Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.54 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần :18 Tiết : 34.35. Ngày soạn : 07/12/2012 Ngày dạy: 11 /12/2012 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2012 - 2013. A- TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Mặt phẳng chiếu đứng là: A: mặt chính diện. B: mặt nằm ngang. C: mặt cạnh bên phải. D: mặt cạnh bên trái. Câu 2: Bản vẽ nhà gồm nhưng hình biểu diễn nào? A: Mặt bằng, mặt cắt, mặt cạnh. B: Mặt cạnh bên phải, mặt cắt, mặt đứng. C: Mặt bằn g, mặt đứng, mặt cạnh bên trái. D: Mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng. Câu 3: Đối với bản vẽ nhà, mặt cắt thể hiện các bộ phận nào của ngôi nhà? A: Diễn tả các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao. B: Tường, vách, cửa đi….. C: Biểu diễn hình dạng bên ngoài gồm có mặt chính, mặt bên. D: Diễn tả hình dạng bên trong của ngôi nhà. Câu 4: Hình chiếu cạnh của hình chóp đều có hình dạng là hình gì? A: Hình tam giác. B: Hình chữ nhật. C: Hình vuông. D: Hình tròn. Câu 5: Đối với ren nhìn thấy, vòng chân ren vẽ như thế nào? A: 1/2 vòng. B: 2/3 vòng. C: 3/4 vòng. D: 1/4 vòng. Câu 6: Hình chiếu đứng của hình trụ có hình dạng là hình gì? A: Hình chữ nhật. B: Hình tam giác. C: Hình tròn. D: Hình tròn. Câu 7: Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? A: Hình tam giác. B: Hình chữ nhật. C: Hình vuông. D: Hình tròn. Câu 8: Hình chiếu đứng của hình cầu có hình dạng là hình gì? A: Hình vuông. B: Hình chữ nhật. C: Hình tròn. D: Hình tam giác. Câu 9: Qui ước vẽ các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren khi chúng bị che khuất: A: nét liền đậm. B: nét liền mảnh. C: nét đứt. D: nét liền. Câu 10: Mặt phẳng chiếu bằng là: A: mặt chính diện. B: mặt nằm ngang. C: mặt cạch bên phải. D: mặt cạnh bên trái. Câu 11: Tính chất cơ học bao gồm: A: nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt. B: tính cứng, tính dẻo, tính bền. C: tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn. D: tính đúc, tính hàn, tính rèn. Câu 12: Hình chiếu bằng của hình hộp chữ nhật có hình dạng là hình gì? A: hình tam giác. B: hình chữ nhật. C: hình vuông. D: hình tròn. Câu 13: Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? A: hình tam giác đều. B: hình chữ nhật. C: hình vuông. D: hình tròn. Câu 14: Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy? A: Bu lông. B: vòng bi. C: lò xo D: mãnh vỡ máy. Câu 15: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể: A: tếp xúc với mặt phẳng cắt. B: ở sau mặt phẳng cắt. C: ở trước mặt phẳng cắt. D: bị cắt làm đôi. Câu 16: Người ta không hàn quai vào nồi nhôm mà phải tán đinh vì:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A: nhôm khó hàn, mối ghép tán đinh sẽ đảm bảo chịu được lực lớn, mối ghép đơn giản dễ thay thế. B: mối hàn chịu lực lớn, dễ thay thế. C: mối ghép tán đinh đảm bảo chịu được lực lớn, D: mối ghép đơn giản dễ tay thế. Câu 17: Mối ghép không tháo được là: A: đinh tán và hàn. B: ren. C: then D: chốt. Câu 18: Hình hộp chữ nhật được bao bởi…….hình chữ nhật. A: 4 B: 5 C: 6 D: 7 Câu 19: Mối ghép bulông gồm: A: đai ốc, vòng đệm, vít cấy. B: đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép, bulông. C: chi tiết ghép, đinh vít, đai ốc. D: chi tiết ghép, vít cấy, bulông. Câu 20:Trong các hình sau, hình nào vẽ đúng hình chiếu đứng của ren bị che khuất? A: B:. C:. D:. Câu 21: Dụng cụ tháo lắp là: A: búa. B: êtô C: mỏ lết. D: kìm. Câu 22: Bộ truyền động bánh răng gồm: A: bánh dẫn, bánh bị dẫn. B: đĩa dẫn, đĩa bị dẫn. C: đĩa dẫn, bánh bị dẫn. D: bánh dẫn, đĩa bị dẫn. Câu 23: Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? A: Hình chữ nhật. B: Hình tròn. C: hình vuông. D: Hình tam giác. Câu 24: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? A: trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa 2,5 lần. B: trục của líp sẽ quay chậm hơn trục của đĩa 2,5 lần. C: trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa 5,2 lần. D: trục của líp sẽ quay chậm hơn trục của đĩa 5,2 lần. Câu 25: Kim loại nào sau đây không phải kim loại màu? A: Thép. B: Đồng. C: Nhôm. D: Bạc B- BÀI TẬP. Câu 1: Em hãy vẽ các hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng của vật thể sau?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết? Câu 3: So sánh ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng của vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại? Câu 4: Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào. Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện cần phải thực hiện theo những nguyên tắc nào? Câu 5: Nêu vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống? Câu 6: Nêu chức năng của nhà máy điện và đường dây dẫn điện? Câu 7: Tại sao máy và thiết bị cần phải truỳen chuyển động? Câu 8: Nêu công dụng và cấu tạo của khớp quay? Câu 9: Tại sao chiếc máy được chế tạo gồm nhiễu chi tiết lắp ghép với nhau? Câu 10: Em hãy nêu những kĩ thuật cơ bản khi dũa kim loại?. Câu 11: Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào?. Chúng thường được đặt ở những vị trí nào trên bản vẽ?. Câu 12: Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? câu 13: Hãy kể tên những bộ phận làm bằng vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện trong các đồ dùng điện mà em biết? Chúng được làm bằng vật liệu dẫn điện, cách điện gì?. Duyệt của nhà trường. Duyệt của TTCM. Giáo viên bộ môn.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>