Hs giải thích cáctrường hợp đồng dạng đã nêu.. Bài 50. ADC ( góc nhọn - ABE bằng nhau ). FBC ( như trên ) - FDE. ( 2 ph ). 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. - Học thuộc bài. - Làm các bài tập: 47, 49, 50 sgk - Giờ sau luyện tập 3. Lưu ý -----------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 49. LUYỆN TẬP A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố cho học sinh các định lí về trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 2. Kỹ năng - Vận dụng định lí để giải bài toán. - RKN phân tích, chứng minh, tổng hợp. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh - Học bài, làm các bài tập đã cho. C. Phương pháp - HĐN, vấn đáp, suy luận CM D. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph ) 2. Khởi động 3. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động 1: Luyện tập 37 ph *Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các định lí về trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. *Đồ dùng:- Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. *Cách tiến hành HĐ: GV HĐ: HS NỘI DUNG Bảng phụ: Bài thêm: Nêu các dấu hiệu nhận - Hs trả lời miệng, hs Tam giác Tam giác vuông biết 2 tam giác vuông khác theo dõi, nx. thường đồng dạng (liên hệ từ tam 1 góc nhọn bằng 1. G G giác thường) nhau. 2 cạnh góc vuông 2. C.G.C tương ứng tỉ lệ Cạnh huyền & - Yc hs dưới lớp nx, bổ - Hs nhận xét, bổ xung. 3.C.C.C cạnh góc vuông xung. tương ứng tỉ lệ. - Gv: chốt kiến thức, cho. - Hs sửa sai, ghi vở.. Bài 49: sgk - tr84.. 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. điểm hs nếu trả lời tốt. - Yc 1 hs đọc bài 49 sgk. - Yc cá nhân hs vẽ hình vào vở. - Yc hs trả lời ý a?. - 1 hs đọc bài, hs khác theo dõi sgk. - Cá nhân hs vẽ hình vào vở. - Hs trả lời, hs khác nghe & nhận xét.. - Gv: nx, thống nhất ý - Hs sửa sai nếu có. kiến, chốt kq. - Nêu cách tính độ dài các - Hs: Dựa vào tỉ số của đoạn thẳng ở ý b? hai tam giác đồng dạng, định lí Pitago. - Gv: nhận xét cách làm mà hs nêu, chốt lại cách - Hs chú ý lắng nghe. làm. - Yc 1 - 2 hs lên bảng - 1- 2 hs lên bảng, hs khác trình bày. làm vào vở.. - Gv: nx, chuẩn kq, chốt cách làm dạng bài toán đó. - Yc 1hs đọc bài 50 sgk tr84. Lưu ý: Những tia nắng trong cùng một thời điểm xem như những tia song song. - Gv: hướng dẫn học sinh vẽ hình. - Háy tóm tắt bài toán? - Để tính AB làm thế nào? - Gv: Yc hs trình bày. 20,50. 12,45 B. C. H. a. ABC. HBA ( Â =.  90 0 B  H , chung )  ABC HAC ( C chung )  HBA HAC b. * Tính BC áp dụng vào  ABC ( Â = 900 ) áp dụng định lí Pitago ta có: 2. BC 2 AB 2 AC 2  12,45   2.  20,50  575,2525  BC = 23,98 cm * Tính AH Từ ABC. HBA ta có:. 20,5 23,98 AC BC     HA 12,45 HA BA hay 20,5.12,45  HA 10,64 23,98. - Gv: Kiểm tra hướng dẫn hs dưới lớp.. - Yc hs dưới lớp nx, bổ xung.. A. * Tính BH - Hs dưới lớp nx, bổ xung Từ ABC nếu có.. HBA ta có:. 12,45 23,98 AB BC   12,45 HB BA hay BH  BH = 6,46 cm. - Hs sửa sai & ghi nhớ kiến thức áp dụng làm bài * Tính CH toán đó. CH = BC - BH = 23,98 - 6,46 = 17,52 cm - 1 hs đọc bài, hs khác Bài 50. sgk - tr84 theo dõi sgk. B E. - Hs vẽ hình vào vở Hs: AC = 36,9cm; DF = 1,62cm; DE = 2,1cm - Hs nêu cách tính AB.. A. ABC. . D. F. C. DEF (g.g). AB AC AC.DE   AB DE DF DF 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. cách tính AB? Gv: Chốt lại các dạng toán áp dụng tam giác đồng dạng 4. Củng cố. - Hs chú ý lắng nghe & ghi nhớ kiến thức.. 36,9.2,1  AB 47,83cm 1,62. 4 ph. Gv: củng cố các trường Hs chú ý lắng nghe & ghi hợp đồng dạng & dấu nhớ kiến thức. hiệu nhận biết. E. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 3 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 51 sgk, 46. Đọc trước bài 9 3. Lưu ý -------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 50. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hs biết nội dung bài toán cơ bản ( đo gián tiếp chiều cao, khoảng cách giữa hai điểm) 2. Kỹ năng - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc, tính toán. 3. Thái độ - GD cho học sinh tính thực tiễn của toán học. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bảng phụ hình 54, 55, giác kế. 2. Học sinh - Đọc trước bài, ôn các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông. C. Phương pháp -HĐN, vấn đáp, D. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph ) 2. Khởi động 3. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động 1: Tìm hiểu cách đo gián tiếp chiều cao của vật 17ph *Mục tiêu:- Biết cách đo gián tiếp chiều cao của vật *Đồ dùng: - Thước thẳng, bảng phụ *Cách tiến hành 1. Đo gián tiếp chiều cao của Gv: Đặt vấn đề vật. 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Để đo chiều cao của một cột cờ … không cần đo trực tiếp. Vậy ta làm ntn? - Cho hs nghiên cứu cách làm sgk - tr85 Gv: Đưa hình vẽ 54(bảng phụ) lên bảng. Yc hs mô tả cách tiến hành đo? Gv: Chốt lại cách tiến hành. Lưu ý: Trời không có nắng thì dùng thước ngắm - Từ hình vẽ hãy nêu cách tính độ dài đoạn A'C'? Gợi ý: Dựa vào tỉ số đồng dạng của tam giác đd.. - Hs chú ý lắng nghe. C'. - Cá nhân hs nghiên cứu sgk - tr85. C. B. - Hs quan sát hình vẽ & mô tả cách đo.. A. A'. a. Tiến hành đo đạc ( sgk - tr85 ). - Hs chú ý quan sát vào thao tác. - Hs chú ý nghe & thảo luận  cách tính.. b. Tính chiều cao của A'C' A'BC' ABC (Góc nhọn). A'C ' A' B   AC AB A'B' A'C '  .AC  AB. Gv: Nhận xét chốt cách - Cá nhân hs ghi nhớ kiến tiến hành & tính toán. thức. - Yc hs áp dụng bằng số * áp dụng AB = 1,5m; A'B = 4,5m - Cá nhân hs áp dụng AC = 2m công thức & tính toán  4,5 Thì A'C' cao bao nhiêu? kq. A'C ' .26  m  1,5  Gv: Chốt kiến thức. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách đo k/c giữa hai điểm trong đó có 1 điểm không đến được 20ph *Mục tiêu:- Biết thwcj hiện các bước đo gián tiếp khoảng cách của 2 vật *Đồ dùng: - Thước thẳng, bảng phụ *Cách tiến hành 2. Đo k/c giữa hai điểm trong Gv: Đưa bảng phụ hình đó có 1 điểm không đến được. 55 lên bảng & giới thiệu - Hs quan sát hình vẽ & A điểm A không đến được , thảo luận, nêu cách đo để đo khoảng cách AB đoạn thẳng AB. làm ntn? Gv: Nhận xét, kết luận cách đo đạc trong t.h này. Hd hs cách sử dụng giác kế.. - Hs nghe & ghi nhớ cách đo. - Từ cách đo hãy nêu cách tính AB?. - Hs thảo luận theo bàn nêu cách tính.. Gv: Hướng dẫn, chốt cách tính như sgk - tr86. - Hs theo dõi & ghi vở. B. a. C. a. Tiến hành đo đạc sgk - tr86 b. Tính khoảng cách AB - Vẽ A'B'C' có B'C' = a.  C    'B   C' B ,  A'B'C' ABC (g.g) B 'C ' A' B ' k   BC AB 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. - Yc hs áp dụng bằng số BC = 7,5m; B'C' = 15cm A'B' = 20cm  AB = ?. A' B ' AB  k. Hs: Tính toán & lưu ý đổi * áp dụng BC = 750cm B 'C'. 15 1   BC 750 50 (cm) A' B ' AB 20.501000 k cm k. Gv: Chuẩn kết quả 4. Củng cố, luyện tập - Gv: củng cố lại 2 cách tính ở trên. - Yêu cầu hs áp dụng làm bài tập 53, vẽ hình thảo luận & tính toán (3') - Sau 3' yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày.. - Cá nhân hs ghi nhớ kiến thức. - Hs thảo luận theo bàn (3') - 1 hs lên bảng thực hiện.. Bài 53. B B' 2m. C. 0,8m A'. 15m. A. E. Tổng kết, HDVN, lưu ý. ( 2 ph ) 1. Tổng kêta 2. HDVN - Đọc kĩ cách đo trên, thứ tự các bước làm. - Mỗi nhóm: 1 cọc có gắn thước ngắm quay được như hình 54 (AC = 1,5m), 1 thước dây, 1 thước đo góc. (Giờ sau thực hành) 3. Lưu ý ----------------------------------------------------------------------------------------. Ngày soạn: Ngày giảng: TIẾT 51. THỰC HÀNH: ĐO CHIỀU CAO CỦA MỘT VẬT, ĐO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐIỂM TRÂN MẶT ĐẤT, TRONG ĐÓ CÓ MỘT ĐIỂM KHÔNG ĐẾN ĐƯỢC. A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết cách đo chiều cao của một vật, đo khoảng cách giữa hai vật … 2. Kỹ năng - Rèn cho học sinh kĩ năng vẽ hình, đo đạc. 3. Thái độ - GD tính thực tiễn toán học. B. Chuẩn bị. 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. 1. Giáo viên - Giác kế , thước đo . 2. Học sinh - đồ dùng học tập . C. Phương pháp - HĐN, thực hành D. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph ) 2. Khởi động Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm. 3. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động 1: Nêu mục đích và nội dung của tiết thực hành 8 ph *Mục tiêu:- Xác định đúng mục đích bài thực hành *Cách tiến hành 1. Nội dung thực hành Gv: Nêu mục đích của giờ thực hành & nội dung thực - Hs chú ý lắng nghe & - Đo chiều cao của cột cờ. hành: Đo chiều cao của cột ghi nhớ nội dung cầ thực - Đo khoảng cách giữa hai điểm cờ, đo khoảng cách giữa hai hành. trong đó có một điểm giả sử điểm trong đó có một điểm không đến được. giả sử không đến được. Hoạt động 2: Nêu cách tiến hành đo trong từng trường hợp 19 ph *Mục tiêu:- Biết cách tiến hành đo trong từng trường hợp *Đồ dùng:*Cách tiến hành 2. Cách tiến hành đo Với mỗi trường hợp. Gv - Hs các nhóm thảo luận cho các nhóm thảo luận vẽ & đưa ra ý kiến về các Hs thảo luận hình minh hoạ & nêu cách đoạn thẳng cần đo. tiến hành(đo các đoạn Kết quả tuỳ học sinh từng thẳng nào trong từng nhóm. trường hợp) - Đại diện 1 nhóm báo - Yc 1 nhóm báo cáo kết cáo kq. quả thảo luận. - Gv: nx, chốt cách làm của hs. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh thực hành theo nhóm 15 ph *Mục tiêu:- Đo được chiều cao của vật *Đồ dùng:- Giác kế , thước đo . *Cách tiến hành - Hđ nhóm đo đạc chính 3. Tiến hành thực hành - Yêu cầu các nhóm tiến xác các đoạn thẳng cần a. Đo chiều cao của cột cờ hành thực hành trường hợp đo, ghi kết quả đo được 1. vào vở. Gv: Theo dõi các nhóm tiến hành đo, điều chỉnh nếu hs. 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. t/h sai. Kiểm tra kết quả của các nhóm nếu các nhóm đã song t.h1 - Hết thời gian, thì tiết sau học sinh thực hiện đo tiếp & hoàn thiện báo cáo. E. Tổng kết, HDVN, lưu ý. ( 2 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Nghiên cứu kĩ lí thuyết về các phép toán liên quan đến bài thực hành. - Chuẩn bị các đồ dùng như tiết trước. - Giờ sau tiếp tục thực hành. 3. Lưu ý -----------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 52: Thực hành: ĐO CHIỀU CAO CỦA MỘT VẬT, ĐO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐIỂM TRÂN MẶT ĐẤT, TRONG ĐÓ CÓ MỘT ĐIỂM KHÔNG ĐẾN ĐƯỢC.( TIẾP) A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Đo được chiều cao của cột cờ, đo khoảng cách giữa hai vật … 2. Kỹ năng - Rèn cho học sinh kĩ năng vẽ hình, đo đạc. 3. Thái độ - GD tính thực tiễn toán học. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Giác kế cho các nhóm. 2. Học sinh - Đọc lại các bài toán ở bài trước, các dụng cụ như đã nhắc. C. Phương pháp - HĐN, thực hành D. Tổ chức giờ học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 8A ( 1 ph ) 2. Khởi động Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm. ( 3 ph ) 3. Bài mới Hoạt động 4: Tổ chức cho học sinh thực hành theo nhóm 24 ph *Mục tiêu; Đo được chiều cao của cột cờ, đo khoảng cách giữa hai vật … *Đồ dùng: - Giác kế , thước đo *Cách tiến hành 3. Tiến hành thực hành - Tiếp tục cho các nhóm đo - Các nhóm tiếp tục đo & chiều cao của cột cờ mà giờ tính toán nếu giờ trước a. Đo chiều cao của cột cờ. 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. trước đã cho.. chưa hoàn thiện.. - Sau khi đo xong chiều cao của cột cờ, tiếp tục cho học - Hs các nhóm tiến hành sinh đo khoảng cách giữa theo hướng dẫn đã học ở hai điểm trong đó coi như 1 tiết trước. điểm không thể đến được.. b. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một điểm không thể đến được.. Gv: Theo dõi, điều chỉnh kịp thời nếu có khó khăn trong từng nhóm. Sau khi các nhóm đo đạc xong, giáo viên kiểm tra lại - Đại diện các nhóm trình cách tiến hành đo của từng bày lại các bước đã tiến nhóm. hành đo. Gv: nx, chốt lại các tiến hành đo đạc trong 2 trường - Hs nghe & ghi nhớ. hợp đó. Hoạt động 5: Hoàn thiện báo cáo thực hành 10 ph *Mục tiêu; -Hoàn thiện được mẫu báo cáo *Đồ dùng: *Cách tiến hành 4. Hoàn thiện báo cáo Gv: Cho học sinh về lớp, các nhóm tiếp tục tính toán - Hs: các nhóm hoàn hoàn thiện kết quả vào thiện báo cáo. bảng báo cáo. - Yc các nhóm nộp báo cáo - Các nhóm nộp báo cáo cho giáo viên. E. Tổng kết, HDVN, lưu ý. ( 5 ph ) 1. Tổng kết - Tổng kết lại các kiến thức của bài. Đánh giá ý thức của cá nhân trong từng nhóm 2. HDVN - Ôn lại toàn bọ kiến thức từ đầu học kì II - Kẻ bảng tổng hợp kiến thức: Nội dung - Định nghĩa - Tính chất - Trả lời các câu hỏi lí thuyết ở tiết ôn tập. - Làm các bài tập 56, 58 sgk 3. Lưu ý. --------------------------------------------------------------------------------. 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 53. ÔN TẬP CHƯƠNG III A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Giúp học sinh hệ thống & củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong chương III về định lí Talét, tam giác đồng dạng … 2. Kỹ năng - Rèn cho học sinh khả năng tư duy, lôgíc, kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập. 3. Thái độ - Tự giác, tích cực. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh - Chuẩn bị bài theo yêu cầu. C. Phương pháp D. Tổ chức giờ học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 8A . .. . ( 1 ph ) 2. Khởi động Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. ( 2 ph) 3. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động 1: Lí thuyết 13 ph *Mục tiêu:- Ôn tập và củng cố lại các kiến thức cơ bản của chương *Đồ dùng:- Bảng phụ, thước thẳng. *Cách tiến hành - Yêu cầu học sinh hãy điền vào chỗ thiếu để có một mệnh đề đúng (bảng phụ) Nội dung. Định nghĩa AB, CD tỉ lệ với A'B', C'D' . 1. Đoạn thẳng tỉ lệ. 2. Định lí Talét (Thuận, đảo) A B'. B. C' a C. Tính chất. AB A ' B '  CD C ' D'  AB.C ' D' A ' B '.CD   AB CD A' B ' C ' D'    CD C ' D'   AB A ' B ' AB A' B '  CD C ' D' CD C ' D'. ABC có a // BC  AB '  AB  1. AB '  2. BB '. 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. BB '  3. AB ABC có a // BC 3. Hệ quả của định lí Talét  …. A. AD: A. C'. B'. a. M. N a. B. C B. 4. Tính chất đường phân giác trong tam giác x. B. - Nếu AD là phân. . giác của BAC & AE là phân giác của. C. D. ABC. 5. Tam giác đồng dạng. . A'. H. C. A'B'C'. (Tỉ số đồng dạng k). A. B. C.  BAx thì AB ... AC. A. E. Cho a // BC AM = 2cm MB = 6cm MN = 3cm BC = ?. B'. H'. . Gọi h & h', p & p', S & S' lần lượt là đường  cao, nửa chu vi, diện tích của ABC A'B'C' thì. h   h' C'. A'B'C' ABC  A'  90 0 A. ( 6. Trờng hợp đồng d¹ng cña tam gi¸c vu«ng. ). A' B ' ... AB  B ' B -. hoÆc …. B 'C ' ... BC Hoạt động 2: Bài tập 25 ph *Mục tiêu:- Làm các bài tập vận dụng *Đồ dùng:- Bảng phụ, thước thẳng. *Cách tiến hành Dạng 1: Tỉ số của 2 đoạn thẳng - Yêu cầu 1 hs đọc - 1 hs đọc, hs khác bài 56 sgk. theo dõi sgk. - Yêu cầu hs trả lời - Hs lần lượt trả lời bài tập 56 sgk.. II. Bài tập Bài 56. ( sgk - tr92). AB 5 1   CD 15 3 a. 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Gv: nx, đánh giá nếu học sinh trả lời tốt. Dạng 2: Đồng dạng & định lí Talét - Yêu cầu 1 hs đọc bài 58 sgk - tr92 - Yêu cầu hs vẽ hình vào vở, nêu giả thiết & kết luận?. - Hs sửa sai nếu có. - 1 hs đọc bài, hs khác theo dõi sgk. - Cá nhân học sinh vẽ hình vào vở, cho biết gt & kl.. AB 45  3 b. CD 15 ( vì 150cm = 15dm ) AB 5 c. CD Bài 58. sgk - tr92. ABC (AB = AC), BH  GT AC, CK  AB, BC = a, AB KL. = AC = b a. CM: BK = CH b. CM: KH // BC c. Tính HK = ? A. - Gv: Chốt lại gt & kl của bài. - Hs ghi vở K. - Nêu cách chứng minh BK = CH?. - Hs: chứng minh  BHC = CKB. - Yêu cầu 1 hs chứng minh sự bằng nhau của 2 tam giác đó?. - 1 hs lên bảng, hs khác làm vào vở.. - Yêu cầu hs dưới lớp - Hs dưới lớp nx, bổ nx, bổ xung. xung. Gv: nx, chốt lại các cách CM hai đoạn thẳng bằng nhau. - Yêu cầu hs nêu cách chứng minh KH // BC? Gợi ý dựa vào Định lí Ta lét đảo. - Hs chú ý lắng nghe & ghi nhớ các cách CM. - Yc 1 hs lên bảng trình bày. - Yc hs đọc gợi ý của phần c rồi đưa ra cách tính?. AB = AC (gt), BK = CH  AK = AH. Hs:. KH // BC.  KB C  AB AC . - Hs thảo luận bàn đưa ra cách tính. B. Giải: a. Xét. H. I. C. CKB & BHC.  K  90 0  H  BCchung   CKB=BHC   C  B  có  BK = CH. b. Từ giả thiết AB = AC & BK = CH  AK = AH Ta có:. KB C  AB AC  KH // BC. c. Kẻ đường cao AI ta có CIA CHB 0    ( I H 90 ,Cchung ). 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. CB HC CB 2    HC IC CA CA a2 a2  HC  AH b  2b nên 2b KH AH AH.BC   KH  AC Và BC AC 2 a  KHa.(1  ) 2b 2 CB.. - Gv: cùng học sinh tính toán, dựa vào tỉ số đồng dạng …. 4. Củng cố. - Hs trả lời các câu hỏi của giáo viên.. 2 ph. Gv: Chốt lại toàn bộ kiến thức của chương III, những dạng bài tập thường gặp & cách ứng dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.. - Cá nhân học sinh chú ý lắng nghe & ghi nhớ kiến thức.. E. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 2 ph ) 1. Tổng kết 2. HDVN - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại lí thuyết, bài tập đã chữa. - Học bài, ôn tập các kiến thức đã học. - Giờ sau kiểm tra 1 tiết. 3. Lưu ý --------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 54. KIỂM TRA A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra học sinh các kiến thức, kĩ năng cơ bản của chương III: Đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta lét, tính chất đường phân giác trong tam gác, tam giác đồng dạng … 2. Kỹ năng - RKN tính toán, chứng minh, suy luận lôgíc. 3. Thái độ - Nghiêm túc, tự giác. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên. 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. - Đề, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh - Kiến thức chương III, giấy kiểm tra. C. Tổ chức giờ học 1. Ổn định tổ chức: 2. Tổ chức kiểm tra: * Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ ND kiến thức. Nhận biết TNKQ TL 1 0,5. 1. Đoạn thẳng tỉ lệ. Thông hiểu TNKQ TL. Tổng 1 0,5. 1. 2. Định lí Ta lét, hệ quả. 1 0,5. 3. Đường phân giác trong tam giác. 0,5. 1. 1 0,5. 4. Tam giác đồng dạng Tổng. Vận dụng TNKQ TL. 2. 1. 1. 1,0. 2. 0,5 1. 0,5. 4. 1 2,5. 4. 6 2,5. 1. 3,5. 8,5 9. 4. 2,5. 10. * Đề kiểm tra Phần I: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau. MN 2  PQ 5 và MN = 2cm. Độ dài đoạn thẳng PQ bằng: Câu 1: Biết 10 A. 5cm B. 5 cm C. 10cm. D. 2cm Câu 2: Cho tam giác ABC, AM là phân giác (Hình 1). Độ dài đoạn thẳng MB bằng: A. 1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1 A 6,8. 4 C. 3. B. M. Hình 1 Câu 3. Trên hình 2 có MN // BC. Đẳng thức đúng là:. MN AM  BC AN A. AM AN  AB BC. MN AM  BC AB B.. BC AM  MN AN C.. D.. 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. A N. M B. C. ( Hình 2 ) Câu 4: Điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các câu sau: Nội dung câu. Đ. S. 1. Nếu 2 tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia & có 1 cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng 2. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia. 3. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Phần II. Tự luận Câu 5: Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau. Giải thích tại sao? ( Viết đúng thứ tự các đỉnh tương ứng ) P. N. G. A. 4. 3. 6. C. B. M. B'. G'. M' 60 70. 50 H' 75. P'. 50 C'. I. H. A' 60. 5. 2,5. 2. I'. N'. Câu 6: Cho Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. AH là đường cao của tam giác ABD (Hình 3 ) BCD a. Chứng minh: AHB 2 b. Chứng minh: AD = DH.DB A. 8. B. 6 H C. D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm ( 3đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ Câu. 1. 2. 3. 4. 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III NĂM HỌC 2012 - 2013. Đáp án. A. D. B. 1 - S;. 2 - Đ;. 3-Đ. Phần II. Tự luận ( 7 đ ) Câu 5: (2,5 đ). ABC.  M  90 0 ;AB C 2 A MN MP 3 ) ( Cạnh góc vuông tương ứng tỉ MNP ( Vì. lệ). A'B'C'. 0 0 0 0     M'N'P' ( A' M';B '180  60  70 50 N ' ). Câu 6: (4,5đ) Cho ABCD là HCN, AH  DB, AB = 8cm, BC = 6cm GT KL. BCD a. CM: AHB b. Chứng minh: AD2 = DH.DB ( 0,5® ). Chøng minh: A. 8. B 1 6. D. a. XÐt AHB & BCD có:. 1. H. AHB BCD 0    b. Xét ABD & HAD có A H 90 , D chung  ABD HAD. C. ( 1,5đ ). AD BD   AD 2   HD AD DH.DB (đpcm). ( 2,5đ). D. Tổng kết, HDVN, lưu ý 1. Tổng kết - Hs thu bài nộp lại cho giáo viên. - Giáo viên: nx, đánh giá giờ kiểm tra 2. HDVN - Đọc trước bài đầu chương IV. 3. Lưu ý ----------------------------------------------------------------------------------. 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×