Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Cô vũ mai phương bộ câu hỏi NGỮ PHÁP hay và đặc sắc (p5) FULL lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.67 KB, 15 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

CHINH PHỤC ĐIỂM 9-10 TRONG KÌ THI
TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI NGỮ PHÁP HAY VÀ KHĨ (P5)
Nguồn: Đề thi thử và thi chính thức
kì thi THPT Quốc Gia 2018,2019 ,2020
Cô Vũ Thị Mai Phương
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: __________ as a masterpiece, a work of art must transcend the ideals of the period in which it
was created.
A. In order to be rankingB. Ranking

C. Being ranked

D. To be ranked

Question 2: Smith had a lucky escape. He __________ killed.
A. should have been

B. would have been

C. must have been

D. could have been

Question 3: Neither of the boys came to school yesterday, __________?
A. didn’t he



B. does he

C. did he

D. doesn’t he

Question 4: The old man warned the young boys __________ in the deep river.
A. not to swimming

B. don’t swim

C. to swim

D. against swimming

Question 5: If Tim __________ so fast, his car wouldn’t have crashed into a tree.
A. haven’t driven

B. didn’t drive

C. drives

D. hadn’t driven

Question 6: Not only __________ in the field of psychology but animal behavior is examined as well.
A. is human behavior studied

B. is studied human behavior


C. human behavior

D. human behavior is studied

Question 7: Luckily, the rain __________ so we were able to play the match.
A. watered down

B. gave out

C. got away

D. held off

Question 8: More tourists would come to this country if it ______ a better climate.
A. would have

B. had

C. had had

D. has

Question 9: Children shouldn’t be allowed ____ time ____ computer games.
A. waste - to play

B. to waste - playing

C. wasting – playing

D. to waste - to playing


Question 10: When I _____ my suitcase back, I found that somebody _____ to open it.
A. had got - tried

B. got – tried

C. got - had tried

D. get - try

Question 11: I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got little patience, _____?
A. hasn't she

B. does she

C. doesn't she

D. has she

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 12: It turned out that we_____ to the airport as the plane was delayed by several hours.
A. mustn't have rushed

B. can't have rushed


C. needn't have rushed

D. shouldn't have rushed

Question 13: Credit _____ in this semester requires approximately three hours of classroom work.
A. given

B. giving

C. gave

D. give

Question 14: I can’t walk in these high-heeled boots. I keep_____.
A. falling over

B. falling back

C. falling off

D. falling out

Question 15: That sounds like a good offer. I ______ it if I ______ you.
A. would accept - were

B. accepted - would be

C. accept - will be

D. will accept - were


Question 16: The smell of the sea ______ him ______ to his childhood.
A. brought ... back

B. took ... back

C. reminded ... of

D. called ... off

Question 17: I didn’t hear you come in last night. You ______ very quiet.
A. should have been

B. could have

C. must have been

D. must be

Question 18: If you have something important ______, you’d better say it aloud rather than whispering to
each other.
A. saying

B. to say

C. to saying

D. say

Question 19: It is claimed that new nuclear power plants ______ to be safer than the current ones are soon

built.
A. to design

B. designing

C. designed

D. are designed

Question 20: When he ______ us to go in, we ______ outside the exam room for over half and hour.
A. let - are standing

B. let - have stood

C. let - had been standing

D. let - have been standing

Question 21: Modern skyscrapers have got a steel skeleton of beams and columns that forms a threedimensional grid, ______?
A. do they

B. do it

C. does it

D. haven’t they

Question 22: My brother hopes to travel around the world _____ next summer.
A. a


B. an

C. the

D. ø (no article)

Question 23: If he improved his IT skills, he _____ a job.
A. will easily get

B. would easily get

C. will easily have got

D. would easily have got

Question 24: While I _____ at the bus stop, three buses went by in the opposite direction.
A. was waiting

B. waited

C. had waited

D. were waiting

Question 25: It was the first time I had visitors _____ I had moved to London.
A. since

B. as

C. for


D. because

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 26: They advised me _____ visiting the troubled south of the country.
A. about

B. Away

C. against

D. along

Question 27: The work that the students do _____ the year will count towards their final degrees.
A. during

B. for

C. by

D. in

Question 28: Over the past 30 years, the average robot price _____ by half in real terms, and even further
relative to labor costs.
A. is fallen


B. has fallen

C. were fallen

D. have fallen

Question 29: Janet admitted _____ the car without insurance.
A. to be driving

B. being driven

C. to have driven

D. having driven

Question 30: Richard Byrd was ____ first person in history to fly over ____ North Pole.
A. the - a

B. the - Ø

C. the - the

D. Ø - Ø

Question 31: The President _____ a speech, but in the end he _____ his mind.
A. delivered - had changed

B. was delivering - changed


C. would deliver - had changed

D. was going to deliver - changed

Question 32: _____ you happen to visit him, give him my best wishes.
A. Could

B. Would

C. Might

D. Should

Question 33: The new supermarket is so much cheaper than the one in John Street. _____, they do free
home deliveries.
A. Moreover

B. Consequently

C. Nevertheless

D. Instead

Question 34: Jimmy, dressed in jeans and a black leather jacket, arrived at the party _____ his motorbike.
A. by

B. on

C. in


D. through

Question 35: We decided not to travel, _____ the terrible weather forecast.
A. having heard

B. to have heard

C. having been heard

D. to have been heard

Question 36: _____, she managed to hide her feelings.
A. However jealous she felt

B. if she would feel jealous

C. Despite of her being jealous

D. In case she felt jealous

Question 37: The manager regrets _____ that a lot of people will be made redundant by the company next
year.
A. announcing

B. having announced

C. to announce

D. to have announced


Question 38: We ______ on the beach now if we hadn't missed the plane.
A. will lie

B. could be lying

C. will be lying

D. might have lain

Question 39: It turned out that I ______ have bought Frank a present after all.
A. oughtn't

B. mustn't

C. needn't

D. mightn't

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 40: _______, Stan Lee, passed away at the age of 95 due to heart and respiratory failure.
A. Who is the Marvel Comics icon

B. Marvel Comics icon

C. The Marvel Comics icon is


D. That Marvel Comics icon

Question 41: I've just been offered a new job! Things are ______.
A. clearing up

B. making up

C. looking up

D. turning up

Question 42: The children had to ______ in the principal's office after they took part in a fight.
A. hit the right notes

B. beat around the bush

C. play second fiddle

D. face the music

Question 43: I didn't like the town at first, but I grew _____ it eventually.
A. loving

B. to be loved

C. to love

D. to be loving


Question 44: Reports are coming in of a major oil spill in ______ Mediterranean.
A. an

B. ø

C. the

D. a

Question 45: ______ Alan for hours but he just doesn't answer his mobile. I hope nothing's wrong.
A. I call

B. I've been calling

C. I'm calling

D. I've called

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: __________ as a masterpiece, a work of art must transcend the ideals of the period in which it
was created.
A. In order to be rankingB. Ranking


C. Being ranked

D. To be ranked

Kiến thức: Cụm từ chỉ mục đích, câu bị động
Giải thích:
Cụm từ chỉ mục đích: in order to/ to + V
Câu trúc bị động với cụm từ chỉ mục đích: in order to/ to + be Ved/ V3
Tạm dịch: Để được xếp hạng là một kiệt tác, một tác phẩm nghệ thuật phải vượt qua những giới hạn lý
tưởng của thời kỳ nó được tạo ra. → Đáp án D
Question 2: Smith had a lucky escape. He __________ killed.
A. should have been

B. would have been

C. must have been

D. could have been

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
should have Ved/ V3: đáng lẽ ra nên (làm gì đó nhưng đã khơng làm)
would have Ved/ V3 : sẽ (làm gì đó trong q khứ nhưng đã khơng làm)
must have Ved/ V3: chắc có lẽ đã
could have Ved/ V3: đáng lẽ ra có thể (nhưng đã khơng làm gì đó)
Tạm dịch: Smith đã trốn thốt một cách may mắn. Anh ấy đáng lẽ có thể đã bị giết. → Đáp án D
Question 3: Neither of the boys came to school yesterday, __________?
A. didn’t he


B. does he

C. did he

D. doesn’t he

Kiến thức: Câu hỏi đi
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi đuôi: S + V ( thể phủ định), trợ động (dạng khẳng định) + S?
Neither (không ai trong số 2 người/ vật này) mang nghĩa phủ định → câu hỏi đuôi dạng khẳng định
“came” là quá khứ đơn của “come” → dùng trợ động từ “did”
Tạm dịch: Hôm qua không ai trong số hai cậu bé này đi học, đúng không? → Đáp án C
Question 4: The old man warned the young boys __________ in the deep river.
A. not to swimming

B. don’t swim

C. to swim

D. against swimming

Kiến thức: Cấu trúc với động từ “warn”
warn + O + (not) to V = warn + O + against + Ving: cảnh báo ai đừng làm việc gì
Tạm dịch: Ơng cụ cảnh báo mấy cậu bé đừng bơi ở dịng sơng sâu này. → Đáp án D

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .


Question 5: If Tim __________ so fast, his car wouldn’t have crashed into a tree.
A. haven’t driven

B. didn’t drive

C. drives

D. hadn’t driven

Kiến thức: Câu điều kiền loại 3
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had (not) + Ved/ V3, S + would/ could (not) have + Ved/ V3
Tạm dịch: Nếu Tim không lái xe quá nhanh, ô tô của anh ấy sẽ không đâm vào cái cây. → Đáp án D
Question 6: Not only __________ in the field of psychology but animal behavior is examined as well.
A. is human behavior studied

B. is studied human behavior

C. human behavior

D. human behavior is studied

Kiến thức: Đảo ngữ “Not only”
Giải thích:
Cấu trúc với “Not only”: Not only + auxiliary verb (trợ động từ) + S + V (động từ chính) but S + V
Tạm dịch: Khơng những nhân loại được nghiên cứu trong lĩnh vực tâm lý học mà lối hành xử của động vật
cũng được kiểm tra. → Đáp án A
Question 7: Luckily, the rain __________ so we were able to play the match.
A. watered down


B. gave out

C. got away

D. held off

Giải thích:
water sth down: hóa lỏng
give out: cạn kiệt, ngừng làm việc
get away: đi nghỉ mát
hold off: trì hỗn
Tạm dịch: May thay, mưa đã tạnh vì vậy chúng tơi có thể chơi trận đấu. → Đáp án D
Question 8: More tourists would come to this country if it ______ a better climate.
A. would have

B. had

C. had had

D. has

Cấu trúc câu điều kiện loại 2 (diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại):
If + S + V-ed/V2, S + would (not) + V0.
Tạm dịch: Đáng lẽ ra đã có nhiều du khách đến thăm đất nước này hơn nếu khí hậu của nó ổn hơn.

→ Đáp án B
Question 9: Children shouldn’t be allowed ____ time ____ computer games.
A. waste - to play


B. to waste - playing

C. wasting – playing

D. to waste - to playing

be allowed to do something: được cho phép làm gì
waste time doing something: tốn thời gian làm gì
Tạm dịch: Trẻ con khơng nên được cho phép tốn nhiều thời gian chơi điện tử. → Đáp án B

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 10: When I _____ my suitcase back, I found that somebody _____ to open it.
A. had got - tried

B. got – tried

C. got - had tried

D. get – try

Giải thích ngữ pháp:
Vế 1: quá khứ đơn. Vế 2: quá khứ hoàn thành. → diễn tả một sự việc đã xảy ra trước một sự việc (quá khứ
hoàn thành: had (not) + V-ed/V3) trước sự việc nào đó (quá khứ đơn: V-ed/V2) trong quá khứ.
Tạm dịch: Khi tôi thấy vali của mình, ai đó đã cố mở nó ra rồi.


→ Đáp án C
Question 11: I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got little patience, _____?
A. hasn't she

B. does she

C. doesn't she

D. has she

Câu hỏi đi thì hiện tại hoàn thành: S + has (not) + V-ed/V3, has (not) + S?
Tạm dịch: Mình khơng nghĩ Jill sẽ là một giáo viên tốt. Cô ấy không kiên nhẫn lắm, phải không?

→ Đáp án D
Question 12: It turned out that we_____ to the airport as the plane was delayed by several hours.
A. mustn't have rushed

B. can't have rushed

C. needn't have rushed

D. shouldn't have rushed

Giải thích ngữ pháp: need (not) + have + V-ed/V3: (khơng) cần làm gì trong q khứ
Tạm dịch: Có vẻ như là ta đã khơng cần phải đến sân bay vội như vậy vì dù gì thì máy bay cũng đã lùi giờ
bay xuống vài tiếng.

→ Đáp án C
Question 13: Credit _____ in this semester requires approximately three hours of classroom work.
A. given


B. giving

C. gave

D. give

Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động: Có thể rút gọn theo cách V-ed/V3 trong trường hợp động từ của
mệnh đề quan hệ đang ở thể bị động, nghĩa là chủ ngữ đang bị thực hiện một hành động nào đó. Để rút gọn
mệnh đề quan hệ, ta lược bỏ đại từ quan hệ và lược bỏ động từ tobe, sau đó giữ ngun động từ chính ở dạng
V-ed/V3.
Ví dụ: Some of the phones which are sold last months are broken. → Some of the phones sold last month
are broken.
Tạm dịch: Điểm ở kì này được tính bằng bài tập lớp kéo dài khoảng ba tiếng. → Đáp án A
Question 14: I can’t walk in these high-heeled boots. I keep_____.
A. falling over

B. falling back

C. falling off

D. falling out

Tạm dịch: Mình khơng thể đi đơi bốt cao gót này được. Mình cứ bị ngã thôi. → Đáp án A
Question 15: That sounds like a good offer. I ______ it if I ______ you.
A. would accept - were

B. accepted - would be

C. accept - will be


D. will accept – were

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả giả định khơng có thật ở hiện tại.
Cấu trúc: If + S + were/ V.ed, S + would + Vo
Tạm dịch: Nghe có vẻ là một đề nghị tốt. Tơi sẽ chấp nhận nó nếu tơi là bạn. → Đáp án A
Question 16: The smell of the sea ______ him ______ to his childhood.
A. brought ... back

B. took ... back

C. reminded ... of

D. called ... off

Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
bring something back: khiến ai nhớ lại điều gì
take somebody back (to...): khiến ai nhớ lại điều gì
remind somebody of somebody/something: khiến ai nhớ lại điều gì
call off: hủy bỏ
Tạm dịch: Mùi biển đưa anh trở về tuổi thơ. → Đáp án B

Question 17: I didn’t hear you come in last night. You ______ very quiet.
A. should have been

B. could have

C. must have been

D. must be

Kiến thức: Cấu trúc phỏng đốn
Giải thích:
should have V.p.p: nên làm gì nhưng đã khơng làm
could have V.p.p: lẽ ra đã có thể (trên thực tế là khơng)
must have V.p.p: chắc hẳn đã (phỏng đoán trong quá khứ)
must be: chắc hẳn là (phỏng đoán ở hiện tại)
Ngữ cảnh trong câu dùng cấu trúc phỏng đoán ở quá khứ (last night).
Tạm dịch: Tôi đã không nghe thấy bạn đến trong đêm qua. Bạn chắc hẳn đã rất im lặng. → Đáp án C
Question 18: If you have something important ______, you’d better say it aloud rather than whispering to
each other.
A. saying

B. to say

C. to saying

D. say

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: have something ... + to V: có cái gì để làm
Tạm dịch: Nếu bạn có điều gì đó quan trọng để nói, bạn nên nói to hơn là nói thầm với nhau. → Đáp án B

Question 19: It is claimed that new nuclear power plants ______ to be safer than the current ones are soon
built.
A. to design

B. designing

C. designed

D. are designed

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn
Giải thích:
Rút gọn mệnh đề quan hệ: lược bỏ đại từ quan hệ, động từ tobe (nếu có) và dùng:
- Cụm Ving nếu chủ động
- Cụm V.p.p nếu bị động
Câu gốc: It is claimed that new nuclear power plants which are designed to be safer than the current ones
are soon built.
Câu rút gọn: It is claimed that new nuclear power plants designed to be safer than the current ones are soon
built.
Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng các nhà máy điện hạt nhân mới được thiết kế để an toàn hơn so với các
nhà máy hiện tại sẽ sớm được xây dựng. → Đáp án C
Question 20: When he ______ us to go in, we ______ outside the exam room for over half and hour.
A. let - are standing


B. let - have stood

C. let - had been standing

D. let - have been standing

Kiến thức: Thì q khứ hồn thành tiếp diễn
Giải thích:
let (v): cho phép ai làm gì (let (V1)- let (V2) - let (V3))
Mệnh đề thứ nhất dùng thì quá khứ đơn.
Mệnh đề thứ hai: “for over half and hour” => dùng thì q khứ hồn thành tiếp diễn để diễn đạt một hành
động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)
Tạm dịch: Khi anh ấy cho chúng tôi đi vào, chúng tôi đã đứng ngồi phịng thi hơn nửa tiếng.

→ Đáp án C
Question 21: Modern skyscrapers have got a steel skeleton of beams and columns that forms a threedimensional grid, ______?
A. do they

B. do it

C. does it

D. haven’t they

Kiến thức: Câu hỏi đi
Giải thích:
Chủ ngữ chính trong câu: Modern skyscrapers → dùng đại từ “they”
Động từ chính trong câu: have got → dùng trợ động từ + not: “haven’t”
Tạm dịch: Các tòa nhà chọc trời hiện đại đã có một bộ xương thép gồm các dầm và cột tạo thành một mạng
lưới ba chiều đúng không? → Đáp án D

Question 22: My brother hopes to travel around the world _____ next summer.
A. a

B. an

C. the

D. ø (no article)

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Kiến thức: Mạo từ
Giải thích: Trước trạng từ chỉ thời gian “next + thời điểm” ta không dùng mạo từ
Tạm dịch: Anh tơi hy vọng sẽ đi du lịch vịng quanh thế giới vào mùa hè tới. → Đáp án D
Question 23: If he improved his IT skills, he _____ a job.
A. will easily get

B. would easily get

C. will easily have got

D. would easily have got

Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động khơng có thật ở hiện tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2, S + would/could... + V + ...
Tạm dịch: Nếu anh cải thiện kỹ năng cơng nghệ thơng tin của mình, anh ấy hẳn sẽ dễ dàng kiếm được một
công việc. → Đáp án B
Question 24: While I _____ at the bus stop, three buses went by in the opposite direction.
A. was waiting

B. waited

C. had waited

D. were waiting

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh, hồ hợp chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một
hành động khác xen vào.
Cấu trúc: While + S + was/ were V-ing (hành động đang diễn ra), S + Ved/ V2 (hành động xen vào)
Tạm dịch: Trong khi tơi đang đợi ở trạm xe bt thì ba chiếc xe buýt đi qua theo hướng ngược lại.

→ Đáp án A
Question 25: It was the first time I had visitors _____ I had moved to London.
A. since

B. as

C. for

D. Because

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:
since: kể từ khi

as: như là, bởi vì

for: cho

because: bởi vì, do

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tơi có khách kể từ khi tơi chuyển đến London. → Đáp án A
Question 26: They advised me _____ visiting the troubled south of the country.
A. about

B. Away

C. against

D. Along

Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Ta có cấu trúc “advise sb against doing sth” = “advise sb not to do sth”: khun ai khơng làm gì
Tạm dịch: Họ khun tơi khơng nên đến thăm miền nam gặp khó khăn. → Đáp án C
Question 27: The work that the students do _____ the year will count towards their final degrees.
A. during

B. for

C. by

D. In


VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
during: trong lúc, trong suốt

for: cho

by: bằng, trước

in: trong

during the year: trong suốt cả năm
Tạm dịch: Công việc mà các sinh viên làm trong năm sẽ được tính vào bằng cấp cuối cùng của họ.

→ Đáp án A
Question 28: Over the past 30 years, the average robot price _____ by half in real terms, and even further
relative to labor costs.
A. is fallen

B. has fallen

C. were fallen

D. have fallen


Kiến thức: Thì trong tiếng Anh, hồ hợp chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Ta dùng thì hiện tại hồn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. Cấu trúc thì
hiện tại hoàn thành: S + have/has + PP +...
Chủ ngữ trong câu là danh từ không đếm được “price” nên ta dùng trợ động từ “has”
Tạm dịch: Trong 30 năm qua, giá robot trung bình đã giảm một nửa theo giá trị thực và thậm chí cịn liên
quan nhiều hơn đến chi phí lao động.

→ Đáp án B
Question 29: Janet admitted _____ the car without insurance.
A. to be driving

B. being driven

C. to have driven

D. having driven

Kiến thức: Dạng của động từ, câu chủ động bị động
Giải thích:
Ta có cụm “admit doing sth”: thừa nhận làm cái gì
Chủ ngữ trong câu là người, và về nghĩa thì câu này là câu chủ động, cho nên đáp án B loại
Tạm dịch: Janet thừa nhận đã lái xe mà khơng có bảo hiểm.

→ Đáp án D
Question 30: Richard Byrd was ____ first person in history to fly over ____ North Pole.
A. the - a

B. the - Ø


C. the - the

D. Ø – Ø

Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
- Trước "first" (thứ nhất) dùng mạo từ “the” → the first person
- The + North/South/West/East + Noun → The North Pole
Tạm dịch: Richard Byrd là người đầu tiên trong lịch sử bay qua Bắc Cực.

→ Đáp án C

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 31: The President _____ a speech, but in the end he _____ his mind.
A. delivered - had changed

B. was delivering - changed

C. would deliver - had changed

D. was going to deliver – changed

Kiến thức: Thì tương lai quá khứ, thì q khứ đơn
Giải thích:

- Thì tương lai q khứ diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương
lai.
Cấu trúc: S + was/were + going to + V → was going to deliver
- Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc: S + V.ed + O → changed
Tạm dịch: Tổng thống dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng ơng ấy đã thay đổi quyết định.

→ Đáp án D
Question 32: _____ you happen to visit him, give him my best wishes.
A. Could

B. Would

C. Might

D. Should

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(e,es), V/ don’t V + ...
Đảo ngữ: Should + S + Vo, V/ don’t V + ...
Tạm dịch: Nếu bạn tình cờ đến thăm anh ấy, hãy gửi anh ấy những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi.

→ Đáp án D
Question 33: The new supermarket is so much cheaper than the one in John Street. _____, they do free
home deliveries.
A. Moreover

B. Consequently


C. Nevertheless

D. Instead

Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Moreover: hơn nữa

Consequently: do đó

Nevertheless: mặc dù như vậy

Instead: thay vào đó

Tạm dịch: Siêu thị mới rẻ hơn rất nhiều so với siêu thị ở phố John. Hơn nữa, họ giao hàng tận nhà miễn phí.

→ Chọn A
Question 34: Jimmy, dressed in jeans and a black leather jacket, arrived at the party _____ his motorbike.
A. by

B. on

C. in

D. through

Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
by + phương tiện giao thơng: (đi) bằng cái gì


VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

on + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ các phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân trừ xe hơi và taxi.
in + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ một chiếc xe hơi hay taxi
through: xuyên qua
“motorbike” (xe máy) là phương tiện cá nhân → dùng “on”.
Tạm dịch: Jimmy, người mặc quần jean và áo khoác da màu đen, đến bữa tiệc bằng xe máy.

→ Chọn B
Question 35: We decided not to travel, _____ the terrible weather forecast.
A. having heard

B. to have heard

C. having been heard

D. to have been heard

Kiến thức: Phân từ hồn thành
Giải thích:
Phân từ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra
trong quá khứ.
Hành động “hear” diễn ra trước hành động “decided” => having heard
Tạm dịch: Nghe dự báo thời tiết xấu, chúng tôi quyết định không đi du lịch.

→ Chọn A

Question 36: _____, she managed to hide her feelings.
A. However jealous she felt

B. if she would feel jealous

C. Despite of her being jealous

D. In case she felt jealous

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
However + adj + S + V: mặc dù
Despite + V.ing/N : mặc dù
If + clause: nếu
In case + clause: phịng khi
Tạm dịch: Dù có ghen tị như thế nào, cô ấy vẫn cố để che giấu cảm xúc của mình. → Chọn A
Question 37: The manager regrets _____ that a lot of people will be made redundant by the company next
year.
A. announcing

B. having announced

C. to announce

D. to have announced

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
(to) regret + V.ing/having V.p.p: hối hận vì đã làm gì
(to) regret + to V: tiếc phải làm gì

Tạm dịch: Người quản lý rất tiếc phải thông báo rằng rất nhiều người sẽ bị công ty sa thải vào năm tới.

→ Chọn C
VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 38: We ______ on the beach now if we hadn't missed the plane.
A. will lie

B. could be lying

C. will be lying

D. might have lain

Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 2 và loại 3) để diễn tả một hành động trong quá khứ ảnh hưởng
đến hiện tại
Cấu trúc: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could + V +…
Tạm dịch: Bây giờ chúng ta có thể nằm trên bãi biển nếu chúng ta không lỡ máy bay.

→ Chọn B
Question 39: It turned out that I ______ have bought Frank a present after all.
A. oughtn't

B. mustn't


C. needn't

D. mightn't

Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
oughtn’t to: khơng phải, khơng nên

mustn’t: khơng được

needn’t: khơng cần

mightn’t: khơng thể (chỉ khả năng xảy ra)

Tạm dịch: Hóa ra tôi không cần phải mua quà cho Frank.

→ Chọn C
Question 40: _______, Stan Lee, passed away at the age of 95 due to heart and respiratory failure.
A. Who is the Marvel Comics icon

B. Marvel Comics icon

C. The Marvel Comics icon is

D. That Marvel Comics icon

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ, chủ từ
Giải thích:
Ở vị trí này ta cần một danh từ để làm chủ ngữ trong câu, về phần làm rõ cho danh từ này đã được ghi sau

dấu phảy, ở đây không cần dùng mệnh đề quan hệ nữa
Tạm dịch: Biểu tượng của Marvel Comics, Stan Lee, đã qua đời ở tuổi 95 do suy tim và hô hấp.

→ Chọn B
Question 41: I've just been offered a new job! Things are ______.
A. clearing up

B. making up

C. looking up

D. turning up

Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
clear up (v): trở nên quang đãng, trở nên đẹp trời; dọn dẹp
make up (v): dựng lên, tạo lên
look up (v): trở nên tốt hơn, được cải thiện (công việc…)
turn up (v): xuất hiện
Tạm dịch: Tôi vừa được mời làm một công việc mới! Mọi thứ đang trở nên tốt hơn. → Chọn C
VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 42: The children had to ______ in the principal's office after they took part in a fight.
A. hit the right notes

B. beat around the bush


C. play second fiddle

D. face the music

Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
hit the right note (v): làm việc một cách đúng đắn, hợp lí
beat around the bush (v): nói vịng vo
play second fiddle (v): đóng vai phụ, ở thế yếu hơn
face the music (v): lãnh trách nhiệm, phê bình, hoặc hình phạt
Tạm dịch: Những đứa trẻ phải chịu hình phạt trong văn phịng hiệu trưởng sau khi chúng tham gia vào một
cuộc đánh nhau.

→ Chọn D
Question 43: I didn't like the town at first, but I grew _____ it eventually.
A. loving

B. to be loved

C. to love

D. to be loving

Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm “to grow to do sth” (v): dần bắt đầu làm cái gì
Tạm dịch: Ban đầu tơi khơng thích thị trấn này, nhưng cuối cùng tơi cũng thích nó.
Chọn C
Question 44: Reports are coming in of a major oil spill in ______ Mediterranean.
A. an


B. ø

C. the

D. a

Kiến thức: Mạo từ
Giải thích: Ta dùng mạo từ “the” trước danh từ chỉ tên sông, biển
Tạm dịch: Các báo cáo đang đến từ một sự cố tràn dầu lớn ở Địa Trung Hải.
Chọn C
Question 45: ______ Alan for hours but he just doesn't answer his mobile. I hope nothing's wrong.
A. I call

B. I've been calling

C. I'm calling

D. I've called

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Ta dùng thì hiện tại hồn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện
tại, nhấn mạnh vào tính liên tục của hành động.
Cấu trúc: S + have/has + been + V-ing +…
Tạm dịch: Tôi đã gọi cho Alan hàng giờ nhưng anh ấy không trả lời điện thoại. Tôi hy vọng khơng có gì
xảy ra.

→ Chọn B


VIP 90 – KHĨA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI



×