Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

1 tiet sinh hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.97 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 22/10/2012 Ngày kiểm tra: / /2012 Tiết 19:. KIỂM TRA MỘT TIẾT. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐỀ KIỂM TRA - Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết chương I, II, III - Giúp học sinh kiểm tra khả năng nhận thức, tư duy, sáng tạo của mình - Giúp giáo viên nắm được khả năng nhận thức, làm kiểm tra của học sinh, có kế hoạch dạy học sao cho phù hợp -Phân hoá được các đối tượng học sinh II. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm vững kiến thức các chương I, II,III. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Đề kiểm tra 1 tiết trường áp dụng hình thức ra đề tự luận. - Nhaän bieát 50% : Thoâng hieåu 30% : Vaän duïng 20% IV. THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU. ĐỀ A: TÊN CHỦ ĐỀ. NHẬN BIẾT 50%. Chương I: Khái quát cơ thể người. Số tiết 05 25% = 2,5 đ Chương II: Vận động Số tiết 06 10% = 1 đ. Phản xạ là gì? Thế nào là phản xạ không điều kiên. Cho ví dụ. 25% = 2,5 đ. Chương III: Tuần hoàn. Số tiết 07 65% = 6,5đ Tổng số câu 05 Tổng số điểm 10 đ Tỉ lệ 100%. THÔNG HIỂU 30%. VẬN DỤNG 20% VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP 10% CAO 10%. Xương to ra do đâu? 10% = 1 đ Dựa vào chù kỳ co giãn của Vẽ sơ đồ mối Mô tả đường đi tim. Hảy tính quan hệ cho và của máu trong số nhịp tim nhận giữa các vòng tuần hoàn trung bình nhóm máu? nhỏ? trong một phút? 15% = 1,5 đ 30% = 3 đ 10% =1 đ 10% =1đ 3 câu 1 câu 1 câu. Máu gồm những thành phần nào? Nêu chứcnăng của huyết tương và hồng cầu. 5đ. 3đ. 1đ. 1đ. 50%. 30%. 10%. 10%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ B: TÊN CHỦ ĐỀ Chương I: Khái quát cơ thể người. Số tiết 05 25% = 2,5 đ Chương II: Vận động Số tiết 06 10% = 1 đ Chương III: Tuần hoàn. Số tiết 07 65% = 6,5đ Tổng số câu 05 câu Tổng số điểm 10 đ Tỉ lệ 100%. NHẬN BIẾT 50%. THÔNG HIỂU 30%. VẬN DỤNG 20% VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP 10% CAO 10%. Phản xạ là gì? Thế nào là phản xạ xó điều kiện .Cho ví dụ? 25% = 2,5 đ Xương dài ra do đâu? 10% = 1đ Dựa vào chù kỳ co giãn của Vẽ sơ đồ mối Mô tả đường đi tim. Hảy tính quan hệ cho và của máu trong số nhịp tim nhận giữa các vòng tuần hoàn trung bình nhóm máu? lớn? trong một phút? 15% = 1,5 đ 30% = 3đ 10% = 1đ 10% = 1đ 03 câu 01 câu 01 câu. Máu gồm những thành phần nào? Nêu chứcnăng của huyết tương và hồng cầu. 5đ. 3đ. 1đ. 1đ. 50%. 30%. 10%. 10%. V. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ A: Câu 1:(2,5đ) Phản xạ là gì? Thế nào là phản xạ không điều kiện? Cho ví dụ? Câu 2: (1đ) Xương to ra do đâu? Câu 3:(4,5đ) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu như thế nào? Vẽ sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu? Câu 4:(1đ) Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ? Câu 5: (1đ) Dựa vào chù kỳ co giãn của tim. Hảy tính số nhịp tim trung bình trong một phút? ĐỀ B: Câu 1:(2,5đ) Phản xạ là gì? Thế nào là phản xạ có điều kiện? Cho ví dụ? Câu 2: (1đ) Xương dài ra do đâu? Câu 3:(4,5đ) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu như thế nào? Vẽ sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu? Câu 4:(1đ) Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn? Câu 5: (1đ) Dựa vào chù kỳ co giãn của tim. Hảy tính số nhịp tim trung bình trong một phút?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu Câu 1. Câu 2 Câu 3. Câu 4 Câu 5. VI: HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ A Đáp án -Phản xạ là phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời các kích thích của môi trường. -Phản xạ không diều kiện là phản xạ sinh ra đã có không cần phải học tập và rèn luyện. -Ví dụ: Ánh sáng chiếu vào mắt nhắm lại. Phản xạ bú sữa mẹ ở trẻ em...... Xương to ra là nhờ các tế bào ở màng xương phân chia đảy vào trong và hóa xương -Máu gồm: Huyết tương 55%, các tế bào máu 45% gồm : Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. - Huyết tương duy trì máu ở trạng thái lỏng để rể ràng vận chuyển trong mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác. - Hồng cầu vận chuyển O2 và CO2. Máu (TTP máu đỏ thẵm máu nghèo O2 giàu CO2) theo động mạch phổi đến hai lá phổi( Máu nhận O2 thải CO2 máu đỏ thẵm thành máu đỏ tươi) theo tỉnh mạch chủ về TNT Chù kỳ co giãn của tim gồm có 3 pha. Thời gian một nhịp là 0,8 s Nên số nhịp tim TB = 60s/0,8s= 75 nhịp/1 phút. Điểm 1đ 1đ 0,5đ 1đ 1,5 đ 1,5đ 1,5đ 1đ 1đ. ĐỀ B Câu Câu 1. Câu 2 Câu 3. Đáp án -Phản xạ là phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời các kích thích của môi trường. -Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống trong đời sống cá thể là kết quả của quá trình học tập và rèn luyện -Ví dụ: Tay chạm phải vật nóng thì rụt lại Xương dài ra do sự phân chia tế bào sụn tăng trưởng ở hai đầu xương. Điểm 1đ 1đ 0,5đ 1đ. -Máu gồm: Huyết tương 55%, các tế bào máu 45% gồm : Hồng cầu, bạch 1,5 đ cầu, tiểu cầu. - Huyết tương duy trì máu ở trạng thái lỏng để rể ràng vận chuyển trong 1,5đ mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác. - Hồng cầu vận chuyển O2 và CO2. 1,5đ Câu 4 Máu từ(TTT) máu đỏ tươi theo ĐMC đến MM ở các cơ quan( Máu nhường O2 và chất DD cho các tế bào, nhận CO2 biến máu đỏ tươi thành máu đỏ 1đ thẵm theo TMC về TNP Câu 5 Chù kỳ co giãn của tim gồm có 3 pha. Thời gian một nhịp là 0,8 s 1đ Nên số nhịp tim TB = 60s/0,8s= 75 nhịp/1 phút VII. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: Hoạt động 1: -GV:- Ổn định tổ chức, nêu yêu cầu của giờ kiểm tra. - Phát đề cho học sinh, nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc. Hoạt động 2: GV: - Giám sát việc làm bài của học sinh. - Nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc. HS: - Làm bài nghiêm túc. Hoạt động 3: Cuối giờ thu bài. GV: Nhận xét giờ kiểm tra. Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh về nhà: Chuẩn bị mẩu vật cho bài TH: Sơ cứu cầm máu. VIII: KẾT QUẢ, NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ( KINH NGHIỆM). ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ............................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS. KIỂM TRA 45 PHÚT. XUÂN THẮNG. Môn: SINH HỌC 8. ĐỀ A. Xuân thắng...../..../2012 Lớp: 8.... Họ và tên:. Điểm. Lời nhận xét của thầy giáo:. Đề bài: Thi tự luận: Câu 1:(2,5đ) Phản xạ là gì? Thế nào là phản xạ không điều kiện? Cho ví dụ? Câu 2: (1đ) Xương to ra do đâu? Câu 3:(4,5đ) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu như thế nào? Vẽ sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu? Câu 4:(1đ) Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ? Câu 5: (1đ) Dựa vào chù kỳ co giãn của tim. Hảy tính số nhịp tim trung bình trong một phút? THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU. ĐỀ A: TÊN CHỦ ĐỀ. NHẬN BIẾT 50%. Chương I: Khái quát cơ thể người. Số tiết 05 25% = 2,5 đ Chương II: Vận động Số tiết 06 10% = 1 đ. Phản xạ là gì? Thế nào là phản xạ không điều kiên. Cho ví dụ. 25% = 2,5 đ. Chương III: Tuần hoàn. Số tiết 07 65% = 6,5đ Tổng số câu 05 Tổng số điểm 10 đ Tỉ lệ 100%. THÔNG HIỂU 30%. VẬN DỤNG 20% VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP 10% CAO 10%. Xương to ra do đâu? 10% = 1 đ Dựa vào chù kỳ co giãn của Vẽ sơ đồ mối Mô tả đường đi tim. Hảy tính quan hệ cho và của máu trong số nhịp tim nhận giữa các vòng tuần hoàn trung bình nhóm máu? nhỏ? trong một phút? 15% = 1,5 đ 30% = 3 đ 10% =1 đ 10% =1đ 3 câu 1 câu 1 câu. Máu gồm những thành phần nào? Nêu chứcnăng của huyết tương và hồng cầu. 5đ. 3đ. 1đ. 1đ. 50%. 30%. 10%. 10%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM:. ĐỀ A. Câu Câu 1. Câu 2 Câu 3. Câu 4 Câu 5. Đáp án -Phản xạ là phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời các kích thích của môi trường. -Phản xạ không diều kiện là phản xạ sinh ra đã có không cần phải học tập và rèn luyện. -Ví dụ: Ánh sáng chiếu vào mắt nhắm lại. Phản xạ bú sữa mẹ ở trẻ em...... Xương to ra là nhờ các tế bào ở màng xương phân chia đảy vào trong và hóa xương -Máu gồm: Huyết tương 55%, các tế bào máu 45% gồm : Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. - Huyết tương duy trì máu ở trạng thái lỏng để rể ràng vận chuyển trong mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác. - Hồng cầu vận chuyển O2 và CO2. Máu (TTP máu đỏ thẵm máu nghèo O2 giàu CO2) theo động mạch phổi đến hai lá phổi( Máu nhận O2 thải CO2 máu đỏ thẵm thành máu đỏ tươi) theo tỉnh mạch chủ về TNT Chù kỳ co giãn của tim gồm có 3 pha. Thời gian một nhịp là 0,8 s Nên số nhịp tim TB = 60s/0,8s= 75 nhịp/1 phút. Duyệt của BGH:. Điểm 1đ. Duyệt của tổ chuyên môn:. 1đ 0,5đ 1đ 1,5 đ 1,5đ 1,5đ 1đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS. KIỂM TRA 45 PHÚT. XUÂN THẮNG. Môn: SINH HỌC 8. ĐỀ B. Xuân thắng...../..../2012 Lớp: 8.... Họ và tên:. Điểm. Lời nhận xét của thầy giáo:. Đề bài: Thi tự luận: Câu 1:(2,5đ) Phản xạ là gì? Thế nào là phản xạ có điều kiện? Cho ví dụ? Câu 2: (1đ) Xương dài ra do đâu? Câu 3:(4,5đ) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu như thế nào? Vẽ sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu? Câu 4:(1đ) Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn? Câu 5: (1đ) Dựa vào chù kỳ co giãn của tim. Hảy tính số nhịp tim trung bình trong một phút? THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU. ĐỀ B:. TÊN CHỦ ĐỀ Chương I: Khái quát cơ thể người. Số tiết 05 25% = 2,5 đ Chương II: Vận động Số tiết 06 10% = 1 đ Chương III: Tuần hoàn. Số tiết 07 65% = 6,5đ Tổng số câu 05 câu Tổng số điểm 10 đ Tỉ lệ 100%. NHẬN BIẾT 50%. THÔNG HIỂU 30%. VẬN DỤNG 20% VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP 10% CAO 10%. Phản xạ là gì? Thế nào là phản xạ xó điều kiện .Cho ví dụ? 25% = 2,5 đ Xương dài ra do đâu? 10% = 1đ Dựa vào chù kỳ co giãn của Vẽ sơ đồ mối Mô tả đường đi tim. Hảy tính quan hệ cho và của máu trong số nhịp tim nhận giữa các vòng tuần hoàn trung bình nhóm máu? lớn? trong một phút? 15% = 1,5 đ 30% = 3đ 10% = 1đ 10% = 1đ 03 câu 01 câu 01 câu. Máu gồm những thành phần nào? Nêu chứcnăng của huyết tương và hồng cầu. 5đ. 3đ. 1đ. 1đ. 50%. 30%. 10%. 10%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ B Câu Câu 1. Đáp án -Phản xạ là phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời các kích thích của môi trường. -Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống trong đời sống cá thể là kết quả của quá trình học tập và rèn luyện -Ví dụ: Tay chạm phải vật nóng thì rụt lại. Câu 2. Xương dài ra do sự phân chia tế bào sụn tăng trưởng ở hai đầu xương. Câu 3. -Máu gồm: Huyết tương 55%, các tế bào máu 45% gồm : Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. - Huyết tương duy trì máu ở trạng thái lỏng để rể ràng vận chuyển trong mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác. - Hồng cầu vận chuyển O2 và CO2. Máu từ(TTT) máu đỏ tươi theo ĐMC đến MM ở các cơ quan( Máu nhường O2 và chất DD cho các tế bào, nhận CO2 biến máu đỏ tươi thành máu đỏ thẵm theo TMC về TNP Chù kỳ co giãn của tim gồm có 3 pha. Thời gian một nhịp là 0,8 s Nên số nhịp tim TB = 60s/0,8s= 75 nhịp/1 phút. Câu 4 Câu 5. Duyệt của BGH:. Điểm 1đ 1đ 0,5đ 1đ 1,5 đ 1,5đ 1,5đ 1đ 1đ. Duyệt của tổ chuyên môn:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG THCS. KIỂM TRA 45 PHÚT. XUÂN THẮNG. Môn: SINH HỌC 8. ĐỀ A Điểm. Họ và tên:. Xuân thắng...../..../2012 Lớp: 8.... Lời nhận xét của thầy giáo:. Đề bài: Thi tự luận: Câu 1:(2,5đ) Phản xạ là gì? Thế nào là phản xạ không điều kiện? Cho ví dụ? Câu 2: (1đ) Xương to ra do đâu? Câu 3:(4,5đ) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu như thế nào? Vẽ sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu? Câu 4:(1đ) Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ? Câu 5: (1đ) Dựa vào chù kỳ co giãn của tim. Hảy tính số nhịp tim trung bình trong một phút? Bài làm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG THCS. KIỂM TRA 45 PHÚT. XUÂN THẮNG. Môn: SINH HỌC 8. ĐỀ B Điểm. Họ và tên:. Xuân thắng...../..../2012 Lớp: 8.... Lời nhận xét của thầy giáo:. Đề bài: Thi tự luận: Câu 1:(2,5đ) Phản xạ là gì? Thế nào là phản xạ có điều kiện? Cho ví dụ? Câu 2: (1đ) Xương dài ra do đâu? Câu 3:(4,5đ) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu như thế nào? Vẽ sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu? Câu 4:(1đ) Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn? Câu 5: (1đ) Dựa vào chù kỳ co giãn của tim. Hảy tính số nhịp tim trung bình trong một phút? Bài làm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×