Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.8 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 11A 11C 11D. Tiết(TKB). Ngày Giảng. Sĩ số. Vắng. Chương I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Tiết 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thức) sin, côsin và tính tuần hoàng của các hàm số lượng giác. b. Về kỹ năng: -Xác định được tập xác định, tập giá trị, tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kỳ; sự biến thiên của hàm số y = sinx và y = cosx. -Vẽ được đồ thị của hàm số và tự đó suy ra đồ thị của hàm số y = cosx dựa vào tịnh tiến u ;0 đồ thị y =sinx theo vectơ 2 .. c. Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. GV: giáo án,… b.HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, … 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: không b. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Hình thành định *Sử dụng MTBT: nghĩa hàm số sin và côsin 6 HĐTP 1(10’): (Giải bài HS thảo luận theo nhóm sin tập của hoạt động 1 SGK) và cử đại diện báo cáo. Thủ thuật tính: Yêu cầu HS xem nội dung HS theo dõi bảng nhận chuyển qua đơn vị rad: hoạt động 1 trong SGK và xét, sửa chữa ghi chép. thảo luận theo nhóm đã HS bấm máy cho kết quả: shift – mode -4 sin – (shift - - ÷ -6- )- = phân, báo cáo. 1 3 Câu a) sin 6 = 2 , cos 6 = 2 , … Slide: GV ghi lời giải của các Kết quả: nhóm và cho HS nhận xét, 1 3 bổ sung. 6 = 2 , cos 6 = 2 -Vậy với x là các số tùy ý a)sin (đơn vị rad) ta có thể sử.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> dụng MTBT để tính được các giá trị lượng giác tương ứng. GV chiếu slide cho kết quả đúng. GV vẽ đường tròn lượng giác lên bảng và yêu cầu HS thảo luận và báo cáo lời giải câu b) Gọi HS đại diện nhóm 1 lên bảng trình bày lời giải. GV gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần). GV chiếu slide (sketpass) cho kết quả câu b). GV với cách đặt tương ứng mỗi số thực x với một điểm M trên đường tròn lượng giác ta tó tung độ và hoành độ hoàn toàn xác định, với tung độ là sinx và hoành độ là cosx, từ đây ta có khái niệm hàm số sin và côsin. HĐTP2 (5’):(Hàm số sin và côsin) GV nêu khái niệm hàm số sin bằng cách chiếu slide. -Tương tự ta có khái niệm hàm số y = cosx.. HS chú ý theo dõi ghi chép.. 2 2 4 2 ; cos 4 2. sin sin(1,5) 0,997; cos(1,5) 0,071. HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. HS nhận xét, bổ sung và ghi chép sửa chữa. HS trao đổi rút ra kết quả từ hình vẽ trực quan (đường tròn lượng giác) HS chú ý theo dõi trên bảng và ghi chép.. M. K. x O. A H. sinx = OK ; cosx = OH *Khái niệm hàm số sin: Quy tắc đặt tương ứng mối số thực x với số thực sinx sin : x y s inx. HS chú ý theo dõi …. được gọi là hàm số sin, ký hiệu là: y = sinx Tập xác định của hàm số sin là . *Khái niệm hàm số cos: Quy tắc đặt tương ứng mối số thực x với số thực cosx cos : x y cosx. HĐ2: Tính tuần hoàn của hàm số sinx và cosx HĐTP1(10’): Ví dụ về tính tuần hoàn của hàm số y = sinx và y = cosx GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện HS thảo luận và cử đại báo cáo. diện báo cáo. GV bổ sung (nếu cần). HS nhóm khác nhận xét. được gọi là hàm số cos, ký hiệu là: y = cosx Tập xác định của hàm số cos là . Nội dung: Tìm những số T sao cho f(x +T) = f(x) với mọi x thuộc tập xác định của các hàm số sau: a)f(x) =sinx; b)f(x) = cosx.. *T =2 là số dương nhỏ nhất thỏa mãn đẳng thức sin(x +T)= sinx và.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV người ta đã chứng minh được rằng T =2 là số dương nhỏ nhất thỏa mãn đẳng thức sin(x +T)= sinx và cos(x+T)=cosx. *Hàm số y = sinx và y =cosx thỏa mãn đẳng thức trên được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 . HĐTP2: (5’) (Sự biến thiên và đồ thì hàm số lượng giác y= sinx và y = cosx) -Hãy cho biết tập xác định, tập giá trị, tính chẵn lẻ và chu kỳ của hàm số y =sinx? GV cho HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện đứng tại chỗ báo cáo. GV ghi kết quả của các nhóm và gọi HS nhóm khác nhận xét bổ sung. GV ghi kết quả chính xác lên bảng.. bổ sung và ghi chép sửa chữa.. cos(x+T)=cosx. *Hàm số y = sinx và y = cosx tuần hoàn với chu kỳ 2 .. HS chú ý theo dõi và ghi nhớ… *Hàm số y = sinx: +Tập xác định: ;. ; +Tập giá trị +Là hàm số lẻ; +Chu kỳ 2 . *Hàm số y = cosx: +Tập xác định: ; 1;1. HS thảo luận theo nhóm vào báo cáo. Nhận xét bổ sung và ghi chép sửa chữa. HS dựa vào hình vẽ trao đổi và cho kết quả: -Xác định với mọi x và. ; +Tập giá trị +Là hàm số chẵn; +Chu kỳ 2 . 1;1. 1 s inx 1 Tập xác định ; tập. giá trị. 1;1 sin( x ) s inx nên là hàm. HĐTP3(10’): (Sự biến thiên của hàm số y = sinx trên đoạn ) GV chiếu slide về hình vẽ đường tròn lượng giác về sự biến thiên. GV cho HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và báo cáo. GV ghi kết quả của các nhóm và gọi HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV chiếu slide kết quả.. số lẻ. Chu kỳ 2 .. 0;. Vậy từ sự biến thiên của. x2. x3. -HS chú ý theo dõi hình vẽ và thảo luận và báo cáo. -HS nhóm khác nhận xét và bổ sung, ghi chép sửa chữa. -HS trao đổi cho kết quả:. sinx2 x4. x1. sinx1 O cosx4 cosx3. A cosx2 cosx1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> hàm số y = sinx ta có 0; bảng biến thiên (GV chiếu x1, x2 2 và x1<x2 thì bảng biến thiên của hàm sinx1<sinx2 số y = sinx) ; 0 GV yêu cầu HS vẽ đồ thị 2 và x3<x4 thì hàm số y = sinx trên đoạn x3<x4 3>sinx4 0; và bảng biến thiên. sinx Vậy … Lấy đối xứng đồ thị qua HS vẽ đồ thị hàm số y = gốc tọa độ (Vì y = sinx là 0; sinx trên đoạn (dựa hàm số lẻ ) vào hình 3 SGK) Bảng hiến thiên như ở trang 8 SGK. Đối xứng qua gốc tọa độ Vậy để vẽ đồ thị của hàm ta được hình 4 SGK. số y=sinx ta làm như thế nào? Hãy nêu cách vẽ và vẽ đồ thị y = sinx trên tập xác định của nó. GV gọi HS nêu cách vẽ và hình vẽ (trên bảng phụ). Cho HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV nêu cách vẽ và hìnhvẽ chính xác bằng cách chiếu slide. Tương tự hãy làm tương tự với hàm số y = cosx (GV yêu cầu HS tự rút ra và xem như bài tập ở nhà) GV chỉ chiếu slide kết quả.. Để vẽ đồ thị hàm số y = sinx trên toàn trục số ta tịnh tiến liên tiếp đồ thị ; hàm số trên đoạn theo vác vectơ v 2; 0 vµ -v 2; 0 . .. HS chú ý theo dõi trên bảng và ghi chép. HS theo dõi và suy nghĩ trả lời tương tự hàm số y = sinx…. c. Củng cố - Xem lại và học lý thuyết theo SGK d. Hướng dẫn về nhà: - Soạn trước đối với hàm số tang và côtang..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp 11A 11C 11D. Tiết(TKB). Ngày Giảng. Sĩ số. Vắng. Tiết 2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Mục tiêu: Qua tiết học này HS cần: aVề kiến thức: - Hiểu khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thức) tang, côtang và tính tuần hoàng của các hàm số lượng giác. b. Về kỹ năng: -Xác định được tập xác định, tập giá trị, tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kỳ; sự biến thiên của hàm số y = tanx và y = cotx. -Vẽ được đồ thị của hàm số y = tanx và y = cotx. c. Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. GV: giáo án,… b. HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, …. 3. Tiến trình bài học a. Kiểm tra bài cũ: Nêu khái niệm về hàm số sinx , cosx, tính tuần hoàn và chu kì của 2 hàm số trên b. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Hình thành khái niệm hàm số tang và côtang. Slide 1: HĐTP1(10’): (Khái niệm hàm Nội dung: số tang và côtang) a) Hàm số tang: -Hãy viết công thức tang và HS thảo luận và nêu công Hàm số tang là hàm số được côtang theo sin và côsin mà em thức xác định bởi công thức: đã biết? HS nhận xét bổ sung và sin x y (cosx 0). Từ công thức tang và côtang ghi chép sửa chữa. cosx phụ thuộc theo sin và côsin ta có Vì cosx ≠0 khi và chỉ khi định nghĩa về hàm số tang và HS trao đổi và cho kết x k (k Z) côtang (GV chiếu Slide 1 về quả: 2 nên tập xác khái niệm hàm số y = tanx và y định của hàm số y = tanx là:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> = cotx). sinx víi cosx 0 cosx cosx cot x= víi sinx 0 sin x t anx=. HS chú ý theo dõi và ghi chép…. D \ k , k Z . 2 . b) Hàm sô côtang: Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức: y. cosx sin x. (sin x 0).. Vì sinx ≠0 khi và chỉ khi x k ( k Z) nên tập xác định của hàm số y = cotx là: D \ k , k Z .. HĐTP2(5’): (Bài tập để tìm chu kỳ của hàm số tang và côtang) GV nêu đề bài tập 1 và yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và báo cáo. GV ghi lời giải của từng nhóm và gọi HS nhận xét bổ sung. GV yêu cầu HS đọc ở bài đọc thêm. HĐ2: Tính tuần hoàn của hàm số tang và côtang. HĐTP(2’): Người ta chứng minh được rằng T = là số dương nhỏ nhất thỏa mãn đẳng thức: tan(x+T) = tanx và cot(x +T) = cotx với mọi x là số thực (xem bài đọc thêm) nên ta nói, hàm số y = tanx và y = cotx tuần hoàn với chu kỳ . HĐ3: (Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác y=tanx ) HĐTP1(5’): (Hàm số y =tanx) Từ khái niệm và từ các công thức của tanx hãy cho biết: -Tập xác định; tập giá trị; -Tính chẵn, lẻ; -Chu kỳ; GV cho HS thảo luận theo nhóm và báo cáo. GV gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần). HS thảo luận theo nhóm và báo cáo. HS nhận xét và bổ sung sửa chữa, ghi chép.. HS chú ý theo dõi trên bảng và ghi chép…. HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. HS nhận xét và ghi chép bổ sung. HS trao đổi cho kết quả: -Tập xác định:. Bài tập 1: Tìm những số T sao cho f(x+T)=f(x)với x thuộctập xác định của các hàm số sau: a)f(x) =tanx; b)y = cotx.. *Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác tang và côtang. Hàm số y=tanx và y = cotx tuần hoàn với chu kỳ ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Do hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kỳ nên đồ thị của hàm số y = tanx trên tập xác định của nó thu được từ đồ thị. D \ k , k Z . 2 . -Tập giá trị (-∞;+∞). -Do tan(-x) =- tanx nên là hàm số lẻ. -Chu kỳ .. 2;2 bằng hàm số trên khoảng . HS chú ý theo dõi trên cách tịnh tiến song song với trục bảng và ghi chép (nếu hoành từ đoạn có độ dài bằng . cần). Để làm rõ vấn đề này ta qua HĐTP5. HĐTP2(5’): ( Sự biến thiên của hàm số y = tanx trên nửa 0; 2 ) khoảng . T2. GV chiếu hình vẽ (hoặc bảng phụ) về trục tang trên đường tròn lượng giác. Dựa vào hình 7 SGK hãy chỉ ra sự biến thiên của hàm số y =. M2 O. T1. M1. A. 0; tanx trên nửa khoảng 2 từ. đó suy ra đồ thị và bảng biến thiên của hàm số y = tanx trên nửa khoảng đó. GV gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần) .. Với sđ HS thảo luận theo nhóm và báo cáo. HS trao đổi và cho kết quả: V × x1 x2 AT1 t anx1 AT 2 t anx2. Vì hàm số y = tanx là hàm số lẻ, nên hàm số y= tanx đồng nên đồ thị của nó đối xứng nhau qua gốc O(0;0). Hãy lấy đối biến trên nửa khoảng xứng đồ thị hàm số y = tanx trên 0; 2 qua gốc nửa khoảng . O(0;0). GV xem xét các nhóm vẽ đồ thị và nhận xét bổ sung từng nhóm.. 0; 2 . Đồ thị như hình 7 SGK. Bảng biến thiên (ở SGK trang 11). 1 x AM 1. . , sđ AM 2 x2. 0; Trên nửa khoảng 2 với. X1 < x2 thì AT1 t anx1 AT 2 t anx2. hàm số đồng biến. Bảng biến thiên: x 4 0 2. y=tanx. +∞ 1 0. nên.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV hướng dẫn và vẽ hình như HS chú ý và theo dõi … hình 8 SGK. HS thảo luận theo nhóm. HĐTP 3: ( ) (Đồ thị của hàm số y = tanx trên tập xác định D) Từ đồ thị của hàm số y = tanx ; trên khoảng 2 2 hãy nêu. cách vẽ đồ thị của nó trên tập xác định D của nó. GV gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần). Vậy, do hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kỳ nên để vẽ đồ thị hàm số y = tanx trên D ta tịnh tiến đồ thị hàm số trên 2;2 song song với khoảng . trục hoành từng đoạn có độ dài , ta được đồ thị hàm số y = tanx trên D. GV phân tích và vẽ hình (như hình 9 SGK) HĐTP4( ): (Hướng dẫn tương tự đối với hàm số y =cotx ). Hãy làm tương tự hãy xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = cotx (GV yêu cầu HS tự rút ra và xem như bài tập ở nhà) và đây là nội dung tiết sau ta học.. HS chú ý theo dõi …. HS thảo luận theo nhóm để vẽ đồ thị và báo cáo.. HS nhận xét, bổ sung và ghi chép sửa chữa. HS chú ý và theo dõi trên bảng.. HS chú ý theo dõi trên bảng và ghi chép (nếu cần). HS theo dõi và suy nghĩ trả lời tương tự hàm số y = tanx… c, Củng cố: - Hướng dẫn nhấn mạnh cách vẽ đồ thị.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> d. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem và học lý thuyết theo SGK - Làm bài tập 1; 2 a) b) c); 3;4 và 5 SGK trang 17,18.. Lớp 11A 11C 11D. Tiết(TKB). Ngày Giảng. Sĩ số. Vắng. Tiết 3. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Mục tiêu: Qua tiết học này HS cần: a. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thức) côtang và tính tuần hoàn. Của các hàm số lượng giác. b. Về kỹ năng: -Xác định được tập xác định, tập giá trị, tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kỳ; sự biến thiên của hàm số y = cotx. -Vẽ được đồ thị của hàm số y = cotx. c. Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác. 2.Chuẩn bị của GV và HS: a. GV: giáo án,… b. HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, … 3 .Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: Nêu bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=cosx b. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: (Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác y=cotx) HĐTP1: (Hàm số y =cotx) HS thảo luận theo nhóm Từ khái niệm và từ các công và cử đại diện báo cáo. *Hàm số y = cotx: thức của cotx hãy cho biết: HS nhận xét và ghi chép -Tập xác định: -Tập xác định; tập giá trị; bổ sung. D R \ k , k Z . -Tính chẵn, lẻ; -Tập giá trị (-∞;+∞). -Chu kỳ; HS trao đổi cho kết quả: -Là hàm số lẻ; GV cho HS thảo luận theo -Tập xác định: -Chu kỳ . D R \ k , k Z . nhóm và báo cáo. GV gọi HS nhận xét và bổ -Tập giá trị (-∞;+∞)..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> sung (nếu cần). -Do cot(-x) =- cotx nên là hàm số lẻ. -Chu kỳ .. -Do hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kỳ nên đồ thị của hàm số y = cotx trên tập xác định của nó thu được từ đồ thị hàm số trên khoảng. HS chú ý theo dõi trên bảng và ghi chép (nếu cần).. 0; bằng cách tịnh tiến song song với trục hoành từ đoạn có độ dài bằng . Để làm rõ vấn đề này ta qua HĐTP2. HĐTP2( ): (Sự biến thiên của hàm số y = tanx trên khoảng ) GV chiếu hình vẽ (hoặc bảng phụ) về trục côtang trên đường tròn lượng giác. Dựa vào hình vẽ hãy chỉ ra sự biến thiên của hàm số y = 0;. cotx trên khoảng từ đó suy ra đồ thị và bảng biến thiên của hàm số y = cotx trên khoảng đó. GV gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần) .. K1. K2 M2. M1. O A. 0;. Vì hàm số y = cotx là hàm số lẻ, nên đồ thị của nó đối xứng nhau qua gốc O(0;0). Hãy lấy đối xứng đồ thị hàm số y = tanx trên khoảng qua gốc O(0;0). GV xem xét các nhóm vẽ đồ thị và nhận xét bổ sung từng nhóm. GV hướng dẫn lập bảng biến thiên và vẽ hình như hình 10 SGK. HĐTP 3: ( ) (Đồ thị của hàm số y = cotx trên tập xác định 0;. HS thảo luận theo nhóm và báo cáo. HS trao đổi và cho kết quả: V × x1 x 2 AK1 cot x1 AK 2 cot x2. nên hàm số y= cotx nghịch biến trên nửa. 0; . khoảng Đồ thị như hình 10 SGK. Bảng biến thiên (ở SGK trang 13) HS chú ý và theo dõi … HS thảo luận theo nhóm.. Với sđ. 1 x AM 1. . , sđ AM 2 x2. 0; Trên khoảng với x1 < x2 thì AK1 cot x1 AK 2 cot x2. hàm số nghịch biến. Bảng biến thiên: x 2 0 . +∞ 1. y=cotx -∞. nên.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> D) Từ đồ thị của hàm số y = cotx trên khoảng hãy nêu cách vẽ đồ thị của nó trên tập xác định D của nó. GV gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần). Vậy, do hàm số y =cotx tuần hoàn với chu kỳ nên để vẽ đồ thị hàm số y = tanx trên D ta tịnh tiến đồ thị hàm số trên. HS chú ý theo dõi …. khoảng song song với trục hoành từng đoạn có độ dài , ta được đồ thị hàm số y=cotx trên D. GV phân tích và vẽ hình (như hình 11 SGK) HĐ2: Áp dụng HĐTP1: ( )( Bài tập về hàm số y = cotx ) GV nêu đề bài tập và ghi lên bảng, cho HS thảo luận và báo cáo. GV ghi lời giải của các nhóm và gọi HS nhận xét bổ sung. GV vẽ hình minh họa và nêu lời giải chính xác.. HS chú ý và theo dõi trên bảng.. 0; . 0;. HĐTP2: ( )(Bài tập vầ tìm giá trị lớn nhất của hàm số) GV nêu đề bài tập và ghi lên bảng, yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. GV ghi lời giải của các nhóm và gọi HS nhóm khác nhận xét bổ sung (nếu cần) GV nêu lời giải chính xác.. *Đồ thị: (hình 11 SGK). HS thảo luận theo nhóm để vẽ đồ thị và báo cáo. HS nhận xét, bổ sung và ghi chép sửa chữa.. HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. HS nhận xét và bổ sung, ghi chép. HS trao đổi và cho kết quả: x a) x= 2 ; c) 2 ; 3 b) x= 4 ;. d) Không có giá trị x nào để cot nhận giá trị dương. HS thảo luận và cử đại diện báo cáo. HS nhận xét lời giải của bạn và bổ sung ghi chép sửa chữa. HS trao đổi đưa ra kết quả: a)Giá trị lớn nhất là 3, giá trị nhỏ nhất là 1. b)Giá trị lớn nhất là 5 và. Bài tập 1: Hãy xác định giá trị ; của x trên đoạn 2 để hàm. số y = cotx: a)Nhận giá trị bằng 0; b)Nhận giá trị -1; c)Nhận giá trị âm; d)Nhận giá trị dương.. Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau: 2 s inx 1;. a)y = b)y = 3 -2cosx.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> nhỏ nhất là 1. Vậy … c. Củng cố: - Cách vẽ đồ thị các hàm số L.G d. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại và học lý thuyết theo SGK. -Làm các bài tập 2d); 6; 7 và 8 SGK trang 18. Lớp 11A 11C 11D. Tiết(TKB). Ngày Giảng. Sĩ số. Vắng. Tiết 4. BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: - củng cố và nắm vững kiến thức của hàm số lượng giác (biến số thức) : sin, côsin, tang và côtang. b. Về kỹ năng: - Nắm được cách xác định được tập xác định, tập giá trị, tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kỳ; sự biến thiên của các hàm số lượng giác. -Vẽ được đồ thị của hàm số lượng giác. c. Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác, quy lạ về quen. 2.Chuẩn bị của GV và HS: a. GV: Giáo án, lời giải các bài tập trong SGK,… b. HS: Làm bài tập trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, … 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: Đan xen với hoạt động nhóm. b. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1( 11’ ): (Xác định giá trị của một hàm số Bài tập 1: Hãy xác định trên một đoạn, khoảng HS theo dõi, thảo luận theo nhóm và giá trị của x trên đoạn 3 đã chỉ ra) cử đại diện báo cáo. ; 2 để hàm số y = GV nêu đề bài tập 1 và yêu cầu HS thảo luận HS nhận xét, bổ sung và ghi chép sửa tanx: theo nhóm và cử đại chữa. a)Nhận gái trị bằng 0; diện báo cáo. b)Nhận giá trị bằng 1; HS trao đổi và cho kết kết quả; Ghi lời giải của các c)Nhận giá trị dương; nhóm, gọi HS nhận xét d)Nhận giá trị âm. và bổ sung..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV cho điểm với HS trình bày đúng. GV vẽ hình và nêu lời giải đúng.. a) t anx=0 khi x -;0; ; b) t anx=1 khi 3 5 x ; ; ; 4 4 4 c) t anx<0 khi 3 x -;- 0; ; ; 2 2 2 d ) t anx<0 khix - ;0 ; 2 2 . Đ2 ( 9’ ):(Bài tập về tìm tập xác định của một hàm số) GV yêu cầu HS xem nội dung bài tập 2 trong SGK và GV ghi đề bài lên bảng. Cho HS thảo luận theo nhóm, báo cáo. GV gọi HS đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày lời giải của nhóm.. HS thảo luận theo nhóm và báo cáo. HS nhận xét, bổ sung và ghi chép sửa chữa. HS trao đổi và cho kết quả: a)sinx ≠0 Vậy D =. x k , k Z.. \ k , k Z ;. b)Vì 1 + cosx ≥0 nên điều kiện là 1 – cosx > 0 hay cosx≠1 x k 2, k Z. VËy D= \ k 2, k Z. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).. c)Điều kiện:. GV nêu lời giải đúng (nếu cần).. d)Điều kiện:. HĐ3 ( 10’ ): (Vẽ đồ thị. k , k Z 3 2 5 x k , k Z. 6 5 VËy D= \ k , k Z 6 x. , k Z 6 x k , k Z. 6 VËy D= \ k , k Z 6 x. Bài tập 2: Tìm tập xác định cảu các hàm số sau: 1 cosx a) y ; sinx 1 cosx b) y ; 1-cosx c) y tan x ; 3 d ) cot x . 6 .
<span class='text_page_counter'>(14)</span> hàm số dựa vào đồ thị hàm số y = sinx) GV nêu đề bài tập 3 và cho HS cả lớp suy nghĩ thảo luận tìm lời giải. GV gọi HS đại diện nhóm báo cáo kết quả của nhóm mình. Gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần).. HS suy nghĩ và thảo luận tìm lời giải và cử đại diện báo cáo.. HS nhận xét và bổ sung, sửa chữa và ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả:. Bài tập 3: Dựa vào đồ thị cảu hàm số y=sinx, hãy vẽ đồ thị của hàm số. y s inx. s inx nÕu sinx 0 s inx -sinx nÕu sinx<0. Mà sinx <0. GV vẽ đồ thị (nếu HS không vẽ đúng).. x k 2 ;2 k 2 , k Z. Nên lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị cảu hàm số y = sinx trên các khoảng này, còn giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y = sinx trên các đoạn còn lại, ta được đồ thị của hàm số y s inx. Vậy … Đồ thị:. y 1. x - 3. 5 -2. - 2. . HĐ4( 10’ ): (Bài tập về chứng minh và vẽ đồ thị) GV gọi HS nêu đề và cho HS thảo luận tìm lời giải, báo cáo. GV gọi HS trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). 3 2. . 2. 2. O -1 HS thảo luận và trình bày lời giải. HS nhận xét và bổ sung, sửa chữa, ghi chép. HS trao đổi và cho kết quả: . . sin 2 x k sin(2 x 2k ) sin 2 x, k Z. y=sin2x tuần hoàn với chu kỳ , là hàm lẻvẽ đồ thị hàm số y=sin2x trên đoạn 0; 2 rồi lấy đối xứng qua O, ; được đồ thị trên đoạn 2 2 . 3 2. 2. 5 2. 3. Bài tập 4: Chứng minh rằng sin 2 x k sin 2 x với mọi số nguyên k. Từ đó vẽ đồ thị hàm số y = sin2x..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> tịnh tiến song song với trục Ox các đoạn có độ dài , ta được đồ thị của hàm số y = sin2x trên . Vậy đồ thị …. GV cho kết quả đúng…. y = sin2x 1 . . . 3 4. . 4. 2. 2. O. 4. -1 c. Củng cố - Xem lại các bài tập đã giải. d. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm thêm các bài tập 5, 6, 7 và 8 SGK trang 18.. 3 4. .
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lớp 11A 11C 11D. Tiết(TKB). Tiết 5:. Ngày Giảng. Sĩ số. Vắng. Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. 1.Mục tiêu: a.Về kiến thức: - Biết phương trình lượng giác cơ bản sinx = a và công thức nghiệm, nắm được điều kiện của a để các phương trình sinx = a có nghiệm. - Biết cách sử dụng ký hiệu arcsina khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản. b.Về kỹ năng: - Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản sinx = a. - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản sinx =a. c. Về tư duy và thái độ: - Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác quy lạ về quen. 2.Chuẩn bị của GV và HS: a. GV: Giáo án, các dụng cụ học tập,… b. HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, … 3.Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: ( không ) b. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: (Hình thành khái khái niệm phương trình lượng giác cơ bản).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> HĐTP1( ): (Chuẩn bị cho việc giải các phương trình lượng giác cơ bản) GV yêu cầu HS xem nội dung HĐ1 trong SGK , thảo luận theo nhóm và báo cáo (HS có thể sử dụng MTBT nếu biết cách tính) GV gọi HS nhận xét và bổ sung (vì có nhiều giá trị của x để 2sinx – 1 = 0) GV nêu công thức nghiệm chung của phương trình trên. HĐTP 2( ): (Hiểu thế nào là phương trình lượng giác cơ bản) Trong thực tế, ta gặp những bài toán dẫn đến việc tìm tất cả các giá trị của x nghiệm dúng những phương trình nào đó, như: 2sinx + 1 =0 hoặc 2sinx + cot2x – 1 = 0 ta gọi là các phương trình lượng giác. GV nêu các giải một phương trình lượng giác. Các phương trình lượng giác cơ bản: sinx = a, cosx = a, tanx = a và cotx = a.. HĐ2: (Phương trình sinx =a) HĐTP1( ): (Hình thành điều kiện của phương trình. HS xem nội dung HĐ1 trong SGK và suy nghĩ thảo luận và cử đại diện báo cáo. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: 6 và Khi 5 x 6 6 thì x. 2sinx-1 = 0 Vì hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kỳ 2 . Vậy …. HS chú ý theo dõi.... 1. Phương trình sinx = a.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> sinx=a) GV yêu cầu HS xem nội dung HĐ2 trong SGK và gọi 1 HS trả lời theo yêu cầu của đề bài?. HS xem nội dung HĐ2 trong SGK và suy nghĩ trả lời… Vì 1 s inx 1 nên không có giá trị GV nhận xét (nếu cần) nào của x để thỏa Bây giào ta xét phương trình: mãn phương trình sinx = a sinx = -2. Để giải phương trình này ta phải làm gì? Vì sao? Vậy dựa vào điều kiện: 1 s inx 1 để giải phương HS do điều kiện trình (1) ta xét hai trường hợp 1 s inx 1 nên ta sau (GV nêu hai trường hợp xét 2 trường hợp: a 1 vµ a 1 như SGk và vẽ hình hướng dẫn rút ra công thức nghiệm) a 1. không thỏa mãn điều sinx 1. kiện 1 s inx 1 (hay phương trình (1) vô nghiệm.. sin M’. B K a. cosin A’. O. M. . A. B’ a 1. : phương trình (1) vô nghiệm.. a 1. : phương trình (1) có nghiệm:. x k 2 x k 2, k Z. ). a 1. công thức nghiệm. GV nêu chú ý như trong SGK cả hai trườnghợp a) và HS chú ý theo dõi trên bảng… b). Đặc biệt các trường hợp đặc biệt khi a = 1, a= -1, a = 0 (GV phân tích và nêu công thức nghiệm như trong SGK). 2 2 s inx =a Nếu thỏa mãn điều kiện thì ta viết =arcsina (đọc là ac-sin-a). Các nghiệm của phương trình sinx = a được viết là: x arcsina k 2 x arcsin a k 2 , k Z. Chú ý: (SGK) Ví dụ: Giải các phương trình sau: a)sinx = HĐTP2( ): (Ví dụ áp dụng để giải phương trình sinx = a) GV nêu đề ví dụ 1 và gợi ý trình bày lời giải. HĐTP3( ): (HĐ củng cố. HS chú ý theo dõi các lời giải …. 3 2 ;. 2 b)sinx = 3.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> kiến thức) GV yêu cầu HS xem nội dung HĐ 3 trong SGK và thảo luận tìm lời giải. GV gọi 2 HS đại diện hai nhóm trình bày lời giải. GV hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng.. HĐ 3: Giải các phương trình sau: 1 ; 3. HS xem nội dung a)sinx = 2 HĐ 3 và thảo luận, 0 trình bày lời b)sin(x +45 )= 2 . giải… HS trao đổi và rút ra kết quả: 1 a)x = arcsin 3 +k2 1 x = -arcsin 3 +k2 , k Z. c. Củng cố : GV tương tự với việc giải phương trình lượng giác cơ bản sinx = a ta cũng có thể giải được phương trình cosx = a. Đây là nội dung của tiết học hôm sau. d. Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lý thuyết theo SGK. -Xem lại các ví dụ đã giải và làm các bài tập 1 SGK trang 28..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lớp 11A 11C 11D. Tiết(TKB). Tiết 6:. Ngày Giảng. Sĩ số. Vắng. Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. 1.Mục tiêu: a.Về kiến thức: - Biết phương trình lượng giác cơ bản cosx = a và công thức nghiệm, nắm được điều kiện của a để các phương trình cosx = a có nghiệm. - Biết cách sử dụng ký hiệu arccosa khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản. b.Về kỹ năng: - Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản cosx = a. - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản cosx =a. c. Về tư duy và thái độ: - Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác quy lạ về quen. 2.Chuẩn bị của GV và HS: a. GV: Giáo án, các dụng cụ học tập,… b. HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, … 3.Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: Đan xen với hoạt động nhóm b. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ: (Phương trình cosx =a) 1.Phương trình cosx = a: HĐTP1( ): (Hình thành điều sin.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> kiện của phương trình cosx=a) Tập giá trị của hàm số côsin là gì? Bây giờ ta xét phương trình: cosx = a (2) Để giải phương trình này ta phải làm gì? Vì sao? Vậy dựa vào điều kiện: 1 cosx 1 để giải phương trình (2) ta xét hai trường hợp sau (GV nêu hai trường hợp như SGK và vẽ hình hướng dẫn rút ra công thức nghiệm) a 1. cosx 1. 1;1 côsin là đoạn . . côsin A’. O. M. K A a. HS do điều kiện 1 s inx 1 nên ta xét 2 trường hợp:. M’ B’. a 1 vµ a 1 a 1. : phương trình (2) vô nghiệm. a 1. : phương trình (2) có nghiệm: x k 2 x k 2, k Z. ). công thức nghiệm. GV nêu chú ý như trong SGK cả hai trườnghợp a) và b). Đặc biệt là phải nêu các trường khi a = 1, a = -1, a = 0. (GV phân tích và nêu công thức nghiệm). B. nên tập giáo trị của hàm số. không thỏa mãn điều. kiện 1 cos x 1 (hay phương trình (2) vô nghiệm. a 1. SGK và suy nghĩ trả lời… 1 cosx 1 với mọi, Vì. Nếu thỏa mãn điều kiện HS chú ý theo dõi trên bảng…. 0 cosx =a thì ta viết =arccosa. (đọc là ac-côsin-a) Các nghiệm của phương trình cosx = a được viết là: x arccosa k 2 x a r ccosa k 2 , k Z. Chú ý: (SGK) Ví dụ: Giải các phương trình sau: a)cosx =. HĐTP2( ): (Ví dụ áp dụng HS chú ý theo dõi các lời để giải phương trình cosx = a) giải … GV nêu đề ví dụ 1 và gợi ý trình bày lời giải.. 3 2 ;. 2 b)cosx = 5. HĐ 3: Giải các phương trình sau:. 1 HĐTP3( ): (HĐ củng cố ; HS xem nội dung HĐ 4 và 2 kiến thức) a)cosx = GV yêu cầu HS xem nội dung thảo luận, trình bày lời.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> HĐ 4 trong SGK và thảo luận giải… tìm lời giải. GV gọi 3 HS đại diện hai HS trao đổi và rút ra kết nhóm trình bày lời giải. quả: a)x =. 2 k 2 3. 2 b)cosx = 3 ; 0. c)cos(x +30 )=. . 3 2 .. 2 k 2 x= - 3 , k Z 2 b)x = arccos 3 +k2 2 x = -arccos 3 +k2 , k Z 5 k 2 , k Z c)x = 6. HĐ2: (Bài tập áp dụng giải Bài tập 3d) (SGK trang 28) phương trình cosx = a) GV yêu cầu HS xem nội dung HS theo dõi nội dung bài bài tập 3 d) và suy nghĩ tìm tập 3d) SGK và suy nghĩ lời giải. tìm lời giải. GV gọi 1 HS trình bày lời HS nhận xét, bổ sung và giải. sửa chữa, ghi chép. Gọi HS nhận xét, bổ sung HS trao đổi và cho kết (nếu cần) quả: 1 1 GV nêu lời giải đúng (nếu cosx= 2 2 cần) x= 4 cos GV hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần Vậy …. đúng. c. Củng cố : - Nhấn mạnh công thưc nghiệm của phương trình và cách giải d. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại và học lý thuyết theo SGK. - Xem lại các ví dụ đã giải và làm các bài tập 2,3 SGK trang 28.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Lớp 11A 11C 11D. Tiết(TKB). Tiết 7:. Ngày Giảng. Sĩ số. Vắng. Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. 1.Mục tiêu: a.Về kiến thức: - Biết phương trình lượng giác cơ bản tanx = a và công thức nghiệm, nắm được điều kiện để các phương trình tanx = a có nghiệm. - Biết cách sử dụng ký hiệu arctana khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản. b.Về kỹ năng: - Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản tanx = a. - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản tanx =a. c. Về tư duy và thái độ: - Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác quy lạ về quen. 2.Chuẩn bị của GV và HS: a. GV: Giáo án, các dụng cụ học tập,… b. HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, … 3 .Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: Đan xen với hoạt động nhóm b.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> HĐ1: (Phương trình tanx =a) HĐTP1( ): (Hình thành điều kiện của phương trình tanx=a) Tập giá trị của hàm số tang là gì? Tập xác định của hàm số y = tanx? Bây giờ ta xét phương trình: tansx = a (3) GV yêu cầu HS xem hình 16 SGK Vậy dựa vào tập xác định và dựa vào hình 16 SGK ta rút ra công thức nghiệm (GV vẽ hình hướng dẫn rút ra công thức nghiệm) phương trình (3) có công thức nghiệm. GV nêu chú ý như trong SGK cả hai trườnghợp a) và b). (GV phân tích và nêu công thức nghiệm). 1.Phương trình tanx = a: SGK và suy nghĩ trả lời… Tập giá trị là khoảng (-∞; +∞) Tập xác định:. sin B. D \ k , k Z . 2 . T a. . côsin A’. O. A M’. B’ HS chú ý theo dõi trên bảng…. Điều kiện của phương trình là: x k , k Z 2. Nếu thỏa mãn điều kiện 2 2 tan x =a thì ta viết . =arctana (đọc là ac-tang-a) Các nghiệm của phương trình cosx = a được viết là: x arctana k , k Z. HĐTP2( ): (Ví dụ áp dụng để giải phương trình cosx = a) GV nêu đề ví dụ 1 và gợi ý HS chú ý theo dõi các lời trình bày lời giải. giải …. Chú ý: (SGK) Ví dụ: Giải các phương trình sau: 2 a)tanx = tan 5 ; 1 b)tan2x = 2 ;. 2 x 35 33 0. c) tan. HĐTP3( ): (HĐ củng cố. .. HĐ5: Giải các phương trình sau: HS xem nội dung HĐ 5 và a)tanx = 1 thảo luận, trình bày lời b)tanx = -1;.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> kiến thức) GV yêu cầu HS xem nội dung HĐ 5 trong SGK và thảo luận tìm lời giải. GV gọi 3 HS đại diện hai nhóm trình bày lời giải.. giải…. c)tanx= 0.. HS trao đổi và rút ra kết quả: k , k Z a)x = 4. 3 k , k Z b)x = 4 c)x = k , k Z. HĐ2: (Bài tập áp dụng giải phương trình tanx = a) GV yêu cầu HS xem nội dung bài tập 5 a) và suy nghĩ tìm lời giải. GV gọi 1 HS trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nêu lời giải đúng (nếu cần). Bài tập 5a) (SGK trang 29) HS theo dõi nội dung bài tập 3d) SGK và suy nghĩ tìm lời giải. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép. HS trao đổi và cho kết quả: 0. tan(x – 15. 3 )= 3. t anx= tan. 6. Vậy …. c. Củng cố : - Nhấn mạnh công thức nghiệm và một số giá trị đặc biệt của tang trên khoảng d. Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lý thuyết theo SGK. -Xem lại các ví dụ đã giải và làm các bài tập 5c, 6 SGK trang 29..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Lớp 11A 11C 11D. Tiết(TKB). Tiết 8:. Ngày Giảng. Sĩ số. Vắng. Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. 1.Mục tiêu: a.Về kiến thức: - Biết phương trình lượng giác cơ bản cotx = a và công thức nghiệm, nắm được điều kiện để các phương trình cotx = a có nghiệm. - Biết cách sử dụng ký hiệu arctana khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản. b.Về kỹ năng: - Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản cotx = a. - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản cotx =a. c. Về tư duy và thái độ: - Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác quy lạ về quen. 2.Chuẩn bị của GV và HS: a. GV: Giáo án, các dụng cụ học tập,… b. HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, ….
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 3.Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: Đan xen với hoạt động nhóm b. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: (Phương trình cotx =a) HĐTP: (Hình thành điều kiện của phương trình cotx=a) SGK và suy nghĩ trả lời… Tập giá trị của hàm số tang là Tập giá trị là khoảng (-∞; gì? +∞) Tập xác định của hàm số y = Tập xác định: D \ k , k Z . tanx? Bây giờ ta xét phương trình: cotx = a (4) GV yêu cầu HS xem hình 17 SGK Vậy dựa vào tập xác định và dựa vào hình 17 SGK ta rút ra công thức nghiệm (GV vẽ hình hướng dẫn rút ra công thức nghiệm) HS chú ý theo dõi trên phương trình (4) có công bảng… thức nghiệm. GV nêu chú ý như trong SGK cả hai trườnghợp a) và b). (GV phân tích và nêu công thức nghiệm). Nội dung 1.Phương trình cotx = a:. sin B. T. côtang a. . côsin A’. O. A M’. B’ Điều kiện của phương trình là: x k , k Z. Nếu thỏa mãn điều kiện 0 cotx =a thì ta viết =arccota. (đọc là ac -côtang-a) Các nghiệm của phương trình cotsx = a được viết là: x arc cot a k , k Z. Chú ý: (SGK) Ví dụ: Giải các phương trình sau: HĐT : (Ví dụ áp dụng để giải phương trình cotx = a) GV nêu đề ví dụ 1 và gợi ý trình bày lời giải.. HS chú ý theo dõi các lời giải …. 2 cotx = cot 5 ; 1 cot2x = 2 ;. 3 x 35 0. cot. 3 3 .. HĐ5: Giải các phương trình sau:.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> a)cotx = 1 HS xem nội dung HĐ 5 và b)cotx = -1; thảo luận, trình bày lời c) cotx= 0. giải…. HĐTP3: (HĐ củng cố kiến thức) GV yêu cầu HS xem nội dung HS trao đổi và rút ra kết HĐ 5 trong SGK và thảo luận quả: tìm lời giải. k GV gọi 3 HS đại diện hai , k Z a)x = 4 nhóm trình bày lời giải. 3 k , k Z b)x = 4 k , k Z c)x = 2. HĐ2: (Bài tập áp dụng giải phương trình cotx = a) GV yêu cầu HS xem nội dung bài tập 5 b) và suy nghĩ tìm lời giải. GV gọi 1 HS trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nêu lời giải đúng (nếu cần). Bài tập 5b) (SGK trang 29) HS theo dõi nội dung bài tập 3d) SGK và suy nghĩ tìm lời giải. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép. HS trao đổi và cho kết quả: cot 3 x 1 = . 3. cot 3 x 1 cot. 5 6. Vậy …. c. Củng cố: - Nhấn mạnh công thức của phương trình và công thức nghiệm d. Hướng dẫn về nhà: -Xem lại và học lý thuyết theo SGK. -Xem lại các ví dụ đã giải và làm các bài tập 5d, 7 SGK trang 29..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Lớp 11A 11C 11D. Tiết(TKB). Ngày Giảng. Sĩ số. Vắng. Tiết 9: Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 1. MỤC TIÊU: a. Về kiến thức: Giải được các PTLG cơ bản dạng sinx = a; cosx = a; tanx = a; cotx=a b. Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng giải PTLG cơ bản dạng sinx = a; cosx = a; tanx = a cotx = a c. Thái độ: Tich cực hăng hái lên bảng làm bt 2. CHUẨN BỊ. a. Giáo viên: phiếu học tập;bảng phụ vẽ đồ thị. b. Học sinh: nắm vững lý thuyết, bài tập về nhà 3. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. a. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Giải các PTLG sau.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2 a/ sinx = 2 3 b/ cos (x-5) = 2. Câu 2: Giải các PTLG sau 1 a/ cosx = 2 với 1 b/ sin2x = 2 .. b. Nội dung: Họat động của học sinh - HS1: vẽ đồ thị hs y = . 3 2 ; tìm. sinx ; vẽ đt y = giao điểm của chúng. - HS2: Giải bằng công thức chọn k sao cho. Họat động của giáo viên. Ghi bảng vẽ đồ thị hs y = sinx ; vẽ đt y = chúng.. . 3 2 ; tìm giao điểm của. x 4. - Họat động theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày. - Theo dõi và nhận xét. - Phát phiếu học tập cho 3 0 4 nhóm để giải các Nhóm1:sin(x+30 )= 2 PTLG sau - Đánh giá và cho điểm Nhóm2: 2 cos(2x- 5 ) =1 Nhóm3:cos3x-cos2x = 0 2 Nhóm:sin(x+ 3 )=cos3x.. - Họat động theo nhóm - Cho hs làm phần trắc - Đại diện nhóm lên trình nghiệm sau và củng cố 1)Số nghiệm của pt sin(x+ 4 )=1 thuộc bày. , 2 đoạn là: - Theo dõi và nhận xét a/ 1 b/2 c/ 0 d/3 2) sinx + cosx=1 có nghiện là x k 2 x k 2 2 a/ . x k x k 2 2 b/ . c/.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Họat động của học sinh. Họat động của giáo viên. Ghi bảng x k 2 x k 2 x k x k 2 d/ . c. Củng cố: - Cũng cố toàn bài, qua bài này các em cần nắm vững công thức nghiệm và phương pháp giải các pt lượng giác cơ bản. d. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và lam bai tập trong sách giáo khoa. Lớp 11A 11C 11D. Tiết(TKB). Ngày Giảng. Sĩ số. Vắng. Tiết 10: Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 1. MỤC TIÊU: a. Về kiến thức: Giải được các PTLG cơ bản dạng sinx = a; cosx = a; tanx = a; cotx=a b. Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng giải PTLG cơ bản dạng sinx = a; cosx = a; tanx = a cotx = a c. Thái độ: Tich cực hăng hái lên bảng làm bt 2. CHUẨN BỊ. a. Giáo viên: phiếu học tập;bảng phụ vẽ đồ thị. b. Học sinh: nắm vững lý thuyết, bài tập về nhà.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> 3. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. a. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong giờ học b. Bài mới: HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Ghi bảng + HS trả lời: -H1:Em hãy nêu lại công BT1 α + kπ với thức nghiệm của PT: x= tan(2x -1 ) = √ 3 . tan α =m π tanx = m và cotx = n. ⇔2 x − 1= +kπ 3 β+ kπ với x= π 1 kπ ⇔ x= + + 6 2 2. cot β=n. + HS giải bài tập 18.. BT2/. + HĐTP1:Gọi 2 HS lên cot( ( x +200 )=− √ 3 4 bảng giải bài tập, x 0 0 0 + HS trả lời số giao Đưa ra nhận xét và chính ⇔ 4 +20 =−30 + k 180 0 0 điểm của 2 đường trên xác hoá. ⇔ x=− 200 +k 720 . khoảng (- π ; π ¿ -HS2 lên bảng giải phưong trình tanx = - 1. -H2: Với giá trị nào của k để PT có nghiệm x (− π , π ). Từ đó đưa ra nhận xét về mối liên hệ giữa số BT3/ nghiệm của pt và số giao tan(2x - 150) = 1 + HS giải và chọn điểm của 2 đường trên ⇔ 2 x − 150=450 +k 1800 nghiệm thích hợp theo (- π ; π ¿ . ⇔ x = 300 + k900 yêu cầu đề bài. - 1800 < 300 + k900 < 900 -H3 : Hãy giải PT: ⇔ k ∈ { −2, −1,0 } 0 tan(2x- 15 ) = 1 -H4: Từ họ nghiệm đó hãy chọn ra những nghiệm (-1800,900). Hoạt động 2: Chia lớp ra làm 4 nhóm HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Ghi bảng Nhóm1:Phiếu số 1 gồm + HĐTP1: Bài tập 4: bài tập 1,2. Giao cho 4 nhóm 4 PT: tan3x =cotx có bao nhiêu nghiệm (0,2 π ) phiếu bài tập để hs giải. + HĐTP2: a.5 b.6 c.8 d.7.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Nhóm2:Phiếu số 2 gồm Bài tập 7: Tìm tập xác định của hàm bài tập 3,4. Gọi đại diện của từng số: 1 nhóm lên trình bày: y= tan 2 x −3 . Nhóm3:Phiếu số 3 gồm Nhóm1 trình bày bt2 bài tập 1,3. Nhóm 2 trình bày bt3 Nhóm 4: Phiếu số 4 gồm bài tập 2,4. + Thảo luận theo nhóm,cử đại diện nhóm lên bảng trình bày và các nhóm khác đưa ra nhận xét,chỉnh sửa chỗ sai.. Nhóm 3 trình bày bt1 Nhóm 4 trình bày bt4 + Các nhóm khác đưa ra nhận xét . + Giáo viên chính xác hoá BT đã giải.. c. Củng cố: - Cũng cố toàn bài, qua bài này các em cần nắm vững công thức nghiệm và phương pháp giải các pt lượng giác cơ bản. d. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập còn lại trong SGK và làm thêm trong SBT.
<span class='text_page_counter'>(34)</span>