Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE 1 TAN HONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN- Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: /12/2012. ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT Tân Hồng (Trường THCS Nguyễn Du). Câu I: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: 7. 1   a)  2  :. 1 2. 3. (). 3 8  17 17 b/ 2 c/ 3. Câu II: (1,5 đ)  3 12   5     4 5  6  a/ Tính nhanh: 2 5 x  3 6 b/Tìm x biết:. Câu III : (2 đ) 1/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và liên hệ với nhau theo công thức:. y.  10 x. a/Hãy cho biết hệ số tỉ lệ? b/Tính giá trị của y khi x=-2; x=5 2/Số học sinh ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4. Tính số học sinh mỗi lớp biết tổng số học sinh khối 7 là 108 học sinh. Câu IV: (1 đ) Cho hàm số: y=f(x)=-2x a/Tính f(-1),f(2) b/ Điểm M(1;2) có thuộc đồ thị hàm số không ? Vì sao ? Câu V: (2 điểm) A 2 3 Cho hình vẽ bên, biết a//b a 1.  a/Tìm góc so le trong với A1 ;  Góc đồng vị với góc B2. 0   b/Cho A1 45 , Tính số đo B2 . Câu VI: (2 điểm). b. 2 1. 3 4. B. 0  0  a/Cho ABC có B 35 ; C 55 . Tính số đo của A. 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b/Cho AOB có OA=OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng DA= DB. . HẾT. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN– Lớp 7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT Tân Hồng Câu. Nội dung yêu cầu. Thực hiện phép tính: 7. 1   a)  2  :. Câu I: (1,5 đ). Câu II: (1,5 đ). 1 2. 3. (). Điểm. 0.5 4. 1 1    =  2  16. 3  8 3  ( 8)  5   17 b/ 17 17 = 17. 0.5. 2 2 c/ 3 = 3. 0.5. 3  3 12   5   3  12   5    3      2     2 a/ 4  5  6  = 4   5  6   4. 0,75. 2 5  3 6 b/ 5 2 54 9 3 x     6 3 6 6 2. 0,75. x. 1/. 0,5 a/Hệ số tỉ lệ a=-10  10 5 2 b/ x=-2  10  y  2 5 x=5  y. 0,25 0,25. Câu III : (2 2/Gọi số học sinh của 3 lớp lần lượt là a,b,c. đ) Vì số học sinh tỉ lệ với 2;3;4 nên ta có: a b c   2 3 4 và a+b+c=108. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a b c a  b  c 108    12 2 3 4 = 2 34 9. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  a 12.2 24 b 12.3 36 c 12.4 48. Câu IV: (1 đ). 0,25. Vậy số học sinh 7A,7B,7C lần lượt là 24,36 và 48 học sinh y=f(x)=-2x a/Tính  2 .2  4. f(2)=   b/ Điểm M(1;2) không thuộc đồ thị hàm số, vì: khi thay tọa độ điểm M vào hàm số ta được: 2 (-2).1 Cho hình vẽ bên, biết a//b. Câu V: (2 điểm). 0,25. 0,5 0,5. A 2 3. a. 1.   a/Góc so le trong với A1 là B3   Góc đồng vị với góc B2 là A2 b. 2 1. 4. 0,5 0,5. 3 4. B. 1. 0   b/Tính số đo B2 =180  A1 180  45 135 0. 0. . 0. . 0 0 0 0   A 180  B  C 180   35  55  a/ Tính số đo của =. Câu VI: (2 điểm). 1. =900 b/ -Hình vẽ:. O. 0,25 1. 2. AOD và BOD có:. OA=OB (gt). oˆ1 oˆ2. A. (gt) OD là cạnh chung Vậy AOD = BOD (c-g-c) Suy ra:DA=DB (2 cạnh tương ứng). D. B. 0,5 0,25. Lưu ý: Hs có trình bày khác nhưng đảm bảo nội dung trả lời đúng vẫn chấm điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×