Tải bản đầy đủ (.docx) (173 trang)

daio8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.96 KB, 173 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. TUẦN I. ***** Ngày dạy: chiều 14-8-2012.Lớp 8A1(tiết 4)- 8A2(tiết 5) Tiết 1: §1. : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU + Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B + C) = AB + AC. Trong đó A, B, C là đơn thức. + Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá 3 hạng tử & không quá 2 biến. + Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Bảng phụ. + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Dạy học đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập, thực hành. - Hợp tác nhóm nhỏ. IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. - Tính các tích sau: a) (-2x3) (x2) =-2x3.x2 = -2x5 1. b) (6xy2)( 3 x3y) 1. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - GV hỏi : + Thế nào là một đơn thức? Cho ví dụ về đơn thức một biến, đơn thức hai biến?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS trả lời tại chỗ: * Đơn thức là một biểu thức đại số trong đó các phép toán trên các biến chỉ là những phép nhân hoặc luỹ thừa không âm. (ví + Thế nào là một đa thức? Cho dụ…) ví dụ về đa thức một biến, đa * Đa thức là tổng của các thức hai biến? đơn thức. (ví dụ…) - Tính các tích sau: - HS làm tại chỗ, sau đó 3 2 a) (-2x )(x ) trình bày lên bảng: 1 3 a) (-2x3)(x2)= -2x3.x2 = -2x5 b) (6xy2)( x y) 3. 1. b)(6xy2)( 3 x3y)=6xy2. 1 3 - GV chốt lại vấn đề và lưu ý: x y= 2x4y3 3 khi thực hiện phép tính, ta có thể tính nhẩm các kết quả của - HS nghe hiểu và ghi nhớ phần hệ số, các phần biến cùng tên và ghi ngay kết quả đó vào tích cuối cùng Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) - Phép nhân đơn thức với đa - HS nghe và chuẩn bị tâm §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI thức có gì mới lạ, phải thực hiện thế học bài mới…. = 6xy2 3 x3y = 2x4y3. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. ĐA THỨC. như thế nào?Để hiểu rõ, ta hãy nghiên cứu bài học hôm nay. Hoạt động 3 : Vào bài mới (20’) - Cho HS thực hiện ?1 (nêu yêu cầu như sgk) - GV theo dõi. Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày. 1.Qui tắc:. - HS thực hiện (mỗi em làm bài với ví dụ của mình) a/ Ví dụ : - Một HS lên bảng trình 2 5x.(3x –4x + 1) bày 2 = 5x.3x + 5x.(-4x) + 5x.1 5x.(3x2 –4x + 1) = 15x3 – 20x2 + 5x = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 - Cho HS kiểm tra kết quả lẫn = 15x3 – 20x2 + 5x - Cả lớp nhận xét,HS đổi nhau b/ Qui tắc : (sgk tr4) bài, kiểm tra lẫn nhau A.(B+C) = A.B +A.C - Từ cách làm, em hãy cho biết - HS phát biểu - HS nhắc lại và ghi công qui tắc nhân đơn thức với đa 2.Áp dụng: thức thức? Ví dụ : Làm tính nhân - GV phát biểu và viết công 1 - HS nghe và ghi nhớ thức lên bảng (-2x3).(x2 + 5x - 2 ) - GV đưa ra ví dụ mới và giải Giải mẫu trên bảng 1 3 2 - GV lưu ý: Khi thực hiện phép (-2x ).(x + 5x - 2 ) nhân các đơn thức với nhau, các = (-2x3).x2+ (-2x3).5x + (-2x3)(đơn thức có hệ số âm được đặt ở 1 5 4 3 ) = -2x -10x +x trong dấu ngoặc (…) 2 Hoạt động 4 : Củng cố (15’) * Thực hiện ?2 - Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu HS - Một HS làm ở bảng, HS 1 1 tự giải (gọi 1 HS lên bảng) khác làm vào vở 3 x 3 y − x 2+ xy .6xy3 2 5 - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu 1 = 3x3y.6xy3+(- 2 x2).6xy3 + - Thu và kiểm nhanh 5 bài của - HS nộp bài theo yêu cầu HS - Nhận xét bài giải ở bảng 1 3 4 4 3 3 - Tự sửa vào vở (nếu sai) xy.6xy = 18x y – 3x y + - Đánh giá, nhận xét chung 5 - Treo bảng phụ bài giải mẫu - HS đọc và tìm hiểu ?3 6 2 4 x y - Đọc ?3 S = 1/2(a+b)h 5 - Cho biết công thức tính diện * Thực hiện ?3 tích hình thang? - HS thực hiện theo nhóm - Yêu cầu HS thực hiện theo 1 nhỏ S= 2 [(5x+3) + (3x+y).2y] nhóm - Đại diện nhóm báo cáo 2 = 8xy + y +3y - Cho HS báo cáo kết quả … kết quả … Với x = 3, y = 2 - GV đánh giá và chốt lại bằng 2 thì S = 58 (m ) cách viết biểu thức và cho đáp số - Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng - 3 HS cùng lúc làm ở phụ, gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 bảng, cả lớp làm vào vở Bài tập 1 trang 5 Sgk bài). (. ). Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013 1. Bài tập 1 trang 5 Sgk. a) x2(5x3- x - 2 ) 2 b) (3xy– x + y) 3 x2y 1 c) (4x3 – 5xy +2x)(- 2 xy). - HS nhận xét bài ở bảng. 2. - Nhận xét bài làm ở bảng? - GV chốt lại các giải Đ/s; a) 5x5-x3-1/2 x 2 b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2 c)-2x4y+2/5x2y2-x2y. BTVN. Bài tập 2 trang 5 Sgk Bài tập 3 trang 5 Sgk Bài tập 6 trang 5 Sgk. a) 5x5-x3-1/2 x 2 b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2 c)-2x4y+2/5x2y2-x2y - Tự sửa vào vở (nếu có sai). Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (3’) GV dặn dò, hướng dẫn: - HS nghe dặn - Học thuộc qui tắc Bài tập 2 trang 5 Sgk * Nhân đơn thức với đa thức, thu gọn sau đó thay giá trị Bài tập 3 trang 5 Sgk * Cách làm tương tự Bài tập 6 trang 5 Sgk * Cách làm tương tự - Ôn đơn thức đồng dạng, thu gọn đơn thức đồng dạng.. Ngày dạy: chiều 17/08/2012. Lớp 8A1,2 (tiết 1,2) Tiết 2:. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. I- MỤC TIÊU: + Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều + Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp ) + Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: - Bảng phụ + Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Dạy học đặt và giải quyết vấn đề - Luyện tập, thực hành - Hợp tác nhóm nhỏ. IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) Lớp 8A1: Quốc, Sum Lớp 8A2: Hiển, Nhung 1/ Phát biểu qui tắc nhân - Treo bảng phụ, nêu câu đơn thức với đa thức. (4đ) hỏi và biểu điểm 2/ Làm tính nhân: (6đ) - Gọi một HS - Một HS lên bảng trả lời câu hỏi và 3 a) 2x(3x – x + ½ ) - Kiểm tra vở bài tập vài thực hiện phép tính. 2 2 b) (3x – 5xy +y )(-2xy) em - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Đánh giá, cho điểm a) 6x4-2 x2+x b) -6x3y+10x2y2-2xy3 - GV chốt lại qui tắc, về - Nhận xét bài làm ở bảng dấu Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §2. NHÂN ĐA THỨC - GV vào bài trực tiếp và - HS ghi vào vở VỚI ĐA THỨC ghi tựa bài lên bảng. 1. Quy tắc:. a) Ví dụ : (x –2)(6x2 –5x +1) = x.(6x2 –5x +1) +(-2). (6x2-5x+1) = x.6x2 + x.(-5x) +x.1 + (-2).6x2+(-2).(-5x) +(-2).1= 6x3 – 5x2 + x –12x2 +10x – 2 = 6x3 – 17x2 +11x – 2 b) Quy tắc: (Sgk tr7) ?1 (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) = ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x– 6) = ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6. * Chú ý: Nhân hai đa thức sắp xếp 6x2 –5x + 1 x–2. Hoạt động 3 : Quy tắc (20’) - Ghi bảng: - HS ghi vào nháp, suy nghĩ cách 2 (x – 2)(6x –5x +1) làm và trả lời - Theo các em, ta làm phép tính này như thế nào? - HS nghe hướng dẫn, thực hiện * Gợi ý: nhân mỗi hạng tử phép tính và cho biết kết quả tìm của đa thức x-2 với đa được 2 thức 6x -5x+1 rồi cộng - HS sửahoặc ghi vào vở các kết quả lại - GV trình bày lại cách làm - HS phát biểu - Từ ví dụ trên, em nào có - HS khác phát biểu thể phát biểu được quy tắc …… nhân đa thức với đa thức - HS nhắc lại quy tắc vài lần - GV chốt lại quy tắc - GV nêu nhận xét như Sgk - HS thực hiện ?1 . Một HS làm ở - Cho HS làm ?1 Theo dõi bảng – cả lớp làm vào vở sau đó HS làm bài, cho HS nhận nhận xét ở bảng xét bài làm cuả bạn rồi (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) = đưa ra bài giải mẫu = ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x–6) = ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6 - HS đọc SGK - Giới thiệu cách khác - HS trả lời - Cho HS đọc chú ý SGK - Nghe hiểu và ghi bài (phần thực - Hỏi: Cách thực hiện? hiện phép tính theo cột dọc) - GV hướng dẫn lại một Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 8. - 12x2 + 10x –2 6x3 – 5x2 + x 6x3 –17x2 + 11x –2 2. Ap dụng : ?2 a) (x+3)(x2 +3x – 5) = x3 + 6x2 + 4x – 15 c) (xy – 1)(xy + 5) = x2y2 + 4xy – 5 ?3 S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2. BTVN. Bài tập 7 trang 8 Sgk Bài tập 8 trang 8 Sgk Bài tập 9 trang 8 Sgk. Năm học: 2012-2013. cách trực quan từng thao tác Hoạt động 4 : Aùp dụng (14’) - GV yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập hiện ?2 vào phiếu học tập a) (x+3)(x2 +3x – 5) = … … = x3 + 6x2 + 4x – 15 d) (xy – 1)(xy + 5) = … … = x2y2 + 4xy – 5 - GV yêu cầu HS thực hiện ?3 - GV nhận xét, đánh giá chung. - HS thực hiện ?3 (tương tự ?2) S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2. Hoạt động 5 : Dặn dò (5’) - Học thuộc quy tắc, xem - HS nghe dặn . Ghi chú vào vở lại các bài đã giải - Bài tập 7 trang 8 Sgk * Áp dụng qui tắc - Xem lại qui tắc - Bài tập 8 trang 8 Sgk * Tương tự bài 7 - Bài tập 9 trang 8 Sgk * Nhân đa thức với đa - Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để thức, thu gọn sau đó thay tính giá trị giá trị. Ngày dạy:Chiều thứ 2/20.8.2012 Tiết 2 lớp 8A Tuần 2 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Tiết 3: LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: + Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức. qui tắc nhân đa thức với đa thức - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều + Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán, trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. + Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: - Bảng phụ + Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. III/TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC : 1.Tổ chức:Kiểm tra sĩ số hiện diện của HS 2. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Lớp 8A: Mẫn, Liên - Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra ; gọi 1 HS - Kiểm tra vở bài làm vài HS - Cho HS nhận xét bài làm - Chốt lại vấn đề: Với A,B là hai đa thức ta có : (-A).B= -(AB. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (10’). NỘI DUNG. Đáp án: - Một HS lên bảng trả lời câu 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa thức hỏi và thực hiện phép tính ; còn với đa thức (4đ) lại làm tại chỗ bài tập 2/Tính: => => - Cả lớp nhận xét (x-5)(x2+5x+25)=x3- 125 - HS nghe GV chốt lại vấn đề (5đ) và ghi chú ý vào vở Từ kết quả trên => (5-x)(x2+5x+25)=125- x3 giải thích:Với A,B là hai đa thức ta có : (-A).B= -(AB (1đ). Hoạt động 2 : Luyện tập - Bài 12 trang 8 Sgk - Chia 4 nhóm: nhóm 1+2 làm - HD : thực hiện các tích rồi rút câu a+b, nhóm 3+4 làm câu gọn. Sau đó thay giá trị c+d - HS nhận xét. - Cho HS nhận xét. GV nhận xét, đánh giá - Ghi đề bài lên bảng Bài 13 trang 8 Sgk - Gọi một HS làm ở bảng. - Còn lại làm vào tập. Bài 12 trang 8 Sgk A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) A= -x-15 a) x=0 => A= -15 b) x=15 => A= -30 c) x= -15 => A= 0 d) x=0,15 => A= -15,15 - Cho HS nhận xét Bài 13 trang 8 Sgk - Chốt lại cách làm Tìm x, biết : (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x) HSđọc yêu cầu của đề bài A= -x-15 - 1 HS lên bảng a) x=0 => A= -15 b) x=15 => A= -30 c) x= -15 => A= 0 làm, các em còn lại làm vào vở d) x=0,15 => A= -15,15 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. (12x-5)(4x-1) +(3x-7)(1-16x) =81 48x2-12x-20x+5+3x-48x27+112x =81 83x = 83 x=1. 2. Đ/S: 48x -12x-20x+5+3x48x2-7+112x = 81 83x = 83 x =1. Hoạt động 3 : Củng cố (5’) - Nhắc lại các qui tắc đã học - HS phát biểu qui tắc cách làm bài dạng bài 12, 13? - Cách làm bài dạng bài 12, 13 * Nhân đơn thức,đa thức với đa - Cho HS nhận xét thức, sau đó thu gọn - Nhận xét Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (5’) BTVN. Bài tập 11 trang 8 Sgk Bài tập 14 trang 9 Sgk Bài tập 15 trang 9 Sgk. - Bài tập 11 trang 8 Sgk - HS nghe dặn , ghi chú vào vở * Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn - Bài tập 14 trang 9 Sgk * x, x+2, x+4 - Bài tập 15 trang 9 Sgk * Tương tự bài 13. Ngày dạy: chiều thứ 2 / 20-8-2012. Tiết 1,8A Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Tuần 2 Tiết 3: LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: + Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức. qui tắc nhân đa thức với đa thức - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều + Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán, trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. + Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: - Bảng phụ + Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. III/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC : 1.Tổ chức:Kiểm tra sĩ số hiện diện của HS 2.Kiểm tra bài cũ: Lớp 8a: Ân, Mẫn HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG - Một HS lên bảng trả lời 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa - Treo bảng phụ ghi câu hỏi câu hỏi và thực hiện phép thức với đa thức (4đ) (x-5)(x2+5x+25) kieåm tra ; goïi 1 HS tính ; coøn laïi laøm taïi choã baøi 2/Tính: (5đ) - Kiểm tra vở bài làm vài HS tập Từ kết quả trên => => x3- 125 (5-x)(x2+5x+25)=125- x3 3 => 125- x - Cho HS nhận xét bài làm - Cả lớp nhận xét Giải thíchVới A,B là hai đa thức ta có : - Chốt lại vấn đề: Với A,B (-A).B= -(AB)(1đ) là hai đa thức ta có : (A).B= -(AB) Hoạt động 2 : Luyện tập - Bài 12 trang 8 Sgk * HD : thực hiện các tích rồi rút gọn. Sau đó thay giá trị - Chia 4 nhóm: nhóm 1+2 làm câu a+b, nhóm 3+4 làm câu c+d - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá Bài 13 trang 8 Sgk - Gọi một HS làm ở bảng. - Còn lại làm vào tập. - Đọc yêu cầu của đề bài - Nghe hướng dẫn - HS chia nhóm làm việc A= -x-15 a) x=0 => A= -15 b) x=15 => A= -30 c) x= -15 => A= 0 d) x=0,15 => A= -15,15 Bài 13 trang 8 Sgk - 1 HS lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở (12x-5)(4x-1) +(3x-7)(116x) =81 48x2-12x-20x+5+3x-48x27+112x =81. Bài 12 trang 8 Sgk A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) A= -x-15 a) x=0 => A= -15 b) x=15 => A= -30 c) x= -15 => A= 0 d) x=0,15 => A= -15,15 Bài 13 trang 8 Sgk Tìm x, biết : (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x) = 81 Đ/S: 48x2-12x-20x+5+3xNguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 83x = 83 48x2-7+112x = 81 x=1 83x = 83 - Nhận xét kết quả, cách làm x=1. - Cho HS nhận xét - Chốt lại cách làm Hoạt động 3 : Củng cố - Nhắc lại các qui tắc đã học - Nhắc lại các qui tắc đã học cách làm bài dạng bài 12, 13? * - HS phát biểu qui tắc - Cách làm bài dạng bài 12, 13 - Cho HS nhận xét * Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn - Nhận xét Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà - Bài tập 11 trang 8 Sgk * Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn - Bài tập 14 trang 9 Sgk * x, x+2, x+4 - Bài tập 15 trang 9 Sgk * Tương tự bài 13. BTVN. Bài tập 11 trang 8 Sgk Bài tập 14 trang 9 Sgk Bài tập 15 trang 9 Sgk. Ngày dạy: chiều thứ 6 / 24-8-2012. Tiết 1,8A Tuần 2 Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ MỤC TIÊU: + Kiến thức: - Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phöông cuûa moät hieäu, hieäu hai bình phöông. + Kĩ năng:- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh tính nhẩm. Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí. + Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận II/ CHUAÅN BÒ : - GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Học và làm bài ở nhà, ôn : nhân đa thức với đa thức. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :. 1.Tổ chức Kiểm tra sĩ số hiện diện của HS 2.Kiểm tra bài cũ: HS: Kim yến HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. NỘI DUNG. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Treo bảng phụ (hoặc ghi - Một HS lên bảng, cả lớp bảng) theo dõi và làm nháp 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa 2 - Gọi một HS => 4x +4x+1 thức với đa thức. (4đ) - Cho cả lớp nhận xét - HS nhận xét 2/ Tính : (2x+1)(2x+1) = (6đ) - GV đánh giá, cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ - Không thực hiện phép - HS tập trung chú ý, suy nhân có thể tính tích trên nghĩ… một cách nhanh chóng hơn không? - Ghi tựa bài - Giới thiệu bài mới Hoạt động 3 : Tìm qui tắc bình phương một tổng -GV yêu cầu: Thực hiện - HS thực hiện trên nháp 1.Bình phương của một tổng: 2 2 phép nhân: (a+b)(a+b) (a+b)(a+b) = a +2ab+b - Từ đó rút ra - Từ đó rút ra: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (a+b)2 = (a+b)2 = a2+2ab+b2 - Tổng quát: A, B là các - HS ghi bài biểu thức tuỳ ý, ta có (Ghi bảng) - HS quan sát, nghe giảng - Dùng tranh vẽ (H1 sgk) hướng dẫn HS ý nghĩa hình học của HĐT - HS phát biểu - Phát biểu HĐT trên bằng - HS làm trên phiếu học tập, 4 lời? HS làm trên bảng Áp dụng: 2 2 - Cho HS thực hiện áp dụng a) (a+1) = a + 2a + 1 a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 sgk b) x2+ 4x+ 4 = … = (x+2)2 b) x2+ 4x+ 4 = … = (x+2)2 - Thu một vài phiếu học tập c) 512 = (50 + 1)2 = … = 2601 c) 512 = (50 + 1)2 = … = 2601 của HS d) 3012= (300+1)2 d) 3012=(300+1)2 = …= 90601 - Cho HS nhận xét ở bảng =… = 90601 - GV nhận xét đánh giá - Cả lớp nhận xét ở bảng chung - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 4 : Tìm qui tắc bình phương một hiệu - Hãy tìm công thức (A –B)2 - Cho HS nhận xét - HS làm 2. Bình phương của một (?3) trên phiếu học tập: hiệu: 2 2 - GV gợi ý hai cách tính, (A – B) = [A +(-B)] = … gọi 2 HS cùng thực hiện (A –B)2 = (A –B)(A –B) - Cho HS nhận xét - HS nhận xét rút ra kết quả - ghi bảng - HS phát biểu và ghi bài (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 Áp dụng - Cho HS làm bài tập áp - HS làm bài tập áp dụng vào a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4 dụng vở b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2 - Theo dõi HS làm bài a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4 c) 992 = (100–1)2 = … = 9801 b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2 c) 992 = (100–1)2 = … = 9801 - HS nhận xét và tự sửa Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Hoạt động 5 : Tìm qui tắc hiệu hai bình phương - HS thực hiện theo yêu cầu 3. Hiệu hai bình phương : - Thực hiện ?5 : GV - Thực hiện phép tính (a+b) (a+b)(a-b) = a2 –b2 (a-b) , từ đó rút ra kết luận => a2 –b2 = (a+b)(a-b) A2 – B2 = (A+B)(A –B) a2 –b2 = … - HS phát biểu và ghi bài - Cho HS phát biểu bằng lời và ghi công thức lên bảng - Hãy làm các bài tập áp dụng (sgk) lên phiếu học tập - Cả lớp nhận xét. - HS trả lời miệng bài a, làm phiếu học tập bài b,c a) (x +1)(x –1) = x2 – 1 b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2 c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) = 602 –42 = … = 3584 - Cả lớp nhận xét Hoạt động 6 : Củng cố. Áp dụng: a) (x +1)(x –1) = x2 – 1 b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2 c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) = 602 –42 = … = 3584. - GV yêu cầu HS làm cá Bài tập ?7 nhân và trả lời bằng miệng. - HS đọc ?7 (sgk trang 11) + Cả Đức và Thọ đều đúng * Gợi ý: - Trả lời miệng: … + HĐT : (A-B)2 = (B-A)2 1/ Đức và Thọ ai đúng? - Kết luận: - Bài Tập 16(bc), 18(ab): 2 2 2/ Sơn rút ra được HĐT? (x –y) = (y –x) Bài tập SGK 16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2 - Cho HS làm các bài tập c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2 Sgk (tr11) - HS hợp tác làm bài tại chỗ và 18a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2 * Gợi ý: xác định giá trị của 2 em lên bảng trình bày bài b) x2 –10xy+25y2 A,B bằng cách xem A2 = ? giải. = (x–5y)2 A - Nhận xét bài làm của bạn 2 B = ? B Yêu cầu HS nhận xét Hoạt động 7 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Học thuộc lòng hằng đẳng - HS nghe dặn BTVN. thức ,chú ý dấu của hằng Bài tập 16 trang 11 Sgk đẳng thức - Bài tập 16 trang 8 Sgk * Áp dụng HĐT 1+2 - Bài tập 17 trang 11 Sgk - Ghi chú vào vở Bài tập 17 trang 11 Sgk * VT: Áp dụng HĐT 1 VP: Nhân đơn thức với đa thức Bài tập 18 trang 11 Sgk - Bài tập 18 trang 11 Sgk * Tương tự bài 16 Ngày dạy: chiều thứ 2 / 27-8-2012 . Tiết 1: 8A Tiết 5: LuyÖn tËp Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. I/ MỤC TIÊU : - Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm. - Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, phiếu học tập. - HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1.Tổ chức:Kiểm tra sĩ số hiện diện của HS 2.Kiểm tra bài cũ : HS:Diễm HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Treo bảng phụ – đề kiểm tra - Một HS lên bảng, còn lại - Kiểm vở bài làm ở nhà chép đề vào vở và làm bài tại (3HS) chỗ. a) (x+1)2 - Cho HS nhận xét b) (5a-2b)2 a) - GV đánh giá cho - Nhận xét bài làm ở bảng điểm - Tự sửa sai (nếu có). NỘI DUNG 1/ Viết ba HĐT đã học (6đ) 2/ Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương 1 tổng (hiệu) (4đ) a)x2 +2x +1 b)25a2 +4b2 –20ab. Hoạt động 2 : Luyện tập - Vế phải có dạng HĐT nào? Hãy tính (x+2y)2 rồi nhận - Đọc đề bài và suy nghĩ trả xét? lời VP= x2+4xy+4y2 - Gọi 2 HS cùng lên bảng VT≠VP =>(kết quả này sai) * Gợi ý với HS yếu: đưa bài - Hai HS cùng lên bảng còn lại toán về dạng HĐT (áp dụng làm vào vở từng bài HĐT nào?) a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 - Cho HS nhận xét ở bảng = (2x+3y+1)2 - GV đánh giá chung, chốt lại - HS nhận xét kết quả, cách … làm từng bài - Hướng dẫn cách thực hiện - HS đọc đề bài 23. bài chứng minh hai biểu thức bằng nhau. Yêu cầu HS hợp - Nghe hướng dẫn sau đó hợp tác theo nhóm làm bài tác làm bài theo nhóm û : nhóm 1+3 làm bài đầu, nhóm - Cho đại diện nhóm trình bày 2+ 4 làm bài còn lại. , cả lớp nhận xét. - GV nêu ý nghĩa của bài tập - Áp dụng vào bài a, b?. * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab. Bài 20 trang 12 Sgk x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2 (kết quả này sai) Bài 21 trang12 Sgk Tính nhanh a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 = (2x+3y+1)2. Bài 23 trang 12 Sgk Chứng minh. * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 =VT * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Đại số 8. - Cho HS nhận xét. - GV đánh giá. - Nêu nhận xét ưu khuyết điểm của HS qua giờ luyện tập. Năm học: 2012-2013. = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 - HS nghe và ghi nhớ =VT \ * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT - HS vận dụng, 2 HS làm ở Ap dụng: bảng a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 =1 a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 = b)(a+b)2=202-4.3=400+12 1 =412 2 2 b)(a+b) =20 -4.3=400+12=412 - Nhận xét kết quả trên bảng Hoạt động 3 : Củng cố ) - Nêu các vấn đề thường mắc sai lầm.. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại lời giải các bài đã - Xem lại lời giải các bài đã - HS nghe dặn và ghi chú vào giải. giải. vở BTVN. BTVN. Bài tập 22 trang 12 Sgk - Bài tập 22 trang 11 Sgk - Bài tập 22 trang 11 Sgk * Tách thành bình phương của * Tách thành bình phương của một tổng hoăïc hiệu một tổng hoăïc hiệu Bài tập 24 trang 12 Sgk - Bài tập 24 trang 11 Sgk - Bài tập 24 trang 11 Sgk * Dùng HĐT * Dùng HĐT Bài tập 25 trang 12 Sgk - Bài tập 25 trang 11 Sgk - Bài tập 25 trang 11 Sgk * Tương tự bài 24 * Tương tự bài 24 Ngày dạy: chiều thứ 6 / 31-8-2012. Tiết 1:8A Tiết 6. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp) I . MỤC TIÊU : - Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập phương của tổng lập phương của 1 hiệu. - Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số - Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: - Bảng phụ + Học sinh: - Bài tập về nhà. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1.Tổ chức:Kiểm tra sĩ số hiện diện của HS Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 2.Kiểm tra bài cũ : HS: Trường NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Treo đề bài - Gọi một HS lên bảng - Cho HS nhận xét ở bảng - Đánh giá cho điểm. - Một HS lên bảng 1/ Viết 3 hằng đẳng thức - HS còn lại làm vào vở bài (6đ) tập 2/ Tính : 2 2 1/ … = 9x – 6xy + y a) (3x – y)2 = … (2đ) 2/ … = 4x2 – ¼ b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) - GV vào bài trực tiếp: ta đã - Chú ý nghe, chuẩn bị tâm thế học ba hằng đẳng thức bậc hai vào bài … - Ghi bài vào vở - Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một tổng - Nêu ?1 và yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?1 theo yêu 4. Lập phương của một tổng: hiện cầu : (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 - Ghi kết quả phép tính lên * Thực hiện phép tính tại bảng rồi rút ra công thức (a+b)3 chỗ =… * Đứng tại chỗ báo cáo kết - Từ công thức hãy phát biểu quả bằng lời? - HS phát biểu, HS khác Áp dụng: - Với A, B là các biểu thức tuỳ hoàn chỉnh nhắc lại… 3 3 3 2 2 3 ý, ta cũng có: (A+B) = … (A+B) = A +3A B+3AB +B - a) (x + 1)3 =x3+3x2+3x+1 - Cho HS phát biểu bằng lời - HS phát biểu (thay từ “số” - b) (2x + y)3 =8x3+12x2y+6xy2+y3 bằng từ “hạng tử”) thay bằng từ “hạng tử” (?2) - HS thực hiện phép tính - Ghi bảng bài áp dụng - Ghi bảng kết quả và lưu ý HS - a) (x + 1)3 = tính chất hai chiều của phép tính - b) (2x + y)3= Hoạt động 4 : (Tìm HĐT lập phương một hiệu) - Nêu ?3 - HS làm ?3 trên phiếu học tập 5. Lập phương của một - Ghi bảng kết quả HS thực - Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3 hiệu: 3 3 2 2 3 hiện cho cả lớp nhận xét (A-B) = A -3A B+3AB -B (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 - Phát biểu bằng lời HĐT trên ? - Hai HS phát biểu bằng lời Áp dụng 4 3 3 2 a) (x -1/3)3=..= x3-x2+1/3x a. (x -1/3) =..= x -x +1/3x - Làm bài tập áp dụng 1/27 - Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên 1/27 3 3 2 2 b) (x-2y) =…=x -6x y+12xy - b) (x-2y)3=…=x3 bảng (mỗi em 1 câu) -6x2y+12xy2-y3 y3 - Gọi HS trả lời câu c c) Khẳng định đúng: 1, 3 - Cả lớp nhận xét (A-B)2 = (B-A)2 - GV chốt lại và rút ra nhận xét - Đứng tại chỗ trả lời và giải (A-B)3  (B-A)3 thích từng câu Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Hoạt động 5: Tìm hiểu HĐT Tổng hai lập phương) - Nêu ?1 , yêu cầu HS thực hiện - HS thực hiện ?1 cho biết kết 6. Tổng hai lập phương: quả: 3 3 - Từ đó ta rút ra a + b = ? (a + b)(a2 – ab + b2) = … = a3 - Với A và B là các biểu thức + b3 Với A và B là các biểu thức 3 3 2 2 tuỳ ý ta có? A +B = (A+B)(A -AB+B ) tuỳ ý ta có: - Yêu cầu HS phát biểu bằng - HS phát biểu bằng lời … A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) lời hằng đẳng thức - GV phát biểu chốt lại - HS nghe và nhắc lại (vài lần) Qui ước gọi A2 – AB + B2 - Hai HS lên bảng làm là bình phương thiếu của 3 2 - Ghi bảng bài toán áp dụng a) x +8 = (x+2)(x - 2x+ 4) một hiệu A – B 2 3 - GV gọi HS nhận xét và hoàn b) (x+1)(x –x+1) = x + 1 Ap dụng: chỉnh a) x3+8 = (x+2)(x2- 2x+ 4) b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1 Hoạt động 6 : Tìm hiểu HĐT Hiệu hai lập phương - Nêu ?3 , yêu cầu HS thực hiện 7. Hiệu hai lập phương: .HS thực hiện ?3 cho biết kết Với A và B là các biểu thức 3 3 - Từ đó ta rút ra a - b = ? quả: tuỳ ý ta có: 2 2 3 (a -b)(a + ab + b ) = … = a - Với A và B là các biểu thức b3 tuỳ ý ta có? A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) - Nói và ghi bảng qui ước, yêu cầu HS phát biểu bằng lời Hđt - HS phát biểu bằng lời … Qui ước gọi A2 + AB + B2 - GV phát biểu chốt lại. là bình phương thiếu của - HS nghe và nhắc lại (vài lần) một tổng A + B - Treo bảng phụ (bài toán áp Ap dụng: dụng), - Ba HS làm ở bảng (mỗi em a) tính (x-1)(x2+x+1) Ap dụng: một bài), còn lại làm vào vở =x3-1 a) tính (x-1)(x2+x+1) b)Viết 8x3-y3 dưới dạng tích b)Viết 8x3-y3dưới dạng tích 8x3-y3 =(2x—y) c)Hãy đánh dấu X vào ô có đáp (4x2+2xy+y2) án đúng của tích(x+2)(x2-2x+4) c)Hãy đánh dấu X vào ô có 3 đáp án đúng của tích(x+2) x +8 3 (x2-2x+4) x -8 x3+8 X (x+2)3 3 3 x -8 (x-2) (x+2)3 gọi 3HS lên bảng (x-2)3 Hoạt động 7 : Củng cố. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Gọi HS lần lượt nhắc lại bảy hằng đẳng thức đã học (treo bảng phụ và mở ra lần lượt) - Khi A = x, B = 1 thì các cơng thức trên được viết dưới dạng như thế nào? - GV chốt lại và ghi bảng. - HS thay nhau nêu các hằng đẳng thức đã học (A+B)2 = A2 + 2A + B2 (A –B)2 =A2 – 2A + B2 A2 – B2= (A +B)(A -B) (A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3 (A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 – B3 A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2) A3 – B3 =(A –B)(A2+AB+B2. - Ta cĩ bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: (A+B)2 = A2 + 2A + B2 (A –B)2 =A2 – 2A + B2 A2 – B2= (A +B)(A -B) (A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3 (A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 –B3 A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2) A3 – B3 =(A –B) (A2+AB+B2). Hướng dẫn học ở nhà - Viết mỗi công thức nhiều lần. - HS nghe dặn - Diễn tả các hằng đẳng thức đó bằng lời - Ghi chú vào vở - Bài tập: 26;27(tr 14 SGK) Ngày dạy: chiều thứ 6 / 31-8-2012. Tiết 1:8A Tiết 7-8:. Luyện tập *****. I/ MỤC TIÊU : - HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học. - HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, thước. - HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thọai, gởi mở, nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1/ Viết công thức lập phương - Treo bảng phụ đưa ra đề - Một HS lên bảng, còn lại của một tổng, lập phương của kiểm tra. Gọi một HS làm vào giấy một hiệu, tổng hai lập phương, a) 8x3 – 1=(2x-1)(4x2+2x+1) hiệu hai lập phương (5đ) b)27+64y3=(3+4y)(92/ Viết các biểu thức sau dưới 12y+16y2) dạng tích: (5đ) - Thu và kiểm giấy vài em - HS được gọi nộp giấy làm 3 a) 8x – 1 - Cho HS nhận xét- Sửa sai bài. 3 b) 27 + 64y và đánh giá cho điểm - Nhận xét bài làm ở bảng Hoạt động 2 : Sửa bài tập ở nhà (10’) Bài 31 trang 16 Sgk - Ghi bài tập 31 lên bảng , - HS lên bảng trình bày lời 3 a)VP: (a + b) – 3ab(a + b) cho một HS lên bảng trình giải, còn lại trình vở bài làm 3 2 2 3 2 = a + 3a b+ 3ab + b –3a b – bày lời giải, GV kiểm vở bài trước mặt Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 3ab2 = a3 + b3 . Vậy :a3 + b3 = (a+b)3-3ab(a+b) b) (a – b)3 + 3ab(a-b) = a3 – 3a2b +3ab2 – b2 = a3- b3. làm HS - HS nhận xét sửa sai bài - Cho HS nhận xét lời giải làm ở bảng của bạn, sửa chữa sai sót và - HS nghe ghi để hiểu hướng chốt lại vấn đề (về cách giải giải bài toán cm đẳng thức một bài chứng minh đẳng thức). Hoạt động 3 : Luyện tập trên lớp (60’) Bài 33 trang 16 Sgk -Treo bảng phụ.Gọi 2 HS lên - HS làm việc cá nhân , 2 bảng (mỗi em 3 câu), yêu HS làm ở bảng 2 2 2 a) (2+xy) = 4 + 4xy + x y cầu cả lớp cùng làm a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 d) (5x –1)3 d) (5x –1)3=125x3– = 125x3– 75x2 + 15x –1 75x2+15x–1 e) (x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3e)(x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x38y3 8y3 f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 - Cho vài HS trình bày kết f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 quả, cả lớp nhận xét - Trình bày kết quả – cả lớp - GV nhận xét và hoàn chỉnh nhận xét, sửa sai (nếu có) - Tự sửa sai và ghi vào vở Bài 34 trang 17 Sgk - Ghi đề bài 34 lên bảng, cho - HS làm bài tập theo nhóm HS làm việc theo nhóm nhỏ nhỏ cùng bàn ít phút - Gọi đại diện một vài nhóm - Đại diện nêu cách làm và nêu kết quả, cách làm cho biết đáp số của từng câu 2 2 a) (a+b) – (a-b) = … = 4ab - GV ghi bảng kiểm tra kết - Sửa sai vào bài (nếu có) 3 3 3 2 b) (a+b) -(a-b) -2b =…= 6a b quả c) (x+y+z)2–2(x+y+z)(x+y)+ (x+y)2 = … = z2 Bài 35 trang 17 Sgk - Ghi bảng đề bài 35 lên - HS ghi đề bài vào vở 2 2 a) 34 + 66 + 68.66 bảng 2 2 = 34 + 66 + 2.34.66 = (34 + - Hỏi: Nhận xét xem các - HS suy nghĩ trả lời 2 66) phép tính này có đặc điểm a) Có dạng bình phương của 2 = 100 = 10.000 gì? (câu a? câu b?) một tổng 2 2 b)74 + 24 – 48.74 - Hãy cho biết đáp số của b) Bình phương của một 2 2 = 74 + 24 – 2.24.74 các phép tính. GV trình bày hiệu 2 2 = (74 – 24) = 50 = 2500. lại - HS làm việc cá thể-nêu kết quả Bài 36 trang 17 Sgk. - Ghi đề bài 37 lên bảng, cho HS làm việc theo nhóm nhỏ ít phút - Gọi đại diện một vài nhóm nêu kết quả, cách làm. - HS làm bài tập theo nhóm nhỏ cùng bàn - Đại diện nêu cách làm và cho biết đáp số của từng câu Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. a, x 2  4 x  4  x  2 . - GV ghi bảng kiểm tra kết quả. 2. 2.  2  98 1002 10000. - Sửa sai vào bài (nếu có. b, x3  3 x 2  3 x  1 3.  x  1  99  1. 3. 1003 1000000 3. 3. 1/ Rút gọn (x+1) -(x-1) ta được: a) 2x2+2 b)2x3+6x2 c) 4x2+2 d)Kết quả khác 2/Phân tích 4x4+8x2+4 thành tích a)(4x+1)2 b) (x+2)2 c)(2x+1)2 d) (2x+2)2 3/ Xét (2x2 +3y)3=4x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ? a/ a=27 b=9 b)a=18 b=27 c/ a=48 b=27 d)a=36 b=27 BTVN. Bài tập 37 trang 17 Sgk Bài tập 38 trang 17 Sgk. Hoạt động 4: Củng cố (5’) - Chia 4 nhóm hoạt động, thời - HS chia nhóm làm bài gian (3’). - GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung - Sau đó gọi đại diện nhóm - Câu 1 b đúng trình bày - Câu 2 d đúng - Câu 3 b đúng - Yêu cầu các nhóm nhận xét -Cử đại diện nhận xét bài lẫn nhau của nhóm khác. Hoạt động 5 : Dặn dò (5’) - Học lại các hằng đẳng thức - HS nghe dặn , ghi chú vào - Bài tập 37 trang 17 Sgk vở - Bài tập 38 trang 17 Sgk - Xem lại tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng. TUẦN V Tiết 9 §6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung ****** I/ MỤC TIÊU : : - HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức. - HS biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung với các đa thức không quá ba hạng tử. II/ CHUẨN BỊ : Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - GV : Bảng phụ, thước , phấn màu - HS : Ôn các hằng đẳng thức đáng nhớ, nhân đơn thức, nhân đa thức. - Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG - Viết 7 hđt đáng nhớ: (7đ) (x+y)2 = (x -y)2 = x2 – y2 = (x+y)3 = (x –y)3 = x3 +y3 = x3 – y3 = - Rút gọn biểu thức: (3đ) (a+b)2 + (a –b)2 =. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) - Treo bảng phụ. Gọi một HS lên - Một HS lên bảng viết công bảng. Cả lớp cùng làm bài tập thức và làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS - Cả lớp làm vào vở bài tập - Cho HS nhận xét ở bảng. Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn trên bảng. - GV đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §6. PHÂN TÍCH ĐA - Chúng ta đã biết phép nhân đa - HS nghe để định hướng công THỨC THÀNH NHÂN thức ví dụ: (x +1)(y - 1)=xy– việc phải làm trong tiết học. TỬ BẰNG PHƯƠNG x+y– 1 PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ thực chất là ta đã biến đổi vế trái - Ghi vào tập tựa bài học CHUNG thành vế phải. Ngược lại, có thể biến đổi vế phải thành vế trái?. Hoạt động 3 : Ví dụ (15’) 1/ Ví dụ 1: - Nêu và ghi bảng ví dụ 1 Hãy phân tích đa thức - Đơn thức 2x2 và 4x có hệ số và 2x2 = 2x . x 2x2– 4x thành tích của biến nào giống nhau ? 4x = 2x . 2 những đa thức. - GV chốt lại và ghi bảng - HS ghi bài vào tập 2 2x -4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x- Nói:Việc biến đổi như trên gọi là 2) phân tích đa thức thành nhân tử. - Vậy phân tích đa thức thành - Phân tích đa thức thành nhân tử là gì? nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa - Cách làm như trên… gọi là thức phương pháp đặt nhân tử chung - HS hiểu thế nào là phương - Nêu ví dụ 2, hỏi: đa thức này có pháp đặt nhân tử chung Ví dụ 2: mấy hạng tử? Nhân tử chung là - HS suy nghĩ trả lời: Phân tích đa thức sau gì? + Có ba hạng tử là… 3 2 thành nhân tử 15x - 5x + Nhân tử chung là 5x +10x - Hãy phân tích thành nhân tử? - HS phân tích tại chỗ … 3 2 Giải: 15x - 5x +10x = - GV chốt lại và ghi bảng bài giải - HS ghi bài Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Đại số 8. = 5x.3x2 - 5x.x + 5x.2 = 5x.(3x2 – x +2). Năm học: 2012-2013. - Nếu chỉ lấy 5 làm nhân tử - Chưa đến kết quả cuối cùng chung ? Hoạt động 4 : Áp dụng (15’). 2/ Aùp dụng : Giải?1 :. - Ghi nội dung ?1 lên bảng - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm nhỏ, thời gian làm bài là 5’ - Yêu cầu đại diện nhóm trình 2 a) x – x = x.x – x.1 = x(x- bày 1) b) 5x2(x –2y) – 15x(x –2y) = 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y) = 5x(x-2y)(x-3) c) 3(x - y) –5x(y - x) = 3(x - y) + 5x(x - y) = (x - y)(3 + 5x) @ Chú ý : A = - (- A) Giải ?2 : 3x2 – 6x = 0  3x.(x –2) = 0  3x = 0 hoặc x –2 = 0  x = 0 hoặc x = 2. BTVN. Bài 39 trang 19 Sgk Bài 40 trang 19 Sgk Bài 41 trang 19 Sgk Bài 42 trang 19 Sgk. - Các nhóm nhận xét lẫn nhau - GV sửa chỗ sai và lưu ý cách đổi dấu hạng tử để có nhân tử chung - Ghi bảng nội dung ?2 * Gợi ý: Muốn tìm x, hãy phân tích đa thức 3x2 –6x thành nhân tử. - HS làm ?1 theo nhóm nhỏ cùng bàn. - Đại diện nhóm làm trên bảng phụ. Sau đó trình bày lên bảng a) x2 – x = x.x – x.1 = x(x-1) b) 5x2(x –2y) – 15x(x –2y) = 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y) = 5x(x-2y)(x-3) c) 3(x - y) – 5x(y - x) = 3(x - y) + 5x(x - y) = (x - y)(3 + 5x) - Cả lớp nhận xét, góp ý - HS theo dõi và ghi nhớ cách đổi dấu hạng tử - Ghi vào vở đề bài ?2 - Nghe gợi ý, thực hiện phép tính và trả lời - Một HS trình bày ở bảng 3x2 – 6x = 0  3x . (x –2) = 0  3x = 0 hoặc x –2 = 0  x = 0 hoặc x = 2 - Cả lớp nhận xét, tự sửa sai. - Cho cả lớp nhận xét và chốt lại Hoạt động 5 : Dặn dò (5’) - Đọc Sgk làm lại các bài tập và - HS nghe dặn và ghi chú vào xem lại các bài tập đã làm tập - Bài 39 trang 19 Sgk * Đặt nhân tử chung - Bài 40 trang 19 Sgk * Đặt nhân tử chung rồi tính giá trị - Bài 41 trang 19 Sgk * Tương tự ?2 - Bài 42 trang 19 Sgk * 55n+1 = ? - Xem lại 7 hằng đẳng thức để tiết sau học bài §7. Tiết10 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. I/ MỤC TIÊU : - HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đằng thức thông qua các ví dụ cụ thể. - HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu. - HS : Ôn kỹ các hằng đẳng thức đáng nhớ. - Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) - Phân tích đa thức thành - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm - HS đọc yêu cầu kiểm tra nhân tử : tra - Hai HS lên bảng thực hiện 2 a) 3x - 6x (2đ) phép tính mỗi em 2 câu 2 2 b) 2x y + 4 xy (3đ) - Kiểm tra bài tập về nhà của a) 3x2 - 6x = 3x(x -2) c) 2x2y(x-y) + 6xy2(x-y) HS b) 2x2y + 4 xy2 = 2xy(x +2y) (3đ) - Cả lớp làm vào bài tập c) 2x2y(x-y) + 6xy2(x-y) d) 5x(y-1) – 10y(1-y) + Khi xác định nhân tử chung = 2xy(x-y)(x+3y) (2đ) của các hạng tử , phải chú ý cả phần hệ số và phần biến. d) 5x(y-1) – 10y(1-y) = 5x(y-1) 10y(y-1) = 5(y-1)(x-2y) + Chú ý đổi dấu ở các hạng tử thích hợp để làm xuất hiện nhân tử chung . - Nhận xét ở bảng .Tự sửa sai - Cho cả lớp nhận xét ở bảng (nếu có) - Đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §7. PHÂN TÍCH ĐA - Chúng ta đã phân tích đa thức - Nghe giới thiệu, chuẩn bị vào THỨC THÀNH NHÂN thành nhân tử bằng cách đặt bài TỬ BẰNG PHƯƠNG nhân tử chung ngoài ra ta có thể PHÁP DÙNG HẰNG dùng 7 hằng đẳng thức để biết - Ghi vào vở tựa bài ĐẢNG THỨC được điều đó ta vào bài học hôm nay - HS ghi vào bảng : Hoạt động 3 : Ví dụ (15’) 1/ Ví dụ: Phân tích đa thức sau - Ghi bài tập lên bảng và cho - HS chép đề và làm bài tại chỗ thành nhân tử : HS thực hiện - Nêu kết quả từng câu 2 a) x – 6x + 9 = a) = … = (x – 3)2 b) x2 – 4 = b) = … = (x +2)(x -2) 3 c) 8x – 1 = - Chốt lại: cách làm như trên gọi c) = … = (2x-1)(4x2 + 2x + là phân tích đa thức thành nhân 1) tử bằng phương pháp dùng hằng Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án Đại số 8. Giải ?1. Năm học: 2012-2013. đẳng thức - Ghi bảng ?1 cho HS - Gọi HS báo kết quả và ghi bảng. - HS thực hành giải bài tập ?1 a) x + 3x +3x +1 = (làm việc cá thể) 3 (x+1) a) x3 + 3x2 +3x +1 = (x+1)3 b) (x+y)2–9x2 =(x+y)2– b) (x+y)2 – 9x2 = (x+y)2 – (3x)2 (3x)2 = (x+y+3x)(x+y-3x) = (x+y+3x)(x+y-3x) - Chốt lại cách làm: cần nhận - Ghi kết quả vào tập và nghe dạng đa thức (biểu thức này có GV hướng dẫn cách làm bài dạng hằng đẳng thức nào? Cần biến đổi ntn?…) Giải ?2 - Ghi bảng nội dung ?2 cho HS - HS suy nghĩ cách làm … 2 2 2 105 – 25 = 105 – 5 tính nhanh bằng cách tính nhẩm - Đứng tại chỗ nêu cách tính nhanh và HS lên bảng trìng bày = (105+5)(105-5) = 1052 – 25 = 1052 – 52 110.100 = 11000 = (105+5)(105-5) = 110.100 = 11000 - HS khác nhận xét - Cho HS khác nhận xét 3. 2. 2/ Aùp dụng: (Sgk) (2n+5)2-52 =(2n+5+5)(2n+5-5) =2n(2n+10)=4n(n+5). Bài 43 trang 20 Sgk a) x2+6x+9 = (x+3)2 b) 10x – 25 – x2 = -(x2-10x+25)= -(x-5)2 c) 8x3-1/8 =(2x-1/2) (4x2+x+1/4) d)1/25x2-64y2 = (1/5x+8y)(1/5x-8y). BTVN. Bài 44 trang 20 Sgk Bài 45 trang 20 Sgk. Hoạt động 4 : Áp dụng (7’) - Nêu ví dụ như Sgk - HS đọc đề bài suy nghĩ cách - Cho HS xem bài giải ở Sgk và làm giải thích - Xem sgk và giải thích cách làm 2 * Biến đổi (2n+5) -25 có dạng 4.A (2n+5)2-52=(2n+5+5)(2n+5-5) * Dùng hằng đẳng thức thứ 3 =2n(2n+10)=4n(n+5) - Cho HS nhận xét - HS khác nhận xét Hoạt động 5 : Củng cố (10’) Bài 43 trang 20 Sgk - Gọi 4 HS lên bảng làm, cả lớp a) x2+6x+9 = (x+3)2 cùng làm b) 10x – 25 – x2 = -(x2-10x+25) = -(x-5)2 c) 8x3-1/8=(2x-1/2)(4x2+x+1/4) d) 1/25x2-64y2 = (1/5x+8y)(1/5x8y) - Gọi HS khác nhận xét - HS nhận xét bài của bạn - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 6 : Dặn dò (3’) - Xem lại cách đặt nhân tử - HS nghe dặn. Ghi chú vào tập chung - Bài 44 trang 20 Sgk * Tương tự bài 43 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án Đại số 8. Bài 46 trang 20 Sgk. Năm học: 2012-2013. -Bài 45 trang 20 Sgk * Phân tích đa thức thành nhân tử trước rồi mới tìm x - Bài 46 trang 20 Sgk * Dùng hằng đẳng thức thứ 3 để tính nhanh - Xem trước bài §8 Tổ duyệt. BGH duyệt. TUẦN VI Tiết 11 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử ****** I/ MỤC TIÊU : - HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhân tửø chung của các nhóm. - Kỹ năng biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử, không quá hai biến. II/ CHUẨN BỊ : - GV : bảng phụ , thước kẻ. - HS : học và làm bài ở nhà, ôn nhân đa thức với đa thức. III.PHƯƠNG PHÁP : Phân tích, đàm thoại, hợp tác nhóm. IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) 1. Phân tích đa thức thành - Treo bảng phụ. Gọi 2 HS lên - 2 HS lên bảng trả lời và làm nhân tử : bảng 1/ a) x2 – 4x + 4 = (x-2)2 b)x3+1/27= a) x2 – 4x + 4 (5đ) - Cả lớp cùng làm (x+1/3)(x2 -1/3x+1/9) b) x3 + 1/27 (5đ) - Kiểm tra bài tập về nhà của HS 2/ a)542 – 462 2. Tính nhanh: = (54+46)(54-46) = a) 542 – 462 (5đ) 100.8=800 b) 732 – 272 (5đ) b) 732 – 272 = (73+27)(73- Cho HS nhận xét bài làm ở 27)=100.46=4600 bảng - HS nhận xét bài trên bảng Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) - Xét đa thức x2 – 3x + xy -3y, - HS nghe để tìm hiểu §8. PHÂN TÍCH ĐA có thể phân tích đa thức này THỨC THÀNH NHÂN TỬ thành nhân tử bằng phương BẰNG PHƯƠNG PHÁP pháp đặt nhân tử chung hoặc - HS trả lời : không … NHÓM CÁC HẠNG TỬ dùng hằng đẳng thức được ko? (có nhân tử chung ko? Có dạng - HS tập trung chú ý và ghi hằng đẳng thức nào không?) bài - Có cách nào để phân tích? Ta hãy nghiên cứu bài học hôm nay Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (15’) 1. Ví dụ : - Ghi bảng ví dụ - HS ghi vào vở Phân tích đa thức sau thành Hỏi: có nhận xét gì về các hạng - HS suy nghĩ (có thể chưa trả nhân tử : tử của đa thức này ? lời được) * Gợi ý : Nếu chỉ coi là một đa - HS suy nghĩ – trả lời thức thì các hạng tử không có - HS tiếp tục biến đổi để biến 2 a) x – 3x + xy – 3y nhân tử chung. Nhưng nếu coi đa thức thành tích … 2 = (x – 3x) + (xy – 3y) là tổng của hai biểu thức, thì các = x(x – 3) + y(x – 3) đa thức này như thế nào? x2-3x+xy–3y=(x2–3x)+(xy – = (x – 3)(x +y) - Hãy biến đổi tiếp tục 3y) - GV chốt lại và trình bày bài = x(x–3)+y(x–3)=(x–3)(x +y) giải - HS nghe giảng, ghi bài b) 2xy + 3z + 6y + xz - Ghi bảng ví dụ 2, yêu cầu HS -1 HS lên bảng làm = (2xy + 6y) + (3z + xz) làm tương tự b) 2xy + 3z + 6y + xz = 2y(x+3) + z(3+x) = (2xy + 6y) + (3z + xz) = (x+3)(2y+z) = 2y(x+3) + z(3+x) = (x+3)(2y+z) - Cho HS nhận xét bài giải của - Nhận xét bài làm ở bảng bạn - Bổ sung cách giải khác - GV kết luận về phương pháp - Nghe để hiểu cách làm giải Hoạt động 4 : Vận dụng (13’) 2. Aùp dụng : - Ghi bảng ?1 - Ghi đề bài và suy nghĩ cách ?1 - Cho HS thực hiện tại chỗ làm Tính nhanh 15.64+ 25.100 - Chỉ định HS nói cách làm và - Thực hiện tại chỗ ít phút . +36.15 + 60.100 kết quả - Đứng tại chỗ nói rõ cách Giải làm và cho kết quả … 15.64+25.100+36.15+60.100 - Cho HS khác nhận xét kết quả, nêu cách làm khác . - HS khác nhận xét kết quả và = (15.64+36.15)+(25.100+ - GV ghi bảng và chốt lại cách nêu cách làm khác (nếu có) : 60.100) 15.64 + 25.100 + 36.15 + = 15(64+36) + 100(25+60) làm … 60.100 =15.100+100.85=100(15+85) Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án Đại số 8. = 100.100 = 10 000 ?2 (xem Sgk). Bài 47b,c trang 22 Sgk b) xz + yz – 5. (x + y) = z. (x+y) – 5. (x + y) = (x + y) (z - 5) c) 3x2 –3xy – 5x + 5y = 3x(x - y) – 5(x - y) = (x - y)(3x - 5). BTVN Bài 47a trang 22 Sgk Bài 48 trang 22 Sgk Bài 49 trang 22 Sgk Bài 50 trang 23 Sgk. Năm học: 2012-2013. = 15(64+36) + 25.100 + 60.100 = 15.100 + 25.100 + 60.100 - Treo bảng phụ đưa ra ?2 = 100(15 + 25 + 60) = - Cho HS thảo luận trao đổi 100.100 theo nhóm nhỏ = 10 000 - Cho đại diện các nhóm trả lời - HS đọc yêu cầu của ?2 - Nhận xét và chốt lại ý kiến - Hợp tác thảo luận theo đúng nhóm 1-2 phút … - Đại diện các nhóm trả lời. Hoạt động 5 : Củng cố (6’) Bài 47b,c trang 22 Sgk - Gọi HS lên bảng. Cả lớp cùng làm tập - Thu và chấm bài vài em. - Ghi bài tập vào 2 HS lên bảng làm. b) xz + yz – 5. (x + y) = z. (x+y) – 5. (x + y) = (x + y) (z - 5) c) 3x2 –3xy – 5x + 5y = 3x(x -y) – 5(x - y) = (x - y)(3x - 5) - Cho HS nhận xét bài trên bảng - HS nhận xét bài của bạn Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 47a trang 22 Sgk * Tương tự bài 47, chú ý dấu trừ - HS nghe dặn Bài 48 trang 22 Sgk - Ghi chú vào vở bài tập 2 * a) Dùng hằng đẳng thức A – B2 * b,c) Dùng hằng đẳng thức (A  B)2 Bài 49 trang 22 Sgk * Tương tự bài 48 Bài 50 trang 23 Sgk - Ôn lại các phương pháp phân tích. Tiết 12 Luyện tập§8. ***** Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. I/ MỤC TIÊU : - Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích ra nhân tử. - HS giải bài tập thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử - Củng cố, khắc sâu nâng cao kỹ năng phân tích ra nhân tử II/ CHUẨN BỊ : - GV : bảng phụ , thước ke, phấn màu - HS : học và làm bài ở nhà, ôn nhân đa thức với đa thức. III/ PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp, nhóm IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1. Phân tích đa thức thành - Treo bảng phụ. Gọi 2 HS lên - Hai HS lên bảng trả lời và nhân tử : bảng làm a)  x – ay +  x - by - Cả lớp cùng làm HS1 : - Kiểm tra bài tập về nhà của HS a) ax – ay + bx - by =(a+b)(x-y) (5đ) =(a+b)(x-y) (5đ) b) ax+bx-cx+ay+by-cy=? b) ax + bx – cx + ay + by - cy (5đ) =x(a+b-c)+y(a+b-c) 2. Tính nhanh: 2 =(a+b-c)(x+y) a) x -xy+x-y (5đ) 2 HS2 : b) 3x -3xy-5x+5y (5đ) a) x2-xy+x-y =x(x-y)+(x-y) = (x-y)(x+1) b) 3x2-3xy-5x+5y - Cho HS nhận xét bài làm ở = 3x(x-y)-5(x-y)=(x-y)(3x-5) bảng - HS nhận xét bài trên bảng - Đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập (28’) Bài 47b trang 22 Sgk Bài 47b trang 22 Sgk - Gọi HS lên bảng làm - HS lên bảng làm bài xz+yz-5(x+y) - Hướng dẫn HS yếu, kém xz+yz-5(x+y) =z(x+y)-5(x+y) =z(x+y)-5(x+y) =(x+y)(z-5) =(x+y)(z-5) - Gọi HS khác nhận xét - HS khác nhận xét Bài 48 trang 22 Sgk Bài 48 trang 22 Sgk - Dùng tính chất giao hoán của 2 2 a) x + 4x - y + 4 phép cộng a) x2 + 4x - y2 + 4 = x2 + 4x + 4 - y2 - x2 + 4x + 4 có dạng hđt gì ? = x2 + 4x + 4 - y2 = ( x + 2 )2 - y2 - ( x + 2 )2 - y2 có dạng hđt gì ? = ( x + 2 )2 - y2 =(x+2+y)(x+2–y) =(x+2+y)(x+2–y) - Chia HS làm 4 nhóm . Thời - Nhóm 1+2 làm câu b, nhóm gian làm bài là 5’ 3+4 làm câu c 2 2 2 b) 3x + 6xy + 3y -3z - Đại diện nhóm trình bày b) 3x2 + 6xy + 3y2 -3z2 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án Đại số 8. = 3(x2 + 2xy + y2 -z2) = 3 [(x+y)2- z2] = 3[(x+y)+ z] [(x+y)- z] c) x2 -2xy+y2-z2+2zt-t2 = (x2 -2xy+y2)-(z2-2zt+t2) = (x-y)2 – (z-t)2 = (x-y+z-t)()x-y-z+t). Bài 49 trang 22 Sgk a) 37,5.6,5-7,5.3,4 6,6.7,5 +3,5.37,5 = (37,5.6,5+3,5.37,5)( 7,5.3,4+6,6.7,5) =37,5(6,5+3,5)7,5(3,4+6,6) = 37,5.10-7,5.10 = 375 – 75 = 300 b) 452+402-152+80.45 = 452+2.45.40+402-152 = (45+40)2-152 = (45+40+15)(45+40-15) = 100.70 = 7000. Điền vào chỗ trống : x3z+x2yz-x2z2-xyz2 = x2z(x+y)- xz2(x+y) = (x+y)(  -  ) = (x+y)(  -  )  BTVN Bài 50 trang 22 Sgk. Năm học: 2012-2013. = 3(x2 + 2xy + y2 -z2) = 3 [(x+y)2- z2] = 3[(x+y)+ z] [(x+y)- z] c) x2 -2xy+y2-z2+2zt-t2 = (x2 -2xy+y2)-(z2-2zt+t2) = (x-y)2 – (z-t)2 = (x-y+z-t)()x-y-z+t) - Nhóm khác nhận xét nhóm bạn - Nhóm khác nhận xét GV.Đánh giá bài làm của các nhóm. Bài 49 trang 22 Sgk - Hướng dẫn HS làm. Hs làm bài theo hướng dẫn a) 37,5.6,5-7,5.3,4 - 6,6.7,5 +3,5.37,5 - Dùng tính chất kết hợp và giao = (37,5.6,5+3,5.37,5)hoán để nhóm các hạng tử thích ( 7,5.3,4+6,6.7,5) hợp =37,5(6,5+3,5)-7,5(3,4+6,6) - Dùng tính chất phân phối của = 37,5.10-7,5.10 phép nhân đối với phép cộng = 375 – 75 = 300 - Làm tiếp tục - Các nhóm làm câu b - Chia HS làm 4 nhóm. Thời gian b) 452+402-152+80.45 làm bài là 5’ = 452+2.45.40+402-152 - Nhắc nhở HS không tập trung = (45+40)2-152 = (45+40+15)(45+40-15) = 100.70 = 7000 - Các nhóm nhận xét lẫn nhau - Yêu cầu các nhóm nhận xét Hoạt động 3 : Củng cố (5’) - Gọi HS lên bảng điên vào chỗ - HS lên bảng điền trống x3z+x2yz-x2z2-xyz2 = x2z(x+y)- xz2(x+y) = (x+y)( x2z – xz2 ) = (x+y)( x- z ) xz - Gọi HS nhận xét - HS nhận xét Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) - Bài 50 trang 22 Sgk * Phân tích đa thức thành nhân - HS ghi nhận và ghi vào tập tử, sau đó cho từng thừa số bằng 0 - Về nhà xem lại tất cả phương pháp để tiết sau ta áp dụng tất cả các phương pháp đó để phan tích đa thức thành nhân tử. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Tổ duyệt. BGH duyệt. TUẦN VII Tiết13. §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp ****** I/ MỤC TIÊU : - HS vận dụng được các phương pháp đã học để phân tích đa thức thành nhân tử. - HS làm được các bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp bằng hai phương pháp là chủ yếu. II/ CHUẨN BỊ : - GV : bảng phụ, thước kẻ. - HS : Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học. III/ PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp; nhóm IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) Phân tích các đa thức sau - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra thành nhân tử: tra - Một HS lên bảng trả lời và 2 a) x + xy + x + y - Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài 2 b) 3x – 3xy + 5x – 5y - Kiểm tra bài tập về nhà của HS tập a) x2 + xy + x + y = x(x+y) + (x+y)=(x+1)(x+y) b) 3x2 – 3xy + 5x – 5y = 3x(x-y)+5(x-y)=(x-y)(3x+5) - Cho HS nhận xét câu trả lời và - Tham gia nhận xét câu trả lời bài làm ở bảng và bài làm trên bảng - Đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - Chúng ta đã học các phương - HS nêu ba phương pháp phân §9. PHÂN TÍCH ĐA pháp cơ bản phân tích đa thức tích đa thức thành nhân tử đã THỨC THÀNH NHÂN thành nhân tử , đó là những học. TỬ BẰNG CÁCH phương pháp nào? PHỐI HỢP NHIỀU - Trong tiết học hôm nay, chúng - Ghi tựa bài mới. PHƯƠNG PHÁP ta sẽ nghiên cứu cách phối hợp các phương pháp đó để phân tích đa thức thành nhân tử. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án Đại số 8. 1.Ví dụ : Ví dụ 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x3 + 10x2 + 5xy2 Giải : 5x3 + 10x2 + 5xy2 = = 5x.(x2 + 2xy + y2) = 5x.(x + y)2 Ví dụ 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2xy + y2 – 9. Giải : x2 – 2xy + y2 – 9 = = (x2 – 2xy + y2) – 9 = (x – y)2 – 32 = (x – y + 3)(x – y – 3) ?1 Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy Giải 2x3y - 2xy3 - 4xy2 – 2xy = = 2xy(x2 – y2 –2y – 1) = 2xy[x2 –(y2 +2y + 1)] = 2xy[x2 –(y+1)2] = = 2xy(x + y + 1)(x – y – 1). 2. Vận dụng : ?2 : Giải a) x2 + 2x + 1 – y2 = = (x2 +2x + 1) – y2 = = (x+1)2 – y2 = (x+1+y)(x+1 –y) Với x = 94.5 , y = 4.5 ta có: (94,5+1+ 4,5)(94,5 +1 – 4,5). Năm học: 2012-2013. Hoạt động 3 : Tìm tòi kiến thức (15’) - Ghi bảng ví dụ 1, hỏi để gợi ý: - Ghi vào tập ví dụ 1, suy nghĩ * Có nhận xét gì về các hạng tử cách làm của đa thức này? Chúng có nhân - Quan sát biểu thức và trả lời: tử chung không? Đó là nhân tử có nhân tử chung là 5x nào? - Hãy vận dụng các phương pháp - HS thực hành phân tích đa đã học để phân tích? thức thành nhân tử : nêu cách làm và cho biết kết quả … - Ghi bảng, chốt lại cách giải - Ghi bài và nghe giải thích (phối hợp hai phương pháp…) cách làm - Ghi vào vở ví dụ 2 - Ghi bảng ví dụ 2, hỏi để gợi ý: * Có nhận xét gì về ba hạng tử - Có ba hạng tử đầu làm thành đầu của đa thức này? một hằng đẳng thức thứ 1 x2 – 2xy + y2 – 9 = = (x2 – 2xy + y2) – 9 = (x – y)2 – 32 * (x – y)2 – 32 = ? - Dùng hằng đẳng thức thứ 3 - Ghi bảng, chốt lại cách giải = (x – y + 3)(x – y – 3) (phối hợp hai phương pháp…) - Ghi bảng ?1 cho HS thực hành - Ghi bảng ?1 giải - HS làm tại chổ và 1 em lên - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu bảng làm. 3 làm bài … 2x y - 2xy3 - 4xy2 – 2xy = = 2xy(x2 – y2 –2y – 1) = 2xy[x2 –(y2 +2y + 1)] = 2xy[x2 –(y+1)2] = = 2xy(x + y + 1)(x – y – 1) - Cho HS nhận xét bài giải của - HS nhận xét bài giải của bạn, bạn, rồi nói lại hoặc trình bày lại rồi nói lại hoặc trình bày lại các các bước thực hiện giải toán bước thực hiện giải toán Hoạt động 4 : Vận dụng (10’) - Treo bảng phụ đưa ra ?2. Chia - HS suy nghĩ cá nhân trước khi HS làm 4 nhóm . Thời gian làm chia nhóm bài 5’ a) x2 + 2x + 1 – y2 = - GV nhắc nhở HS không tập = (x2 +2x + 1) – y2 = trung = (x+1)2 – y2 = (x+1+y)(x+1 –y) Với x = 94.5 , y = 4.5 ta có: (94,5+1+ 4,5)(94,5 +1 –4,5) = 100.91 = 9100. b) Bạn Việt đã sử dụng các Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. = 100.91 = 9100. b) Bạn Việt đã sử dụng các phương pháp : - Nhóm các hạng tử - Dùng hằng đẳng thức - Đăët nhân tử chung.. phương pháp : + Nhóm các hạng tử + Dùng hằng đẳng thức + Đặt nhân tử chung. - Đại diện nhóm trình bày - Các nhóm nhận xét. - Gọi đại diện nhóm trình bày - Cho các nhóm nhận xét Hoạt động 5 : Củng cố (10’) 3 1. Rút gọn (2x+1) - (2x- - Treo bảng phụ . Gọi HS lên - HS lên bảng làm 3 1) bảng 1. a 2. c 3. b ta được : - Cả lớp cùng làm - HS nhận xét 2 3 a. 24x +2 b. 16x +12x - Gọi HS nhận xét 2 c.12x +2 d. Đáp số khác 2. Tìm giá trị của x biết x2 – 1 = 0 a. x = 1 b. x= -1 c. x=1 hoặc x=-1 d. Kết quả khác 3. Tìm giá trị của x biết (2x+1)2 = 0 a. x = 1/2 b. x= -1/2 c. x=1/2 hoặc x=-1/2 d. Kết quả khác Bài 51a,b trang 24 Sgk - 2 HS lên bảng làm Bài 51a,b trang 24 Sgk - Gọi 2 HS lên bảng làm a) x3 – 2x2 + x = x(x2 - 2x + 1) a) x3 – 2x2 + x = x(x - 1)2 = x(x2 - 2x + 1) = x(x b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2 1)2 = 2[(x2 + 2x + 1) - y2] b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2 = 2[(x + 1)2 - y2] = 2[(x2 + 2x + 1) - y2] = 2(x+1+y)(x+1-y) 2 2 = 2[(x + 1) - y ] - HS khác nhận xét = 2(x+1+y)(x+1-y) - Cho HS khác nhận xét Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) BTVN Bài 51c trang 24 Sgk Bài 51c trang 24 Sgk - HS ghi nhận vào tập Bài 52 trang 24 Sgk Bài 52 trang 24 Sgk Bài 53 trang 24 Sgk Bài 53 trang 24 Sgk - Về nhà xem lại các cách phân tích đa thức thành nhân tư û. Tiết sau “Luyện tập“. Tiết 14. Luyện tập §9. ****** Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. I/ MỤC TIÊU : - HS được rèn luyện về các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (ba phương pháp cơ bản) . - HS biết thêm phương pháp “tách hạng tử” , cộng , trừ thêm cùng một số hoặc cùng một hạng tử vào biểu thức II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, thước, phấn màu … - HS : Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân từ đã học; làm bài tập về nhà. - Phương pháp : Vấn đáp, nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra 15’ Đề. Phân tích đa thức thành - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra nhân từ tra và làm bài vào giấy. a)x 4  x 3  x  1 b) x 2 y  xy 2  x  y c) ax 2  ay  bx 2  by d ) x( x  1) 2  x( x  5)  5( x  1) 2. Bài 54 trang 25 Sgk a) x3+ 2x2y + xy2 –9x b) 2x –2y –x2 +2xy –y2 c) x4 – x2 Giải 3 2 a) x + 2x y + xy2 –9x = x(x2+ 2xy + y2 –9) = x[(x+y)2 - 32 ] = x(x+y+3)(x+y-3) b) 2x –2y –x2 +2xy –y2 = 2(x-y) – (x2 -2xy +y2) = 2(x-y) – (x-y)2 = (x-y)(2-x+y) c) x4 – x2 = x2 (x2-1) = x2 (x -1)(x+1). Bài 55 trang 25 Sgk a) x3 – 1/4x = 0 b) (2x –1)2 – (x +3)2 = 0 c) x2(x-3)+12-4x = 0 Giải. Hoạt động 2 : Luyện tập (28’) - Ghi bảng đề bài 54, yêu cầu - HS hợp tác làm bài theo HS làm bài theo nhóm.Thời nhóm. gian làm bài 5’ a) x3+ 2x2y + xy2 –9x = x(x2+ 2xy + y2 –9) = x[(x+y)2 - 32 ] = x(x+y+3)(x+y-3) b) 2x –2y –x2 +2xy –y2 = 2(x-y) – (x2 -2xy +y2) = 2(x-y) – (x-y)2 = (x-y)(2-x+y) c) x4 – x2 = x2 (x2-1) = x2 (x -1)(x+1) - Gọi bất kỳ một thành viên của - Đại diện nhóm trình bày bài nhóm nêu cách làm từng bài. giải lên bảng phụ. Đứng tại chỗ nêu cách làm từng bài. - Cho cả lớp có ý kiến nhận xét - Cả lớp nhận xét góp ý bài - GV đánh giá cho điểm các giải của từng nhóm nhóm - HS sửa sai trong lời giải của mình nếu có - Ghi bảng bài tập 55b sgk : giải - Chép đề bài; nêu cách giải : như thế nào? phân tích vế trái thành nhân tử. - GV nói lại cách giải, ghi chú ở Cho mỗi nhân tử = 0  x … góc bảng, gọi 2HS cùng lên - 2 HS cùng giải ở bảng, cả lớp bảng làm vào vở Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. a) x3 – 1/4x = 0 - Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài 2 2 x[x – (½) ] = 0 - Thu, kiểm bài làm của vài em x (x - ½ ) (x+½) = 0 Khi x=0 hoặc x - ½ = 0 hoặc x+½ =0  x=0  x-½ =0 x=½  x+½ =0 x=-½ 2 b) (2x –1) – (x +3)2 = 0 (2x – 1+x+3)(2x–1–x–3) = 0 (3x +2)(x – 4) = 0 Khi 3x + 2 = 0 hoặc x – 4 = 0  3x + 2 = 0 3x = - 2 x = -2/3  x–4=0 x=4 2 c) x (x – 3 ) + 12 – 4 x = 0 x2(x – 3 ) - 4(x – 3 ) = 0 (x – 3 ) (x2 – 4) = 0 (x-3) (x-2) (x+2) = 0 Khi (x-3) = 0 hoặc (x-2) = 0 hoặc (x+2) = 0  x+2=0 x = -2  x–3=0 x=3  x–2=0 - Cho HS nhận xét ở bảng x=2 - GV chốt lại cách làm: + Biến đổi biểu thức về dạng tích + Cho mỗi nhân tử bằng 0, tìm x tương ứng. + Tất cả giá trị của x tìm được đều là giá trị cần tìm. BTVN.. a) x3 – 1/4x = 0 x[x2 – (½)2] = 0 x (x- ½) (x+½) = 0 Khi x = 0 hoặc x - ½ = 0 hoặc x+½ =0  x=0  x-½ =0 x=½  x+½ =0 x=-½ 2 b) (2x –1) – (x +3)2 = 0 (2x-1+x+3)(2x–1–x–3) = 0 (3x + 2)(x – 4) = 0 Khi 3x + 2 = 0 hoặc x –4 = 0  3x + 2 = 0 3x = -2 x = -2/3  x–4=0 x=4 2 c) x (x – 3) +12 – 4x = 0 x2( x – 3) – 4(x-3) = 0 (x-3) (x2 – 4) = 0 (x – 3)(x – 2)(x+2) = 0 Khi (x – 3) = 0 hoặc (x – 2) = 0 hoặc (x+2) = 0  x+2=0 x = -2  x-3 =0 x=3  x–2=0 x=2 - HS nhận xét bài làm ở bảng - HS nghe để hiểu và ghi nhớ cách giải loại toán này. Hoạt động :Cũng cố, dặn dò (2’) - Học ôn các phương pháp phân - HS nghe dặn tích đa thức thành nhân tử - HS ghi chú vào vở bài tập Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án Đại số 8. Bài 57 trang 25 Sgk Bài 58 trang 25 Sgk. Năm học: 2012-2013. Bài 57 trang 25 Sgk Bài 58 trang 25 Sgk - Ôn phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.. Tổ duyệt. BGH duyệt. TUẦN VIII Tiết15 §10. Chia đơn thức cho đơn thức ******* I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (chủ yếu là trong các trường hợp chia hết). II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi đề bài kt, bài giải mẫu…), phấn màu. - HS : Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà. III.PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề, đàm thoại IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x4 – 2x3y + x2y2 (5đ) b) x3y2 – x2y3 – x + y. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) - Treo bảng phụghi đề . Gọi - HS đọc đề bài một HS đọc đề Gọi HS lên bảng làm - Một HS lên bảng làm - Cả lớp cùng làm a) x4 – 2x3y + x2y2 - Kiểm tra vở bài tập vài em = x2 (x2 – 2xy + y2 ) = x2 (x-y)2 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. b) x3y2 – x2y3 – x + y = x2y2(x – y) – (x – y) = (x – y)(x2y2 – 1) - Nhận xét bài làm ở bảng. (5đ). - Cho HS khác nhận xét - GV đánh giá, cho điểm - GV chốt lại nói các cách làm - Nghe ghi và hiểu được khác nhau của câu c Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §11. CHIA ĐƠN THỨC - Khi nhân đơn thức cho đơn - Ta nhân hệ số với hệ số, biến CHO ĐƠN THỨC thức ta làm như thế nào ? vơi biến - Vậy khi chia đơn thức với - HS ghi tựa bài vào vở đơn thức có giống như vậy không, để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay. Q = A : B (B 0) A : Đa thức bị chia B : Đa thức chia Q : Đa thức thương 1. Qui tắc : Với mọi x  0, m,n  N, m n thì : xm : xn = xm-n nếu m > n xm : xn = 1 nếu m = n ?1 a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 c) 20x5 : 12x = 5/3x4 ?2. a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy. Nhận xét : (trang 26 SGK) Qui tắc : (trang 26 SGK). Hoạt động 3: Tìm qui tắc (20’) - Nhắc lại định nghĩa về một số nguyên a chia hết cho một số nguyên b? - Trong phép chia đa thức cho đa thức, ta cũng có định nghĩa tương tự. Em nào có thể nêu được? - GV chốt lại: (như sgk) … - Nhắc lại qui tắc và công thức của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Số nguyên a chia hết cho số nguyên b  0 nếu có số nguyên q sao cho a = b. q - Cho hai đa thức A và B (B 0). Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có đa thức Q sao cho A= B.Q - HS nhắc lại … - HS nhắc qui tắc và công thức xm : xn = xm – n. - Cho HS làm ?1 - Gọi 3 HS lên bảng làm. - HS thực hiện ?1 a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 c) 20x5 : 12x = 5/3x4 - Cho HS khác nhận xét kết quả - HS nhận xét - GV chốt lại cách làm - Cho HS làm ?2 - HS thực hiện ?2 - Gọi 2 HS lên bảng làm a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy - Cho HS khác nhận xét kết quả - HS nhận xét - Khi nào đơn thức A chia hết - HS đọc nhận xét ở sgk cho đơn thức B? - Muốn chia đơn thức A chia - HS nêu qui tắc đơn thức B ta làm như thế nào ? Hoạt động 4 : Aùp dụng (7’) Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án Đại số 8. 2. Aùp dụng ?3 . a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b)12x4y2 :(-9xy2) = - 4/3x3 Thay x = -3, y= 1,005, ta được :P = -4/3(-3)3 = -4/3.(27) = 36. Bài 60 trang 27 SGK 10 8 a) x : ( x ) 5 3 b) ( x) : ( x) 5 4 c) ( y ) : ( y ). BTVN . Bài 59 trang 27 SGK Bài 61 trang 27 SGK Bài 62 trang 27 SGK. Trường THCS Phổ Minh GV: Đỗ Thị Xuân Trung. Năm học: 2012-2013. - Cho HS làm ?3 - Gọi 2 HS lên bảng làm. - HS thực hiện ?3 a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b)12x4y2 : (-9xy2) = - 4/3x3 Thay x = -3, y= 1,005, ta được : - Cho HS khác nhận xét kết quả P = -4/3(-3)3 = -4/3.(-27) = 36 - GV hoàn chỉnh bài làm - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 5 : Củng cố (8’) Bài 60 trang 27 SGK - Gọi 3 HS lên bảng làm . Cả - HS lên bảng làm 10 8 2 2 lớp cùng làm vào tập a) x : ( x) ( x) = x 5 3 2 b) ( x) : ( x ) x 5 4 c) ( y ) : ( y )  y - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 59 trang 27 SGK Bài 61 trang 27 SGK - HS ghi chú vào tập Bài 62 trang 27 SGK - Về xem lại cách chia đơn thức HS về xem lại qui tắc chia cho đơn thức để tiết sau học bài đơn thức cho đơn thức “§11. CHIA ĐA THỨC CHO - HS ghi chú vào tập ĐƠN THỨC”. GIÁO ÁN Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án Đại số 8. Ngày thao giảng:10/10/2011 Lớp 8b Môn toán đại số Tiết 16.. Năm học: 2012-2013. §11. Chia đa thức cho đơn thức *******. I/ MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức: HS biết được đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B; HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 2/ Kĩ năng: HS thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (trong trường hợp chia hết) và biết trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng kết quả lại với nhau). 3/ Thái độ: Hs hoạt động tích cực II/ CHUẨN BỊ : - GV : phiếu học tập, thước - HS : Ôn phép chia đơn thức cho đơn thức, làm bài ở nhà. III/ PHƯƠNG PHÁP : Qui nạp, nêu vấn đề IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) 1/ Phát biểu quy tắc chia một - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra đơn thức A cho đơn thức B - Gọi HS lên bảng - Một HS lên bảng trả lời và làm (trường hợp A chia hết cho - Cả lớp làm vào vở bài tập bài B) (5đ) 1/ Phát biểu qui tắc trang 26 SGK 2/ Tính: - Kiểm tra bài tập về nhà 2/ Tính : của HS a) x5 : (-x)3 = -x2 a) x5 : (-x)3 (2đ) b) 4x3y2 : 2x2y = 2xy b) 4x3y2 : 2x2y (3đ) - Cho HS nhận xét câu trả - HS nhận xét lời - HS tự sửa sai (nếu có) - GV đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §11. CHIA ĐA THỨC - Ở tiết trước các em đã biết - HS chú ý nghe và ghi tựa bài CHO ĐƠN THỨC chia đơn thức cho đơn thức . Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách chia đa thức cho đơn thức Hoạt động 3 : Qui tắc (15’) 1. Qui tắc : ?1. - Cho HS làm ?1 - Thực hiện ?1 theo yêu cầu của - Ghi bảng các ví dụ của HS GV - HS1 đưa ra một vd… - Cho cả lớp nhận xét - HS2 đưa ra một vd… - Cả lớp nhận xét về các ví dụ của bạn: tính chia hết, kết quả của các - Đa thức tìm được là phép chia, tổng thu được… thương của phép chia của đa thức …… cho đơn thức Qui tắc : trang 27 SGK 3xy2. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Vậy muốn chia một đa - Phát biểu cách tìm => qui tắc thức A cho một đơn thức B ta làm như thế nào? Ví du ï: Thực hiện phép tính - Hoàn chỉnh qui tắc - HS nhắc lại 4 3 2 3 4 4 (30x y – 25x y –3x y ): - Ghi bảng ví dụ cho HS làm - Một HS lên bảng thực hiện 2 3 5x y Thực hiện phép tính 4 3 2 3 3 = (30x y : 5x y ) - (25x2y : (30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): (30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 5x2y3) -(3x4y4: 5x2y3) 5x2y3 = (30x4y3 : 5x2y3) - (25x2y3 : = 6x2 – 5 – 3/5x2y 5x2y3) -(3x4y4: 5x2y3) - Lưu ý cho HS: có thể tính = 6x2 – 5 – 3/5x2y nhẩm… Hoạt động 4 : Vận dụng (13’) 2. Aùp dụng : ?2 - Treo bảng phụ đưa ra ?2 - HS quan sát, xem cách làm của bạn Hoa, suy nghĩ và trả lời… a) Nhận xét : Lời giải của a) Để HS nhận xét cách làm - HS khác nhận xét… bạn Hoa là đúng. của bạn Hoa 4 2 2 5 2 (4x -8x y +12x y):(- 4x ) - GV: Nếu A = B.Q thì A:B 2 2 2 3 = [-4x (-x +2y –3 x y)]:(=Q 2 4x ) = -x2 + 2y2- 3x3y b) Cho HS làm - HS thực hiện b) Làm tính chia: C1, (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y - Ta có thể làm với cách = (20x4y: 5x2y) - (25x2y2: 5x2y) = (20x4y: 5x2y) - (25x2y2: khác không ? (3x2y: 5x2y) 5x2y) - (3x2y: 5x2y) = 4x2 – 5y –3/5 = 4x2 – 5y –3/5 C2. (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y = [x2y(20x2 – 25y – 3)] : 5x2y = = 4x2 – 5y –3/5 - GV chốt lại có hai cách : - Cả lớp nhận xét đúng sai. làm phép chia theo qui tắc , phân tích thành nhân tử rồi rút gọn. Hoạt động 5: Củng cố (5’) Bài 63 trang 28 SGK Bài 63 trang 28 SGK Không làm tính chia hãy xét - Gọi HS đọc đề . Cho HS - HS đọc đề và phân tích xem đa thức A có chia hết phân tích để hiểu yêu cầu cho đơn thức B không : của bài 2 3 2 A = 15xy + 17xy + 18y - Gọi HS trả lời - Vì A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2 = y2(15x + 17xy + 18) A chia hết cho B vì mỗi hạng - Cho HS nhận xét Nên A chia hết cho B tử trong A đều chia hết cho - GV hoàn chỉnh - HS nhận xét B, hoặc trả lời cách 2: - HS sửa bài vào tập 2 3 - Vì A = 15xy + 17xy + 18y2 = y2(15x + 17xy + 18) Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Nên A chia hết cho B Bài 64 b) Làm phép chia: 1 (x3-2x2y +3xy2):(- 2 x). GV gọi HS thực hiện - Cho HS nhận xét - GV hoàn chỉnh. Củng cố nâng cao: GV phát phiếu học tập cho Củng cố nâng cao: HS Tìm số tự nhiên n để phép chia sau đây là phép chia hết Sau khi HS trả lời GV giải đáp (5x3-7x2+x):3xn. Củng cố nâng cao HS nhận phiếu học tập thảo luận nhóm Đại diện nhóm trả lời kết quả. (13x4y2-5x3y3+6xy4):5xnyn Trong trường hợp chia hết hãy tính thương của mỗi phép chia Hoạt động 6 :Hướng dẫn về nhà (2’) BTVN, Bài 64 trang 28 SGK Bài 65 trang 29 SGK Bài 65 trang 29 SGK. Tổ duyệt. Bài 64 trang 28 SGK Bài 65 trang 29 SGK Bài 66 trang 29 SGK -Hướng dẫn bài 65 Gợi y như SGK, chú y rằng: - HS về xem lại cách làm chia đa (-z)2=z2 thức cho đơn thức theo 2 cách - Về xem lại qui tắc và cách làm . Tiết sau học bài §12 BGH duyệt. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Phiếu học tập Tiết 16 Đại số 8 §11. Chia đa thức cho đơn thức Câu 1:Tìm số tự nhiên n để các phép chia sau đây là phép chia hết; a) ( 5x3-7x2+x) : 3xn b) ( 13x4y2-5x3y3+6xy4): 5xnyn Câu 2: CMR thương của phép chia sau luôn dương với mọi giá trị của biến [(x2+1)4-3(x2+1)3+3(x2+1)2]:(x2+1)2 Bài giải. Tiết 16. Đại số 8. Phiếu học tập §11. Chia đa thức cho đơn thức. Câu 1:Tìm số tự nhiên n để các phép chia sau đây là phép chia hết; c) ( 5x3-7x2+x) : 3xn d) ( 13x4y2-5x3y3+6xy4): 5xnyn Câu 2: CMR thương của phép chia sau luôn dương với mọi giá trị của biến [(x2+1)4-3(x2+1)3+3(x2+1)2]:(x2+1)2 Bài giải. Tiết 16. Đại số 8. Phiếu học tập §11. Chia đa thức cho đơn thức. Câu 1:Tìm số tự nhiên n để các phép chia sau đây là phép chia hết; e) ( 5x3-7x2+x) : 3xn f) ( 13x4y2-5x3y3+6xy4): 5xnyn Câu 2: CMR thương của phép chia sau luôn dương với mọi giá trị của biến [(x2+1)4-3(x2+1)3+3(x2+1)2]:(x2+1)2 Bài giải. Tiết 16 Đại số 8. Phiếu học tập §11. Chia đa thức cho đơn thức. Câu 1:Tìm số tự nhiên n để các phép chia sau đây là phép chia hết; g) ( 5x3-7x2+x) : 3xn Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. h) ( 13x4y2-5x3y3+6xy4): 5xnyn Câu 2: CMR thương của phép chia sau luôn dương với mọi giá trị của biến [(x2+1)4-3(x2+1)3+3(x2+1)2]:(x2+1)2 Bài giải. Tổ duyệt. BGH duyệt. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. TUẦN IX Tiết17 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp ****** I/ MỤC TIÊU : - HS hiểu được khái niệm phép chia hết và chia có dư, nắm được các bước trong thuật toán thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp - HS thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B trong đó, chủ yếu B là một nhị thức. Trong trường hợp B là một đơn thức, HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không hết . II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, thước - HS : Ôn phép chia đa thức cho đơn thức, làm bài ở nhà. III/ PHƯƠNG PHÁP : - Qui nạp, nêu vấn đề IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) 1/ Phát biểu quy tắc chia một - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra đa thức A cho đơn thức B kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời và làm (trường hợp chia hết (4đ) - Gọi HS lên bảng bài, cả lớp làm vào vở bài tập 2/ Làm tính chia : - Kiểm tra vở bài tập vài 1/ Qui tắc trang 27 SGK 5 2 3 2 (-4x +5x – 6x ) : 2x (6đ) HS 2/ (-4x5 +5x2 – 6x3) : 2x2 = - 2x3 + 5/2– 3x - HS tham gia nhận xét - Cho HS nhận xét - GV đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) - GV chốt lại, sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §12. CHIA ĐA THỨC MỘT - GV vào bài trực tiếp: - HS chú ý nghe và ghi tựa bài BIẾN ĐÃ SẮP XẾP chúng ta đã nghiên cứu phép chia đơn thức, chia đa Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. thức cho đơn thức… Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp … Hoạt động 3 : Phép chia hết (15’) 1. Phép chia hết : - Để thực hiện phép chia đa - Nghe giảng, nhớ lại phép chia thức A cho đa thức B, số học. trước hết ta sắp xếp các hạng tử trong mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi thực hiện phép chia tương - HS ghi ví dụ Ví dụ : Thực hiện phép chia tự phép chia trong số học. - Nghe hướng dẫn và thực hiện : 4 3 2 2 (2x –3x –3x +6x-2) : (x –2) Ví dụ … - GV hướng dẫn từng bước Bước 1 2x4 : x2 = 2x2 + Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia 2x4 -13x3+15x2+11x-3 x2 -4xcho hạng tử bậc cao nhất 3 của đa thức chia 2x2 + Tìm dư thứ nhất : nhân - 2x4 - 8x3 - 6x2 -5x3 +21x2 +11x -3 2x2 với đa thức x2-4x-3 rồi lấy đa thức bị chia trừ đi -5x3 : x2 = -5x tích tìm được Bước 2 + Chia hạng tử bậc cao 2x4 -13x3+15x2+11x-3 x2-4xnhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa3 - 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2-5x thức chia 2x4 -13x3+15x2+11x-3 x2-5x3 +21x2 +11x -3 + Tìm dư thứ hai : nhân 4x-3 - -5x3 +20x2 +15x 5x với đa thức x2-4x-3 rồi - 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2- lấy đa thức bị chia trừ đi x2 - 4x -3 5x+1 tích tìm được -5x3 +21x2 +11x -3 2x4 -13x3+15x2+11x-3 x2 - -5x3 +20x2 +15x -4x-3 2 x - 4x -3 - 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2Bước 3 : Tương tự đến dư 5x+1 - x2 - 4x -3 -5x3 +21x2 +11x -3 cuối cùng bằng 0 0 - -5x3 +20x2 +15x Vậy ta có: x2 - 4x -3 (2x4 –3x3–3x2+6x-2): (x2 –2) = 2x2 – 3x + 1 - x2 - 4x -3 - Phép chia có dư bằng 0 là 0 phép chia hết - Yêu cầu HS làm ?. - Cho HS khác nhận xét. - HS làm ? (x2 -4x-3) .(2x2-5x+1) = 2x4Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 5x3+x2-8x3+20x2-4x-6x2+15x-3 = 2x4 -13x3+15x2+11x-3 - HS khác nhận xét Hoạt động 4 : Phép chia có dư (10’) 2. Phép chia có dư : - Hãy áp dụng cách làm - HS thực hiện theo yêu cầu GV Ví dụ : Thực hiện phép chia như ở ví dụ 1 để làm ví dụ - Một HS thực hiện ở bảng, còn 3 2 2 (5x – 3x +7) : (x +1) 2 lại làm phép chia tại chỗ … 3 2 2 5x – 3x +7 x +1 5x3 – 3x2 +7 x2 +1 - 5x3 +5x 5x – 3 5x3 +5x 5x – 3 2 2 -3x –5x +7 -3x –5x+7 2 - -3x -3 -3x2 -3 -5x +10 -5x +10 3 2 Vậy: 5x – 3x + 7 = (x2 +1)(5x –3) –5x +10 Lưu ý: trang 31 SGK - Nghe hiểu, đọc lại lưu ý SGK - GV nêu lại phép chia, lưu ý HS viết cách khoảng đa thức bị chia khi khuyết hạng tử … - Ta có phép chia này là phép chia có dư : A = B.Q +R (bậc của R nhỏ hơn bậc của B) - Nêu lưu ý như sgk Hoạt động 5 : Củng cố (10’) Điền vào ô trống - Treo bảng phụ ghi đề - Khi chia đa thức 1 biến cho - Gọi HS đọc đề - HS đọc đề đa thức 1 biến ta có các bước gì - HS lên bảng điền vào ô trống ? 1/ Sắp xếp các hạng tử trong 1/ Sắp xếp các …trong mỗi đa mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm thức theo …… giảm dần dần 2/ Chia hạng tử bậc …của đa 2/ Chia hạng tử bậc cao nhất thức bị chia cho hạng tử bậc … của đa thức bị chia cho hạng tử của đa thức chia bậc cao nhất của đa thức chia 3/ Tìm dư thứ nhất bằng cách 3/ Tìm dư thứ nhất bằng cách lấy thương vừa tìm được nhân lấy thương vừa tìm được nhân với … rồi lấy …… trừ đi tích với đa thức chia rồi lấy đa thức tìm được - Cho HS nhâïn xét bị chia trừ đi tích tìm được - HS khác nhận xét Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) BTVN Bài 67 trang 31 SGK Bài 67 trang 31 SGK Bài 68 trang 31 SGK Bài 68 trang 31 SGK Bài 69 trang 31 SGK Bài 69 trang 31 SGK * Làm tương tự như ví dụ Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Về nhà xem lại cách chia - HS Ghi chú vào vở đa thức một biến đã sắp xếp - Tiết sau “ Luyện tập §12.”. Tiết17. Luyện tập §12. ****** I/ MỤC TIÊU : - HS được rèn luyện kỹ năng phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, cách viết A = B . Q +R - Rèn luyện kỹ năng phép chia đa thức cho đa thức bằng phương pháp phân tích đa thức bị chia thành nhân tử. II/ CHUẨN BỊ : - GV : bảng phụ, thước, phấn màu … - HS : Ôn phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, phân tích đa thức thành nhân tử III/ PHƯƠNG PHÁP : Phân tích ; hợp tác nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1/ Thực hiện phép chia đa - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 3 2 thức a) (x –x –7x +3) : (x – - Gọi 2 HS lên bảng - Hai HS lên bảng làm bài 3) - Cả lớp làm vào vở bài tập - HS1 : 2 2 b) (x + 2xy +y ) : (x +y) - Kiểm tra vở bài tập vài HS a) x3– x2 –7x +3 x -3 3 2 2 2/ Thực hiện phép chia đa - Bài 1b và 2b dùng hằng đẳng - x –3x x +2x-1 4 3 2 2 thức a) (2x –3x –3x +6x) : thức 2x –7x+3 2 (x –3) - 2x2 – 6x b) (x2 - 2xy +y2) : (y-x) -x +3 - -x +3 0 2 2 b) (x + 2xy +y ) : (x +y) = (x+y)2 : (x+y) = x+y - HS2 : a) 2x4 –3x3 –3x2 +6x x2 -3 - 2x4 –6x2 2x2 -3x-3 -3x3 +3x2 +6x - -3x2 +9x 2 3x - 3x - 3x2 - 3x 0 2 2 b) (x - 2xy +y ) : (y-x) = (x-y)2 : (y-x) = y-x Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Cho HS nhận xét bài làm - HS tham gia nhận xét - Sửa lại những chỗ sai của HS - GV đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập (32’) Bài 71 trang 32 SGK Bài 71 trang 32 SGK Không thực hiện phép chia, - Treo bảng phụ ghi đề bài 71 - HS đọc đề và suy nghĩ cá nhân hãy xét xem đa thức A có chia - HS hợp tác làm bài theo nhóm. hết cho đa thức B không? - Yêu cầu HS làm bài theo - Nhóm 1,2 làm câu a,b C1; nhóm nhóm 3,4 làm câu a,b C2 4 3 2 a) A = 15x – 8x + x ; a) 15x4 –8x3 + x2 ½ x2 B = ½ x2 - 15x4 30x2 -16x2 b) A = x2 – 2x +1 +2 B=1–x -8x3 +x2 - -8x2 x2 - x2 0 4 3 a) (15x –8x +x2 ) : (½ x2) = [x2(15x2-8x+1)]: (½ x2) = (15x2-8x+1) : ½ = 30x2 -16x2 +2 b) x2 –2x +1 -x+1 2 -x -x -x+1 -x +1 - - x +1 0 2 b) (x –2x +1) : (1 –x) - Gọi bất kỳ một thành viên = (x-1)2 : (1 –x) = 1 – x của nhóm nêu cách làm từng - Đại diện nhóm trình bày bài bài. giải lên bảng phụ. Đứng tại chỗ - Cho cả lớp có ý kiến nhận nêu cách làm từng bài. xét - Cả lớp nhận xét góp ý bài giải - GV đánh giá cho điểm nhóm của từng nhóm - Đưa ra bảng phụ lời giải mẫu - HS sửa sai trong lời giải của các bài toán trên. mình nếu có - GV kết luận : Khi chia một - HS nghe hiểu và ghi nhớ cách đa thức cho một đơn thức ta làm có thể thực hiện phép chia theo qui tắc hoặc phân tích đa Bài 72 trang 32 SGK thức bị chia thành nhân tử … Làm tính chia : Bài 72 trang 32 SGK 4 3 2 2 (2x +x –3x +5x–2) : (x –x +1) - Viết đề lên bảng - HS đọc đề - Cho HS lên bảng làm - HS lên bảng làm. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 2x4+ x3 -3x2+5x–2 x2–x +1 - 2x4- 2x3+2x2 2x2 +3x-2 3x3 -5x2+5x-2 - 3x2 -3x2+3x -2x2 +2x-2 - -2x2 +2x-2 0 - HS khác nhận xét - HS nghe và ghi nhớ cách làm. - Cho HS nhận xét bài làm Lưu ý cho HS : + Viết số mũ theo luỹ thừa giảm dần của biến + Khi đa thức bị chia khuyết một hạng tử nào đó -> viết cách khoảng + Lưu ý dấu khi thực hiện - Tự sửa sai vào vở … phép trừ . Hoạt động 3 : Dặn dò (3’) BTVN. Bài 70 trang 32 SGK Bài 73 trang 32 SGK Bài 74 trang 32 SGK. Bài 70 trang 32 SGK Bài 73 trang 32 SGK Bài 74 trang 32 SGK * Chia đa thức một biến đã sắp xếp sau đó cho số dư bằng 0 để tìm a -Về soạn 5 câu hỏi ôn Chương - HS về soạn 5 câu hỏi ôn I Chương I trang 32 SGK - Tiết sau ôn tập Chương I. Tổ duyệt. BGH duyệt. TUẦN X Tiết19. Ôn tập chương 1 ****** I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. - Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. II/ CHUẨN BỊ : Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - GV : Thước, bảng phụ. - HS : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32) III/ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm. IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết (15’) - Trong chương I này chúng - Nhân đơn thức cho đa thức, đa ta đã tìm hiểu những vấn đề thức cho đa thức . cách phân tích gì ? đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đa sắp xếp 1. Nhân đơn thức với đa - Nêu qui tắc nhân đơn thức - HS đứng tại chỗ trả lời qui tắc thức với đa thức? Nhân đa thức nhân đơn thức với đa thức , nhân A . (B + C) = AB + AC với đa thức? GV nhắc lại và đa thức với đa thức … 2. Nhân đa thức với đa thức: ghi bảng công thức - HS ghi công thức vào vở (A+B)(C+D) = AC + AD + BC + BD - Viết 7 HĐT đáng nhớ? - HS ghi ra 7 hằng đẳng thức Các hằng đẳng thức đáng - Khi nào thì đơn thức A - Khi biến của B đều là biến của A, nhơ ù chia hết cho đơn thức B? số mũ mỗi biến không lơn hơn… (bảng phụ) - Khi nào thì đa thức A chia - Khi tất cả các hạng tử của A chia 3. Chia đơn thức cho đơn hết cho đơn thức B ? hết chia hết cho B thức. - Khi nào thì đa thức A chia - Đa thức A chia hết cho đa thức B 4. Chia đa thức cho đơn thức hết cho đa thức B? nếu tồn tại đa thức Q sao cho (GV chốt lại từng nội dung) A = BQ 5. Chia đa thức cho đa thức Hoạt động 2 : Bài tập (23’) Bài 75 trang 33 SGK Bài 75 trang 33 SGK Làm tính nhân : - Ghi bảng đề bài tập 2 2 a) 5x .(3x –7x +2) - Cả lớp cùng làm vào tập - HS thực hành làm phép tính tại b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2) chỗ (hđộng cá nhân) - Gọi 2 HS lên bảng làm - 2HS lên bảng làm. a) 5x2.(3x2 –7x +2) = (5x2. 3x2) - (5x2. 7x) + (5x2. 2) = 15x4 – 35x3 +10x2 b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2) = (2/3xy.2x2y) – (2/3xy3xy) + (2/3xy. y2) = 4/3x3y2 – 2x2y2 + 2/3xy3 - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh - HS sửa bài vào tập Bài 76 trang 33 SGK Bài 76 trang 33 SGK Rút gọn biểu thức : - Ghi bảng đề bài tập 78 2 2 a) (2x –3x)(5x –2x +1) - Gọi 2 HS lên bảng làm - Hai HS cùng làm ở bảng 2 b) (x – 2y)(3xy + 5y + x) - Yêu cầu HS cả lớp cùng ) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) làm = (2x2. 5x2) – (2x2 2x) + (2x2.1) – Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. (3x. 5x2) + (3x.2x) – (3x. 1) = 10x4 –19x3 + 8x2 –3x b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) = (x.3xy)+(x.5y2)+(x.x)– (2y.3xy) – (2y.5y2) – (2y.x) =3x2y+5xy2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy+ x2 - Cho cả lớp nhận xét kết = 3 x2y– xy2 – 10y3 – 2xy+ x2 quả - HS khác nhận xét Bài 79 trang 33 SGK - GV hoàn chỉnh bài - HS sửa bài vào tập Phân tích đa thức thành Bài 79 trang 33 SGK nhân tử : - Ghi bảng đề bài tập 79 2 2 a) x – 4 + (x –2) - Yêu cầu HS chia nhóm - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia 3 2 2 b) x – 2x + x – xy hoạt động. Thời gian làm nhóm làm 3 2 c) x – 4x –12x + 27 bài là 5’ a) x2 – 4 + (x –2)2 - Nhắc nhở HS chưa tập = (x+2)(x-2) + (x –2)2 trung = (x –2)(x + 2 + x –2) = 2x (x –2) b) x3 – 2x2 + x – xy2 = x (x2 –2x +1 –y2) = x [(x-1)2 –y2] = x (x –1 + y) (x –1 –y) c) x3 – 4x2 –12x + 27 = (x3 + 33) – 4x (x – 3) = (x+3)(x2 – 3x + 9) – 4x (x – 3) = (x+3)( x2 – 3x + 9– 4x) = (x+3)( x2 – 7x + 9) - Đại diện nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét - Chođại diện nhóm trình - HS sửa bài vào tập bày - Cho nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 3 : Củng cố (5’) Trắc nghiệm : - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề 1/ Kết quả của phép tính - Gọi HS lên bảng chọn - HS lên bảng chọn (x – 5) .(x+5) là : - Cả lớp cùng làm 1d 2c 3b 2 2 a) 25 – x b) x + - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét 25 - GV hoàn chỉnh bài làm - HS sửa bài vào tập 2 2 c) x – 10 d) x – 25 2/ Phân tích đa thức 2x2 – 4x + 1 thành nhân tử kết quả là : a) x2 – 1 b) (x + 1)2 c) (2x – 1)2 d) (x – 1)2 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 3/ Kết quả của phép nhân (7x2 – 2x + 1) (-3x2) a) 21x4 – 6x3 – 3x2 b) - 21x4 + 6x3 – 3x2 c) 21x2 + 6x – 3x d) Kết qủa khác Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) BTVN. Bài 77 trang 33 Bài 77 trang 33 SGK SGK Bài 78 trang 33 SGK Bài 78 trang 33 - Học ôn toàn bộ lý thuyết - HS nghe dặn SGK của chương ; xem lại các bài đã giải. - Làm các bài tập còn lại - HS ghi chú vào vở bài tập trong phần ôn tập chương. Tiết sau tiếp tục Ôn Chương I Tiết20 .Ôn tập chương 1(tt) ****** I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. - Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ. - HS : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32) III/ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1/ Tìm x biết : - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề a) (x+1)(x-1) – x(x – 3)= - Gọi HS lên bảng làm - HS lên bảng làm 0 - Cả lớp cùng làm bài HS1 : 2 b) (3x + 15x) : 3x = 6 - Kiểm tra bài tập về nhà của a) (x+1)(x-1) – x(x – 3)= 0 2/ Tính : HS x2 – 1 –x2 + 3x = 0 a) 21a4b2x3 : 3a2bx2 - 1 + 3x = 0 2 b) (2x +1) 3x = 1 x = 1/3 2 b) (3x + 15x) : 3x = 6 x+5 = 6 x=1 HS2 : a) 21a4b2x3 : 3a2bx2 = 7a2bx Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án Đại số 8. Bài 80 trang 33 SGK Làm tính chia : a) (6x3 –7x2 –x +2) : (2x +1) b) (x4–x3– x2+3x) : (x2-2x +3) c) (x2 –y2 +6x +9) : (x +y+3). Bài 81 trang 33 SGK Tìm x biết : a) 2/3x(x2 –4) = 0 b) (x+2)2 – (x – 2)(x+2) = 0. Năm học: 2012-2013. b) (2x +1)2 = 4x2+4x+1 - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài, cho - HS sửa bài vào tập điểm Hoạt động 2 : Luyện tập (28’) Bài 80 trang 33 SGK - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - 3 HS lên bảng làm - Cả lớp cùng làm bài HS1 : a) 6x3 –7x2 –x + 2 2x + 1 3 2 6x +3x 3x2 –5x +2 -10x2 –x + 2 -10x2 –5x 4x +2 4x +2 0 HS2 : b) x4 – x3 – x2 + 3x x2-2x +3 x4– 2x3– 3x2 x2+x x3 + 2x2 + 3x x3 + 2x2 + 3x 0 2 2 c) (x –y +6x +9) : (x +y+3) = [(x2 +6x +9)–y2] : (x +y+3) = [ (x+3) )2–y2] : (x +y+3) = (x+y+3)(x+3 – y) : (x +y+3) = (x+3 – y) - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS sửa bài vào tập Bài 81 trang 33 SGK - Nêu cách giải bài toán? Đáp : dạng A .B = 0  A = 0 hoặc B = 0 và tìm x - Cho HS chia nhóm hoạt - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia động . Thời gian làm bài là 5 ‘ nhóm hoạt động - Nhắc nhở HS chă tập trung a) 2/3x(x2 –4) = 0 2/3x(x +2)(x –2) = 0 Khi x = 0 hoặc x+2= 0 hoặc x-2= 0  x = 0 ; x = 2; x = -2 b) (x+2)2 – (x – 2)(x+2) = 0 (x+2) (x+2 – x +2) = 0 (x +2) 4 = 0 x+2=0 - Cho đại diện nhóm trình bày x = -2 - Cho cả lớp nhận xét kết quả - Đại diện nhóm trình bày Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Trắc nghiệm : 1/ Kết quả của phép chia (6x2 – 2x2 + 10x) : 2x a) 3x2 – x + 5 b) 3x4 –x3 + 5x2 c) 3x3 -2x2 + 5x d) Kết qủa khác 2/ Kết quả của phép chia (x3+x2 ): (x+1) (x – 1) a) x b) x2 c)x – 1 d) x +1 BTVN. Bài 82 trang 33 SGK Bài 83 trang 33 SGK. - HS nhận xét kết quả Hoạt động 3 : Củng cố (5’) - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề - Cho HS lên bảng chọn - HS lên bảng chọn - Cả lớp cùng làm 1a 2a - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HGS sửa bài vào tập. Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) Bài 82 trang 33 SGK Bài 83 trang 33 SGK - Về nhà xem lại kiến thức cũ - HS chú ý nghe và ghi chú vào và các cách giải các bài tập tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết Tổ duyệt. BGH duyệt. TUẦN XI Tiết21.. Kiểm tra chương 1 ******. I/ MỤC TIÊU : - Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I . II/ CHUẨN BỊ : - GV : Đề kiểm tra - HS : Ôn tập kiến thức của chương I. III/ KIỂM TRA : 1. Ổn định, kiểm tra sỉ số 2. Treo bảng phụ có đề kiểm tra A/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn và ghivào giấy kiểm tra câu trả lời đúng nhất. 1. Kết quả của phép nhân (x2 – 2x + 1)(–2x2) 2. Kết quả của phép chia 18x2y2z cho là: 6xyz là: 4 3 2 4 3 2 a) –2x +4x –2x b) 2x –4x +2x a) 3x2y2z b) 3xy 4 3 2 c) –2x –4x –2x d) Kết quả khác. b) 2xyz c) Kết quả khác Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 3. Phân tích đa thức y2 –2y +1 thành nhân tử kết quả là: a) y2 –1 b) (y + 1)2 c) (y –1)2 d) y2 + 1 5. Muốn cho đẳng thức (A +B)2 = * là một hằng đẳng thức, thì phải thay dấu * bởi: a) A2 + 2AB + B2 b) (A + B)(A – B) 2 2 c) A – 2AB + B d) A2 – B2 B/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính (3 điểm) a) 2x.(x – 1) b) (5x + 4)(x + 2). 4. Kết quả phép (x +5) (x –5) là: a) 25 – x2 b) x2 – 25 b) 2x – 25 d) x2 – 5 6. Kết quả phép chia (12x3y – 8x2y2 + 6xy) cho 2xy bằng : a) 6x2 – 4xy – 3 b) 6x2 + 4xy + 3 c) 6x2 – 4xy + 3 d) 6x2 + 4xy – 3 Bài 2 : Tìm x (2 điểm) a) x(x + 1) + 3(x+1) = 0 b) 3x(12x – 4) – 2x(18x + 3) =36. c) (15x4y2 – 5x3y2 + 10xy4) : 5xy2 Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm) a) x(x + y) + 2(x+y) b) 4x2 – 100 3. Theo dõi HS : - Chú ý theo dõi nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận, gây mất trật tự 4. Thu bài : - Sau khi trống đánh, yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn. - GV thu bài , kiểm tra số lượng bài nộp 5. Hướng dẫn về nhà : - Ôn lại phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức - Xem trước bài 1 Chương II “ Phân thức đại số ” IV/ ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM. A/ TRẮC NGHIỆM( 3điểm) , Mỗi câu đúng o,5 điểm 1. a 2.b 3.c 4.b 5.a B/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính (3 điểm) , Mỗi câu đúng 1 điểm a) 2x.(x – 1) = 2x2- 2x b) (5x + 4)(x + 2)= 5x2+ 14x+ 8 c) (15x4y2 – 5x3y2 + 10xy4) : 5xy2= 3x3- x2 +2y2 Bài 2 : Tìm x (2 điểm) , Mỗi câu đúng 1 điểm a) x(x + 1) + 3(x+1) = 0  x= -1, x= -3 b) 3x(12x – 4) – 2x(18x + 3) =36  x= -2 Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm) , Mỗi câu đúng 1 điểm a) x(x + y) + 2(x+y) =(x+y)(x+2) b) 4x2 – 100 = (2x-10)( 2x +10) V/ MA TRẬN ĐỀ. Mức độ Nội dung. Nhận biết TN TL. Thông hiểu TN TL. Vận dụng TN TL. 6. c. Tổng 10 đ. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án Đại số 8. Phép nhân đơn thức với đa thức,.. Các hằng đẳng thức đáng nhớ Phân tích đa thức thành nhân tử Phép chia đa thức cho đơn thức Tổng. Năm học: 2012-2013. 1 1đ 1 0,5đ 1 0,5đ. 1 0,5đ. 1 0,5đ. 1 0,5đ. 3 1,5đ. 2 1đ. 1 1đ. 1 0,5đ. 1 0,5đ. 2 2đ. 4 3,5đ. 1 1đ. 2 1đ 2 1,5đ. 1 1đ. 3 2đ. 4 4đ. 11 10đ. Tiết 22. Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ §1. Phân thức đại số ****** I/ MỤC TIÊU : - Nắm chắc khái niệm phân thức đại số. Hiểu rõ khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. - Hình thành kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau. II/ CHUẨN BỊ : - GV : thước thẳng, bảng phụ. - HS : Ôn phân số, tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), xem trước bài “Phân thức đại số” III/ PHƯƠNG PHÁP : Đặt vấn đề – Đàm thoại, hoạt động nhóm. IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (3’) - Gọi HS tìm thương trong - HS làm việc theo nhóm cùng Chương II : PHÂN THỨC các phép chia : bàn, đại diện nhóm trả lời: 2 ĐẠI SỐ a) (x -1) : (x+1) a) x – 1 2 §1. Phân thức đại số b) (x -1) : (x-1) b) x +1 2 c) (x -1) : (x+2) c) Không tìm được thương - Từ đó có nhận xét gì? - Nhận xét: Đa thức x2 –1 không phải bao giờ cũng chia hết cho các đa thức  0 - GV giới thiệu chương II Nghe giới thiệu, ghi bài. Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm phân thức (14’) 1) Định nghĩa : - Hãy quan sát và nhận xét - HS quan sát, trao đổi nhóm Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. (SGK trang 35) Ví dụ:. dạng của các biểu thức sau: 3 x −2 x − 12 1 ; ; 2 1 x +1 2 x − 5 x +1. 3 x −2 x − 12 1 ; ; 2 1 x +1 2 x − 5 x +1. cùng bàn, trình bày nhận xét: - Có dạng. A B. mỗi biểu thức như trên được - A, B là các đa thức ; B  0 … là các phân thức đại số. gọi là một phân thức đại số. Theo em thế nào là phân - HS trả lời: … thức đại số? - GV nêu định nghiã phân - HS nhắc lại định nghĩa, ghi bài vào vở thức đại số. - Gọi một số em cho ví dụ - Thực hiện ?1 : HS1 choví về phân thức đại số (làm ?1) dụ… - HS2 cho ví dụ… Chú ý: - Cho HS làm ?2 - Thực hiện ?2 : HS trả lời cá – Mỗi đa thức cũng được - GV chốt lại và nêu chú ý coi là một phân thức với nhân mẫu thức bằng 1 – Mỗi số thực a cũng là một phân thức đại số. Hoạt động 3 : Phân thức bằng nhau (15’) 2) Hai phân thức bằng - Cho HS nhắc lại định - HS nêu định nghĩa hai phân số nhau : nghĩa hai nhân số bằng bằng nhau nhau - GV nhắc lại và ghi ở góc bảng: a c =  a.d = b.c b d. - Từ đó hãy thử nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau? - GV hoàn chỉnh định nghĩa và ghi bảng - Làm thế nào để khẳng. Nếu A.D = B.C. định hai phân thức C D. Ví dụ :. 1+ x 1 = 2 x −1 1−x. bằng nhau?. Vd: nói. vì. A và B. 1+ x 1 = 2 x −1 1−x. - HS đưa ra định nghĩa hai phân thức bằng nhau - HS nhắc lại, ghi bài… - HS trao đổi cùng bàn , đứng tại chỗ trả lời: Kiểm tra tích A.D và C.B có bằng nhau không? - Đứng tại chỗ xét ví dụ, trả lời. đúng. - Lần lượt thực hiện trên phiếu (1 + x)(1 - x) = 1.(1 - x ) học tập (một em thực hiện ở - Cho HS thực hiện lần lượt bảng) - ?3 Đúng, vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x ?3, ?4, ?5 2 3 - Gọi lần từng em lên bảng = 6x y - ?4 Bằng, vì (3x+6) = 3(x2+2x) (hoặc trả lời) - ?5 Vân nói đúng, vì (3x+3)x = 3x(x+1) Quang nói sai, vì 3x+3  3x.3 2. hay sai? Giải thích?. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Cho HS lớp nhận xét Hoạt động 4 : Củng cố (12’) Bài 2 trang 36 SGK - Ghi bảng bài tập 2 - HS hợp tác theo nhóm làm bài Ba phân thức sau có bằng Yêu cầu HS thực hiện theo nhau không ? nhóm x2  2x  3 x  3 x2  4x  3 Sửa sai cho từng nhóm x2  2x  3 x  3 x2  4x  3 x2  x = x = x2  x x2  x ; x ; x2  x - Ghi bảng bài 3 Bài 3 trang 36 SGK Chọn đa thức thích hợp - Gọi một HS làm ở bảng trong ba đa thức: x2 –4x, x2 +4, x2 +4x rồi điền vào chỗ trống: - Cho HS lớp nhận xét, sửa .. . x = 2 sai… x −16 x − 4 Hoạt động 5 : Dặn dò (1’) BTVN. Bài 1 trang 36 Bài 1 trang 36 SGK SGK * Làm tương tự bài 2 - Về xem lại định nghĩa phân thức đại số và khi nào thì hai phân thức bằng nhau. TỔ DUYỆT Ngày tháng năm 2009. - Bài 3: HS làm cá nhân, một HS làm ở bảng : Ta có: (…)(x –4) = x(x2 –16) = x(x+4)(x-4) 2 vậy (…) = x +4x. - HS xem lại cách làm bài 2 - HS xem lại bài cũ. BGH DUYỆT Ngày tháng năm 2009. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. TUẦN XII Tiết23. §2. Tính chất cơ bản của phân thức ****** I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. - Hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. - Có kỹ năng vận dụng tính chất và qui tắc trên. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ. - HS : Ôn tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), làm bài tập ở nhà. III/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm. IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) 1. Nêu định nghĩa 2 phân - Treo bảng phụ ghi đề. - HS đọc câu hỏi kiểm tra thức bằng nhau. (5đ) - Gọi một HS lên bảng - Một HS lên bảng trả lời 2 2. Cho 3 đa thức: x –5x; - Cả lớp cùng làm bài - HS lên bảng phát biểu và làm 2 2 x +5; x + 5x. hãy chọn đa - Kiểm tra bài tập về nhà bài A C thức thích hợp trong 3 đa của HS 1. B = D nếu A.D = B.C thức trên điền vào “…” 2. x2 + 5x trong đẳng thức sau : .. . x - Cho HS nhận xét câu trả = 2 - HS khác nhận xét x −25 x −5 lời (5đ) - Nhận xét đánh giá, cho - HS sửa bài vào tập điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §2. TÍNH CHẤT CƠ - Tính chất của phân thức - HS chú ý nghe và ghi tựa bài BẢN CỦA PHÂN THỨC có giống tính chất của phân số hay không ? Để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay Hoạt động 3 : Tính chất cơ bản của phân thức (17’) 1) Tính chất cơ bản của - Cho HS nhắc lại tính chất - HS phát biểu tính chất cơ bản phân thức : của phân số cơ bản của phân số ?1 - Thực hiện ?2, ?3 theo nhóm, - Cho HS làm ?2, ?3 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. mỗi nhóm 1 bài : ?2 Sau khi nhân ta được phân x ( x +2) 3( x +2) x x (x+2) = 3 3( x +2). thức. ta. thấy. vì x.3(x +2) = 3.x(x +2) ?3 Sau khi chia ta được pthức - Từ ?1, ?2, ?3 hãy phát (SGK trang 37) biểu tính chất cơ bản của A A. M = (M là 1 đathức phân thức? B B. M - GV hoàn chỉnh và ghi khác đa thức 0) bảng A A:N = (N là nhân tử B B: N - Cho HS thực hiện ?4 chung) Ví dụ : 2 x (x − 1) 2 x ( x − 1) :(x −1) = ( x+ 1)(x −1) ( x+1)( x − 1):( x −1) 2x = x +1. vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 - HS suy ra tính chất của phân thức - HS phát biểu lại tính chất (vài lần) - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?4 : hợp tác làm bài theo 2 nhóm(mỗi nhóm 1 bài) a) Vì ta đã chia tử và mẫu cho đa thức (x –1) b) Vì ta đã nhân tử và mẫu của phân thức. 2) Qui tắc đổi dấu : Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: A −A = B −B. ?5 a) b). y −x x− y = 4 − x x −4 5− x x−5 = 2 2 11 − x x −11. Bài 5 trang 38 SGK Điền đa thức thích hợp vào mỗi ô trống trong các đẳng thức sau : x3  x2 ......  a) (x  1)(x  1) x  1 5(x  y) 5x 2  5y 2  2 ......... b). 3 x2 y x = 2 3 6 xy 2y. x Tacó 2 y2. A B. với (-1). Hoạt động 4 : Qui tắc đổi dấu (10’) - Từ ?4 hãy nêu qui tắc đổi - HS suy nghĩ và trả lời qui tắc dấu phân thức? dổi dấu … - GV phát biểu, ghi bảng - HS nhắc lại, ghi bài - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực - Cho HS làm ?5 hiện ?5 theo nhóm - Gọi hai đại diện trình bày - Hai HS lên bảng trình bày bài bài giải yêu cầu trình bày giải từng bướùc theo yêu cầu của y −x x− y từng bước không làm tắt. = GV a) b) - GV hoàn chỉnh bài làm. 4 − x x −4 5− x x−5 = 2 2 11 − x x −11. - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 5 : Củng cố (8’) Bài 5 trang 38 SGK - Ghi bảng bài 5 (hoặc chuẩn - HS làm bài tập 5 theo nhóm: bị sẳn trên bảng phụ) a) - Cho các nhóm trình bày, nhận xét chéo …. x 2 (x +1) x3 + x2 x2 = = (x − 1)( x +1) ( x −1)(x +1) x − 1. b) 5x2-5y2 = 5(x2-y2) = 5(x+y)(x-y) - Vế trái chứng tỏ đã chia tử của - GV sửa sai cho HS (nếu có) vế phải cho x –y. vậy phải điền Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. BTVN. Bài 4 trang 38 SGK Bài 6 trang 38 SGK. Tiết24.. vào chỗ trống là 2(x –y) Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 4 trang 38 SGK Bài 6 trang 38 SGK - HS nghe dặn và ghi nhớ. - Về xem lại kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử - Tiết sau học bài mới §3. RÚT GỌN PHÂN THỨC. §3. Rút gọn phân thức ******. I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức. - Có kỹ vận dụng được qui tắc. Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ. - HS : Ôn tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu; làm bài tập ở nhà. III/ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại; gợi mở IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG 1/ Viết công thức tính chất cơ bản của phân thức đại số. (5đ) 2/ Cho phân thức. x−1 . x 2 −1. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 7’) - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài - Gọi 1 HS lên bảng cùng - 1 HS lên bảng làm làm 1/ Phát biểu SGK trang 37 - Cả lớp cùng làm bài 2/ - Kiểm tra bài tập về nhà x  1  (x  1) : (x  1)  1 x 2  1 (x  1)(x  1) : (x  1) x  1 của HS. Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để tìm một phân thức bằng phân thức - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét đã cho và có mẫu là x +1 - GV hoàn chỉnh và cho - HS sửa bài vào tập (5đ) điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - GV giới thiệu : Nhờ tính chất cơ bản của phân số, - HS nghe giới thiệu và ghi tựa §3. RÚT GỌN PHÂN mọi phân số đều có thể rút bài THỨC gọn. Phân thức cũng có tính chất cơ bản… Ta hãy xét xem có thể rút gọn phân thức giống như phân số hay không ? Hoạt động 3 : Hình thành nhận xét (18’) - Cho HS thực hiện ?1 - HS thực hiện ?1 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - GV ghi kết quả lên bảng Nói: Tử và mẫu của phân thức tìm được có hệ số và số mũ của các biến thấp hơn so với hệ số và số mũ tương ứng trong phân thức đã cho. - Treo bảng phụ ghi bài tập ttự − 14 x 3 y 2 15 x2 y 4 =. .. ; =.. . ; 25 xy 5 20 xy 5 6 x3 y − 8 x2 y2 =. .. ; −12 x 2 y 10 x3 y 3. - Cho HS làm ?2. - Nhân tử chung: 2x2 - Chia tử và mẫu cho 2x2 4 x3 4 x3 :2 x 2 2 x = = 5y 10 x2 y 10 x 2 y. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm một bài - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm - Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời 5( x +2) 5 x+10 1 = = 2 25 x +50 x 25 x (x +2) 5 x. - GV ghi bảng. - Cách rút gọn một phân - HS trả lời thức? Nhận xét: (SGK trang 39) - GV chốt lại và nêu nhận Ví dụ 1 : xét như sgk Rút gọn phân thức 2 x 3 −4 x2 + 4 x x ( x − 4 x +4) = (x − 2)(x +2) x2− 4 x − 2¿2 ¿ ¿ x¿ ¿. - Ghi bảng ?3. - HS thực hiện ?3 theo nhóm cùng bàn, một HS trình bày ở bảng ?3 2. x +1¿ ¿ ¿ 2 x +2 x+1 =¿ 3 2 5 x +5 x. - Gọi HS nhận xét, sửa sai ở bảng nếu có. 2) Ví dụ 2 : Rút gọn phân 1−x. thức : x ( x −1) Giải: −(x − 1) −1 1−x = = x ( x −1) x ( x − 1) x. Chú ý: Có khi cần đổi dấu ởû tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu. - HS khác nhận xét Hoạt động 4 : Qui tắc đổi dấu (10’) - Ghi bảng ví dụ 2 - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo - Cho HS làm theo nhóm luận theo nhóm cùng bàn - Gọi HS trình bày - HS đứng tại chỗ nói cách làm và nêu kết quả - Cho HS khác nhận xét - HS nêu nhận xét - GV chốt lại cách làm và nêu chú ý như sgk - HS ghi bài. - Ghi bảng ?4 - Gọi 1 HS lên bảng làm. - HS thực hiện ?4 vào vở (một HS làm ở bảng): 3 ( x − y) 3( x − y ) = =−3 y− x −( x − y ). Hoạt động 5 : Củng cố (7’) Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Bài 7 trang 40 SGK Rút gọn phân thức : 6x 2 y 2 5 a) 8xy 10xy 2 (x  y) 3 b) 15xy(x  y). Bài 7 trang 40 SGK - Ghi bảng bài tập 7 - HS làm bài 7 trên phiếu học tập - Yêu cầu HS làm vào phiếu (hai HS làm trên bảng phụ cá học tập nhân) x+ y ¿ 2 3¿ 2y ¿. BTVN. Bài 8 trang 40 SGK Bài 9 trang 40 SGK. 3x - Thu bài một vài HS a) …= ; b) …= 3 4 y - Treo bảng phụ của 2 HS trên - HS lớp nhận xét bài của hai bạn - Cho HS lớp nhận xét, sửa sai… - HS tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 8 trang 40 SGK Bài 9 trang 40 SGK - Về xem lại cách phân tích - HS ghi chú vào tập đa thức thành nhân tử, tính chất cơ bản. TỔ DUYỆT Ngày tháng năm 2009. BGH DUYỆT Ngày tháng năm 2009. TUẦN XIII Tiết25. Luyện tập §3 ****** I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Rèn luyện cho HS kỹ năng rút gọn phân thức cụ thể biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ. - HS : Ôn tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu, rút gọn phân thức; làm bài tập ở nhà. III/ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại; hợp tác theo nhóm IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Muốán rút gọn 1 phân - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài thức ta có thể làm như thế - Gọi 1 HS lên bảng - HS lên bảng làm nào? (4đ) - Cả lớp cùng làm bài a) Phát biểu SGK trang 39 x 2 − xy 2/ Rút gọn phân thức: (6đ). - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 b) x 2 − xy HS 5 y 2 −5 xy x(x  y)  x(y  x)  x   = 5y(y  x) 5y(y  x) 5y. 5 y 2 −5 xy. Bài 11 trang 40 SGK Rút gọn phân thức: 12x3 y 2 5 a) 18xy 3 x+ 5¿ b) 15 ¿x ¿ ¿. - Cho HS nhận xét câu trả - HS khác nhận xét lời - HS sửa bài vào tập - Nhận xét chung và cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập (32’) Bài 11 trang 40 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS đọc đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài a,b) Nhân tử chung của tử a) NTC : 6xy2 và mẫu bằng bao nhiêu? 2x 2 12x3 y2 18xy5 = 3y3. Bài tập tương tự : 14xy (2x  3y) 21x2 y(2x  3y)2. b) NTC : 5x(x+5). 5. Bài 12 trang 40 SGK Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức 3x 2  12x  12 x 4  8x a) 7x 2  14x  7 2 b) 3x  3x. - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 12 trang 40 SGK - Treo bảng phụ ghi đề - Muốn rút gọn phân thức ta phải làm sao ? - Hướng dẫn câu a : + Đặt nhân tử chung tử và mẫu + Tử xuất hiện hằng đẳng thức số 2, mẫu xuất hiện hằng đẳng thức số 7. 3(x  5)2 x+ 5¿ 3 ¿ 4x 15 x ¿ = ¿. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS đọc đề bài - Muốn rút gọn phân thức ta phải phân tích tử và mẫu thành nhân tử 2 3x 2  12x  12 3(x  4x  4) 3 x 4  8x a) = x(x  8) 3(x  2) 3(x  2)2 2 2 = x(x  2x  4) x(x  2)(x  2x  4). Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Bài tập tương tự :. - Hướng dẫn câu b : + Tương tự câu a 5x  5x 4 + Tử xuất hiện hằng đẳng a) x  1 2 3 thức số 1 32x  8x  2x - HS khác nhận xét x 3  64 b) - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 13 trang 40 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Cho HS lên bảng làm bài Bài 13 trang 40 SGK - Cả lớp cùng làm bài Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi a) Áp dụng qui tắc đổi dấu rút gọn phân thức 3. 3. a) b). x −3 ¿ 15 x ¿ 45 x (3 − x ) ¿ y2 − x2 x 3 −3 x 2 y +3 xy 2 − y 3. Bài tập tương tự : 8xy(3x  1)3 3 a) 12x (1  3x) 20x2  45 2 b) (2x  3). Trong những câu sau những câu nào đúng , những câu nào sai ? Em hãy giải thich 3xy x  a) 9y 3 3xy  3 x  b) 9y  3 3. 3xy  3 x  1 x  1   c) 9y  9 3  3 6 3xy  3x x  d) 9y  9 3. 3(x  2) 2 = x(x  2x  4) 2 7x 2  14x  7 7(x  2x  1) 2 b) 3x  3x = 3x(x  1) 7(x  1)2 7(x  1)   3x(x  1) 3x. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài.  45x(x  3) x −3 ¿3 3 b) Áp dụng qui tắc đổi dấu a) 15 x ¿ = 15x(x  3) = 45 x (3 − x ) sau đó dùng hằng đẳng ¿ thức số 3 ở tử và hằng 3 đẳng thức số 5 ở mẫu (x  3)2 2 2 y −x b) - Cho HS khác nhận xét x 3 −3 x 2 y +3 xy 2 − y 3 - GV hoàn chỉnh bài làm  (x 2  y 2 )  (x  y)(x  y)  3 (x  y) (x  y)3 =  (x  y) 2 = (x  y). - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 4 : Củng cố (7’) - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài - Cho HS chia nhóm mỗi - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm một câu nhóm hoạt động - Thời gian làm bài là 3’ a) Đúng vì 3xy . 3 = 9xy - Nhắc nhở HS chưa tập b) Sai vì 3(3xy+3)  x(9y+3) trung 9xy + 9  9xy + 3x c) Sai vì 6(3xy+3)  (x+1) (9y+9) 18xy + 18  9xy+9x+9y+9 d) Đúng vì 3(3xy+3x) = x(9y+9) - Cho đại diện nhóm lên 9xy+9x = 9xy + 9x bảng trình bày - Đại diện nhóm lên bảng trình bày - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 5 : Dặn dò (1’) - Xem lại các bài đã giải. - HS nghe dặn và ghi chú vào vở - Ôn lại: phân tích đa thức Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. thành nhân tử; qui tắc qui đồng mẫu số các phân số. §4. QUI ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC . Tuần : Tiết Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp:. I/ MỤC TIÊU : - HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi phân tích mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung. - HS nắm được qui trình qui đồng mẫu thức. Biết cách tìm nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài giải mẫu…) - HS : Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, qui tắc đổi dấu; cách qui đồng mẫu nhiều phân số; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG 1 Cho 2 phân thức x  1 và 1 x 1. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Treo bảng phụ ghi đề kiểm - HS đọc đề bài tra - Hai HS cùng lên bảng 1 1(x  1) - Gọi hai HS lên bảng làm  x  1 (x  1)(x  1) - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 1 1(x  1). Dùng tính chất cơ bản của  phân thức, hãy biến đổi cặp x  1 (x  1)(x  1) phân thức trên thành cặp - HS khác nhận xét ở bảng phân thức bằng với chúng - Cho HS nhận xét câu trả lời - HS sửa bài vào tập - Nhận xét chung và cho và có cùng mẫu? điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §4. QUI ĐỒNG - GV giới thiệu : Cách làm - HS suy nghĩ, trả lời: Qui đồng PHÂN THỨC NHIỀU như trên được gọi là qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức là PHÂN THỨC mẫu của nhiều phân thức. biến đổi các phân thức đã cho Theo các em quy đồng mẫu thành những phân thức mới có thức của nhiều phân thức là cùng mẫu và lần lượt bằng các gì? phân thức đã cho. - HS ghi tựa bài Hoạt động 3 : Tìm mẫu thức chung (13’) 1) Tìm mẫu thức chung : - Để QĐMT trước hết ta phải - HS suy nghĩ cá nhân sau đó Ví dụ 1 : Mẫu thức chung tìm mẫu thức chung (MTC) thảo luận nhóm cùng bàn, trả lời: 2 - Nêu ?1 , cho HS thực hiện có thể chọn được nhiều MTC của hai phân thức 6 x 2 yz - Lưu ý HS: MTC phải chia nhưng nên chọn MTC đơn giản 5 2 3 hết cho các mẫu thức của các nhất. và là 12x y z ; 3 4 xy phân thức đã cho Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 24x3y4z ; … Ví dụ 2 : Tìm mẫu thức chung. Hỏi: Muốn tìm MTC của nhiều phân thức ta làm như - HS suy nghĩ (có thể chưa trả lời thế nào? đựơc) 1 - Ghi bảng ví dụ 2. - Ghi vào vở VD2 và thực hiện và 4 x 2 − 8 x+ 4 - Gợi ý để HS nêu các bước tìm MTC : 5 tìm MTC và thực hiện : + Phân tích các MT thành nhân 2 6 x −6 x - Cho 2HS phân tích 2 mẫu… tử (hai HS làm ở bảng) Ta tìm như sau : - Gọi một HS chọn MTC cho 4x2 – 8x + 2 = 4(x2 – 2x + 1) – Phân tích các mẫu thành hai mẫu thức… = 4(x -1)2 nhân tử: 6x2 – 6x = 6x(x –1) 2 2 4x –8x +2 = 4(x –2x + 1) Trả lời MTC : 12x(x –1)2 2 = 4(x –1) - Sau đó treo bảng phụ mô tả - Theo dõi để nắm cách làm 2 6x – 6x = 6x(x –1) cách lập MTC (như SGK) và – Chọn MT chung giải thích là:12x(x-1)2 - Từ đó nêu nhận xét về cách - Qua đó nêu nhận xét về cách Nhận xét : tìm MTC của nhiều phân tìm MTC của nhiều phân thức. (SGK trang 42) thức? Hoạt động 4 : Qui đồng mẫu thức (15’) 2) Qui đồng mẫu thức : - Hãy qui đồng mẫu của hai - HS suy nghĩ cách làm… Ví dụ : Qui đồng mẫu thức phân thức trên? hai phân thức: - Ghi bảng ví dụ , ta đã có - Ghi vào vở ví dụ 1 MTC là gì? Trả lời: MTC = 12x(x –1) và 2 4 x − 8 x+ 4 - Vậy phải làm thế nào để các - HS làm việc theo nhóm nhỏ 5 phân thức trên có cùng MTC ? cùng bàn 2 6 x −6 x (Phải nhân tử và mẫu mỗi Trả lời: nhân tử và mẫu của phân Giải phân thức với đa thức nào?) thức thứ nhất với 3x, của phân MTC = 12x(x – 1) thức thức hai với 2(x-1) x − 1¿ 2 - Gọi 2 HS làm ở bảng - Hai HS làm ở bảng (mỗi HS ¿ Ta gọi 3x và 2(x –1) là các một phân thức) 4¿ nhân tử phụ. 1 1 =¿ 2 - Qua ví dụ, em hãy nêu các - HS nêu nhận xét về qui trình 4 x − 8 x+ 4 2 bước thực hiện khi qui đồng qui đồng mẫu thức nhiều phân x −1 ¿ .3 x ¿ mẫu thức nhiều phân thức? thức x −1 ¿2 - Cho HS khác nhắc lại, ghi = 12 x ¿ bảng - HS khác nhắc lại và ghi bài… 4¿ 1 .3 x ¿ 5 5 = 2 6 x −6 x 6 x (x −1). = x −1 ¿2 12 x ¿ 5 . 2(x − 1) 10( x −1) = ¿ 6 x (x −1). 2(x − 1). Nhận xét : (SGK trang 42) ?2 Qui đồng mẫu thức hai. Hoạt động 5 : Củng cố (8’) - Nêu ?2 và ?3 cho HS thực - HS suy nghĩ cá nhân sau đó Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án Đại số 8. phân thức 5 2 x − 10. Năm học: 2012-2013 3 x −5 x 2. và. ?3 Qui đồng mẫu thức hai phân thức −5 10 −2 x. 3 x −5 x 2. và. hiện. chia HS làm hai nhóm, mỗi nhóm làm một bài (hai HS giải ở - Theo dõi và giúp đỡ HS làm bảng, hoặc bảng phụ) bài ?2 : Ptích MT được x(x - 5) và 2(x-5)  MTC = 2x(x –5) 6 - Lưu ý HS thực hiện đổi dấu QĐMT được 2 x ( x − 5) và trong bài tập ?3. - Kiểm bài làm một vài HS Giải ?3 + Phân tích các mẫu thức thành nhân tử : x2 – 5x = x(x –5) 10 –2x = 2(5 –x) = -2(x –5) + Mẫu thức chung : 2x(x –5) + Qui đồng mẫu thức : * - Cho HS nhận xét bài làm ở 3 3 3.2 = = 2 x −5 x x (x − 5) x ( x − 5) . 2 bảng, sửa sai (nếu có) 6 - GV trình bày bài giải mẫu = 2 x ( x − 5) (bảng phụ) và chốt lại cách * làm. 5x 2 x ( x − 5). ?3 : Ptích MT được x(x –5) và 2(5 - x) = -2(x - 5) ⇒ MTC : 2x(x-5) 6. QĐMT được 2 x ( x − 5) và 5x 2 x ( x − 5). - Cả lớp nhận xét bài giải của bạn trên bảng - Nghe giảng và ghi bài vào vở. −5 −5 −5 = = 10 −2 x 2(5− x) −2(5 − x ) 5.x 5x = 2( x −5) . x = 2 x (x − 5). Bài 14 trang 43 SGK Bài 15 trang 43 SGK. Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 14 trang 43 SGK * Chọn hệ số là BCNN, biến với luỹ thừa cao nhất Bài 15 trang 43 SGK * Phân tích mẫu thành nhân tử - HS về xem lại qui tắc phân tích sau đó tiến hành qui đồng đa thức thành nhân tử - Học bài: nắm vững cách làm (nhận xét trang 42). - HS nghe dặn và ghi chú vào vở - Xem lại các bài tập đã giải. IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo án Đại số 8. Tuần: 15 Tiết : 28. Năm học: 2012-2013. LUYEÄN TAÄP (tt). Soạn : 22/11/2012 Giảng : 23/11/2012. I/ MỤC TIÊU : - Vận dụng thành thạo qui tắc qui đồng mẫu thức vào các bài tập qui đồng mẫu thức II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập…). - HS : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG 1/ Qui đồng mẫu thức các phân thức sau : 5 a) x y. 5 3. 7 3 4 và 12x y. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS đọc đề bài - Gọi hai HS lên bảng làm - HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - HS 1 : - Kiểm tra bài tập về nhà a) MTC : 12 .x5 .y4 5 5.12y 60y của HS   x 5 y3 x 5 y3 .12y 12x 5y 4 7 7.x 2 7x 2   12x3 y 4 12x3y 4 .x 2 12x 5y 4. 4 11 3 5 4 2 b) 15x y và 12x y. b) MTC : 60.x4y5. 2/ Qui đồng mẫu thức các phân thức sau :. - HS 2 : a) MTC : 2 .(x+3) .(x-3). 2x x 2 2 b) x  8x  16 và 3x  12x. b) MTC : 3x(x-4)2. 5 3 2 a) 2x  6 và x  9. Bài 19 trang 43 SGK Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : 1 8 2 a) x  2 và 2x  x. 4 4.4x 16x   3 5 3 5 15x y 15x y .4x 60x 4 y 5 11 11.5x3 55x3   12x 4 y2 12x 4 y2 .5x3 60x 4 y5. 5 5(x  3)  2x  6 2(x  3).(x  3) 3 3.2 6   2 x  9 (x  3)(x  3).2 2(x  3)(x  3). 2x 2x.3x 6x 2   x 2  8x  16 (x  4)2 .3x 3(x  4)2 x x.(x  4) x(x  4)   2 3x  12x 3x(x  4).(x  4) 3x(x  4)2. - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV nhận xét và cho - HS sửa bài vào tập điểm Hoạt động 2 : Luyện tập (27’) Bài 19 trang 43 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS đọc đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - HS lên bảng làm bài a) MTC : x(x+2)(2-x). Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Cả lớp cùng làm bài x4 2 b) x2 + 1 và x  1. - Dùng hằng đẳng thức A2 – B2. 1 x(2  x)  x  2 x(x  2)(2  x) 8 8.(x  2)  2 2x  x x(2  x).(x  2). b) MTC : x2 – 1 x2 + 1 = x 2  1 (x 2  1).(x 2  1) x 4  1   2 1 1.(x2  1) x 1. x3 3 2 2 3 c) x  3x y  3xy  y và x 2 y  xy. - Dùng hằng đẳng thức (A-B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 -B3 - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm. x4 x2  1. c) MTC : y(x-y)3 x3 x3 .y  x3  3x 2 y  3xy2  y3 (x  y)3 .y x x(x  y)2  x(y  x)2   y 2  xy y(y  x)(y  x)2 y(x  y)3. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3 : Củng cố (7’) Bài 20 trang 44 SGK Bài 20 trang 44 SGK Cho hai phân thức - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS đọc đề bài 1 x - Cho HS chia nhóm hoạt - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia 2 2 x  3x  10 và x  7x  10 động . Thời gian làm bài nhóm hoạt động - MTC chia cho mẫu thức của mỗi không dùng cách phân tích là 5’ phân thức sẽ được TSP tương ứng các mẫu thức thành nhân tử - Gợi ý : MTC và mẫu thức của mỗi phân thức x3  5x2  4x  20 hãy chứng tỏ rằng có thể x  2 2 qui đồng mẫu hai phân thức quan hệ như thế nào ? TSP1 = x  3x  10 này với mẫu thức chung là - Nhắc nhở HS chưa tập x3  5x2  4x  20 x  2 3 2 2 trung x + 5x – 4x – 20 TSP2 = x  7x  10 1 1.(x  2)  2  x  3x  10 (x  3x  10)(x  2) x 2  3 x  5x 2  4x  20 x x(x  2)  2 2 x  7x  10 (x  7x  10).(x  2) x(x  2) 3 2 = x  5x  4x  20 2. - Đại diện nhóm trình bày - Cho đại diện nhóm trình - HS nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập bày - Cho HS nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 4 : Dặn dò (1’) - Về xem lại qui tắc qui - HS về xem lại qui tắc qui đồng đồng mẫu thức nhiều phân mẫu thức nhiều phân thức Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. PHÉP CỘNG CÁC Soạn : 22/11/2012 Tuần: 15 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Giảng : 23/11/2012 Tiết : 29 I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng phân thức đại số, biết cách trình bày bài giải : cộng phân thức đại số. - Vận dụng linh hoạt tính chất cơ bản của phép cộng để thực hiện phép tính cộng nhanh; hợp lí. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (bài giải mẫu, chú ý, ?4, dặn dò …) - HS : Ôn phép cộng phân số; qui đồng mẫu thức; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) 1/ Muốn qui đồng mẫu thức - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài nhiều phân thức ta làm như - Gọi HS lên bảng làm - HS lên bảng làm bài thế nào ? (4đ) - Cả lớp cùng làm bài 1/ Phát biểu SGK trang 42 2/ Qui đồng mẫu thức 2 phân - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 2x-2 = 2(x-1); x2-1 = (x+1)(x-1) thức HS MTC = 2(x+1)(x-1) x+1 và 2 x−2. −2 x x 2 −1. x  1 (x  1)(x  1) (x  1)2   2x  2 2(x  1)(x  1 2(x  1)(x  1)  2x  2x.2  4x   2 x  1 2(x  1)(x  1) 2(x  1)(x  1). - HS khác nhận xét ở bảng - Cho HS nhận xét câu - HS sửa bài vào tập trả lời - Nhận xét chung và cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §5. PHÉP CỘNG CÁC - Các em đã học cách - HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài PHÂN THỨC ĐẠI SỐ cộng hai phân số ở lớp 7. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem cách cộng hai phân thức có giống với cách cộng hai phân số hay không ? Hoạt động 3 : Cộng hai phân thức cùng mẫu (10’) 1) Cộng hai phân thức - Phát biểu qui tắc cộng - HS nhắc lại phép cộng hai phân cùng mẫu thức : hai phân số cùng mẫu ? số cùng mẫu. a) Qui tắc : - Phép cộng hai phân thức - HS phát biểu SGK trang 44 (SGK trang 44) cùng mẫu thức cũng thực hiện như vậy => Qui tắc b)Ví du ï: Thực hiện phép - Cho HS làm ?1 - HS thực hiện ?1 cộng - Cả lớp cùng làm bài Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo án Đại số 8 3x  1 2x  2  7x 2 y 7x 2 y 3x  1  2x  2 5x  3  2 2 7x y 7x y =. Năm học: 2012-2013. - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài giải Lưu ý HS: Rút gọn kết quả (nếu được). 3x  1 2x  2  7x 2 y 7x 2 y 3x  1  2x  2 5x  3  2 2 7x y 7x y =. - HS khaùc nhaän xeùt - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 4 : Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau (20’) 2) Cộng hai phân thức có - Nêu ?2 và hướng dẫn : mẫu thức khác nhau : + Nhận xét hia phân thức - Có mẫu thức khác nhau ? - Qui đồng mẫu thức để bài toán + Ta phaûi laøm sao ? trử về cộng hai phân thức cùng maãu - Cho HS chia nhoùm - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực laøm ?2 hieän ?2 theo nhoùm nhoû cuøng baøn I) x2+4x = x(x+4) ; 2x+8 = 2(x+4) MTC : 2x(x+4) 6 3 6 3   x  4x 2x  8 = x(x  4) 2(x  4) 6 . 2+ 3. x 3 x+ 12 = 2 x ( x+ 4) = 2 x ( x + 4) 3(x  4) 3  x(x  4) x = 2. a) Qui taéc : (SGK trang 45) b)Ví dụ : Thực hiện phép coäng y − 12 6 + 2 6 y −36 y − 6 y. x2+6x = x(x+6) ; 2x+12=2(x+6 MTC : 2x(x+6). y  12 6  2 6y  36 y  6y = y  12 6  6(y  6) y(y  6) (y  12)y  6.6 y 2  12y  36 = 6y(y  6) = 6y(y  6) . (y  6)2 y  6  y(y  6) y. - Muoán coäng hai phaân thức khác mẫu ta phải laøm sao ? - Cho HS laøm ?3. - HS phaùt bieåu qui taéc SGK trang 45 - HS laøm ? 3 x2+6x = x(x+6) ; 2x+12=2(x+6 MTC : 2x(x+6). y  12 6 y  12 6  2  6y  36 y  6y = 6(y  6) y(y  6) (y  12)y  6.6 y 2  12y  36 = 6y(y  6) = 6y(y  6) . - Cho HS khaùc nhaän xeùt - GV hoàn chỉnh bài làm. (y  6)2 y  6  y(y  6) y. - HS khaùc nhaän xeùt - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 5 : Xét tính chất phép cộng phân thức (5’) 3) Chú ý : - Treo bảng phụ, giới - HS quan sát (SGK trang 45) thiệu các tính chất của - HS đọc các tính chất trên bảng Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. phép cộng - Cho HS thực hiện ?4. - GV chốt lại : nhờ tính chất của phép cộng, ta có thể tính toán nhanh hơn. Bài 21 trang 46 SGK Bài 22 trang 46 SGK Bài 23 trang 46 SGK. phụ - HS làm ?4 : x+2 ¿2 ¿ x+2 ¿2 ¿ x+2 ¿2 ¿ + x +1 1 x+1 = + x +2 x+2 x+2 ¿ ¿ ¿ ¿ 2x ¿. Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 21 trang 46 SGK * Áp dụng qui tắc cộng - Xem lại ví dụ cộng hai phân thức hai phân thức cùng mẫu cùng mẫu Bài 22 trang 46 SGK * Áp dụng qui tắc đổi dấu - Xem lại qui tắc đổi dấu phân thức phân thức Bài 23 trang 46 SGK * Áp dụng qui tắc cộng - Xem lại qui tắc qui đồng mẫu hai phân thức khác mẫu thức - Về xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức và các bài - HS nghe và ghi chú vào tập tập đã giải - Tiết sau Luyên tập. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Soạn : 29/11/2012 Tuần: 16 Giảng : 30/11/2012 Tiết : 30 LUYEÄN TAÄP I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững phép cộng các phân thức đại số. - Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số cụ thể: + Biết chọn mẫu thức chung thích hợp. + Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung . + Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp. - Rèn luyện tư duy phân tích; kỹ năng trình bày bài giải. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập…). - HS : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. - Phương án tổ chức : Vấn đáp – Hợp tác nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) 1) a) Phát biểu qui tắc cộng - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài hai phân thức cùng mẫu? kiểm tra - Một HS giải ở bảng (4đ) - Gọi hai HS lên bảng - HS 1 : 2 2 4 − x 2 x −2 x 5 −4 x - Cả lớp cùng làm bài a) Phát biểu SGK trang 44 + + b) x −3 x −3 x −3 4 − x 2 2 x 2 −2 x 5 −4 x - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 + + b) (6đ) x −3 x −3 x −3 HS 2 2 4  x  2x  2x  5  4x 2) a) Phát biểu qui tắc cộng  hai phân thức khác mẫu? (4đ) x 3 1 1  b) x  2 (x  2)(4x  7). . x 2  6x  9 (x  3)2  x  3 x 3 x 3. - HS 2 : a) Phát biểu SGK trang 1 1  b) x  2 (x  2)(4x  7). (4x  7)  (x  2) 5x  9  = (x  2)(4x  7) (x  2)(4x  7). - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. - Cho HS nhận xét câu trả lời - GV nhận xét chung, cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập (35’). Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Bài 25 trang 47 SGK Bài 25 trang 47 SGK Làm tính cộng các phân thức - Treo bảng phụ ghi đề bài sau : - Cho HS lên bảng làm bài 5 3 x - Cả lớp cùng làm bài + + a) 2 x 2 y 5 xy 2. y3. - Tìm nhân tử phụ tương ứng x 1 2x  3  b) 2x  6 x(x  3). - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài a) MTC : 10x2y3. 5 3 x + + 3 2 2 2 x y 5 xy y 5(5y 2 )  3(2xy)  x(10x 2 ) 10x 2 y 3 = 25y 2  6xy  10x3 10x 2 y3 =. - Đặt nhân tử chung mẫu. - Tách hạng tử 5x thành 2x + 3x 3x  5 25  x  2 c) x  5x 25  5x. b) MTC = 2x(x+3). x 1 2x  3  2x  6 x(x  3) x 1 2x  3 (x  1)x  (2x  3)2    2(x  3) x(x  3) 2x(x  3). x2  x  4x  6 x 2  5x  6 x 2  2x  3x  6    2x(x  3) 2x(x  3) 2x(x  3) x(x  2)  3(x  2) (x  2)(x  3) x  2    2x(x  2) 2x(x  3) 2x. c) MTC = 5x(x-5). - Chú ý đổi dấu phân thức 25  x x  25  25  5x 5x  25. 3x  5 25  x  x 2  5x 25  5x 3x  5 x  25 (3x  5)5  (x  25)x   5x(x  5) = x(x  5) 5(x  5) 15x  25  x 2  25x x 2  10x  25   5x(x  5) 5x(x  5) . d). x2 . x4  1 1 1  x2. d) MTC = 1 – x2. 4x 2  3x  17 2x  1 6  2  3 x 1 x  x 1 1  x. x4  1 1  x2 x4  1 x  1  1  x2 1  x2 = 1 2. - Dùng tính chất giao hoán. e). (x  5)2 x 5  5x(x  5) 5x. (1  x 2 )(1  x 2 )  x 4  1  1  x2 - Dùng hằng đẳng thức A2 – 1  x4  x4  1 2 B2   2 1 x 1  x2. e) MTC : (x – 1) (x2 + x + 1) 4x 2  3x  17 2x  1 6  2  3 x 1 x  x 1 1  x 2 4x  3x  17 2x  1 6  2  2 = (x  1)(x  x  1) x  x  1 x  1. - Dùng qui tắc đổi dấu = - Dùng hằng đẳng thức A3 – 4x2  3x  17  (2x  1)(x  1)  6(x2  x  1) B3 (x  1)(x 2  x  1) =. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Bài 26 trang 47 SGK Một đội máy xúc trên công - Cho HS khác nhận xét trường đường Hồ Chí Minh - GV hoàn chỉnh bài làm nhận nhiệm vụ xúc 11600m3 Bài 26 trang 47 SGK đất. Giai đoạn đầu còn nhiều - Treo bảng phụ ghi đề bài kho khăn nên máy làm việc - Cho biết khối lượng đất với năng suất trung bình x xúc ? 3 m / ngày và đội đào được - Năng suất lúc đầu ? 3 5000m . Sau đó công việc ổn - Năng suất lúc sau ? định hơn, năng suất của máy - Tính thời gian làm việc ? tăng 25m3/ ngày - Cho chia nhóm hoạt động , a) Hãy biểu diển : thời gian làm bài là 5’ 3 - Thời gian xúc 5000m đầu - Nhắc nhở HS chưa tập - Thời gian làm phần còn lại trung - Thời gian làm việc để hoàn thành công việc b) Tính thời gian làm việc để hoàn thành công việc với x = 250m3. 4x 2  3x  17  2x 2  3x  1  6x 2  6x  6 (x  1)(x 2  x  1)  12x  12  12(x  1)  2 2 = (x  1)(x  x  1) (x  1)(x  x  1)  12 = x  x 1 2. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS đọc đề bài - Khối lượng đất xúc : 11600 m3 - Năng suất lúc đầu : x m3/ ngày - Năng suất lúc sau : x+25 m3/ ngày Tgian = klượng đất xúc được : năng suất trung bình 1 ngày. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia làm 4 nhóm hoạt động a) Thời gian xúc 5000m3 đầu : 5000/x (ngày) Thời gian làm phần còn lại 11600  5000 6600  x  25 x  25 (ngày). Thời gian làm việc để hoàn thành công việc : 5000 6600  x x  25. (ngày) b) Thay x= 250 vào - Cho đại diện nhóm trình bày - Cho HS nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm. Bài 27 trang 48 SGK. 5000 6600  250 250  25 ta được : 5000 6600  250 250  25 = 44 (ngày). - Đại diện nhóm lên bảng trình bày - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3 : Dặn dò (2’) Bài 27 trang 48 SGK * Đặt nhân tử chung tử và - HS xem lại cách đặt nhân tử mẫu sẽ tìm được nhân tử chung chung của tử và mẫu - Xem lại kiến thức đã học - HS về xem lại bài và soạn các để tiết sau tiến hành ÔN câu hỏi ôn tập TẬP HKI. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo án Đại số 8. Tuần: 17 Tiết : 31. Năm học: 2012-2013. Soạn : 06/12/2012 Giảng : 07/12/2012. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I/ MỤC TIÊU : - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức; HS nắm vững qui tắc đối dấu; biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính. - Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, công thức). - HS : Ôn phép trừ hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 5’) 1/ Phát biểu qui tắc cộng hai - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài phân thức cùng mẫu ? (4đ) - Gọi HS lên bảng làm - HS lên bảng làm 2/ Thực hiện phép tính : (6đ) - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 1/ Phát biểu SGK trang 44 3 x −3x HS 2/ a) x +1 + x+1 3 x −3x 3 x +(− 3 x) - Cả lớp cùng làm vào nháp a) x +1 + x+ 1 = A −A x +1 b) B + B =0 b). A −A + B B. =. A+(− A) B. =0. - Nhận xét ở bảng, sửa sai - Cho HS nhận xét câu trả - HS sửa bài vào tập lời - Nhận xét ,đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - GV giới thiệu : Ta đã biết - HS nghe giới thiệu và ghi tựa §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN muốn trừ số hữu tỉ a cho số bài THỨC ĐẠI SỐ hữu tỉ b ta cộng a với số đối của b. Đối với phân thức đại số ta cũng có khái niệm phân thức đối và qui tắc trừ tương tự . Hoạt động 3 : Phân thức đối (7’) 1. Phân thức đối : - Nhận xét gì về các kết quả - HS nêu nhận xét: Tổng hai Hai phân thức được gọi là đối vừa tính? phân thức bằng 0 . nhau nếu tổng của chúng bằng - Ta gọi chúng là những cặp - HS trả lời: hai phân thức đối Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 0. phân thức đối nhau. Vậy thế Phân thức đối của phân thức nào là hai phân thức đối A A nhau? được kí hiệu bởi – B B - Cho ví dụ về hai phân thức đối nhau? - GV chốt lại và ghi bảng ví dụ Từ. Ta có :. = 0 có thể kết. −A A và − B = B Ví dụ: Phân thức đối của. luận (suy ra) điều gì ?. phân thức. - Từ đó hãy viết phân thức. −. A −A = B B. A −A + B B. 1−x x. là –. 1 − x x −1 = x x. A. bằng phân thức – B −A B. ;–. ?. - Cho HS thực hiện ?2 : Tìm phân thức đối của phân thức : 1−x x−3 3−x ; ; x x +2 2 x −5. Hoạt động 3 : Phép trừ (15’) 2. Phép trư ø: - Phát biểu qui tắc trừ hai a) Qui tắc : phân số ? (sgk) - Tương tự phép trừ 2 phân b) Ví dụ : Trừ hai phân thức số, hãy thử phát biểu qui tắc −( x −phép 6) trừ hai phân thức? 3 x −6 3 − = +. nhau nếu tổng của chúng bằng 0 - HS tự cho ví dụ - HS ghi bài - HS suy nghĩ, trả lời:. −A là B. A và ngược lại B A −A Trả lời: − B = B ; −A A − = B B. phân thức đối. - HS thực hiện ?2 Phân thức đối của. 1−x x. là. 1 − x x −1 = x x. x 3 Phân thức đối của x  2 là x 3  x  3   x 2 x 2 3 x Phân thức đối của 2x  5 là 3 x x 3   2x  5 2x  5. - HS nhắc lại qui tắc trừ hai phân số - HS phát biểu bằng lời qui tắc trừ hai phân thức.. 2 A 2 x + 6 x 2( x +3) 2 x (x +3) - Kết quả phép trừ B cho - Tóm tắt công thức 3x 6−x 3 x +6 − x + = 2 x (x +3) 2 x( x+3) 2 x ( x +3) C gọi là hiệu của A và D B 2( x+3) 1 2 x+ 6 = = C 2 x ( x +3) 2 x (x+ 3) x - HS nghe hiểu D. 2 x +6. ?3 Làm tính trừ phân thức: x+3 x +1 − 2 2 x +1 x − x. - HS thực theo hướng dẫn của - Ghi bảng ví dụ GV tiếp tục thực hiện các bước - Hướng dẫn HS thực hiện từng phần (xem như bài giải sau mẫu) Hoạt động 4 : Aùp dụng (10’) - HS thực hiện ?3 theo nhóm : - Nêu ?3 cho HS thực hiện x+3 x +1 (Chú ý HS tìm mẫu thức − 2 2 x +1 x − x chung ở nháp) - Cho các nhóm trình bày Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo án Đại số 8. ?4 Thực hiện phép tính: x+ 2 x −9 x −9 − − x −1 1 − x 1− x. Năm học: 2012-2013 . x 3  (x  1)  (x  1)(x  1) x(x  1). . x(x  3)  (x  1)2  x(x  1)(x  1). x 2  3x  x 2  2x  1 x 1  x(x  1)(x  1) x(x  1)(x  1) 1  x(x  1). - Cho HS nhận xét, sửa sai - Nêu ?4 cho HS thực hiện - HS nhận xét bài làm - GV yêu cầu HS nhận xét bài toán và trình bày hướng - HS làm việc cá nhân : x+ 2 x −9 x −9 − − giải x −1 1 − x 1− x - Cho HS tự giải, sau đó một x 2 x  9 x  9    em trình bày lên bảng x 1 x 1 x 1 . - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 28 SGK trang 49 Theo qui tắc đổi dấu ta có. A A  B  B do đó ta cũng có A A   B  B . Chẳng hạn phân 4 thức đối của 5  x là 4 4 4    5  x  (5  x) x  5 Áp. x  2  x  9  x  9 3x  16  x 1 x 1. - HS nhận xét bài làm của bạn - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 5 : Củng cố (5’) Bài 28 SGK trang 49 - Yêu cầu HS đọc đề bài - HS đọc đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - Hai HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài x2  2 x2  2 x2  2 a). . . - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm. 1  5x. .  (1  5x). . 5x  1. 4x  1 4x  1 4x  1   5  x  (5  x) x  5. b) - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. dụng những điều này hãy điền những phân thức thích hợp vào những ô tróng dưới đây : x2  2  .... .... a) 1  5x 4x  1  .... .... b) 5  x. Bài 29 SGK trang 50 Bài 30 SGK trang 50 Bài 31 SGK trang 50. Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) - Học bài : nắm vững phân - HS nghe dặn và ghi chú vào thức đối, qui tắc phép trừ vở Bài 29 SGK trang 50 * Trừ hai phân thức cùng mẫu , áp dụng qui tắc đổi - Xem lại qui tắc đổi dấu dấu bài c,d Bài 30 SGK trang 50 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. * Qui đồng phân thức rồi mới làm bài toán trừ. Áp dụng đặt nhân tử chung và hằng đẳng thức số 3 Bài 31 SGK trang 50 * Làm tương tự bài 30. - Xem lại cách phân tích đa thức thành nhân tử. Soạn : 06/12/2012 Tuần: 17 Giảng : 07/12/2012 Tiết : 32 LUYEÄN TAÄP I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững phép trừ các phân thức đại số. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số; củng cố kỹ năng đổi dấu phân thức II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập 34). - HS : Ôn “Phép trừ các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Vấn đáp – Hợp tác nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG LỚP 8C : HS1: LỚP 8D : HS1: 1/ Phát biểu qui tắc và viết công thức phép trừ 2 phân thức (4đ) 2/ Tính: (6đ) 2 x −7 3 x+5 − 10 x − 4 4 −10 x. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) HS2: HS2: - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài kiểm tra - Một HS giải ở bảng - Gọi một HS lên bảng 1/ Phát biểu SGK trang 49 - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 2/ 2 x −7 − 3 x+5 10 x − 4 4 −10 x HS - Cả lớp theo dõi, làm vào  2x  7  3x  5  2x  7  3x  5 10x  4 10x  4 10x  4 nháp . 5x  2 1  2(5x  2) 2. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. Bài 33 trang 50 SGK Làm các phép tính sau :. - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét , đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập (38’) Bài 33 trang 50 SGK - Nêu đề bài 33ab (sgk) gọi - Nhận xét: Trừ 2 phân thức cùng HS nhận xét MT các phân mẫu (bài a: 10x3y; bài b: 2x(x+7)) thức , nêu cách thực hiện và Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo án Đại số 8. a). Năm học: 2012-2013. 4 xy −5 6 y 2 −5 − 10 x3 y 10 x 3 y. 7 x+ 6. 3 x +6. làm bài vào vở - Tất cả HS làm bài, hai HS làm ở - Gọi hai HS lên bảng bảng: ¿ - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu 2 2 4 xy −5 −6 y +5 4 xy − 5− 6 y +5 làm bài a . .= + = ¿ 3 3 3 10 x y 10 x y 10 x y - Kiểm tra, nhận xét bài làm ¿ vài HS 7 x+ 6 −3 x − 6 7 x +6 − 3 x −6 b ..=. b) 2 x ( x+ 7) − 2 2 x +14 x Bài tập tương tự Làm các phép tính sau : 3x  2  2xy x b)  5x  5 x9 c) 2  x 9. a). 7x  4 2xy x 10x  10 3 2 x  3x. Bài 34 trang 50 SGK Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính. 4 x+ 13. x − 48. a) 5 x ( x − 7) − 5 x(7− x). + =¿ 2 x ( x +7) 2 x (x +7). 2 x (x +7). =. - HS khác nhận xét bài của bạn - HS sửa bài vào tập - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét, sửa sai ở bảng. Bài 34 trang 50 SGK - Nêu bài tập 34 sgk - Cho HS làm theo nhóm - Gọi lần lượt 4 nhóm lên bảng trình bày, nhóm còn lại nhận xét. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận theo nhóm (mỗi nhóm giải 1 bài) - Lần lượt trình bày bài giải lên bảng. Cả lớp nhận xét (nhóm cùng làm nhận xét chéo nhau) 4 x+ 13. x − 48. a) 5 x ( x − 7) − 5 x( 7− x). 4x  13 x  48 4x  13  x  48   5x(x  7) 5x(x  7) 5x(x  7) 5x  35 5(x  7) 1    5x(x  7) 5x(x  7) x . b). 1 25 x − 15 − 2 2 x −5 x 25 x −1. Bài tập tương tự Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính xy x2 a) 2  x  y2 y 2  x 2 1 1 3x  6 b)   3x  2 3x  2 4  9x 2. Bài 35 trang 50 SGK Thực hiện các phép tính. b ..=. 1 .(1+ 5 x ) 1 25 x −15 + =¿ 2 x (1 −5 x) 1 −25 x x (1− 5 x )(1+5. - HS nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - Cho HS khác nhận xét - GV sửa sai cho HS (nếu có) Bài 35 trang 50 SGK - Ghi bảng bài tập 35 - Cho HS nhận xét các mẫu, - Bài a, b là hằng đẳng thức số 3 chọn MTC (lưu ý đổi dấu phân thức cuối) Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo án Đại số 8. x  1 1  x 2x(1  x)   2 a) x  3 x  3 9  x. Năm học: 2012-2013. - Gọi hai HS giải ở bảng - GV theo dõi, giúp đỡ HS khi có khó khăn, theo dõi giúp đỡ HS yếu…. - Hai HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở x  1 1  x 2x(1  x)   2 a) x  3 x  3 9  x. x  1 1  x 2x(1  x)   x  3 x  3 x2  9 (x  1)(x  3)  (1  x)(x  3)  2x(1  x)  (x  3)(x  3) . x 2  3x  x  3  (x  3  x 2  3x)  2x  2x 2 ) (x  3)(x  3). x 2  4x  3  4x  3  x 2  2x  2x 2 (x  3)(x  3) 2x  6 2(x  3) 2    (x  3)(x  3) (x  3)(x  3) x  3 2 x −1 ¿ ¿ ¿ b) 3 x +1 ¿ 3x  1 1  (x  3)     2 (x  1) x  1  (1  x)2 (3x  1)(x  1)  (x  1)2  (x  3)(x  1)  (x  1)2 (x  1) . b). x −1 ¿2 ¿ ¿ 3 x +1 ¿. Bài tập tương tự Thực hiện các phép tính 3x 2  5x  1 1 x 3  2  3 x 1 x  x 1 x  1 1 x2  2 b) 2 1  3 x  x 1 x 1 7 x 36 - Cho cả lớp nhận xét bài c)   2 x x  6 x  6x làm ở bảng (sau khi xong). a). Bài 36 trang 51 SGK Bài 37 trang 51 SGK. x 2  4x  3 x 2  x  3x  3   (x  1)2 (x  1) (x  1)2 (x  1) x(x  1)  3(x  1) (x  1)(x  3)   (x  1)2 (x  1) (x  1)2 (x  1) . - GV hoàn chỉnh (hoặc trình - HS nhận xét bài làm bày lại cách làm) - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3 : Dặn dò (2’) Bài 36 trang 51 SGK * Làm theo hướng dẫn Bài 37 trang 51 SGK * Lấy phân thức đối của - HS tìm phân thức đối của phân phân thức ban đầu trừ cho thức ban đầu sau đó làm theo phân thức ban đầu hướng dẫn - Xem lại các bài đã giải. - HS nghe dặn và ghi chú vào vở - Ôn lại phép nhân các phân số - Xem trước bài - Tiết sau học bài mới. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Tuần: 18 Tiết : 33. Soạn : 10/12/2012 Giảng : 11/12/2012. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững qui tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số. - Biết thực hiện phép nhân các phân thức đại số, áp dụng linh hoạt tính chất phép nhân để tính nhanh, hợp lí - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, minh hoạ qui tắc dấu của phép nhân). - HS : Ôn phép nhân hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở , hoạt động nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG LỚP 8C: LỚP 8D:. HS: HS:. Thực hiện phép tính: 1. 1. a) x − x +1 b). 1 1 − 2 2 xy − y x − xy. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’). - Treo bảng phụ ghi đề tra - Gọi hai HS - Cả lớp cùng làm vào nháp - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS. - HS đọc đề bài - Hai HS cùng lên bảng 1. 1. a) x − x +1. 1  1 x 1  x 1     x x  1 x(x  1) x(x  1) 1 1 − 2 b) 2 xy − y x − xy 1 1 x y 1     y(x  y) x(x  y) xy(x  y) xy. - HS khác nhận xét ở bảng - HS sửa bài vào tập - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét, đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §7. PHÉP NHÂN CÁC - GV giới thiệu : Ta đã - HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài PHÂN THỨC ĐẠI SỐ biết qui tắc +, - các phân thức đại số. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo án Đại số 8. Qui tắc : Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau A C A .C . = B D B. D. Năm học: 2012-2013. - Làm thế nào để thực hiện phép nhân các PTĐS? Qui tắc nhân hai phân thức có giống như nhân hai phân số hay không để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay Hoạt động 3 : Qui tắc (12’) - Gọi HS phát biểu qui tắc - HS phát biểu qui tắc nhân hai nhân hai phân số phân số - Ghi ở góc bảng a c a.c . = b d b.d. - Thực hiện ? 1: HS thảo luận theo - Cho HS thực hiện ? 1 nhóm cùng bàn, làm vào giấy : - Gọi HS trình bày tại chỗ, 3x 2 x 2  25 3x 2 (x 2  25) .  GV ghi bảng x  5 6x 3 (x  5)6x 3. 3x 2 (x  5)(x  5) x  5   3x 2 (x  5)2x 2x - HS phaùt bieåu qui taéc - HS laëp laïi qui taéc, ghi baøi. - Ta vừa thực hiện phép - HS đứng tại chỗ nêu từng buớc nhân hai phân thức. Vậy thực hiện : muốn nhân hai phân thức - HS1: Nhân tử , nhân mẫu… ta làm thế nào? - HS2 : Rút gọn tích tìm được… - Kết quả phép nhân gọi là - HS ghi vào vở tích, ta thường viết tích Ví dụ: Thực hiện phép nhân dưới dạng rút gọn - Nêu ví dụ, cho HS thực x3  8 x2  4x (x3  8)(x2  4x) . 2  2 5x  20 x  2x  4 (5x  20)(x  4x  4) hiện từng bước, GV ghi bảng (bổ sung thiếu sót) (x  2)(x2  2x  4)x(x  4) x(x  2)   5(x  4)(x 2  4x  4) 5 Hoạt động 4 : Aùp dụng (15’) - HS suy nghĩ cá nhân sau đó ?2 Làm tính nhân phân thức: - Nêu ?2 cho HS thực 2 x −13 ¿ thực hiện ?2 theo nhóm (4nhóm, hieän ¿ a) 2nhoùm laøm cuøng 1baøi) + Löu yù HS : ¿ ¿ x −13 ¿ 2 - Nhân 2 phân thức khác ¿ a) daáu. ¿ ¿ - Đổi dấu phân thức để (x  13)2 .3x 2 3(x  13)   5 làm mất dấu “-” ở kết 2x (x  13) 2x 3 quả (nếu được) 3(13  x) - Cho caùc nhoùm trình baøy  1x3 - Cùng HS nhận xét, sửa Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo án Đại số 8. b). 2 x +1 ¿3 ¿ ¿ 4x ¿. ?3 Thực hiện phép tính:. a). b). x −1 ¿3 ¿ x +3 ¿3 2¿ ¿ 2 x +6 x +9 .¿ 1−x. 2. 5 x − 2 x x+ 1 . x +1 2−5 x. Năm học: 2012-2013. sai cho caùc nhoùm. 2 x +1 ¿3 ¿ ¿ b) 4x ¿ 4x.(2x  1) 4   3 (2x  1) .3x 3(2x  1)2. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?3 theo nhóm (như treân). - Nêu ?3 cho HS thực 3 x −1 ¿ hieän ¿ - Theo dõi, giúp đỡ các x +3 ¿3 nhoùm yeáu laøm baøi 2¿ a) ¿ - Kieåm moät vaøi baøi caù 2 x +6 x +9 .¿ nhaân, nhaän xeùt, cho ñieåm 1−x (nếu thấy được). (x  3)2 .(x  1)3 (x  1)3   (1  x).2(x  3)3 (x  1)2(x  3) (x  1)2  2(x  3) b). . 5 x 2 − 2 x x+ 1 . x +1 2−5 x. x(5x  2).(x  1) x(5x  2)   x (x  1)(2  5x) 5x  2. - Cho caùc nhoùm trình bày, nhậân xét chéo giữa - HS nhận xét chéo giữa các nhoùm caùc nhoùm. Hoạt động 5 : Tính chất (7’) Chú ý : Phép nhân các phân - Yêu cầu HS nhắc lại - HS nhắc lại tính chất của phép thức có các tính chất : phép nhân các phân số có nhân các phân số các tính chất gì ? a)Giao hoán : (SGK trang - Treo bảng phụ, giới - HS đọc từng tính chất của phép 52) nhân phân thức b)Kết hợp : (SGK trang 52) thiệu các tính chất của phép nhân các phân thức c)Phân phối đối với phép - Ghi bảng ? 4 cho HS cộng : ( SGK trang 52) thực hiện - Phân thức thứ nhất và phân thức ?4 Tính nhanh : * Gợi ý: Có nhận xèt gì về thứ ba có tích bằng 1 3 x 5 +5 x3 +1 x x 4 − 7 x 2+2 . . bài toán ? - Cả lớp thực hiện ?4 (một HS làm x 4 − 7 x2 +2 2 x +3 3 x 5 +5 x 3+1 - Ta có thể áp dụng các ở bảng) 3 x 5 +5 x3 +1 x x 4 − 7 x 2+2 tính chất của phép nhân . . như thế nào? x 4 − 7 x2 +2 2 x +3 3 x 5 +5 x 3+1  3x 5  5x3  1 x 4  7x 2  2  x  4 . 5 . 2 3  x  7x  2 3x  5x  1  2x  3 x x 1.  2x  3 2x  3. - HS khác nhận xét Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo án Đại số 8. Bài 38 trang 52 SGK Bài 39 trang 52 SGK Bài 40 trang 52 SGK. Năm học: 2012-2013. - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - GV chốt lại cách làm Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 38 trang 52 SGK * Nhân đơn thức với đơn - HS xem lại nhân đơn thức với thức sau đó rút gọn đơn thức Bài 39 trang 52 SGK * Đặt nhân tử chung và - HS xem lại cách đặt nhân tử dùng hằng đẳng thức chung và dùng hằng đẳng thức Bài 40 trang 52 SGK * Qui đồng mẫu trong - Xem lại qui tắc qui đồng mẫu ngoặc - HS nghe dặn và ghi chú vào vở - Ôn lại phép cộng, trừ, nhân phân thức đại số. - Chuẩn bị làm kiểm tra 15’ - Xem trước bài - Ôn lại phép chia các phân số. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo án Đại số 8. Tuần: 18 Tiết : 34. Năm học: 2012-2013. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Soạn : 10/12/2012 Giảng : 11/12/2012. I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững qui tắc của phép chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy tính gồm phép chia và phép nhân. - Biết tìm nghịch đảo của một phân thức cho trước; biết vận dụng qui tắc chia để giải các bài tập ở SGK - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra?1 , ?4) - HS : Ôn phép chia hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG 1. Phát biểu và viết công thức của phép nhân các PTĐS. (4đ) 2. Thực hiện phép tính: a) b). x 3 +5 x −7 . (2đ) x −7 x3 +5 A B . (Với A/B  0) B A. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Treo bảng phụ ghi đề - Gọi một HS lên bảng - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS đọc đề bài - Một HS lên bảng trả lời 1/ Phát biểu SGK trang 51 2/ a) b). x 3 +5 x −7 . =1 x −7 x3 +5 A B . =1 B A. (2đ) Có nhận xét gì các tích trên ? (2đ). - Các tích trên đều bằng 1. - Cả lớp nhận xét ở bảng - Cho HS nhận xét câu trả - HS sửa bài vào tập lời - Nhận xét đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - GV giới thiệu : Ta đã biết - HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài §8. PHÉP CHIA CÁC qui tắc +, -, nhân các phân PHÂN THỨC ĐẠI SỐ thức đại số. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem qui tắc chia các PTĐS được thực hiện như thế nào? Hoạt động 3 : Phân thức nghịch đảo (12’) Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 1/ Phân thức nghịch đảo : - Tích các phân thức trên A Nếu B là một phân thức (câu 2a) bằng 1, ta nói hai phân thức là hai phân thức A B khác 0 thì B . A = 1. Ta nghịch đảo của nhau, câu 2b tương tự. Vậy hãy thử A B nói B và A là hai phát biểu thế nào là hai phân thức nghịch đảo? phân thức nghịch đảo với - Nghịch đảo của phân nhau. A A thức B (với B  0) là gì? - Cho HS thực hiện ?2 Ví dụ : phân thức nghịch đảo của phân thức : 3 y2 a) 2x 1 b) x −2. là -. 2x 3 y2. là x – 2 1. c) 3x + 2 là 3 x +2. - HS nghe, suy nghĩ … - HS trả lời cá nhân : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. - HS trả lời cá nhân : nghịch đảo của A B. là. B A. và ngược lại.. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm cùng bàn - Đứng tại chỗ trình bày kết quả. Phân thức nghịch đảo của 2x 3 y2 a) là 2x 3 y2 x2  x  6 2x  1 2 b) 2x  1 là x  x  6 1 c) x −2 là x – 2 1 d) 3x + 2 là 3 x +2. - Ghi vào vở làm ví dụ. - Cho HS lấy làm ví dụ Hoạt động 4 : Phép chia (18’) 2/ Phép chia : - Yêu cầu HS nhắc lại qui - HS nhắc lại qui tắc chia hai phân Qui tắc : (SGK trang 54) tắc chia hai phân số ? số A C A D C - Tương tự như qui tắc : = . với B D B C D chia phân số, hãy thử phát - HS phát biểu qui tắc (bằng cách 0 biểu qui tắc chia hai phân tương tự) thức? - GV phát biểu lại cho - HS lặp lại và ghi bài hoàn chỉnh và ghi bảng ?3 Làm tính chia phân thức : công thức. - Thực hiện ?3 theo cá nhân. Một - Ghi bảng ?3 cho HS thực HS làm ở bảng 2 1−4 x 2−4 x hiện 1  4x2 2  4x 1  4x 2 3x : :  2 . x2 + 4 x 3 x - GV theo dõi, giúp đỡ HS x2  4x 3x x  4x 2  4x yếu làm bài. (1  2x)(1  2x).3x . x(x  4).2.(1  2x) 3(1  2x)  2(x  4). - HS khác nhận xét ở bảng ?4 Thực hiện phép tính : 4 x2 6 x 2 x : : 5 y2 5 y 3 y. - Cho HS khác nhận xét, - HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp sửa sai ở bảng tác thực hiện ?4 theo nhóm nhỏ - Ghi bảng ?4 cho HS thực cùng bàn hiện Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013 4x 2 6x 2x 4x 2 5y 3y : :  . . 1 5y 2 5y 3y 5y 2 6x 2x. Bài 42 trang 54 SGK Làm tính chia phân thức : a). (. −. 3. 20 x 4x : − 2 5y 3y. )(. ). - HS nhóm khác nhận xét - Cho HS nhóm khác nhận - HS sửa bài vào tập xét - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 5 : Củng cố (7’) Bài 42 trang 54 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS đọc đề bài - HS lên bảng thực hiện - HS lên bảng thực hiện 3 - Cả lớp cùng làm bài 20 x 4x − : − a) 2 - Kiểm bài cho điểm vài 5y 3y HS 20x 5y 25. (. )(. ). .  3y 2 4x3 3x2 y 4x  12 3(x  3) 4(x  3) (x  4) :  . 2 2 (x  4) x  4 (x  4) 3(x  3) b) . b). 4x  12 3(x  3) : (x  4)2 x  4. . 4 3(x  4). - Nhận xét ở bảng, tự sửa sai.. Bài 43 trang 54 SGK. Bài 44 trang 54 SGK. - Cho HS nhận xét, sửa sai. - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 43 trang 54 SGK * Câu a đặt nhân tử chung - HS về xem lại cách đặt nhân tử , câu b dùng hằng đẳng chung và dùng hằng đẳng thức thức và đặt nhân tử chung, câu c tương tự câu b Bài 44 trang 54 SGK * Lấy phân thức bị chia - HS làm theo qui tắc chia cho thương - Ôn lại phép cộng, trừ, - HS nghe dặn và ghi chú vào vở nhân, chia phân thức đại số. - Xem trước bài. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giáo án Đại số 8. Tuần: 18 Tiết : 36 và 31. Năm học: 2012-2013. Soạn : 15/12/2012 Giảng : 16/12/2012 ÔN TẬP HỌC KÌ I. I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương I, chương II. - Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Đề cương ôn tập; bảng phụ (ghi bài tập) - HS : Ôn tập lý thuyết chương I, II theo đề cương. - Phương pháp : Vấn đáp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Hướng dẫn lý thuyết (5’) - GV hướng dẫn HS tự ôn lý - Nghe hướng dẫn, ghi chú (đánh thuyết theo đề cương đã phổ dấu những nội dung quan trọng). biến. Hoạt động 2 : Bài tập (39’) Bài tập 1 : Bài tập 1 : Làm tính nhân: - Ghi bảng bài tập 1. Cho HS - HS lần lượt nêu dạng bài toán 2 3 a) 3x (2x –3x –1) nhận dạng, nêu cách tính rồi và cách tính. Giải vào vở 2 b) (x +2xy –3)(-xy) thực hiện giải. Giải: 2 c) (5x –2y)(x –xy +1) - Theo dõi; kiểm tra bài của a) … = 3x2.2x3 + 3x2(-3x) +3x2(d) (x –1)(x +1)(x +2) một vài HS 1) - Cho HS trình bày lên bảng = 6x5 – 9x3 – 3x2 - GV chốt lại cách làm : b) … = x2(-xy)+2xy(-xy)+(-3)(A(B + C) = AB + AC xy) (A+B)(C+D) = -x3y –2x2y2 + 3xy =AC+AD+BC+BD c) …= 5x3-7x2y +5x +2xy2 +2y - Cho HS khác nhận xét d) … = (x2 –1)(x+2) = x3+2x2 - xBài tập 2 : - GV hoàn chỉnh bài làm 2 Tính Bài tập 2 : - HS khác nhận xét 2 a) (-2x) - Ghi bảng bài tập 2. - HS sửa bài vào tập 2 b) (x +2y) - Cho HS nhận dạng, rồi lên 2 c) (3 –y) bảng giải. 2 2 d) (x +y )(x –y ) - Theo dõi; kiểm tra bài của - Bốn HS thực hiện theo yêu cầu một vài HS và làm ở bảng (cả lớp làm váo - Cho HS trình bày lên bảng vở) a) … = 4x2 b) … = x2 + 2.x.2y + (2y)2 = - Cho HS khác nhận xét x2 + 4xy + 4y2 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Giáo án Đại số 8. Bài tập 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5x-20y b) 5x(x –1) –3x(x –1) c) x(x +y) –3x –3y d) 4x2 –25 e) x4 + 2x3 + x2. Bài tập 4 : Làm tính chia: a) 27x4y2z : 9x2y2 b) 5a3b : (-2a2b) c) (x –y)5 : (y –x)4 d) (5x4 –3x3 + x2) : 3x2. Năm học: 2012-2013. - GV chốt lại cách làm. Bài tập 3 : - Ghi bảng bài tập 3. Cho HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, rồi thực hiện giải. - Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS. c) … = 32 –2.3.y +y2 = 9 –6y +y2 d) …= x2 – (y2)2 = x2 – y4 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. - HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Lần lượt giải ở bảng: a) …= 5(x –4y) b) … = (x -1)(5x -3x) = 2x(x –1) - Cho HS nhận xét ở bảng c) … = x(x+y)-3(x+y) = (x+y)(x- GV chốt lại cách làm. 3) Bài tập 4 : d) … = (2x)2 –52 = (2x + 5)(2x – - Ghi bảng bài tập 4. Cho HS 5) nhắc lại phép chia đơn thức, e) … = x2(x2 +2x +1) = x2(x +1)2 chia đa thức rồi thực hiện - HS khác nhận xét giải. - HS sửa bài vào tập - Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS - HS nhắc lại phép chia đơn - Cho HS trình bày lên bảng thức cho đơn thức, đa thức cho đơnthức - Làm vào vở, đứng tại chỗ nêu kết quả : 5 - Cho HS nhận xét ở bảng a) … = 3x2z ; b) … = − 2 a - GV chốt lại cách làm. c) … = (x –y)5 : (x –y)4 = x –y 5. 1. d) … = 3 x2 – x + 3 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3 : Dặn dò (1’) - Học lý thuyết theo đề cương hướng dẫn - Làm bài tập còn lại, chuẩn - HS nghe dặn và ghi chú vào vở bị các bài tập tiếp theo bài tập - Giải bài tập trong đè cương. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I/ MỤC TIÊU : - HS có khái niệm về biểu thức hưũ tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một phân thức hữu tỉlà thực hiện các phép toán trong biểu thức dể biến nó thành một phân thức đại số. - HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra; ?1 , ?2 ) - HS : Ôn các phép tính phân thức; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại – Nêu vấn đề; hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’). LỚP 8C: HS: LỚP 8D: HS: 1/ Phát biểu qui tắc và viết - Treo bảng phụ ghi đề công thức phép chia? (4đ) - Gọi HS lên bảng làm bài 2/ Thực hiện phép tính : (6đ) - Cả lớp cùng làm vào 4 x +12 x+ 3 nháp : x2 −16 x + 4 - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS. - HS lên bảng làm bài 1/ Phát biểu SGK trang 54 4 x +12 x+ 3 : x2 −16 x + 4 4x  12 x  4  2 . x  16 x  3 4(x  3).(x  4) 4   (x  4)(x  4)(x  3) x  4. 2/. - Nhận xét ở bảng - HS sửa bài vào tập - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU - Khi nào thig giá trị phân - HS nghe giới thiệu và ghi tựa THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ thức được xác định để biết bài CỦA PHÂN THỨC được điều đó chúng ta vào Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. bài học hôm nay. GV ghi bảng Hoạt động 3 : Giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỉ (7’) 1.Biểu thức hữu tỉ : - Cho HS đọc mục 1 biểu - HS đọc mục 1 sgk trang 55 Một phân thức hoặc một biểu thức hữu tỉ (trang 55 sgk). thức biểu thị một dãy các Hỏi: - HS suy nghĩ, trả lời phép toán: cộng, trừ, nhân, - Trong các biểu thức trên, Các biểu thức: 2x2 - √ 5 x + 1/3; chia trên những phân thức biểu thức nào là một phân (6x+1)(x –2); 4x + 1 … x +3 được gọi là biểu thức hữu tỉ. thức? Biểu thức nào biểu Ví du ï: (sgk) thị một dãy các phép tính ? biểu thị 1 dãy các phép tính. - Vậy tất cả các biểu thức trên gọi là biểu thức hữu tỉ. - GV nêu lưu ý như sgk. Hoạt động 4 : Biến đổi một biểu thức hữu tỉ (13’) 2. Biến đổi một biểu thức - Biểu thức biểu thị 1 dãy - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo hữu tỉ thành một phân thức : các phép cộng, trừ, nhân, luận nhóm, trả lời: Ví dụ 1: Biến đổi phân thức chia trên những phân thức; 1+ 1 là một phân thức ; x 1 nên khi thực hiện các phép 1+ 1 x tính đó là ta đã biến đổi 1− là một phân thức A= thành một phân x 1 biểu thức thành phân thức. x− 1 1 x - Nêu ví dụ 1. Hỏi: Liệu có phép chia ( 1+ x ) : ( 1− x ) là thức thể biến đổi biểu thức này một phân thức. thành phân thức không ? - HS trả lời và thực hiện biến đổi, - Gọi một HS thực hiện ở một HS làm ở bảng: bảng 1 1 x +1 x −1 A=(1+ ): (1− )= : x x x x x +1 x x +1 ¿ . = x x −1 x −1. 1 1 x +1 x −1 A=(1+ ):(1− )= : x x x x x +1 x x +1 ¿ . = x x −1 x −1. ?1 Biến đổi biểu thức : 2 x−1 2x 1+ 2 x +1 1+. B=. HS thực hiện ?1. 2x. 2. - Cho HS thực hiện ?1. B = (1+ x −1 ) : (1+ 2 ) x +1 ¿. - Theo dõi HS làm bài - Cho 2 HS làm ở bảng phụ. x −1+2 x 2+1+2 x : x−1 x 2 +1 x +1 ¿2 ¿ x 2 +1 ¿ ( x +1)( x −1) ¿ ¿ 2 x+1 x +1 . x −1 ¿. - Cho HS lớp nhận xét, sửa - HS khác nhận xét sai, hoàn chỉnh. - HS sửa bài Hoạt động 5 : Giá trị của phân thức (15’) 3. Giá trị của phân thức : - GV : Khi làm bài toán có liên quan đến giá trị của Vd 2 : Cho phân thức phân thức, trước hết phải - HS nghe hướng dẫn tìm điều kiện của biến để Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 3 x−9 x ( x −3). giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0. Đó chính là a) Tìm điều kiện của x để giá điều kiện để giá trị của trị của phân thức được xác phân thức được xác định. định. Nếu tại giá trị của biến mà b) Tính giá trị của phân thức giá trị của một phân thức tại x = 2004. được xác định thì phân Giải thức ấy và phân thức rút a) Giá trị của phân thức trên gọn của nó có cùng giá trị. xác định khi x(x-3)  0  x - Nêu ví dụ 2  0 và x-3  0 - Giá trị một phân thức xác Vậy đk của x là x  0 và x  định khi nào? Hãy tìm điều 3 kiện để phân thức xác 3 x − 9 3( x − 3) 3 định? = = b). - HS thực hành ví dụ 2 - Giá trị của phân thức xác định với điều kiện x(x-3)  0. Do đó x 0 và x-3  0. Vậy đk: x  0 và x  3 3(x − 3). 3. - Rút gọn : … = x (x −3) = x Tại x = 2004 giá trị của phân thức bằng 3/2004 = 1/668 - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm: x ( x −3) x ( x −3) x a) x2 +x = x(x+1)  0  x 0 và Tại x = 2004 (thoã mãn đk - Để tính giá trị của phân x+1  0. Đk: x  0 và x  -1 trên) nên giá trị phân thức thức được dễ dàng ta cần b) - Tại x = 1000000 thì phân bằng 3/2004 = 1/668 thức có giá trị 1/1000000 làm gì? - Hãy rút gọn rồi tính giá - Tại x = -1 thì MT = x(x+1) = 0 nên giá trị của phân thức không trị của phân thức tại x = x +1 xác định. 2004 ?2 Cho phân thức : 2 x +x - Hướng dẫn HS trình bày - HS khác nhận xét a) Tìm điều kiện của x để giá - Nêu ?2 cho HS thực hiện trị của phân thức được xác - Gọi hai đại diện trình định bày, cả lớp nhận xét. b) Tính giá trị của phân thức Cho HS khác nhận xét tại x = 1000000 và tại x = -1 Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 46 trang 57 SGK Bài 46 trang 57 SGK * Qui đồng tử và mẫu sau - HS xem lại cách qui đồng hai đó thực hiện phép tính chia phân thức Bài 47 trang 57 SGK Bài 47 trang 57 SGK * câu a đặt nhân tử chung, - HS xem lại cách đặt nhân tử câu b dùng hằng đẳng thức chung và hằng đẳng thức ở mẫu sau đó cho mẫu Bài 48 trang 57 SGK thức khác 0 Bài 48 trang 57 SGK * Làm tương tự bài ?2 - HS nghe dặn và ghi chú vào vở - Học bài : Xem lại các bài Tiết đã giải. Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp:. LUYEÄN TAÄP. I/ MỤC TIÊU : - Củng cố cách biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ - Rèn luyện kỹ năng biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức; thành thạo trong việc tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập 48). - HS : Ôn bài vừa học; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Nêu vấn đề; Đàm thoại – Hợp tác nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG 1. Biến đổi biểu thức sau thành phân thức : 1 x 1 1 x a) A = 1. b) B =. 1 1 x 1 x  1 (1  ) : (1  ) ( ):( ) x x x x = x 1 x ( ).( ) x x  1). 1 a+b b) B = 1 2 a −b 2 1 1 1 (a  b)(a  b)  : 2  . 2 ab a  b ab 1. 1 a+b 1 2 a −b 2. 2. Tìm các giá trị của x để phân thức sau có giá trị xác định : 5x a) 2x  4. x 1 2 b) x  1. Bài 50 trang 58 SGK Thực hiện các phép tính :. a). (. x 3 x2 +1 : 1− x+1 1 − x2. )(. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) - Treo bảng phụ ghi đề kiểm - HS đọc đề bài tra - Hai HS giải ở bảng - Gọi hai HS lên bảng - HS 1 : 1 - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 1 x HS 1 - Cả lớp theo dõi, làm vào 1 x a) A = vở. ). = a-b - HS 2 : Giá trị phân thức xác định khi : a) 2(x+2) 0 => x -2 b) x – 1 0 => (x+1) (x-1)  0 => x 1 và x  -1 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - Cho HS nhận xét bài làm - Nhận xét đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập (33’) Bài 50 trang 58 SGK - Nêu đề bài 50 - HS đọc đề bài - Gọi HS nêu cách thực hiện - Nhận xét: Trừ 2 phân thức và làm bài vào vở cùng mẫu (bài a: 10x3y; bài b: - Cho hai HS làm bảng phụ 2x(x+7)) (mỗi em một bài) - Tất cả HS làm bài, hai HS làm - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu ở bảng phụ: làm bài x 3 x2 +1 : 1− a) x+1 2. (. )(. 1−x. ). Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Giáo án Đại số 8. (x 2  1).(. Năm học: 2012-2013. 1 1   1) x  1 x 1. b) Bài tập tương tự. 3x 2x 6x 2  10x a)(  ): 1  3x 3x  1 1  6x  9x 2 x x 5 2x  5 b)( 2  2 ): 2 x  25 x  5x x  5x. 2 2 2  x  x  1   1  x  3x   2x  1   1  x      :  . 2 2  x  1   1  x   x  1   1  4x  (2x  1)(1  x)(1  x) 1  x   (x  1)(1  2x)(1  2x) 1  2x 1 1 (x 2  1).(   1) x  1 x 1 b).  x  1  (x  1)  (x 2  1)  (x 2  1).   (x  1)(x  1)    x  1  x  1  x2  1  (x 2  1).   (x 2  1)  . Bài 51 trang 58 SGK Làm các phép tính sau :. a). (. x2 y x 1 1 + : 2− + 2 y x y x y. )(. ). 3  x2 3  x 2 1. - Kiểm tra, nhận xét bài làm HS - HS khác nhận xét - Sửa sai, hoàn chỉnh bài làm - HS sửa bài vào tập Bài 51 trang 58 SGK - Nêu bài 51 - HS đọc đề bài - Câu a chúng ta phải làm gì - Ta phải qui đồng mẫu hai phân trước ? thức - Sau đó ta làm gì? - Sau đó ta áp dụng qui tắc phép chia hai phân thức - Gọi HS lên bảng làm - HS lên bảng làm . x2 y x 1 1 + : 2− + a) 2 y x y x y 2 2  x .x  y.y   x.x  xy  y2    :  2 xy xy 2    . (. )(. ).  x3  y3   x2  xy  y 2   :  2   xy 2  xy    2 2  (x  y)(x  xy  y )    xy 2   . 2 2 2  xy    x  xy  y  . b). 1 1   1 1    x2  4x  4  x2  4x  4  :  x  2  x  2     . Bài tập tương tự. 9 1 x 3 x a)( 2  ):( 2  ) x  9x x  3 x  3x 3x  9 b)(. 2 2 x 2  4x  4  ). x  2 x 2 8. xy x  y 1. - Câu b cho HS chia nhóm - HS suy nghĩ cá nhân sau đó hoạt động . Thời gian làm bài chia nhóm hoạt động là 5’ 1 1   1 1    2   2  :  - Nhắc nhở HS chưa tập b)  x  4x  4 x  4x  4   x  2 x  2  trung 2 2.  (x  4x  4)  (x  4x  4)   x  2  x  2   2  :  2  (x  4x  4)(x  4x  4)   (x  2)(x  2)   8x (x  2)(x  2)  . 2 2 (x  2) (x  2) 2x 4  (x  2)(x  2). - Đại diện nhóm trình bày - HS nhóm khác nhận xét Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Cho đại diện nhóm trình bài - HS sửa bài vào tập - Cho HS nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 54 trang 58 SGK Bài 54 trang 58 SGK Tìm các giá trị của x để - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài phân thức sau có giá trị xác - Cho HS nêu cách làm - Phân tích mẫu thành nhân tử định sau đó cho mẫu thức khác 0 rồi - HS lên bảng làm bài giải - HS lên bảng làm bài a) 2x2 – 6x = 2x(x – 3) 3x  2 2 Phân thức có giá trị xác định khi a) 2x  6x 2x(x – 3)  0 => x0 và x3 b) x2 – 3 = (x  3)(x  3) Phân thức có giá trị xác định khi. 5 2 b) x  3. Bài tập tương tự a). b). 5x 2  4x  2 20. 8 x  2004. c). 4x 3x  7. Bài 52 trang 58 SGK. Bài 53 trang 58 SGK Bài 55 trang 58 SGK. Bài 56 trang 58 SGK. (x . - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm. 3)(x  3) 0  x 3 và x - 3. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 5 : Dặn dò (2’) Bài 52 trang 58 SGK * Tiến hành qui đồng hai - Xem lại qui tắc qui đồng hai phân thức sau đó thực hiện phân thức trừ, nhân hai phân thức Bài 53 trang 58 SGK * Ta biến đổi từ dưới lên - Làm từ dưới lên Bài 55 trang 58 SGK * câu a cho mẫu thức khác 0, - Xem lại bài tính giá trị biểu câu b phân tích tử và mẫu thức thành nhân tử sau đó rút gọn, câu c thay giá trị của x vào phân thức Bài 56 trang 58 SGK * Làm tương tự bài 55 - Xem lại các bài đã giải. - Ôn tập lí thuyết chương II : - HS nghe dặn và ghi chú vào vở trả lời các câu hỏi sgk/ trang 59. IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Giáo án Đại số 8 Tiết: 36-37 Ngày soạn : /12/09 Ngày dạy : /12/09 Lớp: 8C,8D. Năm học: 2012-2013. OÂN TAÄP HOÏC KÌ I. I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương I, chương II. - Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Đề cương ôn tập; bảng phụ (ghi bài tập) - HS : Ôn tập lý thuyết chương I, II theo đề cương. - Phương pháp : Vấn đáp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Hướng dẫn lý thuyết (5’) - GV hướng dẫn HS tự ôn lý - Nghe hướng dẫn, ghi chú (đánh thuyết theo đề cương đã phổ dấu những nội dung quan trọng). biến. Hoạt động 2 : Bài tập (39’) Bài tập 1 : Bài tập 1 : Làm tính nhân: - Ghi bảng bài tập 1. Cho HS - HS lần lượt nêu dạng bài toán 2 3 a) 3x (2x –3x –1) nhận dạng, nêu cách tính rồi và cách tính. Giải vào vở 2 b) (x +2xy –3)(-xy) thực hiện giải. Giải: 2 c) (5x –2y)(x –xy +1) - Theo dõi; kiểm tra bài của a) … = 3x2.2x3 + 3x2(-3x) +3x2(d) (x –1)(x +1)(x +2) một vài HS 1) - Cho HS trình bày lên bảng = 6x5 – 9x3 – 3x2 - GV chốt lại cách làm : b) … = x2(-xy)+2xy(-xy)+(-3)(A(B + C) = AB + AC xy) (A+B)(C+D) = -x3y –2x2y2 + 3xy =AC+AD+BC+BD c) …= 5x3-7x2y +5x +2xy2 +2y - Cho HS khác nhận xét d) … = (x2 –1)(x+2) = x3+2x2 - xBài tập 2 : - GV hoàn chỉnh bài làm 2 Tính Bài tập 2 : - HS khác nhận xét 2 a) (-2x) - Ghi bảng bài tập 2. - HS sửa bài vào tập 2 b) (x +2y) - Cho HS nhận dạng, rồi lên 2 c) (3 –y) bảng giải. 2 2 d) (x +y )(x –y ) - Theo dõi; kiểm tra bài của - Bốn HS thực hiện theo yêu cầu một vài HS và làm ở bảng (cả lớp làm váo - Cho HS trình bày lên bảng vở) a) … = 4x2 b) … = x2 + 2.x.2y + (2y)2 = - Cho HS khác nhận xét x2 + 4xy + 4y2 Bài tập 3 : - GV chốt lại cách làm. c) … = 32 –2.3.y +y2 = 9 –6y +y2 Phân tích đa thức thành Bài tập 3 : d) …= x2 – (y2)2 = x2 – y4 nhân tử: - Ghi bảng bài tập 3. Cho HS - HS khác nhận xét a) 5x-20y nhắc lại các phương pháp - HS sửa bài vào tập Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Giáo án Đại số 8. b) 5x(x –1) –3x(x –1) c) x(x +y) –3x –3y d) 4x2 –25 e) x4 + 2x3 + x2. Bài tập 4 : Làm tính chia: a) 27x4y2z : 9x2y2 b) 5a3b : (-2a2b) c) (x –y)5 : (y –x)4 d) (5x4 –3x3 + x2) : 3x2. Năm học: 2012-2013. phân tích đa thức thành nhân tử, rồi thực hiện giải. - HS nhắc lại các phương pháp - Theo dõi; kiểm tra bài của phân tích đa thức thành nhân tử. một vài HS Lần lượt giải ở bảng: a) …= 5(x –4y) b) … = (x -1)(5x -3x) = 2x(x –1) - Cho HS nhận xét ở bảng c) … = x(x+y)-3(x+y) = (x+y)(x- GV chốt lại cách làm. 3) Bài tập 4 : d) … = (2x)2 –52 = (2x + 5)(2x – - Ghi bảng bài tập 4. Cho HS 5) nhắc lại phép chia đơn thức, e) … = x2(x2 +2x +1) = x2(x +1)2 chia đa thức rồi thực hiện - HS khác nhận xét giải. - HS sửa bài vào tập - Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS - HS nhắc lại phép chia đơn - Cho HS trình bày lên bảng thức cho đơn thức, đa thức cho đơnthức - Làm vào vở, đứng tại chỗ nêu kết quả : 5 - Cho HS nhận xét ở bảng a) … = 3x2z ; b) … = − 2 a - GV chốt lại cách làm. c) … = (x –y)5 : (x –y)4 = x –y 5. 1. d) … = 3 x2 – x + 3 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3 : Dặn dò (1’) - Học lý thuyết theo đề cương hướng dẫn - Làm bài tập còn lại, chuẩn - HS nghe dặn và ghi chú vào vở bị các bài tập tiếp theo (5, 6, bài tập 7, 8) của đề cương. Tiết 39 :ÔN TẬP CHƯƠNG II Hoạt động 1 : Bài tập (20’) Bài tập 7 : Bài tập 7 : Tìm x biết - Ghi bảng bài tập 7. Cho HS - Đứng tại chỗ nêu hướng giải 2 a) 2x(x +1) – x + 1 = 0 nêu cách tính. Lần lượt gọi HS từng bài sau đó lên bảng thực b) x(2x –3) –2(3 –2x) = 0 thực hiện giải. hiện, cả lớp làm vào vở: 2 c) (x +1) = x + 1 - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài a) (x+1)(2x-x+1) = 0 … x= 2 d) (4x – 8x) : 2x = 1 - Cho HS nhận xét sửa sai -1 3 e) 5x(x–2005) – x +2005 ngay từng bài. b)(2x-3)(x+2) = 0 x= 2 ;x= =0 - GV chốt lại cách làm: -2 3 x −2 4 x −1 + Đưa về dạng f(x) = 0 − =1 f) 2 5 15 + Phân tích vế trái thành nhân c) (x+1) –(x+1) = 0 … x= 0; tử rồi áp dụng A.B = 0  A = x= -1 d) 2x –4 = 0  x = 2 0 hoặc B = 0 để tìm x Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Bài tập 5 : Rút gọn: 2. 2 x −3 y ¿ 2 21 x y ¿ c) 5 14 xy (2 x − 3 y) ¿ 2 25 −10 x+ x d) 5 y − xy. Bài tập 6 : Thực hiện phép tính: x −12. 6. d) 6 x −36 + 2 x −6 x e). x +3 x +1 − 2 2 x −1 x − x. Bài tập 8 : Rút gọn : c) d). x 3 −4 x2 + 4 x x2 − 4 4 x2 − 4 2 2 xy − y + x −1. Bài tập 5 : - Ghi bảng bài tập 5c, d. - Gọi 2 HS lên bảng - Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS. e) (x-2005)(5x-1) = 0  x = 2005; x =1/5 f) 5x –20 = 0  x = 4 - Hai HS cùng lên bảng thực hiện (mỗi em giải 1 bài) c) =. - Cho HS nhận xét bài làm ở bảng - GV chốt lại cách làm. Bài tập 6 : - Ghi bảng bài tập 6. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hiện giải. - Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS - Cho HS trình bày lên bảng - GV chốt lại cách làm: + Qui đồng mẫu thức. + Cộng (trừ) tử thức, giữ nguyên mẫu thức. + Rút gọn (nếu có thể) - Cho HS nhận xét bài làm ở bảng - GV chốt lại cách làm. Bài tập 8 : - Ghi bảng bài tập 8. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hành giải. - Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS - Cho HS trình bày lên bảng. d) =. 2 y4 3 x (2 x+ 3 y ) 2 5−x¿ ¿ ¿ ¿. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS nhận dạng, nêu cách tính và giải:. ¿ x − 6 ¿2 ¿ ¿ x( x −12)+6 .6 x − 12 6 d ..= + = ¿= 6 ( x −6) x (x −6) x . (x −6) e . .=. x ( x +3) x+ 3 x +1 − =¿ (x +1)( x −1) x ( x − 1) x ( x+1)( x −. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - Thực hiện theo yêu cầu của GV: nêu cách giải. HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia lớp thành 2 nhóm (mỗi nhóm giải một bài) x −2 ¿2 ¿ x ¿ c) … = 2 x (x − 4 x + 4) =¿ ( x +2)(x −2) x (x −2) ¿ x+2 4 ( x+ 1)( x −1) 4( x +1) d ¿. . .= = 2 ( x −1)( y 2 +1) y −1. - Cho HS nhận xét bài làm ở bảng - HS khác nhận xét - GV chốt lại cách làm: - HS sửa bài vào tập + Phân tích tử, mẫu thành nhtử + Rút gọn nhân tử chung. Hoạt động 2 : Dặn dò (1’) - Học thuộc lý thuyết . Làm lại các bài tập đã giải, làm các bài. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. tập còn lạïi có trong đề cương - HS nghe dặn và ghi chú vào vở - Chuẩn bị thật tốt để thi HKI bài tập đạt kết quả cao Tiết : 38-39. Tuần : Tiết Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp:. KIỂM TRA HỌC KỲ I. TRAÛ BAØI THI HOÏC KÌ I. I/ MỤC TIÊU : - Giúp HS nắm được năng lực của mình từ đó có cố gắng hơn trong HKII để đạt kết quả cao hơn - Rèn luyện lại kĩ năng làm các bài tập II/ CHUẨN BỊ : - GV : Đề thi, bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm, đáp án - HS : Đề thi, xem lại các cách giải các bài tập - Phương pháp : Vấn đáp, đàm thoại III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Trắc nghiệm (10’) Câu 1 : Kết quả của phép chia - Treo bảng phụ ghi - HS đọc đề bài 5 4 3 4 2 10x y z : (- 5xy z ) là : câu hỏi 4 4 a) 2x z b) – 2x z - Câu 1 là bài toán gì - Đây là bài toán chia đơn 5 c) – 2x z d) Kết quả khác ? chúng ta phải làm thức cho đơn thức ta phải sao ? lấy hệ số chia hệ số, biến chia cho biến 10x5y4z3 : (- 5xy4z2) = – Câu 2 : Kết quả của phép nhân 4x.(2x– - Gọi HS lên bảng 2x4z 6) bằng : làm - Đây là bài toán nhân đơn 2 2 a) 8x – 24x b) 8x + 24x - Câu 2 là bài toán gì thức cho đa thức ta phải c) 8x – 24 d) Kết quả khác ? chúng ta phải làm lấy đơn thức nhân với sao ? từng hạng tử của đa thức Câu 3 : Kết quả của phép tính (x+3)(x– 4x.(2x– 6) = 8x2 – 24x 3) bằng : - Dùng hằng đẳng thức 2 2 a) x – 6 b) x + 9 - Gọi HS lên bảng A2 – B2 = (A – B)(A+B) c) x2 – 9 d) Kết quả làm (x+3)(x– 3) = x2 – 9 Câu 4 : Khẳng định (Q – P)2 = (Q+P)2 - Dạng bài của câu 3 a) Đúng b) Sai là gì ? (Q + P)2 = Q2 + 2QP + P2 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Giáo án Đại số 8. Câu 5 : Cho đẳng thức (x+ *)2 = x2+10x+25 muốn cho đẳng thức trên là hằng đẳng thức đúng thì thay chỗ dấu * là : a) -5 b) 10 c) 5 d) Kết quả khác Câu 6 : Chọn câu sai trong các câu sau đây : a) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 b) (A - B)2 = A2 – 2AB + B2 c) A2 – B2 = (A+B)(A – B) d) (A – B)3 = (A+B)3. Năm học: 2012-2013. (Q - P)2 = Q2 – 2QP + P2 - Ta chọn câu Sai - Câu 5 là hằng đẳng thức - Vế trái là hằng đẳng (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 thức gì ? Vế phải là - (x+ 5)2 = x2+10x+25 hằng đẳng thức gì ? - Câu 5 là hằng đẳng - Câu d sai vì thức nào ? (A – B)3 = A3 – - Gọi HS lên bảng 3A2B+3AB2 – B3 chọn (A + B)3 = A3 +3A2B+3AB2 + B3 - Câu 6 câu nào sai vì - HS khác nhận xét sao ? - Gọi HS lên bảng làm. - Cho HS nhận xét Hoạt động 2 : Tự luận (33’) - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS đọc đề bài Câu 1 : (2 điểm) - Caâu 1 a ta phaûi laøm sao ? - Dùng hằng đẳng thức a) Thực hiện phép tính : A2 – B2 = (A+B)(A – B) 3 3 (a + b ). (a – b ) - Goïi HS leân baûng laøm baøi - (a + b3). (a – b3) = a2 – b6 b) Phân tích đa thức - Ta nhóm hạng tử x2 và 3x; xy thành nhân tử : x2 – 3x + - Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ở câu b ta phải và 3y xy – 3y laøm sao ? sau đó đặt nhân tử chung - Goïi HS leân baûng laøm baøi x2 – 3x + xy – 3y - Cả lớp cùng làm bài = (x2 – 3x) + (xy – 3y) = x.(x – 3) + y.(x – 3) = (x – 3) . (x + y) Câu 2 : Tìm x biết : x(x – - HS khaùc nhaän xeùt 5) – x2 + 10 = 0 (1 điểm) - Cho HS nhaän xeùt baøi laøm - Muốn tìm được x ở bài 2 ta - Ta phải nhân đơn thức x cho phaûi laøm sao ? đa thức x+5 sau đó đơn giản và - Goïi HS leân baûng laøm baøi giaûi - Cả lớp cùng làm bài x(x – 5) – x2 + 10 = 0 x2 – 5x – x2 + 10 = 0 - 5x + 10 = 0 Câu 3 : Cho phân thức -5x = -10 x2  9 A - Cho HS nhaän xeùt baøi laøm x=2 2x  6 . Ruùt goïn - Muốn rút gọn phân thức thì - HS khác nhận xét phân thức (1 điểm) ta laøm gì ? - Muốn rút gọn phân thức ta phải phân tích tử và mẫu thành nhân tử . Tử là hằng đẳng thức A2–B2 = (A+B) (A – B) coøn Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. mẫu ta đặt nhân tử chung - Cho HS nhaän xeùt - GV hoàn chỉnh bài làm. A. x 2  9 (x  3)(x  3)  x  3 2(x  3) 2 2x  6 =. - HS khaùc nhaän xeùt - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 3 : Dặn dò (2’) - Các em đã vừa sửa xong bài - HS ghi nhớ lời dặn thi HKI, chúng ta cần rút kinh nghiệm xem phần nào chúng ta làm được và phần nào chúng ta làm chưa được để từ đó đưa ra cách học tập thích hợp - HS ghi chú vào tập - Tiết sau chúng ta sẽ học §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Tiết: 41 Chương III Chương III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Ngày soạn: /1/ 2010 §1 MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH Ngày dạy : /1/2010 Lớp:8C,8D. I/ MỤC TIÊU : - HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. HS hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết để diễn đạt bài giải phương trình. - HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của pt hay không. - HS bước đầu hiểu khái niệm hai phương trình tương đương. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (ghi ?4, bài tập 4) - HS : Xem lại các bài toán dạng tìm x; bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Đặt vấn đề – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GVV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (3’) - Ở lớp dưới ta đã giải nhiều bài toán tìm x, nhiều bài toán Chương III : PHƯƠNG đố. Ví dụ: (SGK trang 4) - HS đọc SGK trang 4 TRÌNH BẬC NHẤT MỘT - GV đặt vấn đề như SGK ẨN. - GV giới thiệu chương (sơ - HS nghe, ghi vào vở tựa bài §1. MỞ ĐẦU VỀ lược mục tiêu và nội dung mới. PHƯƠNG TRÌNH chủ yếu của chương), và ghi bảng tựa chương, bài Hoạt động 2 : Phương trình một ẩn (15’) 1. Phương trình một ẩn : - Ghi bảng bài toán : “Tìm x + Một phương trình với ẩn biết 2x +5 = 3(x –1) +2” x có dạng A(x) = B(x), Giới thiệu : đây là một trong đó vế trái A(x) và vế phương trình với ẩn số x. - HS nghe GV giới thiệu phải B(x) là hai biểu thức Gồm hai vế : vế trái là 2x+5, của cùng một biến x. vế phải là 3(x-1) +2. Hai vế Ví du ï: 3x -5= x là pt với của pt này cùng chứa một ẩn x biến x, đó là phương trình 2t – 1 = 3(2 – t) + 5 là pt một ẩn. - Nhắc lại khái niệm tổng quát với ẩn t. - GV giới thiệu dạng tổng của pt và ghi vào vở quát - HS cho ví dụ … - Hãy cho ví dụ khác, chỉ ra + Giá trị của ẩn x thoã mãn vế trái, vế phải của phương (hay nghiệm đúng) phương trình ? trình gọi là nghiệm của - Nêu ?1 cho HS thực hiện phương trình đó.. - Đứng tại chỗ nêu ví dụ phương trình ẩn y, ẩn u … - HS tính : VT = 2.6 +5 = 17 VP = 3(6 –1) +2 = 17 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Cho HS thực hiện tiếp ?2 - Nhận xét : khi x = 6, giá trị hai - Khi x = 6, giá trị 2 vế của pt vế của pt bằng nhau. bằng nhau, ta nói x = 6 thoả - HS thực hiện ?3 vào vở chú ý: mãn hay nghiệm đúng pt đã - 2 HS làm ở bảng a) Hệ thức x = m cũng là cho x = 6 là một nghiệm của a) x = -2 một phương trình với pt. VT = 2(-2 +2) – 7 = -7 nghiệm duy nhất là m. - Yêu cầu HS làm tiếp ?3 VP = 3 – (–2) = 5 b) Một ptrình có thể có 1, 2, - Gọi hai HS lên bảng  x = -2 không thoã mãn ptrình 3… nghiệm cũng có thể b) x = 2 không có nghiệm (vô VT = 2(2+2) –7 = 1 nghiệm) hoặc có vô số VP = 3 –2 = 1 nghiệm. - Từ ?3 , GV giới thiệu chú  x = 2 thoả mãn ptrình 2 Ví dụ : pt x = 1 có 2 ý: nghiệm là x = 1 và x = -1 * Hệ thức x = m cũng là một - HS ghi ví dụ vào tập 2 pt x = -1 vô nghiệm pt, phương trình này có 1 nghiệm duy nhất là m (m là một số …) * Một phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm? - GV giới thiệu và cho ví dụ Hoạt động 3 : Giải phương trình (8’) 2. Giải phương trình : - GV giới thiệu tập nghiệm - Chú ý nghe Giải phương trình là tìm tất và ký hiệu tập nghiệm của - HS lên bảng điền vào chỗ trống cả các nghiệm (hay tập ptr. nghiệm) của phương trình - Nêu ?4 Cho HS ôn tập cách a) S = {2} đó. ghi một tập hợp số. b) S =  Tập nghiệm của pt kí hiệu - Giới thiệu các cách diễn đạt - HS tập diễn đạt số 2 là nghiệm là S 1 số là nghiệm của 1 ptrình: của pt x = 2 bằng nhiều cách Vd : ptrình x = 2 có S = {2} “là nghiệm”, “thoả mãn”, Ptrình vô nghiệm có S = “nghiệm đúng”… phương  trình. Hoạt động 4 : Phương trình tương đương (5’) 3. Phương trình tương - Cho HS tìm tập nghiệm của - HS : ptrình x+1 = 0 có S = {-1} đương: hai ptrình x +1 = 0 và x = -1 Ptrình x = -1 có S = {-1} Hai ptrình tương đương là Nhận xét? - Nxét : hai pt có cùng tập hai phương trình có cùng - Chúng là hai ptr tương nghiệm một tập nghiệm. đương. - HS phát biểu định nghĩa hai pt Kí hiệu pt tương đương là - Vậy thế nào là hai ptr tương đương.  tđương? . Ví dụ: x + 1 = 0  x = -1 - Giới thiệu kí hiệu hai phương trình tương đương “” và cách phát biểu cụ thể … Hoạt động 5 : Củng cố (12’) Bài 1 trang 6 SGK Bài 1 trang 6 SGK 3 HS lên bảng làm bài Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Giáo án Đại số 8. Với mỗi phương trình sau hãy xét xem x = -1 có là nghiệm của nó không ? a) 4x – 1 = 3x – 2 b) x + 1 = 2(x – 3). c) 2(x + 1) + 3 = 2 – x Bài 2 trang 6 SGK Trong các giá trị t = -1, t = 0, t = 1, giá trị nào là nghiệm của phương trình ? (t + 2)2 = 3t + 4. Bài 3 trang 6 SGK Bài 4 trang 7 SGK Bài 5 trang 7 SGK. Năm học: 2012-2013. - Treo bảng phụ ghi đề bài a) 4x – 1 = 3x – 2 - Gọi 3 HS lên bảng làm bài VT = 4.(-1) – 1 = -5 - Cả lớp cùng làm bài VP = 3.(-1) – 2 = -5 => x= -1 là nghiệm của phương trình b) x + 1 = 2(x – 3) VT = -1 +1 = 0 VP = 2(-1 – 3) = -4 => x=-1 không là nghiệm của ptrình c) 2(x + 1) + 3 = 2 – x VT = 2(-1+1) +3 = 3 - Cho HS khác nhận xét VP = 2 – (-1) = 3 - GV hoàn chỉnh bài làm => x= -1 là nghiệm của phương Bài 2 trang 6 SGK trình - Treo bảng phụ ghi đề bài - 3 HS lên bảng làm bài - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - HS1 : t = -1 - Cả lớp cùng làm bài VT = (-1+ 2)2 = 1 VP = 3(-1) +4 = 1 => t = -1 là nghiệm của phương trình - HS 2 : t = 0 VT = (0 + 2)2 = 4 VP = 3.0 + 4 = 4 => t = 0 là nghiệm của phương trình - HS 3: t = 1 VT = (1 + 2)2 = 9 Cho HS khác nhận xét VP = 3.1+4 = 7 - GV hoàn chỉnh bài làm => t =1 không là nghiệm của ptrình Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 3 trang 6 SGK * Phương trình nghiệm đúng - HS tìm tập nghiệm của phương với mọi x trình Bài 4 trang 7 SGK * Làm tương tự bài 2 - HS xem lại cách giải bài 2 Bài 5 trang 7 SGK * Tìm nghiệm của mỗi - HS xem lại phần phương trình phương trình sau đó so sánh tương đương - Học bài : nắm vững định - HS nghe dặn và ghi chú vào vở nghĩa , khái niệm - Tiết sau học bài mới §2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Giáo án Đại số 8. Tiết :42 Ngày soạn : /1/2010 Ngày dạy : /1/2010 Lớp: 8C,8D. Năm học: 2012-2013. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI. I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn - HS nắm qui tắc chuyển vế,qui tắc nhân với một số khác 0 và vận dụng thành thạo chúng giải các phương trình bậc nhất - HS nắm vững cách giải phương trình bậc nhất một ẩn , nắm dạng tổng quát để đưa phương trình về dạng này II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi ?1, Vd2, ?3) - HS : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) LỚP 8C: HS1: HS2: LỚP 8D: HS1: HS2: 1/ Thế nào là hai phương - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài trình tương đương? Cho ví - Gọi một HS lên bảng. - Một HS lên bảng trả lời dụ? (5đ) - Cả lớp theo dõi, trả lời vào “Hai ptrình x –2 = 0 và x(x –2) 2/ Cho hai phương trình : nháp câu 2 = 0 không tương đương vì x = 0 x – 2 = 0 và x(x –2) = 0 - Kiểm tra bài tập về nhà của thoả mãn pt x(x-2) = 0 nhưng Hai phương trình này có HS không thoả mãn ptình x-2 = 0 tương đương hay không? Vì - Gọi HS lớp nhận xét - HS khác nhận xét sao? (5đ) - GV đánh giá, cho điểm. - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - Trong đẳng thức số ta đã - HS ghi vào vở tựa bài mới. §2. PHƯƠNG TRÌNH làm quen với hai qui tắc BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ chuyển vế và nhân với một CÁCH GIẢI số . Hôm nay chúng ta tìm hiểu xem qui tắc của phương trình bậc nhất có giống như vậy hay không ? Hoạt động 3 : Phương trình bậc nhất một ẩn (5’) 1/ Định nghĩa phương - GV giới thiệu ptrình bậc - HS lặp lại định nghiã phương trình bậc nhất một ẩn : nhất một ẩn như SGK trình bậc nhất một ẩn, ghi vào (SGK trang 7) - Nêu ví dụ và yêu cầu HS vở. Vd:ptr 2x -1 = 0 có a =2; b = xác định hệ số a, b của mỗi - Xác định hệ số a, b của ví dụ: -1 ptrình Ptr 2x – 1 = 0 có a = 2; b = -1 Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = -2 -2 Hoạt động 4 : Hai qui tắc biến đổi phương trình (10’) Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Giáo án Đại số 8. 2/ Hai qui tắc biến đổi phương trình : a) Qui tắc chuyển vế : (SGK trang 8). Ví du ï: x –2 = 0  x = 2. b) Quy tắc nhân với một số : (SGK trang 8) x. Ví dụ: 2 = - 1  x = -2 2x = 6  x = 6 : 2 x=3. Năm học: 2012-2013. - Để giải phương trình, ta thường dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân với một số - Yêu cầu HS phát biểu qui tắc chuyển vế trong đẳng thức số ? - Tương tự thế nào là qui tắc chuyển vế trong phương trình ? - Cho x – 2 = 0. Hãy tìm x? - Ta đã áp dụng qui tắc nào? - Hãy phát biểu qui tắc? - Cho HS thực hiện ?1 - Cho HS khác nhận xét. - HS nghe giới thiệu - HS phát biểu HS phát biểu tương tự Trả lời x = 2 - Ap dụng qui tắc chuyển vế… - HS phát biểu qui tắc. - HS thực hiện tại chỗ ?1 và trả lời a) x -4 = 0  x = 4 b) ¾ + x = 0  x = - ¾ c) 0.5 – x = 0  x = 0.5 - HS khác nhận xét - HS phát biểu - HS phát biểu tương tự - Thực hiện ?2, hai HS làm ở - Phát biểu qui tắc nhân với bảng: một số trong đẳng thức số ? a) x/2 =-1  x = -2 - Phát biểu tương tự đối với b) 0.1. x = 1.5  0,1x.10 = phương trình ? 1,5.10 - Nhân cả hai vế cho a cũng  x = 15 có thể chia cả hai vế cho 1/a. c) – 2.5. x = 10  x = 10 : (-2,5) Phát biểu tương tự  x = -4 - Cho HS thực hiện ?2 - HS khác nhận xét - Gọi 2 HS lên bảng - Cho HS khác nhận xét. Hoạt động 5 : Cách giải pt bậc nhất một ẩn (10’) 3/ Cách giải phương trình - Ap dụng qui tắc trên vào - HS đọc hai ví dụ trang 9 sgk bậc nhất một ẩn : việc giải phương trình, ta Phương trình ax + b = 0 (với được các pt tương đương với - HS làm với sự hdẫn của GV : a  0) được giải như sau: pt đã cho. ax+b = 0  ax = -b  x = -b/a ax+b = 0  ax = -b  x = - Cho HS đọc hai ví dụ SGK - Trả lời : pt bậc nhất một ẩn luôn -b/a - Hướng dẫn HS giải pt bậc có một nghiệm duy nhất là x = Phương trình bậc nhất ax+b nhất một ẩn dạng tổng quát -b/a = 0 luôn có một nghiệm duy - Phương trình bậc nhất một - HS làm ?3 : nhất là x = -b/a ẩn có bao nhiêu nghiệm? -0.5.x + 2.4 = 0 Ví dụ : -0.5.x + 2.4 = 0 - Cho HS thực hiện ?3  -0.5 x = -2.4  -0.5 x = -2.4 - Gọi HS lên bảng làm  x = (- 2.4) : (-0.5)  x = (- 2.4) : ( x = 4.8 0.5) - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét  x = 4.8 - GV chốt lại cách làm… - HS sửa bài vào tập Bài 6 trang 9 SGK Tính diện tích S của hình thang ABCD theo x bằng. Hoạt động 6 : Củng cố (12’) Bài 6 trang 9 SGK - Treo bảng phụ vẽ hình 1 - HS quan sát hình - Nếu tính theo cách 1 ta có - S = BH. (BC+DA) :2 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Giáo án Đại số 8. hai cách : 1) Theo công thức S = BH. (BC+DA) :2 2) S = SABH+SBCKH+SCKD. Năm học: 2012-2013. S = x. (x + 11+x) : 2 S = x. (2x +11) :2 S = (2x2 +11x) : 2 - S = SABH+SBCKH+SCKD S = 7/2. x+ x.x + 2x C Sau đó sử dụng giả thiết S S = x2 + 11/2 . x B =20 để thu được hai phương => (2x2 +11x) : 2 = x2 + 11/2 . x x 4 A 7 x D trình tương đương. Trong - Trong hai phương trình trên K H hai phương trình đó có không có phương trình bậc nhất - Cho HS khác nhận xét phương trình bậc nhất - HS khác nhận xét Bài 7 trang 10 SGK không ? - HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp - Ghi bảng bài tập 7 Bài 7 trang 10 SGK - Yêu cầu GV thực hiện theo tác theo nhóm làm bài 7 Hãy chỉ ra các phương trình nhóm . Thời gian làm bài là Các pt bậc nhất là a), c), d) bậc nhất trong các phương 3’ Ptrình b có luỹ thừa của x là 2 trình sau Ptrình e có a = 0 - Nhắc nhở HS chưa tập a) 1+x = 0 - Đại diện nhóm trình bày trung 2 b) x – x = 0 - HS nhóm khác nhận xét - Cho đại diện nhóm trình c) 1 –2t = 0 bày d) 3y = 0 e) 0x –3 = 0 - Cho HS nhóm khác nhận xét - Sửa sai cho từng nhóm Hoạt động 7 : Dặn dò (2’) Bài 8 trang 10 SGK Bài 8 trang 10 SGK * Làm tương tự ?3 - HS xem lại cách giải ? 3 Bài 9 trang 10 SGK Bài 9 trang 10 SGK * Làm tương tự ?3 - Học bài : nắm vững định nghĩa pt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi pt và công thức tính nghiệm x = -b/a. - Tiết sau học bài mới §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG Tiết : 43 ax +b = 0 Ngày soạn : /1/2010 Ngày dạy : /1/2010 Lớp: 8C,8D. điều gì ? 1) S = BH. (BC+DA) :2 - Nếu tính theo cách 2 ta có điều gì ? 2) S = SABH+SBCKH+SCKD. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax +b = 0. I/ MỤC TIÊU : - Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân . - HS nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (đề ktra, quy tắc giải ptrình, vdụ 3) - HS : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) LỚP 8C: HS1: HS2: LỚP 8D: HS1: HS2: 1/ Định nghĩa phương trình - Treo bảng phụ ghi đề 1/ Phát biểu SGK trang 7 bậc nhất 1 ẩn? Cho ví dụ? kiểm tra. 2/ a) x – 5 = 0 => x=5 (4đ) - Gọi một HS lên bảng. b) 2x = 14 2/ Giải phương trình : - Cả lớp cùng làm bài x = 14:2 => x = 7 - Kiểm tra bài tập về nhà c) 3x + 20 = 5x + 6 a) x – 5 = 0 (2đ) của HS 3x – 5x = 6 – 20 -2x = -14 x=7 b) 2x = 14 (2đ) - Gọi HS lớp nhận xét - HS khác nhận xét c) 3x + 20 = 5x + 6 (2đ) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §3. PHƯƠNG TRÌNH - Ta đã giải các phương ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG trình bậc nhất 1 ẩn. Trong - HS ghi vào vở tựa bài mới. ax+ b = 0 bài học này ta tiếp tục áp dụng 2 quy tắc biến đổi để giải các phtrình đưa được về dạng ax + b = 0 Hoạt động 3 : Cách giải (12’) 1/ Cách giải : - Nêu ví dụ. Có thể giải - Có thể bỏ dấu ngoặc, chuyển vế Ví dụ 1: Giải phương trình : phương trình này như thế rồi tìm x… 5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x) nào? - Một HS giải ở bảng - Cho HS giải ví dụ 5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x) - Cả lớp cùng làm bài  5 – x + 6 = 12 – 8x  – x + 8x = 12 – 5 – 6 Ví dụ 2 : Giải phương trình : - Yêu cầu HS giải thích rõ  7x = 1 biến đổi đã dựa trên những  x = 1/7 qtắc nào? - HS giải thích cách làm … - Nêu ví dụ 2 : Hãy nhận - HS: có mẫu khác nhau ở các xét xem so với ví dụ 1 hạng tử phương trình này có gì - HS thực hiện : 7 x −1 16 − x 7 x −1 16 − x khác ? + 2 x= + 2 x= 6 5 6 5 - Hãy qui đồng MT rồi áp  5 (7 x −1)+30 .2 x 6 (16 − x) dụng quy tắc nhân để khử =  5 (7 x −1)+30 .2 x 6 (16 − x) 30 30 = MT. 30 30  35x – 5 + 60x = 96 – 6x  35x – 5 + 60x = 96 – 6x - Thực hiện tiếp theo như  35x+ 60x + 6x = 96 + 5  35x+ 60x + 6x = 96 + 5 vdụ 1  101x = 101 Nêu ?1 , gọi HS phát biểu,  101x = 101  x=1 dựa trên các bước giải ở 2  x=1 - Thực hiện ?1 : ví dụ. 2, Cách giải : - Sửa sai, hoàn chỉnh cách - Nêu lần lượt các bước giải (SGK trang 11) Hai HS lặp lại. giải cho HS Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Cho HS lặp lại Hoạt động 4 : Áp dụng (16’) 2/ Áp dụng : - Ghi bảng ví dụ 3. Yêu cầu - Làm theo sự hướng dẫn của GV HS xác định mẫu thức MTC : 6 (3 x −1)( x +2) 2 x 2 +1 11 chung rồi qui đồng và khử − = 3 2 2 mẫu. 2 2(3x-1)(x+2) –3(2x +1) = 33 - Hướng dẫn HS thực hiện 2 2  2 (3x +6x-x-2) -6x – 3 = 33 từng bước: bỏ dấu ngoặc  6x2 + 10x – 4 – 6x2 –3 = 33 - Thu gọn, chuyển vế …  10x = 33 + 4 + 4 - Tìm x ? …  x = 40 : 10 = 4 - Ptrình có tập nghiệm S = {4} - Thực hiện ?2 , một HS làm ở Ví dụ 3 : Giải phương trình : - Trả lời nghiệm ? 5 x+ 2 7 − 3 x - Nêu ?2 cho HS thực hiện bảng: x− = 6 4 2.Lưu ý : QĐMT chú ý x = MTC : 12  5 x+ 2 7 − 3 x x/1 x− = 12 x −2(5 x +2) 3(7 −3 x) 6 4 = Gọi một HS lên bảng. 12 12 12 x −2(5 x +2) 3(7 −3 x) =   12x – 10x –4 = 21 – 9x 12 12  12x – 10x + 9x = 21 + 4  12x – 10x –4 = 21 – 9x  11x = 25  x = 25/11  12x – 10x + 9x = 21 + 4 Cho HS khác nhận xét bài S = {25/11}  11x = 25  x = 25/11 làm S = {25/11} - HS khác nhận xét Hoạt động 5 : Chú ý (4’) 3/ Chú ý: - GV nêu chú ý a trang 12 - HS nghe hướng dẫn, xem cách a) Ví dụ 4 : (SGK trang 12) sgk và hướng dẫn HS cách giải phương trình ở ví dụ 4 giải phương trình ở ví dụ 4 - GV: Khi giải pt không bắt - Ghi tóm tắt nội dung buộc làm theo thứ tự nhất định, có thể thay đổi các bước giải để bài giải hợp lí nhất. - HS giải ví dụ 5 và 6 : - Yêu cầu HS làm ví dụ 5 Ví dụ 5 : x + 1 = x – 1 và ví dụ 6  x - x= 1 + 1 - Khi 0x = c thì x bằng bao  0x = -2 nhiêu ? Ptrình vô nghiệm. S =  - Cho biết tập nghiệm ? Ví dụ 6 : x + 1 = x + 1 b) 0x = c (c khác 0) thì - Khi 0x = 0 thì x bằng bao  x - x= 1 - 1 phương trình vô nghiệm nhiêu ?  0x = 0 0x = 0 thì phương trình Ptrình nghiệm đúng với mọi x. tập có vô số nghiệm - Tập nghiệm của ptrình ? nghiệm S = R Ví dụ 5, 6 : (SGK trang 12) - HS đọc và ghi tóm tắt - Cho HS đọc chú ý b) sgk Hoạt động 6 : Củng cố (7’) Bài 10 trang 12 SGK Bài 10 trang 12 SGK HS lên bảng sửa sai Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Giáo án Đại số 8. Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng a) 3x – 6 + x = 9 – x  3x + x – x = 9 – 6  3x = 3 x=1 b) 2t – 3 + 5t = 4t +12  2t + 5t – 4t = 12 – 3  3t = 9 t=3 Bài 11 trang 13 SGK Bài 12 trang 13 SGK Bài 13 trang 13 SGK. Năm học: 2012-2013. - Treo bảng phụ ghi đề - Gọi hai HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài. - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 7 : Dặn dò Bài 11 trang 13 SGK * Làm tương tự bài 10 Bài 12 trang 13 SGK * Qui đồng mẫu rồi làm tương tự bài 10 Bài 13 trang 13 SGK * Làm tương tự bài 10 - Học bài: nắm vững các bước giải phương trình. Ôn lại hai qui tắc biến đổi phương trình . - Tiết sau LUYỆN TẬP §2,3. a) 3x – 6 + x = 9 – x  3x + x – x = 9 + 6  3x = 15 x=5 b) 2t – 3 + 5t = 4t +12  2t + 5t – 4t = 12 + 3  3t = 15 t=5 - HS khác nhận xét. - Xem lại qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc - Xem lại qui tắc qui đồng. - HS nghe dặn và ghi chú vào vở. LUYEÄN TAÄP I/ MỤC TIÊU : - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn và các phương trình đưa được về dạng bậc nhất. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) - HS : Ôn tập các qui tắc biến đổi phương trình và các bước giải pt đưa được về dạng bậc nhất. - Phương pháp : Đàm thoại – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) LỚP 8C: HS1: HS2: LỚP 8D: HS1: HS2: - Giải các phương trình : - Treo bảng phụ đưa ra đề - HS đọc đề bài kiểm tra . Gọi HS lên bảng - Hai HS lên bảng làm bài 1/ 3x –7 + x = 3– x (5đ) - Cả lớp làm vào vở bài tập 1) 3x –7 + x = 3– x  3x+x+x = 3+7 - Kiểm tra bài tập về nhà của  5x = 10 HS x=2 x x. 2/ 5 + 2 = 14 (5đ). x x. 2) 5 + 2 = 14  2x + 5x = 140  x = 20 - Nhận xét bài làm trên bảng - Tự sửa sai (nếu có). - Cho HS nhận xét câu trả lời - Đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập (30’) Bài 17 trang 14 SGK Bài 17 trang 14 SGK Giải các phương trình : - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia 17 làm 6 nhóm cùng thực hiện (mỗi - Giao nhiệm vụ cho các nhóm giải một bài) a) 7 + 2x = 22 – 3x nhóm a) 7 + 2x = 22 – 3x - Theo dõi các nhóm thực  2x + 3x = 22 – 7 hiện  5x = 15 - Kiểm bài làm ở vở một vài  x=3 HS S = {3} b) 8x – 3 = 5x + 12 b) 8x – 3 = 5x + 12  8x – 5x = 12 + 3  3x = 15  x=5 S = {5} c) x – 12 + 4x = 25+ 2x – c) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 1  x + 4x – 2x = 25 – 1 +12  3x = 36  x = 12 S = {12} d) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5 d) x + 2x + 3x – 19= 3x +  6x – 3x = 5 +19 5  3x = 24  x=8 S = {8} e) 7 – (2x +4) = -(x + 4)  7 – 2x – 4 = -x – 4 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. e) 7 – (2x +4) = -(x + 4). f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x Bài tập tương tự Giải các phương trình : a) 3x + 1 = 7x – 11 b) 1.2 – (x – 0.8) = -1.8 + x c) 11 – 2x = x – 1 - Cho đại diện các nhóm đưa d) 15 – 8x = 9 – 5x ra bài giải lên bảng. e) 4/3x – 5/6 = 1/2 - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 18 trang 14 SGK Bài 18 trang 14 SGK Giải các phương trình : - Ghi bảng bài tập 18, cho HS nhận xét. x 2 x+ 1 x - Gọi 2 HS giải ở bảng a) 3 − 2 = 6 − x - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài. b). 2+ x 1 −2 x − 0,5 x= +0 , 25 5 4. Bài tập tương tự Giải các phương trình :. x 3 1  2x 6  5 3 a) 3x  2 3  2(x  7) b)  5 6 4 3 13 c)2(x  ) 5  (  x) 5 5 7x 20x  1.5 d)  5(x  9)  8 6 a). Trắc nghiệm : 1/ Tìm nghiệm đúng của x x. phương trình a) - 1 b) 2 c) -3 d) Kết quả khác. -2x + x = -4 – 7 +4 -x = -7 x=7 S = {7} f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x  x + 1 – 2x + 1 = 9 – x  x -2x + x = 9 – 1 – 1  0x = 7 S=  - Đại diện nhóm trình bày bài giải:   . - Nhận xét bài giải nhóm khác - HS sửa bài vào tập. - HS giải bài tập (hai HS giải ở bảng) a) MC : 6 x 2 x+ 1 x − = −x 3 2 6.  2x –3(2x +1) = x – 6x  2x – 6x –3 = -5x  x=3 S = {3} b) MC : 20. 2+ x 1 −2 x − 0,5 x= +0 , 25 5 4.  4(2+x) – 10x = 5(1-2x) + 5  8 + 4x – 10x = 5 –10x + 5  4x = 2  x=½ S = {½} - Cho HS lớp nhận xét cách - Nhận xét bài làm ở bảng. làm, - HS sửa bài vào tập - GV đánh giá, cho điểm…. Hoạt động 3 : Củng cố (5’) - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS đọc đề bài - Gọi HS lên bảng chọn - HS lên bảng chọn - Cả lớp cùng làm bài 1b 2c - Cho HS khác nhận xét. 3a. - HS khác nhận xét Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Giáo án Đại số 8. 2/ Tìm nghiệm đúng của phương trình. Năm học: 2012-2013. - GV hoàn chỉnh bài làm. - HS sửa bài vào tập. x 2  5x  6 0. a) 1 b) 2 c) -3 d) Kết quả khác 3/ Tìm nghiệm đúng của 6 x  4 phương trình 1  x. a) 1 c) -3. b) 2 d) Kết quả khác. Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) Bài 15 trang 13 SGK Bài 15 trang 13 SGK * Tính quãng đường từ Hà - Xem lại công thức tính quãng Nội đi Hải Phòng đường Bài 16 trang 13 SGK Bài 16 trang 13 SGK * Nhìn hình biểu thị Bài 19 trang 14 SGK Bài 19 trang 14 SGK - HS tự giải * Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác - Học bài : Nắm vững qui tắc biến đổi ptrình và qui tắc - HS nghe dặn và ghi chú vào vở giải phương trình. - Xem lại các bài đã giải. - Về xem trước bài mới §2. Phương trình tích - Xem lại cách phân tích đa thức thành nhân tử IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Tuần : Tiết Ngày soạn : §4. PHÖÔNG TRÌNH TÍCH Ngày dạy :  Lớp: I/ MỤC TIÊU : Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - HS nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích (dạng A(x).B(x) = 0). - Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, nhất là kỹ năng thực hành vận dụng giải ptrình tích. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, Ví dụ 2 trang 16) - HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất; bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG Đề A : Giải các phương trình sau : 1/ x + 6(x+2) = 4x (5đ). HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS đọc đề bài - Gọi HS lên bảng làm bài - HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - HS 1 : 1/ x + 6(x+2) = 4x - Kiểm tra bài tập về nhà x + 6x + 12 = 4x của HS x + 6x – 4x = -12 3x = -12 x = -4 S = {-4} 2/. 2 x +5 3+ x = 3 2. 2(2x + 5) = 3(3 + x) 4x + 10 = 9 + 3x 4x – 3x = 9 – 10 x = -1 S = {-1} - HS khác nhận xét - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §3. PHƯƠNG TRÌNH - Để giải một phương trình , - HS ghi vào vở tựa bài mới. TÍCH ta lại phải giải nhiều phương trình . Sao thế nhỉ ? Để giải quyết vấn đề này chúng ta vào bài học hôm nay . Hoạt động 3 : Phương trình tích và cách giải (9’) 1/ Phương trình tích và - Nêu ?1. Gọi HS phân tích - Cả lớp cùng thực hiện, một HS cách giải : đa thức P(x) = (x2-1)+(x+1) làm ở bảng: (x-2) thành nhân tử P(x) = (x2 – 1) + (x+1). (x-2) - GV ghi bảng = (x + 1) . (x – 1) + (x + 1) .(x – 2) = (x + 1) (x – 1 + x – 3) - Cho HS thực hiện ?2 = (x +1) . (2x –3) Nói: Tính chất này được áp - Trong một tích, nếu có một thừa 2/. 2 x +5 3+ x = 3 2. (5đ). Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. dụng để giải một số ptr –> số bằng 0 thì tích bằng 0 ; ngược Vd1 lại nếu tích bằng 0 thì một trong - Đây là pt có dạng a.b = 0 các thừa số của tích bằng 0  a= 0 hoặc b = 0. Phương - HS khác nhắc lại. + Phương trình tích có trình này được giải như thế Ghi ví dụ dạng nào? - Đáp: 2x+3 = 0 hoặc x+1 = 0 A(x).B(x) = 0 - Hai phương trình này em - Tìm nghhiệm và trả lời: x = 3/2 + Cách giải : đã biết cách giải. Hãy tìm hoặc x = -1 Ta giải 2 ptrình : A(x) = 0 nghiệm của chúng? - HS ghi bài và B(x) = 0 rồi lấy tất cả - Phương trình này gọi là các nghiệm của chúng phương trình tích –> GV giới thiệu dạng tổng quát của phương trình tích và cách giải. Hoạt động 4 : Áp dụng (17’) 2/ Áp dụng : - Nêu ví dụ và hướng dẫn - Thực hiện các bước giải theo Ví dụ : Giải ptrình : HS giải như SGK. hướng dẫn (x+1)(x+4) = (2-x)(2+x) - Qua bài giải em hãy nêu - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo Giải nhận xét về cách giải luận và nêu nhận xét về các bước (SGK trang 15) phương trình tích ? thực hiện để giải phương trình tích Nhận xét : Khi giải - Nhận xét câu trả lời của trên phương trình , ta thực hiện HS, chốt lại vấn đề và cho - HS nhắc lại và ghi bài : HS ghi vào vở Bước 1: Phân tích đa thức - GV nêu lưu ý : ở vế trái thành nhân tử, Trường hợp vế trái của đưa pt về dạng phương phương trình có nhiều hơn 2 - HS nghe hiểu. Xem ví dụ 3 trình tích. nhân tử, ta cũng giải tương SGKđể biết cách làm Bước 2: Giải phương tự -> cho HS xem ví dụ 3 trình tích rồi kết luận - Yêu cầu HS thực hiện theo Lưu ý: Trường hợp vế trái nhóm - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia có nhiều hơn hai nhân tử, ?3 Giải phương trình: nhóm hoạt động 2 3 ta cũng giải tương tự. (x-1)(x + 3x –2) –(x –1) = (x-1)(x2 + 3x –2) –(x3 –1) = 0 0  x3 + 3x2 –2x–x2–3x + 2 – x3 +1 =0 2x2 – 5x + 3 = 0  (2x2 – 2x) – (3x – 3) = 0  2x(x – 1) – 3(x – 1) = 0  (x – 1) (2x – 3) = 0  x – 1 = 0 hoặc 2x – 3 = 0 *x–1=0x=1 * 2x – 3 = 0  2x = 3  x = 3/2 ?4 Giải phương trình: S = {1; 3/2} 3 2 2 (x +x ) + (x +x) = 0 - HS làm ?4 - Cả lớp cùng làm bài (x3 +x2) + (x2 +x) = 0  x2(x + 1) + x(x + 1) = 0  (x + 1) (x2 + x) = 0 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013.  (x + 1) x. (x + 1) = 0  x + 1 = 0 hoặc x = 0 * x + 1 = 0  x = -1 *x=0 - Cho HS khác nhận xét S = {-1; 0} - GV hoàn chỉnh bài làm - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 5 : Củng cố (10’) Bài 21a trang 17 SGK Bài 21a trang 17 SGK - HS đọc đề bài Giải phương trình : - Treo bảng phụ ghi bài a) (3x – 2) (4x + 5) = 0 - Gọi HS lên bảng làm bài - HS lên bảng làm bài a) (3x – 2) (4x + 5) = 0 - Cả lớp cùng làm bài  3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0  3x – 2 = 0  3x = 2  x = 2/3  4x + 5 = 0  4x = -5  x = - Cho HS khác nhận xét -5/4 - GV hoàn chỉnh bài làm - HS khác nhận xét Bài 22a trang 17 SGK Bài 22a trang 17 SGK - HS sửa bài vào tập Giải phương trình : - Treo bảng phụ ghi bài a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 - Gọi HS lên bảng làm bài - HS đọc đề bài - Cả lớp cùng làm bài - HS lên bảng làm bài a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0  (2x – 3) (2x + 5) = 0  (2x – 3) = 0 hoặc (2x + 5) = 0  2x – 3 = 0  2x = 3  x = - Cho HS khác nhận xét 3/2 - GV hoàn chỉnh bài làm  2x + 5 = 0  2x = -5  x = -5/2 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 6 : Dặn dò (1’) Bài 21 trang 17 SGK Bài 21 trang 17 SGK * Làm tương tự bài 21a Bài 22 trang 17 SGK Bài 22 trang 17 SGK * Dùng hằng đảng thức, - Xem lại cách phân tích đa thức nhóm hạng tử, đặt nhân tử thành nhân tử chung - Xem lại các bài đã giải, tiết sau LUYỆN TẬP §4. IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. LUYỆN TẬP. Tiết 46 Ngày soạn :/1/2010 Ngày dạy : /1/2010 Lớp: 8C- 8D. I/ MỤC TIÊU : - Củng cố cách giải phương trình tích. - Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng vào giải phương trình tích. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) - HS : Ôn tập nắm vững cách giải phương trình tích - Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (13’) LỚP 8C HS1: HS2: LỚP 8D HS1: HS2: Đề 1 : Giải các phương - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS 1 : a) x(2x –9) = 3x(x –5) trình : - Gọi HS lên bảng làm bài  2x2 – 9x = 3x2 – 15x a) x(2x –9) = 3x(x –5) - Cả lớp cùng làm bài  2x2 – 9x – 3x2 + 15x = 0 - Kiểm tra bài tập về nhà của  -x2 + 6x = 0 HS  x(-x + 6) = 0  x = 0 hoặc –x + 6 = 0 *x=0 * –x + 6 = 0  x = 6 S = {0; 6} b) 0,5(x – 3) – 3(x – 3)(1,5x – 1) = 0  (x – 3) (0.5 – 4.5x + 3 ) = 0 b) 0,5(x –3)– 3(x –3)  (x – 3) (-4.5x + 3.5) = 0 (1,5x-1) = 0  x – 3 = 0 hoặc -4.5x + 3.5 = 0 *x–3=0x=3 * -4.5x + 3.5= 0 -4.5x= -3.5x= 7/9 Đề 2 : Giải các phương - HS 2 : a) 3(x –5) – 2x(x –5) = 0 trình :  (x – 5) (3 – 2x) = 0  x – 5 = 0 hoặc 3 – 2x = 0 a) 3(x –5) – 2x(x –5) = *x–5=0x=5 0 * 3 – 2x = 0  2x = 3  x = 3/2 S = {5; 3/2} 3. 3. 3. b) ( 7 x –1) – x( 7 x –1) = 0. 3. b) ( 7 x –1) – x( 7 x –1) = 0 3.  ( 7 x –1) (1 – x) = 0 3.  7 x –1= 0 hoặc 1 – x = 0 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013 3. 3. * 7 x –1= 0  7 x =1  x = 7 3. *1–x=0x=1 S = {1; 7/3} - HS nhận xét bài làm trên bảng. - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 2 : Luyện tập (30’) Bài 24 trang 17 SGK Bài 24 trang 17 SGK Giải các phương trình : - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài 2 a) (x –2x + 1) – 4 = 0 - Yêu cầu HS giải - HS lên bảng làm bài - Dùng hằng đẳng thức (A – a) (x2 –2x + 1) – 4 = 0 B)2  (x –1)2 –22 = 0 - Sau đó áp dụng A2 – B2  (x – 1 + 2) (x – 1 – 2) = 0  (x –3)(x + 1) = 0  x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 *x–3=0 x=3 * x + 1 = 0  x = -1 S = {3; -1} 2 2 b) x – x = -2x + 2 b) x – x = -2x + 2 - Nhóm hạng tử  x2 – x + 2x – 2 = 0  x(x – 1) – 2(x – 1) = 0 - Đặt nhân tử chung  (x – 1) (x – 2) = 0  x – 1 = 0 hoặc x – 2 = 0 *x–1=0x=1 *x–2=0x=2 S = {2; 1} 2 2 2 c) 4x + 4x + 1 = x c) 4x + 4x + 1 = x2 - Vế trái là hằng đẳng thức  4x2 + 4x + 1 = x2 (A + B)2  (2x + 1)2 – x2 = 0 - Sau đó áp dụng A2 – B2  (2x + 1 + x)(2x + 1 – x) = 0  (3x + 1)(x + 1) = 0  3x + 1 = 0 hoặc x + 1 = 0  3x + 1 = 0  x = -1/3  x + 1 = 0  x = -1 S = {-1/3; -1} 2 2 d) x –5x + 6 = 0 d) x –5x + 6 = 0 Bài tập tương tự  x2 – 2x – 3x + 6 = 0 a) x2 – 30 + 2 = 0 - Tách hạng tử - 5x = - 2x –  (x2 – 2x) – (3x – 6)= 0 b) –x2 + 5x – 6 =0 3x  x(x – 2) – 3(x – 2) = 0 2 c) 4x – 12x + 5 = 0 - Nhóm hạng tử  (x – 2) (x – 3) = 0 2 d) 2x + 5x + 3 = 0 - Đặt nhân tử chung  x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 * x–2=0x=2 *x–3=0x=3 S = {2; 3} - HS khác nhận xét. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Giáo án Đại số 8. - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 25 trang 17 SGK Bài 25 trang 17 SGK Giải các phương trình : - Ghi bảng bài tập 25, cho HS nhận xét. - Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm 3 2 2 a) 2x + 6x = x + 3x - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài. Năm học: 2012-2013. - HS nhận xét …. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia các nhóm làm bài : a) 2x3 + 6x2 = x2+ 3x  2x2(x +3) – x(x +3) = 0  (x + 3) ( 2x2 – x) = 0  x(x +3)(2x –1) = 0  x = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc 2x – 1 =0  x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = ½ 2 b) (3x –1)(x +2) =(3x – S = {0; -3; ½ } 1) (7x –10) b) (3x –1)(x2 +2) = (3x –1)(7x –10) Bài tập tương tự  (3x –1)(x2 +2) – (3x –1)(7x –10) a) (x–1)(x2+5x–2)– (x3– =0 1) = 0  (3x –1)(x2 +2 – 7x +10) = 0 b) x2 + (x +2)(11x – 7)=  (3x –1)(x2 –7x +12) = 0 4  (3x –1)(x2 –3x –4x +12) = 0 c) x3 + 1 = x(x + 1)  (3x-1)[x(x-3) –4(x-3)] = 0 3 2 d) x + x + x + 1= 0  (3x –1)(x –3)(x –4) = 0  3x–1 = 0 hoặc x –3 = 0 hoặc x– - Cho HS lớp nhận xét cách 4= 0 làm  x = 1/3 hoặc x = 3 hoặc x = 4 - GV đánh giá, cho điểm… S = {1/3; 3; 4} - HS nhận xét, sửa bài … - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3 : Dặn dò (2’) - Xem lại các bài đã giải. - Ôn điều kiện của biến để - HS xem lại phân thức được xác phân thức được xác định, thế định khi nào nào là hai phương trình tương đương. - Xem trước bài mới : HS nghe dặn và ghi chú vào tập §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU .................................................................................................................................................. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một pt, cách tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của pt. Tiết 47-48 Ngày soạn : /2/2010 Ngày dạy : /2/2010 Lớp: 8C- 8D. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - HS nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày chính xác, đặc biệt là bước tìm ĐKXĐ của phương trình và bước đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập áp dụng mục 2, 4) - HS : Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’). LỚP 8C HS1: LỚP 8D HS1: Giải các phương trình - Treo bảng phụ ghi đề sau : - Gọi 1 HS lên bảng - Cả lớp cùng làm bài 1/ (x –7).(5x + 2) = 0 - Kiểm tra bài tập về của (5đ) HS. 2/ 2.(x –1) + 1 = x –1 (5đ). §5. PHÖÔNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU. 1/ Ví dụ mở đầu : Ví dụ : Giải phương trình : 1 1 1  x 1 x 1 1 1  x  1 x 1 x 1  x 1 x. - HS đọc đề - HS lên bảng làm bài 1/ (x –7).(5x + 2) = 0  x – 7 = 0 hoặc 5x + 2 = 0 *x–7=0x=7 * 5x + 2 = 0  5x = -2  x = -2/5 S = {-2/5; 7} 2/ 2.(x –1) + 1 = x –1  2x – 2 + 1 – x + 1 = 0 x=0 S = {0} - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. - Cho HS khác nhận xét - GV đánh giá và cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - Có một loại phương trình mà giá trị tìm được của ẩn HS ghi vào vở tựa bài mới. chưa phải là nghiệm của phương trình. Vì sao lại như vậy để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay Hoạt động 3 : Ví dụ (7’) - GV đặt vấn đề như SGK(tr 19) - Cả lớp giải … - Đưa ra ví dụ - Đứng tại chỗ nói kết quả: x = 1 - Gọi HS giải bằng phương pháp đã học, cho biết nghiệm của phương trình - Trả lời : x = 1 không phảøi là - Hỏi x = 1 có là nghiệm nghiệm của phương trình, vì tại x = 1 của phương trình không? Vì 1 giá trị phân thức không x −1 sao? xác định. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. x = 1 không là nghiệm của phương trình vì tại x = 1 thì giá trị của phân thức không xác định. - Phtrình đã cho và x = 1 không tương đương vì không có cùng tập - Phương trình đã cho và x nghiệm = 1 có tương đương không? - HS nghe GV trình bày. - Vậy khi biến đổi từ phương trình chứa ẩn ở mẫu đến pt không chứa ẩn ở mẫu có thể được pt mới không tương đương –> Ta phải chú ý đến điều kiện xác định của phương trình Hoạt động 4 : Tìm điều kiện xác định của một phương trình (7’) 2/ Tìm điều kiện xác định - Phân thức có giá trị xác - Phân thức có giá trị xác định khi của một phương trình : định khi nào ? mẫu thức khác 0 - Viết tắt ĐKXĐ - Điều kiện xác định của - Suy ra điều kiện xác định của - Ví dụ : Tìm ĐKXĐ của ptrình là điều kiện cho tất cả ptrình mỗi phương trình sau : các mẫu trong phương trình x x+ 4 đều khác 0. a) x −1 = x +1 - Cho HS xem ví dụ sgk - Đọc ví dụ 1 sgk ĐKXĐ là x 1 vàø x  -1 - Nêu ?2 yêu cầu HS thực - Thực hiện ?2 : HS suy nghĩ cá 3 2 x −1 hiện nhân sau đó trao đổi nhóm cùng b) x −2 = x −2 − x - Cho HS trao đổi nhóm bàn ĐKXĐ là x  2 a) ĐKXĐ là x 1 vàø x  -1 b) ĐKXĐ là x  2 - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh và ghi - HS ghi bài vào tập bảng Hoạt động 5 : Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (16’) 3/ Giải phương trình - Ghi bảng ví dụ 2 - HS lên bảng làm chứa ẩn ở mẫu : + Hãy tìm ĐKXĐ của ĐKXĐ của ptrình là : x  0; x  2 x +2 2 x +3 Ví dụ 2 : Giải phương ptrình? = x 2( x − 2) trình + Hãy qui đồng mẫu 2 vế 2( x+2)( x − 2) x (2 x+ 3) x +2 2 x +3 rồi khử mẫu = =  2 x ( x − 2) 2 x( x −2) x 2(x − 2) Pt (1) và pt đã khử mẫu có  tương đương không? Vậy ta Suy ra2 : 2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3) 2( x+2)( x − 2) x (2 x+ 3)  2(x – 4) = x(2x + 3) = phải dùng kí hiệu gì? 2 x (x − 2) 2 x(x −2)  2x2 – 8 = 2x2 + 3x Suy ra : 2(x + 2)(x – 2) =  2x2– 2x2 – 3x = 8 x(2x + 3)  – 3x = 8  2(x2 – 4) = x(2x + 3) 8 −  x = (thoả mãn ĐKXĐ) 2 2 3  2x – 8 = 2x + 3x 8  2x2– 2x2 – 3x = 8 − 8 Vậy S = { } 3 x = − 3 có thoả mãn  – 3x = 8 - HS đứng tại chỗ nêu các bước giải 8 ĐKXĐ không ? Tập nghiệm  x = − 3 (thoả mãn của pt ? - HS đọc ở SGK trang 21 ĐKXĐ - Để giải một pt chứa ẩn ở mẫu ta phải làm qua những Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 8 bước nào Vậy S = { − 3 } - Cho HS đọc lại cách giải ở Cách giải phtrình chứa ẩn SGK trang 21 ở mẫu : (SGK trang 21) Hoạt động 6 : Củng cố (6’) Bài 27 trang 22 SGK - Treo bảng phụ gọi HS đọc - HS lên bảng làm bài 2x  5 Giải phương trình sau : đề 3 2x  5 x5 Gọi HS lên bảng làm bài ĐKXĐ : x  5 0  x  5 3 x 5 - Cả lớp cùng làm bài 2 x  5 3( x  5)  x 5 Khi đó (1)  x  5  2x + 5 = 3x + 15  2x – 3x = 15 – 5 Cho HS khác nhận xét  -x = 10  x = -10 - GV hoàn chỉnh bài làm Vậy : S = {-10}. Bài 27 trang 22 SGK Bài 28 trang 22 SGK. Tiết Ngày soạn : /2/2010 Ngày dạy : /2/2010 Lớp: 8C8D I/ MỤC TIÊU. Hoạt động 7 : Dặn dò (1’) Bài 27 trang 22 SGK * Làm tương tự bài 27a - HS về xem lại các bài đã giải Bài 28 trang 22 SGK * Làm tương tự bài 27a - Học bài nắm vững cách HS nghe dặn và ghi chú vào vở giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chú trọng bước 1 và bước 4. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (TT). : - Củng cố cho HS kỹ năng tím ĐKXĐ của phương trình, kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu - Nâng cao kỹ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình và đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm. II/ CHUẨN BỊ : - GV : bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập áp dụng mục 4) - HS : Ôn tập cách giải ptrình - Phương pháp : Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) LỚP 8C: HS1: HS2: LỚP 8D: HS1: HS2: - Treo bảng phụ ghi đề - HS lên bảng làm bài - Gọi 1 HS lên bảng 1/ Phát biểu SGK trang 21 x 2 −6 3 1/ Nêu các bước giải - Cả lớp cùng làm bài =x + 2/ ĐKXĐ : x  0 x 2 phương trình chứa ẩn ở - Kiểm tra bài tập về nhà mẫu. (4đ) của HS Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013 2( x 2  6) 2 x 2 3 x   x 2x 2x . 2/ Giải các phương trình sau:.  2x2 – 12 = 2x2 + 3x x −6 3  2x2 – 2x2 – 3x = 12 =x + x 2  -3x = 12 - Cho HS khác nhận xét  x = -4 (thoả mãn ĐKXĐ) - GV đánh giá và cho điểm Vậy S = {-4} - HS khác nhận xét Hoạt động 2 : Áp dụng (20’) 4. Aùp dụng : - Nêu ví dụ 3, cho HS gấp - HS giải từng bước theo hướng Ví dụ: Giải phương trình sách lại và giải bài tập ví dụ dẫn của GV : x x 2x 3 - ĐKXĐ của phương trình + = 2 ( x − 3 ) 2 x+ 2 ( x+1)( x − 3) - Tìm ĐKXĐ của phương 2(x-3)  0  x3 trình 2(x+1)  0 x  -1 - MC : 2(x-3)(x +1) - Qui đồng và khử mẫu, suy ra - Qui đồng mẫu hai vế của x2 +x +x2 –3x = 4x phương trình ?  2x2 – 6x = 0  2x(x-3) = 0 - Khử mẫu ta được gì ?  2x = 0 hoặc x – 3 = 0 - Tiếp tục giải phương trình * x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ) nhận được * x – 3 = 0  x = 3 (loại vì  thoả - Đối chiếu ĐKXĐ, nhận mãn ĐKXĐ) nghiệm của phương trình Vậy S = {0} ?3 Giải các phương trình: - GV lưu ý HS: phải loại - HS lên bảng làm bài ?3 x x+ 4 x x+ 4 giá trị nào không thoả mãn a) a) x −1 = x +1 = ĐKXĐ là x1 x −1 x +1 ĐKXĐ … vàøx -1 ? 3 Giải phương trình : 2. x. x+ 4. a) x −1 = x +1. . x(x  1) (x  4)(x  1)  (x  1)(x  1) (x  1)(x  1). Suy ra : x(x + 1) = (x + 4) (x – 1)  x2 + x = x2 – x + 4x – 4  x2 + x – x2 + x – 4x = – 4  - 2x = -4  x = 2 (thoả mãn ĐKXĐ) Vậy : S = {2}. 3 2 x −1 b) x −2 = x −2 − x 3 2 x −1 b) x −2 = x −2 − x. 3 2 x −1 b) x −2 = x −2 − x ĐKXĐ là x 2 . 3 2x  1 x(x  2)   x 2 x 2 x 2. Suy ra : 3 = 2x – 1 – x(x – 2)  3 = 2x – 1 – x2 + 2x  x2 – 4x + 4 = 0  (x –2)2 = 0  x –2 = 0  x = 2 (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ) Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Vậy S =  - HS khác nhận xét. Bài 27 c trang 22 SGK Giải phương trình : ( x  2 x )  (3 x  6) 0 x 3 c). (1). Bài 28(c,d) trang 22 SGK Giải phương trình : 1 1 2 c) x+ x =x + 2 (2) x. x +3 x +2 d) x +1 + x =2 (3). Bài 27d trang 22 SGK Bài 28(a,b) trang 22 SGK. - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 3 : Luyện tập (16’) Bài 27 c trang 22 SGK c) ĐKXĐ : x3 - Treo bảng phụ ghi đề Khi đó (1) : - Gọi HS lên bảng làm bài  ( x 2  2 x )  (3x  6) = 0 - Cả lớp cùng làm bài  x(x+2) – 3(x + 2) = 0  (x + 2) (x – 3) = 0  x + 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 * x + 2 = 0  x = -2 (nhận) * x – 3 = 0  x = 3 (loại) Vậy : S = {-2} - Cho HS khác nhận xét - HS nhắc lại các bước giải … - GV hoàn chỉnh bài làm - Cả lớp thực hiện (2HS lên bảng Bài 28(c,d) trang 22 SGK c) ĐKXĐ của pt là x  0 - Cho HS nhắc lại các bước Khi đó (2) là : giải x3 + x = x4 + 1 - Ghi bảng bài tập 28(c,d)  x3 –x4 +x –1 = 0 - Cho biết ĐKXĐ của mỗi  x3(1 –x) – (1 –x) = 0 phương trình ?  (1 –x)(x3 –1) = 0 - Gọi hai HS giải ở bảng  1 –x = 0 hoặc x3 –1 = 0 - Theo dõi và giúp đỡ HS * 1 – x = 0  x = 1 (nhận) làm bài * x3 –1 = 0  x = 1 (nhận) - Thu và chấm điểm bài Vậy S = {1} hoàn thành xuất sắc … x +3 x +2 d) x +1 + x =2 (3) ĐKXĐ : x  0 và x  -1 Khi đó (3) là : x(x+3)+(x+1)(x-2) = 2x(x+1) - Cho HS nhận xét bài làm  x2+3x+x2 –2x+x –2 = 2x2+2x - GV nhận xét, đánh giá  2x2 –2x2 +2x –2x = 2 chung và chốt lại vấn đề…  0x = 0 . Vậy S =  - HS khác nhận xét Hoạt động 4 : Dăïn dò (1’) Bài 27d trang 22 SGK * Làm theo các bước đã - HS xem lại các bước giải học Bài 28(a,b) trang 22 SGK * Làm tương tự bài 28cd - Học bài: nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chú trọng bước 1 và - HS nghe dặn và ghi chú vào vở bước 4. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Về làm trứơc các bài phần luyện tập - Tiết sau học : LUYỆN TẬP §5. Tiết 49 Ngày soạn: /2/2010 Ngày dạy: /2/2010 Lớp 8C-8D. LUYEÄN TAÄP. I/ MỤC TIÊU : - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. - Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương trình, nghiệm của phương trình. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) - HS : Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu. - Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) LỚP 8C HS1: HS2: LỚP 8D HS1: HS2: - Treo bảng phụ đưa đề 1/ Phát biểu SGK trang 21 - Gọi HS lên bảng x 2  5x 5 1/ Nêu các bước giải ptrình có - Cả lớp cùng làm bài 2/ x  5 (1) chứa ẩn ở mẫu. (4đ) - Kiểm tra bài tập về nhà ĐKXĐ : x 5 2/ Giải phương trình : (6đ) của vài HS Khi đó (1) 2 x  5x x 2  5 x 5( x  5) 5  x 5 x 5  x 5  x2 – 5x = 5x – 25  x2 – 5x – 5x + 25 = 0  x2 – 10x + 25 = 0 2 - Cho HS nhận xét câu trả  (x – 5) = 0 x–5=0 lời  x = 5 (loại) - Đánh giá cho điểm Vậy S =  - HS khác nhận xét Bài 30 trang 23 SGK Giải các phương trình :. Hoạt động 2 : Luyện tập (36’) Bài 30 trang 23 SGK - Ghi bảng đề bài 30 - Hai HS lần lượt lên bảng, cả - Cho biết trong pt có lớp làm vào vở: Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Giáo án Đại số 8 1 x−3 +3= x −2 2−x. Năm học: 2012-2013. a) ĐKXĐ : x  2  1 + 3(x – 2) = 3 – x  1 + 3x – 6 = 3 – x  3x + x = 3 – 1 + 6  4x = 8 - Theo dõi, giúp HS yếu  x = 2 (loại) làm bài Vậy S =  2 x2 4 x 2 b) ĐKXĐ : x  -3 = + b) 2 x − x+3 x +3 7  14x(x + 3) – 14x2= 28x+ 2(x + Bài tập tương tự 3) Giải các phương trình :  14x2 + 42x –14x2 = 28x + 2x + x 1 x  1 4 6 c)   2 x  1 x 1 x  1 - Cho HS nhận xét ở bảng.  12x = 6 3x  2 6 x 1 - GV nhận xét, cho điểm  x = ½ d)  x  7 2x  3 nếu được. Vậy S = {½} - HS lớp nhận xét, sửa bài. Bài 31 trang 23 SGK Bài 31 trang 23 SGK - Các nhóm cùng dãy giải một Giải các phương trình : - Ghi bảng bài tập 31, cho bài: 2 1 3x 2x HS nhận xét. a) ĐKXĐ : x  1 a) x −1 − 3 = 2 - Yêu cầu HS hợp tác làm  x2 + x + 1 – 3x2 = 2x(x – 1) x − 1 x + x+ 1 bài theo nhóm  -2x2 +x +1 = 2x2 – 2x - Theo dõi, giúp đỡ HS  -4x2 + 4x – x + 1 = 0 yếu làm bài  4x(1 – x) + (1 – x) = 0  (1 –x)(4x + 1) = 0 * 1 – x = 0  x = 1 (loại) * 4x + 1 = 0  x = -1/4 (nhận) Vậy S = {-1/4} b) ĐKXĐ : x  1; x  2 ; x  3 b)  3(x – 3) + 2(x – 2) = x – 1 3 2 1  3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 + = ( x − 1)(x −2) (x −3)( x − 1) ( x −2)( x − 3)  3x + 2x – x = -1 + 9 + 4  4x = 12 Bài tập tương tự - Cho HS nhận xét cách  x = 3 (loại) Giải các phương trình : làm, sửa sai … S= 1 12 - Đánh giá, cho điểm… - HS nhận xét, sửa bài … c)1   a). những dạng hằng đẳng thức nào? - Yêu cầu HS giải (gọi 2 HS lần lượt lên bảng). x  2 8  x3. d). 13 1 6   ( x  3)(2 x  7) 2 x  7 ( x  3)( x  3). Bài 32 trang 23 SGK Bài 33 trang 23 SGK. Hoạt động 3 : Dặn dò (2’) Bài 32 trang 23 SGK * Làm tương tự bài 31 - HS xem lại cách giải của bài 31 Bài 33 trang 23 SGK * Cho giá trị của biểu thức bằng 2 rồi giải - Xem lại các bài đã giải. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - Xem trước bài mới : §6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Tiết 50 Ngày soạn : /2/2010 Ngày dạy : /2/2010 I/ MỤC Lớp: 8C- 8DTIÊU. - HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH. : - HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. - HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp (dạng tìm 2. số). II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề bài tập, các bước giải) - HS : Ôn tập cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất - Phương pháp : Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG LỚP 8C HS1: LỚP 8D HS1: Giải các phương trình sau : 1/. 2 x−1 1 +1= x −1 x −1. 2/ 2x + 4(36 –x) = 100. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) HS2: HS2: - Treo bảng phụ đưa đề - HS làm ở bảng mỗi em một bài. 2 x−1 1 - Gọi HS lên bảng 1/ x −1 +1= x −1 - Cả lớp cùng làm bài ĐKXĐ : x  1 - Kiểm tra bài tập về nhà  2x – 1 + x – 1 = 1 của vài HS  3x = 3  x = 1 (loại) Vậy S =  2/ 2x + 4(36 –x) = 100  2x + 144 – 4x = 100  -2x = -44  x = 22 Vậy S = {22} - Cho HS nhận xét câu trả - HS khác nhận xét lời. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §6. GIẢI BÀI TOÁN - Lập phương trình để giải BẰNG CÁCH LẬP một bài toán như thế nào ? PHƯƠNG TRÌNH Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay Hoạt động 3 : Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chưá ẩn (7’) 1/ Biểu diễn một đại - Trong thực tế, có những lượng bởi biểu thức đại lượng biến đổi phụ chưá ẩn : thuộc lẫn nhau. Nếu kí hiệu Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Giáo án Đại số 8. Ví dụ: Gọi x (km/h) là vận tốc ôtô. Quãng đường ôtô đi trong 2 giờ là 2x (km) Thời gian ôtô đi hết quãng đường 40km là 40 (giờ) x. 2/ Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phtrình : Ví dụ : (bài toán cổ) (SGK trang 24) a) Phân tích: Số con Số chân Gà x 2x Chó 36 –x 4(36-x) b) Giải: + Gọi x (con) là số gà. Điều kiện x nguyên dương và x < 36 + Khi đó số chó là 36 – x (con) Số chân gà là 2x chân Số chân chó là 4(36-x) chân Tổng số chân là 100 nên ta có phương trình : 2x + 4(36 – x) = 100 + Giải phương trình ta được x = 22 (con) + Ta thấy x = 22 thoả mãn các điều kiện của ẩn. Vậy số gà là 22 con => số chó là: 36 –22 = 14 (con)  Tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập phương. Năm học: 2012-2013. một trong các đại lượng là - HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp x thì các đại lượng kia được tác làm bài theo nhóm nhỏ các nhóm biểu diễn dưới dạng một cùng dãy thực hiện một ? (2 đại diện biểu thức của x. làm ở bảng phụ) - Nêu ví dụ như SGK , cho - HS làm ?1 và ?2 4500 thêm ví dụ khác. - Cho HS thực hiện ?1 và ? ?1 a) 180x (m) b) x (km) 2 ?2 a) 500 + x b) 10x + 5 - Nhận xét, sửa sai bài làm - HS khác nhận xét trên bảng phụ. Hoạt động 4 : Ví dụ (18’) - Nêu ví dụ (bài toán cổ – - Một HS đọc to đề bài (sgk) GK) - Nói : Các em đã giải được bài toán này bằng pp số + Tóm tắt : Số gà + Số chó = 36 học. Số chân gà + Số chân chó = 100 - Trong bài này ta sẽ giải chân. bằng pp đại số bằng cách Tìm số gà? Số chó? lập ptrình. - Vấn đề đặt ra là làm thế nào để có thể lập ra - Đáp: 2 đối tượng : gà và chó. được pt từ đề bài toán? Số lượng con, Số lượng chân. - Ta cần phân tích kỹ đề bài - Tìm số gà, số chó toán - Nêu các đối tượng có trong bài? - Chọn ẩn là gà; ĐK: x (con) ; x - Các đại lượng có liên nguyên dương và x < 36 quan đến gà và chó ? Đề Số chó là 36 – x (con) bài yêu cầu tìm gì ? - Hãy gọi một trong hai đại - Số chân gà là 2x (chân) lượng đó là x, cho biết x Số chân chó là 4(36 –x) (chân) cần điều kiện gì ? Tính đối - Mối liên quan : Tổng số chân gà là tương còn lại ? 100 - Tính số chân gà? Biểu thị - Ta được pt : 2x + 4(36 – x) = 100 số chó? Tính số chân chó?  2x + 144 – 4x = 100  -2x = -44 - Tìm mối liên quan giũa  x = 22 các dữ liệu trên ? - Cho HS tự giải phương - x = 22 thoả mãn điều kiện trình … Vậy số gà là 22 con ; số chó là 14 - x = 22 có thoả điều kiện con của ẩn không ? Trả lời ? - HS nêu tóm tắt các bước giải bài - Qua ví dụ, em hãy cho toán bằng cách lập phương trình như biết : Để giải bài toán bằng sgk. cách lập phương trình, ta cần tiến hành những bước - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo nào? luận tìm cách giải ?3 - GV đưa ra “tóm tắt” trên Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Giáo án Đại số 8. trình (sgk). Bài 34 trang 25 SGK Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó 3 đơn vị . Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số bằng ½ . Tìm phân số ban đầu. Bài 35 trang 25 SGK Bài 36 trang 25 SGK. Năm học: 2012-2013. bảng phụ - HS trình bày miệng … - Cho HS thực hiện ?3 - GV ghi lại tóm tắt bài giải …GV : Tuy ta thay đổi cách chọn ẩn nhưng kết quả vẫn không thay đổi. Hoạt động 5 : Củng cố (10’) Bài 34 trang 25 SGK - Nêu bài tập 34 - HS đọc đề bài - Yêu cầu HS tóm tắt đề Tóm tắt đề : Tử + 3 = mẫu Tu +2 1 = mau+5 2. Tìm phân số ban đầu ? - Tìm tử và mẫu của phân số - Để tìm được phân số, - Điều kiện : x  Z cần tìm gì ? - Nếu gọi tử là x thì x cần - Khi đó mẫu là : x + 3 - Tử sau khi thêm : x + 2 điều kiện gì ? Biểu diễn - Mẫu sau khi thêm : x + 3 + 2 = x + mẫu ? - Tử và mẫu sau khi thêm? 5 - Ta có pt :  ĐKXĐ : x -5 - Lập phương trình bài  2(x + 2) = x + 5 toán ?  2x + 4 – x = 5  x = 1 (nhận) - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Vậy tử là 1 và mẫu là 3 - HS khác nhận xét Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 35 trang 25 SGK * Gọi số HS cả lớp là x . - HS làm theo hướng dẫn Tìm số HS giỏi HKI và HKII Bài 36 trang 25 SGK - HS tìm tuổi của từng giai đoạn * Tìm số tuổi của từng giai đoạn sau đó cộng lại - HS nghe dặn và ghi chú vào vở chính là tuổi của ông - Học bài : nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Giáo án Đại số 8. Tiết 51 Ngày soạn : /2/2010 Ngày dạy : /2/2010 Lớp: 8C- 8D. Năm học: 2012-2013. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH. I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. - HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp (dạng chuyển động đều). II/ CHUẨN BỊ : - GV : thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập) - HS : Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phtrình. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại – Hoạt động nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. LỚP 8C HS1: LỚP 8D HS1: 1/ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (3đ) 2/ Lớp 8A có tất cả 39 HS, biết rằng số HS nam gấp đôi số HS nữ. Hỏi lớp 8A có tất cả bao nhiêu HS nam? Bao nhiêu HS nữ ? (7đ). §7. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) - Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra - Gọi 1 HS lên bảng - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm bài tập về nhà của HS. - HS lên bảng làm bài Gọi x là số HS nữ lớp 8A, đkiện x nguyên và 0 < x < 39. Số HS nam sẽ là 2x. Tổng số HS lớp là 39 nên ta có ptrình: x + 2x = 39  x = 13 x = 13 thoả đk của ẩn. Vậy số HS nữ của lớp là 13. Số HS nam là - Cho HS lớp nhận xét ở bảng 2.13 = 26 (HS) . - GV đánh giá và cho điểm - HS khác nhận xét Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - Trong giải bài toán bằng cách lập phương trình thì - HS chú ý nghe và ghi tựa bài bước chọn ẩn cũng rất quan mới. trọng vì sẽ giúp cho chúng ta giải phương trình nhẹ nhàng hơn. Vậy có cách gì chọn ẩn cho thích hợp để biết được điều đó ta vào bài hôm nay. Hoạt động 3 : Ví dụ (26’) Ví dụ : (SGK trang 27) - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Một HS đọc to đề bài (sgk) a) Phân tích : - Trong toán chuyển động có - Có 3 đại lượng: Quãng đường, Tg đi những đại lượng nào ? vận tốc, thời gian. Qđường đi - Công thức liên hệ giữa Công thức : s = vt; t = … ; v = … Xe máy x 35x chúng? - Hai đối tượng chuyển động : ôtô Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Giáo án Đại số 8. Ô tô x – 2/5 45(x– 2/5) b) Giải : + Gọi x (h) là thời gian xe máy đi từ HN đến lúc gặp nhau. Điều kiện x > 2/5 (24’ = 2/5h) Tgian ôtô đi là x – 2/5 (h) Quãng đường xe máy đi đựoc : 35x(km) Quãngđường đi của ôtô là 45(x-2/5) (km) Theo đề bài ta có ph trình : 35x + 45(x –2/5) = 90  35x +45x – 18 = 90  80x = 108  x = 108: 80  x = 27/20 + x = 27/20 thoả mãn các điều kiện của ẩn. Vậy tgian để 2 xe gặp nhau từ lúc xe máy khởi hành là 27/20 (h) tức là 1g21’. ?4. (SGK trang 28). Năm học: 2012-2013. - Bài toán có bao nhiêu đối tượng chuyển động ? Cùng hay ngược chiều? - Các đại lượng có liên quan? (đã biết? Chưa biết ? Cần tìm?) - Gọi HS trả lời và lập bảng - Chọn ẩn là gì? Điều kiện của ẩn? - Tgian ôtô đi từ NĐ đến chỗ gặp nhau? - Vận tốc của xe máy và ô tô đã biết => quãng đường đi của mỗi xe theo x ? - Căn cứ vào chỗ nào để lập phương trình?. và xe máy; chuyển động ngược chiều. - Đã biết : qđ HN-NĐ; vtốc mỗi xe, tgian & qđg` đi mỗi xe - HS lập bảng… Chọn x (h) là thời gian xe máy đi ĐK : x > 2/5 x – 2/5 (do 24’ = 2/5h) - Quãng đường xe máy đi: 35x ; của ôtô đi là 45(x – 2/5) - Do 2xe ngược chiều đến chỗ gặp nhau nên tổng quãng đường 2xe đi chính bằng qđường HN-NĐ - HS lập pt và giải (một HS thực hiện ở bảng, HS khác làm vào vở). - GV có thể vẽ sơ đồ đoạn thẳng cho HS dễ thấy. - Yêu cầu HS tự lập ptrình và giải (gọi một HS lên bảng) - GV theo dõi và giúp đỡ HS - HS nộp bài theo yêu cầu GV yếu làm bài. - HS khác nhận xét bài làm ở bảng - Chấm bài một vài HS - Cho HS nhận xét ở bảng. Hoạt động 4 : Luyện tập (15’) - HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp - Nêu bài tập ?4 (sgk) tác theo nhóm và lập bảng tóm tắt - Yêu cầu HS thực hiện tại (điền vào ô của bảng) chỗ Vtốc Qđg` Tgian - Cả lớp cùng làm bài Xmáy 35 s s/35 Ôtô 45 90-s (90-s)/45 Ptrình:. ?5. (SGK trang 28). s 90 − s 2 − = 35 45 5. - Lập phương trình bài toán ? - HS giải phương trình:  9s – 630 + 7s = 63.2  16s = 126 + 630  s = 756/16 = 189/4 Vậy qđường xe máy đi là 189/4 km - Yêu cầu HS thực hiện tiếp ? Tgian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc gặp nhau là : 5 189/4 : 35 = 27/20 h = 1g21’ Gọi một HS giải ở bảng - HS làm ?5 - Cho HS nhận xét. - GV đánh giá bài làm và. - Nhận xét : Chọn ẩn là qđường đi Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Bài 37 trang 30 SGK Bài 38 trang 30 SGK Bài 39 trang 30 SGK. Tiết: 52 Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp: 8C, 8D. /3/2010 /3/2010. nhận xét của HS. Nói thêm: của xe máy –> ptrình phức tạp cách chọn nào cũng có cùng hơn, phải làm thêm phép tính nữa kết quả như nhau. Tuy nhiên, mới có kết quả. ta cần khéo chọn ẩn số để đưa đến việc giải phương trình được dễ dàng. Hoạt động 5 : Dặn dò (2’) Bài 37 trang 30 SGK * Gọi x là quãng đường. Tìm - HS xem lại bài ví dụ vân tốc ; thời gian của ôtô và xe máy từ đó lập phương trình - Xem lại cách tìm trung bình Bài 38 trang 30 SGK cộng của bài toán thống kê * Tìm điểm trung bình của cả tổ theo x,y . Tổng các tần số bằng N Bài 39 trang 30 SGK * Tìm số tiền chưa tính thuế VAT, tiền thuế VAT, số tiền kể cả VAT theo từng mặt - HS nghe dặn và ghi chú vào vở hàng - Học bài: nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập phương trình . - Tiết sau : LUYỆN TẬP §6 LUYEÄN TAÄP. I/ MỤC TIÊU :: - Củng cố cách giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước : Phân tích bài toán, giải (qua ba bước đã học). II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập) - HS : Ôn tập cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG Lớp 8C: Lớp 8D:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’). HS: HS: - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS đọc đề bài 37 - Một HS lên bảng : Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 1/ Nêu các bước giải bài - Gọi 1 HS lên bảng sửa 1/ Phát biểu SGK trang 29 toán bằng cách lập phương - Cả lớp cùng làm bài 2/ Gọi x(km) là độ dài quãng trình (3đ) - Kiểm vở bài làm ở nhà đường AB . ĐK : x > 0 của HS Thời gian xe máy đi là 3,5giờ 2/ Lúc 6 giờ sáng, một xe Thời gian ôtô đi là 3,5 – 1 = 2,5giờ. khởi hành từ A để đến B. Vận tốc tbình của xe máy là Sau đó một giờ một ôtô x/3,5 = 2x/7(km/h) cũng xuất phát từ A để đến Vận tốc ôtô là x/2,5 = 2x/5(km/h). B với vận tốc trung bình Ta có ptrình : 2x 2x lớn hơn vận tốc trung bình − =20  14x-10x = 700 5 7 của xe máy là 20km/h. Cả  x = 175 thoả đk của ẩn. hai xe đến B đồng thời vào Vậy quãng đường AB dài 175 km lú 9h30’ sáng cùng ngày. Vận tốc trung bình của xe máy là Tính quãng đường AB và 2.175/7 = 50(km/h) vận tốc trung bình của xe - HS khác nhận xét máy ? - Cho HS nhận xét ở bảng - HS sửa bài vào tập - GV đánh giá và cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập (30’) Bài 42 trang 31 SGK Bài 42 trang 31 SGK Một số tự nhiên có hai chữ - Đưa đề bài lên bảng phụ. Một HS đọc to đề bài (sgk) số, biết rằng nếu viết thêm - Gọi HS đọc và phân tích một chữ số 2 vào bên trái đề  Gọi x là số cần tìm.ĐK : x N; x và một chữ số 2 vào bên - Chọn ẩn số? >9 phải số đó thì ta được một - Nếu viết thêm một chữ số - Ta được : 2x2 = 2000 + x.10 + 2 số lớn gấp 153 lần số ban 2 vào bên trái và một chữ - Theo đề bài ta có phương trình : đầu số 2 vào bên phải thì số  2000 + 10x + 2 = 153x Bài tập tương tự mới biểu diễn như thế nào?  153x – 10x = 2002 Một số tự nhiên có hai chữ - Lập phương trình và giải?  x = 2002 : 143 = 14 (nhận) số, biết rằng nếu viết thêm (gọi một HS lên bảng) Vậy số cần tìm là 14 một chữ số 4 vào bên trái - Nhận xét ở bảng, đối chiếu, sửa và một chữ số 4 vào bên chữa, bổ sung … phải số đó thì ta được một số lớn gấp 296 lần số ban - Cho HS lớp nhận xét đầu - GV hoàn chỉnh bài ở bảng Bài 43 trang 31 SGK Tìm phân số có các tính chất sau : a) Tử số của phân số là số tự nhiên có một chữ số b) Hiệu giữa tử số và mẫu số bằng 4 c) Nếu giữ nguyên tử số và viết vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử. Bài 43 trang 31 SGK - Nêu bài tập 43 (sgk) - Để tìm được phân số, cần tìm gì? Trả lời câu a? - Nếu gọi tử là x thì x cần điều kiện gì? - Đọc câu b và biểu diễn mẫu - Đọc câu c và lập ptrình?. - HS đọc đề bài - Gọi tử số của phân số là x - Điều kiện x nguyên dương x  9;x4 - Mẫu số là x – 4 - Ta có phương trình : x 1 = ( x − 4) x 5 x 1 hay ( x − 4)10+ x = 5. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. số , thì ta được một phân số bằng phân số 1/5 - Giải phương trình bài toán ?. Bài 44 trang 31 SGK Bài 45 trang 31 SGK.  10x – 40 + x = 5x  6x = 40  x = 20/3 (không thoả mãn đk) - Vậy không có phân số nào có tính chất đã cho. - Đối chiếu với điều kiện bài toán và trả lời? Hoạt động 3 : Củng cố (3’) - Cho HS nhắc lại các bước - HS nhắc lại các bước giải giải bài toán bằng cách lập ptrình - GV nhấn mạnh cần thực - HS ghi nhớ hiện tốt 2 bước 1 và 4 Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) Bài 46 trang 31 SGK * Tính điểm trung bình - Xem lại cách tính điểm trung bình Bài 47 trang 31 SGK * Lập bảng theo hợp đồng - HS làm theo hướng dẫn và đã thực hiện (số sản phẩm ,số ngày, năng suất ) - Xem lại các bài đã giải. HS nghe dặn và ghi chú vào vở - Tiết sau : LUYỆN TẬP §7. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Tiết : 53 Ngày soạn : /3/2010 Ngày dạy : /3/2010 Lớp: 8C, 8D. LUYỆN TẬP ( tt). I/ MỤC TIÊU : - Củng cố cách giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước : Phân tích bài toán, giải (qua ba bước đã học). II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập) - HS : Ôn tập cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG Lớp 8C: Lớp 8D:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) HS: HS:. - Treo bảng phụ ghi đề bài 45 1/ Nêu các bước giải bài - Gọi 1 HS lên bảng trả bài và - Một HS lên bảng trả lời, lập bảng toán bằng cách lập phương phân giải bước 1. phân tích và giải miệng bước 1 : trình (3đ) Số Số Năng 2/ Phân tích và giải bước 1 - Kiểm vở bài làm ở nhà của thảm ngày suất bài tập 45 sgk (7đ) HS Hđồng x 20 x/20 T/hiện x+24 18 (x+24)/1 - Cho HS lớp nhận xét ở bảng 8 - Nhận xét, đánh giá và cho - Gọi x(tấm) là số tấm thảm sx theo điểm hợp đồng. ĐK : x nguyên dương … x +24 x 120 - Gọi một HS khác giải tiếp Ta có ptrình : 18 =20 . 100 phần còn lại của bài Giải phương trình được x = 300 - Trả lời : Số thảm len sx theo hợp - HS lớp nhận xét, sửa sai nếu đồng là 300 tấm. có Hoạt động 2 : Luyện tập (30’) Bài 46 trang 31 SGK Bài 46 trang 31 SGK - Ôtô dự định đi cả quãng đường AB Một người lái ôtô dự định - Đưa đề bài lên bảng phụ. với vận tốc 48km/h đi từ A đến B với vận tốc - Gọi HS đọc đề bài. Thực tế : - 1giờ đầu với 48km/h 48 km/h. Nhưng sau khi đi - Hướng dẫn HS lập bảng - bị tàu hoả chắn 10’ = 1/6h được một giờ với vận tốc phân tích đề : - đi đoạn còn lại với vtốc ấy ôtô bị tàu hoả chắn - Trong bài toán ôtô dự định đi 48+6(km/h) đường trong 10 phút, do như thế nào? - Một HS điền lên bảng đó để đến B đúng thời - Thực tế diễn biến như thế v(km/h) t(h) s(km) gian đã định , người đó nào Dđịnh 48 x/48 x phải tăng vận tốc thêm - Yêu cầu HS điền vào các ô 1giờ 48 1 48 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Giáo án Đại số 8. 6km/h . Tính quãng đường AB Bài tập tương tự Một ôtô đi từ Hà Nội đến Thanh Hoá với vận tốc 40km/h. Sau 2h nghỉ lại ở Thanh Hoá ôtô lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 10h45’ (kể cả thời gian nghỉ lại ở Thanh Hoá) . Tính quảng đường Hà Nội – Thanh Hoá. Bài 47 trang 31 SGK Bà An gởi vào quĩ tiết kệm x nghìn đồng với lãi xuất mỗi tháng là a% (a là một số cho trước) và lãi tháng này được tính gộp vào vốn tháng sau. a) Hãy viết biểu thức biểu thị : + Số tiền lãi sau tháng thứ nhất + Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất + Tổng số tiền lãi có được sau tháng thứ hai b) Nếu lãi suất là 1,2% (tức a=1,2) và sau hai tháng tổng số tiền lãi là 48,288 nghìn đồng, thì lúc đầu bà An gởi bao nhiêu tiền tiết kiệm ?. Năm học: 2012-2013. trong bảng còn lại 54 (x-48)/54 x -48 - Chọn ẩn số ? Điều kiện của  Gọi x (km) là quãng đường AB. x? Đk : x > 48 Đoạn đường đi 1giờ đầu : 48km Đoạn đường còn lại : x -48 (km) Thời gian dự định đi: x/48 (h) Thời gian đi đoạn đường còn lại: (x –48)/54. Thời gian thực tế đi cả - Lập phương trình và giải? qđường AB là: (cho HS thực hiện theo nhóm) (x –48)/54 + 1 + 1/6 (h) Ta có phương trình : Gọi đại diện của 2 nhóm bất kỳ trình bày bài giải ở bảng. - Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng - GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng Bài 47 trang 31 SGK - Nêu bài tập 47 (sgk) - Nếu gửi vào quĩ tiết kiệm x (nghìn đồng) và lãi suất a% thì số tiền lãi sau tháng thứ nhất là bao nhiêu ? - Số tiền (cả lãi lẫn gốc) sau tháng thứ nhất ? - Lấy số tiền đó làm gốc thì số tiền lãi tháng thứ hai ? - Tổng số tiền lãi cả 2 tháng ?. . x x − 48 1 = + +1 48 54 6.  9x = 8x – 384 + 504  x = 120 (nhận) Vậy qđường AB dài 120 km. - Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x (nghìn đồng) a) + Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x (nghìn đồng) + Số tiền cả gốc lẫn lãi sau tháng thứ nhất là a%x + x = x(a% +1) (nghìn đồng) + Tiền lãi của tháng thứ hai là a% (a% +1)x (nghìn đồng) + Tổng số tiền lãi của cả hai tháng a a a là: 100 x+ 100 100 +1 x hay. (. - Yêu cầu câu b ? - Nếu lãi suất là 1,2% và tổng số tiền lãi sau 2 tháng là 48,288 … ta có thể lập được pt như thế nào ? - GV hướng dẫn HS thu gọn phương trình . Sau đó gọi HS lên bảng tiếp tục hoàn chỉnh bài giải.. a a +2 x 100 100. (. ). ). (nghìn đồng). b) Với a = 1,2 ta có phương trình : 1,2 1,2 + 2 x = 48,288 100 100 1,2 201 , 2  100 . 100 x = 48,288. (. ).  x = 2000 Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu là 2000(nghìn đồng). Hoạt động 3 : Củng cố (3’) - Cho HS nhắc lại các bước - HS nhắc lại các bước giải giải bài toán bằng cách lập ptrình - HS ghi nhớ Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. - GV nhấn mạnh cần thực hiện tốt 2 bước 1 và 4 Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) - Xem lại, hoàn chỉnh các bài đã giải. - Trả lời các câu hỏi ôn tập - HS nghe dặn và ghi chú vào vở chương (sgk trang 32, 33) - Xem trước các bài tập ôn chg. IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Giáo án Đại số 8 Tiết: 54 Ngày soạn : /3/2010 Ngày dạy : /3/2010 Lớp: 8C, 8D. Năm học: 2012-2013. OÂN TAÄP CHÖÔNG III (tieát 1). I/ MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học của chương (chủ yếu là phương trình một ẩn) - Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải phuơng trình một ẩn (phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu). II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) - HS : Ôn tập lý thuyết chương III, trả lời câu hỏi ôn tập. - Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) Lớp 8C: HS1: HS2: Lớp 8D: HS1: HS2: 1. Nêu dạng tổng quát của - Treo bảng phụ ghi đề kiểm ptrình bậc nhất một ẩn ? tra - Gọi HS lên bảng - Hai HS lên bảng làm bài Công thức tính nghiệm - Cả lớp làm vào vở bài tập 1/ Phát biểu SGK trang 7,8 của phương trình đó? 2/ Phát biểu SGK trang 6 2. Thế nào là 2 phương - Kiểm tra vở bài tập vài HS 3/ x –1 = 0 có S = {1} trình tương đương ?Cho x2 – 1 = 0 có S = {1; -1} ví dụ. Nên hai phương trình không 3. Xét xem cặp phương tương đương trình sau tương đương - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét bài làm trên bảng không ? - Đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) 2 x –1 = 0 (1) và x – 1 = 0 (2) Hoạt động 2 : Giải phương trình bậc nhất (12’) Câu hỏi 3 : (sgk) - GV nêu câu hỏi 3 sgk , gọi - Tl: Với đk a  0 thì phương HS trả lời. trình ax+b = 0 là 1 phương trình Câu hỏi 4 : (sgk) - Đưa câu hỏi 4 lên bảng phụ, bậc nhất. gọi một HS lên bảng. - Một HS lên bảng chọn câu trả Bài 50 trang 33 SGK - Ghi bảng bài tập 50. lời : Giải các phương trình : - Cho 2HS lên bảng giải x Luôn có nghiệm duy nhất. 2 a) 3-4x(25-2x)= 8x +x- HS nhận dạng phương trình 300 - Hai HS cùng giải ở bảng: a) 3-4x(25-2x)= 8x2 +x-300  3 –100x + 8x2 = 8x2 +x -300  – 100x – x = – 300 – 3 b)  –101x = –303  x = 3 2(1− 3 x ) 2+3 x 3 (2 x +1) b) − =7 − 5. 10. 4. 2(1− 3 x ) 2+3 x 3 (2 x +1) − =7 − 5 10 4.  Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013.  8-24x –4 –6x = 140 –30x –15  –30x + 30x = -4 +140 –15 - Cho HS nhận xét bài làm  0x = 121 - Yêu cầu HS nêu lại các bước Vậy phương trình vô nghiệm. giải phương trình trên. - HS khác nhận xét - HS nêu lại các bước giải Hoạt động 3 : Giải phương trình tích (15’) Bài 51 trang 33 SGK Bài 51 trang 33 SGK Giải các phương trình sau - Dạng tổng quát của phương - Dạng tổng quát : A(x).B(x) = 0 bằng cách đưa về ptrình trình tích ? Cách giải ?  A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 tích : Ghi bảng bài tập 51(a,c) HS lên bảng giải : a)(2x+1)(3x-2)=(5x-8) - Cho HS nêu định hướng giải a) 2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1) (2x+1) - Gọi 2 HS giải ở bảng  (2x+1)(3x-2) –(5x-8)(2x+1) = - Hướng dẫn : 0 a) Chuyển vế rồi đặt 2x+1 làm  (2x +1)(3x –2 -5x + 8) = 0 nhân tử chung.  (2x+1)(–2x +6) = 0 c) Chuyển vế, áp dụng hằng  2x+1= 0 hoặc –2x +6 = 0 đẳng thức.  x = -1/2 hoặc x = 3 S = {-1/2 ; 3} 2 2 c) (x+1) = 4(x – 2x +1) - Cho HS nhận xét bài làm ở c) (x+1)2 = 4(x2 – 2x +1) bảng.  (x+1)2 –4(x –1)2 = 0  (3x –1)(3 –x) = 0 - Quan sát phương trình, em  x = 3 hoặc x = 1/3 Bài 53 trang 33 SGK có nhận xét gì? - HS nhận xét : ở mỗi phân thức, Giải phương trình : - Vậy ta hãy cộng thêm 1 vào tổng của tử và mẫu dều bằng x +1 x +2 x+3 x+ 4 mỗi phân thức, sau đó biến đổi x+10. + = + 9 8 7 6 phương trình về dạng phương - HS thực hiện theo hướng dẫn trình tích ? của: x+1 x+2 x +3 x +6 - GV hướng dẫn HS thực hiện. +1 + +1 =¿ +1 + +1. (. - Gọi HS lên bảng giải tiếp. - Cho HS nhận xét ở bảng.. 9. )(. ) (. )(. 8 7 4 x +10 x +10 x +10 x +10 ⇔ + = + 9 8 7 6 1 1 1 1  (x+10). ( 9 + 8 − 7 − 6 ) = 0.  x + 10 = 0  x = -10 Hoạt động 4 : Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (12’) Bài 52 trang 33 SGK - Ghi bảng đề bài 52 - HS nhận dạng bài tập Giải các phương trình : - Nêu câu hỏi 5, gọi HS trả lời - Trả lời câu hỏi : chú ý làm 2 1 3 5 bước bước 1 và bước 4. a) 2 x − 3 − x (2 x −3) = x - Yêu cầu HS làm vào phiếu - HS cùng dãy giải một bài : học tập (2HS giải ở bảng phụ) a) ĐKXĐ : x  3/2 và x  0 - Theo dõi, giúp HS yếu làm  x – 3 = 10x – 15 bài  x = 4/3 (tmđk) vậy S = {4/3} x+ 2 1 2 - Cho HS lớp nhận xét ở bảng. b) ĐKXĐ : x  2 và x  0 b) x −2 + x = x( x −2) - GV nhận xét, cho điểm nếu  x2 + 2x – x + 2 = 2 được.  x2 + x = 0  x(x+1) = 0  x = 0 (loại) hoặc x = -1 (tmđk) Nguyễn Văn Minh. ).

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Vậy S = {-1} Hoạt động 5 : Dặn dòø (1’) - Xem lại các bài đã giải. - Làm bài tập còn lại sgk trang - HS nghe dặn và ghi chú vào vở 33 . Xem trước các bài toán bài tập bằng cách lập phương trình .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Giáo án Đại số 8 Tiết : 55 Ngày soạn : /3/2010 Ngày dạy : /3/2010 Lớp: 8C, 8D. Năm học: 2012-2013. ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2). I/ MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phtrình và giải bài toán bằng cách lập ph trình. - Củng cố và nâng cao kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập) - HS : Ôn tập chương III; thuộc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) Lớp 8C: HS1: Lớp 8D: HS1: - Treo bảng phụ ghi đề bài 1/ Nêu các bước giải bài toán - Gọi 1 HS lên bảng trả bài và - Một HS lên bảng trả lời, trình bằng cách lập phương trình phân giải toán. bày bài giải (4đ) - Cả lớp làm vào vở Gọi x là số bé. Số lớn là x + 14 2/ Bài toán : Tổng của 2 số Ta có phương trình : bằng 80, hiệu của chúng - Kiểm vở bài làm ở nhà của x + (x+14) = 80 bằng 14. Tìm hai số đó? (6đ) HS Giải phương trình được x = 33 Tlời: Số bé là 33; Số lớn là 33+ 14 = 47. - Nhận xét bài làm ở bảng. - Cho HS lớp nhận xét ở bảng - HS sửa bài vào tập - GV đánh giá và cho điểm Hoạt động 2 : Ôn tập (34’) Bài 54 trang 31 SGK Bài 54 trang 31 SGK - Một HS đọc to đề bài (sgk) Ca nô v(km/h) t(h) s(km) - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Gọi HS đọc đề bài. Xuôi - Hướng dẫn HS lập bảng phân - Ca nô xuôi dòng 4(h), ngược Ngượ tích đề : dòng 5(h) c - Trong bài toán ca nô đi (xuôi - Một HS điền lên bảng Giải v(km/h) t(h) s(km)  Gọi x (km) là khoảng cách và ngược dòng) như thế nào ? - Yêu cầu HS điền vào các ô Xuôi x/4 4 x AB. Đk : x > 0 Ngượ x/5 5 x Thời gian xuôi dòng là 4(h) trong bảng c Vtốc ca nô xuôi dòng là x/4 - Chọn ẩn số ? Điều kiện của Thời gian ngược dòng : 5(h). x ? Vận tốc ca nô ngược dòng là - Lập phương trình và giải ? - HS hợp tác theo nhóm lập (cho HS thực hiện theo nhóm) x/5 (km/h) phương trình và giải Gọi đại diện của 2 nhóm bất Vtốc dòng nước là 2(km/h) - Đại diện nhóm trình bày bài giải kỳ trình bày bài giải (bảng phụ) Ta có phương trình: ở bảng. ở bảng. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Giáo án Đại số 8. . x x − =2 . 2 4 5.  5x – 4x = 4.20  x = 80  x = 80 thoả mãn đk của ẩn. Vậy khoảng cách AB là80 km Bài tập (tt) Một môtô đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về đi với vận tốc 24km/h, do đó thời gian về lâu hơn tgian đi là 30’. Tính quãng đường AB.. Năm học: 2012-2013. - Cho HS lớp nhận xét và hoàn - HS các nhóm khác nhận xét chỉnh bài ở bảng - GV nhận xét và hoàn chỉnh - HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung cuối cùng bài giải của mình. - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Gọi HS đọc đề bài. - Hdẫn HS lập bảng phân tích đề - Trong bài toán có mấy cđộng? - Được chia làm những trường hợp nào? - Yêu cầu HS điền vào các ô v(km/h) t(h) s(km) trong bảng - Chọn ẩn số ? Điều kiện của x? Đi - Lập phương trình và giải ? Về (cho HS thực hiện trên phiếu Giải  Gọi x (km) là quãng đường học tập) - Thu và chấm điểm một vài AB. Đk : x > 0 phiếu của HS. Thời gian đi là x/30 (h) - Gọi 2 HS giải ở bảng phụ Thời gian về là x/24(h). trình bày bài giải (bảng phụ) ở Tgian về hơn tg đi 30’= bảng. ½(h) - Cho HS lớp nhận xét và hoàn Ta có phương trình : x x 1 chỉnh bài ở bảng − =  24 30 2 - GV nhận xét và hoàn chỉnh  5x – 4x = 120  x = 120 cuối cùng. Đánh giá cho điểm.  x = 120 thoả mãn Vậy qđường AB dài 120 km Bài tập (tt) - Treo bảng phụ ghi đề bài tập Lớp 8A có 40 HS. Trong - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề một buổi lao động, lớp được - Nếu gọi x là số HS của nhóm chia thành 2 nhóm : Nhóm I I thì điều kiện của x là gì? làm cỏ, nhóm II quét dọn. - Vì bài dễ nên GV cho HS tự Do yêu cầu công việc, nhóm giải I nhiều hơn nhóm II là 8 - GV chấm bài 5 HS giải nhanh người. Hỏi mỗi nhóm có bao nhất và 5 HS bất kì. nhiêu HS ? - Cho HS có bài giải đúng trình bài nhanh bài giải. Hoạt động 3 : Dặn dò (1’) - Xem (hoặc giải) lại, hoàn chỉnh các bài đã giải. - Ôn tập kỹ lý thuyết của chương III . Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết. - Một HS đọc đề bài (sgk) - Một chuyển động: môtô. - Hai trường hợp : đi và về. - Một HS điền lên bảng v(km/h) t(h) s(km) Đi 30 x/30 x Về 24 x/24 x - HS làm bài trên phiếu học tập (2HS làm trên bảng phụ) - Hai HS trình bày bài giải ở bảng. - HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng phụ. - HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình. - HS đọc đề bài, tóm tắt: Nhóm I + Nhóm II = 40 Nhóm I – Nhóm II = 8 Tlời: x nguyên, 8 < x < 40 - HS làm việc cá nhân, tự giải vào vở - HS nộp vở bài làm theo yêu cầu của GV. - Đối chiếu kết quả, tự sửa sai (nếu có) - HS nghe dặn và ghi chú vào vở. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. ................................................................................................................................................... KIỂM TRA CHƯƠNG III I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I : +Phương trình bậc nhất một ẩn +Phương trình đưa được về dạng ax+b=0 +Phương trình tích + Phương trình chứa ẩn ở mẫu + Giải bài toán bằng cách lập phương trình 2.Kĩ năng: + Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tương đương,nghiệm của phương trình, tìm điều kiện xác định của phương trình +Giải đượcphương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải được bài toán giải bằng cách lập phương trình 3. Thái độ: Trung thực, sáng tạo : A/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất; mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng : a) ax + b = 0. a. b) x. +b=0. (a  0) c) ax + b = 0 (a 0) d) ax2 = 0 (a  0) Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình x 2x − =0 x −1 x 2 − 1. là:. a) x  0 ; x  1 b) x  1 ; x  -1 c) x  0 ; x  - 1 c) x  0 ; x  1 ; x  -1 Câu 5 : x = –2 là nghiệm của phương trình : a) 3x –1 = x – 5 b) 2x + 1 = x – 2 c) –x +3 = x –2 d) 3x + 5 = –x –2 B/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1. Giải các phương trình sau :. Câu 2: Các cặp phương trình nào sau đây là tương đương với nhau : a) 2x = 2 và x = 2 b) 5x - 4 = 1 và x -5 = 1- x c) x-1=0 và x2-1=0 d) 5x=3x+4 và2x+9= –x Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: a) 3x + x2 = x2 + 1 b) x + x2 = 0 c) 3 – 2x = 5 – 2x d) 2x + y = 3 Câu 6 : Phương trình (x-1)(x-2) = 0 có nghiệm : a) x = 1 ; x = 2 b) x = -1; x = -2 c) x = -1; x = 2 d) x = 1 ; x = -2. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Giáo án Đại số 8. a). Năm học: 2012-2013. 2x + 3 = 7. (2đ). b). 4+3 x x2 +1 = 3 x. (2đ). Bài 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ? (3đ) Đề B. A/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất; mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: a) 3x + x2 = x2 + 1 b) x + x2 = 0 c) 3 – 2x = 5 – 2x d) 2x + y = 3 Câu 2 : Các cặp phương trình nào sau đây là tương đương với nhau: a) 2x = 2 và x = 2 b) 5x - 4 = 1 và x -5 =1-x c) x -1 = 0 và x2 -1 = 0 d) 5x=3x+4 và 2x+9=–x Câu 3 : Phương trình (x-1)(x-2) = 0 có nghiệm : a) x = 1 ; x = 2 b) x = -1; x = -2 c) x = -1; x = 2 d) x = 1 ; x = -2. Câu 4 : Điều kiện xác định của x. 2x. phương trình x −1 − 2 =0 là: x −1 a) x  0 ; x  1 b) x  1 ; x  -1 c) x  0 ; x  - 1 c) x  0 ; x  1 ; x  -1 Câu 5 : Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng là : a) ax + b = 0. a. b) x. + b = 0 (a . 0) c) ax + b = 0 (a 0) d) ax2 = 0 (a  0) Câu 6 : x = –2 là nghiệm của phương trình a) 3x –1 = x – 5 b) 2x + 1 = x – 2 c) –x +3 = x –2 d) 3x + 5 = –x –2. B/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1. Giải các phương trình sau : a) 3x – 5 = 4 (2đ) b). 3 x +2 x2 + 4 = 3 x. (2đ). Bài 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? (3đ) 3. Theo dõi HS : - Chú ý theo dõi nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận, gây mất trật tự 4. Thu bài : - Sau khi trống đánh, yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn. - GV thu bài , kiểm tra số lượng bài nộp 5. Hướng dẫn về nhà : - Xem trước nội dung bài mới : §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Chöông IV : BAÁT PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG /3/2010. Tiết : 57 Ngày soạn: Ngày dạy : /3/2010 Lớp: I/ MỤC TIÊU :. - Hiểu thế nào là một bất đẳng thức. - Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng. - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (hình ?2) - HS : Nghiên cứu bài trước ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. 1/ Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số : So sánh 2 số a và b, ta có: - Hoặc a = b - Hoặc a > b - Hoặc a < b Biểu diễn các số –1; 0 ; -2,5; √ 5 ; 2 trên trục số: . .. . .. √ 5 -2 -1 0 2 Khi a lớn hơn hoặc bằng b, ta có: a  b Ví dụ: x2  0 với mọi x Khi a nhỏ hơn hoặc bằng b, ta có: a  b Ví dụ : -y2  0 với mọi y. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (2’) - GV giới thiệu sơ lược nội - HS nghe giới thiệu, ghi tựa bài. dung chương IV, gồm: - Liên hệ giữa thứ tự & phép cộng - Liên hệ giữa thứ tự & phép nhân - Bất phương trình một ẩn. - Bất phtrình bậc nhất một ẩn - Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Hoạt động 2 : Thứ tự trên tập số (12’) - Gọi HS so sánh các số :7 và 7 - HS đứng tại chỗ phát biểu, so ; 7 và 9; 12 và 7. sánh. - Ghi kết quả so sánh lên bảng bằng ký hiệu và giới thiệu các ký hiệu : = ; < và >. - Hỏi khi so sánh 2 số a và b có - Trả lời : 3 trường hợp a = b; a < b và a > b những trường hợp xảy ra ? - Vẽ lên bảng trục số và điểm - HS vẽ trục số vào vở (một HS thực hiện ở bảng) biểu diễn số 0 - Nói : khi biểu diễn các số thực trên trục số thì điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. - Gọi HS biểu diễn các số –2, - HS biểu diễn các số trên trục số 5; -1; 2 … - Nêu ?1 gọi HS thực hiện - Giới thhiệu cách nói gọn về - Trả lời ?1 các kí hiệu  ;  và cho ví dụ - Chú ý nghe, ghi bài Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. minh hoạ. Hoạt động 3 : Bất đẳng thức (5’) 2/ Bất đẳng thức : - GV giới thiệu như sgk - HS nghe GV trình bày. Ta gọi hệ thức dạng a < b - Hãy lấy ví dụ về bất đẳng - HS lấy ví dụ về bất đẳng thức (hay a > b, a  b, a  b) thức và chỉ ra vế trái, vế phải Chẳng hạn –1 < 3. là các bất đẳng thức, trong của bất đẳng thức đó. x+3>x… đó a là vế trái, b là vế phải Rồi chỉ ra vế trái, vế phải của Ví dụ : (sgk) bất đẳng thức … Hoạt động 4 : Thứ tự và phép cộng (18’) 3/ Liên hệ giữa thứ tự và - Cho biết bđt biểu diễn mối - HS : – 4 < 2 phép cộng : quan hệ giữa (-4) và 2 ? - Khi cộng 3 vào cả 2vế của bđt - HS : – 4 + 3 < 2 + 3 đó, ta được bđt nào? Hay – 1 < 5 - GV treo hình vẽ 36 sgk lên - Quan sát hình theo hướng dẫn . . . . . . . . . . bảng của GV -4. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 4. -4+3. 5. 2+3. . . . . . . . . . .. -4. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. - Nói : Hình vẽ này minh hoạ cho kết quả: Khi cộng 3 vào cả hai vế của bđt –4 < 2 ta được bđt –1< 5 cùng chiều với bđt đã cho - Yêu cầu HS làm ?2 - GV giới thiệu tính chất và ghi bảng Hãy phát biểu thành lời tính chất trên? GV cho HS xem ví dụ 2 rồi làm ?3 và ?4 Gọi hai HS lên bảng. * Tính chất: Với ba số a, b và c, ta có: - Đọc, suy nghĩ và trả lời ?2 - Nếu a < b thì a + c < b + a) Được bđt –4 + (-3) < 2 + (-3) c ; nếu a  b thì a + c  b b) Được bđt –4 + c < 2 + c + c. - HS phát biểu … - Nếu a > b thì a + c > b + - HS khác nhắc lại và ghi bài c ; nếu a  b thì a + c  b - HS đọc ví dụ và làm ?3 , ?4 + c. - Hai HS làm ở bảng Khi cộng cùng một số ?3 Có – 2004 > - 2005 vào cả hai vế của một bất  -2004+(-777) > -2005+(-777) đẳng thức ta được bất ?4 Có √ 2 < 3 đẳng thức mới cùng chiều  √ 2 +2 < 3 +2 hay √ 2 +2 < với bất đẳng thức đã cho 5 Ví dụ : (sgk) - GV nêu lưu ý như sgk - HS nghe, ghi bài Lưu ý: (sgk) Hoạt động 5 : Luyện tập (7’) Bài 1 trang 37 SGK Bài 1 trang 37 SGK - Đưa bài tập 1 lên bảng phụ, - HS trả lời miệng : yêu cầu HS đọc và trả lời. a) Sai vì –2 + 3 = -1 < 2 Bài 2 trang 37 SGK Bài 2 trang 37 SGK b) Đúng vì 2.(-3) = -6 - Nêu bài tập 2 cho HS thưcï - HS lần lượt thực hiện : hiện a) Có a < b  a + 1 < b + 1 … Hoạt động 6 : Dặn dò (1’) - Học bài: Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. cộng. - Làm bài tập : 1(cd); 3 sgk trang 37. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Tiết : 58. Ngày án soạn: /3/2010 Giáo Đại số 8 Ngày dạy : /3/2010 Lớp: 8C, 8D. Năm học: 2012-2013. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VAØ PHÉP NHÂN. I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự. - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (hình vẽ minh hoạ mục 1, 2) - HS : Học bài cũ; nghiên cứu bài trước ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG Lớp 8C: HS1: Lớp 8D: HS1: 1/ Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng(4đ) 2/ Đặt dấu “<, >, , ” vào ô trống cho thích hợp: (6đ) a) 12 + (-8) 9 + (-8) b) 13 – 19 15 – 19 2 c) (-4) + 7 16 + 7 2 d) 45 + 12 450 + 12. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) - Treo bảng phụ, nêu yêu cầu câu hỏi. - Gọi một HS - Kiểm vở bài làm ở nhà của HS. - Một HS lên bảng trả bài, cả lớp làm vào vở câu 2. a) 12 + (-8) > 9 + (-8) b) 13 – 19 < 15 – 19 c) (-4)2 + 7  16 + 7 (hoặc  ) d) 452 + 12 > 450 + 12 - Nhận xét ở bảng.. - Kiểm bài làm câu 2 một vài HS - Cho HS nhận xét ở bảng. - Đánh giá, cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §2. LIÊN HỆ GIỮA - Bất đẳng thức (-2).c < 3.c - HS chú ý nghe và ghi tựa bài THỨ TỰ VÀ PHÉP luôn luôn xảy ra với số c bất kì NHÂN hay không ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay Hoạt động 3 : Thứ tự và phép nhân với số dương (12’) 1/ Liên hệ giữa thứ tự và - Cho biết bđt biểu diễn mối - HS : – 2 < 3 phép nhân với số dương : qhệ giữa (-2) và 3 ? - Khi nhân cả 2vế của bđt - HS : – 2.2 < 3.2 Hay – 4 < 6 đóvới 2 ta được bđt nào? Hai bđt cùng chiều - Nhận xét về chiều của 2 bđt? - Quan sát hình theo hướng dẫn - GV treo hình vẽ minh hoạlên của GV . . . . . . . . . . . bảng -4. * Tính chất: Với ba số a, b và c, mà c >0: - Nếu a < b thì ac < bc ;. . 3.2 -4. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. (-2).2. . . . . . . . . . . -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. - Đọc, suy nghĩ và trả lời ?1 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. nếu a  b thì ac  bc. - Nếu a > b thì ac > bc ; nếu a  b thì ac  bc. Khi nhân vào cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho Vd: -2 < 3  (-2).2 < 3.2. - Nói : Hình vẽ này minh hoạ a) Được bđt –10182 < 15273 cho kết quả: Khi nhân 2 vào cả b) Được bđt –2c < 3c hai vế của bđt –2 < 3 - HS phát biểu … - Yêu cầu HS làm ?1 - HS khác nhắc lại và ghi bài - GV giới thiệu tính chất và ghi - HS đọc vd và làm ?2 bảng - Hai HS làm ở bảng - Hãy phát biểu thành lời tính a) (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5 chất trên ? b) 4,15. 2,2 > (-5,3). 2,2 - GV cho HS xem vdu.ï Cho - HS nghe, ghi bài HS làm ?2. Gọi hai HS lên bảng Hoạt động 4 : Thứ tự và phép nhân với số âm (13’) 2/ Liên hệ giữa thứ tự và - Có bất đẳng thức –2 < 3. Khi - HS : Từ –2 < 3, nhân hai vế phép nhân với số âm : nhân cả 2 vế của bđt đó với (- với (-2) được (-2).2 > 3.(-2) vì 2) ta được bđt nào ? 4>-6 - Nhận xét về chiều của 2 bđt? - Hai bđt ngược chiều. - GV treo hình vẽ minh - Quan sát hình theo hướng dẫn * Tính chất: - Nói : Hình vẽ này minh hoạ của Với ba số a, b và c, mà c< cho kết quả: Khi nhân (-2) vào - Đọc, suy nghĩ và trả lời ?3 0: cả hai vế của bđt –2 < 3 a. Được bđt (-2)(-345) >3(-345) - Nếu a < b thì ac > bc ; - Yêu cầu HS làm ?3 b) Được bđt –2c > 3c với c < 0 nếu a  b thì ac  bc. - GV giới thiệu tính chất và ghi - HS phát biểu … - Nếu a > b thì ac < bc ; bảng - HS khác nhắc lại và ghi bài nếu a  b thì ac  bc. - Hãy phát biểu thành lời tính - HS cho vd Khi nhân vào cả hai vế chất trên ? - HS làm?4, ?5 hai HS làm ở của một bất đẳng thức với - GV gọi HS cho ví dụ bảng cùng một số ta được bất - Cho HS làm ?4, ?5 ?4 : -4a > -4b  a < b đẳng thức mới ngược - Gọi hai HS lên bảng ?5 : Khi chia 2vế của bđt cho chiều với bất đẳng thức - GV lưu ý : nhân hai vế của cùng một số c  0 thì : đã cho bđt với –1/4 cũng có nghĩa là - Bđt không đổi chiều nếu c > 0 Ví dụ : chia 2 vế của bđt với –4 - Bđt đổi chiều nếu c < 0 -2 < 3  (-2)(-2) > 3.(-2) Hoạt động 5 : Tính chất bắc cầu (5’) 3/ Tính chất bắc cầu : - Với 3 số a, b, c nếu a< b và b - HS trả lời: thì a < c < c thì có kết luận gì ? Với 3 số a, b, c nếu a < b Đó là tính chất bắc cầu của thứ - HS nêu tính chất tươnh tự … và b < c thì a < c tự nhỏ hơn, tương tự các thứ tự Ví dụ: (sgk) lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, - Đọc ví dụ sgk lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu. Hoạt động 6 : Củng cố (5’) Bài 5 trang 39 SGK Bài 5 trang 39 SGK - Đưa bài tập 5 lên bảng phụ, - HS trả lời miệng : yêu cầu HS đọc và trả lời. c) Đúng vì –6 < -5 và 5>0 Bài 6 trang 39 SGK Bài 6 trang 39 SGK d) Sai vì – 6< -5 và –3 < 0 - Nêu bài tập 6 cho HS thực - HS thực hiện : Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. hiện. Có a < b  2a < 2b (nhân với 2)  -a > -b (nhân với –1)  2a < a + b (cộng 2 vế với a). Hoạt động 7 : Dặn dò (1’) - Học bài : Nắm vững 2 tính - HS nghe dặn chất liên hệ giữa thứ tự và phép - Ghi chú vào vở bài tập nhân vừa học. - Làm bài tập : 7, 8, 9 sgk trang 40 IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> Giáo án Đại số 8 Tiết : 59 Ngày soạn : /3/2010 Ngày dạy : /3/2010 Lớp: 8C, 8D. Năm học: 2012-2013. LUYEÄN TAÄP. I/ MỤC TIÊU : - Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. - Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) - HS : Ôn tập nắm vững các tính chất đã học - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG Lớp 8C: HS1: Lớp 8D: HS1: 1. Phát biểu thành lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) 2. Sửa bài 6 tr 39 sgk: Cho a< b, hãy so sánh 2a và 2b; 2a và a + b; –a và –b Bài 10 trang 40 SGK a) So sánh (-2).3 và -4,5 b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bđt sau : (-2).30 < 45 (-2).3 + 4,5 < 0. Bài 11 trang 40 SGK Cho a < b chứng minh: a) 3a + 1 < 3b + 1 b) –2a –5 < –2b – 5. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) HS2: HS2: - Treo bảng phụ đưa ra đề - Một HS lên bảng làm bài, cả lớp kiểm tra . Gọi HS lên bảng làm vào vở bài tập 6: - Kiểm tra vở bài tập vài HS Có a < b  2a < 2b (nhân hai vế với 2) - Cho HS nhận xét câu trả lời  2a < a + b (cộng 2 vế với a) và bài làm ở bảng  –a > –b (nhân 2 vế với –1) - Đánh giá cho điểm - Nhận xét bài làm trên bảng - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập (30’) Bài 10 trang 40 SGK - Đưa bài tập 10 lên bảng phụ. - HS lên bảng giải, cả lớp làm vào - Gọi 1 HS lên bảng giải vở - Theo dõi HS làm bài a) (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5 - GV kiểm vở bài làm vài em b) Nhân 2 vế của bđt trên với 10 được: (-2).30 < 45 - Cho HS khác nhận xét Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 - Giải thích lại từng trường được: (-2).3 + 4,5 < 0 hợp. - Cả lớp nhận xét; tự sửa bài Bài 11 trang 40 SGK - Đưa bài tập 11 lên bảng phụ. - HS lên bảng giải, cả lớp làm vào - Gọi 1 HS lên bảng giải vở a) Từ a < b  3a< 3b (nhân 2 vế - Theo dõi HS làm bài với 3) - GV kiểm vở bài làm vài em  3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1) b) Nhân 2 vế của bđt trên với -2 được: -2a > -2b - Cho HS khác nhận xét Cộng –5 vào 2vế bđt được: - Giải thích lại từng trường -2a –5 > -2b – 5 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. hợp Bài 12 trang 40 SGK - Ghi bài tập 12 lên bảng - Gọi HS hợp tác giải theo nhóm. - Cả lớp nhận xét; tự sửa bài. Bài 12 trang 40 SGK Chứng minh: a) 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 - Theo dõi HS làm bài. - Cho các nhóm cùng dãy giải 1 bài a (hoặc b) a) Có –2 < -1  4.(-2) < 4.(-1) (nhân 2vế với 4 và 4 > 0 ) cộng 14 vào 2 vế được: 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 b) Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 - Cho đại diện nhóm trình bày (–3 < 0)  (-3).2 < (-3).(-5) (GV kiểm vở bài làm vài em) Cộng 5 vào 2 vế: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 - Cho HS khác nhận xét - Cả lớp nhận xét; tự sửa bài - Giải thích lại từng trường hợp. Bài 13 trang 40 SGK Bài 13 trang 40 SGK So sánh a và b nếu : - Đưa bài tập 13 lên bảng phụ, - HS trả lời miệng: a) a + 5 < b + 5 cho HS đọc yêu cầu của đề. a) a +5 < b+5  a< b (cgä 2vế–5) b) –3a > -3b - Gọi HS trả lời từng câu. b)  a< b (chia 2vế với –3) c) 5a – 6  5b – 6 - Cho HS khác nhận xét, hoàn c)  a b (cộg 6, chia 5) d) –2a + 3  -2b + 3 chỉnh. d)  a b (cộg –3, chia –2) Hoạt động 3 : Củng cố (4’) - Cho HS nhắc lại các tính - HS nhắc lại các tính chất của thứ chất của thứ tự và phép cộng, tự và phép cộng, tính chất của thứ tính chất của thứ tự và phép tự và phép nhân … theo yêu cầu nhân … của GV. Hoạt động 4 : Dặn dò (1’) - Xem lại các bài đã giải. - HS nghe dặn - Làm bài tập : 14 sgk trang - Ghi chú vào vở bài tập 40. - Xem có thể em chưa biết : bất đẳng thức Côsi. - Xem trước §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Tiết :án 60 Đại số 8 Giáo. Ngày soạn: /3/2010 Ngày dạy : /3/2010 Lớp: 8C, 8D. Năm học: 2012-2013. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN. I/ MỤC TIÊU : - HS được giới thiệu về phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm cuả bất phương trình một ẩn hay không . - Biết viết dưới dạng kí và biểu diễn trên trục số tập nghiệm cuả các bất phương trình dạng x < a ; x > a ; x  a ; x  a. - Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi ?2) - HS : Ôn tập qui tắc cộng và qui tắc nhân bđt với một số; bảng phụ nhóm - Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’). Lớp 8C: hS1: Lớp 8D: HS!: 1/ Cho a < b, hãy so sánh a+1 với b+1. 2/ Cho 1 < 3, hãy so sánh b +1 với b +3 3/ Từ kết quả bài 1và 2 suy ra được bđt nào?. - Treo bảng phụ, nêu yêu cầu - Một HS lên bảng trả lời, cả lớp kiểm tra. theo dõi, trả lời vào nháp : - Gọi một HS lên bảng. 1/ a+1 < b + 1 (cộng 2vế với 1) 2/ b +1 < b +3 (cộng 2vế với b) - Gọi HS lớp nhận xét 3/ a +1 < b + 3 (tính chất bắc cầu - GV đánh giá, cho điểm. của thứ tự) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §2. BẤT PHƯƠNG - Bất đẳng thức (-2).c<3.c có TRÌNH MỘT ẨN luôn xăy ra với số c bất kì hay không ? Hoạt động 3 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn (5’) 1/ Định nghĩa phương - GV giới thiệu ptrình bậc - HS lặp lại định nghiã ptrình bậc trình bậc nhất một ẩn : nhất một ẩn như sgk. nhất một ẩn, ghi vào vở. (sgk trang 7) - Nêu ví dụ và yêu cầu HS xác - Xác định hệ số a, b của ví dụ: Vd: 2x -1 = 0 có a =2; b = định hệ số a, b của mỗi ptrình Ptr 2x – 1 = 0 có a = 2; b = -1 -1 Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = -2 –2 + y = 0 có a = 1; b = -2 Hoạt động 4 : Hai qui tắc biến đổi phương trình (13’) 2/ Hai qui tắc biến đổi - Để giải phương trình, ta - HS nghe giới thiệu phương trình : thường dùng qui tắc chuyển a) Qui tắc chuyển vế : vế và qui tắc nhân - HS lưu ý, suy nghĩ (sgk trang 8) - Thế nào là qui tắc chuyển - Trả lời x = 2 Ví dụ: x –2 = 0  x = 2 vế? - Aùp dụng qui tắc chuyển vế… Cho x – 2 = 0. Hãy tìm x? - HS phát biểu qui tắc. ?1 Giải các pt: a) x – 4 = - Ta đã áp dụng qui tắc nào? - HS thực hiện tại chỗ ?1 và trả Hãy phát biểu qui tắc? 0 ; lời (HS khác nhận xét) b) ¾ + x = 0 ; c) 0,5 + x = - Cho HS thực hiện ?1 HS trả lời x= -2 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Giáo án Đại số 8. 0 b) Quy tắc nhân với một số (sgk trang 39) x. Năm học: 2012-2013. Giải pt: x/2 = -1 ? - Ta đã áp dụng qui tắc nào? - Hãy phát biểu qui tắc? Giải pt : 2x = 6? - Ta đã làm gì để được x = 3? - Qui tắc nhân cũng có thể phát biểu (thành chia) ? - Cho HS thực hiện ?2 (gọi 2 HS lên bảng). - Aùp dụng qui tắc nhân (với 2) - Phát biểu qui tắc nhân… HS: x = 3 Chia 2 vế cho 2 - HS phát biểu qui tắc (như sgk) và ghi bài. - Thực hiện ?2, hai HS làm ở bảng: b) …  0,1x.10 = 1,5.10  x = 15 c)  x = 10 : (-2,5)  x = -4. Ví dụ: 2 = 1  x = -2 2x = 6  x = 6 : 2 x=3 ?2 Giải các pt: b) 0,1x = -1 c) –2,5x = 10 Hoạt động 5 : Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn (7’) 3/ Cách giải phương - Aùp dụng qui tắc trên vào trình bậc nhất một ẩn : việc giải phương trình, ta Phương trình ax + b = 0 được các pt tương đương với (với a  0) được giải như pt đã cho. - HS đọc hai ví dụ trang 9 sgk sau: - Cho HS đọc hai ví dụ sgk - HS làm với sự hdẫn của GV: ax+b = 0  ax = -b  x = Hướng dẫn HS giải pt bậc ax+b = 0  ax = -b  x = -b/a -b/a nhất một ẩn dạng tổng quát - Trả lời: pt bậc nhất một ẩn luôn Phương trình bậc nhất - Phương trình bậc nhất một có một nghiệm duy nhất là x = ax+b = 0 luôn có một ẩn có bao nhiêu nghiệm? -b/a nghiệm duy nhất là x = - Cho HS thực hiện ?3 - HS làm ?3 -b/a - GV chốt lại cách làm… Kết quả S = {4,8} ?3 Giải phương trình: –0,5x + 2,4 = 0 Hoạt động 6 : Củng cố (10’) Bài 7 trang 40 SGK Bài 7 trang 40 SGK Chỉ ra các ptrình bậc - Ghi bảng bài tập 7 - HS hợp tác theo nhóm làm bài nhất…: - Yêu cầu HS thực hiện theo 7 2 a) 1+x = 0 ; b) x – x = 0 nhóm Các pt bậc nhất là a), c), d) ; - Sửa sai cho từng nhóm Pt b) có luỹ thừa cảu x là 2, pt e c) 1 –2t = 0 ; d) 3y = 0 ; Bài 8 trang 40 SGK có a = 0 e) 0x –3 = 0 - Ghi bảng bài tập 8 (đưa ra Bài 8 trang 40 SGK trên bảng phụ) - Bài tập 8 : HS làm cá nhân, hai Giải các pt: - Gọi hai HS làm ở bảng HS làm ở bảng : b) 2x + x + 12 = 0 - Cho HS lớp nhận xét, sửa b) …  3x +12 = 0  x = -4 c) x – 5 = 3 – x sai… c) …  2x – 8 = 0  x = 4 Hoạt động 7 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững định - HS nghe dặn và ghi chú váo vở nghĩa pt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi pt và công thức tính nghiệm x = -b/a. - Làm các bài tập còn lại sgk: 6, 8ad, 9 (trang 9, 10). Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Giáo án Đại số 8 Tiết : 61 Ngày soạn: /4/2010 Ngày dạy : /4/2010 Lớp: 8C, 8D. Năm học: 2012-2013. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. I/ MỤC TIÊU : - HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. - Biết sử dụng các qui tắc biến đổi bất phtrình để giải thích sự tương đương của bất phtrình. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất ptrình) - HS : Ôn tập các tính chất của bđt, hai qui tắc biến đổi bpt; bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG Lớp 8C: HS1: Lớp 8D: HS1: Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: a) x < 4 . b) x  1. §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) - Treo bảng phụ, nêu yêu cầu - Một HS lên bảng trả bài, cả lớp kiểm tra. theo dõi, làm bài vào nháp : - Gọi một HS lên bảng. a) Tập nghiệm { x / x < 4} )/////////// 1 4 b) Tập nghiệm {x / x  1} - Gọi HS lớp nhận xét ///////[ - GV đánh giá, cho điểm. 0 1 Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - Giải bất phương trình bậc - HS ghi vào vở tựa bài mới. nhất một ẩn như thế nào ? ta vào bài học hôm nay. Hoạt động 3 : Định nghĩa (7’) 1/ Định nghĩa : - Hãy nhắc lại ptrình bậc nhất - HS nhắc lại định nghiã ptr bậc (sgk trang 43) một ẩn như . nhất một ẩn. - Tương tự hãy định nghĩa - HS phát biểu định nghĩa bất pt Vd: a) 2x – 3 < 0 bất pt bậc nhất một ẩn? bậc nhất một ẩn. b) 5x –15  0 - GV uốn nắn cho chính xác - Hai HS phát biểu lặp lại. là những bất phương trình và cho HS lặp lại. bậc nhất một ẩn. - Nêu ?1ø yêu cầu HS xác - HS làm ?1. Trả lời miệng (giải định bpt và hệ số a, b của mỗi thích rõ mỗi trường hợp). bptrình. Hoạt động 4 : Hai qui tắc biến đổi bất phương trình (18’) 2/ Hai qui tắc biến đổi bất - Để giải ptrình ta thực hiện - Trả lời: hai qui tắc: chuyển vế; Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. phương trình : qui tắc biến đổi nào ? nhân với một số. a) Qui tắc chuyển vế: - Để giải bất phương trình, ta - HS nghe giới thiệu (sgk trang 44) cũng dùng qui tắc chuyển vế Ví dụ: Giải bpt x – 5 < 18 và qui tắc nhân Ta có: x – 5 < 8 - Thế nào là qui tắc chuyển - HS lưu ý, suy nghĩ  x < 18 + 5 (cvế, đổi dấu vế? - Đọc qui tắc (sgk) –5)  x < 23 - GV yêu cầu HS đọc sgk - HS nghe giới thiệu và ghi bài Vậy tập nghiệm của bất - Giới thiệu ví dụ 1. Trình phương trình là {x / x < bày như sgk 23} - Ghi ví dụ 2 và giải, một HS giải ?2 Giải các bất phương - Nêu tiếp ví dụ 2 ở bảng: trình sau : - Yêu cầu HS lên bảng giải 3x > 2x +5  3x – 2x > 5 a) x + 12 > 21 bất phương trình. x>5 b) –2x > -3x –5 - Một HS khác biểu diễn Tập nghiệm của bpt: {x/ x >5} b) Quy tắc nhân với một nghiệm trên trục số. Bdiễn tập nghiệm trên trục số: / / / / / / / /( số: 0 5 - Cho HS thực hiện ?2 (sgk) - HS thực hiện ?2 vào vở. Hai HS (gọi 2 HS lên bảng) Ví dụ 3: Giải bpt 0,5x < 3 - Cho HS nhận xét ở bảng lên bảng trình bày. Giải - HS nhận xét ở bảng - Từ tính chất liên hệ giữa Ta có 0,5x , 3 thứ tự với phép nhân với số - HS nghe và nhớ lại tính chất  0,5x.2 < 3.2 (nhân 2vế dương hoặc với số âm ta có với 2) quy tắc nhân với một số (qtắc - HS đọc qui tắc (sgk) và ghi bài.  x<6 nhân). gọi HS đọc qtắc sgk. Tập nghiệm của bpt: {x/ x Nêu vd3 - HS nghe GV trình bày và ghi < 6} - GV giới thiệu và giải thích bài Ví dụ 4: Giải bpt -1/4x < 3 như sgk và bdiễn tập nghiệm trên - Nêu ví dụ 4. Cần nhân hai trục số vế của bpt với bao nhiêu để - Nhân với –4 Giải có vế trái là x? Khi nhân cần - Phải đổi chiều bất đẳng thức. - HS làm ở bảng. chú ý gì? - HS khác biểu diễn trên trục số - Gọi một HS giải ở bảng - Gọi HS khác bdiễn nghiệm Hoạt động 5 : Củng cố (10’) - Yêu cầu HS làm ?3 ?3 Giải các bpt: - Thực hiện ?3, hai HS làm ở Gọi hai HS làm ở bảng a) 2x < 24 bảng: b) –3x < 27 a) …  x < 12 Tập nghiệm bpt : {x/ x < 12} b) …  x > -9 - Đvđ: Không giải bpt mà chỉ Tập nghiệm bpt : {x/ > -9} ?4 Giải thích sự tương sử dụng quy tắc biến đổi để - Nghe hướng dẫn, thảo luận tìm đương cách giải. a) x + 3 < 7  x – 2 < giải thích sự tương đương của 2bpt - HS đứng tại chỗ trả lời: 2 - Nêu ?4 – Gọi HS giải thích a) Cộng –5 vào cả 2 vế bptrình x b) 2x < -4  -3x > 6 Hd: So sánh các vế của mỗi + 3 < 7 được bpt x – 2 < 2 cặp bpt xem đã cộng thêm b) Nhân 2vế bptrình 2x < -4 vớihay nhân vào với số nào? 3/2 và đổi chiều. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Hoạt động 6 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững định - HS nghe dặn nghĩa bpt bậc nhất một ẩn; Ghi chú vào vở hai qui tắc biến đổi bpt . - Làm các bài tập sgk: 19, 20, 21 (trang 47). .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> Giáo án Đại số 8 Tiết : 62 Ngày soạn: /4/2010 Ngày dạy : /4/2010 Lớp: 8C, 8D. Năm học: 2012-2013. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN (tt). I/ MỤC TIÊU : - Củng cố hai qui tắc biến đổi bất phương trình. - Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. II/ CHUẨN BỊ : - GV : thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu) - HS : Ôn tập hai qui tắc biến đổi bất phương trình; bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) Lớp 8C: HS1: HS2: Lớp 8D: HS1: HS2: HS1: - Định nghĩa bpt bậc - Treo bảng phụ, nêu yêu cầu - Hai HS lên bảng trả bài, cả lớp nhất một ẩn. Cho ví dụ. kiểm tra. theo dõi, làm bài vào nháp : (4đ) Gọi hai HS lần lượt lên bảng. HS1: - Trả lời câu hỏi … - Phát biểu qui tắc - Giải:  –3x + 4x > 2 chuyển vế.  x > 2 .Tập nghiệm{x/x >2} - Giải bpt: -3x > -4x +2 HS2: - Trả lời câu hỏi … (6đ) - Giải: HS2: Phát biểu qui tắc a)  x < -4 nhân? (4 - Gọi HS lớp nhận xét Tập nghiệm của bpt:{x /x < -4} Giải bpt: a) –x > 4 (3đ) - GV đánh giá, cho điểm. b)  x > -9 :1,5  x > -6 b) 1,5x > –9 Tập nghiệm của bpt: {x/x > -6} (3đ) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §4. BẤT PHƯƠNG - Hôm nay chúng ta sẽ áp - HS chú ý nghe và ghi tựa bài TRÌNH dụng hai qui tắc đã học vào MỘT ẨN (tt) để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Hoạt động 2 : Giải pt bậc nhất một ẩn (15’) 3/ Giải bất phương trình - Aùp dụng qui tắc trên vào - HS: 2x + 3 < 0 bậc nhất một ẩn : việc giải bất phương trình, ta  2x < 3  2x : 2 < 3 : 2 Ví dụ 5: Giải bpt 2x – 3 < được các bpt tương đương  x < 1,5 0 và bdiễn tập nghiệm trên với bpt đã cho. Ghi ví dụ 5 Tập nghiệm của bpt:{x/x < 1,5} trục số lên bảng 0 )/1,5 /////////// Giải - Hướng dẫn HS giải từng - Cả lớp thực hiện ?5, một HS (sgk trang 45 – 46) bước như sgk. Nhấn mạnh thực hiện ở bảng : bước “chia cả 2vế” của bpt -4x – 8 < 0  -4x < 8 … ?5 Giải bpt –4x –8 < 0 và cho 2  x > -2. biểu diễn tập nghiệm trên - Cho HS thực hiện ?5. GV Tập nghiệmcủa bpt:{x/x > -2} Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. trục số.. yêu cầu HS phối hợp cả 2 qui / / / / /(-2 ! 0 tắc biến đổi bpt để tìm tập - HS đọc chú ý (sgk) nghiệm - Một HS giải ở bảng: * Chú ý: (sgk trang 46) Kiểm bài làm một vài HS -4x + 28 < 0  28 < 4x GV chốt lại cách làm…  28 : 4 < 4x : 4  7 < x Ví dụ 6: Giải bpt –4x + 28 - Cho HS nhận xét ở bảng. <0 - Cho HS đọc chú ý sgk, GV Vậy nghiệm của bpt là x > 7 Nhận xét ở bảng… Giải lấy vd ngay trên vd5 - Ghi bảng vdụ 6, cho HS tự làm - Lưu ý không ghi giải thích và trình bày nghiệm đơn giản - Cho HS nhận xét ở bảng Hoạt động 3 : Bpt đưa được về dạng ax + b < 0 (12’) 4. Bất ptrình đưa được về - Ghi bảng ví dụ 7 - HS giải bất phương trình vd7, dạng ax + b < 0; ax + b > Yêu cầu HS tự giải bpt. một - HS trình bày ở bảng : 0; ax +b  0 ax + b  0 : Có 3x + 4 > 2x + 3 Ví dụ 7: - Sửa sai cho từng nhóm  3x – 2x > 3 – 4 Giải bpt 3x + 4 > 2x +  x > -1 3 Nghiệm của bpt là x > -1 Giải - Ghi bảng ?6 (đưa ra trên - Thực hiện ?6, HS hợp tác theo bảng phụ) nhóm cùng bàn. ?6 Giải bpt: - Gọi hai HS làm ở bảng - Hai HS trình bày ở bảng -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 - Cho HS lớp nhận xét, sửa - Cả lớp nhận xét, sửa sai sai Hoạt động 4 : Củng cố (8’) Bài 23 trang 47 SGK Bài 23 trang 47 SGK a)2x – 3 > 0 ; b) 3x + 4 - Ghi bảng bài tập 23 yêu cầu - HS suy nghĩ cá nhân . Mỗi <0 - HS hoạt động nhóm nhóm cùng dãy giải câu a và c, c) 4 – 3x  0 ; d) 5 –2x - Kiểm tra bài làm của vài các nhóm dãy kia giải câu b và d. 0 nhóm - Nhận xét chéo giữa các nhóm Hoạt động 5 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững cách - HS nghe dặn giải bpt bậc nhất một ẩn; hai Ghi chú vào vở qui tắc biến đổi bpt . - Làm các bài tập còn lại sgk: 22a; 24; 25; 26 (trang 47). Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> Giáo án Đại số 8. Tuần : Tiết Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp:. Năm học: 2012-2013. LUYEÄN TAÄP §4 . I/ MỤC TIÊU : - Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) - HS : Ôn tập các qui tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn , cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. - Phương pháp : Đàm thoại – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) Giải các bất phương - Treo bảng phụ đưa ra đề - Hai HS lên bảng làm bài, cả lớp trình sau và biểu diễn tập kiểm tra . Gọi HS lên bảng làm vào vở bài tập: nghiệm trên trục số: - Kiểm tra vở bài tập vài HS 1) Tập nghiệm {x / x  2} / / / / / / / / !/ / / / / / [ 0 2 1) 2x – 1  3 (HS1) Tập nghiệm {x / x > 3} 2) 2 – 5x < 17 (HS2) - Cho HS nhận xét câu trả lời 2) / / / / / / / / !/ / / / / / / / / / / ( và bài làm ở bảng 0 3 - Nhận xét bài làm trên bảng - Đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập (36’) Bài 29 trang 48 SGK Bài 29 trang 48 SGK Tìm x sao cho: - Đưa bài tập 29 lên bảng phụ. - HS đọc đề bài a) Giá trị của biểu thức - Biểu thức 2x – 5 không âm Trả lời : a) bpt 2x – 5  0 viết thành bpt như thế nào? b) bpt –3x  – 7x + 5 2x -5 không âm. - Giải bất phương trình trên … b) Giá trị của biểu thức - Vậy để giải bài này ta làm -3x không lớn hơn giá trị như thế nào ? - Tương tự với câu b, gọi 2HS - HS cùng dãy giải một bài, hai của biểu thức –7x+5 giải ở bảng HS giải ở bảng - GV theo dõi và kiểm bài làm vài HS - Nhận xét, đánh giá - HS nhận xét ở bảng Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. Bài 31 trang 48 SGK Giải các bất phương trình sau, biểu diễn tập nhgiệm trên trục số :. Bài 31 trang 48 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài 31 - Quan sát đề bài - Giao nhiệm vụ cho các - 4 nhóm cùng thực hiện (mỗi nhóm nhóm giải một bài) - Theo dõi các nhóm thực hiện - Đại diện nhóm trình bày bài Kiểm¿ bài làm ở vở một vài giải: 8 − 11 x 1 x −4 2− x 3− 2 x ¿ a 15 −6 x >5 ¿ b ¿ <13HS ¿ c ¿ ( x −1)< ¿ d¿ < ¿a) x < 0 3 4 4 6 3 5 b) x > - 4 c) x < 5 - Cho đại diện các nhóm đưa d) x < –1 ra bài giải lên bảng. - Nhận xét bài giải nhóm khác - Cho HS nhận xét giữa các nhóm Bài 32 trang 48 SGK Bài 32 trang 48 SGK Giải các bất phương - Ghi bảng bài tập 32, cho HS - HS giải bài tập (hai HS giải ở trình: nhận xét. bảng) a) 8x +3(x+1) > 5x - (2x - Gọi 2 HS giải ở bảng a) …  8x +3x+3 > 5x –2x + 6 -6) - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu  11x – 3x > 6 – 3  8x > 3 b) 2x(6x -1) > (3x -2) làm bài  x > 3/8 (4x+3) b) … 12x2 -2x > 12x2 +9x -8x - Cho HS lớp nhận xét cách -6 làm, sửa sai …  -2x > x – 6 - Đánh giá, cho điểm…  3x < 6  x < 2 - Nhận xét bài làm ở bảng. Hoạt động 3 : Dặn dò (1’) - Học bài: Nắm vững qui tắc - HS nghe dặn biến đổi bptrình và qui tắc - Ghi chú vào vở bài tập giải bất phương trình đưa được về dạng bậc nhất. - Xem lại các bài đã giải. Làm bài tập : 28, 30, 34 sgk trang 48 IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> Giáo án Đại số 8 Tiết : 63 Ngày soạn : /4/2010 Ngày dạy : /4/2010 Lớp: 8C , 8D. Năm học: 2012-2013. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. I/ MỤC TIÊU : - HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|. - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1) - HS : Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a – Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG Lớp 8C: hs1: Lớp 8D: hs1: 1. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 2x + 5 < 9 (hoặc 4x +1 > 9) 2. Giải bất phương trình :. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (13’) - Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra - Yêu cầu HS làm bài trên giấy (kiểm 15’). - HS làm bài kiểm ta 15’ trên giấy. x +3 x +1 < (hoặc 4 3 x +1 2 x − 3 < ) 2 3. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §5. PHƯƠNG TRÌNH - GV vào bài trực tiếp, ghi tựa - HS ghi vào vở tựa bài mới. CHỨA DẤU GIÁ TRỊ bài TUYỆT ĐỐI Hoạt động 3 : Nhắc lại kiến thức (13’) 1/ Nhắc lại về giá trị tuyệt - Phát biểu định nghĩa giá trị - Một HS phát biểu đối : tuyệt đối? - HS khác nhận xét, nhắc lại. - Tìm |12| = ? ; |-2/3| = ? ; |0| = |12| = 12 ; |-2/3| = 2/3 ; |0| = 0 |a|= a neu a≥ 0 −a neu a< 0 ? Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt - Như vậy,ta có thể bỏ dấu đối và rút gọn các biểu thức gttđ tuỳ theo giá trị của bthức sau: trong dấu gttđ là âm hay - Hai HS lên bảng làm a) A = |x – 3| + x – 2 khi x không âm - HS1 : 3 - Nêu ví dụ 1 Khi x  3  x – 3  0 b) B = 4x + 5 + |-2x| khi x - Gọi hai HS thực hiện ở bảng nên x - 3= x – 3 >0 - GV gợi ý hướng dẫn : A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 Giải a) x  3  x – 3 ?  x - HS2 : a) Khi x  3  x – 3  0 3= ? Khi x > 0  –2x < 0 nên x - 3= x – 3 - Từ đó rút gọn A ? nên –2x= -(-2x) = 2x A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 b) x > 0  –2x ?  –2x= ? B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5. {. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> Giáo án Đại số 8. b) Khi x > 0  –2x < 0 nên –2x= -(-2x) = 2x B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 ?1 Rút gọn biểu thức: a) C = –3x + 7x – 4 khi x 0 b) D = 5– 4x +x– 6 khi x <6. Năm học: 2012-2013. - Từ đó rút gọn B ?. - Hợp tác làm bài theo nhóm (2nhóm cùng làm 1 bài) : a) Khi x  0  –3x  0 - Nêu ?1 trên bảng phụ nên -3x = 3x - Yêu cầu HS thực hiện theo Vậy C = 3x +7x – 4 = 10x – 4 nhóm b) Khi x < 6  x – 6 < 0 nên x – 6= -x + 6 - Các nhóm hoạt động khoảng Vậy D = 5 - 4x –x + 6 = 11 - 5x 5’ sau đó GV yêu cầu hai đại diện lên bảng trình bày - Nhận xét, sửa sai ở bảng. Hoạt động 4 : Giải pt chứa dấu gttđ (10’) 2/ Giải một số phương - Đvđ: bây giờ ta sẽ dùng kỹ trình chứa dấu giá trị thuật bỏ dấu gttđ để giải một tuyệt đối : số phương trình chứa dấu gttđ. Ví dụ 2: Giải phương trình - Ghi bảng ví dụ 2 - HS ghi ví dụ 3x= x + 4 - Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối HS nghe hướng dẫn cách giải Ta có trong phương trình ta cần xét và ghi bài. 3x= 3x khi 3x  0 hay x hai trường hợp 0 - Biểu thức trong dấu giá trị Tham gia giải phương trình theo 3x= - 3x khi 3x < 0 hay tuyệt đối không âm. hướng dẫn cảu GV x<0 - Biểu thức trong dấu giá trị a) Nếu x  0 , ta có : tuyệt đối âm. 3x= x + 4  3x = x + 4 - Do đó để giải ptrình đã cho  2x = 4  x = 2 (TMĐK ta giải 2 ptrình … x0) (GV hướng dẫn giải từng b) Nếu x < 0 , ta có : bước như sgk) 3x= x + 4  -3x = x + 4 - Nêu ví dụ 3 - Đọc đề bài vd3  -4x = 4  x = -1(TMĐK - Yêu cầu HS gấp sách thử tự - Gấp sách, dựa theo bài mẫu ở x<0) giải bài tập? vd1 để giải Vậy tập nghiệm của pt là - Gọi một HS lên bảng - Một HS giải ở bảng S = { -1; 2} - Lưu ý: Kiểm tra nghiệm theo - Nhận xét bài làm ở bảng Ví dụ 3 : Giải ptx -3= 9 – đk rồi mới trả lời 2x Ta có: x -3 = x – 3 nếu x  3 = 3 – x nếu x < 3 Hoạt động 5 : Củng cố (7’) ?2 Giải phương trình: - Treo bảng phụ ghi bài tập ?2 - HS làm ?2 vào vở cho HS thực hiện - Hai HS làm ở bảng a) x + 5 = 3x + 1 - Cho cả lớp nhận xét - Nhận xét bài làm ở bảng b) –5x = 2x + 21 - Cho HS tiếp tục làm bài 36 - HS tiếp tục làm bài 36 (một Bài tập 36(c) : Giải HS làm ở bảng phương trình 4x= 2x + sgk (nếu còn thời gian) 12 Hoạt động 6 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững cách bỏ - HS nghe dặn Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. dấu gttđ, giải ptrình có chứa Ghi chú vào vở dấu gttđ - Làm các bài tập 35(a,b) , 36(a,b) , 37(a,c) - Ôn tập kiến thức chương (trang 52). Tuần sau chỉ học 1 tiết ĐS, 3 tiết Hình. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. ÔN TẬP CHƯƠNG IV . Tuần : Tiết Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp:. I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống hoá kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn , cách giải bất phương trình , biểu diển tập nghiệm trên trục số II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1) - HS : Ôn tập các kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn – Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG 1/ Kiểm tra -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : a) 3x + 2 > -5 b) 10 – 2x < 2 2/ Giải các bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số : a) x – 1 < 3 b) x + 2 > 1. 1/ Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu <; ; ;  2/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ 3/ Hãy chỉ ra một nghiệm của bpt trong ví dụ của câu 2 4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) - Treo bảng phụ đưa ra đề - HS đọc đề bài kiểm tra . Gọi HS lên bảng - HS lên bảng làm bài - Kiểm tra vở bài tập vài HS - HS1 : a) Thay x = -2 vào bpt ta được : 3.(-2) + 2 > - 5  -4 > -5 (luôn đúng ) Vậy x = -2 là nghiệm của bpt b) Thay x = -2 vào bpt ta được 10 – 2(-2) < 2  14 < 2 (vô lý) Vậy x = -2 là nghiệm của bpt - Cho HS nhận xét câu trả lời - HS khác nhận xét - Đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Lý thuyết (15’) - Sau khi học hết chương IV - HS khái quát nội dung chương các em có thể khái quát nội dụng của chương ? - Treo bảng phụ ghi câu hỏi 1/ HS tự cho ví dụ ôn chương 2/ Bpt bậc nhất một ẩn có dạng - Cho HS trả lời ax + b < 0 (hoặc ax+b>0; ax+b  - Cả lớp theo dõi 0 ax +b 0) Ví dụ : 2x – 4 > 0 3/ x = 3 là nghiệm của bpt trên 4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế trang 44 SGK Tính chất này liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 5/ Phát biểu qui tắc nhân cói một số trang 44 SGK Tính chất này liên hệ giữa thứ tự Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. 5/ Phát biểu qui tắc nhân - Cho HS khác nhận xét và phép phép nhân để biến đổi bpt. Qui tắc - HS khác nhận xét này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số Hoạt động 3 : Bài tập (20’) Bài 39 trang 53 SGK Bài 39 trang 53 SGK Kiểm tra -2 là nghiệm của - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS lên bảng làm bài bất phương trình nào - HS cả lớp cùng làm bài d) Thay x = -2 vào bpt ta được : 2 3  23 trong các bất phương trình (luôn đúng) sau : Vậy x = -2 là nghiệm của bpt d). x. <3. e). x. >2. Bài 41 trang 53 SGK Giải các bất phương trình :. e) Thay x = -2 vào bpt ta được : 2 2  22 (vô lí). - Cho HS khác nhận xét Bài 41 trang 53 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài. 2 x 5 a) 4 4x  5 7  x  5 c) 3. 2 x 5 a) 4  2  x  20   x  20  2   x  18  x   18. c). Bài 43 trang 53 SGK Tìm x sao cho : a) Giá trị của biểu thức 5 – 2x là số dương b) Giá trị của biểu thức x - Cho HS khác nhận xét + 3 nhỏ hơn giá trị của Bài 45 trang 53 SGK biểu thức 4x – 5 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài Bài 45 trang 53 SGK Giải các phương trình sau : 3x x  8. - HS lên bảng làm bài. Vậy S = {x/ x > -18}. - Cho HS khác nhận xét Bài 43 trang 53 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài. a). Vậy x = -2 không là nghiệm của bpt - HS khác nhận xét.    . 4x  5 7  x  3 5 5(4 x  5)  3(7  x) 20 x  25  21  3 x 20 x  3 x  21  25 23 x  46  x  2. Vậy S = {x/ x > 2} - HS khác nhận xét - HS lên bảng làm bài a) 5 – 2x > 0  -2x > -5 x < 5/2 Vậy S = {x/ x < 5/2} b) x + 3 < 4x – 5  x – 4x < -5 – 3  -3x < -8  x > 8/3 Vậy S = {x/ x < 8/3} - HS khác nhận xét - HS lên bảng làm bài a). 3x x  8. Ta có :. (1). 3 x 3 x. 3 x  3 x. khi 3x 0  x 0. khi 3x  0  x<0 Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> Giáo án Đại số 8. c). x  5 3x. Năm học: 2012-2013. Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau : * 3x = x + 8 khi x 0  3x – x = 8  2x = 8  x = 4 (nhận) * -3x = x + 8 khi x< 0  -3x – x = 8  -4x = 8  x = -2 (nhận) Vậy S = {-2; 4} c). x  5 3 x. Ta có:. x  5 x  5. khi. x  5 0  x 5 x  5  ( x  5). khi x  5  0  x  5 Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau : * x – 5 = 3x khi x 5  x –3x = 5  -2x = 5  x = -5/2 (loại) * -(x – 5) = 3x khi x< 5 - Cho HS khác nhận xét  -x + 5 = 3x  -x – 3x = -5  -4x = -5  x = 5/4 (nhận) Vậy S = {5/4} - HS khác nhận xét Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 39c,f trang 53 SGK Bài 39c,f trang 53 SGK * Làm tương tự bài 39a,b,d - HS xem lại các cách giải các Bài 40c,d trang 53 SGK Bài 40c,d trang 53 SGK bài trên * Làm tương tự bài 40a,b Bài 41b,d trang 53 SGK Bài 41b,d trang 53 SGK * Làm tương tự bài 42a,c Bài 42 trang 53 SGK Bài 42 trang 53 SGK * Làm tương tự bài 40 Bài 43c,d trang 54 SGK Bài 43c,d trang 53 SGK * Làm tương tự bài 43a,b Bài 45b,d trang 54 SGK Bài 45b,d trang 53 SGK * Làm tương tự bài 45a,c - Ôn các bài đã giải - HS ghi chú vào tập - Tiết sau ôn tập cuối năm IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> Giáo án Đại số 8. Năm học: 2012-2013. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Nguyễn Văn Minh.

<span class='text_page_counter'>(174)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×