Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

LY THUYET BT HOA 10 HKII HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.15 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 1. PHẦN 1: KHÁI QUÁT A-PHÂN LOẠI BAØI TẬP VÔ CƠ THEO CHUẨN KIẾN THỨC CỦA BỘ GD&ĐT, ở các chương nghiên cứu. về nguyên tố và các hợp chất cụ thể, bài tập chủ yếu tập trung vào các nội dung chính: I-BÀI TẬP LÝ THUYẾT Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) nhằm: Dạng 1.a) Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử…) Dạng 1.b) Phản ứng giữa các chất Dạng 1.c) Hoàn thành dãy chuyển hóa Dạng 1.d) Điều chế hóa chất Dạng 2: Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất Dạng 3: Giải thích hiện tượng hóa học II-BÀI TẬP TÍNH TOÁN:. Loại 1. Bài toán với 1 chất Loại 2. Bài toán với hỗn hợp chất Tùy mỗi đề bài nhưng các câu hỏi thường gặp có thể là 1 hoặc đồng thời các dạng sau: Dạng 4: Xác định tên nguyên tố (thường là ng/tố kim loại) Dạng 5: Xác định thành phần (m, % m, % V) của các chất trong hỗn hợp Dạng 6: Tính lượng chất (m, V, C%, CM…) đã phản ứng hoặc tạo thành..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương trình chuẩn. B-HƯỚNG DẪN CHUNG. 2. DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC YÊU CẦU: nắm vững tính chất hóa học của các đơn chất (halogen, oxi, lưu huỳnh) và các hợp chất của chúng.  đơn chất: chỉ có pứ oxi hóa-khử  hợp chất: xét các phản ứng liên quan đến tính chất axit, bazo, muối; ngoài ra còn xét các pứ oxi hóa- khử (có thể có) Cách dự đoán tính chất oxi hóa hay khử của một chất dựa vào số oxi hóa: Xét một chất (đơn chất/ hợp chất) hay ion có chứa nguyên tố X:  Nếu X đang có số OXH cao nhất của nó thì chất/ion đó chỉ có tính oxi hóa Vd: H2SO4, HNO3, KMnO4 chỉ có tính oxi hóa (do chứa S, N, Mn đang ở mức số oxi hóa cao nhất tương ứng của chúng là +6, +5, +7)  Nếu X đang có số OXH thấp nhất của nó thì chất/ion đó chỉ có tính khử Vd: HCl, H2S, NH3 chỉ có tính khử (do chứa Cl, S, N đang ở mức oxi hóa thấp nhất tương ứng của chúng là -1, -2, -3)  Nếu X đang có số OXH trung gian (không cao nhất hay thấp nhất) của nó thì chất/ion đó có cả 2 tính chất: oxi hóa và khử Vd: đơn chất S có số OXH trung gian là 0 nên có cả 2 tính chất: 2  2. +Tính oxi hóa khi gặp chất khử: S + Fe  Fe S 0. 0. 4  2. +Tính khử khi gặp chất oxi hóa: S + O2  S O 2 0. 0. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 3. DẠNG 2: PHÂN BIỆT, NHẬN BIẾT, TÁCH, TINH CHẾ YÊU CẦU: nắm vững tính chất hóa học của các chất, đặc biệt là các pứ màu và pứ tạo kết tủa 1. Khí. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ Thuốc thử. Hiện tượng. - Quì tím ẩm - H2S, CO, Mg,…. Hóa đỏ Kết tủa vàng. - dd Br2, ddI2, dd KMnO4. Mất màu. - nước vôi trong. Làm đục. N2. - Que diêm đỏ. Que diêm tắt. NH3. - Quì tím ẩm - khí HCl. SO2. NO NO2 CO2. Hóa xanh Tạo khói trắng Không màu  - Oxi không khí nâu - Khí màu nâu, mùi hắc, làm quì tím hóa đỏ - nước vôi trong Làm đục - quì tím ẩm - dd PdCl2. CO. H2 O2. HCl H2S H2O (Hơi). Hóa đỏ  đỏ, bọt khí CO2. Phản ứng SO2 + H2S  2S + 2H2O SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 SO2 + I2 + 2H2O  2HI + H2SO4 SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O. NH3 + HCl  NH4Cl 2NH + O2  2NO2 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O CO + PdCl2 + H2O  Pd + 2HCl + CO2 t0. - CuO (t0). Màu đen  đỏ. CO + CuO (đen)   Cu (đỏ) + CO2. - CuO (t0). CuO (đen)  Cu (đỏ). H2 + CuO(đen)   Cu(đỏ) + H2O. - Que diêm đỏ. Bùng cháy. - Cu (t0). Cu(đỏ)  CuO (đen). - Quì tím ẩm. Hóa đỏ. - AgCl. Kết tủa trắng. - PbCl2. Kết tủa đen. CuSO4 khan. Trắng hóa xanh. t0. t0. Cu + O2   CuO. HCl + AgNO3  AgCl+ HNO3. CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương trình chuẩn 2.. NHẬN BIẾT ION Ion OH-. Thuố c thử Quì tím. Cl. Hiện tượng Hóa xanh  trắng. Br-. AgNO. I-. 3.  vàng nhạt  vàng đậm. PO43S2-.  vàng  đen. CO 23 .  trắng. SO 23 . BaCl2. SO 24 . Pb(N O3)2. S . CO 23 . Phản ứng.  trắng. Cl + Ag+  AgCl (hóa đen ngoài ánh sáng) Br + Ag+  AgBr (hóa đen ngoài ánh sáng) I + Ag+  AgI (hóa đen ngoài ánh sáng) PO43-+ 3Ag+  Ag3PO4 S2 + 2Ag+  Ag2S CO32.  BaCO3 (tan trong. SO32.  BaSO3 (tan trong. + Ba2+ HCl) + Ba2+ HCl).  trắng. SO24. + Ba2+ trong HCl).  BaSO4 (không tan.  đen. S2 + Pb2+.  PbS. Sủi bọt khí. CO32. + 2H+.  CO2 + H2O (không. + 2H+.  SO2 + H2O (mùi. mùi) SO 23 . HCl. S . Sủi bọt khí. hắc) Sủi bọt khí. SiO3. 2. HCO.  3. HSO3 NO 3 . +. NH 4. Đun nóng Vụn Cu, H2SO4. SO32 S2. + 2H+ 2 3.  H2S (mùi trứng thối).  keo. SiO. Sủi bọt khí. t  CO3 2 HCO3   CO2 + + H2O. Sủi bọt khí. 2 HSO3  t SO  + SO 3 + H O 2 2 2. Khí màu nâu. 3Cu + 8H+ + 2NO3- 3Cu2+ + 2NO+4H2O 2NO + O2  2NO2 . NH3 . NH4. + 2H+.  H2SiO3 2. 0. 0. + OH  NH3 + H2O. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!.... 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 5. CÁC HƯỚNG DẪN CHUNG KHI GIẢI TOÁN HÓA I- TÍNH TOÁN DỰA TRÊN SỐ MOL CHẤT Trong phần lớn các bài toán hóa học, việc tính toán không nên dựa trên thể tích (V), khối lượng (m) các tác chất mà nên chuyển tất cả các lượng chất thành mol (n). Dựa trên số mol của các tác chất (chất phản ứng) hoặc của sản phẩm, chúng ta tính số mol các chất khác và từ đó suy ra khối lượng, thể tích, nồng độ…. n=. m (chất bất kì) M. m = Mn. phương trình. C=. n =CV (dung dịch). n V. phản ứng. V n= (khí, đktc) 22, 4 PV n= (khí, khác đktc) RT nRT P= V. V = 22,4n. TÁC CHẤT. SẢN PHẨM SẢN. PHẨM II- CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ II.1. CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN DUNG DỊCH. nct ( mol/l hay M ) V dd (l) m C %  ct .100(%) mdd  . C M=.  Mối liên hệ giữa C% và CM : . mdd=VD. C M=. C% . 10 . D M. V (ml). D (g/ml)  mdd=m H O + ∑ m ct Lưu ý: tổng nồng độ % các chất tan không bằng 100 vì ngoài chất tan, dd còn có nước 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chương trình chuẩn. II.2. CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN KHÍ II.2.1. Hai khí cùng nhiệt độ và áp suất (cùng T và P):. 6. V A nA = V B nB. II.2.2. Hỗn hợp nhiều khí: thường tính toán dựa trên M hh : m M hh  n II.2.3. Tỉ khối khí Tỉ khối hơi của khí A đối với khí B: dA/B =  Nếu A, B là hỗn hợp khí: dA/B =. MA MB. MA ; MB. M KK = 29.  Nếu B là không khí: MB =. III- BÀI TOÁN CÓ LƯỢNG CHẤT DƯ SAU PHẢN ỨNG -Tính toán theo pthh luôn phải dựa theo chất pứ hết hoặc dựa vào lượng sản phẩm. -Khi đề bài không nói rõ pứ vừa đủ hay 1 chất nào đó pứ hoàn toàn mà chỉ cho số liệu liên quan đến 2 chất tham gia pư, ta cần xác định được chất. nào pứ hết để tính toán theo chất đó. B1: Tính số mol của 2 chất tham gia pư B2: Viết & cân bằng ptpư B3: * Nếu tỉ lệ mol 2 chất là 1:1  thế nnhỏ (chất hết) vào pthh. nbd n pt. * Nếu tỉ lệ mol khác 1:1  lập tỉ lệ của cả 2 chất => chất hết (số nhỏ), chất dư (số lớn) & đặt nchất hết vào pthh B4: Đặt nchất hết vào pthh, tính theo yêu cầu của đề BT minh họa: Đốt 6,75g Al trong 6,72 l khí clo(đktc) Sản phẩm bao gồm những chất nào? Có khối lượng bằng bao nhiêu?. n. 0,25mol ; nCl2 0,3mol. HD: Al 2Al + 3Cl2  2AlCl3 Lập tỉ lệ:. n Albd 0,25  0,125 nAlpu 2. nCl2bd >. nCl2 pu. . 0,3 0,1 3. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 7.  Cl2 hết, Al dư  sp gồm: AlCl3 &Al dư nAlpư = 0,2mol  nAldư = 0,05 mol  mAldư = 1,35g n AlCl3 0,2mol  m AlCl3 26,7 g IV- BÀI TOÁN VỚI HỖN HỢP CHẤT. B1: Chuyển các số liệu đề cho sang số mol (nếu có thể) B2: Đặt ẩn x, y… lần lượt là số mol mỗi chất trong hh B3: Viết pthh B4: Thế số mol đã đặt (x, y…) vào pthh B5: Dựa vào dữ liệu đề, lập hệ pt đại số và giải => giá trị x, y B6: Từ giá trị của x, y tính theo yêu cầu bài toán BT minh họa: Hòa tan 7,8g hh Al & Mg bằng 200ml dd HCl 4M vừa đủ thu được V lít khí (đktc). Tính %mAl, %mMg & V? HD:. n HCl 0,8mol. Đặt x là y là. n Al  m Al 27 x n Mg  m Mg 24 y. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2  x 3x 3/2x Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  y 2y y 27x +24y = 7,8 x = 0,2 mol 3x + 2y = 0,8 y = 0,1 mol mAl = 5,4g %mAl = 69,2% mMg= 2,4g %mMg = 30,8%. 3 n H 2  x  y 0,4mol  V H 2 8,96l 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương trình chuẩn. 8. PHẦN 2: CHUYÊN ĐÊ Chuyên đề 1: NHÓM HALOGEN Bài 29: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN TÓM TẮT LÝ THUYẾT Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn gồm 5 nguyên tố: Flo, Clo, Brôm, Iốt, Atatin. Trong đó, Atatin là nguyên tố phóng xạ. Các nguyên tố còn lại của nhóm VIIA gọi là các Halogen.  Ký hiệu hóa học: F, Cl, Br, I  Công thức phân tử: (X2) : F2, Cl2, Br2, I2  Độ âm điện giảm dần: F > Cl > Br > I Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2np5  =>Nguyên tử các Halogen đều có 7e ở lớp ngoài cùng nên dễ dàng thu thêm 1e để đạt cấu hình bền của khí trơ gần nó X + 1e Xˉ  Trong các hợp chất, các Halogen có số oxi hóa -1. Trừ Flo, các Halogen còn lại còn có số oxi hóa +1, +3, + 5, +7  Tính chất hóa học cơ bản của các Halogen là tính oxi hóa mạnh. . BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN I-BÀI TẬP LÝ THUYẾT 1) Xác định số oxi hóa của các nguyên tố halogen trong các hợp chất sau và rút ra nhận xét về số oxi hóa của chúng trong các hợp chất . a) F2 , HF , NaF , BaF2. b) Cl2, HCl, NaCl, NaClO, NaClO2, NaClO3, NaClO4. c) Br2, HBr, NaBr, HBrO, HBrO2, HBrO3, HBrO4. d) I2, HI, NaI, HIO, HIO2, HIO3, HIO4. 2) Hãy viết cấu hình electron của các ion F– , Cl–, Br– và I– . Cho biết cấu hình electron của mỗi ion đó trùng với cấu hình electron của nguyên tử nào. Từ đó rút ra nhận xét gì?. II-. BÀI TOÁN. BÀI TOÁN VỚI 1 CHẤT 3) Cho một lượng đơn chất Halogen tác dụng hết với Magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất đó tác dụng hết với Nhôm, tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên và khối lượng đơn chất Halogen nói trên. Đáp số : Clo; 14,2g Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 9. 4) Cho một lượng halogen tác dụng với một lượng vừa đủ kim loại M có hóa trị I, người ta được 4,12g hợp chất A. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 3,56g hợp chất B. Còn nếu cho lượng kim loại M nói trên tác dụng hết với lưu huỳnh thì thu được 1,56g hợp chất C. Hãy xác định tên các nguyên tố X và M, từ đó viết công thức các chất A, B và C. Đáp số: X là brom; M là natri; A là NaBr; B là AlBr3; C là Na2S.. BAØI TAÄP TRẮC NGHIỆM. 5.1. Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5? A. Nhóm cacbon B. Nhóm Nitơ C. Nhóm Oxi D. Nhóm Halogen 5.2. Các nguyên tử Halogen đều có: A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 5e ở lớp ngoài cùng C. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng 5.3. Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong tự nhiên: A. Clo B. Brom C. Iot D. Atatin 5.4. Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu e? A. Nhận thêm 1e B. Nhận thêm 2e C. Nhường đi 1e D. Nhường đi 7e 5.5. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag 5.6. Đặc điểm nào đưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm Halogen (F, Cl, Br, I) A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với Hidro C. Có số oxi hóa – 1 trong mọi hợp chất D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e. 5.7. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F 2, Cl2, Br2, I2) A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. Có tính oxi hóa mạnh D. Tác dụng mạnh với nước 5.8 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm Halogen là : A. ns2np1 B. ns2np5 C. ns1 D. ns2np6nd1. 5.9 Tìm câu sai : A. Tính chất hóahọc cơ bản của các halogen là tính oxi hóa. B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chương trình chuẩn. C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau. D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO ( X là halogen). 5.10 Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng là 3s2 3p5 là : A. 5 B.3. C. 2. D. 7. 5.11 Trong các halogen, clo là nguyên tố : A. có độ âm điện lớn nhất . B. có tính phi kim mạnh nhất . C. tồn tại trong vỏ trái đất ( dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất. D. có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.. 1. -------------------------------------------------------------------Bài 30: CLO TÓM TẮT LÝ THUYẾT I/ Tính chất vật lý: Clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn không khí, độc. Khí Clo tan ít trong nước. Dung dịch Clo trong nước gọi là nước Clo. II/ Tính chất hóa học: Clo có 7e ở lớp ngoài cùng  dễ nhận thêm 1e để đạt cơ cấu bền của khí trơ gần nó: Cl + 1e  Cl ˉ 1/ Tác dụng với kim loại  Muối clorua ⃗ 2M + nCl2 2MCln t0 (n là hóa trị cao nhất của kim loại M) ⃗ Zn + Cl2 ZnCl2 t0. ⃗ t0. 2Fe + 3Cl2 2/ Tác dụng với Hidro:. 2FeCl3. as. H2 + Cl2   2HCl 3/ Tác dụng với nước và dung dịch kiềm: a/ Tác dụng với nước: Cl2 + H2O.      HCl + HClO. (1). Nước Clo HClO.  as. HCl + [O]. (2).   2[O] O2 (3) Nước Clo (1) có tính tẩy màu và sát trùng là do axit Hipoclorơ HClO kém bền, dễ phân hủy thành oxi nguyên tử, có tính oxi hóa mạnh (2), nhưng để lâu thì mất khả năng trên. b/ Tác dụng với kiềm: Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. Cl2 + 2NaOH. 1.  . NaCl + NaClO + H2O. Nước javen 4/ Tác dụng với muối của các Halogen khác:.  . Cl2 + 2NaBr. 2NaCl + Br2.   Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 = > Tính oxi hóa của Clo mạnh hơn so với brôm, Iot. 5/ Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử: Cl2 + 2H2O + SO2.  . 2HCl + H2SO4.   Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3 III/ Ứng dụng: Sát trùng, tẩy trắng, SX hóa chất vô cơ và hữu cơ IV/ Điều chế: 1/ Trong phòng thí nghiệm: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2 2/ Trong công nghiệp: 2NaCl + 2H2O 2NaCl.  dpdd    cmn.  dpnc  . 2NaOH + H2 + Cl2. Na + Cl2. BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN I-BÀI TẬP LÝ THUYẾT 1) 2) 3). 4). Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) Dạng 1.a) Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử…) Từ cấu tạo của nguyên tử clo, hãy nêu tính chất hóa học đặc trưng và viết các phản ứng minh họa. Viết 3 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính oxi hóa, 2 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính khử. Dạng 1.b) Phản ứng giữa các chất Clo có thể tác dụng với chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng xaûy ra: Al (to) ; Fe (to) ; H2O ; KOH ; KBr; Au (t O) ; NaI ; dung dòch SO2 Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau: a) KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O b) KClO3 + HCl  KCl + Cl2 + H2O c) KOH + Cl2  KCl + KClO3 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chương trình chuẩn. d) e) f) g). 1. Cl2 + SO2 + H2O  HCl + H2SO4 Fe3O4 + HCl  FeCl2 + FeCl3 + H2O CrO3 + HCl  CrCl3 + Cl2 + H2O Cl2 + Ca(OH)2  CaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O Dạng 1.c) Hoàn thành dãy chuyển hóa 5) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: a)MnO2  Cl2  HCl  Cl2  CaCl2  Ca(OH)2 Clorua voâi b) KMnO4  Cl2  KCl  Cl2  axit hipoclorô  NaClO  NaCl  Cl2  FeCl3  HClO  HCl  NaCl c) Cl2  Br2  I2  HCl  FeCl2  Fe(OH)2 Dạng 1.d) Điều chế hóa chất 6) a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều cheá Cl2, FeCl2 vaø FeCl3. b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel . Dạng 3: Giải thích hiện tượng hóa học 7) Vì sao clo aåm coù tính taåy traéng coøn clo khoâ thì khoâng?. II-. BÀI TOÁN. BÀI TOÁN VỚI 1 CHẤT 8) Đốt nhôm trong bình đựng khí clo thì thu được 26,7 (g) muối. Tìm khối lượng clo và nhôm đã tham gia phản ứng? ÑS: 21,3 (g) ; 5,4 (g) 9) Tính thể tích clo thu được (đkc) khi cho 15,8 (g) kali pemanganat (KMnO4) tác dụng axit clohiđric đậm đặc. ÑS: 5,6 (l) 10) Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dd HCl 1M để điều chế đủ khí Clo tác dụng với Fe, tạo nên 16,25g FeCl3 11) Cho 69,6g Mangan dioxit tác dụng hết với dd axit clohidric đặc. toàn bộ lượng Clo sinh ra hấp thụ hết vào 500ml dd NaOH 4M. Xác định C M của các chất trong dd thu được sau phản ứng. Coi Vdd không thay đổi. 12) Tính khối lượng Cu và V khí Clo (đktc) đã tham gia phản ứng nếu có 27g CuCl2 tạo thành. 13) Tính V khí Clo thu được ở đ ktc khi: a/ Cho 7,3g HCl tác dụng với MnO2 b/ Cho 7,3g HCl tác dụng với KMnO4. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 1. 14) Cho 0,6 lít khí Clo phản ứng với 0,4 lít khí hidro. a/ Tính V khí HCl thu được (các thể tích đo ở cùng điều kiện to, áp suất) b/ Tính thành phần % về thể tích của các khí có trong hh sau phản ứng 15) Ñieàu cheá moät dung dòch axit clohiñric baèng caùch hoøa tan 2 (mol) hiñro clorua vào nước. Đun axit thu được với mangan đioxit có dư. Hỏi khí clo thu được sau phản ứng có đủ tác dụng với 28 (g) sắt hay không? ÑS: Khoâng 16) Cho 3,9 (g) kali tác dụng hoàn toàn với clo. Sản phẩm thu được hòa tan vào nước thành 250 (g) dung dịch. a) Tính thể tích clo đã phản ứng (đkc). b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được. ÑS: a) 1,12 (l) ; b) 2,98% 17) Cho 10,44 (g) MnO2 taùc duïng axit HCl ñaëc. Khí sinh ra (ñkc) cho taùc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2 (M). a) Tính theå tích khí sinh ra (ñkc). b) Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dịch thu được. ÑS: a) 2,688 (l) ; b) 0,12 (l) ; 1 (M) ; 1 (M) 18) Gây nổ hỗn hợp ba khí A, B, C trong bình kín. Khí A điều chế bằng cách cho axit HCl dư tác dụng 21,45 (g) Zn. Khí B thu được khi phân to. huûy 25,5 (g) natri nitrat (2NaNO3   NaNO2 + O2). Khí C thu được do axit HCl dư tác dụng 2,61 (g) mangan đioxit. Tính nồng độ phần trăm của chất trong dung dịch thu được sau khi gây nổ. ÑS: 28,85%. BAØI TAÄP TRẮC NGHIỆM. Câu 1) Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4 Câu 2) Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử Clo đã nhận hay nhường bao nhiêu e? A. Nhận thêm 1e B. Nhận thêm 1proton C. Nhường đi 1e D. Nhường đi 1 notron Câu 3) Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO Phát biểu nào sau đây đúng? A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử D. Nước chỉ đóng vai trò chất khử.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chương trình chuẩn. 1. Câu 4) Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sang trong bình chứa khí A. A là khí nào sau đây? A. Cacbon (II) oxit B. Clo C. Hidro D. Nitơ Câu 5) Clo không cho phản ứng với dd chất nào sau đây: A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr Câu 6) Công thức hóa học của khoáng chất xinvinit là: A. 3NaF.AlF3 B. NaCl. KCl C. NaCl. MgCl2 D. KCl.MgCl2 Câu 7) Công thức hóa học của khoáng chất cacnalit là: A. KCl. MgCl2. 6H2O B. NaCl. MgCl2. 6H2O C. KCl. CaCl2. 6H2O D. NaCl. CaCl2. 6H2O Câu 8) PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo: A. Fe + Cl2 FeCl2 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 C. 3Fe + 4Cl2 FeCl2 + 2FeCl3 D. Sắt không khử được clo. Câu 9) Kim loại nào sau đây , khi tác dụng với clo và axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất : A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 10) Chọn phương trình phản ứng đúng : A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2 . D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . Câu 11) Cho các chất : KCl, CaCl2, H2O, MnO2, H2SO4đ, HCl. Để tạo thành khí clo thì phải trộn ( Chọn câu đúng) A. KCl với H2O và H2SO4 đặc. B. CaCl2 với H2O và H2SO4 đặc. C. KCl hoặc CaCl2 với MnO2 và H2SO4 đặc. D. CaCl2 với MnO2 và H2O. Câu 12) Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây : A. NaCl và H2S. B. HNO3 và MnO2. C. HCl và MnO2 D. HCl và KMnO4. Câu 13) Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch natriclorua? A. Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2.. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 1. B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2. C. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2. D. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2. Câu 14) Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó . A. Dùng AgNO3 trước và giấy quỳ sau. B. Chỉ dùng AgNO3. C. Dùng giấy quỳ trước, AgNO3 sau. D. A và C đúng. Câu 15) Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại : A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng oxi hóa – khử. Câu 16) Khi hòa ta clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ? A. HCl, HClO B. Cl2, HCl, HClO. C. H2O, Cl2, HCl, HClO. D. Cl2, HCl, H2O. Câu 17) Trong các nguyên tố dưới đây , nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron mạnh nhất.? A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Bo. Câu 18) Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn : NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2 . Người ta dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Na2SO4 và NaOH. B. AgNO3 và Na2SO4 C. H2SO4 và Na2CO3 D. Na2CO3 và HNO3 Câu 19) Cho phản ứng : 2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd) Trong phản ứng này xảy ra : A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa. B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl– bị oxi hóa. C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử. D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl– . Câu 20) Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo? A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl. B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl. C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl . D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl. Câu 21) Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hidroclorua? A. Dẫn khí clo vào nước. B. Đốt khí hidro trong khí clo. C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chương trình chuẩn. 1. D. Cho dung dịchbạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua. Câu 22) Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại Nhôm tạo thành 26,7g AlCl3 A. 23,1g B. 21,3g C. 12,3g D. 13,2g Câu 23) Khi clo hóa 30g hh bột đồng và sắt cần 14 lít khí Cl2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu trong hh ban đầu? A. 46,6% B. 53,3% C. 55,6% D. 44,5% Câu 24) Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dd HCl đặc dư? A. 0,3mol B. 0,4 mol C. 0,5mol D. 0,6mol Câu 25) Khi cho 15,8 gam kali pemanganat tác dụng với axit clohidric đậm đặc thì thể tích clo thu được ở đktc là: A. 5,0 lít B. 5,6 lít C. 11,2 lít D. 8,4 lít. Câu 26) Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19g magie halogennua. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Tên và khối lượng của halogen trên là: A. Clo ; 7,1g B. Clo ; 14,2g. C. Brom ; 7,1g D. Brom ; 14,2g. Câu 27) Cho 6g brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,6g kali bromua và lắc đều thì toàn bộ clo dự phản ứng hết . Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thi nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lương chất rắn sau khi sấy là 1,333g. Hàm lượng phần trăm của clo trong loại brom nói trên là : A. 3,55% B. 5,35% C. 3,19% D. 3,91% Câu 28) Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57%. A. 8,96(l) B. 4,48(l) C. 2,24(l) D. 1,12(l) Câu 29) Clo ác dụng với Fe theo phản ứng sau : 2Fe (r) + 3Cl2 (k) → 2FeCl3 (r). Tính khối lượng FeCl3 có thể điều chế được nếu có 0,012 molFe và 0,020 mol Cl2 tham gia .Biết khối lượng mol FeCl3 là 162,5 gam. A. 2,17 gam. B. 1,95 gam. C. 3,90 gam. D. 4,34 gam --------------------------------------------------------------------. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. Bài 31: HIĐRO. 1. CLORUA – AXIT CLOHIDRIC VÀ MUỐI CLORUA. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. HIĐRO CLORUA -AXIT CLOHIDRIC (HCl) 1/ Tính chất vật lý: Hiđro Clorua là chất khí không màu, mùi xốc rất độc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước tạo thành dd axit clohidric. 2/ Tính chất hóa học: a/ Tính axit: Dung dịch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh (Làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với kim loại hoạt động, bazơ, oxit bazơ, muối) TÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit) ⃗ H+ + ClHCl ❑ TÁC DỤNG KIM LOẠI (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trị thấp của kim loại) và giải phóng khí hidrô Fe +.  FeCl2 + H2 2HCl  .  2AlCl3 + 3H2 2 Al + 6HCl    không có phản ứng Cu + HCl   TÁC DỤNG OXIT BAZƠ , BAZƠ tạo muối và nước ⃗ NaCl + H2O NaOH + HCl ❑ ⃗ CuCl2 + H2O CuO + 2HCl ❑ ⃗ 2FeCl3 + 3H2O Fe2O3 + 6HCl ❑ TÁC DỤNG MUỐI (theo điều kiện phản ứng trao đổi) ⃗ CaCl2 + H2O + CO2 ↑ CaCO3 + 2HCl ❑ ⃗ AgCl ↓ + HNO3 AgNO3 + HCl ❑ (dùng để nhận biết gốc clorua ) b/ Tính khử: Do trong phân tử HCl, Clo có số oxi hóa – 1, là số oxi hóa thấp nhất, nên ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO 4 , MnO2 …… 0 4HCl- + MnO2 ⃗ t 0 MnCl2 + Cl ❑2 ↑ + 2H2O  2KMnO4 + 16HCl   3/ Điều chế: a/ Trong phòng thí nghiệm: 400o C. 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O. NaCl (R) + H2SO4 đặc    Na2SO4 + 2HCl b/ Trong công nghiệp: Tổng hợp từ H2 và Cl2  H2 + Cl2 2HCl.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chương trình chuẩn. 1. -. II. MUỐI CLORUA chứa ion âm clorua (Cl ) và các ion dương kim loại, NH. +¿ ❑¿4 như NaCl. ZnCl2. CuCl2. AlCl3. NaCl dùng để ăn, sản xuất Cl2, NaOH, axit HCl KCl phân kali ZnCl2 tẩy gỉ khi hàn, chống mục gổ BaCl2 chất độc CaCl2 chất chống ẩm AlCl3 chất xúc tác III. NHẬN BIẾT ION HALOGENUA (X-): dùng Ag+ (dd AgNO3) ⃗ AgCl  (trắng) Ag+ + Cl- ❑ ⃗ (2AgCl AS 2Ag ↓ + Cl2 ↑ ) ⃗ AgBr  (vàng nhạt) Ag+ + Br- ❑ + ⃗ Ag + I ❑ AgI  (vàng đậm) I2 + hồ tinh bột  xanh lam VD: Nhận biết ion Cl- (axit Clohidric và muối Clorua): Dùng dd AgNO3, cho kết tủa AgCl màu trắng, không tan trong các axit mạnh. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3  NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3. BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN I-BÀI TẬP LÝ THUYẾT 1) 2) 3) 4). Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) nhằm: Dạng 1.a) Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử…) Hãy viết các phương trình phản ứng chứng minh rằng axit clohiđric có đầy đủ tính chất hóa học của một axit. Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ axit HClO có tính oxi hóa, 1 phương trình phản ứng chúng tỏ HCl có tính khử. Dạng 1.b) Phản ứng giữa các chất Axit HCl có thể tác dụng những chất nào sau đây? Viết phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)2 , Na2SO4 , FeS, Fe2O3 , Ag2SO4 , K2O, CaCO3 , Mg(NO3)2 . Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất trong nhóm A {HCl, Cl2} tác dụng với lần lượt các chất trong nhóm B {Cu, AgNO 3 , NaOH, CaCO3}.. Dạng 1.c) Hoàn thành dãy chuyển hóa 5) Thực hiện chuỗi phản ứng sau: a) NaCl  HCl  Cl2  HClO  HCl   Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 6) 7) 8) 9) 10). 11) 12) 13). 1. AgCl  Ag CuCl2  HCl b) KMnO4  Cl2  CuCl2  FeCl2  HCl  HCl  CaCl2  Ca(OH)2 c) KCl  HCl  Cl2  Br2  I2  FeCl3  AgCl  Ag Dạng 1.d) Điều chế hóa chất Từ KCl, H2SO4 đặc, MnO2 , Fe, CuO, Zn, hãy điều chế FeCl 3 , CuCl2 , ZnCl2 . Từ NaCl, H2O, Fe và các thiết bị cần thiết, hãy điều chế FeCl 3 , FeCl2 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3. Cho các chất sau: KCl, CaCl2 , MnO2 , H2SO4 đặc. Trộn 2 hoặc 3 chất với nhau. Trộn như thế nào để tạo thành hiđro clorua? Trộn như thế nào để tạo thành clo? Viết phương trình phản ứng. Viết 3 phương trình phản ứng điều chế sắt (III) clorua. Dạng 2: Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: a) KOH, K2SO4 , KCl, K2SO4 , KNO3 b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4 c) HCl, HNO3 , H2SO4 , HBr d) KCl, K2SO4 , KNO3 , KI e) BaCl2 , K2SO4 , Al(NO3)3 , Na2CO3 Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: a) NaNO3 , NaCl, HCl. b) NaCl, HCl, H2SO4 Muối ăn bị lẫn các tạp chất Na 2SO4, MgCl2. CaCl2 và CaSO4 Hãy trình bày PPHH để loại bỏ các tạp chất. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Dạng 3: Giải thích hiện tượng hóa học Nêu hiện tượng xảy ra khi đưa ra ngoài ánh sáng ống nghiệm chứa bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím. Giải thích.. II- BÀI TOÁN BÀI TOÁN VỚI 1 CHẤT 14) Hòa tan 1 (mol) hiđro clorua vào nước rồi cho vào dung dịch đó 300 (g) dung dịch NaOH 10%. Dung dịch thu được có phản ứng gì? Axit, bazơ hay trung hòa? ĐS: Tính axit 15) Cho axit H2SO4 đặc tác dụng hết với 58,5 (g) NaCl, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146 (g) nước. Tính C% dung dịch thu được. ĐS: 33,3% 16) Để hòa tan 4,8 (g) kim loại R hóa trị II phải dùng 200 (ml) dung dịch HCl 2(M). Tìm R..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chương trình chuẩn. 2. ĐS: Mg 17) Cho 19,2 (g) kim loại R thuộc nhóm II vào dung dịch HCl dư thu được 17,92 (l) khí (đkc). Tìm R. ĐS: Mg 18) Hòa tan 16 (g) oxit của kim loại R hóa trị III cần dùng 109,5 (g) dung dịch HCl 20%. Xác định tên R. ĐS:Fe 19) Hòa tan 15,3 (g) oxit của kim loại M hóa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được 20,8 (g) muối. Xác định tên M và khối lượng dung dịch HCl đã dùng. ĐS: Ba ; 40 (g) 20) Hòa tan 21,2 (g) muối R2CO3 vào một lượng dung dịch HCl 2 (M) thu được 23,4 (g) muối. Xác định tên R và thể tích dung dịch HCl đã dùng. ĐS: Na ; 200 (ml) 21) Cho 0,54g kim loại R (hóa trị không đổi) tác dụng với dd HCl dư thu được 672cm3 khí H2 (đktc). Xác định R. 22) Tính nồng độ của 2 dd HCl trong các trường hợp sau: a/ Cần phải dùng 150ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO3 8,5%. b/ khi cho 50g dd HCl vào 1 cốc đựng NaHCO3 dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc) 23) Cho 10,8 g kim loại hóa trị III tác dụng với khí Cl 2 tạo thành 53,4g clorua kim loại. a/ Xác định tên kim loại. b/ Tính lượng MnO2 và V dd HCl 37% (d = 1,19g/ml) để điều chế khí Clo dùng trong phản ứng trên. Biết Hiệu suất phản ứng là 80%. 24) Hòa tan hoàn toàn 1,17 (g) một kim loại A có hoá trị không đổi vào dung dịch HCl 1,2 (M) thì thu được 0,336 (l) khí. Tìm tên kim loại A và thể tích dung dịch HCl đã dùng. ĐS: K ; 25 (ml) BÀI TOÁN VỚI HỖN HỢP CHẤT 25) Có một dung dịch chứa đồng thời HCl và H 2SO4 . Cho 200 (g) dung dịch đó tác dụng dung dịch BaCl 2 dư tạo được 46,6 (g) kết tủa. Lọc kết tủa, trung hoà nước lọc phải dùng 500 (ml) dung dịch NaOH 1,6 (M). Tính C% mỗi axit trong dung dịch đầu. ĐS: H2SO4 9,8% ; HCl 7,3% 26) Hòa tan 31,2 (g) hỗn hợp A gồm Na 2CO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 (l) CO2 (đkc). Tính khối lượng từng chất trong A. ĐS: 21,2 (g) Na2CO3 ; 10 (g) CaCO3 27) Cho 27,8 (g) hỗn hợp B gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,68 (l) H2 (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong B.. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 2. ĐS: 19,42% Al ; 80,58% Fe 28) Cho 24 (g) hỗn hợp G gồm Mg và MgCO 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 (l) hỗn hợp khí gồm H 2 và CO2 (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong G. ĐS: 30% Mg ; 70% MgCO3 29) Hòa tan 34 (g) hỗn hợp G gồm MgO và Zn vào dung dịch HCl dư thu được 73,4 (g) hỗn hợp muối G’. Tính % khối lượng từng chất trong G. ĐS: 23,53% MgO ; 76,47% Zn 30) Cho 31,4 (g) hỗn hợp G gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2 (M) thu được 15,68 (l) H2 (đkc). a) Tính % khối lượng từng chất trong G. b) Tính thể tích HCl đã dùng. ĐS: 17,20% Al ; 82,80% Zn 31) Hòa tan 64 (g) hỗn hợp X gồm CuO và Fe 2O3 vào dung dịch HCl 20%. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 124,5 (g) hỗn hợp muối khan G’. a) Tính % khối lượng từng chất trong X. b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng. ĐS: 75% ; 25% ; 219 (g) 32) Cho 11,9 (g) hỗn hợp G gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với 400 (ml) dung dịch HCl 2 (M) thu được m (g) hỗn hợp muối G’và V (l) khí (đkc). a) Tính khối lượng từng chất trong G. b) Tính thể tích khí thoát ra (đkc). c) Tính khối lượng hỗn hợp muối G’. ĐS: 5,4 (g) ; 6,5 (g) ; 8,96 (l) ; 40,3 (g) 33) Cho a (g) hỗn hợp A gồm CaO và CaCO3 tác dụng vừa đủ với 300 (ml) dung dịch HCl thu được 33,3 (g) muối CaCl2 và 4480 (ml) khí CO2 (đkc). a) Tính khối lượng hỗn hợp A. b) Tính nồng độ HCl đã dùng. ĐS: 25,6 (g) ; 2 (M) 34) Hòa tan hoàn toàn 20 (g) hỗn hợp Y gồm Zn và Cu vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 0,5 (M) thu được 4,48 (l) H 2 (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong Y và thể tích axit đã dùng. ĐS: 65% Zn ; 35% Cu ; 800 (ml) 35) Hòa tan 23,8 (g) hỗn hợp muối gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl dư thì thu được 0,4 (g) khí. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? ĐS: 26 (g) 36) Hòa tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp Fe, CuO vào 100ml dd HCl thì thu được 1,68 lít khí A (đktc) và dd B. a/ Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b/ Tính CM của dd HCl. c/ Tính CM của mỗi muối trong dd B (xem như V dd không thay đổi).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chương trình chuẩn. 2. 37) Cho 22g hh Fe và Al tác dụng với dd HCl dư thu được 17,92 lít khí (đktc). a/ Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu b/ Tính khối lượng dd HCl 7,3% tối thiểu cần dùng. c/ Tính khối lượng hh muối thu được khi cô cạn dd sau phản ứng. 38) Cho hh A gồm Cu và Mg vào dd HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và chất rắn không tan B. Dùng dd H 2SO4 đặc, nóng để hòa tan chất rắn không tan B thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) a/ Viết các pthh xảy ra. b/ Tính khối lượng hh A ban đầu. Đáp số: 12,4(g) 39) Cho 13,6 (g) hỗn hợp X gồm Fe và Fe 2O3 tác dụng vừa đủ với 91,25 (g) dung dịch HCl 20%. a) Tính % khối lượng từng chất trong X. b) Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng. ĐS: 41,18% Fe ; 58,82% Fe2O3 40) Có 26, 6 (g) hỗn hợp gồm hai muối KCl và NaCl. Hòa tan hỗn hợp vào nước thành 500 (g) dung dịch. Cho dung dịch tác dụng với AgNO 3 vừa đủ thì tạo thành 57,4 (g) kết tủa. Tính nồng độ % mỗi muối trong dung dịch đầu. ĐS: KCl 2,98% ; NaCl 2,34% 41) Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp A gồm Zn và ZnO cần dùng 100,8 (ml) dung dịch HCl 36,5% (d = 1,19) thu được 8,96 (l) khí (đkc). Tính khối lượng A. ĐS: 42,2 (g) 42) Chia 35 (g) hỗn hợp X chứa Fe, Cu, Al thành 2 phần bằng nhau: Phần I: cho tác dụng hoàn toàn dung dịch HCl dư thu 6,72 (l) khí (đkc). Phần II: cho tác dụng vừa đủ 10,64 (l) khí clo (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong X. ĐS: 43) Cho 25,3 (g) hỗn hợp A gồm Al, Fe, Mg tác dụng vừa đủ với 400 (ml) dung dịch HCl 2,75 (M) thu được m (g) hỗn hợp muối X và V (ml) khí (đkc). Xác định m (g) và V (ml). ĐS: 64,35 (g) ; 12,32 (l) 44) A và B là 2 dung dịch axit clohidric có nồng độ khác nhau. Trộn lẫn 1 lít A với 3 lít B, ta được 4 lít dd D. Để trung hòa 10ml dd D cần 15ml dd NaOH 0,1M. Trộn lẫn 3 lít A với 1 lít B, ta được 4 lít dd E. Cho 80ml dd E tác dụng với dd AgNO3 (lấy dư) thu được 2,87g kết tủa. Tính nồng độ mol của các dd A, B, D, E. Đáp số : A: 0,3M ; B: 0,1M ; D: 0,15M ; E: 0,25M. BAØI TAÄP TRẮC NGHIỆM 1) Câu nào sau đây giải thích đúng về sự tan nhiều của khí HCl trong nước: A. Do phân tử HCl phân cực mạng.. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 2. B. Do HCl có liên kết H với nước. C. Do HCl có liên kết cộng hóa trị kém bền. D. Do HCl là chất rất háo nước. 2) Chất nào sau đây không thể dùng làm khô chất khí Hidro clorua? A. P2O5 B. NaOH rắn. C. dd H2SO4 đặc D. CaCl2 khan 3) Trong phòng thí nghiệm, để điều chế Clo người ta dùng MnO2 với vai trò là: A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa. C. Chất khử D. Vừa là chất oxi hóa, vừa khử 4) Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hết với dd HCl đậm đặc. Hỏi V của Cl2 (đktc) thu được là bao nhiêu? A. 5,6 lít B. 0,56 lít C. 2,8 lít D. 0,28 lít 5) Một mol chất nào sau đây tác dụng hết với dd HCl đặc cho lượng Clo lớn nhất? A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. CaOCl2 6) Đổ dd chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được sau phản ứng, quỳ tím chuyển sang màu? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng 7) Cho 20g hh bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1g khí bay ra. Hỏi có bao nhiêu gam muối Clorua tạo ra trong dd? A. 40,5g B. 45,5g C. 55,5g D. 60,5g 8) Có 5 dd của 5 chất : Na2CO3, Na2SO3, Na2S, Na2SO4, Na2SiO3. Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất để nhận biết 5 dd trên? A. dd Ba(OH)2 B. dd Pb(NO3)2 C. dd HCl D. dd BaCl2 9) Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với H2SO4 đặc để điều chế 50g dd HCl 14,6% A. 18,2g B. 17,1g C. 11,7g D. 16,1g 10) HX (X là halogen) có thể được điều chế bằng pưhh: NaX + H2SO4 đặc HX + NaHSO4 NaX có thể là chất nào trong số các chất sau đây? A. NaF B. NaCl C. NaBr D. A và B đúng 11) Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 20oC có nồng độ: A. 27% B. 47% C. 37% D. 33% 12)Thuốc thử của axit HCl và các muối clorua tan là dung dịch AgNO3, hoàn thành các phản ứng sau: a/ AgNO3 + NaCl.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chương trình chuẩn. 2. b/ AgNO3 + HCl c/ AgNO3 + MgCl2 13) Trong dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm 14) Đưa 2 đũa thủy tinh vừa nhúng vào các dd đặc HCl và NH 3 lai gần nhau, xuất hiện khói trắng. Công thức hóa học của chất đó là: A. HCl B. NH3 C. NH4Cl D. Cl2 15) Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ? A. Fe2O3, KMnO4, Cu ; B. Fe, CuO, Ba(OH)2 ; C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2; D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4. 16) Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây ? A. Nhiệt độ thấp dưới O0C. B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25oC. C. Trong bóng tối. D. Có chiếu sáng .. 17) Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm ? to A. H2 + Cl2 → 2HCl . B. Cl2 + H2O → HCl + HClO . C. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 o t D. NaCl(r) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl . 18) Phản ứng nào sau đây chúng tỏ HCl có tính khử ? A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.. B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O. C. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O. D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.. --------------------------------------------------------------------. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 2. Bài 32: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1/ Các axit có oxi của Clo: HClO. HClO2. HClO3. HClO4. Tính bền và tính axit tăng Khả năng oxi hóa tăng 2/ Nước Gia-ven: Cl2 + NaOH.   NaCl + NaClO + H2O Nước Gia-ven. 3/ Clorua vôi: Cl2 + Ca(OH)2.  . CaOCl2 + H2O Clorua vôi Cl Công thức cấu tạo của clorua vôi: Ca. O. Cl. Các chất NaClO, CaOCl2 có tính oxi hóa mạnh. Sử dụng chúng để sát trùng và tẩy màu. 4/ Muối Clorat: o t.  5KCl + KClO3 + 3H2O 3Cl2 + 6KOH   Ở trạng thái rắn, kali clorat là chất oxi hóa mạnh. Phôtpho bốc cháy khi được trộn với KClO3. BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN I-BÀI TẬP LÝ THUYẾT. 1) 2). Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) nhằm: Dạng 1.a) Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử…) Hãy cho biết sự biến đổi trong dãy HClO → HClO2 → HClO3 → HClO4 về tính axit và tính oxi hóa. Dạng 1.b) Phản ứng giữa các chất Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất trong nhóm A lần lượt tác dụng các chất trong nhóm B. a) A: HCl, Cl2 B: KOH đặc (to), dung dịch AgNO3 , Fe, dung dịch KBr b) A: HCl, Cl2 B: KOH (to thường), CaCO3 , MgO , Ag.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chương trình chuẩn. 3). 2. Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau: + H2O.  . b/ CaOCl2 + HCl.  . a/ Cl2. HCl + HClO CaCl2 + Cl2 + H2O. c/ Cl2.  + KOH  . d/ HCl.  + KClO3  . KCl + Cl2 + H2O. e/ NaClO. + CO2 + H2O.  . KCl + KClO3 + H2O NaHCO3 + HClO.   f/ CaOCl2 CaCl2 + O2 Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử, vai trò của các chất tham gia phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng. Dạng 1.c) Hoàn thành dãy chuyển hóa 4) Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau: a) Kali clorat  kali clorua  hiđro clorua  đồng (II) clorua  bari clorua  bạc clorua  clo  kali clorat b) Axit clohiđric  clo  nước Javen  clorua vôi  clo  brom  iot c) CaCO3  CaCl2  NaCl  NaOH  NaClO  NaCl  Cl2  FeCl3  AgCl Dạng 1.d) Điều chế hóa chất 5) Kể tên một số muối của axit chứa oxi của clo. Nêu phương pháp chung để điều chế chúng? Viết phương trình phản ứng minh họa cho từng chất. 6) Viết pt phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất clorua vôi từ đá vôi và muối ăn.. 7). Dạng 3: Giải thích hiện tượng hóa học Thổi khí clo đi qua dung dịch natri cacbonat, người ta thấy có khí cacbonic thoát ra. Hãy giải thích hiện tượng bằng các phương trình hóa học.. II- BÀI TOÁN BÀI TOÁN VỚI 1 CHẤT. 8). Cho 69,8 (g) MnO2 tác dụng với axit HCl đặc. Dẫn khí clo thu được vào 500 (ml) dung dịch NaOH 4 (M) ở nhiệt độ thường. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch thu được, coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 2. 9). Cho 17,4g MnO2 tác dụng hết với dungdịch HCl lấy dư. Toàn bộ khí clo sinh ra được hấp thụ hết vào 145,8g dung dịch NaOH 20% ( ở nhiệt độ thường ) tạo ra dung dịch A. Hỏi dung dịch A có chứa những chất tan nào ? Tính nồng độ phần trăm của từng chất tan đó . Đáp số : NaCl: 7,31% ; NaClO: 9,31% ; NaOH : 8,1%. 10) Trong phòng thí nghiệm có canxi oxit, nước, mangan ddioxxit, H2SO4 70% (D = 1,61 g/m3) và NaCl. Hỏi cần phải dùng các chất gì và với lượng chất là bao nhiêu để điều chế 254g clorua vôi? 11) Khi đun nóng muối kali clorat không xúc tác thì muối bị phân hủy đồng thời theo hai phương trình sau: (a) 2KClO3  2KCl + 3O2 (b) 4KClO3  3KClO4 + KCl Hãy tính: Bao nhiêu % khối lượng bị phân hủy theo (a)? Bao nhiêu % khối lượng bị phân hủy theo (b)? Biết rằng khi phân hủy hoàn toàn 73,5 (g) KClO3 thì thu được 33,5 (g) KCl. BÀI TOÁN VỚI HỖN HỢP CHẤT. BAØI TAÄP TRẮC NGHIỆM Câu 1) Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Phát biểu nào sau đây đúng với các nguyên tử Clo? A. Bị oxi hóa B. Bị khử C. không bị oxi hóa, không bị khử D. Vừa oxi hóa, vừa khử Câu 2) Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O Clo đóng vai trò nào? A. Là chất khử B. Là chất oxi hóa C. không là chất oxi hóa, không là chất khử D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử Câu 3) Clorua vôi là loại muối nào sau đây? A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit D. Clorua vôi không phải là muối Câu 4) Trong các hợp chất của Clo sau đây thì hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. HClO4 B. HClO3 C. HClO2 D. HClO.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chương trình chuẩn. 2. Câu 5) Trong các axit có oxi của Clo sau đây thì axit nào có tính axit mạnh nhất? A. HClO4 B. HClO3 C. HClO2 D. HClO Câu 6) Axit cloric có công thức nào sau đây? A. HClO4 B. HClO3 C. HClO2 D. HClO Câu 7) Axit hipoclorơ có công thức nào sau đây? A. HClO4 B. HClO3 C. HClO2 D. HClO Câu 8) Số oxi hóa của Clo trong axit pecloric là: A. +3 B. +5 C. +7 D. – 1 Câu 9) Tính tẩy màu, sát trùng của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây? A. Do clorua vôi dễ bị phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh B. Do clorua vôi phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh D. Cả A, B, C Câu 10) Nước gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O Câu 11) Cho 50g khí clo có thể tích bao nhiêu ở đktc? A. 15,77 lít B. 17,4 lít C. 16 lít D. 1200 lít Câu 12) Cho 1,84 lít (đktc) Hidro clorua qua 50ml dd AgNO3 8% (D = 1,1 g/ml). Nồng độ của chất tan HNO3 trong dd thu được là bao nhiêu? A. 8,35% B. 6,58% C. 3,85% D. 2,74% Câu 13) Trong phản ứng : CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 ↑ + H2O Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl2 đóng vai trò : A. Chất khử. B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. C. Chất oxi hóa. D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa Câu 14) Tìm câu sai khi nói về clorua vôi : A. Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2. B. Clorua vôi là muối hỗn hợp. C. Ca(OCl)2 là công thức hỗn tạp của clorua vôi. D. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn nước Javel Câu 15) Tìm phản ứng sai: to cao A. 3Cl2 +to thường 6KOH KClO3 + 3H2O + 5KCl B. Cl2 + 2KOH KClO + H2O + KCl C. Cl2 + 2NaOH NaClO + H2O + NaCl to cao D. 3Cl2 + 6NaOH NaClO3 + 5NaCl + 3H2O Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 2. Phần dẫn này dùng để trả lời các câu hỏi 5.92 ; 5.93 : Clorua vôi có công thức cấu tạo là : Cl Ca O – Cl Câu 16) Trong liên kết của Cl với Ca, Cl có số oxi hóa là : A +1. B. –1 . C. 0 D. –1 và +1. Câu 17) Trong liên kết của Cl với O, Cl có số oxi hóa là : A. +1 . B. –1 C. 0. D. –1 và +1. Câu 18) Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là: A. 0 B. –1 C. +1 D. –1 và +1.. Câu 19) Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2) : (1) KClO3(r) → KCl(r) + O2 (k) (2) KClO3(r) → KClO4(r) + KCl(r). Câu nào diễn tả đúng về tính chất của KClO3 ? A. KClO3 chỉ có tính oxi hóa . B. KClO3 chỉ có tính khử. C. KClO3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. KClO3 không có tính oxi hóa, không có tính khử. Câu 20) Hình vẽ sau biểu diễn thí nghiệm tính tẩy màu của clo ẩm. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi : a. Đóng khóa K ? b. Mở khóa K ? .. Câu 21) Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Chương trình chuẩn. Hình 1. 3. Hình 2. H2O. Hình 3. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Tất cả đều sai Câu 22) Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do: A. Clo độc nên có tính sát trùng. B. Clo có tính oxi hoá mạnh. C. Clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hoá mạnh . D. Một nguyên nhân khác. Chọn đáp án đúng. Câu 23) Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút, trước khi ăn. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do: A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử. B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu. C. dung dịch NaCl độc. D. một lí do khác. Chọn đáp án đúng. Câu 24) Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hoá- khử với vai trò: A. Chất khử B. chất oxi hoá C. môi trường D. A, B và C đều đúng. Chọn đáp án đúng. Câu 25) Kali clorat tan nhiều trong nước nóng nhưng tan ít trong nước lạnh. Hiện tượng nào xảy ra khi cho khí clo đi qua nước vôi dư đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với KCl và làm lạnh: A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Có chất khí thoát ra màu vàng lục. C. Màu của dung dịch thay đổi. D. Có chất kết tủa kali clorat. Chọn đáp án đúng.. --------------------------------------------------------------------. FLO – BROM - IOT Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 3. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. FLO là chất oxi hóa mạnh, tham gia phản ứng với hầu hết các đơn chất và hợp chất tạo florua với số OXH -1. TÁC DỤNG KIM LOẠI ⃗ CaF2 Ca + F2 ❑ ⃗ 2AgF 2Ag + F2 ❑ TÁC DỤNG VỚI HIDRO phản ứng xảy ra mạnh hơn các halogen khác , hỗn hợp H2 , F2 nổ mạnh trong bóng tối. ⃗ 2HF H 2 + F2 ❑ Khí HF tan vào nước tạo dung dịch HF. Dung dịch HF là axit yếu, đặc biệt là hòa tan được SiO2 4HF + SiO2 ⃗ t 0 2H2O + SiF4 (sự ăn mòn thủy tinh được ứng dụng trong kĩ thuật khắc trên kính như vẽ tranh khắc chữ). TÁC DỤNG NƯỚC khí flo qua nước sẽ làm bốc cháy nước (do giải phóng O2). ⃗ 4HF + O2 2F2 + 2H2O ❑ Phản ứng này giải thích vì sao F 2 không đẩy Cl2 , Br2 , I2 ra khỏi dung dịch muối hoặc axit trong khi flo có tính oxi hóa mạnh hơn . 2. BRÔM VÀ IÔT là các chất oxi hóa yếu hơn clo. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI tạo muối tương ứng ⃗ 2Na + Br2 t 0 2NaBr. ⃗ t 0 2NaI 2Al + 3Br2 ⃗ t 0 2AlBr3 2Al + 3I2 ⃗ t 0 2AlI3 2Na + I2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO H2 + Br2 ⃗ ñun noùn g 2HBr  ⃗ H2 + I2 ñun noùn g 2 HI phản ứng xảy ra thuận nghịch. Độ hoạt động giảm dần từ Cl  Br  I Các khí HBr, HI tan vào nước tạo dung dich axit + H 2 O ddaxit HBr + H 2 O dd axit HI. HBr ⃗ HI ⃗ Về độ mạnh axit thì lại tăng dần từ HCl < HBr < HI. BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN I-BÀI TẬP LÝ THUYẾT Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) nhằm: Dạng 1.a) Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử…) 1) So sánh tính chất hóa học của flo, brom và iot với clo. Viết pthh minh họa.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Chương trình chuẩn. 3. 2) Viết các phương trình phản ứng để chứng tỏ quy luật: hoạt động hóa học của các halogen giảm dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử của chúng. Giải thích? Dạng 1.c) Hoàn thành dãy chuyển hóa 3) Thực hiện chuỗi phản ứng sau: a) I2  KI  KBr  Br2  NaBr  NaCl  Cl2   HI  AgI HBr  AgBr b) H2  F2  CaF2  HF  SiF4 c) KMnO4  Cl2  KClO3  KCl  HCl  CuCl2  AgCl  Cl2  clorua vôi d) HBr  Br2  AlBr3  MgBr2  Mg(OH)2  I2  NaI  AgI Dạng 2: Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất 4) Nhận biết các hoá chất mất nhãn sau: a) Dung dịch: HCl, KCl, KBr, NaI. b) Dung dịch: I2 , Na2CO3 , NaCl, NaBr. c) Dung dịch: KOH, HCl, HNO3 , K2SO4 , BaCl2 . d) Chất rắn: CaCO3 , K2CO3 , NaCl, KNO3 . e) Chất rắn: AgCl, KCl, BaCO3 , KI. 5) 6). 7). 8). Dạng 3: Giải thích hiện tượng hóa học Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo? Có 1 luồng khí Clo qua dung dịch Kali bromua 1 thời gian dài. Có thể có những phản ứng hóa học nào xảy ra? Giải thích và viết các phương trình phản ứng. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KaliIotua có chứa sẵn 1 ít tinh bột? Dẫn ra phương trình phản ứng mà em biết. Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng Bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím. Hiện tượng nào xảy ra? Giải thích.. II- BÀI TOÁN BÀI TOÁN VỚI 1 CHẤT 9) Hiđro florua thường được điều chế bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với canxi florua. Hãy tính khối lượng canxi florua cần thiết để điều chế 2,5 (kg) dung dịch axit flohiđric 40%.. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 3. 10) Đun nóng MnO2 với axit HCl đặc, dư thu được khí A. Trộn khí A với 5,6 (l) H2 dưới tác dụng của ánh sáng thì phản ứng xảy ra. Khí A còn dư sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch KI thì thu được 63,5 (g) I 2. Tính khối lượng MnO2 đã dùng, biết các thể tích khí đều đo ở đkc.. BAØI TAÄP TRẮC NGHIỆM 1. Axit mạnh nhất là: A. HClO2 B. HClO C. HClO4 D. HClO3 2. Axit có tính oxi hóa mạnh nhất là: A. HClO3 B. HClO2 C. HClO4 D. HClO 3. Hợp chất nào có chứa nguyên tố oxi có số oxi hóa +2? A. F2O B. H2O C. K2O2 D. Na2O 4. Dung dịch axit clohiđric đặc nhất ở 20oC có nồng độ A. 27% B. 47% C. 37% D. 33% 5. Cho dăy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như thế nào: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm 6. Khi mở ṿi nước máy, nếu chú ư một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy cṇ lưu giữ vết tích của chất sát trùng đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do A. Clo độc nên có tính sát trùng B. Clo có tính oxi hóa mạnh C. Clo tác dụng với nước tạo HClO chất này có tính oxi hóa mạnh D. Một nguyên nhân khác Chọn đáp án đúng. 7. Dùng muối iốt hằng ngày để pḥng ngừa bệnh bướu cổ. Muối iốt ở đây là A. NaI B. I2 C. NaCl và I2 D. NaI và NaCl 8. Dung dịch X khôngmàu tác dụng với dung dịch bạc nitrat, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng. X là chất nào sau đây? A. Natri iotua B. Đồng (II) bromua C. Sắt (III) nitrat D. Chì (II) clorua. 9. Hãy ghép thành cặp chất với tính chất của chất cho phù hợp: Chất Tính chất A. Iot a. Là halogen lỏng ở nhiệt độ phòng. B. Brom b. Là hợp chất có nhiều trong nước biển. C. Clo c. Là hợp chất dễ bị phân hủy bởi ánh sáng D. Hiđro clorua d. Là chất khí tan trong nước tạo ra 2 axit. E. Bạc bromua e. Là khí không màu, bốc khó trong không khí ẩm..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Chương trình chuẩn. 3. F. Natri clorua f. Là chấr rắn trong nhóm VIIA. 10. Có những phản ứng hóa học sau: A. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O B. Br2 + 2NaI  2NaBr + I2 C. Br2 + 2NaOH  NaBr + NaBrO + H2O. D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O  3HBrO3 + 10HCl. Phản ứng hóa học nào đã chứng minh: A. Brôm có tính oxi hoá mạnh hơn iot? B. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brôm? 11. Clorua vôi có công thức phân tử là CaOCl 2 , trong hợp chất này nguyên tố Clo có số oxi hoá là: A. - 1 B. +1 C. -1 và +1 D. 0 12. Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủy theo 2 phản ứng KClO3(r)  KCl (r) + O2 (k) KClO3(r)  KClO4( r) + KCl (r) Câu nào diển tả đúng nhất về tính chất của KClO3 ? A. KClO3 chỉ có tính oxi hoá. B. KClO3 chỉ có tính khử C. KClO3 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. KClO3 không có tính oxi hoá, không có tính khử. 13. Cho 6 gam Brôm có lẫn tạp chất clo vào 1 dung dịch chứa 1,6g NaBr. Sau khi clo phản ứng hết, ta làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36g. Hàm lượng phần trăm của clo trong 6g brôm nói trên là: A. 2,19% C .4,19% B. 3,19% D. 1,19% 14. X, Y là 2 nguyên tố halogen thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa 2 muối của X, Y với Na. Để kết tủa hoàn toàn 2,2g hỗn hợp A, phải dùng 150ml dung dịch AgNO3 0,2M. X, Y có thể là các cặp nguyên tố nào sau đây: A. Cl và Br B. F và Cl C. F và Br D. Br và I. 15. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và III vào dd HCl, ta thu được dd A và 0,672 lit khí bay ra( ở đkc). Khi cô cạn dd A, khối lượng muối khan thu được là: A.10,33g B. 9,33g C . 11,33g D. 12,33g 16. Nước clo có tính tẩy màu vì các đặc điểm sau: A. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu. B. Clo hấp thụ được màu. C. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu. D. Tất cả đều đúng. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 3. 17. Có 6 bình không ghi nhãn, mỗi bình chứa 1 trong các dung dịch sau: Natri clorua, natri bromua, kali iotua, axit clohidric, kali hiđrôxit. Để phân biệt các dung dịch trên, ta có thể dùng lần lượt các hoá chất sau: A. Quỳ tím, dd AgNO3 B. Phenolphtalien, dd AgNO3, khí Cl2 C. Quỳ tím, khí Cl2 D. Cả A, B, C đều đúng. 18. Chất X là muối Canxi halogenua. Cho dd chứa 0,200g X tác dụng với dd AgNO3 thì thu được 0,376g kết tủa bạc halogenua. X là công thức phân tử nào sau đây: A. CaCl2 B. CaBr2 C. CaI2 D. CaF2 19. Có 5 bình mất nhãn, mỗi bình đựng 1 trong các dd mất nhãn sau: NaCl, H2SO4, FeCl3, MgCl2, NaOH. Nếu chỉ dùng thêm 1 hoá chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây: A. dd AgNO3 B. dd CuSO4 C. Quỳ tím D. B và C đúng. 20. Để phân biệt 5 dd: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl đựng trong 5 lọ mất nhãn, có thể dùng trực tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây: A. Phenolphtalien, khí Cl2 B. Quỳ tím, khí Cl2 C. dd AgNO3, dd CuCl2 D. Quỳ tím, dd AgNO3. 21. Những câu nào sau đây không chính xác: A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh. B. Khả năng oxi hoá của halogen giảm từ flo đến iot. C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7. D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học. 22. Cho 1 lượng dư KMnO4 vào 25ml dd HCl 8M. Thể tích khí clo sinh ra: A. 1,34 lit B. 1,45 lit C. 1,44 lít D. 1,4 lít. 23. Có 4 bình không ghi nhãn, mỗi bình chứa 1 trong các dung dịch sau: HCl, HNO3, KCl, KNO3. Để phân biệt các dung dịch trên, ta có thể dùng lần lượt các hoá chất sau: A. Quỳ tím, dd AgNO3 B. Phenolphtalien, dd AgNO3, khí Cl2 C. dd AgNO3, Phenolphtalien D.Không xác định được. 24. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA. Lấy 0,88g X cho hoà tan hoàn toàn trong dd HCl dư, thu được 0,672 lít Hiđrô (ở đkc) và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m và tên 2 kim loại A và B là: A. 3,01; Mg và Ca. B. 2,95; Be và Mg. C. 2,85; Ca và Sr. D. Tất cả đều sai..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Chương trình chuẩn. 3. 25. Nếu lấy khối lượng KMnO4 và MnO2 bằng nhau để cho tác dụng với dd HCl đặc thì chất nào cho nhiều clo hơn? A. MnO2 B. KMnO4 C. Lượng Cl2 sinh ra như nhau D. Không xác định được 26. Cho MnO2 tác dụng với dd HCl. Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dd kiềm đun nóng tạo ra dd X. Trong dd X có những muối nào sau đây: A. NaCl, NaClO3 B. KCl, KClO. C. NaCl, NaClO D. Kết quả khác 27. Để phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, NaCO 3, CaCl2, AgNO3. Người ta có thể dùng 1 trong các hoá chất nào sau đây: A. dd AgNO3 B. HCl C. Quỳ tím D. NaOH 28. Hòa tan 5g kim loại kiềm thổ vào H2O thu được dung dịch A. Để trung hòa hết dung dịch A cần 125ml dung dịch HCl 2M. Xác định kim loại. A. Ba B. Ca C. Mg D. Na 29. Hòa tan 11,2l hidroclorua (ở đkc) vào nước được dung dịch A. Thêm vào dung dịch A 200g dung dịch NaOH 4%. Dung dịch thu được có phản ứng axit, bazơ hay trung tính? A. Môi trường bazơ B. Môi trường trung tính C. Môi trường axit D. Một đáp án khác. 30. Để trung hòa 200g dung dịch 1 hidroxit kim loại kiềm nồng độ 4% cần 50g dung dịch HCl 14,6%. Tìm công thức của hidroxit đã phản ứng. A. NaOH B. KOH C. LiOH D. Tất cả đều sai. 31. Cho 200g dung dịch axit HX (X_halogen) nồng độ 14,6%. Để trung hòa dung dịch trên cần 250ml dung dịch NaOH 3,2M. tìm công thức của dung dịch HX. A. HF B. HCl C. HBr D. HI 32. Cho biết các chất tạo thành khí cho axit clohiđric tác dụng với clorua vôi CaOCl2 A. Cl2 + CaCl2 + H2O. B. CaCl2 + HCl. C. CaCl2 + H2O. D. CaCl2 + HCl + H2O. 33. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III clorua A. HCl. B. Cl2. C. NaCl. D. Cả A, B, C.. 34. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với A. Xt C. Nước. B. Axit sunfuric đậm đặc D. H2SO4 lỗng. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 3. 35. Cho 56l (đkc) clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi tạo thành (Ca = 40, Cl = 35.5) A. 358g B. 278g C. 318g D. 338g. 36. Cho 10g đioxit mangan tác dụng với axit clohidric dư đun nóng. Tính thể tích khí thoát ra (Mn = 55) A. 2.6l. B. 5.2l. C. 1.53l. D. 2.58l. 37. 1 lít dung dịch axit HCl có chứa 250 lít khí HCl ở đktc. Tính khối lượng xút cần thiết để trung hịa 1 lít dung dịch axit HCl ny A. 257g B. 44.7g. C. 447g. D. 347g.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Chương trình chuẩn. OXI – OZON TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1/. HÓA TÍNH : Oxi là chất oxi hóa mạnh. 0. t a). Tác dụng với hidro : 2H2 + O2   2H2O. b). Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) O2 + kim loại  Oxit kim loại.  Fe3O4 Vd: 3Fe + 2O2   0.  t 2CuO (đen). 2Cu + O2 c). Tác dụng với phi kim (trừ Halogen) O2 + phi kim  Oxit phi kim 0. Vd : C + O2.  t. S + O2. CO2. t0.  . 4P + 5O2. SO2. t0.  . 2P2O5. t0.   N2 + O2 2NO d). Tác dụng với oxit (của kim loại hoặc phi kim có số oxi hóa thấp).  2CO2 VD: 2CO + O2    2NO2 2NO + O2    2SO3 2SO2 + O2    2Fe3O4 6FeO + O2   e). Tác dụng với chất hữu cơ : VD: C2H2 + 5/2O2  2CO2 + H2O 2/. ĐIÊU CHẾ : - Chưng cất phân đoạn không khí lỏng Nhiệt phân : 2KClO3. 2  MnO t 0  . 2KMnO4. t0.  . 2KCl + 3O2 K2MnO4 +MnO2 + O2. t0.   2KNO3 2KNO2 + O2 3/. DẠNG THÙ HÌNH CỦA OXI: Ozôn (O3) tia lua dien.     3O2 - Kém bền : 2O3 - Có tính oxi hóa mạnh hơn oxi :   2Ag2O ( nhiệt độ cao )  Ag2O + O2 (nhiệt độ thường) 2Ag + O3   4Ag + O2. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!.... 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. -. 3. Tác dụng với dung dịch KI : phản ứng dùng để nhận biết O 3 ( dùng dung dịch KI lẫn hồ tinh bột ):.  I2 + 2KOH + O2 2KI + O3 + H2O  . BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN I-BÀI TẬP LÝ THUYẾT 1) 2) 3) 4) 5). Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) nhằm: Dạng 1.a) Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử…) Viết cấu hình electron của oxy, dự đoán khả năng biểu hiện Số OXH của oxy trong các hợp chất. Tính chất hoá học đặc trưng của oxy là gì? Viết 4 phương trình phản ứng minh hoạ. Viết 5 pt chứng minh O2 là một chất oxi hóa Dạng 1.b) Phản ứng giữa các chất Oxy tác dụng được với các chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng: H2; Cl2; S; C; CO; Fe; Na; Ag; SO2; SO3; Fe2O3; CH4. Viết các phương trình phản ứng khi cho oxy tác dụng lần lượt các hợp chất sau: CS2 ; FeS2; C2H6O; C3H4O2; C3H7N; CxHy; C3H5Cl; CxHyOz; CxHyOzNt.. Dạng 1.c) Hoàn thành dãy chuyển hóa Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a) KNO3  O2  FeO  Fe3O4  Fe2O3  FeCl3 b) KClO3  O2  CO2  CaCO3  CaCl2  Ca(NO3)2  O2 c) Al2O3  O2  P2O5  H3PO4 Cu3(PO4)2  KMnO4 Dạng 1.d) Điều chế hóa chất 7) Viết 5 pt điều chế O2. 6). Dạng 2: Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất 8) Có 2 bình đựng riêng biệt 2 khí oxy và ozon. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt hai khí đó. Dạng 3: Giải thích hiện tượng hóa học 9) Một thanh sắt để lâu trong không khí sau một thời gian không còn sáng bóng mà mà có những vết đỏ của gỉ sắt? 10) Giấy quì tím tẩm ướt bằng dung dịch KI ngã sang màu xanh khi gặp Ozôn. Giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng.. II- BÀI TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Chương trình chuẩn. 4. BÀI TOÁN VỚI 1 CHẤT 11) Cho 2,24 (l) khí ozon (đkc) vào dung dịch KI 0,5 (M). Tính V dd KI cần dùng và khối lượng iôt sinh ra. BÀI TOÁN VỚI HỖN HỢP CHẤT 12) Tỷ khối hơi của một hỗn hợp X gồm ozon và oxy so với hiđro bằng 18. Xác định % về thể tích của X. 13) Cho 30,4 (g) hỗn hợp X chứa Cu và Al tác dụng hoàn toàn với oxy thu được 40 (g) hỗn hợp CuO và Fe 2O3. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X. 14) Để đốt cháy hết 10 (l) CH 4 ta dùng 16 (l) hỗn hợp khí G gồm oxy và ozon. Tính % thể tích của G. ĐS: 50% 15) Đốt cháy hoàn toàn 17,92 (l) hỗn hợp khí G gồm CH 4 và C2H4 thu được 48,4 (g) CO2. Tính % về thể tích của G và thể tích O2 cần dùng. ĐS: 62,5%; 37,5 % ; VO2 = 42,56 lit 16) Trong PTN, để điều chế O2 người ta dùng các phản ứng sau: to 2 KClO3   2 KCl + 3O2 to. 2 KMnO4   K2 MnO4 + MnO2 + O2 Nung 80,6 (g) hỗn hợp G gồm KMnO4 và KClO3 thu được 15,68 (l) O2 (đkc). Tính khối lượng mỗi chất trong G. 17) Khi đốt 18,4 (g) hỗn hợp Zn và Al thì cần 5,6 (l) khí O 2 (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.. BAØI TAÄP TRẮC NGHIỆM 1. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước .Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây thu được khí oxi khô A. Al2O3 B. CaO C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl 2. Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA) Từ nguyên tố oxi đến telu A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần B. Bán kính nguyên tử tăng dần C. Tính bền của hợp chât hiđro tăng dần D. Tính axit của hợp chất hiđroxit giảm dần 3. Trong nhóm oxi theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì sự biến đổi tính chât nào sau đây là đúng A.Tính oxi hoá tăng dần , tính khử giảm dần B.Năng lượng ion hoá thứ nhất (I1) tăng dần C. Ái lực electron tăng dần D. Tính kim loại tăng đồng thời tính phi kim giảm Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 4. 4. Oxit nào là hợp chất ion A. SO2 B. SO3 C. CO2 D.CaO 25. Khác với nguyên tử O, ion oxit O có A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn C. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn D. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn 6. Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2 A. Oxi là nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất trong nhóm VIA B. Phân tử khối của khí oxi là 16 C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết công hoá trị không cực D. Tính chất hoá học cơ bản của oxi là tính khử mạnh 7. Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta dùng phương pháp đẩy nước.Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với oxi A. Oxi có nhiệt độ hoá lỏng thấp: -1830C B. Oxi ít tan trong nước C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường 8. Ứng dụng nào không phải của ozon A.Tẩy trắng các loại tinh bột dầu ăn B.Khử trùng nước uống , khử mùi C.Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm 9. Để phân biệt O2 và O3 người ta thường dùng A. Dung dịch KI và hồ tinh bột B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch CuSO4 D. Nước 10. Để chứng minh tính oxi hoá cử ozon> oxi, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau: (1) Ag; (2) dung dịch KI + hồ tinh bột ; (3) PbS ; (4) dung dịch CuSO4 A. Chỉ được dùng (1) B. chỉ được dùng (2) C. Chỉ được dùng (4) D. (1),(2),(3) đều được 11. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X gồm ozon và oxi đối với hidrro là 18.Thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu là A. 25% O3 và 75% O2 B. 30% O3 và 70% O2 C. 60% O3 và 40%O2 D.50%O3 và 50%O2 12. Với số mol các chất phản ứng bằng nhau, phản ứng hoá học nào dưới đây điều chế được lượng oxi nhiều nhất A. 2KClO3→ 2KCl + 3O2 B. 2KMnO4→ MnO2 + K2MnO4 + 2O2 C. 2HgO→ 2Hg + O2 D. 2KNO3 → 2KNO2 + O2 13. Để điều chế 6,72lit O2(đktc) trong phòng thí nghiệm, cần dùng một lượng KClO3là: A. 12,5g B. 24,5g C. 36,75g D. 73,5g 14. Cho 6g một kim loại R có hoá trị không đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10g oxit. Kimloại R là đáp án nào sau đây: A. Zn B.Fe C. Mg D. Ca.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Chương trình chuẩn. 4. 14. Một phi kim R tạo với oxi hai oxit, trong đó % khối lượng của oxi lần lượt 50% và 60% , R là: A. C B. S C.N D.Cl 15. Thể tích O2 ở (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn 1,2kg C là đáp số nào sau đây A. 2,24l B. 22,4l C. 224l D. 2240l 16. Để sản xuất oxi trong công nghiệp người ta dùng phương pháp điện phân nước.Thể tích nước ở trạng thái lỏng cần dùng để điện phân thu được 5,6 m3 O2(đktc). Bài 30: LƯU HUỲNH TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1/ HÓA TÍNH : lưu huỳnh vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa a) Tính Oxi hóa của lưu huỳnh -.  H2S (hidro sunfua) (mùi trứng thối) Tác dụng với H2 : H2 + S   (lỏng, sôi) Tác dụng với kim loại : S + kim loại  sunfua kim loại 0. VD:. t Fe + S   FeS.  HgS (to thường) Hg + S   t0. 2Al + 3S   Al2S3 b). Tính khử của S - Tác dụng với phi kim (trừ N2, I2) t0. -. S + O2   SO2 Tác dụng với chất oxi hóa mạnh.  3SO2 + 2KCl 3S + 2KClO3    3SO2 + 2H2O S + 2H2SO4    6NO2 + H2SO4 + 2H2O S + 6HNO3   2/. ĐIÊU CHẾ : - Khai thác mỏ quặng. -.  2S + 2H2O 2H2S + O2  . -.  3S + 2H2O 2H2S + SO2  . BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN I-BÀI TẬP LÝ THUYẾT Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 4. Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) nhằm: Dạng 1.a) Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử…) 18) Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh S là chất khử. Dạng 1.b) Phản ứng giữa các chất 19) Viết các phương trình khi cho lưu huỳnh tác dụng với: a. Kẽm b. Nhôm c. Cacbon d. Oxy 20) Lưu huỳnh tác dụng được với các chất nào sau đây, viết phương trình phản ứng minh họa: Cl2; O2; Hg; Al; HCl; Fe; H2O; Ag; HNO3; H2. Dạng 1.c) Hoàn thành dãy chuyển hóa 21) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): d) FeS  H2S  S  Na2S  ZnS  ZnSO4  SO2  SO3  H2SO4. II- BÀI TOÁN BÀI TOÁN VỚI 1 CHẤT 22) Nung 360 (g) FeS2 trong không khí thu được 264 (g) hỗn hợp rắn G. Tính hiệu suất phản ứng và thể tích SO2 sinh ra (đkc). Đốt cháy hoàn toàn 12 (g) hỗn hợp G gồm C và S thu được 11,2 (l) hỗn hợp khí G’. Tính % về khối lượng mỗi chất trong G và tỷ khối hơi của G ’ đối với hiđro. ĐS: 20% ; 80%;. M = 56; d = 28. BÀI TOÁN VỚI HỖN HỢP CHẤT 23) Đốt cháy hoàn toàn 18,8 (g) hỗn hợp A chứa H 2S và C3H8O ta thu được 17,92 (l) hỗn hợp CO2 và SO2 .Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A. 24) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm H2S và S ta cần 8,96 (l) O2 thu được 7,84 (l) SO2. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X, các khí đo ở đkc. 25) Đun nóng một hỗn hợp gồm 6,4 (g) S và 14,3 (g) Zn trong 1 bình kín. Sau phản ứng thu được chất nào? Khối lượng là bao nhiêu? Nếu đun hỗn hợp trên ngoài không khí thì sau phản ứng thu được những chất nào? Bao nhiêu gam? 26) Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp G gồm 5,6 (g) bột Fe và 1,6 (g) bột lưu huỳnh vào 500 ml dung dịch HCl thì thu được hỗn hợp khí G’ bay ra và dung dịch A. a) Tính % về thể tích các khí trong G’. b) Để trung hòa axit còn dư trong dung dịch A cần dùng 125 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính CM của dung dịch HCl..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Chương trình chuẩn. ĐS: 50% ; 50% ; 0,9 M. 4. BAØI TAÄP TRẮC NGHIỆM 1. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của lưu huỳnh A.Lưu huỳnh chỉ có tính oxi káo B.Lưu huỳnh chỉ có tính khử C.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D.Lưu huỳnh không có tính oxi hoá và không có tính khử 2. Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là: A. 2:1 B.1:2 C.1:3 D. 2:3 3. Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh : A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric B. Làm chất lưu hoá cao su C. Khử chua đất D. Điều chế thuốc súng đen 4. Cho 0.05 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa x mol Ca(OH) 2 thì có 3,6g kết tủa xuất hiện,giá trị của x là: A. 0,04 B.0,004C. 0,003 D. 0,03 5. Nhận biết các khí đựng trong các lọ mất nhãn sau: O 2, Cl2, HCl, O3, SO2 A.Khí clo màu vàng ,quì tím, dung dịch KI, dung dịch nước Brom B. Khí clo màu vàng , dung dịch KI, dung dịch nước brom,quì tím C. Khí clo màu vàng,tàn đóm đỏ, dung dịch KI, dung dịch nước brom. Bài 32: HIĐRO. SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT LƯU HUỲNH TRIOXIT. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. HIDRÔSUNFUA (H2S) là chất khử mạnh vì trong H 2S lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất (-2), tác dụng hầu hết các chất ôxihóa tạo sản phẩm ứng với soh cao hơn. TÁC DỤNG OXI cóthể tạo S hoặc SO2 tùy lượng ôxi và cách tiến hành phản ứng. 2H2S + 3O2 ⃗ t 0 2H2O + 2SO2 (dư ôxi, đốt cháy) 2H2S + O2 ⃗ t 0 t thaáp 2H2O + 2S ↓ (Dung dòch H2S trong khoâng khí hoặc làm lạnh ngọn lửa H2S đang cháy) TÁC DỤNG VỚI CLO có thể tạo S hay H2SO4 tùy điều kiện phản Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. ứng. 4. ⃗ 8HCl + H2SO4 H2S + 4Cl2 + 4H2O ❑ ⃗ 2 HCl + S (khí clo gaëp khí H2S) H2S + Cl2 ❑. DUNG DÒCH H2S COÙ TÍNH AXIT YEÁU : Khi taùc duïng dung dòch kiềm có thể tạo muối axit hoặc muối trung hoà H2S + NaOH ⃗ 1 :1 NaHS + H2O 1:2. H2S + 2NaOH   Na2S + 2H2O 2. LƯU HUỲNH (IV) OXIT công thức hóa học SO2, ngoài ra có các tên gọi khác là lưu huỳnh dioxit hay khí sunfurơ, hoặc anhidrit sunfurơ. +4. Với số oxi hoá trung gian +4 ( S O2). Khí SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá và là một oxit axit. +4. +6. → SO2 LAØ CHẤT KHỬ ( S S + 2e) Khi gaëp chaát oxi hoá mạnh như O2, Cl2, Br2 : khí SO2 đóng vai trò là chất khử. +4. 2 S O2 +4. SO. 2. +. O2. V2O5 4500. + Cl2 + 2H2O. +6. 2HCl + H2 S O. ⃗ ❑. SO2 LAØ CHẤT OXI HOÁ (. +4. chất khử mạnh +4. SO. 2. + 2H2S. +4. SO. 2. 2SO3. S. + 4e. 4. 0. S ) Khi taùc duïng. →. 0. ⃗ 2H2O + 3 S ❑ ⃗ + Mg MgO + ❑. S. Ngoài ra SO2 là một oxit axit: SO2 + NaOH. ⃗ 1 :1 NaHSO3 (. ❑nNaOH ❑nSO. 1). 2. SO2 + 2 NaOH. ❑nNaOH 2) ❑nSO NaHSO3 : x ¿ mol < 2 thì taïo ra caû hai muoái Na 2 SO3 : y ¿ mol ¿. ⃗ 1 :2 Na2SO3 + H2O (. 2. Neáu 1<. ❑nNaOH ❑nSO 2. 3. LƯU HUỲNH (VI) OXIT công thức hóa học SO3, ngoài ra còn tên gọi khaùc löu huyønh tri oxit, anhidrit sunfuric. Laø moät oâxit axit TÁC DỤNG VỚI H2O tạo axit sunfuric ⃗ H2SO4 + Q SO3 + H2O ❑ SO3 tan voâ haïn trong H2SO4 taïo oâleum : H2SO4.nSO3.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Chương trình chuẩn. TAÙC DUÏNG BAZÔ taïo muoái ⃗ Na2SO4 + H2O SO3 + 2 NaOH ❑. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!.... 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 4. BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN I- BÀI TẬP LÝ THUYẾT Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) nhằm: Dạng 1.a) Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử…) 1) Viết 4 phương trình chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. 2) Viết các phương trình phản ứng chứng tỏ H 2S là một axit yếu nhưng là chất khử mạnh. 3) Viết 3 pt chứng minh SO 2 là một chất khử, 1 pt chứng minh SO 2 là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh SO2 là một oxit axit. Dạng 1.b) Phản ứng giữa các chất 4) Viết phương trình phản ứng khi cho khí Sunfurơ tác dụng với : H 2S, O2, CaO, dung dịch NaOH, dung dịch Brôm. Hãy cho biết tính chất của khí Sunfurơ trong từng phản ứng . 5) Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất nhóm A {KOH; FeO; CaSO3; BaCl2; Zn} tác dụng với các chất nhóm B {dd HCl, SO 2, SO3}. Dạng 1.d) Điều chế hóa chất 6) Điều chế SO2 từ Cu, Na2SO3. 7) Trình bày hai phương pháp điều chế Hidrôsufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl. Dạng 2: Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất 8) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O 2, O3, H2S, SO2. 9) Khí H2 có lẫn tạp chất H2S. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại H2S: NaOH; HCl; Pb(NO3)2; Br2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 10) Nếu dùng FeS có lẩn Fe để điều chế H 2S thì có tạp chất nào trong H2S? Nêu cách nhận ra tạp chất đó. 11) Bằng phương pháp hóa học phân biệt các chất sau: a) dd : BaCl2, Na2SO3, K2S, KNO3 b) dd: NaCl, KOH, CuSO3 c) dd: HCl, H2SO4, NaCl, Ba(OH)2, Ca(NO3)2 d). Khí : Cl2, SO2, CO2 Dạng 3: Giải thích hiện tượng hóa học 12) Tại sao khi điều chế H2S ta không dùng muối sunfua của Pb, Cu, Ag…? 13) Dẫn khí clo vào dung dịch Na 2CO3 có khí CO2 thoát ra, nếu thay khí clo bằng: SO2, SO3, H2S thì có hiện tượng như thế không?.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Chương trình chuẩn. 4. II- BÀI TOÁN BÀI TOÁN VỚI 1 CHẤT.  Dạng toán khí SO2 tác dụng với dung dịch bazơ kiềm. Phương pháp: B1: tính. nSO2 ; nbazo  nOH  T. nOH  n. SO2 B2: Lập tỉ lệ + Nếu T  1: sp tạo thành là muối hidrosunfit (chứa gốc HSO 3-); SO2 dư hoặc vừa đủ + Nếu 1< T <2: sp tạo thành là hỗn hợp 2 muối: hidrosunfit (chứa gốc HSO 3-) và sunfit (chứa gốc SO32-); cả SO2 và bazơ đều pứ hết + Nếu T 2: sp tạo thành là muối sunfit (chứa gốc SO 32-); bazơ dư hoặc vừa đủ. B3: Viết pthh B4: Thế số mol chất hết vào pthhtính theo yêu cầu của đề bài Trường hợp tạo 2 muối: đặt x, y lần lượt là số mol của 2 muối  lập hệ pt đại số và giải tìm ẩn yêu cầu bài toán 14) Cho 5,6 lit khí SO2 (ñkc) vaøo: a) 400 ml dung dòch KOH 1,5 M. b) 250 ml dung dòch NaOH 0,8 M. c) 200 ml dung dòch KOH 2 M. Tính nồng độ các chât trong dung dịch thu được . d) 200 ml dung dịch Ba(OH)2 ta được 44,125 (g) hỗn hợp BaSO3 và Ba(HCO3)2. Tính nồng độ dung dịch Ba(OH)2. 15) Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H2S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vaøo 80 ml dung dòch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu được. 16) Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gr lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. ÑS: Na2SO3 : 2,67 M ; 23,2%. NaOH : 2,67 M ; 7,35%.. BÀI TOÁN VỚI HỖN HỢP CHẤT. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 4. 17) Có 20,16 (l) (đkc) hỗn hợp gồm H 2S và O2 trong bình kín, biết tỷ khối hỗn hợp so với hiđro là 16,22. a) Tìm thành phần thể tích của hỗn hợp khí. b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sản phẩm của phản ứng được hoà tan vào 94,6 (ml) nước. Tính CM, C% của các chất có trong dung dịch thu được. ÑS: a. H2S = 4,48 lit ; O2 = 15,68 lit . b. 2,1 M ; 15%.. BAØI TAÄP TRẮC NGHIỆM 6. Cho sơ đồ phản ứng : X + Br2 + H2O → H2SO4 + ………. Thì X là: A.SO3 B. SO2 C. H2S D. B,C đều đúng 7. Tính chất nào sau đây không phải của lưu huỳnh A. Chất rắn vàng giòn B. Không tan trong nước C. Có nhiệt độ nong chảy thấp hơn nhiệt độ sôi của nước D. Tan nhiều trong ancoletylic 8. So sánh tính chất hoá học cơ bản của lưu huỳnh và oxi ta có : A. Tính oxi hoá của oxi yếu hơn của lưu huỳnh B. Tính khử của lưu huỳnh mạnh hơn của oxi C. Khả năng oxi hoá của oxi bằng lưu huỳnh D. Khả năng khử của oxi bằng lưu huỳnh 9. Cho các phản ứng sau : S + O2 → SO2 (1) S + H2 → H2S (2) S + 3F2 → SF6 (3) S + 2K → K2S (4) S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào A. Chỉ có (1) B. (2) và (4) C. chỉ có (3) D. (1) và (3) 10. Dựa vào số oxi hoá của lưu huỳnh ,kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hoá học cơ bản của H2S A. Có tính khử B. Có tính oxi hoá C. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. Không có tính khử và tính oxi hoá 11. Để tách khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl ,người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch A lấy dư.Dung dịch đó là: A. Dung dịch Pb(NO3)2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaHS 12. Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hoá B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Chương trình chuẩn. 5. C. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử D. Ag là chất oxi hoá, O2 là chất khử 13. Có 4 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO 3, Pb(NO3)2, CuSO4,FeCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trưòng hợp phản ứng sinh kết tủa A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 14. Cho hỗn hợp gồm 11,2gam Fe và 8,8g FeS tác dụng với dung dịch HCl.Khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Kết quả nào sau đây đúng A. a = 11,95g B.a= 23,90g C. a = 57,8g D. a =71,7g 15. Tính chất nào sau đây không phù hợp với SO2 A. SO2 là chất khí không màu,có mùi hắc B. SO2 nặng hơn không khí C. SO2 tan nhiều trong nước nhiều hơn HCl D. SO2 hoá lỏng ở -10oC 16. Khi tác dụng với KMnO4, nước Brom, dung dịch K2Cr2O7, SO2 đóng vai trò A. Chất khử B. Chất oxi hoá C. Oxit axit D. vừa oxi hoá vừa khử 17. Khi tác dụng với H2S,Mg, SO2 đóng vai trò là chất gì: A. Chất khử B. Chất oxi hoá C. Oxit axit D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá 18. Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng sau đó kết tủa tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch Ca(HCO3)2 D. Dung dịch H2S 19. Trong các chất: Na2SO3,CaSO3,Na2S, Ba(HSO3)2,FeS, có bao nhiêu chất khi tác dụng với HCl tạo khí SO2 A. 2 chất ` B.3 chất C.4 chất 20. Tính chất vật lí nào không phù hợp với SO3. D. 5 chất. A. Ở điều kiện thường ,SO3là chất lỏng không màu B. SO3 tan vô hạn trong nước C. SO3 không tan trong H2SO4 D. Hơi SO3 nặng hơn không khí 21. Phản ứng nào sau đây thể hiện ứng dụng quan trọng nhât của SO 3 A. SO3 + H2O → H2SO4 B. SO3 + CaO → CaSO4 C.2SO3 → 2SO2 + O2 D. SO3 + NaOH → Na2SO4 + H2O 22. Cho 8,5g H2S hấp thụ hoàn toàn vào 300ml dung dịch KOH 1M,sản phẩm thu được là: A. 0,05 mol K2S và 0,2 mol KHS B. 0,25 mol K2S và 0,2 mol KHS C. 0,3 mol KHS D. 0,25 mol K2S Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. Bài 33: AXIT. 5. SUNFURIC – MUỐI SUNFAT. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. AXIT SUNFURIC : H2SO4 * HÓA TÍNH : a). H2SO4 loãng là 1 axit mạnh - Quỳ tím hóa đỏ - Tác dụng với bazơ, oxit bazơ H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O H2SO4 + CuO  CuSO4 + H2O - Tác dụng với kim loại (trước H2) H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2 - Tác dụng với muối (sản phẩm có  hoặc ) H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + SO2 + H2O H2SO4 + CaCO3  CaSO4 + CO2 + H2O b). H2SO4 đặc là 1 chất oxi hóa mạnh. - Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) SO  2 Muoái sunfat  S (hoùa trò cao nhaát cuûa KL) H 2O H H2SO4 đ + KL   2S. VD: 2H2SO4 đ + Cu  CuSO4 + SO2 + 2H2O 6H2SO4 đ + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 4H2SO4 đ + 2Al  Al2(SO4)3 + S + 4H2O 5H2SO4 đ + 4Mg  4MgSO4 + H2S + 4H2O - Tác dụng với phi kim 2H2SO4 đ + C  CO2 + 2SO2 + 2H2O 2H2SO4 đ + S  3SO2 + 2H2O 5H2SO4 đ + 2P  2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O - Tác dụng với hợp chất khử : (H2S, HBr, HI, FeO) H2SO4 đ + H2S  S + SO2 + 2H2O H2SO4 đ + 2HBr  Br2 + SO2 + 2H2O - Tính háo nước: Vỏ bào, đường, … + H2SO4 đ  C + H2SO4.nH2O II. MUỐI SUNFAT - Muối axit : NaHSO4 (Natri hiđrosunfat) - Muối trung hòa : Na2SO4 (Natri sunfat) - Hầu hết các muối sunfat đều tan trong nước trừ BaSO 4 (trắng), PbSO4.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Chương trình chuẩn. 5. (trắng) không tan, CaSO4 (trắng) ít tan. Nhận biết gốc sunfat (SO42-): dùng dung dịch BaCl2 (hoặc Ba(NO3)2, Ba(OH)2, …) có hiện tượng  trắng. H2SO4 đ + BaCl2  BaSO4 + HCl Na2SO4 + Ba(NO3)2  BaSO4 + 2NaNO3 (Trắng) BaSO4 không tan trong axit. III. SẢN XUẤT H2SO4.  t o. 4FeS2 + 11O2. 2Fe2O3 + 8SO2 + Q. V2 O5 ,450o C.       2SO2 + O2     2SO3 + Q  SO3 + H2O H2SO4.. BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN BÀI TẬP LÝ THUYẾT Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) nhằm: Dạng 1.a) Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử…) 1) So sánh tính chất của dd HCl và dd H2SO4 loãng. 2) Nêu tính chất hoá học giống và khác nhau của H 2SO4 loãng và H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng để minh hoạ, từ đó rút ra kết luận gì đối với tính chất hoá học của H2SO4 3) Để điều chế một axit ta thường dùng nguyên tắc: dùng một axit mạnh đẩy axít yếu ra khỏi muối, nhưng cũng có trường hợp ngược lại, hãy chứng minh. Dạng 1.b) Phản ứng giữa các chất 4) Viết phương trình phản ứng(nếu có) khi cho H 2SO4 loãng tác dụng với: Mg, Cu, CuO, NaCl, CaCO3, FeS, Zn, Ag, Fe2O3, KNO3, Na2CO3, CuS. 5) Viết phương trình phản ứng khi H 2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na 2CO3. Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit sunfuric. 6) Viết các phương trình phản ứng khi cho H 2SO4 đặc nóng tác dụng với: Cu, S, NaCl, FeS.. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 5. 7) Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất nhóm A {KOH; FeO; CaSO3; BaCl2; Zn} tác dụng với các chất nhóm B {dd HCl; H2SO4 loãng; H2SO4 đ, nóng; dd CuSO4}. 8) Viết các phương trình phản ứng sau (nếu có): a) Bari + H2SO4 loãng b) Al + H2SO4 loãng c) Cu + H2SO4 đ, nóng d) Fe + H2SO4 loãng e) Fe + H2SO4 đ, nóng f) Zn + H2SO4 đ, nóng g) Bari clorua + H2SO4 h) Cu + H2SO4 loãng i) Ag + H2SO4 đ, nóng j) Ag + H2SO4 loãng k) Cu + H2SO4 đ, nguội l) Al + H2SO4đ, nguội m) Chì nitrat + H2SO4 n) Natri clorua + H2SO4 đ, nóng o) Mg + H2SO4 đ (S+6 bị khử xuống S-2 ) p) Zn + H2SO4 đ (S+6 bị khử xuống S0 ) q) C + H2SO4 đ, nóng r) Fe2O3 + H2SO4 đ, nóng s) Fe3O4 + H2SO4 loãng t) Fe3O4 + H2SO4 đ, nóng u) FeO + H2SO4 loãng v) FeO + H2SO4 đ, nóng Dạng 1.c) Hoàn thành dãy chuyển hóa 9) Hoàn thành chuỗi: ZnS  SO2  H2S  Na2S  NaHS  Na2SO4. 10) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: S  FeS  SO2  Na2SO3  NaHSO3  BaSO3 11) Hoàn thành phương trình phản ứng: a) FeS2  SO2  SO3  H2SO4  CuSO4  CuCl2  AgCl  Cl2  Kaliclorat. b) Na2S  CuS  SO2  H2SO4  Na2SO4  NaCl  HCl  Cl2. c) FeS  H2S  FeS  Fe2O3  FeCl3  Fe2SO4  FeCl3 d) Kẽm  Kẽm sunfua  Hidrôsunfua  Lưu huỳnh  Khí sufurơ  Caxisunfit  Dạng 1.d) Điều chế hóa chất 12) a) Từ S, Fe, HCl nêu 2 phương pháp điều chế H2S. b) Từ FeS2, NaCl, H2O, không khí, chất xúc tác có đủ, điều chế các chất sau: FeCl2, FeCl3, Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javel, Na2SO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Chương trình chuẩn. 5. c) Từ NaCl, H2SO4, Fe, Cu, H2S, H2O điều chế : NaOH, FeCl 3, Fe2(SO4)3, FeSO4, CuCl2, CuSO4. 13) Viết phương trình điều chế H2SO4 từ quặng pyrit. 14) Từ S, KCl, Al2O3 và H2O hãy điều chế KOH, KClO3, AlCl3, phèn đơn, phèn kép? 15) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)3, Na2SO3, NaSO4. 16) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3. 17) Từ muối ăn, nước, H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi điều kiện phản ứng nếu có) điều chế: Khí Cl 2, H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4 18) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)3, Na2SO3, NaSO4. 19) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3. 20) Từ piryt sắt, không khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều chế: Fe2(SO4)3, FeCl3. Dạng 2: Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất 21) Baèng pp hoùa hoïc haõy phaân bieät caùc dd sau: a) KCl, K2CO3, MgSO4, Mg(NO3)2. b) Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl. c) Na2SO3, Na2S, NaCl, NaNO3. d) HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. e) AgNO3, Na2CO3, NaCl, K2SO4. f) HCl, H2SO4, BaCl2, K2CO3. g) Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, NaNO3, AgNO3. h) HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. 22) Phân biệt các lọ mất nhãn sau: a) Dung dịch : NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2. b) Dung dịch : H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4. c) Dung dịch : KCl, Na2CO3, NaI, CuSO4, BaCl2. d) Dung dịch : Ca(NO3)2, K2SO4; K2CO3, NaBr. e) Dung dịch : NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO4. f) Dung dịch : Na2SO3, Na2CO3, NaCl, MgSO4, NaNO3. g) Dung dịch : I2, Na2SO4, KCl, KI, Na2S. h) Bột : Na2CO3, CaCO3, BaSO4, Na2SO4. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. i) 23) a) b) c) d) 24). 5. Bột : Na2S. Na2SO3, Na2SO4, BaSO4. Phân biệt các khí mất nhãn sau: O2, SO2, Cl2, CO2. Cl2, SO2, CO2, H2S, O2, O3. SO2, CO2, H2S, H2, N2¸, Cl2, O2. O2, H2, CO2, HCl. Một dung dịch chứa 2 chất tan : NaCl và Na 2SO4.Làm thế nào tách thành dung dịch chỉ chứa NaCl. 25) a) Muối NaCl có lẫn tạp chất Na 2CO3. Làm thế nào để có NaCl tinh khiết. b) Tinh chế H2SO4 có lẫn HCl. 26) a) Nếu trong BaSO4 có lẫn tạp chất là BaCl 2 làm thế nào để nhận ra tạp chất đó. Viết phương trình phan ứng xảy ra. b) Tinh chế NaCl có lẫn NaBr, NaI, NaOH. Dạng 3: Giải thích hiện tượng hóa học 27) Tại sao điều chế Hidrôsunfua từ sunfua kim loại thì ta thường dùng axit HCl mà không dùng H2SO4 đậm đặc? 28) Tại sao pha loãng axit H2SO4 ta phải cho từ từ H2SO4 vào nước và khuấy điều mà không làm ngược lại.. II- BÀI TOÁN BÀI TOÁN VỚI 1 CHẤT 29) Hòa tan hoàn toàn Vlít khí SO2 (đkc) vào nước, cho nước brôm vào dung dịch đến khi brôm không còn mất màu thì tiếp tục cho dung dịch BaCl2 vào đến dư, lọc lấy kết tủa cân được 1,165g. Tính V lít khí SO2. 30) Cho Hidroxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 24,12%. Xác định công thức hidroxit. 31) 2,8 gam Oxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H2SO4 1M. Xác định Oxit đó. 32) Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H 2SO4 10%(d= 1,176g/ml) thu được khí H2 và dung dịch A. 33) Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 7,2 gam muối axit và 56,8 gam muối trung hoà.Xác định lượng H2SO4 và NaOH đã lấy. 34) Dẫn khí hiđro sunfua vào 66,2 (g) dung dịch Pb(NO 3)2 thì thu được 4,78 (g) kết tủa. Tính C% của dung dịch muối chì ban đầu. 35) Cho 855 (g) dung dịch Ba(OH) 2 20% vào 500 (g) dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa, để trung hoà nước lọc, người ta phải dùng 200 (ml) dung dịch 2,5 (M). Tính C% của dung dịch H2SO4. ĐS: 24,5%..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Chương trình chuẩn. 5. 36) Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H 2S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu được. 37) Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gr lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm C M, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. ĐS: Na2SO3 : 2,67 M ; 23,2%. NaOH : 2,67 M ; 7,35%. 38) Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit ( đkc) H2S. a) Tính lượng SO2 thu được. b) Cho lượng SO2 nói trên đi qua 37,5 ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28) thì muối gì tạo thành. Tính C% muối trong dung dịch thu được . c) Nếu cho lượng SO2 thu được trên a) đi vào 500 ml dung dịch KOH 1,6 M thì có muối gì được tạo thành .Tính C M các chất trong dung dịch sau phản ứng. ĐS: a. 19,2 gr ; b. 46.43% ; c. 0,6 M ; 0,4M. 39) Chia 600 ml dung dịch H 2SO4 thành 3 phần đều nhau.Dùng 250ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28) thì trung hoà 1 phần của dung dịch. a) Tìm CM của dung dịch H2SO4. b) Hai phần còn lại của dung dịch H2SO4 được rót vào 600 ml dung dịch NaOH 5M.Tìm CM của các chất có trong dung dịch thu được . ĐS: a. 5M b. NaHSO4 1M c. Na2SO4 1M. 40) Hoà tan 4,8 gr một kim loại M hoá trị II vừa đủ tác dụng với 392 gr dung dịch H2SO4 10%. Xác định M. 41) Cho 5,6 lit khí SO2 (đkc) vào: d) 400 ml dung dịch KOH 1,5 M. e) 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M. f) 200 ml dung dịch KOH 2 M. Tính nồng độ các chât trong dung dịch thu được . d) 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 ta được 44,125 (g) hỗn hợp BaSO 3 và Ba(HCO3)2. Tính nồng độ dung dịch Ba(OH)2. BÀI TOÁN VỚI HỖN HỢP CHẤT 46) Có 20,16 (l) (đkc) hỗn hợp gồm H 2S và O2 trong bình kín, biết tỷ khối hỗn hợp so với hiđro là 16,22. a) Tìm thành phần thể tích của hỗn hợp khí. b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sản phẩm của phản ứng được hoà tan vào 94,6 (ml) nước. Tính C M, C% của các chất có trong dung dịch thu được. ĐS: a. H2S = 4,48 lit ; O2 = 15,68 lit .. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 5. b. 2,1 M ; 15%. 47) Cho 25,38 (g) BaSO4 có lẫn BaCl2. Sau khi lọc bỏ chất rắn, người ta cho vào nước lọc dung dịch H 2SO4 1 (M) đến đủ thì thu được 2,33 (g) kết tủa. a) Tìm % khối lượng BaCl2. b) Tính thể tích dung dịch H2SO4. ĐS: a. 8,2% b. 0,01 lit 48) Cho 40 gr hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 22,4 lit khí (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại? 49) Cho 36 gr hỗn hợp X chứa Fe 2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO420% thu được 80 gr hỗn hợp muối. a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X. b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng. ĐS: a. 44,4% ; 55,6% b. mdd = 269,5gr. 50) Cho 6,8 gr hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X? b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H 2SO4 đ, nóng.Tính VSO2 (đkc)? ĐS: a. 17,65% ; 82,35% ; VSO2 = 4,48 lit. 51) Cho 35,2 gr hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gr dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lit khí (đkc) và dung dịch A. a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X. b) Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng. c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A. ĐS: a. Fe :31,82% ; CuO : 68,18%. b. C% = 6,125. c. mFeSO4 = 30,4 g : mCuSO4 = 48 g. 52) Cho m(gr) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 72,2 gr hỗn hợp muối và 12,32 lit khí (đkc). a. Tính % khối lượng từng chất trong X. b. Tính CM dung dịch H2SO4 đã dùng. ĐS: a. Al : 27,84% ; Fe :71,26%. b.CM = 2,2 M. 53) Cho 55 gr hỗn hợp 2 muối Na2SO3 và Na2CO3 tác dụng hết với H2SO4 loãng thu được hỗn hợp khí A có tỷ khối hơi đối với hiđro là 24.Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. ĐS: 22,9% ; 77,1% 54) Cho m(gr) hỗn hợp G chứa Mg và ZnS tác dụng 250 gr dung dịch H2SO4 được 34,51 gr hỗn hợp khí A gồm H 2 và H2S có tỷ khối hơi so với oxi là 0,8. a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong G..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Chương trình chuẩn. 5. b.Tính nồng độ dung dịch axit đã dùng. ĐS: a. 8,03 ; 91,97 b. 9,016%. 55) Cho 40 gr hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (đkc). a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng? 56) Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc). a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra. 57) Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gr bột Fe và 3,2 gr bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dịch H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B( Hpư = 100%). a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A. b. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm CM của dung dịch H2SO4 đã dùng. ĐS: a. H2S: 50%; H2: 50%. b. 2M. 58) Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được khí SO 2 (đkc). a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? b. Tính VSO2 ( 270 C; 5 atm). c. Cho toàn bộ khí SO 2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính CM các chất trong dung dịch thu được. ĐS: a. 57,14% ; 42,86%. 2,95 lit. 59) Cho 7,6 gr hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H 2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO 2 (đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu. ĐS: Fe : 36,8% ; Mg : 31,58% ; Cu: 31,62%. 60) Cho 10,38 gr hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc). - Phần 2: Tác dụng với dung dịch H 2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc). Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu. ĐS: mFe = 3,36 gr ; mAl = 2,7 gr ; mAg = 4,32 gr. 61) Cho 20,4 gr hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu đựơc 10,08 lit H2 (đkc). Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl2 (đkc).Tính khối lượng mõi kim loại.. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. BAØI TAÄP TRẮC NGHIỆM. 5. 1. Có thể nhận biết các dung dịch BaCl2, Na2SO3, K2S,K2SO4, bằng một hoá chất đó là : A.HCl B.H2SO4 C. Pb(NO3)2 D. AgNO3 2. để nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau :HCl, H 2SO4, BaCl2, K2CO3 cần ít nhất bao nhiêu thuốc thử A. 1 B. 2 C. 3 D.4 3. Dung dịch H2SO4 35% (d= 1,4g/ml).Tính nồng độ mol /l của dung dịch này: A. 5 B.6 C.7 D.8 4.Khi cho H2SO4 đặc tác dụng với Natriclorrua rắn trong điều kiện bình thường về nhiệt độ và áp suất ,sản phẩm thu được là: A. một muối axit và 1 muối trung hoà B. Một muối , một bazơ và một nước C. Một muối trung hoà và một nước D. Một muối axit và 1 khí có tính axit 5. Trộn dung dịch A chứa BaCl 2 và NaCl vào 100ml dung dịch H 2SO4 2M thu được 34,95g kết tủa và dung dịch B.Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch B thu đựoc 71,75g kết tủa.Khối lượng các muối trong dung dịch A là: A. 31,2g BaCl2 và 11,7g NaCl B. 30,2gBaCl2 và 12,7g NaCl C. 32g BaCl2 và 14g NaCl D. 25g BaCl2 và 13g NaCl 6. Khí sunfurơ được điều chế từ A. Cu + H2SO4 B. Na2SO4 + HCl C. PbS + O2 D. Tất cả đều đúng 7. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong 1 hỗn hợp ở nhiệt độ thường A. Cl2 và H2S B.SO2 và O3 C.SO3 và O2 D. Na2CO3 và H2SO3 8. Nhóm nào sau đây đều tác dụng với H2SO4 loãng A. Al,Zn, Cu B. C, FeO, BaCl2 C. MgO, O2,NaOH D.Ca(OH)2, CuSO4,CaO 9. Nhóm nào sau đây đều tác dụng với H2SO4 đặc A. S,Fe2O3, Fe2(SO4)3 B. C,FeO, BaCl2 C. MgO,O2, NaOH D. Ca(OH)2,CuSO4,CaO 10. Cho sơ đồ phản ứng : X + Br2 + H2O → Fe2(SO4)3 + …….thì X là: A. SO3 B. SO3 C. H2S D. B,C đều đúng 11. ChoH2SO4 đặc tác dụng với 58,5g NaCl có đun nóng nhẹ, hoà tan khí tạo thành vào 146g H2O.Tính C% của dung dịch thu được A. 25% B. 28% C. 20% D. 30% 12. Cho 1 dung dịch chứa đồng thời HCl và H 2SO4. Cho 200g dung dịch đó tác dụng với BaCl2 dư thì tạo thành 46,6g kết tủa.Lọc bỏ kết tủa để trung hoà dung dịch nươc lọc cần phải dùng 0,5 lit dung dịch NaOH 1,6M.Tính C % của HCl.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Chương trình chuẩn. 6. A.7,5% B. 7,3% C. 7,35% D. 7% 13. Hoà tan m(g) 1 kim loại bằng dung dịch H 2SO4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m(g) muối khan thì kim loại trên là: A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe 14. Xét sơ đồ chuyển hoá: FeS2→A → B→H2SO4 → C→BaS → C Các chất A,B, C là: A.SO2, SO3,H2S B. SO2, , SO3,C uSO4 C. SO2, , S,C uSO4 D. Cả B, C đều đúng 15. Axitsunfuric đặc phản ứng được với : 1. Đồng 2. 1 số muối 3. Bazơ 4. cacbon 5. Bạc 6. Barisunfat 7. Oxit lưỡng tính 8. Hiđroclorua 9. Đồng sunfat Những ý nào đúng A. 2,3,7 B. 1,2,3,4,5,7 C. 6,8,9D. Tất cả đều đúng 16. Khi hoà tan 11,2g Fe vào 200ml dung dịch H 2SO4 loãng 1,2M.Thể tích H2 thu được (đktc) là: A. 5,376 lit B. 5,6lit C. 4.48 lit D. 2,24lit 17. Cho 200g dung dịch BaCl2 10,4% tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 2M thì thu được khối lượng kết tủa là bao nhiêu: A. 2,33g B.9,32g C. 23,3g D. 93,2g 18. Nhóm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2, NaCl B.FeO, Cu, Cu(OH)2, BaCl2,Na2CO3 C. Fe2O3,Cu(OH)2, Zn, Na2SO3,Ba(NO3)2 D. Fe(OH)3, Ag,CuO, KHCO3, MgS 19. Nhóm các kim loại sau đây đều bị thụ động hoá trong H2SO4 đặc nguội A. Cu, Fe, Al B. Al,Fe, Cr C. Al,Cu,Pt D. Fe, Ag, Au 20. Cho phản ứng sau: H2SO4 + HI → H2S + I2 + H2O Hệ số cân bằng của các chất trong pản ứng lần lượt là: A.1,8,1,4,4 B. 2,8,2,4,4 C. 1,2,1,1,3 D. 1,2,1,2,1. CHƯƠNG 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 6. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1/ ĐỊNH NGHĨA vân tốc phản ứng hoá học là độ biến thiên nồng độ của chất quan xác trong một đơn vị thời gian có đơn vị mol /lit.s. V. C t. C  C 2 hay V  1 t mol/lit.s. C1: nồng độ ban đầu C2 : nồng độ sau (t) giây 2/ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VẬN TỐC PHẢN ỨNG. - Vận tốc phản ứng hóa học phụ thuộc vào bản chất của những chất tham gia phản ứng và phụ thuộc vào các điều kiện nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác và kích thước các chất. 3/ PHẢN ỨNG THUẬN NGHỊCH : Những phản ứng hóa học xảy ra theo 2 chiều ngược nhau ở cùng điều kiện gọi là phản ứng thuận nghịch. SO2 + O2  SO3 4/ CÂN BẰNG HÓA HỌC : Cân bằng hóa học là trạng thái của hỗn họp các chất phản ứng khi tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch. 5/ SỰ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HOÁ HỌC Sự chuyển dịch cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác do sự tác động của các yếu tố bên ngoài lên caân baèng. 6/ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÂN BẰNG HOÁ HỌC Nguyên lí Lơ –Sa –tơ- ri-ê: Một phản ứng đang ở trạng thái cân bằng chịu một tác động bên ngoài như biến đổi nồng độ, áp suất, nhiệt độ, thì cân bằng chuyển dịch chiều làm giảm tác động bên ngoài đó 1. Ảnh hưởng của nồng độ.  Khi tăng nồng độ một chất thì cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía làm giảm nồng độ của chất đó.  Khi giảm nồng độ một chất thì cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía làm tăng nồng độ của chất đó. Chú ý: Nếu hệ p/ứ có chất rắn thì việc thêm hoặc bớt không ảnh hưởng đến cân bằng hoá học 2. Ảnh hưởng của áp suất  Khi taêng aùp suaát, thì caân baèng chuyeån dòch theo chieàu laøm giaûm số mol khí  Khi giaûm aùp suaát, thì caân baèng chuyeån dòch theo chieàu laøm tăng số mol khí Chú ý: Nếu số mol khí ở 2 vế phản ứng bằng nhau thì áp suất không ảnh hưởng và không làm chuyển dịch sự cân bằng. Ví dụ:.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Chương trình chuẩn. 6.     2HI(k) H2 (k) + I2 (k) .    2Fe + 3CO2 (k) … Fe2O3 + 3CO (k)  3. Ảnh hưởng của nhiệt độ:  Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt (H >0)  Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng toả nhiệt (H <0)  Chất xúc tác không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hoá hoïc. BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN 1) Cân bằng của phản ứng sau sẽ chuyển dịch về phía nào khi: Tăng nhiệt độ của hệ. Hạ áp suất của hệ . Tăng nồng độ các chất tham gia phản ứng..    a) N2 + 3H2  2 NH3 + Q.     CaO + CO2 – Q.    . b) CaCO3 c) N2 + O2. 2NO + Q..    d) CO2 + H2  H2O + CO – Q.    e) C2H4 + H2O  C2H5OH + Q. f) 2NO + O2 g) Cl2 + H2 h) 2SO3.     2NO2 + Q.    . 2HCl + Q..     2SO2 + O2 – Q.    . 2) Cho 2SO2 + O2 2SO3 + 44 Kcal. Cho biết cân bằng của phản ứng chuyền dịch theo chiều nào khi: a. Tăng nhiệt độ của hệ. b. Tăng nồng độ của O2 lên gấp đôi ..  .  2 HI. 3) Cho H2 + I2  Vận tốc phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ của hiđro tăng gấp hai lần.. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 6  .  CO + H2O được thiết lập ở t 0C khi 4) Cân bằng phản ứng CO2 + H2  nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau: [ CO2] = 0,2 M; [H2] = 0,8 M ; [CO] =0,3 M; [H2O] = 0,3 M. a) Tính hằng số cân bằng? b) Tính nồng độ H2, CO2 ban đầu. 5) Xét phản ứng : 3O2 = 2O3 Nồng độ ban đầu của oxi là 0,024mol/l, sau 5 giây, nồng độ của oxi còn là 0,02mol/l. Hãy tính vận tốc của phản ứng trong thời gian đó. ĐS: 0,8.10-3 mol / l/ giây 6) Cho phản ứng : 2SO2 + O2  2SO3 Ở ToC, nồng độ cân bằng của các chất. {SO 2} = 0,2mol/l ; {O2} = 0,1mol/l ; {SO2} = 1,8mol/l. Tính vận tốc phản ứng thuận, phản ứng nghịch. 7) b). Hỏi vận tốc phản ứng thuận và nghịch thay đổi như thế nào nếu thể tích hỗn hợp tăng lên 2 lần 8) Cho phản ứng 2A + B = C. Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 5M. Hằng số vận tốc K=0,5 a) Tính vận tốc phản ứng lúc đầu. b) Tính vận tốc phản ứng khi đã có 55% chất B tham gia phản ứng. ĐS: a). 90 b). 2,53125  9) Cho phản ứng : 2SO2 + O2 2SO3 Ở T0C, nồng độ cân bằng của các chất là  SO2  = 0,2 mol/l ;  O2  = 0,1 mol/l ;.  SO3  = 1,8 mol/l a) Tính vận tốc phản ứng thuận , phản ứng nghịch . b) Hỏi vận tốc phản ứng thuận và nghịch thay đổi như thế nào nếu thể tích hỗn hợp tăng lên 2 lần. 10) Hằng số cân bằng của phương tŕnh : H 2 + I2  2HI ở nhiệt dộ nào đó bằng 40. Xác định phần trăm hiđro và iot chuyển thành HI , nếu nồng độ ban đầu của chúng như nhau và bằng 0.01 mol/l.. BAØI TAÄP TRẮC NGHIỆM 1. Đa số các phản ứng hóa học xảy ra đều có sự trao đổi về năng lượng dưới dạng nào? A. Cơ năng B. Điện năng C. Quang năng D. Nhiệt năng 2. Xt phản ứng CaCO3 = CaO + CO2 – 177.232 kJ Phản ứng được thực hiện dễ dàng A. Ở nhiệt độ thấp B. Ở nhiệt độ cao C. Ở nhiệt độ thường D. Cả 3 đều đúng. 3. Trong một phản ứng, chất xúc tác có phải là một chất thực sự mất đi với thời gian phản ứng hay không? A. Phải.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Chương trình chuẩn. 6. B. Khơng phải C. Cĩ khi l chất tham gia phản ứng, cĩ khi thì khơng D. Một kết quả khc 4. Cân bằng của một phản ứng hóa học đạt được khi nào? A. Nồng độ phân tử của các chất tham gia phản ứng và sản phẩm phản ứng bằng nhau B. Nhiệt độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau C. Vận tốc của phản ứng thuận v nghịch bằng nhau D. Một kết quả khc. 5. Trong phản ứng đ đạt được cân bằng AX (khí) = A (khí) + X (khí) – Q kJ (1 thể tích) (1 thể tích) (1 thể tích) thì cn bằng lệch về phía phải khi no? A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ và giảm p suất 6. Phản ứng nào sau đây (chất tham gia phản ứng và sản phẩm đều ở trạng thái khí) không bị mất cân bằng khi áp suất tăng A. N2 + 3H2 = 2NH3 B. N2 + O2 = 2NO C. 2CO + O2 = 2CO2 D. A và C đều đúng. 7. Xác định điều kiện làm tăng nồng độ của SO 3 trong một bình chứa SO 2 v O2 biết rằng: SO2 (khí) + ½ O2 (khí) = SO3 (khí) + Q A. Tăng nhiệt độ, tăng nồng độ O2 B. Tăng áp suất O2, hạ nhiệt độ C. Tăng áp suất O2, hạ nhiệt độ, dùng chất xúc tác D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất 8. Cho 6 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dd H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Mỗi biến đổi sau đây sẽ làm cho tốc độ phản ứng tăng lên , giảm xuống hay không đổi ? A. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột . B. Dùng dd H2SO4 2M thay dd H2SO4 2M . C. Tăng nhiệt độ phản ứng lên 500C . D. Tăng thể tích dd H2SO4 4M lên gấp đôi. 9. Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng. 1 H2 + 2 O2  H2O (khí ). H = -258,83kj Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng? A. Thay đổi áp suất B. Thay đổi nhiệt độ. C. Cho thm O2. D. Cho chất xúc tác .. Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 6. 10. Trong pḥng thí nghiệm , có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat . người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng? A. Nung kaliclorả t ở nhiệt độ cao. B. Nung hỗn hợp kaliclorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao. C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi. D. Dùng phương pháp dời không khí để thu oxi. 11. Hăy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp rắc men vào tinh bột đă được nấu chín để ủ rượu A. Xúc tác . B. Nhiệt độ. C. Nồng độ . D. Áp suất . 12. Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương tŕnh hoá học sau : 2N2 + 3H2  2NH3 ( khí ) H = -92 kJ Hăy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng ? Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu A. Giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ . B. Giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđrô . C. Tăng nhiệt độ của hệ . D. Tăng áp suất chung của hệ . 13. Cho phương tŕnh hoá học : 2N2 + 3H2  2NH3 (khí ) Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH 3 là 0,3 mol/l, của N2 là 0,05mol/l và của H2 là 0,1mol/l. Hằng số cân bằng của hệ là giá trị nào sau đây ? A. 36. B. 360 C. 3600 D. 36000 14. Trong công nghiệp , để điều chế khí than ướt , người ta thổi hơi nước qua than đá đang nóng đỏ. Phản ứng hoá học xảy ra như sau : C (r ) + H2O(k)  CO (k) + H2 (k) H = 131 kJ Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi. B. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. C. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận . D. Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận . 15. Sản xuất vôi trong công nghiệp và đời sống đều dựa trên phản ứng hoá t0.  H= 178kJ học: CaCO3   CaO (r) + CO2 (k), Hăy chọn phương án đúng . Cân bằng hoá học sẽ chuyển sang chiều thuận khi : A. Tăng nhiệt độ. B. Đập nhỏ đá vôi làm tăng diện tích tiếp xúc. C. Thổi không khí nén vào ḷ để làm giảm nồng độ khí cacbonic. D. Cả ba phương án A, B ,C đều đúng. 16. Cho phản ứng:. p, xt.   2NH3 (k) 2N2 + 3H2  .

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Chương trình chuẩn. 6. Tốc độ phản ứng tổng hợp amoniac sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tăng nồng độ hiđro lên 2 lần ? A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần Trong tất cả các trường hợp trên , nhiệt độ phản ứng được giữ nguyên. 17. Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau : Các chất phản ứng Các sản phẩm. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ? A. Nhiệt độ. B. Ch́ t xúc tác. C. Nồng độ các sản phẩm . D. Nồng độ các chất phản ứng 18. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây có hằng số cân bằng là :.  A  B  2  AB2  K= A. 2AB(k)  A2(k) + B2(k) B. A(k) + 2B(k)  AB2(k) C. AB2(k)  A(k) + 2B(k) D. A2(k) + B2(k)  2AB(k) 19. Câu nào sau đây là đúng ? A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hoá học. B. Khi phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng th́ phản ứng dừng lại. C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hoá học. D. Ở trạng thái cân bằng , khối lượng các chất ở hai vế của phương tŕnh hoá học phải bằng nhau. 20. Dựa vào hằng số cân bằng của các phản ứng dưới đây, hăy cho biết phản ứng nào có hiệu suất cao nhất và phản ứng nào có hiệu suất thấp nhất? A. SO2(K) + NO2(K)  NO(K) + SO3(K) K=102 B. H2(K) + F2(K)  2HF(K) K=1013 C. 2H2O(K)  2H2(K) + O2(K) K=6.10-28 D. Cl2(K) + H2O(K)  HCl(L) + HClO(L) K=105 21. Cho phản ứng : 2NO + O2  2NO2 . Tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần khi áp suất tăng 3 lần ? A. 9 lần. B. 18 lần. C. 25 lần D. 27 lần to. 22. Cho phản ứng : 2N2O   2N2 + O2 . Vận tốc sẽ thay đổi như thế nào khi tăng áp suất lên 10 lần ? A. Vận tốc tăng 100 lần. B. Vận tốc giảm 100 lần. C. Vận tốc tăng 10 lần. D. Vận tốc giảm 10 lần. 23. Giả sử ta có phản ứng sau đây ở thể khí A + 2B → C Chọn biểu thức vận tốc của phản ứng, biết rằng tăng nồng độ của mỗi chất tham gia phản ứng lên gấp đôi làm tăng vận tốc lên 8 lần, nhưng nếu chỉ tăng nồng độ của A lên gấp đôi thì vận tốc chỉ tăng lên gấp đôi. A. v = k.[A].[B] B. v = k.[A].[C] C. v = k.[A].[B]2 Trên con đường thành công không có dấu chân của người lười biếng!....

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Tóm tắt LT+BT hóa 10-HKII. 6. 24. Cĩ phản ứng xảy ra trực tiếp giữa cc phn tử trong bình kín theo phương trình A2 + 2B = AB. Tốc độ của phản ứng này thay đổi như thế nào khi áp suất tăng lên 6 lần? A. 36 B. 216 C. 116 D. Một số khc 25. Khi nhiệt độ tăng lên 10 0C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Người ta nói rằng tốc độ phản ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Chẳng hạn như nếu tăng nhiệt độ của phản ứng trn ln thm 30 0C th́ tốc độ của phản ứng tăng thêm 33 = 27 lần. Tốc độ phản ứng hoá học nói trên tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ tăng từ 250C ln 450C ? A. 6 lần. B. 9 lần. C. 12 lần. D. 18 lần. 26. T́ m hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng hoá học biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 300C th́ tốc độ phản ứng tăng lên 60 lần. Hệ số nhiệt độ của phản ứng hoá học đă cho là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

<span class='text_page_counter'>(68)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×