Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Cô vũ mai phương bộ câu hỏi NGỮ PHÁP hay và đặc sắc (p4) FULL lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.22 KB, 12 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

CHINH PHỤC ĐIỂM 9-10 TRONG KÌ THI
TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI NGỮ PHÁP HAY VÀ KHĨ (P4)
Nguồn: Đề thi thử và thi chính thức
kì thi THPT Quốc Gia 2018,2019 ,2020
Cô Vũ Thị Mai Phương
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Question 141: When Martin_________the car, he took it out for a drive.
A. had repaired

B. has repaired

C. repaired

D. was repairing

Question 142: Clean the floor________the children slip and fall.
A. provided that

B. unless

C. in case

D. so long as

Question 143: Left - hand traffic, a custom existing in Britain only,_______back to the days when English
people went to and fro on horseback.
A. dated



B. dating

C. dates

Question 144: They can hardly expect profits to double again this year,
A. can’t they

B. do they

C. don’t they

D. which dates
?
D. can they

Question 145: My wallet_________at the station while I_______for the train.
A. must have been stolen/was waiting

B. should have stolen/had been waiting

C. will be stolen/am waiting

D. had to steal/would be waiting

Question 146: The new manager_________very strict rules as soon as he had_______the position.
A. laid down/taken over

B. put down/taken over


C. lay down/taken up

D. wrote down/come over

Question 147: “I can’t remember us ever_______”, replied the stranger.
A. to meet

B. to have met

C. being met

D. having met

Question 148: Who was the first person__________the South pole?
A. reaching

B. who reaches

C. to reach

D. reached

Question 149: _________in the diet is especially important for vegetarians.
A. Enough protein is obtained

B. Obtaining enough protein

C. They obtain enough protein

D. By obtaining enough protein


Question 150: I hope that by the time our rivals_______ out about this deal, we________all the contracts.
A. found/had been signed

B. will fìnd/are signing

C. have found/will sign

D. find/will have signed

Đăng kí KHÓA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 151: Never say that again,_______?
A. won’t you

B. will you

C. do you

D. don’t you

Question 152: _______my ex would be there, I wouldn’t have agreed to come.
A. If I knew

B. Had known I


C. Had I known

D. I had known

Question 153: I made sure I had all the facts__________my fingertips before attending the meeting.
A. with

B. at

C. by

D. for

Question 154: __________in 1937, the Golden Bridge spans the channel at the entrance to San Francisco
Bay.
A. Completed

B. Completing

C. being completed

D. to be completed

Question 155: The Browns had gone out for dinner when I arrived, I supposed they __________ I was coming.
A. must have forgotten

B. should have forgotten

C. would have forgotten


D. need have forgotten

Question 156: _______, the whole family slept soundly.
A. Hot though the night air was

B. Hot though was the night air

C. Hot although the night air was

D. Hot although was the night air

Question 157: Please don’t tell me what happens in the end because I_________the book yet.
A. haven’t been reading B. don’t read

C. haven’t read

D. haven’t been read

Question 158: Without my parent’s support. I____ my oversea study.
A. will not complete

B. did not complete

C. had not completed

D. would not have completed

Question 159: When I got my case back, it had been damaged__________repair.
A. over


B. further

C. above

D. beyond

Question 160: The process of______in plants involves a complex series of______reactions.
A. respiration/ chemistry B. respire/ chemical

C. respiration/ chemical

D. respiration/ chemist

Question 161: Not only______a good physician but also a talented violist.
A. she is famous as

B. she appears to be

C. is she known as

D. appears as she is

Question 162: Someone left the messages,___________?
A. didn’t they

B. did they

C. did he

D. didn’t he


Question 163: ______after the World War II, the United Nations has been actively carrying out its
convention to stop wars and bring peace to nations worldwide.
A. Established

B. Found

C. To be establised

D. Having been found

Question 164: Not much happened yet,______?
A. did they

B. didn’t it

C. did it

D. didn’t they

Question 165: “Which of the two boys is a boy scout?” - “_______of them is.”
A. All

B. None

C. Neither

D. Both

Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI



Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 166: Tom had a lucky escape. He_____killed when a car crashed into the front of his house.
A. could have been

B. must have been

C. should have been

D. would have been

Question 167: The boy next door fell off his bike yesterday but he was all right. He_______himself badly.
A. should have hurt

B. would hurt

C. could have hurt

D. must hurt

Question 168: There had been a recommendation that Hilary Clinton_______the president of the country.
A. would be elected

B. be elected

C. were elected


D. was elected

Question 169: “John should have warned you about that”. “Yes, but______. He’s still my good friend”.
A. moreover

B. despite that

C. although

D. on the contrary

Question 170: Once used up,__________.
A. these can never be replaced

B. we can never replace these minerals

C. but these minerals can never be replaced

D. can these minerals be never replaced.

Question 171: The children______“thank you” to you when you gave them the gifts.
A. must have said

B. would have said

C. might have said

D. should have said

Question 172: If Penny____a place at Oxford University, she___________philosophy and politics.

A. get; is going to study

B. gets; studies

C. will get; is going and politics

D. is getting; will study

Question 173: What chemical is this? It’s______a horrible smell.
A. giving over

B. giving off

C. giving down

D. giving up

Question 174: The committee found it very difficult_______a decision.
A. reaching

B. to reach

C. reached

D. reaching

Question 175: The last half of the nineteeth century_____a steady improvement in the means of travel.
A. has witnessed

B. witnessed


C. was witnessed

D. is witnessed

Question 176: He was very lucky when he fell off the ladder. He______himself.
A. could have hurt

B. must have hurt

C. should have hurt

D. would have hurt

Question 177: ________her supervisor’s approval, she shouldn’t begin the project.
A. Unless Susan doesn’t get

B. Were Susan to get

C. If Susan gets

D. Unless Susan gets

Question 178: Modem computer science and artificial intelligence_______in the pre-war work of Goedel,
Turing, and Zuse.
A. say to root

B. say to have rooted

C. are said to root


D. are said to have rooted

Question 179: Students are_______less pressure as a result of changes in testing procedures.
A. under

B. above

C. upon

D. out of

Question 180: She was tired and couldn’t keep______the group.
A. up with

B. up against

C. on to

D. out of

Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 141: When Martin_________the car, he took it out for a drive.
A. had repaired


B. has repaired

C. repaired

D. was repairing

Đáp án A.
Khi có 2 hành động cùng xảy ra trong QK, hành động xảy ra và hoàn thành trước để ở thì QKHT nên đáp án
đúng là A. had repaired.
Question 142: Clean the floor________the children slip and fall.
A. provided that

B. unless

C. in case

D. so long as

Đáp án C.
Tạm dịch: Lau sạch sàn nhà đi_________bọn trẻ bị trượt và ngã.
A. provided that: giả sử
B. unless: trừ khi
C. in case: phòng khi
D. so long as: miễn là
Vậy đáp án chính xác là C.
Question 143: Left - hand traffic, a custom existing in Britain only,_______back to the days when English
people went to and fro on horseback.
A. dated


B. dating

C. dates

D. which dates

Đáp án C.
Tạm dịch: Giao thông ở bên trải, một phong tục chỉ có ở Anh, bắt đầu từ những ngày người Anh đi tới đi
lui trên lưng ngựa.
To date back to = date from: có từ, bắt đầu từ, kể từ
Ex: Our partnership dates back to 1990: Sự hợp tác của chúng ta có từ năm 1990.
Động từ date phải chia ở thời hiện tại đơn để diễn tả những gì đang được xét đến ở thời gian hiện tại và
được so sánh với nguồn gốc quá khứ của chúng. Nói cách khác, hiện tại đơn ở đây là để diễn tả một sự thật
về nguồn gốc, còn nguồn gốc hay thời gian là quá khứ ở đây không ảnh hưởng đến việc chia thì về mặt ngữ
pháp mà liên quan đến mặt ngữ nghĩa là nhiều - chỉ nói đến thời gian của sự kiện mà thơi. Thêm nữa, date ở
đây khơng phải nói đến ngày tháng hay thời gian mà đối tượng nào đó được ra đời, mà mang ý của sự tồn tại
từ lúc được ra đời đến bây giờ.
Question 144: They can hardly expect profits to double again this year,
A. can’t they

B. do they

C. don’t they

?
D. can they

Đáp án D.
Phía trước có trạng từ phủ định hardly và động từ khuyết thiếu can → Câu hỏi đi phải ở dạng khẳng
định. Vậy đáp án chính xác là D. can they

Tạm dịch: Họ khó có thế mong đợi lợi nhuận sẽ lại tăng gấp đôi trong năm nay, phải khơng?
Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 145: My wallet_________at the station while I_______for the train.
A. must have been stolen/was waiting

B. should have stolen/had been waiting

C. will be stolen/am waiting

D. had to steal/would be waiting

Đáp án A.
Tạm dịch: Ví của tơi chắc hẳn đã bị đánh cắp khi tôi đang đợi tàu.
Question 146: The new manager_________very strict rules as soon as he had_______the position.
A. laid down/taken over

B. put down/taken over

C. lay down/taken up

D. wrote down/come over

Đáp án A.
Tạm dịch: Người giám đốc mới hạ bỏ những luật vô cùng nghiêm ngặt ngay khi ông ra được tiếp quản vị trí
lay down: hạ xuống, gỡ bỏ

to take over a position: tiếp quản vị trí (từ ai đó)
to take up/ take/ obtain/ hold a position: đảm nhận/giữ vị trí nào đó
Question 147: “I can’t remember us ever_______”, replied the stranger.
A. to meet

B. to have met

C. being met

D. having met

Đáp án D.
remember + Ving: nhớ đã làm gì trong quá khứ → Loại A, B.
Loại tiếp C. being met vì dùng dạng bị động trong trường hợp này là không phù hợp.
Đáp án đúng là D. having met
Tạm dịch: “Tôi không thể nhớ được là chúng tôi đã từng gặp nhau ”, người lạ mặt trả lời.
Question 148: Who was the first person__________the South pole?
A. reaching

B. who reaches

C. to reach

D. Reached

Đáp án C.
Tạm dịch: Ai là người đầu tiên đến Nam Cực?
Question 149: _________in the diet is especially important for vegetarians.
A. Enough protein is obtained


B. Obtaining enough protein

C. They obtain enough protein

D. By obtaining enough protein

Đáp án B.
Ta thấy cụm cần điền có chức năng là chủ ngữ trong câu vì vậy đó phải là một cụm danh từ, cụm động từ
hoặc cụm tính từ. Trong các đáp án chỉ có đáp án B là cụm động từ → đáp án chính xác là B. Obtaining
enough protein.
Tạm dịch: Việc có đủ protein trong khẩu phần ăn là đặc biệt quan trọng cho những người đang ăn chay.
Question 150: I hope that by the time our rivals_______ out about this deal, we________all the contracts.
A. found/had been signed

B. will fìnd/are signing

C. have found/will sign

D. find/will have signed

Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án D.
Ta thấy trong câu có mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng by the time. Cấu trúc của mệnh đề này
là:
- By the time S1 + V quá khứ đơn, S2 + V quá khứ hoàn thành

- By the time S1 + V hiện tại đơn, S2 + V tương lai hoàn thành
Cả 2 cấu trúc đều có ý nghĩa khi S1 làm việc gì thì S2 đã làm việc gì, tuy nhiên cấu trúc đầu tiên để chỉ hành
động đã xảy ra ở trong quá khứ còn cấu trúc thứ hai để chỉ hành động sẽ xảy ra ở trong tương lai Trong câu
có I hope: Tôi hi vọng nên hành động phải diễn ra trong tương lai.
Vậy đáp án chính xác là D.
Question 151: Never say that again,_______?
A. won’t you

B. will you

C. do you

D. don’t you

Đáp án B.
Với câu mệnh lệnh dù là khẳng định hay phủ định thì câu hỏi đi ln là “will you”
Question 152: _______my ex would be there, I wouldn’t have agreed to come.
A. If I knew

B. Had known I

C. Had I known

D. I had known

Đáp án C.
Dựa vào động từ ở vế chính (wouldn’t have agreed) → đây là câu điều kiện loại 3.
Vậy đáp án chính xác là C. Had I known (dạng đảo ngữ)
Question 153: I made sure I had all the facts__________my fingertips before attending the meeting.
A. with


B. at

C. by

D. For

Đáp án B.Ta có cụm từ: At one’s fingertips: trong tầm tay
Question 154: __________in 1937, the Golden Bridge spans the channel at the entrance to San Francisco
Bay.
A. Completed

B. Completing

C. being completed

D. to be completed

Đáp án A.
Tạm dịch: Được hoàn thành vào năm 1937, cầu Golden mở rộng kênh tại lối vào Vịnh San Francisco.
Dùng hình thức rút gọn mệnh đề trạng từ khi hai vế câu có cùng chủ ngữ:
Ex: She saw me. She ran away.
→Seeing me, she ran away.
- His novel was written in 2017. It was the best-seller at that time.
→ Written in 2000, his novel was the best-seller at that time.
Question 155: The Browns had gone out for dinner when I arrived, I supposed they __________ I was
coming.
A. must have forgotten

B. should have forgotten


C. would have forgotten

D. need have forgotten

Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án A.
Tạm dịch: Gia đình nhà ơng Brown đã đi ra ngồi ăn tối khi tơi đến. Tơi cho rằng họ nhất định đã quên là
tôi đang đến.
Dùng must have + PP (chắc là đã, ắt hẳn là đã) để chỉ một kết luận logic dựa trên những hiện tượng xảy ra
ở quá khứ
Ex: Jane did very well on the exam. She must have studied hard: Jane đã làm bài thi rất tốt, chắc là cô ấy
học hành chăm chỉ lắm.
Question 156: _______, the whole family slept soundly.
A. Hot though the night air was

B. Hot though was the night air

C. Hot although the night air was

D. Hot although was the night air

Đáp án A.
Cấu trúc đảo ngữ với mệnh đề though:
N/ V/ Adj/ Adv + though + S + V/ trợ động từ

Child though she is, she knows a great deal.
Try though she does, she will never pass it.
Young though he is, he has won the Nobel Prize.
Hard though he works, he makes little progress.
Vậy đáp án chính xác là A.
Question 157: Please don’t tell me what happens in the end because I_________the book yet.
A. haven’t been reading B. don’t read

C. haven’t read

D. haven’t been read

Đáp án C.
Ta dùng thì HTHT với not ...yet: vẫn chưa...
→ Đáp án chính xác là C. haven’t read
Question 158: Without my parent’s support. I____ my oversea study.
A. will not complete

B. did not complete

C. had not completed

D. would not have completed

Đáp án D.
Tạm dịch: Nếu khơng có sự hỗ trợ của cha mẹ tơi, tơi sẽ khơng hồn thành được nghiên cứu của tơi ở nước
ngoài.
Câu dùng cấu trúc: Without + N, Main clause: (Nếu) khơng có để diễn tả điều kiện
= But for + N, Main clause.
Ex: - Without your help, I wouldn’t pass my exam: Nếu không nhờ sự giúp đỡ của bạn, mình đã khơng thi

đỗ.
- Without Jack’s help, I wouldn't have been able to move the furniture: Khơng có sự giúp đỡ của Jack, tôi sẽ
không thể di chuyển được đồ đạc.
Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 159: When I got my case back, it had been damaged__________repair.
A. over

B. further

C. above

D. Beyond

Đáp án D.
Tạm dịch: Khi tơi nhận lại được vali của tơi trở lại, nó đã bị hư hỏng không thể sửa chữa.
Lưu ý: beyond repair (= too badly damaged to be repaired).
Question 160: The process of______in plants involves a complex series of______reactions.
A. respiration/ chemistry

B. respire/ chemical

C. respiration/ chemical

D. respiration/ chemist


Đáp án C.
Trước chỗ trống thứ nhất là cụm danh từ + giới từ → chỗ trống cần một danh từ → Loại B. Chỗ trống thứ 2
đứng trước danh từ → cần một tính từ → Đáp án chính xác là C. respiration/ chemical
Tạm dịch: Q trình hơ hấp trong thực vật liên quan đến một loạt các phản ứng hóa học phức tạp.
Question 161: Not only______a good physician but also a talented violist.
A. she is famous as

B. she appears to be

C. is she known as

D. appears as she is

Đáp án C.
Ta thấy có not only đảo lên đầu câu do đó phải sử dụng cấu trúc đảo ngữ: Not only + be + S + adj/n + but
also + adj/n
Vậy đáp án chính xác là C. is she known as
Tạm dịch: Cô ấy không chỉ được biết đến là một nhà vật lý học tài năng mà còn là một nghệ sĩ đàn vi ô
lông giỏi.
Question 162: Someone left the messages,___________?
A. didn’t they

B. did they

C. did he

D. didn’t he

Đáp án A.
Tạm dịch: Ai đó đã để lại tin nhắn phải khơng?

Câu hỏi đi phải ở dạng phủ định vì phía trước là động từ left ở dạng khẳng định; chủ ngữ trong câu hỏi
đi phải là they vì câu phía trước người ta dùng đại từ bất định Someone
Question 163: ______after the World War II, the United Nations has been actively carrying out its
convention to stop wars and bring peace to nations worldwide.
A. Established

B. Found

C. To be establised

D. Having been found

Đáp án A.
Tạm dịch: Được thành lập sau chiến tranh thế giới thứ 2, Liên hợp quốc đã chủ động thực hiện công ước
của mình để ngăn chặn chiến tranh và mang lại hịa bình cho các quốc gia trên tồn thế giới
Câu sử dụng cấu trúc rút gọn mệnh đề sử dụng quá khứ phân từ. Vậy đáp án chính xác là đáp án A
Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 164: Not much happened yet,______?
A. did they

B. didn’t it

C. did it

D. didn’t they


Đáp án C.
Cấu trúc Tag question:
Positive statement

Negative tag

Ex: Snow is white,

isn’t it?

Negative statement

Positive tag

Ex: You don’t like

do you?

me,
Thêm vào đó much dùng cho danh từ khơng đếm được.
Do đó, đáp án chính xác là C

Question 165: “Which of the two boys is a boy scout?” - “_______of them is.”
A. All

B. None

C. Neither


D. Both

Đáp án C.
“all of them” và “both of them” được xem là danh từ số nhiều nên động từ phải là “are” nên ta dễ dàng loại
đáp án A và D.
Để phân biệt none và neither thì lưu ý đến số đối tượng:
- 2 người trở lên: dùng none
- Chỉ có 2 người: dùng neither
Ex: Which of the boys is a boy scout? - None of them is. Vậy đáp án chính xác là đáp án C.
Question 166: Tom had a lucky escape. He_____killed when a car crashed into the front of his house.
A. could have been

B. must have been

C. should have been

D. would have been

Đáp án A.
Tạm dịch: Tom đã có một sự trốn thốt may mắn. Anh ấy có thể đã bị giết khi một chiếc xe đâm vào trước
nhà anh ta.
Could have VpII: Diễn tả sự việc có thể đã xảy ra trong quá khứ.
Should have VpII: Diễn tả điều lẽ ra nên làm nhưng không làm.
Must have Vpll: Diễn tả sự việc chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.
Do đó, đáp án chính xác là A
Question 167: The boy next door fell off his bike yesterday but he was all right. He_______himself badly.
A. should have hurt

B. would hurt


C. could have hurt

D. must hurt

Đáp án C.
Tạm dịch: Cậu bé nhà bên đã bị ngã xe đạp ngày hôm qua nhưng câu ta vẫn ổn. Cậu ấy có lẽ đã tự làm bản
thân mình đau rất nhiều.
Should have VpII: Diễn tả điều lẽ ra nên làm nhưng khơng làm
Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Could have VpII: Diễn tả sự việc có lẽ đã xảy ra trong quá khứ
Must V : Chắc hẳn là. Thể hiện sự suy luận lô gic về một việc xảy ra ở hiện tại.
Vậy đáp án chính xác là đáp án C
Question 168: There had been a recommendation that Hilary Clinton_______the president of the country.
A. would be elected

B. be elected

C. were elected

D. was elected

Đáp án B.
Ta có câu giả định là loại câu thể hiện ý kiến của 1 người đối với người khác và trong câu thường có THAT
với cấu trúc:
S1 + require/ recommend/ suggest/ advise/ order/ demand/ insist/ request/ ask/ urge ... + that + S2 +

(should) + Vbare infinitive
Ta thấy recommendation năm trong nhóm động từ của cấu trúc câu giả định nên dù là danh từ
recommendation thì động từ sau that vẫn là động từ ngun mẫu khơng to và có thể lược bỏ should.
Vậy đáp án chính xác là đáp án B
Question 169: “John should have warned you about that”. “Yes, but______. He’s still my good friend”.
A. moreover

B. despite that

C. although

D. on the contrary

Đáp án B.
A. moreover: hơn thế nữa
B. despite that: dù là như vậy (“that” đóng vai trị là danh từ, thay thể cho cả mệnh đề trước đó)
C. although + mệnh đề
D. on the contrary: ngược lại
Tạm dịch: “John lẽ ra nên cảnh báo bạn về điều đó. ”
- “Đúng vậy, nhưng dù sao cậu ấy vẫn là người bạn tốt của tôi. ”
Question 170: Once used up,__________.
A. these can never be replaced

B. we can never replace these minerals

C. but these minerals can never be replaced

D. can these minerals be never replaced.

Đáp án A.

Once used up đi theo sau đó phải đúng là chủ ngữ sử dụng động từ này. Loại đáp án B vì sai chủ ngữ. Loại
C, khơng sử dụng but trong cấu trúc này. Loại D vì đây không phải cấu trúc đảo ngữ.
Tạm dịch: Một khi đã bị sử dụng hết, những khống chất này khơng bao giờ có thể thay thế được.
Question 171: The children______“thank you” to you when you gave them the gifts.
A. must have said

B. would have said

C. might have said

D. should have said

Đáp án D.
A. must have said: chắc hẳn đã nói
B. would have said: sẽ đã nói
C. might have said: có lẽ đã nói
Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

D. should have said: lẽ ra nên nói
Tạm dịch: Lũ trẻ lẽ ra nên nói lời cám ơn bạn khi bạn trao quà cho chúng.
Question 172: If Penny____a place at Oxford University, she___________philosophy and politics.
A. get; is going to study

B. gets; studies

C. will get; is going and politics


D. is getting; will study

Đáp án B.
Câu điều kiện loại I, diễn đạt khả năng xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. Vế có if, động từ ở thì hiện tại
đơn, vế sau, động từ ở thì tương lai.
Tạm dịch: Neu Penny đỗ vào đại học Oxford, cô ấy sẽ học triết học và chính trị.
Question 173: What chemical is this? It’s______a horrible smell.
A. giving over

B. giving off

C. giving down

D. giving up

Đáp án B.
A. give over: ngừng làm gì (sử dụng với lối nói mệnh lệnh)
B. give off: xả ra
C. give down (give a/the thumbs - down): cử chỉ đưa ngón tay xuống (phản đối)
D. give up: từ bỏ
Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó đang tỏa ra một mùi thật kinh khủng.
Question 174: The committee found it very difficult_______a decision.
A. reaching

B. to reach

C. reached

D. Reaching


Đáp án B.
Cấu trúc: find/ found it difficult + to V
Tạm dịch: Ủy ban thấy thật khó để đưa ra quyết định.
Question 175: The last half of the nineteeth century_____a steady improvement in the means of travel.
A. has witnessed

B. witnessed

C. was witnessed

D. is witnessed

Đáp án B.
Tạm dịch: Nửa cuối của thế kỷ 19 chứng kiến sự cải tiến đều đều của các phương tiện giao thông.
Question 176: He was very lucky when he fell off the ladder. He______himself.
A. could have hurt

B. must have hurt

C. should have hurt

D. would have hurt

Đáp án A.
Cấu trúc: could have + PPII: chuyện đã có thể xảy ra trong quá khứ
Tạm dịch: Khi bị ngã khỏi thang anh ẩy đã rất may mắn. Anh ấy đã có thế gây tổn thương bản thân mình.

Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI



Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 177: ________her supervisor’s approval, she shouldn’t begin the project.
A. Unless Susan doesn’t get

B. Were Susan to get

C. If Susan gets

D. Unless Susan gets

Đáp án D.
Câu điều kiện loại I: Unless = If…………not
Tạm dịch: Nếu Susan khơng có được sự đồng ý của giáo viên hướng dẫn, cô ấy không nên bắt đầu dự án
của mình.
Question 178: Modem computer science and artificial intelligence_______in the pre-war work of Goedel,
Turing, and Zuse.
A. say to root

B. say to have rooted

C. are said to root

D. are said to have rooted

Đáp án D.
Cấu trúc: Câu bị động đặc biệt:
To be said/ told/ reported/ thought/ believed to V (nếu động từ cùng thì với to be) hoặc to have Vpp

(động từ lùi thì so với to be).
Trong câu này,“các tác phẩm tiền chiến” là việc trong quá khứ, động từ tường thuật is said ở hiện tại nên cần
dùng To have Vpp - To have fought.
Tạm dịch: Khoa học máy tính hiện đại và trí tuệ nhân tạo được cho rằng là bắt nguồn từ những tác phẩm
tiền chiến của Goedel, Turing, and Zuse.
Question 179: Students are_______less pressure as a result of changes in testing procedures.
A. under

B. above

C. upon

D. out of

Đáp án A.
Cấu trúc: be under pressure: chịu áp lực
Tạm dịch: Học sinh bây giờ phải chịu áp lực ít hơn do có những thay đổi trong quá trình thi cử
Question 180: She was tired and couldn’t keep______the group.
A. up with

B. up against

C. on to

D. out of

Đáp án A.
- keep up with sth: giữ được nhịp, theo kịp, bắt kịp thơng tin với cái gì
- keep sb out of sth: ngăn chặn ai để không bị dính dáng, ảnh hưởng bởi cái gì
Tạm dịch: Cơ ấy mệt mỏi và đã khơng thể theo kịp với nhóm.


Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI



×