Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

tuan 11NGOC NGA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.73 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 11 Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 Bài 42: ƯU - ƯƠU. Học vần : I/Mục tiêu : - Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao;từ và câu ứng dụng SGK - Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Hổ, báo gấu, hươu, nai, voi II/Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ :Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu - Viết theo tổ quý. Đọc từ câu ứng dụng - Đọc 3 em 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần ưu - Nhận diện vần ưu - HS phân tích cấu tạo vần ưu: ư+u - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm l vào vần - Ghép tiếng lựu: phân tích, đánh vần và ưu tạo tiếng mới. đọc Trái lựu: Quả có chứa nhiều hạt có vỏ - Nhận biết trái lựu qua tranh vẽ mọng nước ăn được Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) * Vần ươu dạy như trên Hươu sao: Hươu lông vàng có đốm trắng - So sánh vần ưu, ươu - Giống : u (cuối vần ) Khác : ư, ươ (đầu vần ) * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ưu, ươu, - HS viết bảng con lựu, hươu. HĐ2. Luyện đọc từ ứng dụng - HS nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần ưu, GV giảng từ: chú cừu, mưu trí ươu Tiết 2 - Đọc vần, tiếng, từ HĐ3. Luyện tập : - Đọc bài tiết 1 a.Đọc câu ứng dụng - HS nhận diện tiếng có vần, đọc vần b.Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu tiếng từ. c.Luyện nói : chủ đề: hổ báo, gấu , - Viết bài 42 VTV hưou ,nai, voi - Các con vật này sống ở đâu? - Các con vật nầy sống trong rừng hoặc - Con nào ăn cỏ, con nào thích ăn mật sở thú..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ong? - Con nào to xác nhưng rất hiền lành? - Em có biết bài hát nào nói về các con vật này? - Ngoài các con vật trên em còn biết các con vật nào nữa sống trong rừng? d. Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò:. - Hươu, nai, voi ăn cỏ. Gấu ăn mật ong . - Voi - Chú voi con - con nhím, con khỉ, con chồn... - Đọc toàn bài SGK *Trò chơi: Ai đúng và nhanh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : - Làm được các phép tính trong phạm vi các số đã học . - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp II/ Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị nội dung bài tập III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Đọc công thức trừ trong phạm vi 5. Làm bài tập 3/59 SGK - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: Bài 1/60 SGK Bài 2/60 SGK( cột 1,3 ).Phần còn lại dành cho HS khá Bài 3/60 SGK ( cột 1,3 ). phần còn lại dành cho HS khá Bài 4/60 SGK Bài 5/60 SGK : Dành cho HS khá 3.Củng cố, dặn dò: - Khi đặt tính theo cột dọc em chú ý điều gì? - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau Số 0 trong phép trừ. - Nhận xét lớp. Hoạt động trò - 1 hs đọc công thức - 1 hs làm bài tập -Tính kết đúng quả, đặt tính thẳng côt dọc - Nêu cách tính, tính đúng kết quả - Nêu cách thực hiện, điền dấu thích hợp 5 - 3 = 2 thực hiện phép cộng rồi lấy 2 kết quả so sánh. - QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp Nhẩm, điền số thích hợp 5 - 1 = 4 +..0. 4 4 - Viết các số thẳng theo cột dọc..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Bài 43: ÔN TẬP. Học vần : I/Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng u, o; các từ và câu ứng dụng từ bài 38 đến 43. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến 43. - Nghe hiểu một đoạn truyện treo tranh truyện kể: Sói và Cừu II/Đồ dùng dạy học : GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói.Bảng ôn trang 88 SGK. tranh câu ứng dụng Nhà sáo… và truyện kể sói và cừu HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy. Hoạt động trò Tiết 1. 1.Bài cũ : Viết ưư, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc từ, câu ứng dụng - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Ôn tập a.Ghép vần. b.Luyện đọc từ Cá sấu động vật thuộc loại bò sát giống thằn lằn nhưng lớn hơn, mõm dài đuôi khoẻ, rất giữ sông ở sông hồ vùng nhiệt đới. kì diệu: tốt đẹp lạ lùng vượt ngoài sự tưởng tượng của con người. HĐ2.Luyện viết Tiết 2 HĐ3.Luỵên tập a.Đọc câu b.Luyện viết c.Kể chuyện : Sói và cừu (SGV) - Nêu ý nghĩa câu chuyện. - Viết theo tổ - 3 hs đọc. - Nhận biết vần au, ao qua tranh. Phân tích, đọc - Đọc các âm ở bảng ôn - Ghép, đọc các âm thành vần ( lần lượt từng cột) - Đọc từ ứng dụng Cá nhân, nhóm, lớp. - Viết B/C : ao bèo, cá sấu, kì diệu - Đọc bài tiết 1 - QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng và đọc - Viết bài 43 VTV - HS nghe và kể lại theo tranh về nội dung câu chuyện . HS khá kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh - Sói chủ quan và kiêu căng nên phải.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Yêu cầu hs viết từ qua tranh - GV đính 2 tranh cá sấu, trái lựu *Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài on, an.. đền tội. Cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát chết. - Mỗi đội cử 1 em tham gia.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán : SỐ O TRONG PHÉP TRỪ I/Mục tiêu: - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. - Biết thực hiện phép trừ có số 0 - Biết viết phép tính trừ thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán 1, tranh như SGK III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Bài 2 ,3 /60 SGK 2.Bài mới : HĐ1.Dạy phép tính 1 - 1 = 0 - Đính mô hình như SGK yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời - Bớt đi thực hiện phếp tính gì?. * Phép tính 3 - 3 = 0 (tương tự) Thêm 2 - 2 =…, 4 - 4 =… *. Dạy phép tính 4 - 0 = 4 5 - 0 = 5 (tương tự) Thêm 1 - 0 =…, 3 - 0 =… HĐ2. Thực hành : Bài 1/61SGK Bài 2/61SGK( cột 1,2 ).Phần còn lại dành cho HS khá Bài 3/61SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Hỏi: 3 - 3 = ?; 5 - 0 = ?; - Chuẩn bị bài sau Luyện tập.. Hoạt động trò - 2HS - Có 1 con vịt trong chuồng, chạy ra ngoài 1con. Hỏi còn lại bao nhiêu con vịt ? ( 0 con vịt ) - 1 bớt 1 bằng 0, bớt đi làm phép tính trừ Ghép 1 - 1 = 0 đọc -Dùng ngón tay tính rồi nêu kết quả. Biết phép tính trừ có 2 số bằng nhau kết quả bằng 0 - QS tranh nêu đề toán , trả lời … - Ghép ,đọc 4 - 0 = 4. - Tính nêu kết quả, biết một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó -Nhẩm viết kết quả các phép tính QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Bài 44 ON - AN. Học vần : I/Mục tiêu: - Đọc được :on, an, mẹ con, nhà sàn; từ, câu ứng dụng - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè II/Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Tranh mẹ con, nhà sàn; Bài ứng dụng và phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Viết cá sấu, kì diệu. Đọc từ, - Viết theo tổ câu ứng dụng - Đọc 3 em - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần on - Nhận diện vần on - HS phân tích cấu tạo vần on: o+n - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm c vào - Ghép tiếng con: phân tích, đánh vần và vần on tạo tiếng mới. đọc - Giới thiệu tranh mẹ con * Dạy vần an tương tự như trên - Nhận biết từ mẹ con qua tranh vẽ Nhà sàn: Nhà có sàn để ở làm ở lưng Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) chừng cột, cách mặt đất hay mặt nước một khoảng thường thấy ở miền rừng núi hay trên các mặt hồ rộng. - So sánh on, an - Giống n ; Khác o, a HĐ2. Đọc từ ứng dụng Đọc vần, tiếng, từ Tiết 2 HĐ3. Luyện tập : - Đọc bài tiết 1 a/Đọc câu ứng dụng Đọc tiếng, từ, câu b/Luyện viết - Viết bài 44 VTV c/Luyện nói chủ đề Bé và bạn bè. Các bạn ấy đang làm gì? - QS tranh biết 3 bạn đang trò chuyện Em và các bạn thường chơi những trò - HS tự nêu chơi gì? - Khi chơi đối xử với bạn hoà nhã , Em và các bạn thường giúp đỡ nhau không đánh nhau... những công việc gì? - Đọc toàn bài SGK : cá nhân. d/ Đọc bài SGK.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: ngọn cây, than đá... - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu *Dặn dò: đọc lại bài, xem trước bài Ôn tập.. - Trò chơi tổ chức theo 2 đội A&B - Mỗi đội cử 1 em tham gia.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0. -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II/Đồ dùng dạy học: Nội dung bài tập như SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1/ Bài cũ: Bài 2/61 SGK - Nhận xét, ghi điểm 2/ Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn hs làm bài tập * Bài 1/62 SGK( cột 1,2,3 );Phần còn lại dành cho HS khá *Bài 2/62 SGK *Bài 3/62 SGK(cột 2,3) ;phần còn lại dành cho HS khá *Bài 4/62 SGK ( cột 1,2 ),còn lại cho HS khá *Bài 5 a/62 SGK: 5b- Dành cho HS khá. Hoạt động trò -2 HS làm bài tập. - Nhẩm nêu kết quả. Biết kết quả của phép trừ có 2 số bằng nhau và một số trừ đi 0 - Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả - HS thực hiện từ trái sang phải - HS thực hiện phép tính rồi lấy kết quả so sánh, điền dấu thích hợp - QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố, dặn dò: - Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng - Một số trừ đi chính nó kết quả như thế 0, Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả nào? Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết bằng chính số đó. quả như thế nào? - Dặn hs chuẩn bị bài học sau Luyện tập.. Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Học vần : Bài 45: ÂN, Ă-ĂN I/Mục tiêu : -Đọc được : ân - ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ân - ă, ăn, cái cân, con trăn - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: nặn đồ chơi II/Đồ dùng dạy học : GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ : Viết on, an , mẹ con, nhà sàn. Đọc - Viết theo tổ từ, câu ứng dụng - Đọc 3 em - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1. Dạy vần ân - Nhận diện vần ân - HS phân tích cấu tạo vần ân: â+n - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm c vào - Ghép tiếng cân: phân tích, đánh vần và vần ân tạo tiếng mới. đọc - Giới thiệu tranh cái cân: dụng cụ đo khối lượng - Nhận biết từ cái cân qua tranh vẽ * Dạy vần ăn tương tự như trên Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) con trăn: rắn lớn sống ở miền rừng nhiệt đối không có nọc độc, có thể ăn những loại thú khá lớn. - So sánh ân, ăn - Giống n (cuối vần) Khác â, ă(đầu HĐ2. Đọc từ úng dụng vần) Gần gũi: hay tiếp xúc, hiểu biết tân tư, - Đọc vần, tiếng từ tình cảm với đối tượng. ví dụ gần gũi với hs. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập : - Đọc bài tiết 1 a.Đọc câu ứng dụng Đọc tiếng, từ, câu b.Luyện viết Viết bài 45 VTV c.Luyện nói chủ đề Nặn đồ chơi - QS tranh nêu tên đồ chơi các bạn nặn biết đồ chơi nặn bằng đất, bột gạo nếp, bột dẻo. Sau khi nặn đồ chơi thu dọn đồ d.Đọc bài SGK ngăn nắp, rửa tay sạch sẽ 3.Củng cố, dặn dò: - Đọc toàn bài : cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: bạn thân, chăn trâu... *Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài Ôn tập.. Toán:. - Mỗi đội cử 1 em tham gia - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu. LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I/Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số o, phép trừ một số cho số o, trừ hai số bằng nhau . II/Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị nội dung bài tập SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy. Hoạt động trò. 1.Bài cũ : Bài 3,4/ 62 SGK - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1 b /63 SGK : 1 a/ HS khá, giỏi làm Nhận xét 4 5 0 3 + + 0 0 1 3. - 2 HS thực hiện. Bài 2/63 SGK(cột 1,2 ), Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi Nhận xét: 2+3=5 3+2=5 Bài 3/63 SGK( cột 2,3 ).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. - Nhẩm nêu kết quả. Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả vẫn không thay đổi.. Bài 4/63 SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Một số trừ đi chính nó kết quả như thế nào? - Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả như thế nào? - Dặn HS chuẩn bị bài học sau: Luyện tập chung.. Nêu cách đặt tính, tính kết quả. - Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả bằng chính số đó. Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng 0. - HS thực hiện phép tính rồi lấy kết quả so sánh, điền dấu thích hợp - Nêu đề toán viết phép tính thích hợp . – - Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng 0. - Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả bằng chính số đó.. Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tập viết:. Cái kéo, trái đào, sáo saäu, líu lo, hieåu baøi, yeâu caàu. I/Mục tiêu :. - Viết đúng các chữ: Caùi. kéo, trái đào, sáo saäu, líu lo, hieåu baøi, yeâu caàu;. kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1- Tập1 II/Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Viết ngày hội, tươi cười - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới : HĐ1.Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ - Giới thiệu từ: cái kéo dụng cụ để cắt gồm 2 lưỡi chéo nhau. - Nhận xét cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ. - Hướng dẫn viết bảng con: * Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự như trên. HĐ 2. Hướng dẫn HS viết vào vở Từ cách từ 2 con chữ o, chữ cách chữ 1 con chữ o 3.Củng cố: - Trò chơi: Thi viết đẹp từ trái đào - Nhận xét lớp. Hoạt động trò - 2 hS viết. - Quan sát từ cái kéo: - Con chữ c, a, i, e, o có độ cao 2 ô li con chữ k có độ cao 5 ô li - HS viết bảng con: cái kéo - Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dòng.HS khá viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết - Tập 1 - Tổ cử 1 em tham gia.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn. Tập viết:. I/Mục tiêu:. -Viết đúng các chữ : Chuù. cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết- Tập 1 II/Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Viết : líu lo, hiểu bài. KT vở tập viết HS 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ - Giới thiệu từ: Chú cừu: con vật trông giống như con dê, lông dài, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len. - Nhận xét cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ. - Hướng dẫn viết bảng con: * Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự như trên. HĐ 2. Hướng dẫn HS viết vào vở Từ cách từ 2 con chữ o, chữ cách chữ 1 con chữ 0 3.Củng cố: - Trò chơi: Thi viết đẹp từ khôn lớn - Nhận xét, dặn dò. Hoạt động trò - 2 hS viết. - Quan sát từ cái kéo: - Con chữ c, u, ư có độ cao 2 ô li con chữ h có độ cao 5 ô li - HS viết bảng con: chú cừu - Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dòng.HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết - Tập 1 - Tổ cử 1 em tham gia.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua -Khen thương những HS chăm chỉ học tập -Kết hoạch tuần tới II/ Nội dung sinh hoạt: Hoạt động của giáo viên 1.Mở đầu: - GV bắt bài hát: -Kết luận: 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: 10’ Đánh giá tình hình học tập chung: Đánh giá từng em cụ thể: + Chuyện cần; Vệ sinh thân thể, lớp học; Trang phục đến trường,... Hoạt động 2: Kế hoạch tới: Nề nếp ra vào lớp phải ổn định Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy Dặn dò: Tuần sau tổ 3 trực. Hoạt động của học sinh - HS cùng hát: Tìm bạn thân -Kết hợp múa phụ hoạ -Nghe nhận xét của GV -Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn. -Lớp trưởng đánh giá chung Nghe nhớ, thực hiện Thực hiện theo phân công của GV. *Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ÂM NHẠC Học Hát Bài: Đàn Gà Con (Nhạc: Phi - Líp - Pen - Cô; Lời: Việt Anh) I. YÊU CẦU: - Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài hát. -Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách của bài hát II. CHUẨN BỊ: - Hát chuẩn xác bài Đàn gà con - Nhạc cụ đệm, gõ ( song loan, thanh phách…), máy nghe, băng hát mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức: Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ: GV đàn giai điệu một trong hai bài hát vừa ôn ở tiết trước, hỏi HS nhắc lại tên bài hát, cho cả lớp hát lại. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động1: Dạy bài hát Đàn gà con -Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát. - Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe - Cho HS nghe băng hát mẫu hoặc GV vừa đệm - Nghe băng mẫu ( hoặc GV hát mẫu) vừa hát. - Hướng dẫn HS tập đọc lời ca GV cho HS đọc - Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV. thuộc từng lời theo tiết tấu). Mỗi lời ca có 4 câu. - Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hai, ba - Tập hát từng câu theo hướng dẫn của lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. GV, Hát đúng giai điệu và tiết tấu theo - Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều hướng dẫn của GV lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. - Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của - Sửa cho HS ( nếu các em hát chưa đúng yêu GV, chú ý phát âm rõ lời, tròn tiếng. cầu), nhận xét. + Hát đồng thanh *Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm theo + Hát theo dãy, nhóm phách. + Hát cá nhân - Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo - HS xem GV thực hiện mẫu phách, GV làm mẫu. - Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, Trông kia đàn gà con lông vàng sử dụng các nhạc cụ gõ song loan, thanh x x x x phách, trống nhỏ. Theo hướng dẫn của Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn GV. x x x x ( GV hướng dẫn cách sử dụng nhạc cụ gõ cho HS, gồm: thanh phách, song loan, trống nhỏ.) - HS thực hiện theo nhóm, dãy, cá nhân *Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay - HS trả lời; hoặc gõ đệm theo phách một lần trước khi kết + Bài hát Đàn gà con thúc tiết học. + Tác giả nhạc Phi - lip - pen - cô.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Hỏi HS nhắc lại tên bài hát, tác giả bài hát + Lời: Việt Anh Nhận xét chung ( khen những em hát thuộc lời, - Chú ý nghe GV nhận xét, dặn dò và ghi đúng giai điệu, tiết tấu, biết hát kết hợp gõ đệm nhớ theo phách đúng yêu cầu, nắhc nhở những em chưa tập trung trong tiết học cần cố gắng hơn) Dặn HS về ôn bài hát vừa tập..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×