Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.4 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết ppct 32 Tuần dạy:. OÂN TAÄP HOÏC KÌ I. 1/ MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức:Giúp HS ôn tập, hệ thống kiến thức chương I, chương II. Biết vận dụng lý thuyết vào việc giải các bài tập liên hệ. Hiểu cách vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 1.2.Kĩ năng:Phân tích, chứng minh 1.3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn. 2/ TRỌNG TÂM:Giải bài tập về tính chất tiếp tuyến của đường tròn Chứng minh tứ giác đặc biệt. 3/ CHUẨN BỊ: 3.1.Giaùo vieân:: Ê ke, compa 3.2. Hoïc sinh: Ôn bài cũ, dụng cụ học tập. 4/ TIẾN TRÌNH: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : 91 92 4.2 Kieåm tra mieäng: Kết hợp ôn tập 4.3. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HÑ1: OÂn taäp lyù thuyeát thoâng qua baøi taäp traéc I/ Lý thuyết: (Bài tập trắc nghiệm): Bài tập trắc nghiệm: nghieäm Baøi tập trắc nghiệm: 1/ Cho ABC trong đó AC = 5cm, BC = 12cm và AB =13cm nội tiếp đường tròn (O;R). Độ dài baùn kính R baèng: A. 5,4cm B.1,4cm C.6,5cm D.7,1cm GV: Gọi HS vẽ hình ngoài nháp rồi trả lời ABC laø tam giaùc gì? HS: Tam giaùc vuoâng vì bình phöông caïnh huyeàn baèng toång bình phöông 2 caïnh goùc vuoâng. GV: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác vuông nằm ở đâu? HS: Trung ñieåm caïnh huyeàn GV: Vaäy baùn kính baèng bao nhieâu?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS: 6,5 2/ Cho đường tròn (O;5cm) và dây cung MN = 9,6cm. Khoảng cách từ O đến dây MN bằng: A.0,8cm B.1,4cm C.2,4cm D.2,8cm GV: Làm thế nào để tính khoảng cách? HS: Aùp duïng ñònh lí Pytago 3/ Cho tam giác ABC cân tại A trong đó BC = 16cm, đường cao AH = 6cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng: A.6,33cm B.8,33cm C.9,36cm D.11cm GV: Gọi HS vẽ hình từng câu rồi giải thích HS: Leân baûng veõ hình Hoạt động 2 bài tập GV: đưa đề bài lên bảng phụ Gọi 1 HS đọc to đề bài Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. M là một điểm tùy ý trên nửa đường tròn (M A; B). Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đừơng tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt tại C và D. a/ Chứng minh CD= AC+ BD và COÂD = 900 b/ Chứng minh AC.BD = R2 c/ OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. Chứng minh EF = R d/ Tìm vị trí của M để CD có độ dài nhỏ nhất? GV: Dựa vào tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có những đoạn thẳng nào bằng nhau? HS: AC = CM ; BD = DM GV: Maø CM + DM = ? HS: CD GV: Muốn chứng minh CÔD = 900 ta chứng minh ñieàu gì? HS: OC OD GV: Muốn chứng minh OC OD ta chứng minh ñieàu gì? HS: OC, OD laø tia phaân giaùc cuûa hai goùc keà buø GV: Các em có nhận xét gì về tích AC.BD ? HS: AC.BD = CM.MD GV: Tích CM.MD có tính được không? HS: Tính được nhờ áp dụng hệ thức. 1/ C. 2/ B. 3/B. II/ Bài tập:. a/ Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: AC = CM ; BD = DM AC+ BD = CM + MD = CD Ta lại có: OC là phân giác AOM OD là phân giác góc BOM Mà AOM kề bù BOM OC OD hay COD = 900. b/ Xét vuông COD có CD OM (gt) CM.MD = OM2 (Hệ thức lượng ) Mà CM = AC ; MD = BD ; OM = R AC. BD = R2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> lượng trong tam giác vuông. GV: Các em có nhận xét gì vế tứ giác MEOF? HS: Tứ giác MEOF là hình chữ nhật GV: EF và OM có mối quan hệ gì? HS: Baèng nhau Gọi 1 HS lên bảng chứng minh.. GV: Gợi ý: GV: C By mà Ax và By có vị trí tương đối như thế nào? - Khoảng cách giữa Ax và By là đoạn nào? - Hãy so sánh CD và AB. Từ đó tìm ra vị trí điểm M.. c/ Ta có: OC là đường trung trực của AM OC AM hay MEO = 900 (1) Tương tự OD là đường trung trực của BM OD MB hay MFO = 900 (2) 0 mà COD = 90 (cmt) (3) Từ (1)(2)(3) Tứ giác MEOF là hình chữ nhật. EF= OM = R ( tính chầt đường chéo hình chữ nhật). d/ Tứ giác ACDB có: AC// BD ( cùng vuông góc với AB). CAB = 900 ACDB là hình thang vuông. CD AB CD nhỏ nhất bằng AB. CD // AB mà OM CD OM AB M là điểm chính giữa của AB thì CD min.. 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố GV: Ta cần chú ý điều gì khi tìm GTNN, GTLN?. - Khi tìm GTNN của A ta đưa về dạng A m - Khi tìm GTLN của A ta đưa về dạng A n.. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học. Đối với bài học ở tiết này: Ôn tập kĩ các định nghĩa, định lý, hệ thức của chương I và chương II. - Làm bài tập trắc nghiệm và tự luận. - Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra HKI. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo - Hoàn thành các yêu cầu vức nêu để chuẩn bị thi học kì 1 5. Ruùt kinh nghieäm: Noäii dung----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phöông phaùp-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ÑDDH--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>