Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.67 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp. Tiết. Ngày dạy. Sĩ số. Vắng. 9a 9B. Tiết 79: TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3 A. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh ôn lại các kíên thức và kĩ năng được thể hiện trong bài kiểm tra. - Thấy được những ưu điểm, hạn chế trong bài viết của mình. Tìm ra phương hướng khắc phục và sửa chữa. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Chấm bài - Học sinh: Nhớ đề bài xây dựng dàn ý, nắm vững yêu cầu, đ đ, cách thức, kiểu bài. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra 2. Bài mới HĐ của GV GV chép đề lên bảng – HS chép đề vào vở Em hãy nêu y/c của đề? Phương thức biểu đạt? Biện pháp nghệ thuật cần sử dụng ? Hướng dẫn hs lập dàn bài. Đưa 1 số lỗ về chính tả Y/c hs lên bảng sửa Đừa bảng phụ 1 số đoạn văn mà hs mắc lỗi diễn đạt. HĐ của HS. Kiến thức cần đạt A.Mở bài:-Giới thiệu tình huống gặp gỡ: thời gian, kh/gian, địa điểm, các n/vật (Có thể nhân ngày 22-12 trường em tổ chức kỉ niệm ngày t/lập quân đội nhân dân VN-Ngày QPTD có mời đoàn cựu chiến binh đến thăm trường.Em đã nghe người cựu chiến binh trong đoàn kể chuyện. Trả lời ( TS kết hợp với biểu cảm và nghị luận Trả lời ( đối thoại, độc thoại và độc thoại nội B.Thân bài:Kể diễn biến cuộc gặp gỡ tâm) -ý 1: Khắc hoạ h/ảnh ng lính lái xe Cùng Gv lập sau nhiều năm khi chiến tranh kết dàn bài thúc +Giọng nói vẫn khoẻ,tiếng cười sảng khoái +Khuôn mặt thể hiện vẻ già dặn,từng trải nhưng vẫn có nét hóm hỉnh,yêu đời +Trang phục:Với bộ quân phục mới.trang trọng,oai nghiêm,đĩnh đạc... -ý 2:Cuộc trò chuyện với ng c/sỹ Lên bảng sửa +Ng/lính kể về c/sống chiến đấu trong QS – NX nhiều năm đánh Mĩ gian khổ,ác liệt. Đọc và sửa lại ->Vậy mà trên những tuyến đường cho đúng các đoàn xe vận tải vẫn ngày đêm nối.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> NX chung về ưu nhược điểm trong bài của hs Ưu điểm: nhìn chung các em có ý thức viết bài, bài làm triển khai đúng ý không lạc đề, Nhiều em trình bầy sạch, có bố cục rõ ràng Nhược: - Hầu như các em không xác định được tình huống gặp gỡ. - Một số bài còn sơ sài, chưa làm rõ trọng tâm của đề sai lỗi chính tả nhiều , Một số bài viết còn cẩu thả bố cục không rõ ràng, lời văn còn lủng củng mắc lỗi lặp nhiều. Trả bài cho hs 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi hs có bài K đọc trước lớp - Y/c HS về nhà xem lại và sử lỗi sai của mình lỗi sai trong bài của mình.. đuôi nhau ra tiền tuyến...Những chiếc xe đó ntn (hình dáng..) (Kể bám sát vào Văn bản). Nghe. -Nhờ có những c/sĩ lái xe, những cô th/niên xung phong mà c/ta có cuộc sống tốt đẹp như hôm nay =>T ừ đó bày tỏ những suy nghĩ : -về c/tranh <Tàn phá cuộc sống,bất chấp quyền được sống hoà bình của con ng>; -Về quá khứ hoà hùng của cha anh là trang sử vàng chói lọi đã đi vào thơ ca -Trách nhiệm của c/ta :giữ gìn hoà bình.... C.Kết luận:-Cuộc chia tay để lại ấn tượng trong lòng n/v tôi về người lính và ước mơ của n/v tôi. III/ Sữa lỗi Nhận bài – xem 1. Chính tả bài - Lưu ý quy tắc viết hoa Phát biểu ý kiến - Phân biệt: dấu hỏi, dấu nghã Đọc âm : s, x; ng,g,ngh; l,n; … 2. Diễn đạt. Nghe nhớ IV/ Trả bài 9A G: K: TB: Y: kém:. ************************************************* Lớp 9A 9B. Tiết. Ngày. Sĩ số. Vắng. Tiết 80 TRẢ BÀI: KIỂM TRA VĂN HỌC A/ MỤC TIÊU - ôn tập củng cố kiến thức và kĩ năng được thể hiện trong bài kiểm tra - Chỉ ra ưu nhược điểm trong bài làm của mình. 9B.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Rèn kĩ năng đánh giá nhận xét và chữ lỗi B/ CHUẨN BỊ 1 2 3 4 GV: Chấm bài C B A D C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra 2. Bài mới HĐ của GV Đưa bảng phụ phần trắc nghiệm. Y/c hs lên bảng làm Chép đề lên bảng Y/c hs xđ vị trí của đề Hướng dẫn hs lập dàn bài Đữa bảng phụ một số lỗ chính tả và lỗi diễn đạt HS mắc phải. Gọi HS lên bảng chữa. HĐ của HS. Kiến thức cần đạt. Lên bảng làm. I/Trắc nghiệm: 2đ mỗi ý đúng 0,5 đ). Quan sát Trả lời Lập dàn bài theo gợi ý của GV Quan sát Lên bảng chữa lỗi N/x. Trả bài cho hs Nhận bài N/ x Ưu điểm : đa số các em làm được phần trắc nghiệm. có bài đã biết x.đ y/c của phần tự luận ,nêu được cảm xúc của mình. Nhiều em đã nều được cảm nhận về tình cha con của anh Sáu và bé Thu: Như Linh; Nghiêm; Lịch ; phương 9C. Thúy; Lương; Nghe Tước 9D Nhược điểm: bài tự luận nhiều em còn làm sơ sài, không rõ trọng tâm: Hà; Lực; Thêm; Đòng 9D. Thảo; Thỉnh; Bách; Xiêm 9D 3. Củng cố: Gọi HS lên đọc bài K 4. Dặn dò: Chuẩn bị tiết ôn tập TLV. II/ Tự luận: 8đ ( Đáp án Phần phụ lục 1) II/ Sửa lỗi 1. Lỗi chính tả - Quy tắc viết hoa - Thanh điệu - Âm, vần 2. Lỗi diễn đạt. - Dùng từ - Đặt câu - Đoạn. PHỤ LỤC Câu 1: 2đ “Tình cha con là không thể chế được” là câu nói của bác Ba nx về t/c cha con của anh Sáu và bé Thu. Người cha đi k/c 7-8 năm không có điều kiện nghe con gọi một tiếng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ba. Khi trở về ngắn ngủi trong 3 ngày, con không nhận vì ngương mặt anh có vết thẹo. Chỉ có trước lúc ra đi, người cha mới được nghe con gọi tiếng ba kìm nén trong bao năm. Rồi t.c của anh dồn hết vào chiếc lược, món quà mà con anh dặn mua cho nó. Anh đã chăm chú, kì công cưa chiếc lược ngà, khắc dòng chữ tặng con gái, ngày ngày đem nó ra mài vào tóc cho nhẵn. Biết không thể sống để trở về gặp con như lời hứa, người cha đã gửi cây lược cho đồng đội và “nhìn hồi lâu”. Chỉ đến khi nhắm mắt. Cây lược ngà kỉ vật cuối cùng của người cha muốn trao cho con. Và t/c cha con không thể chết, dù người cha đã hi sinh. Câu 2: 6đ MB: Giới thiệu về nội dung bai thơ : “Đồng chí” và nội dung chính của đoạn thơ “Đêm nay rừng hoang sương muối Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới Đầu súng trăng treo!” TB: Chất hiện thực và chất lãng mạn bay bổng, hoà quyện với nhau. Cảnh : rừng hoang âm u, sương muối giá lạnh Tình đồng đội sát cánh bên nhau trong tư thế sẵn sàng chiến đấu Tình đồng chí thiêng liêng đã sưởi ấm lòng người chiến sĩ, chắp cánh cho tâm hồn họ bay bổng. H/a đầu súng trăng treo tạo nên bởi 1 liên tưởng kì thú. Anh bộ đội cầm súng, hướng lòng súng lên bầu trời có vầng trăng lơ lửng, tạo nên h/a trăng treo đầu súng. Hoặc vầng trăng từ khoảng trời cao xuống thấp dần, có lúc như treo lơ lửng trên mũi súng, giữa khoảng không bao la của đêm dài chờ giặc. H/a có nét lãng mạn ấy xuất phát từ hiện thực. Trước mắt nhà thơ là 3 h/a quyện vào nhau: Khẩu súng, vầng trăng và người bạn chiến đấu KB: Cảm xúc riêng của mình KB: Cảm xúc riêng của mình . *****************************************. Lớp. Tiết. Ngày. Sĩ số. Vắng. 9A 9B. Tiết 81 ÔN TẬP TẬP LÀM VĂN A. MỤC TIÊU: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Hệ thống kiến thức Tập làm văn đã học ở học kì I II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, GIÁO DỤC 1. Kiến thức - Khái niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. - Sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh, văn bản tự sự. - Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bản thuyết minh và tự sự đã học. 2. Kĩ năng - Tập làm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Vận dụng kiến thức đã học để đọc – hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. 3. Giáo dục Tinh thần tự giác trong học tập B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: TLTK, ngiên cứu soạn giảng. - Học sinh: Ôn tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi ôn. 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Giáo viên hướng dẫn HS vẽ bản đồ tư duy Thoe hệ thống câu hỏi SGK. H Đ CỦA HS. Vẽ BĐ tư duy theo sự hướng dẫn của GV. NỘI DUNG. Nội dung phần TLV đã học ở lớp 9 từ đầu năm. 3. Dăn dò: Về nhà tự vẽ bản đồ tư duy ra giấy A4 Giờ sau nộp ********************** Lớp. Tiết. Ngày. Sĩ số. Vắng. 9C 9D. Tiết 82 ÔN TẬP TẬP LÀM VĂN A. MỤC TIÊU: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Hệ thống kiến thức Tập làm văn đã học ở học kì I II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, GIÁO DỤC 1. Kiến thức - Khái niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. - Sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh, văn bản tự sự. - Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bản thuyết minh và tự sự đã học. 2. Kĩ năng - Tập làm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. - Vận dụng kiến thức đã học để đọc – hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. 3. Giáo dục Tinh thần tự giác trong học tập B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: TLTK, ngiên cứu soạn giảng. - Học sinh: Ôn tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: thu bản đồ tư duy của HS ở tiết trước. 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. H Đ CỦA HS. - Gv: Treo bản đồ tư duy phóng to Quan sát. NỘI DUNG. I. Nội dung ôn tập:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> để nhắc lại kiến thức trọng tâm ND: Nội dung phần TLV lớp 9 có điểm gì giống và khác so với lớp 6,7,8. ( Nội dung phần TLV lớp 9 vừa kế thừa vừ nâng cao cả về kiến thức lẫn kĩ năng) Phân nhóm: Y/c HS thảo luận câu hỏi 3 SGK Đưa bảng phụ đáp án. Trả lời Lắng nghe, xét, bổ sung.. nhận. Vào nhóm Thảo luận: 7’ Trình bầy N/x Quan sát. Câu 3 (SGK). Phân biệt: - TM có yếu tố miêu tả tự sự: Trung thành với đặc điểm đối tượng, sự vật 1 cách khách quan khoa học. - VBMTTS: Có hư cấu tưởng tượng, không nhất thiết phải trung thành với sự vật, mang nhiều cảm xúc chủ quan của người viết.. Y/c hs tìm các đoạn văn TS có y/t Tìm trong các Vb MT, MT nội tâm, nghị luận . đã học - Lặng lẽ Sa Pa: Có Y/c hs tìm các đ/v TS có sử dụng đủ các yếu tố. Câu 4: các y/t đối thoại, độc thoại độc - Làng ĐT: ĐT Câu 5 thoại nội tâm: ĐTNT. Câu 6 Y/c HS Làm câu 6 SGK – 8’ Viết cá nhân N/x – sửa Trình bầy *Luyện tập 3. Củng cố. Luyện tập Y/c Hs viết 1 đoạn thuyết minh về Làm cá nhân ngôi trường của em. Có sử dụng Trình bầy các yếu tố miêu tả và biểu cảm. N/x ( Thu lấy điểm 15’) Dặn dò Viết ra giấy. Nộp - Ôn kĩ toàn bộ CT TLV KI lấy bài 15’ bài 16 (9). **************************************** Lớp. Tiết. Ngày. Sĩ số. 9A 9B. Tiết 83 ÔN TẬP TẬP LÀM VĂN A. MỤC TIÊU: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT. Vắng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hệ thống kiến thức Tập làm văn đã học ở học kì I II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, GIÁO DỤC 1. Kiến thức - Khái niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. - Sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh, văn bản tự sự. - Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bản thuyết minh và tự sự đã học. 2. Kĩ năng - Tập làm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. - Vận dụng kiến thức đã học để đọc – hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. 3. Giáo dục Tinh thần tự giác trong học tập B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: TLTK, ngiên cứu soạn giảng. - Học sinh: Ôn tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi ôn. 2. Bài mới: H Đ CỦA GIÁO VIÊN. H Đ CỦA HS. NỘI DUNG. Y/c hs thảo luận câu 7 sgk Nx – Kl : Về quy tắc đồng tâm trong chương trình ngữ văn THCS. Đọc. Trao đổi bàn Trình bầy ý kiến Nx Nghe. Câu 7 Chương trình L9 giống nội dung cơ bản L 6,7 và tóm tắt VB ở lớp 8 - Nhân vật chính và một số nhân vật phụ. - Cốt truyện: Sự việc chính và một số sự việc phụ.. Quan sát Lên bảng làm NX. Khác: Nội dung L9 vừa lặp lại vừa nâng cao cả kiến thức và kĩ năng - Sự kết hợp giữa tự sự với biểu cảm và miêu tả nội tâm. - Sự kết hợp giữa tự sự với yêu tố nghị luận. - Đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm. - Người kể chuyện và vai chồ của người kể chuyện. Gọi hs đọc y/c câu hỏi 8 sgk Nx Kl Đưa bảng phụ ( nội dung sgk – 220 ) Y/c hs lên bảng đánh dấu + v. Câu 8 Trong Vb tự sự có đủ các y/t miêu tả, biểu cảm, nghị luận nhưng vẫn gọi là Vb tự sự vì phương thức biểu đạt chính là tự sự , các y/t còn lại chỉ là y/t bổ trợ Câu 9.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> S T T 1. Các yểu tố kết hợp với văn bản chính Kiểu văn bản Tự sự Miêu tả Nghị luận Biểu cảm chính Tự sự + + +. 2. Miêu tả. 3. Nghị luận. 4. Biểu cảm. 5. Thuyết minh. 6. Điều hành. +. Điều hành. +. + +. +. Thuyết minh. +. +. +. +. +. +. 3. Củng cố: Y/c HS viết một đoam văn tự sự có sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm và nghị luận. 4. Dặn dò Về nhà học bài, chuẩn bị tiết ôn tập tiếp **************************************. Lớp. Tiết. Ngày. Sĩ số. Vắng. 9A 9B. Tiết 84 ÔN TẬP TẬP LÀM VĂN A. MỤC TIÊU: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Hệ thống kiến thức Tập làm văn đã học ở học kì I II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, GIÁO DỤC 1. Kiến thức - Khái niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. - Sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh, văn bản tự sự. - Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bản thuyết minh và tự sự đã học. 2. Kĩ năng - Tập làm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. - Vận dụng kiến thức đã học để đọc – hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. 3. Giáo dục Tinh thần tự giác trong học tập B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: TLTK, ngiên cứu soạn giảng. - Học sinh: Ôn tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi ôn..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Bài mới:. Nêu câu hỏi 10 sgk Chốt ý. Phân nhóm Y/c hs thảo luận câu hỏi 11 sgk Nx – Kl Phân tích thêm 1 số VD. Phân nhóm Y/c hs thảo luận câu hỏi 12 sgk Nx – Kl Phân tích thêm 1 số VD 3. Củng cố luyện tập Y/c hs viết 1 đoạn văn ngắn nói nên suy nghĩ của mình về vai trò của các yếu tố miêu tả, miêu tả nội tâm, nghị luận trong Vb TS đối với bản thân khi áp dụng tạo lập VB TS. HS làm cá nhân – Trình bầy – Nhận xét 4. Dăn dò: Về nhà học bài chuẩn bị thi HK I Chuẩn bị tốt tiết tập làm thơ 8 chữ. Câu 10 Trả lời theo cách Một số tác phẩm tự sự hiểu của mình được học trong SGK Ngữ Nghe văn từ lớp 6 đến lớp 9 không phải bao giờ cũng phân biệt rõ bố cụ 3 phần: Mở bài – Thân bài – kết bài. Tuy vậy bài viết TLV kể chuyện của HS vẫn phải đủ 3 phần đã nêu, bời vì các em đang trong giai đoạn luyện tập, phải rèn luyện theo những yêu cầu “ chuẩn mực” của nhà trường. Vào nhóm Câu 11 Thảo luận ( 7’) Những kiến thức kĩ năng Trình bầy về kiểu VB TS của phần Nx TLV đã soi sáng thêm cho Nghe việc đọc hiểu VB VD: Học về đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm thi sẽ giúp ta hiểu sâu hơn về các đoạn trích của Truyện Vào nhóm Kiều; “Làng” …. Thảo luận ( 7’) Câu 12: Trình bầy Những kiến thức và kĩ Nx năng về các tác phẩm tự sự Nghe của phần Đọc – hiểu VB và phần Tiếng Việt tương ứng giúp làm tốt hơn bài TLV VD Các văn bản tự sự trong SGK cung cấp về đề tài, nội dung và cách kể chuyện, cách dùng ngôi kể, người kể chuyện, cách dẫn dắt, xây dựng và miêu tả nhân vật, sự việc.....
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ************************************** Tiết 85,86 KIỂM TRA HỌC KÌ I ( ĐỀ CỦA SỞ GIÁO DỤC RA ). Lớp. Tiết. Ngày. Sĩ số. 9C 9D. TIẾT 87. TẬP LÀM THƠ TÁM CHỮ A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh. Vắng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nắm được nhịp thơ, khổ thơ, vận dụng để tập làm thơ đề tài về nhà trường, quê hương, bạn bè. - Rèn kĩ năng sáng tác thơ. - ý thức yêu cái đẹp. B. CHUẨN BỊ: - Thầy, trò: Chuẩn bị sưu tầm, tập làm, sáng tác thơ 8 chữ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Giới thiệu bài. H Đ CỦA HS. NỘI DUNG. Nghe, ghi đầu bài. I. Nhận diện thể thơ 8 chữ 1. Bài tập a. Số chữ: 8 b. Vần Cho hs đọc 3 đoạn trích SGK, Đọc nghe - Đ1: Các cặp vần tan, nhận xét số lượng chữ. ngần\\àn bừng rừng, gắt, mật, mời gợi vần chân theo Gạch dưới những từ có chức năng Suy nghĩ độc lập từng cặp. gieo vần mỗi đoạn, nhận xét. Nhận xét - Đ2: cách giao vần như đoạn 1. - Đ3: Cách gieo vần chân ở các câu thơ nhưng lại giản cách. ? Trình bày hiểu biết của em về Trả lời độc lập c. Cách ngắt nhịp 23/3; thể thơ này. Đọc ghi nhớ 3/2/3; 3/2/3; 3/3/2; 4/4; 3/2/3 đa dạng linh hoạt. * Ghi nhớ (SGK) II. Luyện tập nhận diện thể thơ 8 chữ. 1. Bài tập Thảo luận a. Hãy …. Ca hát nhóm Những …. Ngày qua Gv nhận xét bài tập hs trả lời 2 nhóm 1 ý Nâng … bát ngát ? Tìm từ thích hợp (đúng thanh bài tập Của ….. muôn hoa vần, điền vào chỗ trống) b. …… cũng mất ………. tuần hoàn ………. đất trời. c. Sai từ rộn rã thay bằng cụm từ “vào trường” để hợp vần ương. III. Thực hành làm thơ 8 chữ Bài 1: Hoa lựu nó đầy 1 vườn đỏ nắng Lũ bướm vàng lơ đáng lướt bay qua Bài 2: Câu thơ phải có 8 chữ, chữ cuối phải có vần ương hoặc a mang.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Làm thêm 1 câu cuối sao cho đúng vần phù hợp nội dung, cảm xúc 3 câu trước. Yêu cầu thể thơ, cách giao vần nội dung ý nghĩa. Gv sáng tác 1 bài đọc hs tham khảo. thanh bằng. * Trình bày thơ trước lớp do các em tự sáng tác. - Kỉ niệm Thực hành Dòng lưu bút ngủ thêm vài năm theo nhóm nữa. Cánh phượng hồng nằm ngủ … thơ em một bước cô dõi hoài 1 bước Có sao đâu cùng lối đi về Đọc bài, nhận Dễ ngợp nắng cùng … tháng tám xét Thật dịu dàng mà .. thời gian Kỉ niệm cũ …. Em vậy Thu thật buồn … đã chớm sang. Lắng nghe Nhận xét. Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò. - Thi thơ 8 chữ - Cách gieo vần. Lớp. Tiết. Ngày. Sĩ số. 9C 9D. Tiết 88 TẬP LÀM THƠ 8 CHỮ A/ MỤC TIÊU Củng cố kiến thức về thơ 8 chữ Cảm thụ vẻ đẹp của thơ 8 chữ Biết cách gieo vần, tạo câu, ngắt nhịp thơ tám chữ. Sưu tầm và làm thơ 8 chữ B/ CHUẨN BỊ GV: Sưu tầm 1 số bài thơ 8 chữ Tài liệu về cách gieo vần, tạo câu, ngắt nhịp thơ tám chữ.. Vắng.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bảng phụ HS: Sưu tầm thơ 8 chữ và lập sổ tay thơ C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiển tra H. Nhắc lại k/n về thơ 8 chữ và cách reo vần? đọc 1 bài thơ 8 chữ do mình sáng tác hoặc sưu tầm? 2. Bài mới HĐ của GV Phân nhóm Phát phiếu bài tập y/c hs hoàn thiện những câu thơ còn thiếu trong khổ thơ Nx. HĐ của HS Vào nhóm Nhận phiếu Hoàn thiện Trìng bầy Nx Nghe. Đưa bảng phụ đáp án. Cho đề tài 1. Môi trường 2. Nhớ trường, nhớ bạn Nx và đưa ra lời bình Đọc 1 số bài thơ theo chủ đề 3. Củng cố luyện tập Y/c hs viết 1 đoạn văn nêu cảm nhận của mình về 1 đoạn thơ bài thơ vừa học 4. Dặn dò Lập 1 cuấn sổ tay thơ Soạn bài; Những đưa trẻ. Chọng đề tài Viết cá nhân Trình bầy Nx Nghe Nghe Viết cá nhân 910’ Trình bầy Nx. Kiến thức cần đạt 1. Bài 1: Hoàn thiện khổ thơ Biết làm thơ chưa hẳn là thi sĩ Như người yêu khác hẳn với tình nhân Biển dù nhỏ không phải là ao rộng Một cành đào chưa thể gọi mùa xuân b. Có lẽ nào để tuột khỏi tay em Những trái chín chắt chiu từ đất mẹ Những trái chín lẫn buồn vui tuổi trẻ Tôi nắm chặt hơn cành táo nhon gai c.Đường trong làng hoa dại với mùi thơm Người cùng tôi đi dạo giữa đường thơm Lòng giắt sẵn ít hương hoa tưởng tượng Đất thêm nắng bóng tre rồi bóng phượng d. Chúng ta hãy bước nhẹ chân, nhẹ nữa Trăng ơi trăng, hãy yên lặng cúi đầu Suốt cuộc đời Bác có ngủ yên đâu Nay Bác ngủ, chúng ta canh giấc ngủ đ. Trời xanh biếc không qua mây gợn trắng Gió nồm nam lộng thổi cánh diều xa Hoạ lựu nở đầy một vườn đỏ nắng Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua ( “ Trưa hè” – Anh Thơ) 2. Bài 2 Tập làm thơ 8 chữ 1 Con sông quê ru tuổi thơ trong mơ Giữa những hoàng hôn ngời lên ánh mắt Gặp nhau hồn nhiên nụ cười rất thật Để mai này thao thức viết thành thơ. 2 Nơi ta đến hàng ngày thân thuộc thế Sân trường mênh mông, nắng cũng mênh mông Khăn quàng tung bay rực rỡ nắng hồng.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Xa bạn bè, sao cũng thấy bâng khuâng 3. Nét mong manh thấp thoáng cánh hoa ba Cảnh cơ hàn nơi nước đọng bùn lầy Thú sán lạn mơ hồ in ảo mộng Chí hăng hái ganh đua đời náo động 4. Cây bên đường trụi lá đứng tần ngần Khắp xương nhánh chuyển 1 luồng tê tái Và giưa vườn im,hoa run sợ hãi Bao nỗi phồn hoa,khô héo rụng rời **********************************************************. Lớp 9C 9D. Tiết. Ngày. Sĩ số. Vắng. Tiết 89 Bài 17: Hướng dẫn đọc thêm: Văn bản : NHỮNG ĐỨA TRẺ M. Gorơki A. MỤC TIÊU: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Có hiểu biết bước đầu về nhà văn M. Go-rơ-ki đối với văn học Nga và văn học nhân loại. - Hiểu, cảm nhận giá trị nọi dung và nghệ thuật của đoạn tríc Những đứa trẻ. II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, GIÁO DỤC..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Kiến thức - Những đóng góp của M. Go-rơ-ki đối với văn học Nga và văn học nhân loại. - Mối đồng cảm chân thành của nhà văn với những đứa trẻ bất hạnh. - Lời văn tự sự giàu hình ảnh, đan xen giữa chuyện đời thường với truyện cổ tích. 2. Kĩ năng - Đọc – hiểu văn bản truyện hiện đại nước ngoài. - Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại. - Kể và tóm tắt được truyện. 3. Giáo dục: - Giáo dục học sinh giá trị nhân văn trong tác phẩm. - Thái độ: Trân trọng tình bạn. B/ CHUẨN BỊ Gv: Tài liệu về t/g Gorơki và t/p “ Thời thơ ấu” HS: Soạn bài C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra T2: Nêu nét nghệ thuật đặc sắc ở phần 1 ( Y/c có dẫn chứng) 2. Bài mới HĐ của GV Gọi Hs đọc chú thích * sgk Giới thiệu đôi nét về t/g Hướng dẫn hs tìm hiểu các chú thích sgk. Tóm tắt ngắn gọn VB Hướng dẫn đọc, đọc mẫu Gọi hs đọc Y/c hs xđ bố cục của đoạn trích NX - PT Em có nx gì về mối quan hệ giữa các phần; tìm những chi tiết trong đoạn trích để chứng minh PT H. A-li-ô-xa và những đứa trẻ con đại tá ốp-xi-an-nicốp có hoàn cảnh n.t.n? H. Lí giải tại sao bọn trẻ lại trở nên thân thiết? PT. HĐ của HS Đọc Nghe Tìm hiểu chú thích sgk Nghe. Kiến thức cần đạt I/ Đọc hiểu chú thích 1. Tác giả, tác phẩm ( sgk) 2. Chú thích ( sgk). Đọc Xđ - NX. II/ Đọc hiểu văn bản 1. Đọc. Nghe Thảo luận bàn Trình bầy NX. 2. Bố cục và mối liên hệ - Bố cục: 3 phần + P1: Từ đầu ... Nó cúi xuống + P2: Tiếp ... đến nhà tao + P3: Còn lại. Nghe Trả lời theo sgk Trao đổi bàn Trình bầy Nghe. 3. Phân tích a) Những đứa trẻ thiếu tình thương.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Củng cố luyện tập H. Trong P1 những đứa trẻ đối với truyện cổ tích n.t.n? CM H. Chuyện đời thường và chuyện cổ tích được lồng vào nhau trong nghệ thuật kể truyện của Go-rơ-ki n.t.n? Phân tích 4. Dặn dò Học bài, chuẩn bị tiết 2 Hết T1 chuyển T2 Gọi Hs đọc lại Vb 1 cách diễn cảm Gọi hs đọc riêng phần 2 H/a bọn trẻ hiện lê n.t.n qua cái nhìn của Ô-li-ô-xa? H. NX nghệ thuật kể chuyện ở đoạn này? Thể hiện những suy nghĩ, t/c gì của A-li-ô-xa đối với bọn trẻ? PT H. Nhân vật "tôi" cảm nhận về bố lũ trẻ n.t.n?. Trình bầy NX Thảo luận bàn Trình bầy ( Qua các chi tiết: dì ghẻ, người mẹ, người bà, ....) Nghe. NT: Đối thoại, đan xen giữa đời thực và truyện cổ tích -> Tình bạn chân thành, sự chia xẻ của những đứa trẻ cùng cảnh ngộ: Sống thiếu tình thương của cha mẹ.. Đọc Đọc Trả lời - Trước khi quen - Sau khi quen trao đổi nhóm bàn Trình bầy. b) Những quan sát và nhận xét tinh tế - NT: Đối thoại, độc thoại nội tâm cới biện pháp so sánh đã làm toát nên sự thông cảm của A-li-ô-xa với cuộc sống thiếu tình thương của bọn trẻ.. Nghe Trả lời ( Không thiện cảm. Trước hết vì ông ta đánh đòn những đứa con ngoan ngoãn đáng thương .... ) Trả lời ( Phớt lờ và tiếp H. Trước lời đe dọa của bố tục chơi với lũ trẻ ...) lũ trẻ thái độ của "tôi" n.t.n? lí giải tại sao? Tự do phát biểu H. Nếu trong c/s đời thường các em gặp những bạn có hoàn cảnh tương tự như h/c của lũ trẻ trong đoạn trích thì thái độ của các em n.t.n? Liên hệ thực tế Nghe Hưỡng dẫn hs tổng kết 4. Tổng kết - Ghi nhớ 3. Củng cố luyện tập III/ Luyện tập Qua VB viết 1 đoạn văn Làm cá nhân ( 8') ngắn ( khoảng 10 dòng) Trình bầy.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> nêu cảm nhận của em về tình bạn giữa A-li-ô-xa và lũ tẻ NX - KL 4. Dặn dò: Chuận bị sgk HKII. Soạn bài: "Bàn về đọc sách".. Nx Nghe. ************************************************* Lớp 9A Lớp 9B. Tiết Tiết. Ngày Ngày. Sĩ số Sĩ số. Vắng Vắng. Tiết 90 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I KẾT QUẢ 9A; G:. 9B; G:. K:. K:. TB:. TB:. Y:. Y;.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>