Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kiem tra chuong the tich 12dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 12. MẠCH KIẾN THỨC KT, KN S. câu S. điểm KT, KN Thể tích khối S. câu chóp tam giác S. điểm S. câu Tổng: S. điểm Bảng mô tả KT,KN:. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng. Thể tích khối chóp tứ giác. 1 3.50 1 2.00 2.00. 3.00. Câu 1): Vận dụng công thức tính thể tích của khối chóp tam giác Câu 2): Áp dụng công thức tính thể tích của khối chóp tứ giác. 5.00. 4 10.00.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN-TIN. KIEÅM TRA MỘT TIẾT Môn : Hình học 12( chuẩn ) Thời gian: 45 phút. Đề bài: Câu 1 (5 điểm): Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng 600. a/ chứng minh (SAC)  (SBD) b/ Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. Câu 2 (5 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) cùng vuông góc với mặt đáy, BC = a; AC = a 2 và SC = a 3 . a) Tính thể tích của khối chóp. 2 BD  BC 3 Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho . Tính thể tích của khối chóp. b) D.SAC..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Nội dung. Câu. Điểm. Vẽ hình S. A O. B. D. 60. 2a. C. a/ chứng minh (SAC)  (SBD) Gọi O  AC  BD => SO  (ABCD). 0,5.  AC  BD  AC  ( SBD)   AC  SA. 1. HS vẽ hình sai hoặc không vẽ thì không chấm bài làm. AC  ( SAC )  ( SAC )  ( SBD ). 0,5 0,5. 1 VS . ABCD  S ABCD .SO 3 S ABCD 2a.2a 4a 2 (dvdt ). 0,5 0,5. Trong tam giác vuông BAC:. 0,5. AC  AB 2  BC 2  (2a)2  (2a) 2 2a 2 OC . AC 2 2a   2a 2 2. 0,5. OC là hình chiếu của SC lên mp (ABCD) nên  SCO là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy nên ta có: SO tan 600   SO OC.tan 600  2a. 3 a 6 OC 1 1 4 6a 3 VS . ABCD  S ABCD .SO  4a 2 .a 6  (dvtt ) 3 3 3. 2. Vẽ hình. 0,5. 1,0 HS vẽ hình sai hoặc không vẽ thì không chấm bài làm. S. a 3 B A. a D. a 2 C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Tính thể tích của khối chóp. (SAC) và (SAB) cùng vuông góc với mặt đáy suy ra SA  (ABC) S ABC . AC.BC a.a 2 a 2 2   ( dvdt ) 2 2 2. 3 0,5 1. SA  SC 2  AC 2  (a 3) 2  (a 2) 2 a. 0,5. 1 VS . ABC  S ABC .SA  3 2 1a 2 a3 2 .a  (dvtt ) 3 2 6. 0,5 0,5. b) Tính thể tích của khối chóp D.SAC. 2. 2 1 1 BD  BC 3 Do nên DC = 3 CB= 3 a. 0,5. 1 a2 2 S ACD  AC .CD  2 6 Từ (1) và (2) ta có. 0,5 0,5. Khối chóp S.ADC và D.SAC có cùng thể tích 1 1 a2 2 a3 2 VS . ACD  S ACD .SA  .a  (dvtt ) 3 3 6 18. Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×